Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5371/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5371/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 31
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Định Quán tại Thông báo số 258/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1186/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm
2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
75.443,43
77,55
70.871,17
72,85
1.1
Đất trồng lúa
3.232,72
4,28
2.865,42
4,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
2.689,61
83,20
2.410,07
84,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.283,33
5,68
3.363,61
4,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
31.771,86
42,11
26.797,94
37,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
16.288,60
21,59
11.920,32
16,82
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
9.884,90
13,95
1.6
Đất rừng sản xuất
19.022,98
25,21
14.563,47
20,55
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
8.939,76
46,99
1.104,44
7,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
544,62
0,72
507,82
0,72
1.8
Đất nông nghiệp khác
299,32
0,40
967,69
1,37
2
Đất phi nông nghiệp
21.841,11
22,45
26.417,25
27,15
2.1
Đất quốc phòng
4,59
0,02
99,15
0,38
2.2
Đất an ninh
7,08
0,03
33,39
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
56,80
0,26
714,00
2,70
2.4
Đất cụm công nghiệp
44,46
0,20
127,46
0,48
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
25,02
0,11
288,87
1,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
87,50
0,40
94,45
0,36
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
10,92
0,05
325,93
1,23
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
1.609,15
7,37
3.750,40
14,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.206,35
74,97
2.727,85
72,73
-
Đất thủy lợi
99,94
6,21
308,97
8,24
-
Đất cơ sở văn hóa
23,79
1,48
33,31
0,89
-
Đất cơ sở y tế
7,21
0,45
15,24
0,41
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
83,16
5,17
136,02
3,63
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
12,52
0,78
32,59
0,87
-
Đất công trình năng lượng
2,23
0,14
197,33
5,26
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
1,21
0,08
1,34
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
2,98
0,19
2,98
0,08
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,04
0,25
8,54
0,23
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
4,39
0,27
27,60
0,74
-
Đất cơ sở tôn giáo
71,20
4,42
107,12
2,86
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
73,64
4,58
135,16
3,60
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
0,03
0,002
0,18
0,005
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
8,30
0,52
-
-
-
Đất chợ
8,16
0,51
16,17
0,43
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
0,05
0,0002
11,09
0,04
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
8,58
0,04
10,28
0,04
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,01
0,005
76,94
0,29
2.12
Đất ở tại nông thôn
1.140,78
5,22
1.601,91
6,06
2.13
Đất ở tại đô thị
106,73
0,49
249,68
0,95
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
16,43
0,08
20,07
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2,91
0,01
9,58
0,04
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,31
0,02
2,61
0,01
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.211,67
5,55
1.211,67
4,59
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
17.503,12
80,14
17.772,15
67,27
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
17,62
0,07
3
Đất chưa sử dụng
3,88
0,004
-
-
II
Khu chức năng*
1
Đất đô thị
-
-
1.004,05
1,03
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
-
-
15.597,41
16,03
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
-
-
36.904,77
37,93
4
Khu du lịch
-
-
859,62
0,88
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
-
-
27.386,31
28,15
6
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
-
-
841,46
0,86
7
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
-
-
15.496,99
1,59
8
Khu thương mại - dịch vụ
-
-
1.685,79
1,73
9
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
-
-
11.580,68
11,90
10
Khu dân cư nông thôn
-
-
21.647,56
22,25
Ghi chú: *Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất theo hiện trạng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.573,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
218,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
190,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
395,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.336,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
233,62
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
352,23
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
30,22
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
7,31
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
113,36
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
19,62
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
15,87
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
35,30
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
4,24
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
38,33
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,90
(Diện
tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo
loại đất trong hồ sơ địa chính:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
7.444,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
765,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
300,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.260,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4.405,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
233,86
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
19,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
407,60
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
324,94
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
27,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
1.733,36
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
1.192,79
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
227,59
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
87,33
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
56,43
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
7,34
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
161,88
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,90
(Diện
tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị
hành chính
Gia Canh
Phú Hòa
TT.Định Quán
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,65
-
1,65
-
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,65
-
1,65
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,23
0,12
-
2,11
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
0,12
0,12
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,12
0,12
-
-
2.2
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,11
-
-
2,11
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử
dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Định Quán.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Định
Quán, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán, các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao
Tiến Dũng
PHỤ
LỤC 01
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Gia Canh
Xã La Ngà
Xã Ngọc Định
Xã Phú Cường
Xã Phú Hòa
Xã Phú Lợi
Xã Phú Ngọc
Xã Phú Tân
Xã Phú Túc
Xã Phú Vinh
Xã Suối Nho
Xã Thanh Sơn
Xã Túc Trưng
Thị trấn Định Quán
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.573,96
843,14
387,96
276,34
151,11
124,81
118,13
360,37
212,94
211,14
244,22
421,63
586,84
351,05
284,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
218,83
28,51
-
3,11
0,50
4,14
2,96
0,33
3,11
1,64
15,14
73,95
28,41
-
57,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
190,71
26,88
-
3,07
0,18
4,03
2,45
0,10
-
1,50
15,12
61,00
25,04
-
51,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
395,58
235,01
4,97
6,67
1,56
2,57
0,40
80,91
2,41
4,51
4,91
33,09
10,64
4,14
3,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.336,17
376,81
368,39
223,22
146,16
117,29
110,06
250,67
201,56
204,77
223,94
312,45
233,27
346,07
221,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
233,62
133,50
0,39
-
-
-
-
19,98
-
-
-
-
79,75
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
352,23
64,48
-
41,17
-
-
4,66
2,99
5,57
-
-
-
233,36
-
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
30,22
4,82
14,21
1,93
0,10
0,81
0,05
3,77
0,14
0,20
0,23
1,60
1,41
0,30
0,65
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
7,31
0,01
-
0,24
2,79
-
-
1,72
0,15
0,02
-
0,54
-
0,54
1,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
113,36
3,98
6,04
5,61
1,50
3,50
3,25
12,08
3,55
6,00
2,40
9,80
48,88
5,57
1,20
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
19,62
-
-
2,60
0,20
-
0,05
0,60
0,90
3,20
-
7,90
2,10
2,07
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
15,87
0,78
-
1,41
-
-
-
1,45
0,15
-
-
-
12,08
-
-
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
35,30
3,20
1,80
1,60
1,30
3,50
3,20
4,20
2,50
2,80
2,40
1,90
2,20
3,50
1,20
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
4,24
-
4,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
38,33
-
-
-
-
-
-
5,83
-
-
-
-
32,50
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,90
0,14
0,01
0,16
0,03
0,02
0,01
0,05
0,16
0,58
0,26
0,07
0,13
0,44
1,84
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ
lục 02
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Gia Canh
Xã La Ngà
Xã Ngọc Định
Xã Phú Cường
Xã Phú Hòa
Xã Phú Lợi
Xã Phú Ngọc
Xã Phú Tân
Xã Phú Túc
Xã Phú Vinh
Xã Suối Nho
Xã Thanh Sơn
Xã Túc Trưng
Thị trấn Định Quán
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
7.444,98
1.176,81
981,99
419,44
189,94
278,43
289,88
687,16
447,67
311,70
331,32
659,49
687,81
590,19
393,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
765,75
154,70
13,23
11,80
11,98
118,90
89,70
10,03
11,00
14,93
25,21
114,59
57,90
10,39
121,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
300,01
42,03
3,25
7,74
5,81
7,46
6,89
3,00
3,32
8,50
17,43
102,44
32,55
3,99
55,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.260,81
338,27
62,57
106,66
5,36
30,43
25,45
279,19
24,53
10,75
52,63
206,49
67,00
21,65
29,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4.405,18
385,42
775,99
247,87
158,13
112,60
169,10
266,80
399,73
284,30
250,70
315,55
255,70
554,40
228,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
233,86
133,50
0,40
1,18
-
-
-
19,98
-
-
-
-
78,80
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
19,50
19,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
407,60
123,60
0,13
45,60
-
-
4,66
2,99
5,57
-
1,03
-
222,40
-
1,62
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
324,94
21,34
128,07
5,39
10,67
9,30
0,94
103,53
2,09
1,50
1,61
22,32
6,01
2,05
10,12
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
27,34
0,48
1,60
0,94
3,80
7,20
0,03
4,64
4,75
0,22
0,14
0,54
-
1,70
1,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
1.733,36
213,54
38,15
181,50
33,80
169,10
38,81
75,46
198,57
105,66
77,36
93,28
462,83
33,35
11,95
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
1.192,79
150,85
18,04
122,56
16,80
155,80
31,09
38,04
182,30
100,79
54,94
80,35
212,77
22,84
5,62
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
227,59
23,87
-
16,55
-
-
-
1,45
-
-
-
-
185,72
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
87,33
11,40
2,67
4,52
11,60
7,80
6,80
4,36
12,35
0,85
9,45
5,09
5,14
5,01
0,29
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
56,43
4,70
2,30
7,80
5,40
5,50
0,06
8,46
2,50
3,30
2,89
3,32
3,50
5,50
1,20
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
7,34
0,02
4,24
2,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,56
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
161,88
22,70
10,90
27,55
-
-
0,86
23,15
1,42
0,72
10,08
4,52
55,70
-
4,28
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,90
0,14
0,01
0,16
0,03
0,02
0,01
0,05
0,16
0,58
0,26
0,07
0,13
0,44
1,84
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 5371/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5371/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
4.976
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng