Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2902/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2902/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 31
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Quang Bình tại Tờ
trình số 812/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện Quang Bình về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3943/TTr-STNMT ngày 28
tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quang
Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích
cơ cấu
%
Diện tích
Cơ cấu (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.279,62
90,03
73.169,24
93,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.957,48
6,35
4.803,59
6,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
2.556,92
3,28
2.536,01
3,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.590,40
4,60
1.890,95
2,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.133,46
9,14
6.095,51
7,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.054,82
21,85
17.564,40
22,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
37.099,36
47,52
42.341,00
54,24
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
26.543,66
34,00
26.543,66
34,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
363,06
0,47
359,75
0,46
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
81,03
0,10
114,03
0,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.728,09
4,78
4.776,16
6,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,75
0,004
102,75
0,13
2.2
Đất an ninh
CAN
0,78
0,001
4,42
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
6,24
0,01
106,24
0,14
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,93
0,001
6,73
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,74
0,03
42,09
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,31
0,01
53,92
0,07
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
78,76
0,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng các cấp
DHT
1.761,85
2,26
2.429,15
3,11
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.167,77
1,50
1.296,24
1,66
-
Đất thủy lợi
DTL
72,09
0,09
109,19
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,30
0,03
24,83
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,37
0,01
5,82
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
43,84
0,06
51,85
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
10,80
0,01
21,49
0,03
-
Đất công trình năng lượng
DNL
389,24
0,50
802,70
1,03
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,82
0,00
1,62
0,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,55
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,74
0,01
27,44
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,12
0,00
5,40
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
40,29
0,05
70,81
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,24
0,00
0,24
0,00
-
Đất chợ
DCH
6,22
0,01
9,97
0,01
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
14,39
0,02
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,17
0,00
17,33
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
616,46
0,79
727,57
0,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
123,53
0,16
150,49
0,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,93
0,02
13,32
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,20
0,00
1,27
0,00
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,84
0,00
1,55
0,00
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.153,24
1,48
1.003,18
1,29
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,23
0,02
20,38
0,03
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,89
0,00
1,89
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.057,99
5,20
120,30
0,15
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.758,59
6,10
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.631,52
11,06
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
59.905,40
76,74
6
Khu du lịch
KDL
38,00
0,05
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
106,24
0,14
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
150,49
0,19
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
6,73
0,01
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
152,05
0,19
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.546,16
5,82
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
651,83
0,83
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng
diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Yên Bình
Xã Bản Rịa
Xã Bằng Lang
Xã Hương Sơn
Xã Nà Khương
Xã Tân Bắc
Xã Tân Nam
Xã Tân Trịnh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
941,96
207,49
22,07
53,24
24,98
18,72
128,01
92,37
42,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
147,69
20,50
1,44
5,55
4,54
3,75
23,74
10,24
11,26
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
94,75
14,61
0,39
5,54
2,21
0,01
10,22
6,76
6,57
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
208,83
79,26
3,96
8,52
9,10
8,81
10,85
14,60
12,58
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
157,37
46,56
4,71
1,94
8,38
0,68
20,24
16,13
6,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,05
0,15
0,90
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
423,75
60,97
11,81
37,00
2,86
5,19
72,02
50,50
12,52
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
3,28
0,20
0,23
0,10
0,29
1,17
0,11
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
191,60
40,00
2,50
4,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,10
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
191,50
40,00
2,50
4,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
1,82
1,41
0,02
0,39
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Nguyên
Xã Tiên Yên
Xã Vĩ Thượng
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Minh
Xã Yên Hà
Xã Yên Thành
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
941,96
75,37
55,07
65,78
58,71
39,05
32,32
26,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
147,69
14,75
10,79
8,12
21,84
3,19
4,64
3,35
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
94,75
6,50
8,37
6,65
19,74
4,41
2,77
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
208,83
13,35
8,47
9,99
7,56
8,46
6,53
6,79
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
157,37
14,58
1,17
6,51
4,96
17,28
1,37
6,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,05
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
423,75
32,63
34,28
41,16
23,98
9,74
19,78
9,30
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
3,28
0,05
0,36
0,37
0,38
0,03
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
191,60
0,10
61,00
50,00
34,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,10
0,10
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
191,50
61,00
50,00
34,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
1,82
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Yên Bình
Xã Bản Rịa
Xã Bằng Lang
Xã Hương Sơn
Xã Nà Khương
Xã Tân Bắc
Xã Tân Nam
Xã Tân Trịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.831,50
35,00
370,00
110,00
60,00
515,00
20,00
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,00
10,00
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
3.790,00
35,00
370,00
110,00
60,00
505,00
20,00
1.4
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,50
1,50
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
106,19
5,79
1,40
3,06
2,62
0,07
3,55
40,96
2,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,38
3,00
0,25
2.2
Đất an ninh
CAN
0,08
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,41
3,41
2.4
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
4,00
2.5
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,33
3,22
2,08
0,10
2.6
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
65,65
2,33
1,40
0,06
0,54
0,07
0,14
40,71
1,96
-
Đất giao thông
DGT
8,38
1,71
1,40
0,06
1,81
-
Đất thủy lợi
DTL
2,27
0,50
1,72
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,11
0,11
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,71
0,60
0,07
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
0,70
0,70
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
51,25
0,02
0,04
0,03
38,20
0,01
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
1,00
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,23
0,23
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
0,04
2.8
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,30
0,20
0,10
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Nguyên
Xã Tiên Yên
Xã Vĩ Thượng
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Minh
Xã Yên Hà
Xã Yên Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.831,50
1.630,00
100,00
590,00
80,00
320,00
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,00
15,00
15,00
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
3.790,00
1.615,00
100,00
590,00
80,00
305,00
1.4
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,50
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
106,19
12,66
0,59
4,09
0,04
5,10
9,57
14,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,38
5,18
9,95
2.2
Đất an ninh
CAN
0,08
0,08
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,41
2.4
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
4,00
4,00
2.5
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,33
4,39
4,54
2.6
Đất phát triển hạ tầng
các cấp
DHT
65,65
12,66
0,59
0,09
0,04
5,02
0,04
-
Đất giao thông
DGT
8,38
3,24
0,08
0,04
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
2,27
0,05
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,11
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,71
0,04
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
0,70
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
51,25
7,92
0,01
5,02
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
1,00
1,00
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,23
0,50
0,50
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
2.8
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,30
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm 2021) của quy
hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình với các chỉ tiêu theo quyết định số
2595/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm: Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:
1. UBND huyện Quang Bình có trách nhiệm: Công bố
công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tăng cường tuyên truyền pháp luật
đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo quy định của pháp luật về đất đai; Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức kiểm tra,
giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình; Định
kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh
và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2902/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
4.484
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng