|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 182/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ,
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 10/TTr-SGTVT ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, thay
thế tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm đăng tải
công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện
tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội
dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết
công khai Danh mục và nội dung TTHC, tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định
pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC và quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được công bố tại các Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 29/12/2017,
2554/QĐ-UBND ngày 29/12/2017, 1103/QĐ-UBND ngày 27/7/2021, 1104/QĐ-UBND ngày
27/7/2021, 1086/QĐ-UBND ngày 16/8/2022, 993/QĐ-UBND ngay 30/6/2024,
1617/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 và 105/QĐ-UBND ngày 19/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
không bị sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác
|
Trong thời hạn không quá 01 ngày đối với đám
tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác quy định tại khoản
1 Điều 21 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải: Nộp hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp huyện (Bộ phận Một cửa cấp huyện) hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp xã (Bộ phận Một cửa cấp xã) hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến.
|
Không
|
Điều 21 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày
26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
|
02
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với
đường bộ không có trong các quy hoạch
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng
quy định
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Điều 29 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày
26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách thức
thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
01
|
1.000314
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang
khai thác
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải: Nộp hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp huyện (Bộ phận Một cửa cấp huyện) hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp xã (Bộ phận Một cửa cấp xã) hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến.
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Điều 31 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày
26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần,
số lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả;
yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung thay thế
|
Cách thức thực
hiện
|
01
|
2.001921.000.00.00.H48
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn,
xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
Nghị định số 165/2024/NĐ CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải: Nộp hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ
- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số
54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp huyện (Bộ phận Một cửa cấp huyện) hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC cấp xã (Bộ phận Một cửa cấp xã) hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến.
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
02
|
2.001915.000.00.00.H48
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
03
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
04
|
SGTVT003
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với các tuyến đường bộ địa phương
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh)
và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong
quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân
công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải ban hành
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp
luật diễn ra sau B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu
số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, Sở Giao
thông vận tải viết tắt là: “Phòng QLGT”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã viết tắt là:
“BPMC”.
1. Thủ tục cấp phép sử dụng tạm
thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
Trong thời hạn không quá 01 ngày đối với đám
tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác quy định tại
khoản 1 Điều 21 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
1.1. Quy trình cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác thuộc Sở Giao thông vận tải quản
lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT.
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Đối với hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính: Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Đối với hồ sơ trực tuyến: Trên phần mềm
|
Lãnh đạo phòng QLGT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
|
Chuyên viên phòng QLGT
|
01 giờ làm việc đối với đám tang và 04 ngày làm
việc đối với trường hợp khác
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký văn bản.
|
Phòng QLGT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường,
vỉa hè phố vào mục đích.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào văn bản.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
01 giờ làm việc
|
Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè phố
vào mục đích
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLGT.
|
Văn thư
|
30 phút làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Phòng QLGT
|
30 phút làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản chấp thuận
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
1.2. Quy trình cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác thuộc UBND cấp huyện quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc đối với đám tang và 04 ngày làm
việc đối với trường hợp khác
|
Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện dự
thảo Giấy phép
|
Phòng chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường,
vỉa hè phố vào mục đích.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào Giấy phép
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè phố
vào mục đích.
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại BPMC; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
1.3. Quy trình cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác thuộc UBND cấp xã quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Công chức chuyên
môn để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
B3: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Công chức chuyên môn
|
02 giờ làm việc đối với đám tang và 04 ngày làm
việc đối với trường hợp khác
|
- Hồ sơ.
|
B4: Trình ký
|
Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp xã dự
thảo Giấy phép
|
Công chức chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường,
vỉa hè phố vào mục đích.
|
B5: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào Giấy phép
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè phố
vào mục đích.
|
Văn phòng cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
B6: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại BPMC; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Thủ tục Chấp thuận đấu nối
đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đúng quy định
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Chuyên viên phòng QLGT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình, kèm dự
thảo Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối.
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh.
- Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu
nối.
|
B6: Ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Văn bản thẩm định.
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu
nối.
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLGT.
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ
sơ.
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý
|
Phòng Kinh tế ngành
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối.
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối.
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối.
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B15: Trả kết quả
|
Công chức của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
3. Thủ tục chấp thuận vị trí
đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.1. Quy trình chấp thuận vị
trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Chuyên viên phòng QLGT
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký văn bản chấp thuận
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào văn bản chấp thuận
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và
chuyển lại phòng QLGT
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản chấp thuận.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
3.2. Quy trình chấp thuận vị
trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện dự
thảo văn bản chấp thuận
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào văn bản
chấp thuận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại BPMC; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
3.3. Quy trình chấp thuận vị
trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp xã quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Công chức chuyên
môn để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
B3: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Công chức chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Trình ký
|
Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp xã dự
thảo văn bản chấp thuận
|
Công chức chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B5: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp
thuận
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
Văn phòng cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
B6: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại BPMC; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
4. Thủ tục Chấp thuận vị trí,
quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ
động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng,
công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe
quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4.1. Quy trình chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Chuyên viên phòng QLGT
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký văn bản chấp thuận
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào văn bản chấp thuận
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLGT
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản chấp thuận.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
4.2. Quy trình chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
thuộc UBND cấp huyện quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện dự
thảo văn bản chấp thuận
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào văn bản
chấp thuận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại BPMC; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
4.3. Quy trình chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
thuộc UBND cấp xã quản lý
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Công chức chuyên
môn để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
B3: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, kết hợp đi kiểm tra hiện trường công trình
|
Công chức chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Trình ký
|
Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp xã dự
thảo văn bản chấp thuận
|
Công chức chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B5: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp
thuận
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận.
|
Văn phòng cấp xã vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
B6: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại BPMC; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 182/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|