Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2940/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2940/QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN MINH, TỈNH HÀ
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Minh tại Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3976/TTr- STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh, tỉnh
Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Minh;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm
theo quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Yên Minh
Xã
Bạch Đích
Xã
Du Già
Xã
Du Tiến
Xã
Đồng Minh
Xã
Đường Thượng
Xã
Hữu Vinh
Xã
Lao Và Chải
Xã
Lũng Hồ
I
Loại đất
77.520,90
1.728,05
2.898,66
6.923,26
5.770,60
2.852,49
4.940,84
2.743,73
6.132,47
5.384,22
1
Đất nông nghiệp
NNP
58.476,86
1.293,39
2.589,44
4.831,47
3.618,80
2.309,22
4.114,08
2.235,98
5.511,20
3.133,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.816,72
133,27
340,56
282,89
124,09
93,74
17,08
154,46
178,62
23,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
356,96
64,80
91,99
46,41
-
3,22
-
65,90
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19.872,77
232,93
536,16
1.686,41
1.135,89
605,56
1.323,40
1.088,68
1.440,30
1.588,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.075,01
90,62
81,97
71, 65
35,57
91,48
15,10
78,64
174,52
167,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
21.539,25
490,40
742,00
539,20
2.290,90
495,62
2.746,10
471,88
2.492,30
1.250,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.994,12
-
-
1.99 3,80
0,02
-
0,30
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9.131,22
342,19
886,50
241,60'
26,40
1.021,24
12,10
439,74
1.223,45
101,61
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.611,36
127,14
133,24
111,09
3,73
720,88
-
224,50
536,33
58,65
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
47,17
3,38
2,26
15,91
5,93
1,58
-
2,59
2,01
1,55
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.817,26
166,20
158,19
244,07
134,87
166,08
72,63
117,44
128,75
147,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,28
2,75
26,66
-
-
-
-
-
4,88
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,13
0,99
0,39
0,10
-
0,10
-
-
0,10
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,80
2,43
0,30
8,81
1,04
-
-
0,30
-
3,89
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
54,16
1,68
-
-
-
0,11
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,26
-
-
0,10
0,66
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
34,34
9,95
-
-
-
0,36
-
6,16
-
11,57
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.424,09
70,16
61,51
103,72
54,84
104,93
35,73
51,50
62,07
61,97
-
Đất giao thông
DGT
1.025,19
46,31
56,16
57,96
42,34
98,16
18,92
45,50
58,43
41,87
-
Đất thủy lợi
DTL
36,73
9,16
0,99
19,50
1,91
0,39
1,05
0,91
-
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,00
0,48
0,31
-
-
-
-
-
. -
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,65
1,80
0,30
0,18
0,34
0,26
0,17
0,10
0,27
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
48,16
5,63
2,42
2,81
1,52
2,20
1,97
3,24
2,63
2,39
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,49
0,80
-
0,26
-
0,43
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
252,26
0,44
0,24
10,71
8,31
2,26
-
0,20
0,21
10,51
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,08
0,24
0,03
0,12
0,03
0,15
0,09
0,02
0,10
0,10
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,52
-
-
1,27
-
-
10,74
-
-
0,49
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,05
-
0,30
0,04
0,04
-
-
1,06
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
30,16
4,36
0,50
9,48
-
0,91
2,48
0,47
0,43
5,83
-
Đất chợ
DCH
6,81
0,96
0,25
1,39
0,35
0,18
0,31
-
-
0,33
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,10
0,95
0,31
0,19
0,13
0,54
0,12
0,44
0,98
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,28
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
640,37
-
31,62
51,61
32,78
44,59
26,88
39,62
36,52
37,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
47,65
47,65
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,20
4,59
0,44
0,49
0,43
0,71
0,17
0,35
0,57
0,55
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
0,18
0,15
0,02
-
-
-
0,17
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
522,40
23,60
36,47
78,91
45,00
14,54
9,73
18,90
23,63
32,18
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,42
-
0,35
0,12
-
0,20
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
16.226,77
268,46
151,03
1.847,73
2.016,92
377,18
754,13
390,31
492,52
2.103,30
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (các xã tiếp theo)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Mậu Duệ
Xã
Mậu Long
Xã
Na Khê
Xã
Ngam La
Xã
Ngọc Long
Xã
Phú Lũng
Xã
Sủng Thài
Xã
Sủng Ch áng
Xã
Thắng Mố
I
Loại đất
77.520,90
4.337,29
6.411,01
4.915,96
5.582,95
8.426,09
1.702,54
2.789,47
2.124,32
1.856,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
58.476,86
3.528,27
4.652,47
3.993,93
4.820,52
6.344,61
1.066,33
1.953,96
1.469,58
1.010,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.816,72
316,75
169,83
597,38
453,38
606,96
110,08
45,19
59,00
109,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
356,96
62,59
5,41
2,31
-
11,65
2,68
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19.872,77
1.494,98
1.730,99
1.041,17
770,62
1.985,25
564,56
1.374,25
791,99
481,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.075,01
146,68
112,04
128,42
161,09
526,76
14,94
97,25
50,39
30,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
21.539,25
852,36
1.435,54
1.312,65
2.487,90
2.875,90
194,80
255,10
264,30
341,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.994,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9.131,22
712,68
1.201,77
913,50
947,46
345,85
181,95
182,13
303,90
47,16
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.611,36
390,82
734,30
466,87
744,60
0,39
39,34
128,20
189,84
1,43
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
47,17
4,83
2,29
0,81
0,07
3,89
-
0,05
-
0,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.817,26
241,85
299,77
305,91
94,79
259,07
66,65
79,91
60,50
73,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,13
0,05
0,09
-
0,10
0,02
0,07
0,03
-
0,09
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,80
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
54,16
52,03
0,06
-
0,21
0,08
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,26
-
-
9,50
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
34,34
-
-
-
-
-
-
-
-
6,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.424,09
75,19
197,37
209,83
42,67
148,25
33,88
38,40
31,46
40,62
-
Đất giao thông
DGT
1.025,19
64,13
93,02
141,83
38,85
89,23
30,27
35,24
28,34
38,66
-
Đất thủy lợi
DTL
36,73
0,99
-
0,73
-
0,09
-
-
0,81
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,00
-
-
-
-
-
0,02
-
0,11
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,65
0,35
0,11
0,22
0,40
0,15
0,09
0,45
0,16
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
48,16
2,74
3,22
5,43
2,31
3,04
1,29
2,13
1,73
1,47
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
252,26
2,24
99,86
61,57
1,10
54,46
0,06
0,02
0,06
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,08
0,02
0,03
0,02
0,01
0,03
0,02
0,02
0,03
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,52
-
1,01
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,05
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
30,16
2,94
-
0,03
-
1,11
1,30
-
-
0,33
-
Đất chợ
DCH
6,81
1,18
0,13
-
-
0,13
0,84
0,55
0,23
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,10
0,79
0,77
0,53
0,29
0,10
0,44
0,12
0,29
0,08
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
640,37
49,37
47,36
33,60
36,26
61,15
25,84
38,73
27,53
19,76
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
47,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,20
0.49
0,41
0,43
1,09
0,28
0,21
0,45
0,34
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,16
0,11
-
-
-
-
-
-
0,05
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
0,04
-
0,08
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
522,40
60,50
53,71
51,35
13,93
49,21
4,87
-
0,83
5,04
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,42
3,24
-
0,59
0,23
-
1,34
2,18
-
1,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
16.226,77
567,17
1.458,77
616,13
667,65
1.822,40
569,57
755,61
594,25
773,66
Phụ biểu số 02. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Yên Minh
Xã
Bạch Đích
Xã
Du Già
Xã
Du Tiến
Xã
Đông Minh
Xã
Đường Thượng
Xã
Hữu Vinh
Xã
Lao Và Chải
Xã
Lũng Hồ
1
Đất nông nghiệp
NNP
83,18
6,53
0,10
9,53
0,71
2,09
0,21
11,32
6,59
6,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,77
0,06
0,01
0,10
0,10
0,09
-
0,15
-
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,45
0,06
-
0,10
-
0,09
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
47,87
2,89
0,01
9,27
0,53
0,96
0,15
8,98
1,94
6,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,05
0,57
0,08
0,16
0,08
0,10
0,06
1,32
0,75
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,22
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
18,22
2,66
-
-
-
0,86
-
0,88
3,55
0,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,05
0,35
-
-
-
-
-
-
0,35
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,94
0,10
0,01
0,10
-
0,05
-
-
-
0,06
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
DHT
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,37
-
0,01
-
-
0,05
-
-
-
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,36
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Mậu Duệ
Xã
Mậu Long
Xã
Na Khê
X ã Ngam La
Xã
Ngọc Long
Xã
Phú Lũng
Xã
Sủng Thài
Xã
Sủng Cháng
Xã
Thắng Mố
1
Đất nông nghiệp
NNP
83,18
4,44
3,73
6,95
1,55
3,62
5,77
4,61
4,18
4,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,77
0,35
2,75
0,11
0,10
2,75
-
0,11
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
0,45
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
47,87
2,87
0,67
1,93
0,71
0,71
3,09
2,32
2,18
2,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,05
0,18
0,12
0,87
0,25
0,16
1,53
0,81
0,85
1,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,22
0,07
0,07
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
18,22
0,98
0,12
3,69
0,49
-
1,15
1,37
1,15
1,14
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,05
-
-
0,35
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,94
0,10
10,60
-
0,15
10,53
0,07
0,08
-
0,09
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,37
0,05
-
-
0,05
-
0,07
0,08
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,36
0,05
0,09
-
0,10
0,02
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21,02
-
10,51
-
-
10,51
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm
theo quyết định 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
Tổng
diện tích
Ph ân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Yên Minh
Xã
Bạch Đích
Xã
Du Già
Xã
Du Tiên
Xã
Đông Minh
Xã
Đường Thượng
Xã
Hữu Vinh
Xã
Lao Và Chải
Xã
Lũng Hồ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
83,18
6,53
0,10
9,53
0,71
2,09
0,21
11,32
6,59
6,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
6,77
0,06
0,01
0,10
0,10
0,09
-
0,15
-
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
0,45
0,06
-
0,10
-
0,09
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
47,87
2,89
0,01
9,27
0,53
0,96
0,1500
8,98
1,94
6,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,05
0,57
0,08
0,16
0,08
0,10
0,06
1,32
0,75
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,22
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
18,22
2,66
-
-
-
0,86
-
0,88
3,55
0,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,05
0,35
-
-
-
-
-
-
0,35
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu số 03.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: các xã tiếp theo
TT
CHỈ
TIÊU
M Ã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Mậu Duệ
Xã
Mậu Long
Xã
Na Khê
Xã
Ngam La
Xã
Ngọc Long
Xã
Phú Lũng
Xã
Sủng Thài
Xã
Sủng Cháng
Xã
Thắng Mố
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
83,18
4,44
3,73
6,95
1,55
3,62
5,77
4,61
4,18
4,65
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
6,77
0,35
2,75
0,11
0,10
2,75
-
0,11
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
0,45
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
47,87
2,87
0,67
1,93
0,71
0,71
3,09
2,32
2,18
2,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,05
0,18
0,12
0,87
0,25
0,16
1,53
0,81
0,85
1,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,22
0,07
0,07
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
18,22
0,98
0,12
3,69
0,49
-
1,15
1,37
1,15
1,14
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,05
-
-
0,35
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm
theo quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Yên Minh
Xã
Bạch Đích
Xã
Du Già
Xã
Du Tiến
Xã
Đông Minh
Xã
Đường Thượng
Xã
Hữu Vinh
Xã
Lao Và Chải
Xã
Lũng H ồ
1
Đất nông nghiệp
NNP
466,80
5,00
-
86,20
21,00
39,50
12,00
3,60
27,90
18,00
1.1
Đất trồng lúa
L UA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
466,80
5,00
-
86,20
21,00
39,50
12,00
3,60
27,90
18,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,67
0,13
-
1,67
2,07
-
-
1,30
-
12,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,66
0,13
-
0,19
1,04
-
-
-
-
0,30
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đô gồm
SKX
15,65
-
-
-
-
-
-
-
-
9,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,36
-
-
1,48
1,03
-
-
1,30
-
2,51
-
Đất giao thông
DGT
2,30
-
-
-
-
-
-
1,30
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,06
-
-
1,48
1,03
-
-
-
-
2,51
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: các xã tiếp theo
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Mậu Duệ
Xã
Mậu Long
Xã
Na Khê
Xã
Ngam La
Xã
Ngọc Long
Xã
Phú Lũng
Xã
Sủng Thài
Xã
Sủng Cháng
Xã
Thắng Mố
1
Đất nông nghiệp
NNP
466,80
33,00
101,30
41,50
16,00
24,00
5,50
3,30
10,00
19,00
1.1
Đất trồng lúa
L UA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
466,80
33,00
101,30
41,50
16,00
24,00
5,50
3,30
10,00
19,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,67
1,00
0,64
-
-
0,40
-
-
-
6,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,65
-
-
-
-
-
-
-
-
6,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,36
1,00
0,64
-
-
0,40
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
2,30
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,06
-
0,64
-
-
0,40
-
-
-
-
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2940/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
4.307
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng