HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ PHÊ DUYỆT, THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2022, TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Tiếp theo các Nghị quyết: số
26/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương
giai đoạn 2021-2025; số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh về
việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025, tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 4062/TTr-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021, Báo
cáo thẩm tra số 67/BC-KTNS, ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân
bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 từ phần vốn chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
29 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh cho 02 dự án, cụ thể như sau:
- Dự án: Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Đảng trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025.
+ Tổng mức đầu tư: 22.460 triệu đồng.
+ Thời gian thực hiện dự án: 2022 -
2023.
+ Kế hoạch vốn NSĐP giai đoạn
2021-2025 giao: 22.460 triệu đồng.
- Dự án Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên.
+ Tổng mức đầu tư: 17.000 triệu đồng.
+ Thời gian thực hiện dự án: 2023 -
2024.
+ Kế hoạch vốn NSĐP giai đoạn
2021-2025 giao: 17.000 triệu đồng.
Điều 2. Phê
duyệt và thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022, tỉnh Điện
Biên với tổng số vốn 2.754.626 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2022: Tổng nguồn vốn đầu tư
ngân sách địa phương năm 2022 là 1.497.730 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn thu từ các dự án đấu giá đất
do cấp tỉnh thực hiện: 775.000 triệu đồng: Bố trí cho Dự án Giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai
đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (bố trí theo số thu thực tế khi có
nguồn thu từ các dự án đấu giá đất do cấp tỉnh thực hiện).
b) Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP:
722.730 triệu đồng, bao gồm: Vốn xây dựng cơ bản trong cân đối NSĐP theo tiêu
chí định mức 662.530 triệu đồng; Vốn xổ số kiến thiết 36.000 triệu đồng; Vốn
đầu tư từ bội chi NSĐP 24.200 triệu đồng. Phân bổ cụ thể như sau:
- Trích dự phòng 10%: 66.253 triệu
đồng (thực hiện bổ sung cho ngân sách cấp tỉnh quản lý trong kế hoạch năm 2022
phân bổ chi tiết cho các dự án).
- Phân bổ cho ngân sách cấp huyện
quản lý, sử dụng (phần 30% phân cấp cho 10 huyện, thị xã, thành phố): 178.883
triệu đồng.
- Ngân sách địa phương cấp tỉnh quản
lý: 543.847 triệu đồng (bao gồm, Phần 70% cấp tỉnh quản lý: 417.394 triệu đồng;
Dự phòng 10%: 66.253 triệu đồng; Vốn đầu tư từ bội chi NSĐP: 24.200 triệu đồng;
Vốn Xổ số kiến thiết: 36.000 triệu đồng), phân bổ cụ thể như sau:
+ Bố trí đủ thu hồi vốn đã tạm ứng
NSTW là 16.880 triệu đồng.
+ Bố trí đủ vốn 27.574 triệu đồng cho
04 dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2022.
+ Bố trí đủ vốn 148.735 triệu đồng
cho 11 dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 theo thời gian bố trí vốn (bao gồm
cả các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 đã quá thời gian bố trí vốn
theo quy định).
+ Bố trí 2.000 triệu đồng cho nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư 10 dự án; Bố trí 500 triệu đồng cho 01 nhiệm vụ quy hoạch di
tích; Bố trí Vay mới, trả phí vay, lãi vay: 40.900 triệu đồng (trong đó: Bội
chi NSĐP 24.200 triệu đồng). Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA:
22.655 triệu đồng cho 03 dự án.
+ Bố trí 131.876 triệu đồng cho 20 dự
án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt (hoàn thành sau năm 2022).
+ Bố trí 116.727 triệu đồng cho 30 dự
án khởi công mới.
+ Vốn xổ số kiến thiết 36.000 triệu
đồng:
(1) Lĩnh vực Giáo dục đào tạo - nghề
nghiệp 16.937 triệu đồng: Bố trí cho 01 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử
dụng trước năm 2022 (880 triệu đồng); 01 dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2022 (3.967 triệu đồng); 03 dự án chuẩn bị đầu tư (4.090 triệu đồng) và 03 dự
án khởi công mới (8.000 triệu đồng).
+ Lĩnh vực Y tế 15.463 triệu đồng: Bố
trí cho 01 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2022 (813 triệu
đồng); 04 dự án chuẩn bị đầu tư (550 triệu đồng) và 07 dự án khởi công mới
(14.100 triệu đồng).
+ Các nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG
xây dựng nông thôn mới 3.600 triệu đồng (10% vốn XSKT).
(Chi
tiết như Biểu số 01 và 02 kèm theo)
2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách trung ương năm 2022: Tổng nguồn vốn ngân
sách trung ương năm 2022 là 1.256.896 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn NSTW trong nước: 1.172.376
triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 84.520 triệu đồng.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định giao bổ sung chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSĐP giai đoạn
2021-2025 và phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022
đảm bảo theo đúng hạn mức và danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Quyết nghị. Riêng nguồn vốn NSTW năm 2022, UBND tỉnh thực hiện phân bổ đảm bảo
theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ
tướng Chính phủ và văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành có liên quan. Trong quá
trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động
rà soát, xây dựng phương án điều chỉnh và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành:
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lò Văn Phương
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 - Vốn NSĐP
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSĐP 2021-2025 đã giao đến hết
năm 2021
|
Kế hoạch vốn NSĐP năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số vốn NSĐP
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
16
|
17
|
18
|
A
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497.730
|
|
|
|
I
|
Vốn xây
dựng cơ bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662.530
|
|
|
|
1
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.253
|
|
|
|
2
|
Phân bổ cho
cấp tỉnh quản lý (phần 70%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417.394
|
|
|
|
3
|
Phân bổ cho
cấp huyện quản lý (phần 30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.883
|
|
|
|
II
|
Vốn đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775.000
|
|
|
Thu từ sử dụng đất 1.047.200 triệu đồng. Trong đó:
Đưa vào chi đầu tư cấp tỉnh quản lý 775.000 triệu đồng; còn lại chi Quỹ phát
triển đất và phân chia theo tỷ lệ cho cấp huyện được hưởng
|
1
|
Vốn đầu tư
từ nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh quản lý (theo NQ 34/2016/NQ-HĐND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư
từ nguồn thu từ các dự án đấu giá đất do cấp tinh thực hiện (theo NQ
26/2020/NQ-HĐND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775.000
|
|
|
Bố trí cho dự án GPMB Cảng hàng không Điện Biên (phân
bổ khi có nguồn kinh phí được tạo ra từ việc đấu giá đất)
|
III
|
Vốn xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu
tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.200
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722.730
|
|
|
Không bao gồm 775.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá
đất
|
I
|
Bổ sung
từ NSĐP cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1.008.369
|
7.000
|
|
178.883
|
178.883
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
|
106.921
|
|
|
18.968
|
18.968
|
|
|
|
2
|
Huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
130.113
|
|
|
23.082
|
23.082
|
|
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
125.336
|
|
|
22.234
|
22.234
|
|
|
|
4
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
|
|
109.687
|
|
|
19.458
|
19.458
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
|
|
82.506
|
7.000
|
|
14.636
|
14.636
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
|
|
|
107.140
|
|
|
19.007
|
19.007
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường
Chà
|
|
|
|
|
|
|
103.085
|
|
|
18.287
|
18.287
|
|
|
|
8
|
Huyên Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
|
|
93.875
|
|
|
16.653
|
16.653
|
|
|
|
9
|
Huyên Nậm Pồ
|
|
|
|
|
|
|
115.441
|
|
|
20.479
|
20.479
|
|
|
|
10
|
Thị xã
Mường Lay
|
|
|
|
|
|
|
34.265
|
|
|
6.079
|
6.079
|
|
|
|
II
|
NSĐP cấp
tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
6.908.708
|
2.267.324
|
1.806.988
|
|
|
251.286
|
507.847
|
|
|
|
II.1
|
Vay mới,
trả phí vay, lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
95.200
|
|
|
30.032
|
40.900
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.200
|
|
|
|
II.2
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
|
1.514.321
|
210.899
|
168.278
|
|
|
7.673
|
22.655
|
|
|
|
1
|
Dự án Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014;
660/QĐ-UBND 08/8/2018;
1740/QĐ-TTg 13/12/2019
|
1.199.000
|
180.000
|
152.190
|
|
|
5.000
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn
WB)_Tiểu hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư
|
|
|
|
1039/QĐ-UBND 10/8/2016
|
154.656
|
15.466
|
655
|
|
|
|
655
|
|
|
|
3
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và
viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019
|
160.665
|
15.433
|
15.433
|
|
|
2.673
|
3.000
|
|
|
|
II.3
|
Thu hồi
vốn đã tạm ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
16.880
|
|
|
|
16.880
|
|
|
|
1
|
Dự án trung
tâm cụm xã
|
|
|
|
|
|
|
11.865
|
|
|
|
11.865
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
giống thủy sản cấp I
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
|
227
|
|
|
|
3
|
Đường Rạng
Đông - Ta Ma
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
|
4
|
Dự án giảm
nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010-2015
|
|
|
|
|
|
|
1.222
|
|
|
|
1.222
|
|
|
|
5
|
Nhà máy
nước Điện Biên Đông, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
|
|
902
|
|
|
|
902
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu
tư di chuyển các bản Hua Mức 1, Hua Mức 2, Pu Si 2 đến TĐC tại bản Hua Mức 2
và các bản Nậm Bay, Pa Cá đến định cư tại Phiêng Xanh - Mùn Chung huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
7
|
Đường Quảng
Lâm - Na Cô Sa
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
|
84
|
|
|
|
II.4
|
Các dự
án trọng điểm
|
|
|
|
|
2.110.000
|
696.000
|
547.849
|
|
|
183.981
|
42.868
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
810.000
|
376.000
|
227.849
|
|
|
183.981
|
18.868
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
điểm TĐC số I dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
|
|
|
1084/QĐ-UBND 29/10/2019
|
260.000
|
260.000
|
167.849
|
|
|
135.849
|
7.000
|
|
|
TT dứt điểm
|
2
|
Đường vành
đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)
|
|
|
|
1333/QĐ-UBND 04/12/2015;
1052/QĐ-UBND 09/6/2021
|
550.000
|
116.000
|
60.000
|
|
|
48.132
|
11.868
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
1.300.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc
trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
984/QĐ-UBND 31/5/2021
|
1.300.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
II.5
|
Phân
theo ngành/lĩnh vực
|
|
|
|
|
3.284.387
|
1.360.425
|
978.781
|
|
|
29.600
|
384.544
|
|
|
|
1
|
Ngành/lĩnh
vực: Quốc phòng
|
|
|
|
|
112.951
|
77.951
|
67.194
|
|
|
3.800
|
26.794
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
46.351
|
11.351
|
794
|
|
|
|
794
|
|
|
|
1
|
Đường ra
biên giới Na Cô Sa - Mốc A6
|
|
|
|
1043/QĐ-UBND 10/10/2011
|
46.351
|
11.351
|
794
|
|
|
|
794
|
|
|
TT dứt điểm sau QT
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
14.600
|
14.600
|
14.400
|
|
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt doanh trại dBB1/Bộ CHQS tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1117/QĐ-UBND 29/10/2020
|
14.600
|
14.600
|
14.400
|
|
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
|
|
800
|
16.000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa
nhà khách; nhà ở, làm việc Chỉ huy; nhà ăn, nhà bếp cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
|
3039/QĐ-UBND 23/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
400
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Trận địa
phòng không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
642/QĐ-UBND 23/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Kho tang
chứng, vật chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
|
2062/QĐ-UBND 15/11/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Dự án rà
phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
2045/QĐ-UBND 11/11/2021
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Ngành/lĩnh
vực: An ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Nhà làm
việc câu lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh
|
|
|
|
2061/QĐ-UBND 16/11/2021
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Ngành/lĩnh
vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp
|
|
|
|
|
319.500
|
245.392
|
153.903
|
|
|
|
62.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
277.100
|
202.992
|
111.803
|
|
|
|
54.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012;
1102/QĐ-UBND 01/9/2016;
876/QĐ 17/9/2019
|
121.810
|
95.989
|
13.200
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Trường phổ
thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1032/QĐ-UBND 24/10/2019
|
46.000
|
23.000
|
16.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu
học số 1 Nà Nhạn, TP ĐBP
|
|
|
|
633/QĐ-UBND 29/04/2021
|
14.800
|
13.512
|
13.312
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp trường Tiểu học số 1 xã Pá Khoang, TP ĐBP
|
|
|
|
576/QĐ-UBND 19/4/2021
|
13.000
|
11.500
|
11.300
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP
|
|
|
|
597/QĐ-UBND 26/4/2021
|
12.500
|
11.000
|
10.800
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP
|
|
|
|
616/QĐ-UBND 27/4/2021
|
14.000
|
12.500
|
12.300
|
|
|
|
7.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
7
|
Nâng cấp
trường PTDTBT THCS Leng Su Sìn xã Leng Su Sìn
|
|
|
|
1515/QĐ-UBND 31/12/2020; 434/QĐ-UBND 31/3/2021
|
17.990
|
11.990
|
11.790
|
|
|
|
8.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
8
|
Trường tiểu
học trung tâm huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1156/QĐ-UBND 28/6/2021
|
19.000
|
12.000
|
11.800
|
|
|
|
6.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1117/QĐ-UBND 24/6/2021
|
18.000
|
11.501
|
11.301
|
|
|
|
6.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
42.400
|
42.400
|
42.100
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp, ăn
và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
|
|
|
|
1489/QĐ-UBND 30/12/2020
|
7.900
|
7.900
|
7.700
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THPT Nà Tấu, TP ĐBP
|
|
|
|
1509/QĐ-UBND 20/8/2021
|
10.200
|
10.200
|
10.100
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
3017/QĐ-UBND 22/11/2021
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
3069/QĐ-UBND 29/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành/lĩnh
vực: Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trụ sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
3011/QĐ-UBND 19/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
5
|
Ngành/lĩnh
vực: Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
40.850
|
40.850
|
34.550
|
|
|
|
17.300
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
14.850
|
14.850
|
9.550
|
|
|
|
7.700
|
|
|
|
1
|
XD mới Khoa
tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ
trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên
|
|
|
|
1115/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.850
|
14.850
|
9.550
|
|
|
|
7.700
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
25.000
|
|
|
|
9.600
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa
TTYT huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
1420/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
5.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
TTYT huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
1421/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
5.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa
TTYT huyện Mường Chà
|
|
|
|
1422/QĐ-UBND 16/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp,
sửa chữa trạm y tế xã Nà Bủng huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1423/QĐ-UBND 16/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp,
sửa chữa trạm y tế xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé
|
|
|
|
1425/QĐ-UBND 16/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
6
|
Ngành/lĩnh
vực: Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
220.680
|
39.119
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
220.680
|
39.119
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
|
1
|
Dự án bảo
tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn II tỉnh ĐB
|
|
|
|
903 QĐ-UBND 8/9/2011, 280/QĐ-UBND 10/3/2021
|
220.680
|
39.119
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành/lĩnh
vực: Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
16.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
16.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp xe
phục vụ truyền hình lưu động, Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
3070/QĐ-UBND 29/11/2021
|
16.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Ngành/lĩnh
vực: Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành/Iĩnh
vực: Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành/Iĩnh
vực: Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
2.105.113
|
609.865
|
363.728
|
|
|
19.400
|
201.016
|
|
|
|
10.1
|
Nông,
lâm, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy săn
|
|
|
|
|
750.816
|
330.616
|
133.228
|
|
|
15.000
|
98.728
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
477.800
|
230.500
|
107.228
|
|
|
15.000
|
92.228
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi
Nậm Pồ xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)
|
|
|
|
1119/QĐ-UBND 30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
46.174
|
|
|
8.000
|
38.174
|
|
|
TT dứt điểm
|
2
|
Cơ sở hạ
tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1003/QĐ-UBND 03/8/2016; 37/QĐ-UBND 10/01/2018
|
62.500
|
50.500
|
29.500
|
|
|
|
29.500
|
|
|
TT dứt điểm
|
3
|
Hồ chứa
nước Ẳng Cang
|
|
|
|
1487/QĐ-UB 17/03/2011
06/12//2007 249/QĐ-UB
|
355.300
|
120.000
|
31.554
|
|
|
7.000
|
24.554
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
273.016
|
100.116
|
26.000
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
1
|
Công trình
thủy lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thủy lợi)
|
|
|
|
1327/QĐ-UBND 29/12/2017
|
273.016
|
100.116
|
26.000
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
1.132.695
|
92.169
|
92.661
|
|
|
|
60.661
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
967.695
|
10.500
|
12.092
|
|
|
|
12.092
|
|
|
|
1
|
Đường nội
thị giai đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng
|
|
|
|
702/QĐ-UBND 27/7/2011;
413/QĐ-UBND 04/6/2014
|
105.000
|
10.500
|
9.773
|
|
|
|
9.773
|
|
|
Bố trí phần vốn NSTW bị thu hồi
|
2
|
Dự án đường
Mường Lay - Nậm Nhùn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
148/QĐ-UBND 04/2/2007
|
862.695
|
|
2.319
|
|
|
|
2.319
|
|
|
Bố trí vốn thiếu sau quyết toán
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
33.100
|
13.769
|
13.569
|
|
|
|
13.569
|
|
|
|
1
|
Đường từ
bản Co Đứa - TT xã Mường Khong
|
|
|
|
1334/QĐ-UBND 9/12/2020
|
7.500
|
2.969
|
2.969
|
|
|
|
2.969
|
|
|
|
2
|
Đường từ
bản Hồng Lực, xã Nà Sáy - bản Co Đứa, xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
53/QĐ-UBND 14/01/2021
|
12.000
|
7.000
|
6.800
|
|
|
|
6.800
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
3
|
Đường giao
thông lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay
|
|
|
|
988/QĐ-UBND 31/5/2021
|
13.600
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
|
|
LG vốn 2085
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
118.900
|
54.900
|
54.200
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Huổi Luông A, xã Lay Nưa, thị xã Mường
Lay
|
|
|
|
990/QĐ-UBND 31/5/2021
|
19.000
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
LG vốn 2085
|
2
|
Đường Trung
tâm xã Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
1491/QĐ-UBND 30/12/2020
|
14.000
|
10.100
|
10.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
LG vốn NTM
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Trụ Sở xã mới - Bản Chua Ta B, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
1365/QĐ-UBND 30/7/2021
|
10.000
|
6.400
|
6.300
|
|
|
|
3.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Háng Lìa, Tìa Dình, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
1364/QĐ-UBND 30/7/2021
|
14.000
|
9.000
|
8.900
|
|
|
|
6.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
5
|
Quốc Lộ 279 (Trạm khí tượng) đi
trung tâm Pú Tửu xã Thanh Xương, huyện Điện Biên
|
|
|
|
985/QĐ-UBND 31/5/2021
|
22.000
|
7.000
|
6.800
|
|
|
|
3.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
6
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường nội thị Thị trấn, huyện Mường Chà
|
|
|
|
33/QĐ-UBND 08/01/2021
|
39.900
|
11.900
|
11.700
|
|
|
|
8.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
(4)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
12.800
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
NC SC đường
nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông
|
|
|
|
748/QĐ-UBND 19/5/2021
|
13.000
|
13.000
|
12.800
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10.4
|
Khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Thương
mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Cấp
thoát nước
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
2.500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
2.500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
2064/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
2.500
|
|
|
|
10.7
|
Kho tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Du lịch
|
|
|
|
|
77.142
|
75.580
|
26.539
|
|
|
4.000
|
12.077
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
64.142
|
62.580
|
13.639
|
|
|
4.000
|
9.500
|
|
|
|
1
|
Đường dạo
leo núi khu du lịch Pa Khoang
|
TPĐBP
|
|
2011-2022
|
301 06/4/2011; 545/QĐ-UBND 05/7/2018; 568/QĐ-UBND
16/6/2020
|
64.142
|
62.580
|
13.639
|
|
|
4.000
|
9.500
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
12.900
|
|
|
|
2.577
|
|
|
|
1
|
Các hạng
mục phụ trợ + thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
3044/QĐ-UBND 24/11/2021
|
13.000
|
13.000
|
12.900
|
|
|
|
2.577
|
|
|
|
10.9
|
Bưu
chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
22.460
|
22.460
|
22.460
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
22.460
|
22.460
|
22.460
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
1
|
Dự án ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng trên địa bàn
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3052/QĐ-UBND 25/11/2021
|
22.460
|
22.460
|
22.460
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
10.11
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
500
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
500
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện
Biên Phủ
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
|
150
|
500
|
|
|
|
10.12
|
Công
trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
97.800
|
64.840
|
64.640
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
97.800
|
64.840
|
64.640
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
1
|
Kè bảo vệ
khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng
(giai đoạn II)
|
|
|
|
1705/QĐ-UBND 17/9/2021
|
39.800
|
31.840
|
31.640
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG Ngân sách huyện
|
2
|
Nghĩa trang
nhân dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1)
|
|
|
|
3135/QĐ-UBND 29/11/2021
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp
các tuyến đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
3140/QĐ-UBND 30/11/2021
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Nghĩa trang
nhân dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1)
|
|
|
|
3142/QĐ-UBND 30/11/2021
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
10.13
|
Cấp vốn
điều lệ cho NHCS; hỗ trợ DN đầu tư vào NN nông thôn; hỗ trợ DNNVV; hỗ trợ HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành/Iĩnh
vực: Hoạt động của cơ quan QLNN
|
|
|
|
|
106.895
|
84.750
|
79.420
|
|
|
3.000
|
40.746
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
9.870
|
|
|
3.000
|
6.870
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
310/QĐ-UBND 11/4/2019; 1072/QĐ-UBND 19/10/2020
|
14.500
|
14.500
|
9.870
|
|
|
3.000
|
6.870
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
27.200
|
20.300
|
19.900
|
|
|
|
13.876
|
|
|
|
1
|
Xây mới trụ
sở UBND xã Pá Khoang, TP ĐBP
|
|
|
|
629/QĐ-UBND 28/4/2021
|
9.200
|
7.700
|
7.500
|
|
|
|
4.000
|
|
|
LGNS huyện
|
2
|
Trụ sở xã
Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1103/QĐ-UBND 23/6/2021
|
9.000
|
6.300
|
6.200
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NS huyện
|
3
|
Trụ sở xã
Nậm Chua, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1102/QĐ-UBND 23/6/2021
|
9.000
|
6.300
|
6.200
|
|
|
|
4.876
|
|
|
LGNS huyện
|
(3)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
65.195
|
49.950
|
49.650
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
|
|
|
1826/QĐ-UBND 07/10/2021
|
14.950
|
14.950
|
14.850
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở
Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
3071/QĐ-UBND 29/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
11.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên
|
|
|
|
3072/QĐ-UBND 29/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm
hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng
|
|
|
|
1791/QĐ-UBND 01/10/2021
|
30.245
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
12
|
Ngành/lĩnh
vực: Xã hội
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây
dựng Nhà lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ
|
|
|
|
2093/QĐ-UBND 18/11/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
13
|
Vốn
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
334.998
|
225.998
|
225.998
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa,
cải tạo nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan
Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
|
2063/QĐ-UBND 15/11/2021
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2
|
|
|
|
|
146.000
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
3
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
4
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
200
|
|
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Duy tu sửa
chữa tháp an ten truyền hình cao 125m
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Dự án Đầu
tư các trạm quan trắc môi trường không khí tự động (tại TP Điện Biên Phủ; TT
Tuần Giáo; Cụm công nghiệp Na Hai huyện Điện Biên và Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
|
|
|
|
40.398
|
20.398
|
20.398
|
|
|
|
200
|
|
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20
đến trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
10
|
Cầu Nà
Khoa, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
III
|
Vốn xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
259.060
|
229.392
|
141.300
|
|
|
5.411
|
36.000
|
|
|
|
III.1
|
Ngành/lĩnh
vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp
|
|
|
|
|
194.860
|
165.192
|
63.987
|
|
|
2.411
|
16.937
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
12.600
|
12.600
|
3.084
|
|
|
2.078
|
880
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non xã Lao Xả Phình, huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
993/QĐ-UBND 30/10/2018
|
12.600
|
12.600
|
3.084
|
|
|
2.078
|
880
|
|
|
Bố trí vốn thiếu sau quyết toán
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
121.810
|
95.989
|
4.300
|
|
|
333
|
3.967
|
|
|
|
1
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012; 1102/QĐ-UBND 01/9/2016; 876/QĐ
17/9/2019
|
121.810
|
95.989
|
4.300
|
|
|
333
|
3.967
|
|
|
TT dứt điểm phần vốn XSKT
|
(3)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
3018/QĐ-UBND 22/11/2021
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
2999/QĐ-UBND 18/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện
Biên
|
|
|
|
2050/QĐ-UBND 12/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
(4)
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
36.450
|
32.603
|
32.603
|
|
|
|
4.090
|
|
|
|
1
|
Trại thí
nghiệm thực hành Trường CĐ KTKT Điện Biên
|
|
|
|
|
18.450
|
14.603
|
14.603
|
|
|
|
3.748
|
|
|
Bố trí vốn đền bù GPMB
|
2
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường CĐ Sư phạm
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
142
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp,
cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
III.2
|
Ngành/Iĩnh
vực: Y tế
|
|
|
|
|
64.200
|
64.200
|
60.513
|
|
|
|
15.463
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
813
|
|
|
|
813
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
Phình Sáng
|
|
|
|
1076/QĐ-UBND 29/10/2019
|
4.500
|
4.500
|
813
|
|
|
|
813
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
14.100
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế
Thị trấn Mường Chà
|
|
|
|
2091/QĐ-UBND 18/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa 3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
3001/QĐ-UBND 19/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp,
sửa chữa trạm y tế xã Mường Mơn huyện Mường Chà
|
|
|
|
2092/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp,
sửa chữa 3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
3004/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp,
sửa chữa trạm y tế xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
3002/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
6
|
Cải tạo,
sửa chữa cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở làm việc của Sở Y tế
|
|
|
|
2089/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp Trụ sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
2090/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
(3)
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
21.700
|
21.700
|
21.700
|
|
|
|
550
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngổi Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
200
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp,
sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
200
|
|
|
|
4
|
Trạm Y tế
xã Thanh An, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
100
|
|
|
|
III.3
|
Các
nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
16.800
|
|
|
3.000
|
3.600
|
|
|
|