Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/QĐ-UBND-NĐ 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lai Vung Đồng Tháp
Số hiệu:
21/QĐ-UBND-NĐ
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Huỳnh Minh Tuấn
Ngày ban hành:
28/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
21/QĐ-UBND-NĐ
Đồng
Tháp, ngày 28 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LAI VUNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm
2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr- STNMT ngày 26 tháng
01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lai Vung với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục
chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.
Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng
11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung có
trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ
quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
- Tại trụ sở cơ
quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung và
các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH 2022
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Lai Vung
Định Hòa
Hòa Long
Hòa Thành
Long Hậu
Long Thắng
Phong Hòa
Tân Dương
Tân Hòa
Tân Phước
Tân Thành
Vĩnh Thới
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+... +(18)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
LOẠI ĐẤT
23.774,81
747,09
1.745,33
1.808,75
1.847,97
2.459,57
3.114,99
3.211,25
1.580,53
1.904,80
1.653,74
1.774,06
1.926,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.851,22
538,63
1.383,09
1.531,09
1.514,57
2.027,61
2.686,63
2.615,52
1.266,48
1.351,09
1.388,16
1.091,61
1.456,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.699,81
142,61
547,05
1.045,26
1.088,56
322,37
2.136,37
926,33
714,47
344,65
177,93
45,37
208,84
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.699,81
142,61
547,05
1.045,26
1.088,56
322,37
2.136,37
926,33
714,47
344,65
177,93
45,37
208,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.115,65
22,51
110,84
61,30
7,96
70,21
409,41
1,71
356,53
14,70
60,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.538,43
334,48
672,20
374,15
384,32
1.655,68
441,11
1.238,58
496,85
596,08
1.201,60
1.015,24
1.128,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
495,34
39,03
53,00
49,69
33,73
48,88
38,94
41,20
53,45
53,83
8,01
16,30
59,28
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,99
0,69
0,68
0,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.923,59
208,46
362,24
277,66
333,40
431,96
428,36
595,73
314,05
553,71
265,58
682,45
469,99
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,23
1,23
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
1,90
0,03
0,26
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,22
63,22
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
16,69
16,69
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,03
1,15
0,50
0,92
0,72
1,81
0,35
1,06
0,32
0,53
0,04
0,37
0,26
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
85,43
0,48
1,05
2,47
13,33
1,12
6,14
12,20
12,57
17,36
1,05
16,98
0,68
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,40
0,20
0,20
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
1.410,19
79,46
89,68
85,20
127,25
159,27
139,40
188,89
129,77
97,71
101,17
117,43
94,96
-
Đất giao thông
DGT
535,41
47,17
23,61
23,93
27,47
52,72
59,96
85,96
45,97
37,38
35,43
55,54
40,27
-
Đất thủy lợi
DTL
770,25
15,45
61,25
58,15
92,17
91,36
72,88
89,36
78,15
51,66
59,91
51,81
48,10
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,85
0,03
0,33
0,16
0,12
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,80
1,17
0,16
0,08
0,06
0,12
0,15
0,09
0,11
0,07
0,11
0,48
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
48,25
5,35
1,38
2,10
2,19
7,33
3,66
4,07
3,05
5,76
2,73
5,85
4,78
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,99
6,20
0,26
1,53
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,36
0,09
0,19
2,56
0,28
0,24
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,61
0,22
0,01
0,01
0,01
0,02
0,05
0,07
0,09
0,02
0,04
0,03
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
2,66
0,65
1,15
0,86
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,81
4,77
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,13
0,65
0,96
0,31
0,30
1,02
2,08
2,92
1,65
1,21
0,86
2,41
0,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
11,76
0,83
0,74
0,45
0,11
5,67
0,60
0,28
1,06
1,33
0,45
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
6,31
1,74
0,33
0,17
0,17
0,25
0,46
0,71
0,47
0,55
0,48
0,41
0,57
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,50
0,01
0,03
0,16
0,22
0,34
0,23
0,23
0,11
1,11
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,15
0,14
0,20
0,12
0,12
0,57
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.541,89
92,86
140,51
151,53
201,53
158,87
144,16
99,57
122,04
117,00
149,46
164,36
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,84
91,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,98
5,38
0,49
0,37
1,48
0,87
2,72
0,45
1,71
0,29
0,45
1,75
1,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,93
0,19
0,51
0,23
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,39
0,35
0,16
0,13
0,61
0,54
0,43
0,07
0,27
0,25
0,58
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.677,53
27,57
177,29
47,53
38,68
67,14
119,36
247,77
52,99
315,28
45,49
330,62
207,81
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
747,09
747,09
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.238,24
477,09
1.219,25
1.419,41
1.472,88
1.978,05
2.577,48
2.164,91
1.211,32
940,73
1.379,53
1.060,61
1.336,98
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công
nghiệp)
KPC
79,91
16,69
63,22
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Lai Vung
Xã Định Hòa
Xã Hòa Long
Xã Hòa Thành
Xã Long Hậu
Xã Long Thắng
Xã Phong Hòa
Xã Tân Dương
Xã Tân Hòa
Xã Tân Phước
Xã Tân Thành
Xã Vĩnh Thới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
88,24
6,83
51,58
2,67
1,09
0,43
9,94
0,40
8,53
6,64
0,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
74,32
5,40
46,87
2,10
1,03
0,30
6,05
7,74
4,83
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
74,32
5,40
46,87
2,10
1,03
0,30
6,05
7,74
4,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,44
1,43
3,22
0,57
0,06
0,13
3,90
0,40
0,78
1,81
0,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,49
1,49
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,77
0,55
2,46
0,07
0,06
2,03
0,32
1,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,22
0,22
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,00
2,46
0,07
0,06
1,81
0,32
1,29
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,55
0,55
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
TT Lai Vung
Định Hòa
Hòa Long
Hòa Thành
Long Hậu
Long Thắng
Phong Hòa
Tân Dương
Tân Hòa
Tân Phước
Tân Thành
Vĩnh Thới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
279,07
20,12
15,49
7,68
62,93
38,65
16,27
26,13
17,69
15,45
29,50
19,43
9,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
128,61
9,18
4,72
4,25
54,38
8,08
10,86
6,86
9,63
2,92
8,71
8,11
0,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
128,61
9,18
4,72
4,25
54,38
8,08
10,86
6,86
9,63
2,92
8,71
8,11
0,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,76
2,40
0,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
142,82
8,44
10,77
2,91
6,58
30,40
5,32
18,36
7,37
12,53
20,79
10,96
8,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
4,88
0,10
0,52
1,97
0,17
0,09
0,91
0,69
0,43
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
1,26
0,48
0,78
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,93
0,48
0,45
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
LUA/NTS
0,33
0,33
nuôi trồng thuỷ sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,45
0,26
0,01
0,18
0,07
0,03
0,01
0,05
0,42
0,03
0,39
Ghi chú: - (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 21/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/01/2022 huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
4.462
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng