|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2941/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ, TỈNH HÀ
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đua đất chua sử dụng vào
sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su
Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm
theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Vinh Quang
|
Xã Bản Máy
|
Xã Thàng Tín
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
Xã Pố Lồ
|
Xã Bản Phùng
|
Xã Túng Sán
|
Xã Chiến Phố
|
Xã Đản Ván
|
Xã Tụ Nhân
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Nàng Đôn
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
64.250,96
|
497,93
|
3.083,92
|
2.248,11
|
2.081,30
|
2.748,68
|
1.545,20
|
4.923,51
|
2.987,75
|
1.722,15
|
2.499,56
|
1.789,28
|
1.330,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.170,28
|
348,97
|
2.740,79
|
2.052,00
|
1.758,48
|
2.579,33
|
1.284,09
|
4.624,32
|
2.126,87
|
1.543,47
|
2.141,99
|
1.444,38
|
1.189,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.931,14
|
14,78
|
137,10
|
107,86
|
108,01
|
158,99
|
181,95
|
172,11
|
187,68
|
117,72
|
146,47
|
158,24
|
114,59
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
164,01
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
0,83
|
-
|
12,71
|
11,40
|
27,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.284,02
|
76,68
|
638,37
|
693,26
|
252,85
|
872,33
|
460,86
|
640,22
|
462,98
|
355,72
|
615,33
|
363,05
|
251,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.315,93
|
29,01
|
477,94
|
137,02
|
141,47
|
156,43
|
106,10
|
520,02
|
244,15
|
90,65
|
309,11
|
289,82
|
124,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.709,79
|
41,48
|
942,45
|
370,21
|
970,72
|
569,11
|
368,38
|
711,00
|
697,28
|
413,42
|
41,80
|
69,69
|
293,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.443,61
|
-
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.441,04
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.319,60
|
186,81
|
536,46
|
743,43
|
281,44
|
819,34
|
159,10
|
1.137,38
|
531,04
|
564,02
|
1.024,38
|
561,22
|
404,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.239,72
|
18,14
|
407,62
|
515,34
|
216,87
|
475,46
|
53,20
|
1.027,09
|
175,77
|
484,48
|
492,15
|
382,16
|
225,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,49
|
0,21
|
1,66
|
-
|
-
|
3,13
|
0,45
|
1,27
|
1,60
|
1,74
|
1,35
|
1,34
|
0,42
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
125,70
|
-
|
4,44
|
0,22
|
4,00
|
-
|
7,25
|
1,28
|
2,14
|
-
|
3,55
|
1,02
|
0,66
|
2.00
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.180,55
|
104,17
|
325,79
|
107,14
|
313,03
|
158,52
|
260,11
|
297,07
|
289,22
|
165,99
|
335,15
|
324,65
|
129,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,13
|
6,85
|
10,20
|
0,41
|
-
|
3,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,14
|
0,55
|
0,10
|
-
|
0,10
|
0,06
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,71
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,99
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,62
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
0,71
|
0,05
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,46
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.457,14
|
55,17
|
261,41
|
70,60
|
276,14
|
100,73
|
220,13
|
214,48
|
247,10
|
122,17
|
267,00
|
225,67
|
97,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4.034,57
|
27,99
|
248,40
|
62,81
|
273,47
|
85,97
|
172,02
|
209,89
|
189,23
|
119,30
|
187,19
|
204,27
|
94,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
58,54
|
0,67
|
2,16
|
5,26
|
1,25
|
11,69
|
0,12
|
2,43
|
1,98
|
1,05
|
2,52
|
2,31
|
1,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,42
|
0,22
|
0,78
|
0,28
|
0,19
|
0,73
|
0,17
|
0,29
|
0,43
|
0,37
|
0,43
|
0,79
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,22
|
0,83
|
0,13
|
0,28
|
0,30
|
0,13
|
0,16
|
0,15
|
0,25
|
0,17
|
0,31
|
0,45
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT
|
DGD
|
42,32
|
8,40
|
2,62
|
1,20
|
0,76
|
1,52
|
1,67
|
1,26
|
1,19
|
0,95
|
2,05
|
1,60
|
0,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
2,67
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
257,22
|
4,78
|
5,93
|
0,50
|
0,17
|
0,49
|
42,49
|
0,34
|
52,97
|
0,29
|
71,77
|
12,00
|
0,16
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,13
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,04
|
0,18
|
0,04
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
9,35
|
9,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,91
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,16
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
29,28
|
1,06
|
0,50
|
-
|
-
|
0,03
|
3,43
|
0,06
|
0,60
|
-
|
2,11
|
2,48
|
0,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,14
|
0,25
|
0,89
|
0,23
|
-
|
0,07
|
0,07
|
0,02
|
0,27
|
-
|
-
|
0,20
|
0,02
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,97
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
637,60
|
-
|
25,24
|
20,78
|
17,75
|
30,15
|
18,44
|
34,49
|
30,36
|
21,40
|
38,79
|
28,83
|
15,09
|
2.9
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
25,45
|
25,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,64
|
1,85
|
0,65
|
0,43
|
0,16
|
0,67
|
0,47
|
0,23
|
0,41
|
0,25
|
0,18
|
0,25
|
0,21
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,82
|
1,51
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
991,46
|
9,65
|
27,90
|
14,43
|
18,84
|
23,14
|
20,98
|
47,66
|
10,90
|
22,17
|
29,08
|
63,20
|
16,29
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,30
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,91
|
-
|
-
|
0,21
|
0,04
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.900,13
|
44,79
|
17,34
|
88,97
|
9,79
|
10,83
|
1,00
|
2,12
|
571,67
|
12,69
|
22,42
|
20,25
|
10,60
|
Phụ lục số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Pờ Ly Ngài
|
Xã Sán Xả Hồ
|
Xã Bản Luốc
|
Xã Ngàm Đăng Vài
|
Xã Bản Nhùng
|
Xã Tả Sử Choóng
|
Xã Nậm Dịch
|
Xã Hồ Thầu
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Nậm Ty
|
Xã Thông Nguyên
|
Xã Nậm Khòa
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
64.250,96
|
2.197,54
|
1.406,48
|
2.690,76
|
1.254,83
|
1.726,77
|
2.305,43
|
2.943,25
|
5.095,65
|
3.296,34
|
4.529,54
|
4.055,39
|
5.291,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.170,28
|
2.025,73
|
1.270,62
|
2.380,16
|
973,96
|
1.426,63
|
2.173,23
|
2.520,38
|
3.985,22
|
2.982,79
|
4.240,57
|
3.671,18
|
4.685,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.931,14
|
134,45
|
104,19
|
172,03
|
113,70
|
158,08
|
99,74
|
181,11
|
155,69
|
273,27
|
328,70
|
292,59
|
312,09
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
164,01
|
38,35
|
6,59
|
-
|
8,81
|
2,05
|
-
|
23,17
|
-
|
8,48
|
-
|
19,04
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.284,02
|
297,09
|
288,65
|
470,78
|
292,03
|
277,32
|
253,53
|
484,48
|
173,20
|
649,85
|
609,92
|
426,36
|
377,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.315,93
|
74,85
|
189,01
|
126,68
|
110,99
|
89,80
|
171,42
|
232,40
|
255,72
|
252,94
|
909,28
|
587,74
|
688,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.709,79
|
1.036,70
|
350,30
|
722,80
|
-
|
600,80
|
1.361,
20
|
446,10
|
2.493,46
|
811,60
|
1.201,00
|
604,15
|
1.592,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.443,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.319,60
|
479,49
|
337,22
|
885,03
|
455,55
|
296,66
|
281,92
|
1.173,72
|
904,46
|
984,82
|
1.187,80
|
1.753,39
|
1.630,91
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.239,72
|
345,09
|
259,73
|
781,05
|
357,60
|
232,76
|
281,15
|
913,78
|
904,02
|
886,43
|
1.154,41
|
1.475,19
|
1.174,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,49
|
1,35
|
1,25
|
2,84
|
0,66
|
0,91
|
1,09
|
1,85
|
1,56
|
4,31
|
2,13
|
6,29
|
3,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
125,70
|
1,80
|
-
|
-
|
1,04
|
3,07
|
4,33
|
0,73
|
1,14
|
6,00
|
1,74
|
0,66
|
80,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.180,55
|
158,78
|
134,98
|
293,21
|
245,94
|
290,89
|
109,40
|
400,55
|
358,66
|
283,55
|
215,68
|
326,93
|
551,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,14
|
0,04
|
0,07
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,06
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,71
|
-
|
-
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
1,10
|
-
|
5,34
|
0,98
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,62
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,01
|
-
|
0,12
|
0,39
|
0,01
|
0,19
|
8,32
|
-
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.457,14
|
124,34
|
105,19
|
215,98
|
189,18
|
227,45
|
27,46
|
313,87
|
276,24
|
158,02
|
91,73
|
186,40
|
383,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4.034,57
|
93,17
|
87,47
|
212,00
|
183,17
|
221,12
|
21,71
|
295,74
|
271,89
|
144,06
|
75,66
|
179,33
|
374,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
58,54
|
1,88
|
1,95
|
1,58
|
0,70
|
1,11
|
2,96
|
0,80
|
1,35
|
8,66
|
1,60
|
2,14
|
1,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,42
|
0,37
|
0,70
|
0,40
|
0,37
|
0,26
|
0,17
|
0,52
|
0,03
|
0,42
|
0,67
|
0,61
|
0,94
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,22
|
0,41
|
0,12
|
0,21
|
0,13
|
0,15
|
0,11
|
1,00
|
0,50
|
0,15
|
0,13
|
0,78
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,32
|
1,67
|
1,15
|
1,31
|
1,42
|
1,11
|
0,92
|
1,63
|
1,27
|
1,56
|
1,36
|
2,26
|
2,57
|
-
|
Đất xây dựng CS thể dục thể thao
|
DTT
|
2,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
257,22
|
24,87
|
13,75
|
0,02
|
3,02
|
2,33
|
0,05
|
12,21
|
0,38
|
0,02
|
8,24
|
0,26
|
0,18
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,13
|
0,16
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
0,04
|
-
|
0,01
|
0,04
|
0,13
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
9,35
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,01
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang
|
NTD
|
29,28
|
1,72
|
-
|
0,35
|
0,33
|
1,04
|
1,53
|
1,83
|
0,68
|
3,08
|
3,86
|
0,50
|
3,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,14
|
0,09
|
0,04
|
0,09
|
0,01
|
0,25
|
-
|
0,10
|
0,11
|
0,05
|
0,18
|
0,10
|
0,10
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
637,60
|
16,31
|
20,33
|
30,57
|
23,22
|
24,00
|
18,75
|
51,00
|
24,50
|
30,63
|
33,22
|
37,11
|
46,64
|
2.9
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
25,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,64
|
0,29
|
0,14
|
0,51
|
0,41
|
0,15
|
0,21
|
0,99
|
0,24
|
0,24
|
0,54
|
0,69
|
0,47
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
3,82
|
0,11
|
-
|
-
|
1,81
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
991,46
|
17,66
|
9,24
|
44,74
|
31,12
|
39,28
|
62,93
|
33,63
|
55,64
|
94,33
|
84,45
|
93,12
|
121,09
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,91
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,11
|
0,25
|
0,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.900,13
|
13,03
|
0,88
|
17,39
|
34,94
|
9,25
|
22,80
|
22,33
|
751,77
|
30,00
|
73,29
|
57,28
|
54,72
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Vinh Quang
|
Xã
Bản Máy
|
Xã Thàng
Tín
|
Xã
Thèn Chu Phìn
|
Xã
Pố Lồ
|
Xã
Bản Phùng
|
Xã
Túng Sán
|
Xã
Chiến Phố
|
Xã
Đản Ván
|
Xã
Tụ Nhân
|
Xã
Tân Tiến
|
Xã
Nàng Đôn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
168,63
|
0,64
|
3,90
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
32,28
|
4,50
|
36,17
|
-
|
34,08
|
15,04
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
16,54
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,01
|
4,20
|
0,35
|
2,50
|
-
|
2,82
|
1,60
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,20
|
0,24
|
0,60
|
-
|
0,04
|
0,03
|
9,50
|
0,80
|
20,52
|
-
|
20,79
|
4,72
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,84
|
0,29
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,52
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,80
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rùng sản xuất
|
RSX
|
68,02
|
0,08
|
2,70
|
0,10
|
-
|
-
|
16,53
|
2,02
|
11,00
|
-
|
10,46
|
8,12
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,61
|
4,25
|
3,40
|
0,20
|
0,06
|
-
|
7,90
|
0,05
|
13,25
|
-
|
26,48
|
1,92
|
0,12
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
0,55
|
-
|
0,91
|
0,09
|
-
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,76
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
0,90
|
0,06
|
-
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,19
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,41
|
0,07
|
0,10
|
|
0,06
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, suối
|
SON
|
72,62
|
3,99
|
3,30
|
0,20
|
-
|
-
|
7,30
|
0,05
|
12,60
|
-
|
25,57
|
1,70
|
0,12
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi
các loại đất: (Các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Pờ Ly Ngài
|
Xã
Sán Xả Hồ
|
Xã
Bản Luốc
|
Xã
Ngàm Đăng Vài
|
Xã
Bản Nhùng
|
Xã
Tả Sử Choóng
|
Xã
Nậm Dịch
|
Xã
Hồ Thầu
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã
Nâm Ty
|
Xã
Thông Nguyên
|
Xã
Nậm Khòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
168,63
|
15,40
|
9,00
|
1,35
|
1,62
|
1,51
|
0,10
|
4,54
|
1,10
|
0,05
|
5,50
|
1,68
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16,54
|
1,08
|
3,05
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,20
|
5,01
|
4,65
|
0,40
|
0,76
|
0,85
|
0,10
|
2,53
|
-
|
-
|
0,25
|
0,42
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,84
|
-
|
-
|
0,88
|
0,05
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
0,05
|
2,15
|
1,11
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68,02
|
9,31
|
1,30
|
0,07
|
0,70
|
0,15
|
-
|
1,33
|
1,10
|
-
|
3,00
|
0,05
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,61
|
5,84
|
3,32
|
-
|
1,18
|
0,44
|
-
|
7,52
|
-
|
-
|
0,46
|
0,22
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
3,03
|
0,64
|
0,11
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,76
|
0,60
|
0,05
|
-
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,19
|
-
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
0,06
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,41
|
-
|
0,03
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
72,62
|
5,14
|
3,18
|
-
|
1,10
|
0,40
|
-
|
7,40
|
-
|
-
|
0,42
|
0,16
|
-
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm
theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Vinh Quang
|
Xã
Bản Máy
|
Xã
Thàng Tín
|
Xã
Thèn Chu Phin
|
Xã
Pố Lồ
|
Xã
Bản Phùng
|
Xã
Túng Sán
|
Xã
Chiến Phố
|
Xã
Đản Ván
|
Xã
Tụ Nhân
|
Xã
Tân Tiến
|
Xã
Nàng Đôn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
168,63
|
0,64
|
3,90
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
32,28
|
4,50
|
36,17
|
-
|
34,08
|
15,04
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LƯA/PNN
|
16,54
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,01
|
4,20
|
0,35
|
2,50
|
-
|
2,82
|
1,60
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,20
|
0,24
|
0,60
|
-
|
0,04
|
0,03
|
9,50
|
0,80
|
20,52
|
-
|
20,79
|
4,72
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,84
|
0,29
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,52
|
-
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,80
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
68,02
|
0,08
|
2,70
|
0,10
|
-
|
-
|
16,53
|
2,02
|
11,00
|
-
|
10,46
|
8,12
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,24
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2
|
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính : ha
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Pờ Ly Ngài
|
Xã
Sán Xả Hồ
|
Xã
Bản Luốc
|
Xã
Ngàm Đăng Vài
|
Xã
Bản Nhùng
|
Xã
Tả Sử Choóng
|
Xã
Nậm Dịch
|
Xã
Hồ Thầu
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã
Nậm Ty
|
Xã
Thông Nguyên
|
Xã
Nậm Khòa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
168,63
|
15,40
|
9,00
|
1,35
|
1,62
|
1,51
|
0,10
|
4,54
|
1,10
|
0,05
|
5,50
|
1,68
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,54
|
1,08
|
3,05
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,20
|
5,01
|
4,65
|
0,40
|
0,76
|
0,85
|
0,10
|
2,53
|
-
|
-
|
0,25
|
0,42
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,84
|
-
|
-
|
0,88
|
0,05
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
0,05
|
2,15
|
1,11
|
-
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
68,02
|
9,31
|
1,30
|
0,07
|
0,70
|
0,15
|
-
|
1,33
|
1,10
|
-
|
3,00
|
0,05
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm
theo quyết định 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Vinh Quang
|
Xã
Bản Máy
|
Xã
Thàng Tín
|
Xã
Thèn Chu Phìn
|
Xã
Pố Lồ
|
Xã
Bản Phùng
|
Xã
Túng Sán
|
Xã
Chiến Phố
|
Xã
Đản Ván
|
Xã
Tụ Nhân
|
Xã
Tân Tiến
|
Xã
Nàng Đôn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,76
|
0,35
|
0,70
|
0,05
|
-
|
0,06
|
2,12
|
0,10
|
3,60
|
-
|
6,69
|
1,91
|
-
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18,35
|
0,24
|
0,70
|
0,05
|
-
|
-
|
2,10
|
0,10
|
3,60
|
-
|
6,69
|
1,91
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
17,99
|
0,24
|
0,50
|
0,05
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
3,60
|
-
|
6,69
|
1,91
|
-
|
2.4
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính : ha
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Pờ Ly Ngài
|
Xã
Sán Xả Hồ
|
Xã
Bản Luốc
|
Xã
Ngàm Đăng Vài
|
Xã
Bản Nhùng
|
Xã
Tả Sử Choóng
|
Xã
Nậm Dịch
|
Xã
Hồ Thầu
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã Nậm
Ty
|
Xã
Thông Nguyên
|
Xã
Nậm Khòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,76
|
0,25
|
1,48
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
0,08
|
0,20
|
-
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18,35
|
0,25
|
1,48
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,99
|
0,25
|
1,48
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2941/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
4.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|