Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5372/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5372/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm
2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm
2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Tân Phú tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm
2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Phú
tại Thông báo số 257/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1187/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
I
Loại
đất
1
Đất
nông nghiệp
72.186,73
93,15
68.513,84
88,41
1.1
Đất
trồng lúa
6.080,86
8,42
5.290,19
7,72
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5.228,46
85,98
4.665,08
88,18
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
2.068,05
2,86
1.462,20
2,13
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
15.823,27
21,92
13.240,70
19,33
1.4
Đất rừng
phòng hộ
5.134,13
7,11
4.632,28
6,76
1.5
Đất rừng
đặc dụng
38.153,75
52,85
38.414,71
56,07
1.6
Đất rừng
sản xuất
3.313,40
4,59
3.566,67
5,21
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
107,02
0,15
102,15
0,15
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
1.476,08
2,04
1.200,85
1,75
1.8
Đất nông
nghiệp khác
137,19
0,19
706,24
1,03
2
Đất
phi nông nghiệp
5.302,57
6,84
8.978,54
11,59
2.1
Đất quốc
phòng
40,86
0,77
202,11
2,25
2.2
Đất an
ninh
4,91
0,09
8,59
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
49,25
0,93
299,43
3,33
2.4
Đất cụm
công nghiệp
-
-
75,55
0,84
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
73,94
1,39
427,03
4,76
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
20,41
0,38
51,92
0,58
2.7
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
-
-
5,63
0,06
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
-
-
66,79
0,74
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
2.061,46
38,88
3.998,18
44,53
Đất giao
thông
863,53
41,89
2.316,53
57,94
Đất thủy
lợi
918,62
44,56
1.208,46
30,23
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
21,67
1,05
26,20
0,66
Đất xây
dựng cơ sở y tế
7,31
0,35
9,70
0,24
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
78,11
3,79
93,67
2,34
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
11,80
0,57
15,31
0,38
Đất công
trình năng lượng
1,14
0,06
16,09
0,40
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
0,91
0,04
0,96
0,02
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
-
-
82,33
2,06
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
7,41
0,36
33,14
0,83
Đất cơ
sở tôn giáo
66,06
3,20
79,49
1,99
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
79,71
3,87
109,13
2,73
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
-
-
0,14
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
-
1,09
0,03
Đất chợ
5,19
0,25
5,94
0,15
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
-
-
17,40
0,19
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
9,15
0,17
11,76
0,13
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
3,71
0,07
68,90
0,77
2.13
Đất ở
tại nông thôn
1.156,00
21,80
1.577,69
17,57
2.14
Đất ở
tại đô thị
101,50
1,91
248,22
2,76
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
11,57
0,22
15,64
0,17
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
8,84
0,17
8,87
0,10
2.17
Đất tín
ngưỡng
2,79
0,05
2,79
0,03
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.217,67
22,96
1.223,64
13,63
2.19
Đất có
mặt nước chuyên dùng
540,51
10,19
601,59
6,70
2.20
Đất phi
nông nghiệp khác
-
-
7,60
0,08
3
Đất
chưa sử dụng
3,08
-
-
-
II
Khu
chức năng
1
Đất đô
thị
-
-
1.435,86
1,85
2
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
-
-
16.536,71
21,34
3
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
-
-
46.436,48
59,92
4
Khu du
lịch
-
-
1.281,60
1,65
5
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
-
-
38.837,30
50,12
6
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
-
-
384,73
0,5
7
Khu dân
cư nông thôn
-
-
4.015,88
5,18
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.680,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
380,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
341,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
158,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2.380,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
254,45
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
292,39
Trong đó: Đất có rừng tự nhiên sản
xuất
RSN/PNN
4,54
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
209,30
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
5,51
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
402,79
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
189,09
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
127,45
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
24,56
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
10,32
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
30,53
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
20,84
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,64
(Diện tích phân theo đơn vị hành chính
thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1.3. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Đơn vị tính: ha
S T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
3.596,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
530,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
344,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
464,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.599,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
214,59
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
299,29
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
324,20
Trong đó: Đất có rừng tự nhiên sản
xuất
RSN/PNN
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
162,38
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,71
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1.096,97
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
916,30
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
8,87
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
19,83
2.4
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
1,90
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
150,07
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,64
(Diện tích phân theo đơn vị hành
chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
1.4. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Đắc Lua
Phú Điền
Phú Trung
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,59
0,14
1,33
0,12
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,26
0,14
-
0,12
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,33
-
1,33
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,49
-
1,49
-
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,49
-
1,49
-
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Phú.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có
trách nhiệm:
1 . Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2 . Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3 . Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào
tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du
lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú, các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
PHỤ LỤC 01
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định
số 5372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Tân Phú
Xã Đắc Lua
Xã Nam Cát Tiên
Xã Núi Tượng
Xã Phú An
Xã Phú Bình
Xã Phú Điền
Xã Phú Lâm
Xã Phú Lập
Xã Phú Lộc
Xã Phú Sơn
Xã Phú Thanh
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Trung
Xã Phú Xuân
Xã Thanh Sơn
Xã Trà Cổ
Xã Tà Lài
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.680,31
270,81
129,35
122,05
105,54
474,53
213,21
177,63
103,39
88,19
363,34
303,76
218,96
107,46
256,57
324,81
151,78
155,26
113,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
380,21
-
20,00
13,63
13,03
1,34
48,78
68,66
12,26
1,99
-
24,59
81,01
1,88
2,87
54,08
10,10
0,27
25,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
341,15
-
12,63
11,08
12,34
0,22
47,90
68,64
8,71
1,53
-
24,03
77,37
1,43
0,08
40,32
9,45
0,10
25,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
158,42
19,26
24,74
8,14
6,96
0,94
8,12
3,25
16,59
1,85
8,83
2,99
5,98
12,75
4,72
14,29
4,00
8,03
6,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2.380,03
250,52
81,66
77,76
68,38
157,87
150,79
53,72
71,32
70,09
354,51
199,80
114,61
90,92
197,75
201,31
76,86
96,73
65,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
254,45
-
-
10,27
7,79
160,35
-
-
-
10,49
-
-
-
1,64
48,86
3,03
-
-
12,02
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
292,39
1,03
-
4,63
0,02
151,66
-
-
-
-
-
65,54
-
-
0,97
20,34
46,45
-
1,75
Trong đó: Đất có rừng tự nhiên sản xuất
RSN/PNN
4,54
-
-
3,03
-
1,35
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
209,30
-
2,95
7,34
8,58
2,12
5,09
50,54
2,04
3,77
-
10,84
16,26
0,27
1,40
31,76
14,34
50,23
1,77
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
5,51
-
-
0,28
0,78
0,25
0,43
1,46
1,18
-
-
-
1,10
-
-
-
0,03
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
402,79
-
91,25
2,12
25,69
26,35
4,99
14,08
12,22
11,87
-
8,47
43,71
17,65
12,51
35,26
21,87
7,48
67,27
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
189,09
-
7,21
1,24
20,77
3,49
4,63
2,22
11,20
8,91
-
1,82
33,51
13,05
4,59
28,21
19,40
5,95
22,89
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
127,45
-
83,47
-
1,17
-
-
-
-
0,22
-
-
-
0,36
6,54
0,96
0,01
-
34,72
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
24,56
-
0,29
0,09
0,76
0,06
0,08
10,44
0,67
0,48
-
0,01
10,02
0,31
0,16
0,33
0,40
0,30
0,16
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
HNK/NTS
10,32
-
0,28
0,45
1,05
-
0,28
1,42
0,26
0,10
-
-
0,18
1,20
-
2,29
0,45
1,23
1,13
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RPH/NKR(a)
30,53
-
-
0,22
1,94
16,94
-
-
-
2,16
-
-
-
2,73
1,22
2,42
-
-
2,90
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
20,84
-
-
0,12
-
5,86
-
-
0,09
-
-
6,64
-
-
-
1,05
1,61
-
5,47
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,64
0,88
-
-
-
-
0,27
-
-
-
0,44
-
-
-
0,05
-
-
-
-
PHỤ LỤC 02
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định
số 5372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Tân Phú
Xã Đắc Lua
Xã Nam Cát Tiên
Xã Núi Tượng
Xã Phú An
Xã Phú Bình
Xã Phú Điền
Xã Phú Lâm
Xã Phú Lập
Xã Phú Lộc
Xã Phú Sơn
Xã Phú Thanh
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Trung
Xã Phú Xuân
Xã Thanh Sơn
Xã Trà Cổ
Xã Tà Lài
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.596,10
167,27
396,80
101,38
76,46
429,50
193,56
152,91
75,38
61,39
337,56
276,51
191,04
80,12
227,02
369,52
250,76
124,45
84,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
530,30
0,46
27,76
21,24
16,75
8,70
52,15
93,68
20,93
5,68
0,38
51,62
91,58
5,28
13,53
70,64
20,88
0,24
28,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
344,56
-
3,88
0,44
0,06
1,45
51,32
46,78
8,78
3,33
0,23
50,53
87,76
4,39
7,60
32,71
20,16
0,16
24,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
464,29
55,31
22,32
13,74
16,79
48,55
21,78
3,21
18,22
2,75
48,44
6,07
20,67
21,23
39,33
84,76
19,98
11,70
9,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.599,34
110,25
39,37
46,88
35,31
79,81
112,77
31,73
34,88
42,91
288,34
132,57
57,08
51,66
167,81
121,44
142,63
67,99
35,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
214,59
-
-
12,37
5,54
129,81
-
-
-
6,61
-
57,71
-
-
1,37
0,14
-
-
1,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
299,29
0,62
297,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,86
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
324,20
0,52
8,82
5,47
0,61
161,34
-
0,31
0,03
0,61
0,23
17,95
0,88
1,26
4,03
56,18
60,20
-
5,76
Trong đó: Đất có rừng tự nhiên sản xuất
RSN/PNN
0,05
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
162,38
-
0,72
1,59
0,68
1,15
6,85
23,78
1,32
2,83
0,17
10,59
20,47
0,69
0,95
36,36
7,07
44,52
2,64
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,71
0,11
-
0,09
0,78
0,14
0,01
0,20
-
-
-
-
0,36
-
-
-
-
-
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.096,97
-
80,37
90,37
87,78
142,28
49,22
36,73
21,35
60,18
6,76
54,39
169,42
97,50
44,83
61,98
32,39
6,57
54,85
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
916,30
-
55,02
58,33
79,04
90,99
49,22
34,31
21,26
56,61
6,06
34,26
164,16
86,16
44,75
48,45
29,83
6,57
51,28
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
8,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,84
1,03
-
-
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RPH/NKR(a)
19,83
-
-
3,36
0,17
1,87
-
-
-
0,40
-
11,92
-
-
-
0,57
-
-
1,54
2.4
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RDD/NKR(a)
1,90
-
1,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
150,07
-
23,81
28,68
8,57
49,42
-
2,42
0,09
3,17
0,70
8,21
5,26
11,34
0,08
5,12
1,53
-
1,67
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,64
0,87
-
-
-
-
0,28
-
-
-
0,44
-
-
-
0,05
-
-
-
-
Quyết định 5372/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5372/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
4.648
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng