STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Dự kiến vén từng năm
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
19
|
A
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.271.550
|
|
|
859.855
|
1.650.000
|
900.000
|
921.000
|
913.470
|
Dự kiến phân bổ hàng năm chưa bao gồm chi cấp bổ sung
vốn cho Quỹ phát triển đất năm 2021
|
I
|
Vốn xây
dựng cơ bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.734.700
|
|
|
662.530
|
745.000
|
760.000
|
775.000
|
792.170
|
|
1
|
Phân bổ chi
tiết 90% (trong đó: Dành 30% bổ sung NS cấp huyện quản lý; 70% thuộc NS cấp tỉnh quản
lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.361.230
|
|
|
596.277
|
670.500
|
684.000
|
697.500
|
712.953
|
|
2
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
373.470
|
|
|
66.253
|
74.500
|
76.000
|
77.500
|
79.217
|
Dự phòng các năm 2022 - 2025 phân bổ chi tiết sau, để
xử lý vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện
|
II
|
Vốn đầu
tư - từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367.750
|
|
|
166.225
|
875.000
|
105.000
|
110.000
|
84.300
|
Dự kiến thu cao hơn so với số TTg giao (692.750 triệu) Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát
triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225
triệu đồng)
|
1
|
Thu
ngân sách tỉnh hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367.750
|
|
|
166.225
|
875.000
|
105.000
|
110.000
|
84.300
|
|
1
|
Thu từ đấu
giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách tỉnh theo NQ 26/2020/NQ-HĐND ngày
10/11/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
914.000
|
|
|
139.000
|
775.000
|
|
|
|
- 858 tỷ bố trí cho dự án giải phóng mặt bằng sân bay.
- 56 tỷ bố trí cho dự án Đường 60m
|
2
|
Thu sử dụng
đất trên địa bàn phường, thị trấn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày
19/12/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
453.750
|
|
|
27.225
|
100.000
|
105.000
|
110.000
|
84.300
|
Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực
hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng)
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi đầu tư
ngân sách cấp tỉnh trong CĐNSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
204.188
|
|
|
27.225
|
45.000
|
47.250
|
49.500
|
35.213
|
|
2.2
|
Chi cấp bổ sung
vốn cho Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
204.188
|
|
|
|
45.000
|
47.250
|
49.500
|
62.438
|
Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất
thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng)
|
2.3
|
Chi thực hiện
nhiệm vụ theo quy định khác
|
|
|
|
|
|
|
|
45.374
|
|
|
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
13.874
|
|
III
|
Vốn xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
168.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
35.000
|
36.000
|
37.000
|
|
IV
|
Vốn đầu
tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
9.567.325
|
3.588.125
|
3.410.598
|
749.635
|
6.181.472
|
3.800.771
|
7.000
|
|
720.855
|
745.500
|
766.250
|
783.000
|
785.166
|
|
I
|
BỔ SUNG
TỪ NSĐP CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
1.008.369
|
1.008.369
|
7.000
|
|
178.883
|
201.150
|
205.200
|
209.250
|
213.886
|
(Bằng 30% Mục I.1, phần A)
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
|
106.921
|
106.921
|
|
|
18.968
|
21.329
|
21.758
|
22.187
|
22.679
|
|
2
|
Huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
130.113
|
130.113
|
|
|
23.082
|
25.955
|
26.478
|
27.000
|
27.598
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
125.336
|
125.336
|
|
|
22.234
|
25.002
|
25.506
|
26.009
|
26.585
|
|
4
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
|
|
109.687
|
109.687
|
|
|
19.458
|
21.880
|
22.321
|
22.761
|
23.266
|
|
5
|
Huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
|
|
82.506
|
82.506
|
7.000
|
|
14.636
|
16.458
|
16.790
|
17.121
|
17.500
|
|
6
|
Huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
|
|
|
107.140
|
107.140
|
|
|
19.007
|
21.372
|
21.803
|
22.233
|
22.726
|
|
7
|
Huyện Mường
Chà
|
|
|
|
|
|
|
103.085
|
103.085
|
|
|
18.287
|
20.563
|
20.978
|
21.392
|
21.865
|
|
8
|
Huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
|
|
93.875
|
93.875
|
|
|
16.653
|
18.726
|
19.103
|
19.480
|
19.912
|
|
9
|
Huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
|
|
115.441
|
115.441
|
|
|
20.479
|
23.028
|
23.492
|
23.956
|
24.486
|
|
10
|
Thị xã Mường
Lay
|
|
|
|
|
|
|
34.265
|
34.265
|
|
|
6.079
|
6.835
|
6.973
|
7.111
|
7.268
|
|
II
|
NSĐP CẤP
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
9.173.415
|
3.273.288
|
3.257.517
|
648.775
|
4.962.506
|
2.624.402
|
|
-
|
511.972
|
514.350
|
525.050
|
538.750
|
534.280
|
|
*
|
VỐN CHƯA
GIAO CHI TIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
83.100
|
|
|
2.198
|
2.900
|
14.900
|
8.770
|
54.332
|
|
*
|
VỐN GIAO
CHI TIẾT
|
|
|
9.173.415
|
3.273.288
|
3.257.517
|
648.775
|
4.962.506
|
2.541.302
|
|
|
509.774
|
511.450
|
510.150
|
529.980
|
479.948
|
(Bằng: I.1(70%)+II(2.1)+IV, phần A)
|
II.1
|
Trả phí
vay, lãi vay, vay...
|
|
|
|
|
|
|
95.200
|
95.200
|
|
|
30.032
|
15.000
|
16.000
|
17.000
|
17.168
|
|
II.2
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
1.886.867
|
241.654
|
786.939
|
68.845
|
222.030
|
170.278
|
|
|
9.673
|
22.655
|
44.860
|
32.539
|
60.551
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.726.202
|
226.221
|
786.939
|
68.845
|
206.597
|
154.845
|
|
|
7.000
|
19.655
|
35.100
|
32.539
|
60.551
|
|
1
|
Dự án đường
Chà Tở - Mường Tùng
|
|
394/QĐ-UBND 08/5/2017
|
372.546
|
30.755
|
349.403
|
7.500
|
27.615
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên
|
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014;
660/QĐ-UBND 08/8/2018;
1740/QĐ-TTg 13/12/2019
|
1.199.000
|
180.000
|
309.693
|
46.534
|
152.190
|
152.190
|
|
|
5.000
|
19.000
|
35.100
|
32.539
|
60.551
|
|
3
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn
WB)_Tiểu hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư
|
|
1039/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
154.656
|
15.466
|
127.843
|
14.811
|
26.792
|
655
|
|
|
|
655
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
160.665
|
15.433
|
|
|
15.433
|
15.433
|
|
|
2.673
|
3.000
|
9.760
|
|
|
Dự kiến bố trí cho các dự án ODA sau khi được Ký hiệp
định vay và TTg phê duyệt QĐ đầu tư
|
1
|
Chương trình
đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện
trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019
|
160.665
|
15.433
|
|
|
15.433
|
15.433
|
|
|
2.673
|
3.000
|
9.760
|
|
|
|
II.3
|
Thu hồi
vốn đã tạm ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
16.880
|
16.880
|
|
|
|
16.880
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trung
tâm cụm xã
|
|
|
|
|
|
|
11.865
|
11.865
|
|
|
|
11.865
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
giống thủy sản cấp I
|
|
|
|
|
|
|
227
|
227
|
|
|
|
227
|
|
|
|
|
3
|
Đường Rạng
Đông - Ta Ma
|
|
|
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
4
|
Dự án giảm
nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010- 2015
|
|
|
|
|
|
|
1.222
|
1.222
|
|
|
|
1.222
|
|
|
|
|
5
|
Nhà máy nước
Điện Biên Đông, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
|
|
|
902
|
902
|
|
|
|
902
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư
di chuyển các bản Hua Mức 1, Hua Mức 2, Pu Si 2 đến TĐC tại bản Hua Mức 2 và
các bản Nậm Bay, Pa Cá đến định cư tại Phiêng Xanh - Mùn Chung huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
7
|
Đường Quảng
Lâm - Na Cô Sa
|
|
|
|
|
|
|
84
|
84
|
|
|
|
84
|
|
|
|
|
II.4
|
Các dự
án trọng điểm của tỉnh
|
|
|
3.404.617
|
1.135.617
|
558.035
|
269.650
|
2.840.253
|
809.967
|
|
|
422.967
|
126.224
|
112.278
|
110.500
|
37.998
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.104.617
|
815.617
|
558.035
|
269.650
|
1.540.253
|
489.967
|
|
|
422.967
|
67.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm
TĐC số I dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
|
1084/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
260.000
|
260.000
|
92.151
|
92.151
|
167.849
|
167.849
|
|
|
160.849
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng điểm
TĐC số III (bổ sung Điểm TĐC C13 mở rộng) dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng
không Điện Biên
|
|
1083/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
147.992
|
147.992
|
57.324
|
57.324
|
90.668
|
90.668
|
|
|
90.668
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng điểm
TĐC C13 dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
|
841/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
46.625
|
46.625
|
20.175
|
20.175
|
26.450
|
26.450
|
|
|
26.450
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vành
đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)
|
|
1333/QĐ-UBND 04/12/2015;
1052/QĐ-UBND
09/6/2021
|
550.000
|
116.000
|
288.385
|
|
255.286
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
56 tỷ còn lại bố trí từ nguồn thu đấu giá tạo ra từ dự
án Hạ tầng khung
|
5
|
Giải phóng
mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện
Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng
cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên)
|
|
799/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
|
1.100.000
|
245.000
|
100.000
|
100.000
|
1.000.000
|
145.000
|
|
|
145.000
|
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1300.000
|
320.000
|
|
|
1.300.000
|
320.000
|
|
|
|
59.224
|
112.278
|
110.500
|
37.998
|
|
1
|
Đường giao
thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc
trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên
|
|
984/QĐ-UBND 31/5/2021
|
1.300.000
|
320.000
|
|
|
1.300.000
|
320.000
|
|
|
|
59.224
|
112.278
|
110.500
|
37.998
|
|
II.5
|
Dự án
phân theo ngành/Iĩnh vực
|
|
|
3.881.931
|
1.896.017
|
1.912.543
|
310.280
|
1.788.143
|
1.448.977
|
|
|
47.102
|
330.691
|
337.012
|
369.941
|
364.231
|
|
(1)
|
Ngành/lĩnh
vực: Quốc phòng
|
|
|
175.951
|
140.951
|
45.757
|
10.757
|
130.194
|
130.194
|
|
|
3.600
|
32.794
|
45.800
|
31.000
|
17.000
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
46.351
|
11.351
|
45.557
|
10.557
|
794
|
794
|
|
|
|
794
|
|
|
|
|
1
|
Đường ra
biên giới Na Cô Sa - Mốc A6
|
|
1043/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
46.351
|
11.351
|
45.557
|
10.557
|
794
|
794
|
|
|
|
794
|
|
|
|
Ct thiếu vốn sau Quyết toán
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
129.600
|
129.600
|
200
|
200
|
129.400
|
129.400
|
|
|
3.600
|
32.000
|
45.800
|
31.000
|
17.000
|
|
1
|
Kè chống sạt
doanh trại dBB1/Bộ CHQS tỉnh Điện Biên
|
|
1117/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.600
|
14.600
|
200
|
200
|
14.400
|
14.400
|
|
|
3.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
nhà khách; nhà ở, làm việc Chỉ huy; nhà ăn, nhà bếp cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
|
1363/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
200
|
2.000
|
2.800
|
|
|
|
3
|
Trận địa
phòng không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên
|
|
445/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
400
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải
tạo nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ
CHQS tỉnh
|
|
1457/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
5
|
Kho tang chứng,
vật chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh
|
|
1394/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Dự án rà
phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
1403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
10.000
|
12.000
|
13.000
|
|
|
7
|
Xây dựng
thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2
|
|
45/NQ-HĐND ngày 29/9/2021
|
57.000
|
57.000
|
|
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
17.000
|
|
(2)
|
Ngành/lĩnh
vực: An ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
200
|
3.000
|
3.800
|
|
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
200
|
3.000
|
3.800
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc
câu lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh
|
|
1707/QĐ-UBND 17/9/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
200
|
3.000
|
3.800
|
|
|
|
(3)
|
Ngành/lĩnh
vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp
|
|
|
424.480
|
352.392
|
87.655
|
61.834
|
313.270
|
260.703
|
|
|
|
38.000
|
64.200
|
90.903
|
67.600
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
121.810
|
95.989
|
80.770
|
54.949
|
17.500
|
13.200
|
|
|
|
6.000
|
7.200
|
|
|
|
1
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012;
1102/QĐ-UBND 01/9/2016;
876/QĐ 17/9/2019
|
121.810
|
95.989
|
80.770
|
54.949
|
17.500
|
13.200
|
|
|
|
6.000
|
7.200
|
|
|
LG vốn XSKT Đầu tư một số hạng mục Nhà lớp học+hiệu bộ,
hạng mục phụ trợ, trang thiết bị còn lại tiếp tục đề nghị đầu tư hoàn thiện
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
302.670
|
256.403
|
6.885
|
6.885
|
295.770
|
247.503
|
|
|
|
32.000
|
57.000
|
90.903
|
67.600
|
|
1
|
Trường tiểu
học số 1 Nà Nhạn, TP ĐBP
|
|
633/QĐ-UBND 29/04/2021
|
14.800
|
13.512
|
200
|
200
|
14.600
|
13.312
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
5.312
|
|
LG NSĐP TP
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp trường Tiểu học số 1 xã Pả Khoang, TPĐBP
|
|
576/QĐ-UBND
19/4/2021
|
13.000
|
11.500
|
200
|
200
|
12.800
|
11.300
|
|
|
|
2.000
|
5.000
|
4.300
|
|
LG NSĐP TP
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP
|
|
597/QĐ-UBND 26/4/2021
|
12.500
|
11.000
|
200
|
200
|
12.300
|
10.800
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
4.800
|
|
LG NSĐP TP
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP
|
|
616/QĐ-UBND 27/4/2021
|
14.000
|
12.500
|
200
|
200
|
13.800
|
12.300
|
|
|
|
3.000
|
5.000
|
4.300
|
|
LG NSĐP TP
|
5
|
Xây dựng
trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)
|
|
40/NQ-HĐND 22/8/2021
|
38.000
|
38.000
|
200
|
200
|
37.800
|
37.800
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
17.800
|
|
6
|
Nâng cấp
trường PTDTBT THCS Leng Su Sìn xã Leng Su Sìn
|
|
1515/QĐ-UBND 31/12/2020;
434/QĐ-UBND 31/3/2021
|
17.990
|
11.990
|
200
|
200
|
17.790
|
11.790
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
5.790
|
|
LGNSĐP huyện
|
7
|
Trường tiểu
học trung tâm huyện Nậm Pồ
|
|
990/QĐ-UBND 30/9/2020; 455/QĐ
UBND 2/4/2021
|
17.000
|
12.000
|
200
|
200
|
16.800
|
11.800
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
4.800
|
|
LGNSĐP huyện
|
8
|
Trường
Trung học cơ sở huyện Nậm Pồ
|
|
100I/QĐ-UBND 01/10/2020;
456/QĐ-UBND 2/4/2021
|
15.580
|
11.501
|
200
|
200
|
15.380
|
11.301
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
6.301
|
|
LGNSĐP huyện
|
9
|
Nhà bếp, ăn
và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
|
|
1236/QĐ-UBND 23/11/2020
|
7.900
|
7.900
|
200
|
200
|
7.700
|
7.700
|
|
|
|
|
|
3.000
|
4.700
|
|
10
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THPT Nà Tấu, huyện Điện Biên
|
|
1509/QĐ-UBND 20/8/2021
|
10.200
|
10.200
|
100
|
100
|
10.100
|
10.100
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
4.100
|
|
11
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa
|
|
1327/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
2.000
|
4.000
|
8.500
|
|
12
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
|
|
1474/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
2.000
|
5.000
|
13.000
|
|
13
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông
|
|
1171/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
9.500
|
|
|
14
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa
|
|
1401/QĐ-UBND ngày 6/8/2021
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.800
|
|
|
15
|
Cải tạo,
nâng cấp trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ
|
|
1407/QĐ-UBND ngày 6/8/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.500
|
|
16
|
Trường phổ
thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
|
1032/QĐ-UBND 24/10/2019
|
46.000
|
23.000
|
4.985
|
4.985
|
41.000
|
16.000
|
|
|
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
|
LG vốn XSKT và NSTW (Đầu tư mới giai đoạn II năm 2021
- 2025)
|
17
|
Xây dựng
trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa
|
|
1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
22.400
|
20.000
|
|
|
22.400
|
20.000
|
|
|
|
|
3.000
|
5.000
|
12.000
|
LG NSĐP huyện
|
(4)
|
Ngành/Iĩnh
vực: Khoa học và công nghệ
|
|
|
34.000
|
34.000
|
800
|
800
|
33.200
|
33.200
|
|
|
|
7.000
|
11.800
|
10.600
|
3.800
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
34.000
|
34.000
|
800
|
800
|
33.200
|
33.200
|
|
|
|
7.000
|
11.800
|
10.600
|
3.800
|
|
1
|
Đầu tư thiết
bị nâng cao năng lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên
|
|
11/QĐ-UBND 6/1/2021
|
10.000
|
10.000
|
200
|
200
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
4.800
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ
sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
1479/QĐ-UBND 29/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
200
|
200
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
5.800
|
|
|
|
3
|
Đầu tư thiết
bị Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
420/QĐ-UBND 29/3/2021
|
7.000
|
7.000
|
200
|
200
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.800
|
|
4
|
Đầu tư
trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên
|
|
1503/QĐ-UBND 20/8/2021
|
7.000
|
7.000
|
200
|
200
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
1.000
|
3.000
|
2.800
|
|
|
(5)
|
Ngành/lĩnh
vực: Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
76.850
|
76.850
|
4.300
|
4.300
|
72.550
|
70.550
|
|
|
|
19.150
|
17.600
|
17.800
|
16.000
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
14.850
|
14.850
|
3.300
|
3.300
|
11.550
|
9.550
|
|
|
|
9.550
|
|
|
|
|
1
|
XD mới Khoa
tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường CĐ Y tế Điện Biên
|
|
1115/QĐ-UBND
30/10/2019
|
14.850
|
14.850
|
3.300
|
3.300
|
11.550
|
9.550
|
|
|
|
9.550
|
|
|
|
LG vốn XSKT
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
62.000
|
62.000
|
1.000
|
1.000
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
9.600
|
17.600
|
17.800
|
16.000
|
|
1
|
Sửa chữa
TTYT huyện Tuần Giáo
|
|
1420/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
200
|
200
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
2.000
|
3.800
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
TTYT huyện Tủa Chùa
|
|
1421/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
200
|
200
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
2.000
|
3.800
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa
TTYT huyện Mường Chà
|
|
1422/QĐ-UBND 16/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
200
|
200
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
4.800
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa trạm y tế xã Nà Bủng huyện Nậm Pồ
|
|
1423/QĐ-UBND 16/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
200
|
200
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa trạm y tế xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé
|
|
1425/QĐ-UBND 16/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
200
|
200
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa
chữa TTYT thị xã Mường Lay
|
|
1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
|
|
41/NQ-HĐND 22/8/2021
|
28.000
|
28.000
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
5.000
|
10.000
|
13.000
|
|
(6)
|
Ngành/lĩnh
vực: Văn hóa, thông tin
|
|
|
254.780
|
64.119
|
196.489
|
24.531
|
49.191
|
39.588
|
|
|
5.300
|
19.688
|
14.600
|
|
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
234.780
|
44.119
|
196.489
|
24.531
|
29.191
|
19.588
|
|
|
4.900
|
14.688
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa công trình Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ
|
|
881/QĐ-UBND
18/9/2019
|
14.100
|
5.000
|
3.100
|
3.100
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án bảo
tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn II tỉnh ĐB
|
|
903 QĐ-UBND 8/9/2011, 280/QĐ-UBND 10/3/2021
|
220.680
|
39.119
|
193.389
|
21.431
|
27.291
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
400
|
5.000
|
14.600
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa các công trình; điểm di tích nhằm phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm Chiến thắng
lịch sử Điện Biên Phủ
|
|
1487/QĐ-UBND 18/8/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
400
|
5.000
|
14.600
|
|
|
|
(7)
|
Ngành/lĩnh
vực: Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
18.500
|
11.600
|
|
|
18.500
|
11.600
|
|
|
|
5.000
|
6.600
|
|
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
18.500
|
11.600
|
|
|
18.500
|
11.600
|
|
|
|
5.000
|
6.600
|
|
|
|
2
|
Duy tu sửa
chữa tháp an ten truyền hình cao 125m
|
|
1612/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp xe
phục vụ truyền hình lưu động, Đài PTTH tỉnh
|
|
1593/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
16.900
|
10.000
|
|
|
16.900
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
LG vốn tài trợ Hàn Quốc
|
(8)
|
Ngành/lĩnh
vực: Thể dục thể thao
|
|
|
74.500
|
39.500
|
|
|
74.500
|
39.500
|
|
|
|
|
4.000
|
10.000
|
25.500
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
74.500
|
39.500
|
|
|
74.500
|
39.500
|
|
|
|
|
4.000
|
10.000
|
25.500
|
|
1
|
Sân vận động
huyện Điện Biên
|
|
36/NQ-HĐND 22/8/2021
|
30.000
|
15.000
|
|
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
LG NSĐP huyện
|
2
|
Sản vận động
huyện Tuần Giáo
|
|
39/NQ-HĐND 22/8/2021
|
44.500
|
24.500
|
|
|
44.500
|
24.500
|
|
|
|
|
2.000
|
5.000
|
17.500
|
LG NSĐP huyện
|
(9)
|
Ngành/lĩnh
vực: Bảo vệ môi trường
|
|
|
59.780
|
30.398
|
|
|
59.780
|
30.398
|
|
|
|
|
1.000
|
8.650
|
20.748
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
59.780
|
30.398
|
|
|
59.780
|
30.398
|
|
|
|
|
1.000
|
8.650
|
20.748
|
|
1
|
Nâng cấp, bổ
sung các trang thiết bị quan trắc môi trường tỉnh Điện Biên
|
|
1537/QĐ-UBND 26/8/2021
|
19.382
|
10.000
|
|
|
19.382
|
10.000
|
|
|
|
|
|
1.650
|
8.350
|
TW hỗ trợ 50% (Sở Tài nguyên môi trường)
|
2
|
Dự án Đầu
tư các trạm quan trắc môi trường không khí tự động (tại TP Điện Biên Phủ; TT
Tuần Giáo; Cụm công nghiệp Na Hai huyện Điện Biên và Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
35/NQ-HĐND 22/8/2021
|
40.398
|
20.398
|
|
|
40.398
|
20.398
|
|
|
|
|
1.000
|
7.000
|
12.398
|
TW hỗ trợ 50% (Sở Tài nguyên môi trường)
|
(10)
|
Ngành/lĩnh
vực: Các hoạt động kinh tế
|
|
|
2.589.205
|
1.022.457
|
1.544.151
|
192.667
|
921.738
|
724.924
|
|
|
27.602
|
177.189
|
131312
|
181.138
|
207.783
|
|
10.1
|
Nông,
lâm, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
897.416
|
477.216
|
546.526
|
137.626
|
296.581
|
265.028
|
|
|
15.000
|
101.228
|
39.000
|
67.400
|
42.400
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
477.800
|
230.500
|
310.826
|
74.826
|
138.781
|
107.228
|
|
|
15.000
|
92.228
|
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm
Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)
|
|
1119/QĐ-UBND
30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
8.826
|
8.826
|
46.174
|
46.174
|
|
|
8.000
|
38.174
|
|
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước
Ẳng Cang
|
|
1487 QĐ-UB 17/03/2011;
249/QĐ-UB 06/12/2007
|
355.300
|
120.000
|
272.000
|
48.000
|
63.107
|
31.554
|
|
|
7.000
|
24.554
|
|
|
|
LG NSĐP cấp tỉnh+huyện
|
3
|
Cơ sở hạ tầng
các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên
|
|
1003/QĐ-UBND 03/8/2016;
37/QĐ-UBND 10/01/2018
|
62.500
|
50.500
|
30.000
|
18.000
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
29.500
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
419.616
|
246.716
|
235.700
|
62.800
|
157.800
|
157.800
|
|
|
|
9.000
|
39.000
|
67.400
|
42.400
|
|
I
|
Kè bảo vệ
khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên
|
|
862/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
39.800
|
39.800
|
200
|
200
|
35.600
|
35.600
|
|
|
|
4.000
|
10.000
|
21.600
|
|
|
2
|
Hệ thống
kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông
|
|
863/QĐ-UBND 28/5/2021
|
30.000
|
30.000
|
200
|
200
|
26.800
|
26.800
|
|
|
|
3.000
|
13.000
|
10.800
|
|
|
3
|
Kè chống sạt
lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng
|
|
865/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
39.800
|
39.800
|
200
|
200
|
35.600
|
35.600
|
|
|
|
|
5.000
|
10.000
|
20.600
|
|
4
|
Kè chống sạt
lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa
|
|
864/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
30.000
|
30.000
|
200
|
200
|
26.800
|
26.800
|
|
|
|
|
1.000
|
10.000
|
15.800
|
|
5
|
Công trình
thủy lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thủy lợi)
|
|
1327/QĐ-UBND 29/12/2017
|
273.016
|
100.116
|
234.900
|
62.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
2.000
|
10.000
|
14.000
|
|
Đầu tư mới giai đoạn II năm 2021 - 2025
|
6
|
Thủy lợi
khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng
|
|
1383/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
6.000
|
|
10.2
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Giao
thông
|
|
|
1.376.745
|
316.319
|
945.622
|
4.600
|
397.716
|
285.415
|
|
|
|
41.911
|
48.150
|
58.209
|
137.145
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.017.845
|
28.819
|
944.522
|
3.500
|
71.312
|
30.411
|
|
|
|
22.911
|
7.500
|
|
|
|
1
|
Đường nội
thị giai đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng
|
|
702/QĐ-UBND 27/7/2011;
413/QĐ-UBND, 04/6/2014
|
105.000
|
10.500
|
85.000
|
3.500
|
29.773
|
9.773
|
|
|
|
9.773
|
|
|
|
Bố trí phần vốn NSTW bị thu hồi
|
2
|
Đường từ bản
Co Đứa-TT xã Mường Khong
|
|
1334/QĐ-UBND 9/12/2020
|
7.500
|
2.969
|
1.930
|
|
5.570
|
2.969
|
|
|
|
2.969
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đường
Mường Lay - Nậm Nhùn (giai đoạn 1)
|
|
148/QĐ-UBND ngày 04/2/2007
|
862.695
|
|
848.592
|
|
2.319
|
2.319
|
|
|
|
2.319
|
|
|
|
Bố trí thanh toán nợ XDCB
|
4
|
Đường Km30
QL279 - Ngối Cày (kiên cố hóa mặt đường 5,5km)
|
|
665a/QĐ-UBND 8/7/2019;
908/QĐ-UBND 9/9/2020
|
10.050
|
1.050
|
9.000
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
1.050
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông
lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hồ Huổi Luông A, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay
|
|
1373/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
19.000
|
10.500
|
|
|
19.000
|
10.500
|
|
|
|
3.000
|
7.500
|
|
|
LG vốn 2085
|
6
|
Đường giao thông
lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay
|
|
1374/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
13.600
|
3.800
|
|
|
13.600
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
LG vốn 2085
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
358.900
|
287.500
|
1.100
|
1.100
|
326.404
|
255.004
|
|
|
|
19.000
|
40.650
|
58.209
|
137.145
|
|
1
|
Quốc Lộ 279
(Trạm khí tượng) đi trung tâm Pú Tửu xã Thanh Xương, huyện Điện Biên
|
|
1418/QĐ-UBND 16/12/2020
|
22.000
|
7.000
|
200
|
200
|
21.800
|
6.800
|
|
|
|
3.000
|
3.800
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
2
|
Đường Trung
tâm xã Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo
|
|
1491/QĐ-UBND 30/12/2020
|
14.000
|
10.100
|
100
|
100
|
13.900
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
|
LG vốn NTM
|
3
|
Đường từ bản
Hồng Lực, xã Nà Sảy - bản Có Đứa, xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo
|
|
53/QĐ-UBND 14/01/2021
|
12.000
|
7.000
|
200
|
200
|
11.800
|
6.800
|
|
|
|
3.000
|
3.800
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
4
|
NC SC đường
nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông
|
|
1059/QĐ-UBND 16/10/2020
|
13.000
|
13.000
|
200
|
200
|
12.800
|
12.800
|
|
|
|
2.000
|
4.000
|
6.800
|
|
|
5
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Trụ Sở xã mới - Bản Chua Ta B, huyện ĐBĐ
|
|
1130/QĐ-UBND 04/11/2020
|
10.000
|
6.400
|
100
|
100
|
9.900
|
6.300
|
|
|
|
2.000
|
4.300
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
6
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Háng Lia, Tìa Dình, huyện ĐBĐ
|
|
1131/QĐ-UBND 04/11/2020
|
14.000
|
9.000
|
100
|
100
|
13.900
|
8.900
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.900
|
|
LG NSĐP huyện
|
7
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường nội thị Thị trấn, huyện Mường Chà
|
|
33/QĐ-UBND
08/01/2021
|
39.900
|
11.900
|
200
|
200
|
39.700
|
11.700
|
|
|
|
4.000
|
4.450
|
3.250
|
|
LG NSĐP huyện
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến
trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP
|
|
1730/QĐ-UBND 24/9/2021
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
6.300
|
10.000
|
8.700
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
|
9
|
Cầu bê tông
qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé
|
|
1513/QĐ-UBND 20/8/2021
|
35.000
|
24.100
|
|
|
35.000
|
24.100
|
|
|
|
|
1.000
|
10.000
|
13.100
|
LG NSĐP huyện
|
10
|
Nâng cấp tuyến
đường từ bản Sen Thượng - Pa Ma - Lò San Chái, huyện Mường Nhé
|
|
38/NQ-HĐND
22/8/2021
|
115.000
|
115.000
|
|
|
83.604
|
83.604
|
|
|
|
|
|
3.600
|
80.004
|
Thực hiện chuyển tiếp sang GĐ 2026-2030
|
11
|
Nâng cấp đường
giao thông QL6 - bản Xá Phình 1+2, xã Sá Tổng, huyện Mường Chà
|
|
1746/QĐ-UBND
27/92021
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
8.000
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
|
12
|
Cầu Nà
Khoa, huyện Nậm Pồ
|
|
1512/QĐ-UBND
20/8/2021
|
39.000
|
39.000
|
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
1.000
|
10.659
|
27.341
|
|
10.4
|
Khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Cấp
thoát nước
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
3.750
|
6.000
|
4.350
|
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
3.750
|
6.000
|
4.350
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa
|
|
1437/QĐ-UBND 10/8/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
3.750
|
6.000
|
4.350
|
|
|
10.7
|
Kho tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Du lịch
|
|
|
77.142
|
75.580
|
50.603
|
49.041
|
26.539
|
26.539
|
|
|
4.000
|
11.950
|
5.000
|
5.589
|
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
64.142
|
62.580
|
50.503
|
48.941
|
13.639
|
13.639
|
|
|
4.000
|
9.639
|
|
|
|
|
1
|
Đường dạo
leo núi khu du lịch Pa Khoang
|
|
301 ngày 06/4/2011;
545/QĐ UBND 05/7/2018;
568/QĐ-UBND 16/6/2020
|
64.142
|
62.580
|
50.503
|
48.941
|
13.639
|
13.639
|
|
|
4.000
|
9.639
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
13.000
|
13.000
|
100
|
100
|
12.900
|
12.900
|
|
|
|
2.311
|
5.000
|
5.589
|
|
|
1
|
Các hạng mục
phụ trợ + thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện
Biên Phủ
|
|
330/QĐ-UBND 15/3/2021
|
13.000
|
13.000
|
100
|
100
|
12.900
|
12.900
|
|
|
|
2.311
|
5.000
|
5.589
|
|
|
10.9
|
Bưu
chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.11
|
Quy hoạch
|
|
|
62.902
|
18.202
|
700
|
700
|
52.502
|
17.502
|
|
|
8.202
|
2.350
|
3.000
|
3.950
|
|
|
1)
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
62.902
|
18.202
|
700
|
700
|
52.502
|
17.502
|
|
|
8.202
|
2.350
|
3.000
|
3.950
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch
tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
461/QĐ-UBND ngày 5/4/2021
|
53.202
|
8.502
|
700
|
700
|
52.502
|
7.802
|
|
|
7.802
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện
Biên Phủ
|
|
1684/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
9.700
|
|
|
400
|
2.350
|
3.000
|
3.950
|
|
|
10.12
|
Công trình
công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
160.500
|
120.640
|
700
|
700
|
133.900
|
115.940
|
|
|
|
16.000
|
30.062
|
41.640
|
28.238
|
|
1)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
160.500
|
120.640
|
700
|
700
|
133.900
|
115.940
|
|
|
|
16.000
|
30.062
|
41.640
|
28.238
|
|
1
|
Kè bảo vệ
khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ
|
|
859/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
39.800
|
39.800
|
200
|
200
|
35.600
|
35.600
|
|
|
|
|
6.000
|
9.000
|
20.600
|
|
2
|
Kè bảo vệ khu
dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tiên Tốc thị trấn Mường Ảng (giai
đoạn II)
|
|
598/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
39.800
|
31.840
|
200
|
200
|
39.600
|
31.640
|
|
|
|
5.000
|
10.000
|
16.640
|
|
LG Ngân sách huyện 20%
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
|
|
1436/QĐ-UBND 10/8/2021
|
14.900
|
10.000
|
200
|
200
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
|
3.062
|
3.000
|
3.738
|
LG NS Thành phố
|
4
|
Đường bê
tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành
phố Điện Biên Phủ.
|
|
1099/QĐ-UBND 23/6/2021
|
8.000
|
6.000
|
100
|
100
|
5.900
|
5.900
|
|
|
|
|
|
2.000
|
3.900
|
LG NS Thành phố
|
5
|
Nghĩa trang
nhân dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1)
|
|
1454/QĐ-UBND 12/8/2021
|
20.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
|
LG NSĐP huyện
|
6
|
Nâng cấp
các tuyến đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa
|
|
1723/QĐ-UBND 29/9/2021
|
25.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
7
|
Nghĩa trang
nhân dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1)
|
|
1696/QĐ-UBND 17/9/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
7.000
|
|
|
10.13
|
Cấp vốn
điều lệ cho NHCS; hỗ trợ DN đầu tư vào NN nông thôn; hỗ trợ DNNVV;
hỗ trợ HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(11)
|
Ngành/Iĩnh
vực: Hoạt động của cơ quan QLNN
|
|
|
136.385
|
104.250
|
15.191
|
15.191
|
95.920
|
89.020
|
|
|
7.600
|
26.870
|
33.400
|
15.350
|
5.800
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
29.000
|
29.000
|
14.491
|
14.491
|
14.470
|
14.470
|
|
|
7.600
|
6.870
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Ban quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Điện
Biên
|
|
1104/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
14.500
|
14.500
|
9.861
|
9.861
|
4.600
|
4.600
|
|
|
4.600
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên
|
|
310/QĐ-UBND ngày 11/4/2019; 1072/QĐ-UBND ngày
19/10/2020
|
14.500
|
14.500
|
4.630
|
4.630
|
9.870
|
9.870
|
|
|
3.000
|
6.870
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
107.385
|
75.250
|
700
|
700
|
81.450
|
74.550
|
|
|
|
20.000
|
33.400
|
15.350
|
5.800
|
|
1
|
Xây mới trụ
sở UBND xã Pá Khoang, TP ĐBP
|
|
1035/QĐ-UBND 7/10/2020; 411/QĐ UBND 25/3/2021
|
9.200
|
7.700
|
200
|
200
|
9.000
|
7.500
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
2.500
|
|
LG NS huyện
|
2
|
Trụ sở
Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên
|
|
1352/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
12.000
|
12.000
|
200
|
200
|
11.800
|
11.800
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
5.800
|
|
3
|
Trụ sở xã Nậm
Nhừ, huyện Nậm Pồ
|
|
1004/QĐ-UBND 02/10/2020; 453/QĐ-UBND
02/4/2021
|
9.000
|
6.300
|
100
|
100
|
8.900
|
6.200
|
|
|
|
2.000
|
4.200
|
|
|
LG NS huyện
|
4
|
Trụ sở xã Nậm
Chua, huyện Nậm Pồ
|
|
1005/QĐ-UBND 02/10/2020; 454/QĐ-UBND 02/4/2021
|
9.000
|
6.300
|
100
|
100
|
8.900
|
6.200
|
|
|
|
2.000
|
4.200
|
|
|
LG NS huyện
|
5
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
|
1038/QĐ-UBND 08/10/2020
|
14.950
|
14.950
|
100
|
100
|
14.850
|
14.850
|
|
|
|
3.000
|
4.000
|
7.850
|
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên
|
|
1461/QĐ-UBND 13/8/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa Nhà khách Huyện ủy - HĐND và UBND huyện Tủa Chùa
|
|
1656/QĐ-UBND 9/9/2021
|
14.990
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
8
|
Trung tâm hội
nghị - văn hóa huyện Mường Ảng
|
|
2680/UBND-TH 20/8/2021
|
30.245
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
8.000
|
7.000
|
|
|
LG ngân sách huyện Mường Ảng
|
(12)
|
Ngành/Iĩnh
vực: Xã hội
|
|
|
30.500
|
12.500
|
18.200
|
200
|
12.300
|
12.300
|
|
|
2.800
|
2.000
|
3.000
|
4.500
|
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
21.000
|
3.000
|
18.200
|
200
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa CSVC, bổ sung trang trang thiết Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LĐXH tỉnh
|
|
613/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
21.000
|
3.000
|
18.200
|
200
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
4.500
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
Nhà lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ
|
|
1646/QĐ-UBND 08/9/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
4.500
|
|
|
(13)
|
Dự án chưa
đủ điều kiện giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn (do chưa được phê duyệt chủ
trương đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xây
dựng trụ Sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trại thực nghiệm
và sản xuất giống thủy sản tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBĐT tại vị trí, địa điểm mới
|
3
|
Dự án Giải
phóng mặt bằng để thực hiện tiểu dự án Nâng cấp đường vào Khu di tích Sở Chỉ
huy chiến dịch Điện Biên Phủ ở Mường Phăng thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 12/TB-UBND ngày 08/3/2021
|
4
|
Dự án số
hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng trên địa bàn tỉnh Điện
Biên, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
393.910
|
314.837
|
153.080
|
100.859
|
210.597
|
168.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
36.000
|
35.000
|
37.000
|
|
III.1
|
Ngành/Iĩnh
vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề
|
|
|
314.860
|
235.787
|
146.093
|
93.872
|
121.734
|
88.687
|
|
|
25.000
|
12.084
|
15.000
|
17.500
|
19.103
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
254.410
|
179.184
|
146.093
|
93.872
|
61.284
|
32.084
|
|
|
25.000
|
7.084
|
|
|
|
|
*
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
41.700
|
16.590
|
31.110
|
6.000
|
10.520
|
10.520
|
|
|
10.520
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường phổ
thông DTBT THCS Tênh Phông
|
|
666/QĐ-UBND, 09/7/2019
|
7.000
|
3.902
|
4.598
|
1.500
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường phổ
thông DTBT THCS Tả Phìn
|
|
499/QĐ-UBND, 04/6/2019
|
7.800
|
1.953
|
7.347
|
1.500
|
450
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS
và THPT Quyết tiến huyện Tủa Chùa
|
|
1372/QĐ-UBND, 31/12/2019;
1064/QĐ-UBND, 19/10/2020
|
12.000
|
6.750
|
6.750
|
1.500
|
5.240
|
5.240
|
|
|
5.240
|
|
|
|
|
|
4
|
PTDTBT THCS
Nậm Nhừ
|
|
1371/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
14.900
|
3.985
|
12.415
|
1.500
|
2.430
|
2.430
|
|
|
2.430
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự
án lồng ghép vốn cân đối NSĐP
|
|
|
212.710
|
162.594
|
114.983
|
87.872
|
50.764
|
21.564
|
|
|
14.480
|
7.084
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Đa năng
và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Ảng
|
|
567/QĐ-UBND 17/7/2018
|
6.000
|
6.000
|
3.043
|
3.043
|
2.900
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THPT Thanh Nưa huyện Điện Biên
|
|
1070/QĐ-UBND 29/10/2019
|
3.300
|
3.300
|
1.120
|
1.120
|
2.180
|
2.180
|
|
|
2.180
|
|
|
|
|
|
3
|
Các hạng mục
phụ trợ trường THCS và THPT Quài Tở
|
|
760/QĐ-UBND 08/8/2019
|
6.000
|
4.705
|
3.290
|
2.000
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
4
|
XD Phòng học
và Hội trường Trường CĐ Sư phạm
|
|
911/QĐ-UBND 04/10/2017
|
17.000
|
17.000
|
12.600
|
12.600
|
4.400
|
4.400
|
|
|
2.700
|
1.700
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012;
1102/QĐ-UBND 01/9/2016;
876/QĐ 17/9/2019
|
121.810
|
95.989
|
80.770
|
54.949
|
17.500
|
4.300
|
|
|
2.000
|
2.300
|
|
|
|
|
6
|
Trường phổ
thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
|
1604/QĐ-UBND 30/10/2017;
1032/QĐ-UBND 24/10/2019
|
46.000
|
23.000
|
5.000
|
5.000
|
18.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm
non xã Lao Xả Phình, huyện Tủa Chùa
|
|
993/QĐ-UBND 30/10/2018
|
12.600
|
12.600
|
9.160
|
9.160
|
3.084
|
3.084
|
|
|
|
3.084
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
60.450
|
56.603
|
|
|
60.450
|
56.603
|
|
|
|
5.000
|
15.000
|
17.500
|
19.103
|
|
1
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông
|
|
1325/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo
|
|
1402/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện
Biên
|
|
1405/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Trại thí
nghiệm thực hành Trường CĐ KTKT Điện Biên
|
|
1670/QĐ-UBND 13/9/2021
|
18.450
|
14.603
|
|
|
18.450
|
14.603
|
|
|
|
|
3.000
|
2.500
|
9.103
|
LG vốn hỗ trợ đền bù GPMB trại cũ
|
5
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường CĐ Sư phạm
|
|
1326/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
6
|
Nâng cấp, cải
tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề
|
|
1362/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
|
III.2
|
Ngành/Iĩnh
vực: Y tế
|
|
|
79.050
|
79.050
|
6.987
|
6.987
|
72.063
|
62.513
|
|
|
2.000
|
14.916
|
17.500
|
13.900
|
14.197
|
|
1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
19.350
|
19.350
|
6.987
|
6.987
|
12.363
|
2.813
|
|
|
2.000
|
813
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
Phình Sáng
|
|
1076/QĐ-UBND 29/10/2019
|
4.500
|
4.500
|
3.687
|
3.687
|
813
|
813
|
|
|
|
813
|
|
|
|
|
2
|
XD mới Khoa
tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường CĐ Y tế Điện Biên
|
|
1115/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.850
|
14.850
|
3.300
|
3.300
|
11.550
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
59.700
|
59.700
|
|
|
59.700
|
59.700
|
|
|
|
14.103
|
17.500
|
13.900
|
14.197
|
|
1
|
Trạm Y tế
Thị trấn Mường Chà
|
|
1591/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế
xã Thanh An, huyện Điện Biên
|
|
1589/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa trạm y tế xã Mường Mơn huyện Mường Chà
|
|
1440/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa 3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện
Biên Phủ
|
|
1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
5.700
|
5.700
|
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.700
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo
|
|
1373/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
2.003
|
5.597
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa 3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa trạm y tế xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa
|
|
1439/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa
chữa 4 trạm y tế xã Ngói Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng
|
|
1441/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
2.000
|
5.600
|
|
9
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ
sở làm việc của Sở Y tế
|
|
1455/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2.303
|
6.000
|
3.697
|
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp Trụ Sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên
|
|
1452/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
1.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa
chữa trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ
|
|
1611/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
III.3
|
Các nhiệm
vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
16.800
|
16.800
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.600
|
3.700
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|