Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hà Nội
Số hiệu:
13/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành:
10/11/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
13/NQ-HĐND
Hà
Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020
NGHỊ
QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 KÉO DÀI SANG NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020 (ĐỢT 2); CẬP NHẬT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XV, KỲ
HỌP THỨ 17
(ngày
10/11/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành
phố tại tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 03/11/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách
Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 06/11/2020 của Ban Kinh tế -
Ngân sách; Báo cáo giải trình bổ sung số 321/BC-UBND ngày 09/11/2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng
nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài
sang năm 2020; điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm
2020 (đợt 2); phân bổ kế hoạch vốn cho công tác lập các đồ án, dự án quy hoạch;
cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (chi tiết tại 14 phụ
lục từ 1 đến 14 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ
chức triển khai Nghị quyết. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này tiếp
tục thực hiện theo quy định tại các nghị quyết: số 08/2015/NQ-HĐND ngày
01/12/2015, số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016, số 02/NQ-HĐND ngày 03/7/2017, số
15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017, số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018, số 24/NQ-HĐND và số
26/NQ- HĐND ngày 04/12/2019, số 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt
Nam các cấp tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10/11/2020 và có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;
- TT HĐND, UBND UB MTTQ Thành phố;
- Các Ban Đảng, các Ban HĐND Thành phố;
- Các văn phòng: Thành ủy, HĐND, UBND Thành phố;
- Các sở: KH&ĐT; TC; TN&MT; QH-KT; GTVT; NN&PTNT, GD&ĐT; XD;
YT; CT;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các BQLDA ĐTXDCT: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Văn hóa - Xã hội;
Dân dụng và Công nghiệp; cấp nước, thoát nước và môi trường;
- BTL TĐ; BQLDA đường sắt đô thị HN; Bảo tàng Hà Nội; Trung tâm bảo tồn di sản
TL-HN; Trường CĐ nghề CNC; Trường CĐ nghề CN; Viện QHXD;
- Công báo Thành phố, Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
PHỤ
LỤC 14
DANH
MỤC ĐỒ ÁN, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
TT
Tên đ ồ án
Địa điểm
Quy m ô (ha)
Văn bản,
quyết định giao lập quy hoạch
Quyết định
phê duyệt dự toán
Lũy kế
thanh toán đến hết năm 2019
Kế hoạch vốn
năm 2020
Đơn vị được
giao lập
Ghi chú
S ố , ngày, th á ng
Tổng giá trị
dự toán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tổng cộng
147.831
100.099
17.000
I
PHÂN BỔ KẾ
HOẠCH VỐN CHO CÁC ĐỒ ÁN, DỰ ÁN QUY HOẠCH
147.831
100.099
15 . 370
1
Đồ án QHCT Bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị Khu di t í ch Trung
tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội (t ỷ lệ 1/500)
Khu di tích
Thành cổ Hà Nội
18.353
3806/QĐ-UBND
25/9/2007
2175/QĐ-UBND 21/11/2008
27.418
23.354
130
Trung tâm bảo
tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
2
Đồ án quy hoạch tổng thể bảo tồn,
tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Thành Cổ Loa (tỷ lệ 1/2000)
Khu di tích
Thành C ổ Loa
860
4395/QĐ- U BND 06/11/2007
2366/QĐ- U BND 02/12/2008
27.586
22.127
760
Trung tâm bảo
tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
3
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu
đô thị S5, tỷ lệ 1/5000 tại ô quy hoạch DI-4
Thư ờ ng Tín
28
461/TB-UBND 14/05/2018
1977/QHKT-KHTH 28/4/2020
162
-
90
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
4
Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc,
thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000
Quốc Oai,
Thạch Thất, Sơn Tây
17.294
136/QĐ-UBND 12/12/2011
4037/QĐ-UBND 17/08/2015
7.377
4.749
1.290
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
5
Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng Thủ
đô (Khu vực trung tâm hội chợ triển lãm quốc gia tại huyện Đông Anh - Hà Nội)
Đông Anh
287
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
677/QĐ-VQH 22/11/2017
302
124
140
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
6
Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng thủ
đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (Phần Quy hoạch sử dụng đất DA đầu
tư xây dựng vị trí đóng quân mới và thao trường huấn luyện Trung đoàn Bộ binh
692 thuộc Sư đoàn Bộ binh 301 - Bộ Tư lệnh Thủ đô)
X ã An Thượng, huyện Hoài Đức
49
4299/QĐ-UBND 13/8/2019
2475/QĐ-VQH 11/11/2019
110
47
20
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
7
Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng thủ đô
Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 tại một phần ô đất thuộc phân khu
ký kiệu B3
Hoàng Mai
6
9908/VP-ĐT 17/10/2019
597QHKT-KHTH 13/02/2020
94
-
90
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
8
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu
đô thị H2-3 tỷ lệ 1/2000 tại một phần ô quy hoạch ký hiệu D3/HTKT2
Hoàng Mai
6
9908/VP-ĐT 17/10/2019
597QHKT-KHTH 13/02/2020
67
-
67
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
9
Quy hoạch phân khu đô thị GN(A), tỷ
lệ 1/5000
Các xã Cổ
Loa, Đông Hội, Xuân Canh, Mai Lâm - huyện Đông Anh
636
136/QĐ- U BND
12/12/2011
3994/QĐ-UBND 27/06/2013
1.961
1.182
320
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
10
Xây dựng trạm bơm Gia Thượng, hồ điều
hòa và tuyến mương Thượng Thanh
Phường Thượng
Thanh và phường Đức Giang, quận Long Biên
3.208
291/TB-UBND 18/3/2019
2348/QHKT-KHTH 18/5/2020
240
-
240
BQLDA
ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường
11
QHCT Khu xử lý chất thải rắn Xuân
Sơn đến năm 2030, tỷ lệ 1/500
Xã Xuân
Sơn, thị xã Sơn Tây và xã Tân Lĩnh, huyện Ba Vì
57
4858/QĐ-UBND 19/9/2014
6395/QĐ-UBND 02/12/2014
966
821
750
BQLDA
ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường
12
Mở rộng khu xử lý chất thải Sóc Sơn
theo quy hoạch 609/QĐ-TTg ngày 25/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
Xã Bắc Sơn
và xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn
123
39/HĐND-KTNS
ngày 23/01/2018
254/QĐ - BQL ngày
26/10/2019
1.565
-
1.565
BQLDA
ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường
13
QHCT bảo tồn, phát triển làng nghề
truyền thống kết hợp du lịch tại làng gốm sứ Bát Tràng, tỷ lệ 1/500
Gia Lâm
110
2222/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
1642/QĐ-QHKT
ngày 29/3/2019
8.248
575
3.000
BQLDA
ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp
14
Lập chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm
mốc các tuyến đường giao thông tại khu vực xã Tân Triều, huyện Thanh Trì
X ã Tân Triều,
huyện Thanh Tr ì
12
144/TB-VP
ngày 13/5/2019
6011/QHKT-KHTH
21/10/2019
450
-
450
BQLDA
ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp
15
Quy hoạch chung không gian xây dựng
ngầm đô thị trung tâm - thành phố Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm
2050, tỷ lệ 1/10.000
Thành ph ố Hà Nội
76.000
7499/QĐ-UBND 09/12/2013
664/QĐ-VQH 14/06/2016
4.615
2.643
160
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
16
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
xây dựng Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000 (khu đất
tại xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội)
Xã Minh
Phú, huyện Sóc Sơn
100
4299/QĐ-UBND 13/8/2019
2671/QĐ-VQH 29/11/2019
163
-
30
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
17
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
xây dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (để thực hiện dự án đầu
tư xây dựng mở rộng điểm thông quan nội địa tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm,
thành phố Hà Nội)
Xã Cổ Bi,
huyện Gia Lâm
70
4299/QĐ-UBND
13/8/2019
2670/QĐ-VQH 29/11/2019
138
-
20
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
18
Quy hoạch phân khu đô thị H1-3, tỷ lệ
1/2000
Đống Đa
973
136/QĐ-UBND
12/12/2011
96/QĐ-UBND 07/01/2013
3.404
2.583
60
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
19
Quy hoạch phân khu đô thị H1-4, tỷ lệ
1/2000
Hai Bà Tr ư ng
667
136/QĐ-UBND 12/12/2011
3991/QĐ-UBND 27/06/2013
3.312
2.415
40
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
20
Quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng,
tỷ lệ 1/5000 (đoạn từ cầu Hồng Hà đến cầu Mễ Sở)
Đan Phượng,
Từ Liêm, Tây Hồ, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường
Tín, Mê Linh, Đông Anh, Long Biên, Gia Lâm
11.513
136/QĐ-UBND 12/12/2011
2279/QĐ-UBND 28/4/2014
6.560
4.714
60
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
21
Quy hoạch phân khu đô thị sông Đuống
(R6), tỷ lệ 1/5000 (đoạn từ cầu Bắc Cầu đến cầu Phù Đổng)
Long Biên,
Gia Lâm, Đông Anh
1.152
5699/QĐ-UBND 10/12/2012
2545/QĐ-UBND 13/05/2014
2.713
1.876
20
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
22
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm huyện
Thanh Trì, tỷ lệ 1/500
Các xã Tam
Hiệp, Tứ Hiệp, Vĩnh Quỳnh và thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì
215
6788/QĐ-UBND 10/12/2015
1688/QĐ-VQH 28/11/2016
4.151
2.484
130
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
23
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết
Khu đô thị mới Mỗ Lao, tỷ lệ 1/500
Phường Mộ Lao,
quận Hà Đông
55
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
1613/QĐ-VQH 14/11/2016
1.885
1.104
35
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
24
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư đô thị
hóa thôn Lại Đà
Đông Anh
101
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
1259/QHKT-KHTH
08/03/2017
2.990
-
980
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
25
Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường
Ngọc Hồi, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ đường Vành đai 3 Vành đai 3,5)
Ho à ng Mai và
Thanh Trì
217
7499/QĐ-UBND 09/12/2013
282/QĐ-VQH 08/09/2015
4.637
2.947
90
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
26
Quy ho ạ ch chi tiết hai bên
tuyến Qu ố c lộ 1A, tỷ
lệ 1/500 (đoạn từ đường Vành đai 3,5 đến V à nh đ ai 4)
Thanh Trì
và Thường Tín
204
7499/QĐ-UBND 09/12/2013
283/QĐ-VQH 08/09/2015
4.206
2.657
80
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
27
Ch ỉ giới đường đỏ v à thiết kế cắm
mốc giới tuyến Qu ố c lộ 3 cũ,
đoạn từ Quốc lộ 5 kéo d à i (đư ờn g Trường
Sa) đến hết địa phận huyện Đông Anh, tỷ lệ 1/500
Đông Anh
140
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
2763/QĐ-VQH 07/12/2018
1.629
1.427
20
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
28
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 3,5 đoạn qua địa bàn huyện Mê Linh và
Đông Anh, tỷ lệ 1/500
Mê Linh,
Đông Anh
210
6599/QĐ- U BND 10/12/2014
2773/QĐ-VQH 07/12/2018
2.179
1.933
40
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
29
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 4 đoạn từ Quốc lộ 6 đến cầu Mễ Sở, tỷ lệ
1/500
Thanh Oai,
Thường Tín, Hà Đông
600
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
2772/QĐ-VQH 07/12/2018
5.445
4.765
190
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
30
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 02 phân khu đô thị S1, S2 - tuyến
số 1, tỷ lệ 1/500
Hoài Đức,
Đan Phượng
154
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
2767/QĐ-VQH 07/12/2018
1.797
1.587
40
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
31
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 -
tuyến số 2, tỷ lệ 1/500
Ho à i Đức, Đan
Phượng
240
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
2768/QĐ-VQH 07/12/2018
2.758
2.472
65
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
32
Xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực dọc đường sắt Hà Nội - Lào Cai và đường
Vành đai 4, tỷ lệ 1/500
Hà Đô ng, Hoài Đức
50
7215/QĐ-U B ND 29/12/2016
2781/QĐ-VQH 07/12/2018
759
562
10
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
33
Xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực Bắc đầm Vân Trì - Cổ Loa - Cầu Đuống,
tỷ lệ 1/500
Đ ô ng Anh, Gia
Lâm
245
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
2784/QĐ-VQH 07/12/2018
2.547
2.104
100
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
34
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế
cắm mốc giới tuyến đường chính khu vực nối đường Dốc Hội đến đường 40m (cắt
qua khu chức năng đô thị phía Tây Nam huyện Gia Lâm), tỷ lệ 1/500
Gia Lâm
19
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
2785/QĐ-VQH 07/12/2018
301
225
30
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
35
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường chính đô thị nối từ đường Võ Văn Kiệt đến đường
Vành đai 4, tỷ lệ 1/500
Mê Linh,
Đông Anh
133
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
278 6 /QĐ-VQH 07/12/2018
1.520
1.156
60
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
36
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Nguyên Khê - Tiên Dương - Lễ Pháp, huyện Đông
Anh, tỷ lệ 1/500
Đông Anh
41
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
2787/QĐ-VQH 07/12/2018
768
480
30
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
37
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Hà Đông - Xuân Mai (đoạn ngoài đường Vành đai 4),
tỷ lệ 1/500
Hà Đ ô ng, Thanh
Oai, Chương Mỹ
320
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
2790/QĐ-VQH 07/12/2018
3.541
3.005
110
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
38
TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Như
Tiếp
Long Biên
12,28
4922/QĐ-UBND 24/9/2014
2485/QĐ-UBND 17/5/2017
1.161
450
22
UBND quận
Long B iên
39
TKĐT hai bên tuyến đường Nguyễn Sơn
Long Biên
11,2
4922/QĐ-UBND 24/9/2014
2487/QĐ-UBND 17/5/2017
1.135
553
46
UBND quận
Long Biên
40
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm thị
trấn Chúc Sơn, tỷ lệ 1/500
TT Chúc Sơn
và xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ
33
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
3657/QĐ- U BND 12/5/2017; 896/QĐ-UBND 12/2/2019
1.933
1.198
740
UBND huyện
Chương Mỹ
41
Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn
Trạm Trôi (bao gồm trung tâm hành chính huyện, tỷ lệ 1/500)
Thị trấn Trạm
Trôi và một phần các xã Kim Chung, xã Đức Giang, xã Đức Thượng - huyện Hoài Đức
112
5654/UBND-ĐT 03/10/2016
7219/QĐ-UBND 08/9/2017
3.800
1.031
2.770
UBND huyện
Hoài Đức
42
Thiết kế đô thị tuyến đường Huỳnh
Thúc Kháng kéo dài - Voi phục
Phường Láng
Thượng, Láng Hạ, quận Đống Đa
18
1282/QĐ-UBND 13/02/2017
3372/QĐ-UBND 26/6/2017
1.238
750
480
UBND quận Đống
Đa
II
CÁC ĐỒ ÁN,
DỰ ÁN QUY HOẠCH THEO LUẬT QUY HOẠCH
1.630
Thực hiện
giải ngân theo cơ chế linh hoạt
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang ngày 10/11/2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố ngày 10/11/2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hà Nội ban hành
1.351
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng