Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình
Số hiệu:
07/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Quang Hưng
Ngày ban hành:
18/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
07/2023/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
18 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
74/TTr-SXD ngày 30/3/2023, Văn bản số 71/BC-SXD ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ
chức công bố, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Bộ đơn giá bồi thường nhà và
công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban
hành theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày 05/5/2023 và thay thế Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày
17/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường
nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Bình.
Sở Xây dựng chịu trách nhiệm toàn diện về thông tin
và tính chính xác của các tài liệu, số liệu trong hồ sơ trình thẩm định, phê
duyệt.
Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi
thường đã phê duyệt.
Những trường hợp đã phê duyệt phương án trước ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành nhung trong quá trình kiểm đếm, tính toán
còn thiếu về khối lượng tài sản thì phần còn thiếu áp dụng theo Điều 1 Quyết định
này.
Những trường hợp phê duyệt phương án bồi thường sau
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều
1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cổng thông tin điện tử của Tỉnh;
- Báo Thái Bình (để đưa tin);
- Công báo Thái Bình (để công bố);
- Lưu: VT, CTXDGT
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quang Hưng
BỘ
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phương pháp xác định đơn
giá bồi thường nhà, công trình xây dựng
a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 công
trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết
kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công
trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.
b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2
sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí
chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi
phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.
c. Quy định cách đo vẽ diện tích sàn:
Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép
ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.
Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép
ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng
thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).
Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.
d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế
theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng
công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột,
sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.
2. Các công việc chưa tính
trong đơn giá tại mục 1 Phần II.
a. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, các loại
cửa khi lập dự toán bồi thường lấy theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thái Bình do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm lập phương án bồi thường,
không tính hệ số điều chỉnh đơn giá và khu vực.
b. Các công việc: Các loại gác xép, ốp trần, sơn bả,
các loại lan can + tay vịn cầu thang, các loại chống nóng, bể chứa nước sạch được
kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.
c. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun
nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
d. Hệ thống điện và nước gắn liền với nhà, công
trình xây dựng được tính bằng 5% giá trị công trình. Nếu chỉ có phần điện được
tính bằng 3% giá trị công trình.
3. Lập dự toán bồi thường:
a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng
kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng và các hệ số liên quan: C = M x g x k
x l
Trong đó:
C: Là giá trị bồi thường.
M: Là khối lượng kiểm đếm.
g: Là đơn giá bồi thường tương ứng với công việc kiểm
đếm được lấy theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.
k: hệ số khu vực.
l: hệ số điều chỉnh (nếu có).
b. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác
với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo
khối lượng các công việc xây dựng của công trình và các đơn giá tương ứng quy định
tại mục 3 phần II Bộ đơn giá bồi thường này.
4. Đối với các công việc xây
dựng không có trong Bộ đơn giá:
Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công việc,
định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường
theo quy định hiện hành.
5. Hệ số điều chỉnh đơn giá:
Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về chi
phí đầu tư xây dựng hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng
xác định hệ số điều chỉnh (l), trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Thời điểm
hiện tại, hệ số điều chỉnh l= 1.
6. Hệ số khu vực
Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các
khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).
a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,011.
b. Khu vực còn lại trên địa bàn Tỉnh: k = 1,0.
7. Đối với nhà và công trình
xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được
Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị
phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật
tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc
và đơn giá tương ứng.
PHẦN
II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI
NHÀ
STT
Loại nhà
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Nhà một tầng có chiều cao tường ≥ 3m
1
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái
Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
1.792.798
2
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói
22v/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.336.126
3
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói
22V/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.671.281
4
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái
tôn, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.511.513
5
Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ
khép kín
m2 sàn
2.576.804
6
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
1.884.394
7
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái ngói 22 viên/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.185.014
8
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp
mái ngói 22V/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.522.011
9
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp
mái ngói 75v/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.628.634
10
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo
thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.404.747
11
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không
có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.644.207
12
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết
cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.793.147
13
Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo
tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
1.975.603
14
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.573.272
15
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.411.535
16
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên
tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 , không có công trình phụ khép
kín
m2 sàn
2.741.179
17
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.095.767
18
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.565.571
19
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp
mái ngói 22v/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.926.310
20
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp
mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.008.259
21
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép,
lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.688.138
22
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 , không có công trình phụ
m2 sàn
2.658.039
23
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2 , không có công trình phụ
m2 sàn
2.956.201
24
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2 , có công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.154.560
25
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ
m2 sàn
2.780.262
26
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia
cố nền móng, có công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.669.565
27
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng
gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.925.990
28
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia
cố nền móng, không có công trình phụ
m2 sàn
3.037.237
29
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng
gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m2 sàn
3.303.719
30
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền
móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.051.525
31
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo
tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.230.627
32
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo
gỗ, lợp mái ngói 22v/m2 , không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.062.196
33
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo
thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m2 sàn
2.824.024
34
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 , không có công trình phụ
m2 sàn
2.786.852
35
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2 , không có công trình phụ
m2 sàn
3.078.270
36
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2 , có công trình phụ
m2 sàn
3.283.251
37
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ
m2 sàn
2.785.926
38
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không
gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.825.218
39
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220,
không gia cố nền móng, không có công trình phụ
m2 sàn
3.193.285
II
Nhà 2 tầng, mái bằng
1
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.173.002
2
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.784.536
3
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m2 sàn
4.070.652
4
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ
m2 sàn
3.683.188
5
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.273.533
6
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.874.563
7
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.542.223
8
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m2 sàn
4.459.371
9
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.617.157
10
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m2 sàn
4.532.049
11
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố
nền móng, công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.912.047
12
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng
gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.233.618
13
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố
nền móng, không có công trình phụ
m2 sàn
3.571.896
14
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng
gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m2 sàn
3.974.754
15
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.943.341
16
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.255.071
17
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ
m2 sàn
3.718.689
18
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m2 sàn
4.108.097
19
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín
m2 sàn
3.890.307
20
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.293.453
21
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.716.888
22
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m2 sàn
4.417.460
23
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m2 sàn
4.817.882
24
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m2 sàn
4.458.784
III
Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín
1
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre
m2 sàn
4.004.854
2
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.338.995
3
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, nền móng gia cố cọc tre
m2 sàn
4.037.661
4
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.362.865
5
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng
gia cố cọc tre
m2 sàn
3.764.000
6
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre
m2 sàn
4.195.715
7
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.539.203
8
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền móng gia cố cọc tre
m2 sàn
4.247.290
9
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.670.277
IV
Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín
1
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre
m2 sàn
4.280.380
2
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.310.301
3
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, nền gia cố cọc tre
m2 sàn
4.371.187
4
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.465.333
5
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre
m2 sàn
4.526.657
6
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.576.463.
7
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền gia cố cọc tre
m2 sàn
4.509.244
8
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, móng cọc BTCT
m2 sàn
4.602.267
V
Nhà phụ có chiều cao tường
< 3m
1
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi
măng
m2 sàn
1.440.877
2
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2
m2 sàn
2.307.560
3
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn
m2 sàn
2.171.446
4
Nhà xây gạch xỉ, mái bằng
m2 sàn
2.402.083
5
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp
mái Fibro xi măng
m2 sàn
1.616.594
6
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp
mái ngói 22V/m2
m2 sàn
2.264.551
7
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép,
lợp mái tôn
m2 sàn
2.072.571
8
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng
m2 sàn
2.558.050
9
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
tre, lợp mái Fibro xi măng
m2 sàn
1.692.788
10
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
gỗ, lợp mái ngói 22V/m2
m2 sàn
2.347.107
11
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
thép, lợp mái tôn
m2 sàn
2.197.156
12
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng
m2 sàn
2.876.709
13
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái
Fibro xi măng
m2 sàn
1.821.854
14
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái
ngói 22V/m2
m2 sàn
2.548.601
15
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái
tôn
m2 sàn
2.277.306
16
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220
m2 sàn
2.774.034
17
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp
mái Fibro xi măng
m2 sàn
1.924.282
18
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp
mái ngói 22V/m2
m2 sàn
2.662.563
19
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép,
lợp mái tôn
m2 sàn
2.391.056
20
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220
m2 sàn
2.899.775
MỤC
2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
STT
Loại nhà
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông
1
Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không
nung
m
710.735
2
Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ
m
658.095
3
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích
thước 0,3x0,8
m
724.505
4
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích
thước 0,4x0,8
m
768.800
5
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích
thước 0,5x 0,9
m
785.882
6
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê
tông kích thước 0,3x0,6
m
796.494
7
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê
tông kích thước 0,4x 0,9
m
900.251
8
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê
tông kích thước 0,5x 0,8
m
884.102
II
Bể nước:
1
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3
m3
1.482.466
2
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp
đan bê tông
m3
1.278.805
3
Bê xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không
có nắp đan bê tông
m3
796.398
4
Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có
nắp đan bê tông
m3
994.559
5
Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3
không có nắp đan bê tông
m3
666.248
6
Giếng khoan các loại
m
73.620
7
Giếng khơi các loại
m
1.937.306
III
Sân
1
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát
m2
135.108
2
Sân lát gạch chỉ
m2
189.509
3
Sân lát gạch lá nem
m2
238.459
4
Sân bê tông M200
m2
233.504
IV
Mái chống nóng, Bán mái
1
Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2
kèo gỗ
m2
968.229
2
Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép
m2
693.204
3
Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre
m2
139.079
4
Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ
m2
276.388
5
Mái chống nóng bằng tấm đan
m2
394.947
V
Gác xép
1
Bê tông cốt thép
m2
965.723
MỤC
3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
STT
Loại công trình
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre
1
Đào móng trụ cột bằng thủ công
m3
345.989
2
Đào móng băng, bằng thủ công
m3
238.413
3
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
m3
31.238
4
Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công
m3
162.818
5
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
m3
44.537
6
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát
mođun 0,7-1,4
m3
409.586
7
Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4
m3
297.679
8
Đóng cọc tre gia cố nền đất
m
11.670
9
Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3
m3
29.756
10
Đào ao, kênh mương bằng thủ công
m3
241.321
11
Đóng cọc bê tông cốt thép gia cố nền đất
m
438.355
II
Công tác xây gạch
1
Xây móng gạch chỉ vữa TH M50
m3
1.363.328
2
Xây móng gạch chỉ vữa XM M75
m3
1.484.348
3
Xây móng gạch chỉ vữa XM M50
m3
1.465.745
4
Xây móng bằng gạch không nung vữa XM M75
m3
1.578.614
5
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa
TH M25
m3
1.712.836
6
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa
TH M50
m3
1.848.599
7
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6m, vữa
XM M50
m3
1.758.024
8
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 6m, vữa
XM M75
m3
1.794.448
9
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 4m,
vữa TH M25
m3
1.528.734
10
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 4m,
vữa TH M50
m3
1.571.455
11
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6m,
vữa XM M50
m3
1.585.711
12
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33 cm, cao
<=6m, vữa XM M50
m3
1.704.223
13
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6m,
vữa XM M75
m3
1.631.634
14
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M25
m3
1.785.038
15
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M50
m3
1.819.038
16
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M50
m3
1.882.620
17
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M75
m3
1.919.043
18
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M25
m3
1.608.991
19
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M50
m3
1.742.056
20
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M50
m3
1.665.968
21
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M75
m3
1.711.891
22
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao
≤ 28m, vữa XM M50
m3
1.784.480
23
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao
<=28m, vữa XM M75
m3
1.830.403
24
Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22
m3
1.750.146
25
Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50
m3
1.491.677
26
Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50
m3
1.457.155
27
Xây gạch xỉ, vữa TH M50
m3
1.197.803
28
Xây gạch xỉ vữa XM M50
m3
1.223.938
29
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50
m3
1.865.203
30
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M50
m3
1.859.667
31
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M75
m3
1.907.176
32
Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M50
m3
2.267.342
33
Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M75
m3
2.314.851
34
Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22
m3
2.469.435
III
Công tác bê tông
1
Bê tông móng vữa BT mác 200
m3
1.773.295
2
Bê tông sàn mái vữa BT mác 200
m3
2.094.122
3
Bê tông cột BT mác 200
m3
2.551.523
4
Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200
m3
2.257.979
5
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200
m3
2.193.030
6
Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200
m3
2.152.103
7
Bê tông nền BT mác 200
m3
1.760.317
8
Bê tông gạch vỡ
m3
662.100
9
Bê tông tấm đan mác 200
m3
2.366.972
IV
Công tác cốt thép
1
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤
10mm
kg
26.273
2
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm
kg
26.494
3
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
>18mm
kg
25.568
4
Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤
10mm
kg
27.446
5
Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤
18mm
kg
27.404
6
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤
10mm
kg
27.429
7
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤
18mm
kg
26.831
8
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
>18mm
kg
26.362
9
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
≤ 10mm
kg
27.855
10
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường
kính ≤ 18mm
kg
26.818
11
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường
kính > 18mm
kg
26.525
12
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính
≤ 10mm
kg
28.479
13
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính
≤ 18mm
kg
28.402
V
Công tác ván khuôn
1
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng
m2
118.060
2
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái
m2
174.464
3
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
m2
196.694
4
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông,
chữ nhật
m2
186-294
5
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang
xoáy trôn ốc
m2
320.116
6
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ'ván khuôn cầu thang
thường
m2
227.450
VI
Công tác hoàn thiện
1
Trát tường ngoài vữa XM mác 50
m2
102.968
2
Trát tường ngoài vữa XM mác 75
m2
105.545
3
Trát tường ngoài vữa TH mác 50
m2
110.000
4
Trát tường trong vữa XM mác 50
m2
82.505
5
Trát tường trong vữa XM mác 75
m2
85.082
6
Trát tường trong vữa TH mác 50
m2
89.097
7
Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50
m2
208.020
8
Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 75
m2
210.748
9
Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50
m2
237.754
10
Trát xà dầm, vữa XM mác 50
m2
145.080
11
Trát xà dầm, vữa XM mác 75
m2
147.809
12
Trát xà dầm, vữa TH mác 50
m2
169.812
13
Trát trần, vữa XM mác 50
m2
200.615
14
Trát trần, vữa TH mác 50
m2
209.923
15
Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
m2
84.432
16
Đắp phào kép, vữa XM mác 75
m2
105.918
17
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
m2
46.997
18
Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75
m2
100.287
19
Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75
m2
153.828
20
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác
75
m2
126.116
21
Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75
m2
1.171.264
22
Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75
m2
501.661
23
Trát granitô tường vữa XM mác 75
m2
353.569
24
Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75
m2
734.909
25
Trát đá rửa tường vữa XM mác 75
m2
254.598
26
Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75
m2
384.179
27
Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75
m2
506.710
28
Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600
m2
530.177
29
Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm
m2
331.204
30
Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm
m2
345.465
31
Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m
m2
433.069
32
Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m
m2
449.876
33
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch
120x300mm
m2
271.167
34
Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán
m2
1.551.784
35
Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50
m2
68.898
36
Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50
m2
74.737
37
Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50
m2
54.812
38
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50
m2
74.579
39
Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50
m2
54.812
40
Láng hè vữa XM mác 50
m2
80.316
41
Láng granitô nền sàn
m2
607.857
42
Láng granitô cầu thang
m2
1.095.382
43
Láng sỏi nền, sân, hè đường
m2
281.647
44
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm
m2
123.299
45
Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác
75
m2
189.696
46
Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác
75
m2
185.761
47
Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác
75
m2
171.746
48
Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác
75
m2
231.797
49
Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác
75
m2
298.593
50
Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75
m2
360.191
51
Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50
m2
162.153
52
Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 400x400mm, vữa
XM mác 75
m2
313.106
53
Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 500x500mm, vữa
XM mác 75
m2
329.148
54
Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 600x600mm, vữa
XM mác 75
m2
458.622
55
Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp
m2
407.894
56
Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang
m2
443.224
57
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng
m2
168.047
58
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20
m2
103.760
59
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn
m2
153.900
60
Lát gạch đất nung 300x300mm
m2
147.370
61
Lát gạch đất nung 400x400mm
m2
191.540
62
Lát gạch đất nung 500x500mm
m2
203.889
63
Làm trần cót ép
m2
165.982
64
Làm trần gỗ dán, ván ép
m2
227.400
65
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương
m2
455.599
66
Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương
m2
173.907
67
Làm vách ngăn bằng ván ép
m2
185.102
68
Làm vách ngăn bằng tấm nhựa
m2
158.282
69
Làm vách ngăn bằng gỗ ván dày 2cm
m2
467.114
70
Làm vách bằng thạch cao có khung xương
m2
394.151
71
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước
2x10cm
m2
72.770
72
Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích
thước 8x10cm
m2
229.392
73
Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm
m2
451.514
74
Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà
m2
14.674
75
Quét vôi 3 nước trắng
m2
13.709
76
Quét nước ximăng 2 nước
m2
12.369
77
Bả matít vào tường
m2
37.697
78
Bả matít vào cột, dầm, trần
m2
44.518
79
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót
+ 2 nước phủ
m2
46.189
80
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước
lót + 2 nước phủ
m2
54.420
81
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước
phủ
m2
69.016
82
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ
m2
57.620
83
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2
nước phủ
m2
88.752
84
Sơn kết cấu thép bằng sơn các loại, 1 nước lót +
2 nước phủ
m2
113.691
85
Sản xuất lan can thép
kg
40.678
86
Sản xuất cửa sổ trời
kg
55.189
87
Sản xuất hàng rào song Inox
m2
2.319.722
88
Sản xuất hàng rào lưới thép
m2
927.379
89
Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40
m2
1.008.245
90
Sản xuất cửa lưới thép
m2
1.105.188
91
Sản xuất hàng rào song sắt
m2
1.064.804
92
Sản xuất cửa song sắt
m2
1.285.951
93
Sản xuất cửa song INOX
m2
2.270.468
94
Sản xuất cửa song Tuýp nước
m2
1.401.504
95
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
12x12mm
kg
44.406
96
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
14x14mm
kg
41.843
97
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
16x16mm
kg
39.725
98
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
12x12mm
kg
57.371
99
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
14x14mm
kg
52.953
100
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
16x16mm
kg
49.174
101
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
12x12mm
kg
121.958
102
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
14x14mm
kg
117.540
103
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
16x16mm
kg
113.761
104
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
12x12mm
kg
129.539
105
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
14x14mm
kg
125.120
106
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
16x16mm
kg
121.342
107
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt
hộp 12x12mm
kg
59.236
108
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt
hộp 14x14mm
kg
53.986
109
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt
hộp 16x16mm
kg
51.383
110
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt
hộp 12x12mm
kg
64.488
111
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt
hộp 14x14mm
kg
60.534
112
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt
hộp 16x16mm
kg
57.212
113
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ nhóm IV
m3
12.795.869
114
Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ nhóm IV
m3
9.310.453
115
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV
m3
12.482.729
116
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ
nhóm IV
m3
12.347.860
117
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibre
xi măng gỗ nhóm IV
m3
13.763.402
118
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III
m3
34.450.178
119
Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III
m3
29.976.546
120
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III
m3
33.524.569
121
Lợp mái, che tường bằng fibro xi măng
m2
82.009
122
Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
m2
365.798
123
Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa
m2
89.241
124
Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ
m2
514.332
125
Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép
(không bao gồm công tác xây trát)
m2
571.315
126
Lắp dựng các loại cửa sắt xếp, cửa cuốn có mô-tơ
m2
231.764
127
Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhôm
m2
119.011
VII
Tháo dỡ di chuyển
1
Tháo dỡ điều hòa cục bộ
cái
190.764
2
Tháo dỡ bình đun nước nóng
cái
63.588
3
Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả
giá đỡ máy
máy
530.516
4
Lắp đặt thùng đun nước nóng
bộ
745.691
5
Lắp đặt bể chứa nước
bể
716.232
VIII
Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp
không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được
xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi
1
Đơn giá đào ao
m3
67.115
2
Đơn giá đắp bờ ao
m3
56.070
IX
Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy
1
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤300m
m3
16.265
2
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤500m
m3
19.518
3
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤700m
m3
22.833
4
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤1000m
m3
27.362
X
Công tác bơm cát nuôi ngao
1
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤0,5Km
m3
127.947
2
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤1,0Km
m3
136.822
3
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤1,5Km
m3
138.985
4
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
<2,0Km
m3
143.287
5
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
>2Km
m3
145.116
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
4.037
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng