Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5370/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5370/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm
2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THỐNG
NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm
2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Thống Nhất tại Tờ trình số 552/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm
2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thống
Nhất tại Thông báo số 244/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 1191/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
21.061,88
84,75
16.791,19
67,56
1.1
Đất trồng lúa
347,59
1,65
319,89
1,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
270,02
77,68
264,32
82,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.013,70
9,56
1.459,27
8,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
17.717,11
84,12
12.350,97
73,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
119,60
0,57
102,18
0,61
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
863,88
4,10
2.558,88
15,24
2
Đất phi nông nghiệp
3.790,97
15,25
8.061,66
32,44
2.1
Đất quốc phòng
33,69
0,89
196,57
2,44
2.2
Đất an ninh
8,80
0,23
13,56
0,17
2.3
Đất khu công nghiệp
328,36
8,66
1.557,69
19,32
2.4
Đất cụm công nghiệp
10,22
0,27
236,23
2,93
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
21,57
0,57
410,34
5,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
53,08
1,40
95,25
1,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
175,05
4,62
449,06
5,57
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
1.270,79
33,52
2.305,14
28,59
Trong đó:
- Đất giao thông
820,55
64,57
1.555,25
67,47
- Đất thủy lợi
46,39
3,65
92,02
3,99
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
25,74
2,03
25,98
1,13
- Đất cơ sở y tế
5,00
0,39
17,11
0,74
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
58,58
4,61
195,12
8,46
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
11,11
0,87
11,42
0,50
- Đất công trình năng lượng
3,22
0,25
23,24
1,01
- Đất công trình bưu chính viễn thông
0,73
0,06
0,74
0,03
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
-
-
-
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,77
0,02
2,63
0,03
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
129,47
3,42
129,57
1,61
- Đất cơ sở tôn giáo
61,42
1,62
100,01
1,24
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
102,83
2,71
129,13
1,60
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
-
-
0,02
0,00
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
0,19
0,01
0,19
0,01
- Đất chợ
4,63
0,36
22,52
0,98
- Đất hạ tầng khác
0,16
0,01
0,19
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
3,80
0,10
4,27
0,05
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,97
0,03
245,97
3,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
809,28
21,35
1.551,20
19,24
2.14
Đất ở tại đô thị
113,90
3,00
199,57
2,48
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,56
0,46
62,03
0,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
1,08
0,03
6,08
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,27
0,03
1,27
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
195,98
5,17
182,18
2,26
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
745,57
19,67
790,25
9,80
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
II
Khu chức năng*
1
Đất đô thị
1.413,63
5,69
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
12.615,29
50,76
3
Khu du lịch
226,00
0,91
4
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
745,57
3,00
5
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công
nghiệp)
1.793,92
7,22
6
Khu thương mại - dịch vụ
410,34
1,65
7
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
1.256,00
5,05
8
Khu dân cư nông thôn
5.089,00
20,48
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện
trạng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.270,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
27,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
386,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.839,14
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
17,42
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
355,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
355,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,50
(Diện tích phân theo đơn vị hành
chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1.3. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.610,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
291,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
104,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
386,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.902,14
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
30,42
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
446,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
446,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
34,20
(Diện tích phân theo đơn vị hành
chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
2. Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thống Nhất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất
có trách nhiệm:
1 . Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2 . Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3 . Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào
tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du
lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Thống
Nhất, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất, các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định
số 5370/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính (ha)
Bàu Hàm 2
Gia Kiệm
Gia Tân 1
Gia Tân 2
Gia Tân 3
Hưng Lộc
Lộ 25
Quang Trung
TT.Dầu Giây
Xuân Thiện
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.270,69
610,40
452,29
322,75
156,68
137,45
327,27
477,82
563,76
323,52
898,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
27,70
-
-
-
12,00
-
1,00
14,70
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,70
-
-
-
4,70
-
-
1,00
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
386,43
1,20
8,05
4,67
23,10
53,60
27,60
265,71
1,50
-
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.839,14
609,20
444,24
308,38
121,58
80,85
293,95
197,41
562,26
323,52
897,75
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
17,42
-
-
9,70
-
3,00
4,72
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
355,00
20,00
25,00
-
40,00
45,00
85,00
80,00
-
-
60,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
355,00
20,00
25,00
-
40,00
45,00
85,00
80,00
-
-
60,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,50
0,40
0,50
-
-
-
0,40
-
-
1,90
0,30
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định
số 5370/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính (ha)
Bàu Hàm 2
Gia Kiệm
Gia Tân 1
Gia Tân 2
Gia Tân 3
Hưng Lộc
Lộ 25
Quang Trung
TT.Dầu Giây
Xuân Thiện
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.610,49
622,90
545,79
327,75
182,18
160,25
419,97
541,32
572,26
323,52
914,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
291,50
12,50
25,00
5,00
37,50
22,80
93,70
70,70
8,50
-
15,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
104,80
5,50
10,00
1,00
16,70
12,00
30,40
26,40
-
-
2,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
386,43
1,20
8,05
4,67
23,10
53,60
27,60
265,71
1,50
-
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.902,14
609,20
507,24
308,38
121,58
80,85
293,95
197,41
562,26
323,52
897,75
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
30,42
-
5,50
9,70
-
3,00
4,72
7,50
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
446,00
28,70
37,40
-
55,40
45,00
110,70
94,80
7,60
-
66,40
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
446,00
28,70
37,40
-
55,40
45,00
110,70
94,80
7,60
-
66,40
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
34,20
3,40
4,50
5,80
2,40
5,90
3,50
1,70
4,80
1,90
0,30
Quyết định 5370/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5370/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
4.985
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng