HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH
TỈNH VÀ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 ngày 6 tháng 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
ngày 12 tháng 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 14514/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; xây
dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương,
phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi
ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 55.241.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu nội địa: 38.741.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập
khẩu: 16.500.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 23.556.345
triệu đồng.
a) Các khoản thu hưởng theo phân cấp: 21.257.259
triệu đồng.
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương: 1.178.878 triệu đồng.
c) Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất: 1.100.000
triệu đồng.
d) Thu kết dư: 20.208
triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 23.556.345
triệu đồng.
a) dự
toán chi trong cân đối ngân sách: 22.518.433
triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 8.543.308
triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung: 3.255.308
triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.578.000
triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.600.000
triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển khác: 110.000
triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 13.501.015
triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề: 5.467.592 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 117.138 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính: 2.910 triệu
đồng.
- Dự phòng ngân sách: 471.200
triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ
sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.037.912
triệu đồng.
4. Dự toán chi khối
tỉnh: 11.257.351 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối: 10.219.439
triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 5.147.808 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 4.844.621
triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910
triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 224.100
triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu ngân sách trung ương: 1.037.912
triệu đồng.
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: 7.933.320
triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách: 12.298.994
triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư: 3.395.500
triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 8.656.394
triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 247.100
triệu đồng.
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện: 7.563.587
triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III,
IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định. Trường hợp số giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Chính phủ và Bộ Tài chính có thay đổi so
với Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và
kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày
08 tháng 12 năm 2021./.
Biểu mẫu số 15
PHỤ LỤC I
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM
2021
|
UTH NĂM 2021
|
DỰ TOÁN NĂM 2022
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
28.709.234
|
35.855.062
|
23.556.345
|
(12.298.717)
|
66%
|
I
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia
|
19.482.600
|
26.106.500
|
21.257.259
|
(4.849.241)
|
81%
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
7.796.000
|
10.497.894
|
8.140.500
|
(2.357.394)
|
78%
|
-
|
Các khoản thu theo tỷ lệ
|
11.686.600
|
15.608.606
|
13.116.759
|
(2.491.847)
|
84%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.614.606
|
5.647.924
|
1.178.878
|
(4.469.046)
|
21%
|
III
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
1.406.628
|
1.411.395
|
0
|
(1.411.395)
|
0%
|
IV
|
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất
năm trước
|
2.200.000
|
2.274.498
|
1.100.000
|
(1.174.498)
|
48%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
251.442
|
0
|
(251.442)
|
0%
|
VI
|
Thu kết dư
|
0
|
157.903
|
20.208
|
(137.695)
|
13%
|
VII
|
Thu quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
VIII
|
Bội chi
|
5.400
|
5.400
|
0
|
(5.400)
|
0%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
28.709.234
|
27.381.260
|
23.556.345
|
(3.824.915)
|
86%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
23.545.251
|
22.733.675
|
22.518.433
|
(215.242)
|
99%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.071.600
|
8.159.580
|
8.543.308
|
383.728
|
105%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13.865.490
|
13.861.167
|
13.501.015
|
(360.152)
|
97%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
6.200
|
6.200
|
0
|
(6.200)
|
0%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
550.000
|
471.200
|
(78.800)
|
86%
|
6
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
149.051
|
153.818
|
0
|
(153.818)
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
5.163.983
|
4.647.585
|
1.037.912
|
(3.609.673)
|
22%
|
III
|
Bội thu
|
|
|
0
|
0
|
|
Biểu
mẫu số 16
PHỤ
LỤC II
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung các khoản
thu
|
Ước thực hiện năm
2021
|
Dự toán năm 2022
|
SO SÁNH %
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
62.366.787
|
26.106.500
|
55.241.000
|
21.257.259
|
89%
|
81%
|
I
|
Thu nội địa
|
44.766.787
|
26.106.500
|
38.741.000
|
21.257.259
|
87%
|
81%
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu
xổ số kiến thiết)
|
38.316.432
|
19.656.145
|
34.641.000
|
17.157.259
|
90%
|
87%
|
1
|
Thu từ các DNNN Trung ương
|
1.759.509
|
948.213
|
1.900.000
|
960.546
|
108%
|
101%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
904.254
|
424.999
|
1.034.000
|
460.567
|
114%
|
108%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
626.494
|
294.452
|
660.000
|
293.979
|
105%
|
100%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
228.761
|
228.761
|
206.000
|
206.000
|
90%
|
90%
|
2
|
Thu từ các DNNN địa phương
|
2.056.864
|
1.019.306
|
2.200.000
|
1.038.160
|
107%
|
102%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
625.523
|
293.996
|
680.000
|
302.887
|
109%
|
103%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
791.624
|
372.063
|
865.000
|
385.290
|
109%
|
104%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
540.510
|
254.040
|
550.000
|
244.982
|
102%
|
96%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
99.207
|
99.207
|
105.000
|
105.000
|
106%
|
106%
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
14.981.622
|
6.895.257
|
13.698.000
|
5.950.212
|
91%
|
86%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.808.181
|
1.319.845
|
4.729.000
|
2.106.402
|
168%
|
160%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
405.815
|
40.333
|
552.500
|
90.198
|
136%
|
224%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.759.523
|
5.526.976
|
8.408.000
|
3.745.111
|
71%
|
68%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
8.103
|
8.103
|
8.500
|
8.500
|
105%
|
105%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
8.561.775
|
4.093.094
|
5.500.000
|
2.534.674
|
64%
|
62%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.923.754
|
1.374.164
|
2.685.000
|
1.195.959
|
92%
|
87%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
19.270
|
9.057
|
32.000
|
14.254
|
166%
|
157%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.488.450
|
2.579.572
|
2.630.000
|
1.171.461
|
48%
|
45%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
130.301
|
130.301
|
153.000
|
153.000
|
117%
|
117%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.320.883
|
2.970.815
|
6.500.000
|
2.895.246
|
103%
|
97%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
1.198.720
|
1.198.720
|
1.200.000
|
1.200.000
|
100%
|
100%
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
712.406
|
131.101
|
900.000
|
192.422
|
126%
|
147%
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
433.467
|
0
|
468.000
|
0
|
108%
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
278.939
|
131.101
|
432.000
|
192.422
|
155%
|
147%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
392.898
|
292.000
|
500.000
|
385.000
|
127%
|
132%
|
-
|
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương
thực hiện
|
100.898
|
0
|
115.000
|
0
|
114%
|
|
-
|
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương
thực hiện
|
292.000
|
292.000
|
385.000
|
385.000
|
132%
|
132%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
376
|
376
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
10
|
Thuế nhà đất
|
50.587
|
50.587
|
62.000
|
62.000
|
123%
|
123%
|
11
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
1.080.562
|
1.080.562
|
1.100.000
|
1.100.000
|
102%
|
102%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.651.734
|
4.651.734
|
2.500.000
|
2.500.000
|
54%
|
54%
|
13
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
200%
|
200%
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
472.141
|
288.141
|
550.000
|
350.000
|
116%
|
121%
|
15
|
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
16
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
580.281
|
580.281
|
380.000
|
380.000
|
65%
|
65%
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
147.308
|
107.192
|
150.000
|
108.000
|
102%
|
101%
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.798.621
|
1.798.621
|
1.600.000
|
1.600.000
|
89%
|
89%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
312.000
|
312.000
|
450.000
|
450.000
|
144%
|
144%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
135.000
|
135.000
|
160.000
|
160.000
|
119%
|
119%
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
931.621
|
931.621
|
490.000
|
490.000
|
53%
|
53%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
420.000
|
420.000
|
500.000
|
500.000
|
119%
|
119%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
17.600.000
|
0
|
16.500.000
|
0
|
94%
|
|
-
|
Thuế xuất khẩu
|
88.000
|
0
|
96.100
|
0
|
109%
|
|
-
|
Thuế nhập khẩu
|
1.640.000
|
0
|
1.960.800
|
0
|
120%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.000
|
0
|
1.000
|
0
|
8%
|
|
-
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
60.000
|
0
|
97.100
|
0
|
162%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.450.000
|
0
|
14.345.000
|
0
|
125%
|
|
Biểu
mẫu số 17
PHỤ
LỤC III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN
CHI
|
Dự toán đầu năm
2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
28.709.234
|
23.556.345
|
(5.152.889)
|
82%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
23.545.251
|
22.518.433
|
(1.026.818)
|
96%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
9.071.600
|
8.543.308
|
(528.292)
|
94%
|
-
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
3.246.200
|
3.255.308
|
9.108
|
100%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.200.000
|
3.578.000
|
(622.000)
|
85%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.620.000
|
1.600.000
|
(20.000)
|
99%
|
-
|
Bội chi ngân sách
|
5.400
|
0
|
(5.400)
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
110.000
|
110.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
13.865.490
|
13.501.015
|
(364.475)
|
97%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
5.448.312
|
5.467.592
|
19.280
|
100%
|
-
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
114.231
|
117.138
|
2.907
|
103%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
6.200
|
0
|
(6.200)
|
0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
471.200
|
21.200
|
105%
|
VI
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
149.051
|
0
|
(149.051)
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
5.163.983
|
1.037.912
|
(4.126.071)
|
20%
|
1
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
5.163.983
|
1.037.912
|
(4.126.071)
|
20%
|
Biểu mẫu số 30
PHỤ LỤC IV
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
đầu năm 2021
|
Dự toán
năm 2022
|
So sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
22.039.800
|
18.820.938
|
(3.218.862)
|
85%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
13.528.035
|
16.521.852
|
2.993.818
|
122%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.614.606
|
1.178.878
|
(4.435.728)
|
21%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
4
|
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất
năm trước
|
2.200.000
|
1.100.000
|
(1.100.000)
|
50%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
691.760
|
0
|
(691.760)
|
0%
|
6
|
Thu kết dư
|
|
20.208
|
|
|
7
|
Bộ chi
|
5.400
|
0
|
(5.400)
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
22.039.800
|
18.820.938
|
(3.218.862)
|
85%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
16.761.952
|
11.257.351
|
(5.504.601)
|
67%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
5.277.848
|
7.563.587
|
2.285.739
|
143%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.965.943
|
6.420.087
|
2.454.144
|
162%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.311.905
|
1.143.500
|
(168.405)
|
87%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
-
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.947.282
|
12.298.994
|
351.712
|
103%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
5.954.566
|
4.735.407
|
(1.219.159)
|
80%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.277.848
|
7.563.587
|
2.285.739
|
143%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.965.943
|
6.420.087
|
2.454.144
|
162%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.311.905
|
1.143.500
|
(168.405)
|
87%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
714.868
|
0
|
(714.868)
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.947.282
|
12.298.994
|
351.712
|
103%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
11.947.282
|
12.298.994
|
351.712
|
103%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
-
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
-
|
|