|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 138/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
22 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường
bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
Căn cứ Quyết định số
1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 202/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 01 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại
Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các nội dung được công bố
tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành mới (04 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
1.013240
|
Chấp thuận hoạt động của sân
tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
2
|
1.013241
|
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
- Trường hợp cấp lại lại khi
có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch
lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng,
mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
3
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC
tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
4
|
1.004998
|
Cấp giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung (07 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
1.001765
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
08 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC
tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
2
|
1.004993
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
3
|
1.001751
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
4
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
|
08 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
5
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
6
|
1.004995
|
Cấp giấy phép sát hạch cho trung
tâm sát hạch lái xe loại
3
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
7
|
1.004987
|
Cấp lại giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát
hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng,
mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế (08 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
2.002615
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải; UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải; UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
3
|
2.002616
|
Điều chỉnh thông tin trên giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của giấy phép
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
03 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải; UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
4
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
03 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải; UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
5
|
2.002617
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
02 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải, UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
6
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
|
02 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải; UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
7
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10
ngày làm việc.
- Cấp Giấy phép xe tập lái:
01 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe
|
8
|
1.001735
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục
hành chính được thay thế (06 TTHC)
1. Cấp giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã số TTHC:
1.013259).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái).
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trình Lãnh đạo phòng.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả TTHC.
|
½ ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
30 phút
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
30 phút
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
2. Cấp giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (Mã
số TTHC: 2.002615).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái).
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
½ ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC
(quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội
địa).
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
30 phút
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
30 phút
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
3. Điều chỉnh
thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép (Mã số TTHC: 1.013260).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái).
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ trình Lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức của Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường
bộ).
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
30 phút
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
30 phút
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
4. Điều chỉnh
thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội
địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép (Mã số
TTHC: 2.002616).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái).
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện thủy nội địa).
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
30 phút
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
30 phút
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
5. Cấp lại giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã số TTHC:
1.013261)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái).
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng đường bộ trình Lãnh đạo phòng.
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
|
30 phút
|
Bước 6
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
30 phút
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
30 phút
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
90 phút
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC
(quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
30 phút
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
30 phút
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
6. Cấp lại giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị
hỏng (Mã số TTHC: 2.002617)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái).
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
|
30 phút
|
Bước 6
|
Công chức của Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
30 phút
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
30 phút
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
90 phút
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy
nội địa).
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
30 phút
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
30 phút
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung
tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|