Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2023/TT-BCT Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây
Số hiệu:
05/2023/TT-BCT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Công thương
Người ký:
Đặng Hoàng An
Ngày ban hành:
16/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
Thông tư 05/2023/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành ngày 16/3/2023.
Theo đó, định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp bao gồm các nội dung sau:
- Mức hao phí vật liệu là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
- Mức hao phí lao động là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.
Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.
- Mức hao phí máy thi công là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Xem thêm tại Thông tư 05/2023/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 08/5/2023.
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
05/2023/TT-BCT
Hà
Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2023
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng
lượng tái tạo;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban
hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến
áp.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên
ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2023.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý
chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế (EVN, PVN, TKV);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL (LĐ).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng An
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH
THÍ
NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường
dây và trạm biến áp (Bộ định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định
mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công trực tiếp để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện chuyên ngành từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc một chỉ tiêu thí nghiệm điện các công trình đường dây và
trạm biến áp.
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Bộ định mức dự toán được biên chế theo loại công
tác và thống nhất mã hiệu bao gồm 9 Chương:
- Chương I: Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện,
máy biến áp lực.
- Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.
- Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.
- Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.
- Chương V: Thí nghiệm thiết bị đo lường điện.
- Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.
- Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường,
rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.
- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa.
- Chương IX: Công tác tổ hợp phục vụ thí nghiệm.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán bao gồm các nội dung sau:
1. Mức hao phí vật liệu
Là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp
sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện
đường dây và trạm biến áp.
Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật
tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
2. Mức hao phí lao động
Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực
tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và
trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển
máy thí nghiệm.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ
để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí
nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết
quả thí nghiệm.
Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được
tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện
thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí
nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
4. Kết cấu mỗi danh mục định mức
- Nội dung công việc thí nghiệm.
- Bảng trị số định mức.
- Ghi chú định mức - Điều kiện áp dụng (nếu có).
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành công tác thí nghiệm
điện đường dây và trạm biến áp làm cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc
công trình cải tạo mở rộng đang được đấu nối vào lưới điện thì hao phí nhân
công được nhân hệ số 1,1.
Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng
thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường
rơle bảo vệ, tự động hóa và tín hiệu, hao phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên,
trong mỗi chương công tác của Bộ định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng
dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các chủ đầu tư,
các đơn vị tư vấn thiết kế, các đơn vị thí nghiệm chuyên ngành điện và các ban
quản lý dự án thực hiện việc tổng hợp, theo dõi, kịp thời đề xuất các nội dung
hợp lý cần xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi bổ sung khi cần thiết./.
CHƯƠNG
I
THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.10000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG
CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN
EA.11000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ
điện đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn
dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng
không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất máy,
động cơ (kW)
P ≤ 10
10 < P ≤ 50
50 < P ≤ 100
100 < P ≤
200
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
4,000
6,000
8,000
Cồn công nghiệp
kg
0,150
0,225
0,338
0,506
Giẻ lau
kg
0,100
0,150
0,225
0,338
Giấy nhám số 0
tờ
0,200
0,300
0,450
0,675
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
1,000
1,200
1,440
1,728
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,540
1,830
2,130
2,420
Công nhân 5,0/7
công
0,580
0,730
0,880
1,020
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,083
0,125
0,167
0,208
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,083
0,104
0,125
0,146
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp
đến 1 kV)
ca
0,063
0,083
0,104
0,125
Hợp bộ đo lường
ca
0,042
0,063
0,083
0,104
Mã hiệu: EA.110
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát
điện đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường
thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng
mức được nhân hệ số 0,60.
EA.12000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ
điện không đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn
dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng
không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn v|
Công suất máy,
động cơ (k\V)
P ≤ 10
10 < P ≤ 50
50 < P ≤ 100
100< P ≤ 200
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,600
3,200
4,800
6,400
Cồn công nghiệp
kg
0,120
0,180
0,270
0,405
Giẻ lau
kg
0,080
0,120
0,180
0,270
Giấy nhám số 0
tờ
0,160
0,240
0,360
0,540
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,800
0,960
1,152
1,382
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,232
1,464
1,704
1,936
Công nhân 5,0/7
công
0,464
0,584
0,704
0,816
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,066
0,100
0,134
0,166
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,066
0,083
0,100
0,117
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp
đến 1 kV)
ca
0,050
0,066
0,083
0,100
Hợp bộ đo lường
ca
0,034
0,050
0,066
0,083
Mã hiệu: EA.120
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát
điện không đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường
thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng
mức được nhân hệ số 0,60.
EA.20000 THÍ NGHIỆM MÁY
BIẾN ÁP LỰC
EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66
÷ 500 kV
EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66
÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ
đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến
áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị
vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
4,436
4,573
4,714
4,860
Cồn công nghiệp
kg
1,109
1,143
1,179
1,215
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,109
1,143
1,179
1,215
Giẻ lau
kg
1,109
1,143
1,179
1,215
Giấy nhám số 0
tờ
2,218
2,286
2,357
2,430
Băng dính cách điện
cuộn
1,109
1,143
1,179
1,215
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
4,436
4,573
4,714
4,860
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
25,915
27,422
28,918
30,082
Công nhân 5,0/7
công
11,088
11,732
12,855
12,958
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,542
0,563
0,583
0,604
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,927
0,958
0,99
1,021
Máy đo tỷ số biến
ca
0,333
0,396
0,458
0,521
Máy chụp sóng
ca
0,563
0,625
0,688
0,750
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,292
0,302
0,313
0,323
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng
ca
0,500
0,521
0,542
0,563
Hợp bộ đo lường
ca
0,833
0,865
0,896
0,927
Mã hiệu: EA.211
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới
tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện
áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha
điện áp 66÷110 kV có 3 cuộn dây:
a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng
chuyển đổi điện áp lưới phân phối, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10;
b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha điện áp
66÷110 kV 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ
thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.31000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.41000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn
- DFR.
c) EA.51000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay
chiều tăng cao.
d) EA.61100 Đo phóng điện cục bộ online máy
biến áp.
e) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy
biến áp.
f) EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải,
tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131100 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U
220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ
đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến
áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị
vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S ≤
250
S > 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,400
6,000
6,667
5,400
6,000
Cồn công nghiệp
kg
1,350
1,500
1,667
0,900
1,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,350
1,500
1,667
0,900
1,000
Giẻ lau
kg
1,350
1,500
1,667
0,900
1,000
Giấy nhám số 0
tờ
1,350
1,500
1,667
0,900
1,000
Băng dính cách điện
cuộn
1,350
1,500
1,667
0,900
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
2,700
3,000
3,333
1,800
2,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,400
6,000
6,667
4,500
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
30,747
33,247
35,038
12,144
20,422
Công nhân 5,0/7
công
12,712
14,087
15,123
9,915
11,087
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,677
0,750
0,823
0,677
0,750
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,938
1,042
1,146
0,833
0,938
Máy đo tỷ số biến
ca
0,563
0,625
0,688
0,333
0,396
Máy chụp sóng
ca
0,563
0,625
0,688
0,313
0,375
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,354
0,396
0,438
0,354
0,396
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng
ca
0,625
0,688
0,750
0,250
0,313
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
0.942
1,042
1,142
0,667
0,771
Hợp bộ đo lường
ca
0,677
0,750
0,823
0,448
0,500
Mã hiệu: EA.212
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải
trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp
thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ
thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.32000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.42000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn
- DFR.
c) EA.52000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay
chiều tăng cao.
d) EA.61200 Đo phóng điện cục bộ online máy
biến áp.
e) EA.72200 Đo phóng điện cục bộ offline máy
biến áp.
f) EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải,
tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111200 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131200 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ
đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến
áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị
vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
Vật liệu
Điện năng
kWh
7,000
7,700
8,470
7,000
7,700
8,470
Cồn công nghiệp
kg
1,600
2,000
2,500
1,000
1,200
1,500
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,600
2,000
2,500
1,000
1,200
1,500
Giẻ lau
kg
1,600
2,000
2,500
1,000
1,200
1,500
Giấy nhám số 0
tờ
1,600
2,000
2,500
1,000
1,200
1,500
Băng dính cách điện
cuộn
1,600
2,000
2,500
1,000
1,200
1,500
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6,0 mm2
m
3,300
3,700
4,148
2,000
2,500
3,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
7,000
7,700
8,470
5,000
5,500
6,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
35,913
37,333
39,080
21,373
22,253
23,123
Công nhân 6,0/7
công
23,060
23,943
25,130
17,003
17,873
18,753
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,833
0,875
0,917
0,521
0,542
0,563
Họp bộ đo tgδ
ca
1,167
1,208
1,250
0,938
0,958
0,979
Máy đo tỷ số biến
ca
0,729
0,792
0,854
0,438
0,500
0,563
Máy chụp sóng
ca
0,688
0,750
0,792
0,438
0,500
0,563
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,458
0,500
0,542
0,458
0,500
0,542
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng
ca
0,625
0,646
0,667
0,438
0,458
0,479
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
1,142
1,208
1,271
0,775
0,829
0,883
Hợp bộ đo lường
ca
0,833
0,875
0,917
0,521
0,542
0,563
Mã hiệu: EA.213
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải
trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện
áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ
thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.33000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.43000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn -
DFR.
c) EA.53000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều
tăng cao.
d) EA.61300 Đo phóng điện cục bộ online máy biến
áp.
e) EA.72300 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến
áp.
f) EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao
ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111300 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131300 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35
kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây, sứ đầu vào máy
biến áp.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn
dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến
áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các
cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
2,400
2,880
1,085
1,194
Cồn công nghiệp
kg
0,450
0,540
0,648
0,271
0,298
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,450
0,540
0,648
0,271
0,298
Ống gen cách điện
m
5,000
6,000
7,200
2,000
2,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,450
0,500
0,600
0,271
0,302
Băng dính cách điện
cuộn
0,900
1,000
1,200
0,543
0,603
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
1,800
2,000
2,400
1,085
1,206
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
4,000
4,800
5,760
0,300
0,330
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
5,080
5,500
5,920
3,210
3,540
Công nhân 5,0/7
công
2,100
2,310
5,040
1,230
1,400
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,177
0,198
0,219
0,125
0,167
Hợp bộ đo tgδ
ca
-
-
-
-
-
Máy đo tỷ số biến
ca
0,354
0,396
0,438
0,167
0,208
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,177
0,198
0,219
0,083
0,104
Hợp bộ đo lường
ca
0,229
0,250
0,271
0,125
0,104
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,229
0,250
0,271
0,125
0,146
Mã hiệu: EA.221
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp KHÔNG
có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có tự động điều
chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,20.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3
pha ≤ 35 kV có 2 cuộn dây; Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây
thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng
mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ
thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến
áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến
áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn
hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15
kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn
dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến
áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các
cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,620
1,944
2,333
0,977
1,172
Cồn công nghiệp
kg
0,360
0,432
0,518
0,217
0,260
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,360
0,432
0,518
0,217
0,260
Ống gen cách điện
m
3,000
3,600
4,320
2,000
2,400
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
3,000
3,600
4,320
2,000
2,400
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
3,000
3,600
4,320
2,000
2,400
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,920
4,230
4,580
2,350
2,730
Công nhân 5,0/7
công
1,650
1,800
3,960
0,900
1,080
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,146
0,156
0,167
0,083
0,125
Máy đo tỷ số biến
ca
0,292
0,323
0,354
0,125
0,188
Máy đo điện trở một chiều cuộn dây
ca
0,146
0,156
0,167
0,083
0,125
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 15 kV)
ca
0,177
0,198
0,219
0,104
0,125
Hợp bộ đo lường
ca
0,177
0,198
0,219
0,104
0,125
Mã hiệu: EA.222
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha, 2
cuộn dây KHÔNG tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, trong trường hợp thí nghiệm
máy biến áp tự động điều áp dưới tải, bảng định mức được nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3
pha có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc
đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ
số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ
thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến
áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến
áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn
hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH
ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (SFRA -
Sweep Frequency Response Analysis)
EA.31000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số
quét cho máy biến áp lực- U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh
các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định mức
máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
6,000
8,400
11,760
16,460
Cồn công nghiệp
kg
2,000
2,800
3,920
5,488
Vải phin trắng 0,8 m
m
2,000
2,800
3,920
5,488
Ống gen cách điện
m
6,000
8,400
11,760
16,464
Giấy nhám số 0
tờ
2,000
2,800
3,920
5,488
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
1,400
1,960
2,744
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
18,773
19,397
20,207
20,958
Công nhân 5,0/7
công
7,273
7,897
8,707
9,458
Máy thi công
Máy khử từ dư
ca
1,938
2,125
2,396
2,625
Máy đo đáp ứng tần số quét
ca
1,938
2,125
2,438
2,688
Máy tính
ca
2,344
2,438
2,594
2,719
Mã hiệu: EA.310
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp 3 pha
3 cuộn dây.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 2 cuộn
dây, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.3 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng
mức nhân hệ số 0,60.
EA.32000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số
quét cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh
các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
10,000
14,000
19,600
5,000
7,000
Cồn công nghiệp
kg
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
Vải phin trắng 0,8 m
m
4,000
5,600
7,840
2,000 2,800
Ống gen cách điện
m
12,000
16,800
23,520
6,000
8,400
Giấy nhám số 0
tờ
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
Băng dính cách điện
cuộn
2,000
2,800
3,920
1,000
1,400
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
20,520
21,288
21,955
11,790
12,380
Công nhân 6,0/7
công
9,080
9,788
10,455
4,040
4,880
Máy thi công
Máy khử từ dư
ca
2,229
2,417
2,604
0,750
0,938
Máy đo đáp ứng tần số quét
ca
2,250
2,438
2,625
0,813
1,000
Máy tính
2,625
2,719
2,813
0,906
1,000
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,104
2,333
2,542
0,604
0,813
Mã hiệu: EA.320
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức
nhân hệ số 0,60.
EA.33000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số
quét máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh
các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
S < 150
150 < S <
300
S ≥ 300
Vật liệu
Điện năng
kWh
15,000
21,000
29,400
7,500
10,500
14,700
Cồn công nghiệp
kg
6,000
8,400
11,760
3,000
4,200
5,880
Vải phin trắng 0,8 m
m
6,000
8,400
11,760
3,000
4,200
5,880
Ống gen cách điện
m
18,000
25,200
35,280
9,000
12,600
17,640
Giấy nhám số 0
tờ
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Băng dính cách điện
cuộn
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
2,940
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
22,588
23,958
24,792
13,210
13,960
14,750
Công nhân 6,0/7
công
17,438
19,438
19,938
9,565
9,685
10,875
Máy thi công
Máy khử từ dư
ca
2,708
2,896
3,083
1,042
1,229
1,417
Máy đo đáp ứng tần số quét
ca
2,750
2,938
3,125
1,125
1,313
1,500
Máy tính
ca
2,875
2,969
3,063
1,063
1,156
1,250
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,833
3,146
3,396
0,979
1,229
1,479
Mã hiệu: EA.330
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức
nhân hệ số 0,60.
EA.40000 THÍ NGHIỆM ĐO
HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (DFR - Dielectric
Frequency Response)
EA.41000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong
cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ
bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách
điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
3,000
3,600
4,320
5,184
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,200
0,240
0,288
0,346
Giấy nhám số 0
tờ
0,200
0,240
0,288
0,346
Băng dính cách điện
cuộn
0,200
0,240
0,288
0,346
Cồn công nghiệp
kg
0,300
0,360
0,432
0,518
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
2,000
2,400
2,880
3,456
Dây đồng trần 1x6 mm2
m
2,000
2,400
2,880
3,456
Nhân công
Kỹ sư bậc 6,0/8
công
6,840
7,190
7,660
8,500
Công nhân 5,0/7
công
6,440
7,130
8,060
8,750
Máy thi công
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn
ca
2,250
2,594
3,063
3,406
Máy tính
ca
3,875
4,188
4,625
5,438
Mã hiệu: EA.410
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3
pha 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm cho máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng
bằng mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng
mức nhân hệ số 0,60.
EA-42000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong
cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ
bề mặt sử cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách
điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm Lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,000
6,000
7,200
4,000
4,800
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,500
0,600
0,720
0,500
0,600
Giấy nhám số 0
tờ
0,500
0,600
0,720
0,500
0,600
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
1,200
1,440
0,500
0,600
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,600
0,720
0,500
0,600
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
3,000
3,600
4,320
2,000
2,400
Dây đồng trần 1x6 mm2
m
5,000
6,000
7,200
3,000
3,600
Nhân công
Kỹ sư bậc 6,0/8
công
7,910
8,220
8,530
7,030
7,280
Công nhân 5,0/7
công
8,560
9,190
9,810
6,810
7,310
Máy thi công
Hợp bộ đo ẩm cách điện rắn
ca
3,313
3,625
3,938
2,438
2,688
Máy tính
ca
4,813
5,063
5,313
4,063
4,313
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
1,844
2,031
2,219
1,344
1,469
Mã hiệu: EA.420
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Đối vái kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức
nhân hệ số 0,60.
EA.43000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách
điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ
bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách
điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện
rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S≤150
150<S<300
S≥300
S≤150
150<S<300
S≥300
Vật liệu
Điện năng
kWh
6,000
7,200
8,640
4,000
4,800
5,760
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
1,200
1,440
0,700
0,840
1,008
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
1,200
1,440
0,700
0,840
1,008
Băng dính cách diện
cuộn
1,500
1,800
2,160
0,800
0,960
1,152
Cồn công nghiệp
kg
1,200
1,440
1,728
0,500
0,600
0,720
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
3,000
3,600
4,320
2,000
2,400
2,880
Dây đồng trần 1x6 mm2
m
6,000
7,200
8,640
4,000
4,800
5,760
Nhân công
Kỹ sư bậc 6,0/8
công
16,060
16,690
17,310
7,280
7,560
7,840
Công nhân 5,0/7
công
8,810
9,440
10,060
7,310
7,880
8,440
Máy thi công
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn
ca
3,438
3,750
4,063
2,688
2,969
3,250
Máy tính
ca
4,875
5,125
5,375
4,313
4,563
4,813
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
3,313
3,625
3,938
2,563
2,844
3,125
Mã hiệu: EA.430
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức
nhân hệ số 0,60.
EA.50000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN
ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.51000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều
tăng cao cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây
máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng
kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng
cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
41,181
42,417
43,689
45,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
4,576
4,713
4,854
5,000
Cồn công nghiệp
kg
2,745
2,828
2,913
3,000
Giấy nhám số 0
tờ
2,745
2,828
2,913
3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
9,151
9,426
9,709
10,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
18,303
18,852
19,417
20,000
Ống gen cách điện
m
45,757
47,130
48,544
50,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
28,625
29,375
30,125
30,875
Công nhân 5,0/7
công
18,625
19,375
20,125
20,875
Máy thi công
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,344
0,375
0,406
0,438
Mê gôm mét
ca
0,250
0313
0 375
0,438
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,625
0,656
0,688
0,719
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
công nghiệp (cho cấp điện áp đến 110 kV)
ca
3,281
3,469
3,656
3,844
Bộ đàm
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
Mã hiệu: EA.510
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn
dây, với máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng
định mức nhân hệ số 0,60.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác
thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30010.
EA.52000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều
tăng cao cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây
máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng
kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng
cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
65,982
67,961
70,000
21,994
23,333
Vải phin trắng 0,8 m
m
6,598
6,796
7,000
2,199
2,859
Cồn công nghiệp
kg
4,713
4,854
5,000
1,571
2,042
Giấy nhám số 0
tờ
4,713
4,854
5,000
1,571
2,042
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
14,139
14,563
15,000
14,139
15,000
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2
m
28,278
29,126
30,000
9,426
10,000
Ống gen cách điện
m
70,695
72,816
75,000
70,695
75,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
39,875
40,813
41,750
21,813
22,563
Công nhân 5,0/7
công
29,000
29,938
30,875
14,688
15,438
Máy thi công
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,563
0,594
0,625
0,375
0,438
Mê gôm mét
ca
0,563
0,625
0,688
0,375
0,438
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,719
0,750
0,781
0,375
0,438
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
4,625
4,813
5,000
3,688
3,938
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
công nghiệp (cho cấp điện áp đến 220 kV)
ca
4,313
4,500
4,688
3,375
3,625
Bộ đàm
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
0,375
Mã hiệu: EA.520
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng
định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí
nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30020.
EA.53000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều
tăng cao cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm,
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây
máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng
để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng
cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
Vật liệu
Điện năng
kWh
84,834
87,379
90,000
28,278
29,126
30,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
9,426
9,709
10,000
3,142
3,236
3,333
Cồn công nghiệp
kg
7,541
7,767
8,000
2,514
2,589
2,667
Giấy nhám số 0
tờ
7,541
7,767
8,000
2,514
2,589
2,667
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
18,852
19,417
20,000
18,852
19,417
20,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
37,704
38,835
40,000
12,568
12,945
13,333
Ống gen cách điện
m
94,260
97,087
100,000
94,260
97,087
100,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
cống
52,750
53,875
55,000
29,583
30,333
31,083
Công nhân 5,0/7
công
40,500
41,625
42,750
22,083
22,833
23,583
Máy thi công
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,938
0,969
1,000
0,594
0,625
0,656
Mê gôm mét
ca
0,750
0,813
0,875
0,500
0,563
0,625
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,813
0,844
0,875
0,469
0,500
0,531
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
5,625
5,813
6,000
4,396
4,583
4,771
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
công nghiệp (cho cấp điện áp đến 500 kV)
ca
5,250
5,438
5,625
4,021
4,208
4,396
Bộ đàm
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
0,375
0,375
Mã hiệu: EA.530
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng
định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác
thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30030.
EA.60000 THÍ NGHIỆM ĐO
PHÓNG ĐIỆN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐANG VẬN HÀNH
(PD ON-LINE - Partial Discharge On-line)
EA.61000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.61100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt
các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín
hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện
của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
6,000
8,400
11,760
16,464
Cồn công nghiệp
kg
2,000
2,800
3,920
5,488
Vải phin trắng 0,8 m
m
2,000
2,800
3,920
5,488
Ống gen cách điện
m
5,000
7,000
9,800
13,720
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
1,400
1,960
2,744
Băng dính cách điện
cuộn
2,000
2,800
3,920
5,488
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
21,880
22,710
23,500
24,290
Công nhân 6,0/7
công
10,880
11,710
12,500
13,290
Máy thi công
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
1,563
1,896
2,188
2,479
Máy đo phóng điện cầm tay
ca
0,188
0,208
0,250
0,292
Máy tính
ca
6,375
6,729
7,063
7,396
Mã hiệu: EA.611
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng
công suất.
EA.61200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD On-line cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt
các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín
hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện
của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
10,000
14,000
19,600
5,000
7,000
Cồn công nghiệp
kg
4,000
6,000
9,000
2,000
3,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
4,000
6,000
9,000
2,000
3,000
Ống gen cách điện
m
12,000
18,000
27,000
6,000
9,000
Giấy nhám số 0
tờ
2,000
3,000
4,500
1,000
1,500
Băng dính cách điện
cuộn
3,000
4,500
6,750
1,500
2,250
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1 x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
34,060
35,250
36,440
17,940
18,630
Công nhân 6,0/7
công
17,560
18,750
19,940
13,410
14,440
Máy thi công
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
1,771
2,063
2,354
1,063
1,313
Máy đo phóng điện cầm tay
ca
0,458
0,542
0,625
0,313
0,375
Máy tính
ca
6,729
7,063
7,396
4,719
5,000
Mã hiệu: EA.612
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công
suất.
EA.61300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD On-line cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt
các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín
hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện
của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S≤150
150<S<300
S≥300
S=<150
150<S<300
S≥300
Vật liệu
Điện năng
kWh
15,000
21,000
29,400
7,500
10,500
14,700
Cồn công nghiệp
kg
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Vải phin trắng 0,8 m
m
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Ống gen cách diện
m
17,000
23,800
33,320
8,500
11,900
16,660
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
2,940
Băng dính cách điện
cuộn
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
3,920
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
37,130
38,130
39,130
21,750
22,210
22,670
Công nhân 6,0/7
công
20,630
21,630
22,630
16,130
16,810
17,500
Máy thi công
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
2,333
2,563
2,792
1,604
1,771
1,938
Máy đo phóng điện cầm tay
ca
0,625
0,708
0,792
0,313
0,354
0,396
Máy tính
ca
8,375
8,708
9,042
6,875
7,104
7,333
Mã hiệu: EA.613
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công
suất.
EA.62000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.62100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt
các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu
nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện
của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3 pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Cồn công nghiệp
kg
0,450
0,540
0,648
0,271
0,298
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,450
0,540
0,648
0,271
0,298
Ống gen cách điện
m
5,000
6,000
7,200
2,000
2,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,500
0,600
0,720
1,000
1,000
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
1,200
1,440
1,000
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
4,000
4,800
5,760
2,000
2,200
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
4,000
4,800
5,760
2,000
2,200
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
4,040
4,630
5,210
1,440
1,530
Công nhân 6,0/7
công
1,500
1,690
1,880
2,500
2,690
Máy thi công
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
0,115
0,146
0,177
0,115
0,146
Máy đo phóng điện cầm tay
ca
0,115
0,125
0,135
0,094
0,104
Máy tính
ca
0,885
1,052
1,219
0,458
0,500
Mã hiệu: EA.621
10
20
30
40
50
3. Ghi chú: Bảng định mức trên xác định cho
kháng dầu cùng công suất.
EA.70000 THÍ NGHIỆM ĐO
PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐÃ DỪNG
VẬN HÀNH VÀ TÁCH RỜI LƯỚI ĐIỆN (PD OFF-LINE - Partial Discharge Off-line)
EA.71000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 500 kV
EA.71100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng
điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng
thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
300,000
420,000
588,000
823,200
Cồn công nghiệp
kg
3,000
4,200
5,880
8,232
Vải phin trắng 0,8 m
m
3,000
4,200
5,880
8,232
Ống gen cách điện
m
10,000
14,000
19,600
27,440
Giấy nhám số 0
tờ
2,000
2,800
3,920
5,488
Băng dính cách điện
cuộn
2,000
2,800
3,920
5,488
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
27,500
29,130
31,000
32,880
Công nhân 6,0/7
công
15,500
17,130
19,000
20,880
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,313
0,375
0,438
0,500
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,313
0,375
0,438
0,500
Họp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 110kV)
ca
2,063
2,313
2,625
2,938
Máy tính
ca
2,938
3,000
3,063
3,125
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
0,438
0,500
0,563
0,625
MÃ hiệu: EA.711
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy
biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.71200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD Off-line máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng
điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng
thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
350,000
490,000
686,000
175,000
245,000
Cồn công nghiệp
kg
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
Vải phin trắng 0,8 m
m
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
Ống gen cách điện
m
15.000
21,000
29,400
7,500
10,500
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC -4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Băng dính cách điện
cuộn
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
51,000
54,190
57,750
28,880
31,000
Công nhân 6,0/7
công
31,500
34,690
38,250
15,880
18,000
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,625
0,688
0,750
0,375
0,500
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,625
0,688
0,750
0,375
0,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 220 kV)
ca
2,688
3,063
3,500
2,125
2,375
Máy tính
ca
3,375
3,438
3,500
3,313
3,375
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
0,625
0,688
0,750
0,563
0,625
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,688
2,875
3,063
1,938
2,250
Mã hiệu: EA.712
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm
máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA-71300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD Off-line máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến; Hiệu chuẩn tín hiệu phóng
điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng
thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
Vật liệu
Điện năng
kWh
400,000
560,000
784,000
200,000
280,000
392,000
Cồn công nghiệp
kg
6,000
8,400
11,760
3,000
4,200
5,880
Vải phin trắng 0,8 m
m
6,000
8,400
11,760
3,000
4,200
5,880
Ống gen cách điện
m
20,000
28,000
39,200
10,000
14,000
19,600
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Giấy nhám số 0
tờ
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
3,920
Băng dính cách điện
cuộn
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
3,920
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
cồng
71,500
76,500
80,500
38,440
40,470
42,500
Công nhân 6,0/7
công
43,500
48,500
52,500
20,940
22,970
25,000
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,625
0,688
0,750
0,375
0,438
0,500
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,625
0,688
0,750
0,313
0,375
0,438
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 500 kV)
ca
2,750
3,188
3,500
2,313
2,563
2,813
Máy tính
ca
3,625
3,688
3,750
3,563
3,625
3,688
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
0,625
0,688
0,750
0,563
0,625
0,688
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,750
2,938
3,125
1,938
2,125
2,333
Mã hiệu: EA.713
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm
máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.72000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
EA.72100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng
kết hợp đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chỉnh các thiết bị thí
nghiệm.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn tín hiệu phóng
điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao và đo
phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
40,000
56,00
78,400
20,000
28,000
Cồn công nghiệp
kg
0,450
0,540
0,648
0,271
0,298
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,450
0,540
0,648
0,271
0,298
Ống gen cách điện
m
5,000
6,000
7,200
2,000
2,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,500
0,600
0,720
1,000
1,000
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
1,200
1,440
1,000
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
4,000
4,800
5,760
2,000
2,200
Dây đồng trần 1x6 mm2
m
4,000
4,800
5,760
2,000
2,200
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
3.630
3,710
3,920
3,310
3,460
Công nhân 6,0/7
công
1,750
2,750
4,080
1,440
1,580
Ca máy
Mê gôm mét
ca
0,063
0,083
0,104
0,063
0,083
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,063
0,083
0,104
0,063
0,083
Hợp bộ thử nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 35 kV)
ca
0,438
0,438
0,500
0,281
0,313
Máy tính
ca
0,688
0,688
0,688
0,563
0,563
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
0,188
0,188
0,188
0,063
0,063
Mã hiệu: EA.721
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp
tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử
dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.80000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ
ỒN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.81000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến
áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến
áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt
micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát
hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến
áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Pin AA
đôi
6,000
6,000
6,000
6,000
Sơn xịt đánh dấu (300 ml)
hộp
0,500
0,550
0,605
0,666
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,940
4,310
4,690
5,060
Công nhân 5,0/7
công
4,380
5,130
5,880
6,630
Máy thi công
Máy đo độ ồn cầm tay
ca
1,188
1,500
1,813
2,125
Mã hiệu: EA.811
10
20
30
40
EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp
lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt
micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát
hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến
áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Pin AA
đôi
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
Sơn xịt đánh dấu (300 ml)
hộp
0,700
0,770
0,847
0,500
0,550
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
9,880
10,630
11,380
4,440
4,810
Công nhân 5,0/7
công
6,380
7,130
7,880
5,380
6,130
Máy thi công
Máy đo độ ồn cầm tay
ca
2,125
2,438
2,750
1,688
2,000
Mã hiệu: EA.812
10
20
30
40
50
EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến
áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt
micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát
hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến
áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định mức
máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
Vật liệu
Pin AA
đôi
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
Sơn xịt đánh dấu (300 ml)
hộp
1,000
1,100
1,210
0,600
0,660
0,726
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
10,130
10,880
11,630
8,880
9,630
10,500
Công nhân 5,0/7
công
9,940
11,060
12,190
5,380
6,130
7,000
Máy thi công
Máy đo độ ồn cầm tay
ca
2,250
2,563
2,875
1,688
2,000
2,313
Mã hiệu: EA.813
10
20
30
40
50
60
EA.82000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến
áp lực - U ≤ 35 kv
EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến
áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt
micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ ngắn mạch.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến
áp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm
kg
0,200
0,400
0,600
0,100
0,200
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2
m
0,400
0,600
0,800
0,200
0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Pin AA
đôi
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,083
1,542
2,188
0,310
0,420
Công nhân 5,0/7
công
0,771
1,188
2,688
0,250
0,330
Máy thi công
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối
ca
0,219
0,344
0,531
0,125
0,188
Máy đo độ ồn cầm tay
ca
0,260
0,344
0,490
0,146
0,177
Mã hiệu: EA.821
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp
tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử
dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.90000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ
KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.91000 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến
áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến
áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối
các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khi Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Giẻ lau
kg
5,000
7,500
11,250
16,875
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm)
m
0,200
0,300
0,450
0,675
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar)
bình
1,000
1,200
1,320
1,452
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
5,000
5,090
5,190
5,280
Công nhân 4,0/7
công
4,560
4,660
4,750
4,840
Máy thi công
Bộ đồng hồ áp lực
ca
4,500
4,594
4,688
4,781
Mã hiệu: EA.911
10
20
30
40
EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến
áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối
các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S ≤
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Giẻ lau
kg
7,000
10,500
15,750
23,625
35,438
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm)
m
0,300
0,450
0,675
1,013
1,519
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥ 150 bar)
bình
1,200
1,440
1,584
1,000
1,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
5,410
5,560
5,720
4,880
5,000
Công nhân 4,0/7
công
4,970
5,130
5,280
4,440
4,560
Máy thi công
Bộ đồng hồ áp lực
ca
4,906
5,063
5,219
4,375
4,500
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
0,950
0,994
1,038
0,850
0,894
Mã hiệu: EA.912
10
20
30
40
50
EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến
áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối
các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S≤150
150<S<300
S≥300
S≤150
150<S<300
S≥300
Vật liệu
Giẻ lau
kg
7,000
10,500
15,750
5,000
7,500
11,250
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm)
m
0,300
0,450
0,675
0,300
0,450
0,675
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar)
bình
1,500
1,800
1,980
1,200
1,320
1,452
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
5,810
6,000
6,190
5,280
5,470
5,660
Công nhân 4,0/7
công
5,380
5,560
5,750
4,840
5,030
5,220
Máy thi công
Bộ đồng hồ đo áp lực
ca
5,313
5,500
5.688
4,781
4,969
5,156
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
1,058
1,101
1,145
0,945
0,989
1,033
Mã hiệu: EA.913
10
20
30
40
50
60
EA.100000 THÍ NGHIỆM ĐO TỔN
HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH TẠI ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.101000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải,
tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải,
tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến
áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
50,000
70,000
98,000
137,200
Cồn công nghiệp
kg
2,000
2,200
2,420
2,662
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
1,400
1,960
2,744
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
3,600
4,320
5,184
Ống gen cách điện
m
60,000
84,000
117,600
164,640
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
7,000
9,800
13,720
Dây đồng trần 1x6 mm2
m
10,000
14,000
19,600
27,440
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
15,000
15,917
16,833
17,750
Công nhân 5,0/7
công
9,500
10,417
11,333
12,250
Máy thi công
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,250
0,313
0,375
0,438
Mê gôm mét
ca
0,250
0,313
0,375
0,438
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp
điện áp đến 110 kV)
ca
1,500
1,708
1,917
2,125
Mã hiệu:
EA.1011
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm do tổn
hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực;
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở
định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ
số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ
số 1,60;
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến
áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết
bị EI.40010.
EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải,
tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến
áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
150,000
210,000
294,000
75,000
105,000
Cồn công nghiệp
kg
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Vải phin trắng 0,8 m
m
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Ống gen cách điện
m
80,000
112,000
156,800
40,000
56,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
7,500
10,500
14,700
3,750
5,250
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2
m
15,000
21,000
29,400
7,500
10,500
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
28,500
29,063
31,125
15,708
16,583
Công nhân 5,0/7
công
21,750
22,313
24,375
11,208
12,083
Máy thi công
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,438
0,500
0,625
0,225
0,313
Mê gôm mét
ca
0,438
0,500
0,625
0,225
0,313
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp
điện áp đến 220 kV)
ca
1,875
1,948
2,271
1,219
1,417
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
1,656
1,792
2,052
1,208
1,344
Mã hiệu:
EA.1012
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn
hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định
mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số
2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số
1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến
áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết
bị EI.40020.
EA. 101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn
hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến
áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị diện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
S ≤ 150
150 < S <
300
S ≥ 300
Vật liệu
Điện năng
kWh
600,000
840,000
1176,000
300,000
420,000
588,000
Cồn công nghiệp
kg
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
2,940
Vải phin trắng 0,8 m
m
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Giấy nhám số 0
tờ
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Ống gen cách điện
m
100,000
140,000
196,000
50,000
70,000
98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
7,500
10,500
14,700
3,750
5,250
7,350
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
15,000
21,000
29,400
7,500
10,500
14,700
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
43,083
45,833
48,583
22,552
23,646
24,740
Công nhân 5,0/7
công
34,083
36,833
39,583
17,177
18,271
19,365
Máy thi công
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,625
0,750
0,875
0,313
0,375
0,438
Mê gôm mét
ca
0,625
0,750
0,875
0,313
0,375
0,438
Hợp bộ thí nghiệm do tổn hao máy biến áp (cho cấp
điện áp đến 500 kV)
ca
2,406
2,729
3,052
1,698
1,896
2,094
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,125
2,385
2,646
1,458
1,594
1,729
Mã hiệu:
EA.1013
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn
hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định
mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số
2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số
1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến
áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết
bị EI.40030.
EA. 102000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải,
tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV
EA. 102100 Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn
hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến
áp, đo các thông số nhiệt độ.
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
9,500
14,250
21,375
4,200
6,300
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10mm
kg
0,200
0,400
0,600
0,100
0,200
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2
m
0,400
0,600
0,800
0,200
0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-3x25 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC -2x6 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,810
2,590
3,280
0,530
0,570
Công nhân 5,0/7
công
1,530
2,060
3,580
0,440
0,460
Máy thi công
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,229
0,313
0,427
0,219
0,240
Máy tính
ca
0,198
0,250
0,333
0,094
0,094
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp
điện áp đến 35 kV)
ca
0,385
0,500
0,677
0,281
0,302
Thiết bị giám sát nhiệt độ
ca
0,385
0,500
0,677
0,281
0,302
Mã hiệu:
EA.1021
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp
tại phòng thí nghiệm. Trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử
dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.110000 THÍ NGHIỆM CHỊU
ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.111000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm
ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.111100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm
ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến
áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
200,000
280,000
392,000
548,800
Cồn công nghiệp
kg
2,000
2,800
3,920
5,488
Vải phin trắng 0,8 m
m
3,000
4,200
5,880
8,232
Ống gen cách điện
m
20,000
30,000
40,000
50,000
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
4,200
5,880
8,232
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
7,000
9,800
13,720
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
10,000
14,000
19,600
27,440
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
14,688
15,906
17,125
18,344
Công nhân 5,0/7
công
13,750
15,375
17,000
18,625
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,313
0,375
0,438
0,500
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,313
0,375
0,438
0,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 110 kV)
ca
2,063
2,469
2,875
3,281
Mã hiệu:
EA.1111
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu
đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp
với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện cục bộ PD
Off-line cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến
áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.111200 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm
ứng máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm (Nghiên cứu tài liệu;
khảo sát hiện trường; phương án thí nghiệm; biện pháp an toàn; chuẩn bị máy
móc, mặt bằng thí nghiệm...)
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến
áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
500,000
700,000
980,000
250,000
350,000
Cồn công nghiệp
kg
2,500
3,500
4,900
1,250
1,750
Vải phin trắng 0,8 m
m
4,000
5,600
7,840
2,000
2,800
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
Ống gen cách điện
m
80,000
112,000
156,800
40,000
56,000
Dày điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
7,500
10,500
14,700
3,750
5,250
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2
m
20,000
28,000
39,200
10,000
14,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
32,250
35,844
39,125
14,594
16,188
Công nhân 5,0/7
công
30,750
35,063
39,000
13,625
15,750
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,625
0,688
0,750
0,375
0,500
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,625
0,688
0,750
0,375
0,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 220 kV)
ca
3,688
4,406
5,063
2,156
2,688
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,813
3,063
3,313
1,625
1,938
Mã hiệu:
EA.1112
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu
đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp
với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy
biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến
áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA.111300 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm
ứng máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến
áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến
áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S≤150
150<S<300
S≥300
S≤150
150<S<300
S≥300
Vật liệu
Điện năng
kWh
600,00
840,00
1176,00
300,00
420,00
588,00
Cồn công nghiệp
kg
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
2,940
Vải phin trắng 0,8 m
m
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Giấy nhám số 0
tờ
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Ống gen cách điện
m
100,00
140,000
196,000
50,000
70,000
98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
7,500
10,500
14,700
3,750
5,250
7,350
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
15,000
21,000
29,400
7,500
10,500
14,700
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
48,563
55,125
59,500
20,500
22,375
24,250
Công nhân 5,0/7
công
46,500
54,000
59,000
19,750
22,094
24,438
Máy thi công
Mê gôm mét
Ca
0,625
0,688
0,750
0,375
0,438
0,500
Hợp bộ đo tgδ
Ca
0,625
0,688
0,750
0,313
0,375
0,438
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp
đến 500 kV)
Ca
4,313
5,250
5,875
2,688
3,156
3,625
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
Ca
3,375
3,875
4,188
2,000
2,250
2,500
Mã hiệu:
EA.1113
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm
chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết
hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần dụng bảng mức đo phóng điện offline cho
máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến
áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.112000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm
ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.112100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm
ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập
máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,200
1,440
1,728
1,043
3,128
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,450
0,450
0,450
0,450
0,450
Cồn công nghiệp
kg
0,450
0,450
0,450
0,450
0,450
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2
m
0,400
0,600
0,800
0,200
0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 3x25 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Dây điện Cu/PVC/ PVC-2x6,0 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
2,750
2,830
3,040
2,690
2,830
Công nhân 5,0/7
công
1,630
2,560
3,830
1,560
1,710
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,063
0,083
0,104
0,063
0,083
Hợp bộ thử nghiệm cảm ứng máy biến áp phân phối
(cấp điện áp đến 35 kV)
ca
0,375
0,375
0,438
0,344
0,375
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,188
0,208
0,292
0,156
0,208
Mã hiệu: EA.1121
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp
tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử
dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.120000 THÍ NGHIỆM MẠCH
TỪ SAU TỔ HỢP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.121000 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp
cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.121100 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp
cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các
xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện
bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện
đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đầu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định mức
máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
405,093
486,111
583,333
700,000
Cồn công nghiệp
kg
2,894
3,472
4,167
5,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
5,787
6,944
8,333
10,000
Giấy nhám số 0
tờ
2,894
3,472
4,167
5,000
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m)
tờ
5,787
6,944
8,333
10,000
Dây thít 40 cm (túi 100 cái)
túi
2,315
2,778
3,333
4,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
5,787
6,944
8,333
10,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
11,574
13,889
16,667
20,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
41,375
43,875
46,625
49,375
Công nhân 5,0/7
công
26,250
28,750
31,500
34,250
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,708
0,813
0,938
1,063
Hợp bộ đo lường
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp)
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
Camera nhiệt độ
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm
ca
0,375
0,375
0,375
0,375
Tủ bảo vệ
ca
1,208
1,250
1,313
1,375
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,833
0,875
0,938
1,000
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Máy đo tỷ số biến
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Máy chụp sóng
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,583
0,625
0,688
0,750
Bộ đàm
ca
2,333
2,500
2,688
2,875
Mã hiệu:
EA.1211
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây
quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.121200 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp
cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các
xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện
bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện
đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S <100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
694,440
833,330
1000,000
300,000
500,000
Cồn công nghiệp
kg
5,560
6,670
8,000
2,500
3,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
10,420
12,500
15,000
4,170
5,000
Giấy nhám số 0
tờ
4,860
5,830
7,000
2,500
3,000
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m)
tờ
10,420
12,500
15,000
4,170
5,000
Dây thít 40 cm (túi 100 cái)
túi
3,470
4,170
5,000
1,670
2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
10,420
12,500
15,000
12,500
15,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
20,830
25,000
30,000
25,000
30,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
61,208
64,646
68,083
46,000
49,000
Công nhân 5,0/7
công
42,833
46,271
49,708
29,750
32,750
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,875
1,000
1,125
0,875
1,000
Hợp bộ đo lường
ca
0,438
0,438
0,438
0,438
0,438
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp)
ca
0,438
0,438
0,438
0,438
0,438
Camera nhiệt độ
ca
0,438
0,438
0,438
0,438
0,438
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm
ca
0,438
0,438
0,438
0,438
0,438
Tủ bảo vệ
ca
1,438
1,500
1,563
1,438
1,500
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
1,000
1,063
1,125
1,000
1,063
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Máy đo tỷ số biến
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Máy chụp sóng
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,750
0,813
0,875
0,750
0,813
Bộ đàm
ca
2,938
3,125
3,313
2,500
2,688
Mã hiệu:
EA.1212
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là
dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.121300 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp
cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các
xà ép, Xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện
bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện
đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 150
150<S<300
S≥300
S≤150
150<S<300
S≥300
Vật liệu
Điện năng
kWh
1041,667
1250,000
1500,000
555,556
666,667
800,000
Cồn công nghiệp
kg
6,944
8,333
10,000
3,472
4,167
5,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
13,889
16,667
20,000
4,861
5,833
7,000
Giấy nhám số 0
tờ
6,250
7,500
9,000
3,472
4,167
5,000
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m)
tờ
0,600
0,780
1,014
0,300
0,390
0,507
Dây thít 40 cm (túi 100 cái)
túi
4,167
5,000
6,000
2,083
2,500
3,000
Phíp cách điện
kg
13,889
16,667
20,000
4,861
5,833
7,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
kg
13,889
16,667
20,000
13,889
16,667
20,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
27,778
33,333
40,000
27,778
33,333
40,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
82,625
86,625
90,625
51,583
54,250
57,000
Công nhân 5,0/7
công
59,125
63,125
67,125
43,104
46,438
49,875
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
1,125
1,250
1,375
1,000
1,125
1,250
Hợp bộ đo lường
ca
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp)
ca
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
Camera nhiệt độ
ca
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm
ca
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
0,500
Tủ bảo vệ
ca
1,625
1,688
1,750
1,625
1,688
1,750
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
1,125
1,188
1,250
1,125
1,188
1,250
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Máy đo tỷ số biến
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Máy chụp sóng
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,875
0,938
1,000
0,875
0,938
1,000
Bộ đàm
ca
3,375
3,563
3,750
2,875
3,063
3,271
Mã hiệu:
EA.1213
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là
dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.130000 THÍ NGHIỆM CHỊU
ĐỰNG XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.131000 Thí nghiệm chịu đựng xung sét
cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.131100 Thí nghiệm chịu đựng xung sét
cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập
máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau
khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn
dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)
S ≤ 16
16 < S ≤ 25
25 < S ≤ 40
40 < S ≤ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
50,000
60,000
72,000
86,400
Cồn công nghiệp
kg
2,000
2,200
2,420
2,662
Giẻ lau
kg
1,000
1,400
1,960
2,744
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
1,200
1,440
1,728
Ống gen mềm cách điện
m
60,000
84,000
117,600
164,640
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
7,000
9,800
13,720
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
10,000
14,000
19,600
27,440
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
15,380
16,780
18,190
19,590
Công nhân 5,0/7
công
12,880
14,280
15,690
17,090
Máy thi công
Máy đo điện trở cách điện
ca
0,125
0,156
0,188
0,219
Máy đo điện dung, tgδ
ca
0,250
0,313
0,375
0,438
Hợp bộ thí nghiệm xung sét
ca
3,375
3,781
4,188
4,594
Mã hiệu:
EA.1311
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm
máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.131200 Thí nghiệm chịu đựng xung sét
cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập
máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau
khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn
dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 125
125 < S <
250
S ≥ 250
S < 100
S ≥ 100
Vật liệu
Điện năng
kWh
70,000
84,000
100,800
35,000
42,000
Cồn công nghiệp
kg
3,000
3,600
4,320
1,500
1,800
Giẻ lau
kg
3,000
3,600
4,320
1 500
1,800
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
3,600
4,320
1,500
1,800
Ống gen mềm cách điện
m
80,000
96,000
115,200
40,000
48,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
7,500
9,000
10,800
3,750
4,500
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
15,000
18,000
21,600
7,500
9,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
26,750
28,250
29,750
16,590
17,380
Công nhân 5,0/7
công
24,250
25,750
27,250
14,090
14,880
Máy thi công
Máy đo điện trở cách điện
ca
0,313
0,375
0,438
0,219
0,250
Máy đo điện dung, tgδ
ca
0,375
0,438
0,500
0,313
0,375
Hợp bộ thí nghiệm xung sét
ca
4,938
5,313
5,688
3,531
3,792
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
4,438
4,813
5,188
3,031
3,292
Mã hiệu:
EA.1312
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm
máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.131300 Thí nghiệm chịu đựng xung sét
cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập
máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau
khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm; Đo điện cảm
đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn
dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S≤150
150<S<300
S≥300
S≤150
150<S<300
S≥300
Vật liệu
Điện năng
kWh
80,000
112,000
156,800
40,000
56,000
78,400
Cồn công nghiệp
kg
3,000
4,200
5,880
1,500
2,100
2,940
Giẻ lau
kg
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Giấy nhám số 0
tờ
5,000
7,000
9,800
2,500
3,500
4,900
Ống gen mềm cách điện
m
100,000
140,000
196,000
50,000
70,000
98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
10,000
14,000
19,600
5,000
7,000
9,800
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
20,000
28,000
39,200
10,000
14,000
19,600
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
41,060
42,940
44,810
30,910
32,000
33,090
Công nhân 5,0/7
công
44,630
46,880
49,130
27,160
28,250
29,340
Máy thi công
Máy đo điện trở cách điện
ca
0,313
0,375
0,438
0,219
0,250
0,281
Máy đo điện dung, tgδ
ca
0,500
0,563
0,625
0,313
0,375
0,438
Hợp bộ thí nghiệm xung sét
ca
5,813
6,125
6,438
3,969
4,125
4,281
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤300 kg
ca
4,000
4,250
4,500
2,250
2,375
2,500
Mã hiệu:
EA.1313
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm cùng với
thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.132000 Thí nghiệm chịu đựng xung sét
cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.132100 Thử nghiệm chịu đựng xung sét
cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập
máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau
khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn
dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤
2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
3,000
3,500
4,000
3,000
3,500
Ống gen cách điện
m
20,000
25,000
30,000
0,100
0,200
Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2
m
0,400
0,600
0,800
0,200
0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,060
1,970
2,380
0,790
0,900
Công nhân 5,0/7
công
0,940
1,000
1,150
0,600
0,670
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,031
0,031
0,010
0,010
Hợp bộ thử nghiệm xung sét
ca
0,094
0,094
0,125
0,031
0,031
Thiết bị đo điện dung, điện cảm
ca
0,063
0,073
0,094
0,042
0,063
Mã hiệu:
EA.1321
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm
máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến
áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường,
sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.140000 THÍ NGHIỆM ĐỘ
TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy
biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập
máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến
áp, đo các thông số nhiệt độ.
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Gia tăng nhiệt độ dầu và cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều ở quá trình suy giảm điện
trở theo nhiệt độ cuộn dây.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất định
mức máy biến áp lực (MVA)
Máy biến áp 3
pha
Máy biến áp 1
pha
S ≤ 1
1 < S ≤ 2,5
S > 2,5
S ≤ 0,1
0,1 < S ≤
0,5
Vật liệu
Điện năng
kWh
310,374
620,748
1241,496
7,299
21,896
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm
kg
0,200
0,400
0,600
0,100
0,200
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2
m
0,400
0,500
0,500
0,200
0,400
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,200
0,200
0,200
0,200
0,200
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
4,790
5,580
6,460
1,450
1,630
Công nhân 5,0/7
công
2,240
5,200
9,130
1,390
1,560
Máy thi công
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,052
0,092
0,135
0,021
0,031
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp
điện áp đến 35 kV)
ca
1,958
2,248
2,604
1,229
1,396
Thiết bị giám sát nhiệt độ
ca
1,896
2,185
2,542
1,208
1,375
Mã hiệu:
EA.1410
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp
tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử
dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
CHƯƠNG
II - THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000 THÍ NGHIỆM MÁY
CẮT ĐIỆN
EB.11000 Thí nghiệm máy cắt điện SF6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra hệ thống truyền
động.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp.
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm phụ.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
6,860
9,800
14,000
20,000
Cồn công nghiệp
kg
0,206
0,294
0,420
0,600
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,172
0,245
0,350
0,500
Giẻ lau
kg
0,172
0,245
0,350
0,500
Giấy nhám số 0
tờ
0,172
0,245
0,350
0,500
Dây cáp điện Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
1,029
1,470
2,100
3,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
6,130
9,460
15,360
24,750
Công nhân 5,0/7
công
3,150
5,310
6,780
11,750
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,063
0,063
0,094
0,125
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
0,250
-
-
-
Thiết bị kiểm tra áp lực
ca
0,083
0,083
0,104
0,125
Máy chụp sóng
ca
0,469
0,625
0,750
1,125
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,063
0,094
0,125
0,156
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,146
0,167
0,208
0,250
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,125
0,172
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
0,219
Mã hiệu: EB.110
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong
trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức
EB.90000;
3.2 - Bảng mức trên đã xác định cho máy cắt 66÷110
kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt 66÷110 kV chung một
bộ truyền động sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
3.3 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền
động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng
thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt
recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức
thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) sử dụng bảng định mức
nhân hệ số 0,85.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện
trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại
các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.7 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục thí nghiệm
đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.12000 Thí nghiệm máy cắt dầu
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo tổn hao điện môi của vật liệu các điện tgδ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và độ đồng
thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,880
8,400
12,000
Mỡ các loại
kg
0,098
0,140
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,196
0,280
0,400
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,490
0,700
1,000
Giẻ lau
kg
0,490
0,700
1,000
Giấy nhám số 0
tờ
0,245
0,350
0,500
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2
m
1,029
1,470
2,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
5,690
9,290
15,000
Công nhân 5,0/7
công
4,470
5,280
6,470
Máy thi công
Máy chụp sóng
ca
0,438
0,563
0,688
Mê gôm mét
ca
0,125
0,208
0,271
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
0,250
-
-
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,125
0,188
0,250
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,125
0,156
0,188
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,125
0,188
0,229
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,373
0,471
Mã hiệu: EB.120
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV,
trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức
EB.90000.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có máy
biến dòng chân sứ sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền
động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng
thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt
recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức
thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện
trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại
các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm
đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.13000 Thí nghiệm máy cắt chân không - U
≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra động cơ tích năng
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
U ≤35
Vật liệu
Điện năng
kWh
4,802
Cồn công nghiệp
kg
0,144
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,120
Giẻ lau
kg
0,120
Giấy nhám số 0
tờ
0,120
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,720
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
5,060
Công nhân 5,0 /7
công
2,380
Máy thi công
Máy chụp sóng
ca
0,313
Mê gôm mét
ca
0,042
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,229
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,063
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,042
Mã hiệu: EB.130
10
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền
động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy
lực sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,15.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt
recloser, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần
(máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện
trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại
các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm
đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.20000 THÍ NGHIỆM DAO
CÁCH LY
EB.21000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng
điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ 3
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66÷110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,229
1,536
1,920
2,400
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,102
0,128
0,160
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,102
0,128
0,160
0,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,512
0,640
0,800
1,000
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
0,512
0,640
0,800
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,030
4,040
4,830
5,750
Công nhân 5,0/7
công
1,580
1,580
1,960
2,310
Máy thi công
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,055
0,061
0,068
0,075
Mê gôm mét
ca
0,063
0,083
0,104
0,125
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,188
-
-
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,208
0,250
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
-
-
-
0,281
Mã hiệu: EB.210
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với dao cách ly cấp điện áp ≥ 66÷110 kV,
trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức
EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly có động cơ
truyền động, chưa có tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất
thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp
đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu
cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.
3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường
hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bằng định mức nhân hệ số 0,40.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển
bằng điện độc lập thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều
khiển bằng điện có liên động tương đương dao cách ly thì sử dụng bảng định mức
nhân hệ số 1,0.
EB.22000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng
cơ khí
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và
tiếp điểm.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ 3
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,229
1,536
1,920
2,400
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2
m
0,512
0,640
0,800
1,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,102
0,128
0,160
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,102
0,128
0,160
0,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,512
0,640
0,800
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,130
2,880
3,580
4,630
Công nhân 5,0/7
công
1,170
1,190
1,520
1,880
Máy thi công
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,041
0,045
0,050
0,056
Mê gôm mét
ca
0,031
0,073
0,083
0,104
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,156
-
-
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,177
0,198
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
0,240
Mã hiệu: EB.220
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với dao cách ly điện áp ≥ 66÷110 kV,
trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bằng mức
EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly không có dao
tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công
và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ
số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu
cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.
3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường
hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,40.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị:
- Dao cắt tải 3 pha: sử dụng bảng định mức nhân hệ
số 0,4;
- Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha
(FCO); sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.
EB.30000 THÍ NGHIỆM MÁY
BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV
EB.31000 Thí nghiệm biến điện áp 1 pha,
phân áp bằng tụ điện cấp điện áp đến 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu
chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, tgδ.
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp các cuộn dây nhị thứ
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ
(các khối tụ).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
1,667
2,000
2,400
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,125
0,150
0,180
Giấy nhám số 0
tờ
0,150
0,167
0,200
0,240
Băng dính cách điện
cuộn
0,150
0,167
0,200
0,240
Cồn công nghiệp
kg
0,150
0,167
0,200
0,240
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,800
0,833
1,000
1,200
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
1,440
1,600
1,778
1,975
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,490
3,500
4,290
5,250
Công nhân 5,0/7
công
0,780
1,900
2,250
2,750
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,104
0,104
0,125
0,146
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,156
0,188
0,250
0,313
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,125
0,167
0,167
0,188
Máy đo tỷ số biến
ca
0,125
0,156
0,188
0,250
Máy thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35
kV)
ca
0,104
0,125
0,146
0,167
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,094
0,117
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
0,150
Mã hiệu: EB.310
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với biến điện áp cấp điện áp ≥ 66÷110 kV,
trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm
bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1
pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng
định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.32000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1
pha - U 110 ÷ 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm cách điện vòng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,667
2,000
2,400
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,125
0,150
0,180
Giấy nhám số 0
tờ
0,167
0,200
0,240
Băng dính cách điện
cuộn
0,167
0,200
0,240
Cồn công nghiệp
kg
0,167
0,200
0,240
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,833
1,000
1,200
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,420
3,000
3,850
Công nhân 5,0/7
công
1,920
2,350
2,940
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,115
0,125
0,156
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến
110kV)
ca
0,125
0,146
0,167
Hợp bộ đo lường
ca
0,125
0,156
0,198
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,125
0,156
0,188
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
0,075
0,094
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,117
Máy đo tỷ số biến
ca
0,208
0,250
0,313
Mã hiệu: EB.320
10
20
30
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1
pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng
định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.33000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng -
U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm cách điện vòng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp ≤ 15 kV
Điện áp 22÷35
kV
1 pha
3 pha
1 pha
3 pha
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,067
1,440
1,333
1,600
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,080
0,135
0,100
0,150
Băng cách điện
cuộn
0,107
0,180
0,133
0,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,107
0,180
0,133
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,107
0,180
0,133
0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,533
0,900
0,667
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,080
3,470
2,310
3,860
Công nhân 5,0/7
công
0,890
1,490
0,990
1,650
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,081
0,093
0,090
0,100
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35
kV)
ca
0,108
0,138
0,119
0,149
Hợp bộ đo lường
ca
0,122
0,140
0,135
0,150
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,097
0,112
0,108
0,120
Máy đo tỷ số biến
ca
0,170
0,218
0,200
0,235
Mã hiệu: EB.330
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1
pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng
định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.40000 THÍ NGHIỆM BIẾN
DÒNG ĐIỆN - U 66 ÷ 500 kV
EB.41000 Thí nghiệm biến dòng điện - U 66
÷ 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu
chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, tổn hao điện môi.
- Đo tỷ số biến.
- Đo đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp các cuộn dây nhị thứ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
66÷110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
1,875
2,344
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,150
0,188
0,234
Giấy nhám số 0
tờ
0,150
0,188
0,234
Băng dính cách điện
cuộn
0,100
0,125
0,156
Cồn công nghiệp
kg
0,300
0,375
0,469
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
1,200
1,500
1,875
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
1,000
1,200
1,400
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,030
4,470
6,410
Công nhân 5,0/7
công
1,250
1,810
2,770
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,063
0,094
0,125
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,125
0,146
0,167
Hợp bộ đo lường
ca
0,094
0,125
0,188
Hợp bộ đo điện trở một chiều
ca
0,063
0,094
0,156
Máy đo tỷ số biến
ca
0,094
0,156
0,250
Hợp bộ thử cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV)
ca
0,083
0,125
0,188
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
0,069
0,098
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
0,133
Mã hiệu: EB.410
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1- Đối với biến dòng điện cấp điện áp ≥ 66÷110 kV,
trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm
bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có
từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn
dây nhị thứ > 3 sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,1;
3.3 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1
pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng
định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.42000 Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1
kV; U ≤ 15 kV; U 22 - 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu
chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến.
- Đo đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ,
nhị thứ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp biến
dòng điện (kV)
U ≤ 1
1 < U ≤ 15
22 ≤ U ≤ 35
Vật liệu:
Điện năng
kWh
0,300
0,960
1,200
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,050
0,096
0,120
Giấy nhám số 0
tờ
0,060
0,096
0,120
Băng dính cách điện
cuộn
0,040
0,064
0,080
Cồn công nghiệp
kg
0,100
0,192
0,240
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,200
0,768
0,960
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
0,500
1,000
1,200
Nhân công:
Kỹ sư 4,0/8
công
1,040
2,170
2,790
Công nhân 5,0/7
công
0,410
0,790
1,020
Máy thi công:
Mê gôm mét
ca
0,031
0,063
0,083
Hợp bộ đo lường
ca
0,052
0,094
0,125
Hợp bộ đo điện trở một chiều
ca
0,042
0,083
0,104
Máy đo tỷ số biến
ca
0,094
0,125
0,156
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35
kV)
ca
0,052
0,063
0,094
Mã hiệu: EB.420
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ
3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn
dây nhị thứ > 3 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1
pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng
định mức nhân hệ số 0,8.
3.3 - Đối với biến dòng lắp cho hệ thống cách điện
khí (GIS), trạm hợp bộ compact, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm bộ đo đếm hợp bộ trung
áp (MOF), bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (biến
dòng, biến điện áp) nhân hệ số 0,85.
EB.50000 THÍ NGHIỆM
KHÁNG ĐIỆN
EB.51000 Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo
trung tính cuộn dập hồ quang
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài kháng điện.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo trở kháng, điện kháng cuộn dây.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây.
- Đo tỷ số biến (nếu có).
- Đo tổn hao điện môi tgδ sứ đầu vào và cuộn dây.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Đo tổn hao không tải (nếu cần).
- Kiểm tra máy biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra thiết bị phụ trợ và kiểm tra tổng hợp
kháng điện.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp
kháng điện dầu (kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
1,500
2,000
3,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,200
0,200
0,400
0,500
Băng cách điện
cuộn
0,200
0,200
0,400
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,200
0,200
0,400
0,500
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
2,000
3,000
3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,670
1,000
1,500
2,000
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2
m
1,600
1,600
1,800
1,980
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,610
8,940
14,280
16,310
Công nhân 5,0/7
công
1,940
4,880
5,460
6,710
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,208
0,313
0,313
0,375
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,094
0,156
0,156
0,271
Hợp bộ đo tgδ
ca
-
0,188
0,250
0,313
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35
kV)
ca
0,188
-
-
-
Hợp bộ thử nghiệm máy biến dòng
ca
0,188
0,375
0,500
0,625
Hợp bộ đo lường
ca
0,208
0,271
0,313
0,500
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
-
-
0,181
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
0,254
Mã hiệu: EB.510
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên tính cho loại kháng 1 pha, đối
với kháng 3 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,20.
3.2 - Thí nghiệm máy tạo trung tính cùng cấp điện
áp: sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,30.
3.3 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc bằng tay: Sử
dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,10.
3.4 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc tự động: sử
dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,20.
3.5 - Trường hợp theo yêu cầu kỹ thuật đối với cấp
điện áp ≥ 110 kV, cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng thí nghiệm máy
biến áp cùng công suất:
a) EA.50000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay
chiều tăng cao.
b) EA.30000 Thí nghiệm đo đáp ứng tần số quét
- STRA.
c) EA.80000 Thí nghiệm đo độ ồn.
d) EA.40000 Hàm lượng ẩm trong cách điện rắn.
e) EA.60000 Đo phóng điện cục bộ online.
EB.52000 Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn
cản cao tần các cấp điện áp
EB.52100 Thí nghiệm điện kháng khô các cấp
điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
(U ≤ 35 kV).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1
pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp của
kháng khô (kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,267
0,534
1,068
2,136
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,062
0,124
0,248
0,496
Giẻ lau
kg
0,044
0,088
0,176
0,352
Băng cách điện
cuộn
0,044
0,088
0,176
0,352
Cồn công nghiệp
kg
0,044
0,088
0,176
0,352
Giấy nhám số 0
tờ
0,107
0,214
0,428
0,856
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,178
0,356
0,712
1,424
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,770
0,980
1,190
2,090
Công nhân 5,0/7
công
0,320
0,430
1,060
1,270
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,042
0,052
0,063
Hợp bộ đo điện kháng, điện dung
ca
0,031
0,042
0,052
0,063
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,031
0,042
0,052
0,063
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (Cho cấp điện áp đến
35 kV)
ca
0,031
-
-
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,177
0,219
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
0,260
Mã hiệu: EB.521
10
20
30
40
EB.52200 Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp
điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1
pha)
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp cuộn
cán cao tần (kV)
≤ 35
110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,333
0,666
1,332
2,664
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,078
0,156
0,312
0,624
Giẻ lau
kg
0,056
0,112
0,224
0,448
Băng cách điện
cuộn
0,056
0,112
0,224
0,448
Cồn công nghiệp
kg
0,056
0,112
0,224
0,448
Giấy nhám số 0
tờ
0,133
0,266
0,532
1,064
Dây điện Cu/PVc/PVC-2x4,0 mm2
m
0,222
0,444
0,888
1,776
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,960
1,170
1,380
2,380
Công nhân 5,0/7
công
0,350
0,460
1,130
1,330
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,042
0,052
0,063
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung
ca
0,031
0,042
0,052
0,063
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,031
0,042
0,052
0,063
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,177
0,219
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
-
-
-
0,260
Mã hiệu: EB.522
10
20
30
40
EB.60000 THÍ NGHIỆM THANH CÁI
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, vệ sinh thanh cái.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc các vị trí nối.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao,
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 phân
đoạn
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66÷110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,229
1,536
1,920
2,400
Giẻ lau
kg
0,102
0,128
0,160
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,102
0,128
0,160
0,200
Giấy nhám số 0
tờ
0,512
0,640
0,800
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,512
0,640
0,800
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/S
công
0,960
1,940
4,500
7,220
Công nhân 5,0/7
công
0,830
1,750
4,130
6,750
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,167
0,375
0,500
0,625
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,198
0,625
1,063
1,875
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,198
-
-
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,563
1,000
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
1,813
Mã hiệu: EB.600
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với thanh cái cấp điện áp ≥ 66÷110 kv,
thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và
các mối nối thuộc phân đoạn, trường hợp chỉ đo điện trở tiếp xúc của một mối nối,
kẹp cực thì định mức nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.
EB.70000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN
EB.71G00 Thí nghiệm cách điện đứng, treo,
composit
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách diện.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 phần tử,
cái, bát
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cách điện đứng
cấp điện áp (kV)
Cách điện treo
3 ÷ 35
66 ÷ 110
220
500
Để rời
Lắp chuỗi
Cái
Phần tử
Phần tử
Phần tử
Bát
Bát
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,150
0,300
0,600
0,900
0,075
0,053
Cồn công nghiệp
kg
0,025
0,050
0,200
0,400
0,013
0,009
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
0,050
0,100
0,200
0,400
0,025
0,018
Giẻ lau
kg
0,025
0,050
0,050
0,100
0,013
0,009
Ống gen mềm cách điện
m
1,000
8,000
10,000
15,000
0,200
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,030
0,460
0,750
1,690
0,020
0,020
Công nhân 5,0/7
công
0,020
0,560
1,000
1,560
0,010
0,010
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,004
0,010
0,042
0,083
0,004
0,004
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm
điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110kV)
ca
-
0,063
0,094
0,125
-
-
Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,006
-
-
-
0,006
0,004
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
0,177
-
-
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
0,292
-
-
Mã hiệu: EB.710
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên áp dụng cho cách điện độc lập
không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc các thiết bị hợp bộ.
3.2 - Đối với cách điện treo:
a) Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo
tại hiện trường với số lượng ≤ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn
100 bát, từ bát thứ 101 sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,5.
b) Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng
(phòng) thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,3.
3.3 - Đối với cách điện đứng, composit:
a) Đối với cách điện đứng, bảng mức trên xác định
cho cách điện đứng 110 kV 1 phần tử, cách điện đứng 220 kV gồm 2 phần tử cách
điện 110 kV ghép lại, cách điện đứng 500 kV gồm 4 phần tử 110 kV ghép lại; trường
hợp cách điện 220 kV, 500 kV chỉ là 1 phần tử thì định mức nhân công và ca máy
được nhân hệ số 2,0.
b) Trường hợp thí nghiệm cách điện đứng tại phòng
thí nghiệm thì áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,6.
3.4 - Trường hợp KHÔNG thực hiện hạng mục thử nghiệm
điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV:
Định mức hao phí ca máy KHÔNG tính hợp bộ thử nghiệm
điện áp xoay chiều tăng cao (các ca máy khác giữ nguyên); định mức hao phí vật
liệu, nhân công được nhân hệ số 0,2.
3.5 - Đối với cách điện composit, áp dụng bằng mức tương
ứng với cách điện đứng.
3.6 - Trường hợp thực hiện hạng mục thử nghiệm điện
áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV, cộng thèm định mức tổ hợp hợp
bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tương ứng: EI.10010.
EB.72000 Thí nghiệm cách điện xuyên
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo tổn hao điện mỏi và điện dung.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66÷110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,675
1,094
1,215
1,350
Cồn công nghiệp
kg
0,113
0,182
0,203
0,225
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,225
0,365
0,405
0,450
Giẻ lau
kg
0,113
0,182
0,203
0,225
Ống gen cách điện
m
5,000
10,000
20,000
30,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,750
0,750
0,920
1,080
Công nhân 5,0/7
công
0,330
0,560
0,710
0,880
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,042
0,052
0,073
0,104
Hợp bộ đo tổn hao điện môi, điện dung
ca
0,063
0,083
0,104
0,135
Hợp hộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
0,104
-
-
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,068
0,089
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
0,120
Mã hiệu: EB.720
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với cách điện xuyên cấp điện áp ≥ 110 kV,
trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức
EB.90000.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cách điện xuyên điện áp
≤ 15 kV sử dụng bằng mức cách điện 35 kV nhân hệ số 0,8; máy thi công không
tính hợp bộ đo tgδ.
EB.80000 THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tăng cao cực - vỏ.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(V)
≤ 1000
>1000
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,216
0,270
Cồn công nghiệp
kg
0,036
0,045
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,072
0,090
Giẻ lau
kg
1,036
0,045
Ống gen cách diện
m
1,000
2,000
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2
m
0,100
0,200
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,290
0,350
Công nhân 5,0/7
công
0,110
0,140
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,010
0,021
Máy đo diện dung
ca
0,021
0,031
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 1 kV)
ca
0,021
0,031
Mã hiệu: EB.800
10
20
3. Ghi chú:
- Bảng mức xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp
thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 áp dụng định mức trên
nhân hệ số 0,6.
EB.90000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP
XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66 ÷ 110 KV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải, bảo vệ.
- Đo điện trở cách điện.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm thử điện áp tăng cao tần số
công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị: 01 thiết bị
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp thiết
bị điện (kV)
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
42,000
58,800
82,320
Cồn công nghiệp
kg
1,000
1,400
1,960
Vải phin trắng 0,8 m
m
2,000
2,800
3,920
Ống gen cách điện
m
50,000
70,000
98,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
7,000
9,800
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
10,000
14,000
19,600
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
3,380
6,460
10,430
Công nhân 5,0/7
công
2,250
4,580
7,800
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,042
0,052
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm
điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110 kV)
ca
0,156
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)
ca
-
0,229
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV)
ca
-
-
0,302
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
0,542
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
0,677
Mã hiệu: EB.900
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho thiết bị là một bộ dao
cách ly 3 pha, một bộ máy cắt 3 pha, một thanh cái 3 pha.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thiết bị là: Một bộ
3 sứ xuyên, một bộ 3 máy biến dòng 1 pha, một bộ 3 máy biến điện áp (cách điện
đồng nhất) 1 pha.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đơn lẻ 01 pha
thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao cho các thiết bị điện,
khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm:
a) Định mức EI.10010 với cấp điện áp 110 kV.
b) Định mức EI.20020 với cấp điện áp 220 kV.
c) Định mức EI.20030 với cấp điện áp 500 kV.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị trong cùng
một ngăn lộ, trong cùng một thời gian (không phải di chuyển thiết bị thí nghiệm)
thì định mức tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm chỉ được tính một lần.
EB.100000 THÍ NGHIỆM ÁP TÔ
MÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ
EB.101000 Thí nghiệm Áp tô mát và khởi động từ,
dòng điện định mức ≥ 300 A
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần bao
phí
Đơn vị
Dòng điện định
mức (A)
300 ≤ A <
500
500 ≤ A <
1000
1000 ≤ A <
2000
A ≥ 2000
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,536
1,920
2,400
3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2
m
0,102
0,128
0,160
0,200
Giẻ lau
kg
0,051
0,064
0,080
0,100
Giấy nhám số 0
tờ
0,154
0,192
0,240
0,300
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,600
0,820
1,100
1,420
Công nhân 4,0/7
công
0,260
0,320
0,430
0,560
Máy thi công
Thiết bị tạo dòng
ca
0,050
0,063
0,079
0,100
Mê gôm mét
ca
0,069
0,088
0,108
0,135
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,104
0,131
0,163
0,204
Mã hiệu:
EB.1010
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát
độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn
bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ
có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thể) được nhân hệ số 1,2.
3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại
3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định
mức nhân hệ số 0,4.
EB.102000 Thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ
< 300 A
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Dòng điện định
mức (A)
A ≤ 10
10 < A ≤ 50
50 < A ≤ 100
100 < A <
300
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,343
0,572
0,753
1,075
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2
m
0,023
0,038
0,050
0,072
Giẻ lau
kg
0,011
0,019
0,025
0,036
Giấy nhám số 0
tờ
0,034
0,057
0,075
0,108
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,200
0,270
0,360
0,530
Công nhân 4,0/7
công
0,090
0,130
0,150
0,200
Máy thi công
Thiết bị tạo dòng
ca
0,010
0,019
0,025
0,035
Mê gôm mét
ca
0,015
0,025
0,035
0,050
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,023
0,040
0,052
0,073
Mã hiệu:
EB.1020
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô
mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị
trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ
có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thế) thì áp dụng bằng định
mức nhân hệ số 1,2.
3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại
3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định
mức nhân hệ số 0,4.
EB.110000 THÍ NGHIỆM CÁP LỰC
EB.111000 Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện
áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thí nghiệm điện áp một chiều tăng cao và đo dòng
rò.
- Kiểm tra vị trí pha đầu đầu, đầu cuối.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao
trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 sợi, 1
ruột
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
U (kV)
U≤1
1<U≤35
U=66÷110
U=220
U=500
Vật liệu
Điện nâng
kWh
0,136
0,960
3,840
5,760
8,640
Cồn công nghiệp
kg
0,013
0,128
0,512
0,768
1,152
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
0,013
0,128
0,512
0,768
1,152
Vải phin trắng 0,8 m
kg
0,013
0,128
0,512
0,768
1,152
Ống gen mềm cách điện
m
0,500
4,000
10,000
20,000
30,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,080
0,540
2,560
2,970
4,780
Công nhân 5,0/7
công
0,070
0,230
1,080
1,310
3,840
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,010
0,031
0,052
0,073
0,094
Hợp bộ đo điện dung
ca
-
0,063
0,146
0,167
0,250
Hợp bộ thử nghiệm điện áp một chiều tăng cao
ca
0,021
0,063
0,125
0,146
0,250
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,089
0,193
0,234
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
-
-
-
-
0,359
Mã hiệu:
EB.1110
10
20
30
40
50
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho cáp khô 1 sợi hoặc 1
pha của cáp 3 lỗi.
a) Trường hợp thí nghiệm nhiều sợi (pha) ở cùng vị
trí làm việc, thì từ sợi (pha) thử 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,75.
b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu thì sử dụng bảng định
mức nhân hệ số 1,1.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm sợi cáp dài > 50 m
thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 1,05.
3.3 - Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn cáp thì sử
dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,5.
3.4 - Đối với cáp điều khiển: áp dụng bảng mức cáp
≤ 1 kV nhân hệ số 0,3.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm cáp vượt sông, vượt biển
thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.6 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ
thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EB.112000 Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao
tần số công nghiệp.
b) EB.113000 Đo phóng điện cục bộ PD On-line cáp lực.
c) EB.114000 Đo phóng điện cục bộ PD Off-line cáp lực.
EB.112000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao
cho cáp lực
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đo điện dung cáp điện.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù
và đấu nối điện kháng bù.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao
cho từng pha cáp diện.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 sợi
cáp đơn hoặc 1 pha của cáp 3 lõi
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
50,000
200,000
300,000
450,000
Cồn công nghiệp
kg
2,000
2,600
3,380
4,394
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
2,000
4,000
8,000
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
3,000
3,000
3,000
Ống gen cách điện
m
20,000
40,000
60,000
80,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
2,000
3,000
4,500
6,750
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
4,000
6,000
9,000
13,500
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC 4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
12,000
16,000
22,313
26,063
Công nhân 5,0/7
công
8,750
14,125
20,875
25,375
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,625
0,688
0,750
0,875
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,125
0,188
0,250
0,375
Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện
áp đến 35 kV)
ca
2,000
-
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV)
ca
-
2,375
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)
ca
-
-
2,813
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV)
ca
-
-
-
3,313
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
1,188
1,625
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
-
-
-
2,188
Mã hiệu:
EB.1120
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc
thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2
áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có
chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với
mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi
cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi
cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00 ....).
3.3 - Đối với sợi cáp có cấp điện áp U ≤ 35 kV có
chiều dài ≤ 100 m áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này bảng định mức được cộng thêm các định mức tổ hợp thiết bị:
a) EI.20010 cho cấp điện áp 110 kV.
b) EI.20020 cho cấp điện áp 220 kV.
c) EI.20030 cho cấp điện áp 500 kV.
EB. 113000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho
cáp lực trong trường hợp cáp lực đang ở chế độ vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện
cục bộ PD On-line cho cáp lực) - PD On-line - Partial Discharge On-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.
- Thu dọn các thiết bị ra khỏi hiện trường.
- Phân tích dữ liệu phóng điện cục bộ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 điểm
đo
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,500
1,000
2,000
4,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
0,500
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
2,130
3,060
3,940
8,690
Công nhân 5,0/7
công
1,190
3,380
4,130
4,880
Máy thi công
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ
ca
1,469
1,869
2,625
2,906
Máy tính
ca
1,313
2,025
2,688
2,875
Mã hiệu:
EB.1130
10
20
30
40
EB.114000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho
cáp lực trong trường hợp cáp lực không mang điện và được tách rời khỏi lưới điện
(Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho cáp lực) - PD Off-line -
Partial Discharge Off-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Đo điện dung cáp.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù
và đấu nối điện kháng bù.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Lắp các sensor hoặc tụ lọc, hiệu chuẩn tín hiệu
phóng điện, đo nhiễu nền.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Đưa điện áp tăng cao đặt vào lõi cáp điện.
- Trong quá trình tăng giảm điện áp thu thập tín hiệu
phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 điểm
đo
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
100,000
400,000
600,000
800,000
Cồn công nghiệp
kg
4,000
6,000
8,000
10,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
2,000
4,000
8,000
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
3,000
3,000
3,000
Ống gen cách điện
m
5,000
40,000
60,000
80,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
20000
30,000
40,000
Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2
m
10,000
20,000
20,000
20,000
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/ PVC - 4x50 mm2
m
-
3,000
3,000
3,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
13,813
18,000
28,500
33,813
Công nhân 5,0/7
công
9,000
15,688
24,250
30,625
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,125
0,188
0,250
0,375
Hợp bộ đo tgδ
ca
0,125
0,188
0,250
0,375
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến
35 kV)
ca
1,688
-
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cấp điện áp đến 110kV)
ca
-
2,188
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cấp điện áp đến 220 kV)
ca
-
-
2,875
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay dải (cấp điện áp đến 500 kV)
ca
-
-
-
3,688
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ
ca
1,688
2,188
2,875
3,688
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
1,438
1,875
2,688
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
3,563
Máy tính
ca
1,125
1,188
2,313
2,563
Mã hiệu:
EB.1140
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc
thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2
áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có
chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với
mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi
cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi
cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00
3.3 - Đối với cáp điện cấp điện áp ≤ 35 kV có chiều
dài ≤ 100 m, áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này bảng mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB.115000 Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp
lực U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤
35 kV)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Đo điện dung cáp.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Thí nghiệm điện áp tần số thấp VLF (Very low
Frequency - Tần số thấp).
- Ghi nhận các tín hiệu phóng điện cục bộ, tgδ.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường,
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 sợi cáp
đơn dài 50 m (hoặc 1 lõi của cáp 3 lõi dài 50 m
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Thí nghiệm điện
áp tần số thấp
Thí nghiệm điện
áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,000
14,000
Cồn công nghiệp
kg
4,000
6,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
2,000
Giấy nhám số 0
tờ
3,000
3,000
Ống gen cách điện
m
5,000
5,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
5,000
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,630
6,840
Công nhân 5,0/7
công
0,880
1,440
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,031
Hợp bộ thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần
số thấp, tgδ, phóng điện
ca
0,156
0,313
Mã hiệu:
EB.1150
10
20
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc
thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2
áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm các sợi
cáp có chiều dài ≤ 50 m, trường hợp thí nghiệm cho sợi cáp dài hơn 50 m thì sử
dụng bảng mức nhân hệ số 1,20.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết
hợp do tgδ và phóng điện thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp kết
hợp đo phóng điện cục bộ nhân hệ số 1,10.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết
hợp đo tgδ thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp nhân hệ số 1,50.
EB.116000 Thí nghiệm đo thông số đường dây trên
không và cáp lực
1.Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu ngắn mạch
trên đường dây,
- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu hở mạch
trên đường dây.
- Tính toán dòng điện để bơm vào đường dây.
- Đo điện trở một chiều đường dây.
- Đo các thông số Ro, Xo, Zo, R1, X1, Z1 của đường
dây.
- Đo các thông số Bo, B1 của đường dây.
- Đo tổng trở hỗ cảm ZM, ZOM của đường dây (nếu
có).
- Tính toán hiệu chỉnh các thông số thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả
hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 đường
dây 03 pha
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
10,000
14,000
19,600
27,440
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
1,400
1,960
2,744
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
1,400
1,960
2,744
Ống gen cách điện
m
20,000
28,000
39,200
54,880
Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2
m
5,000
7,000
9,800
13,720
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
2,000
2,800
3,920
5,488
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
6,940
11,810
13,220
19,750
Công nhân 5,0/7
công
8,530
13,250
18,910
21,560
Máy thi công
Máy đo điện trở một chiều đường dây
ca
0,813
0,906
1,000
1,094
Máy đo thông số đường dây Bo, B1
ca
1,063
1,250
1,438
1,625
Máy đo thông số đường dây R, X, Z
ca
1,438
1,688
1,938
2,250
Đồng hồ kV
ca
2,063
2,500
2,938
3,438
Kìm kẹp dòng
ca
2,063
2,500
2,938
3,438
Mã hiệu:
EB.1160
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp thực hiện thêm xác định đồng
vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số
1,10.
3.2 - Trong trường hợp chỉ thực hiện xác định đồng
vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số
0,20,
EB.120000 THÍ NGHIỆM MẪU CÁP
LỰC VÀ DÂY DẪN
EB.121000 Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Đo tổn hao diện môi tgδ.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở
20°C.
- Kiểm tra điện trở suất của các lớp màn chắn bán dẫn.
- Kiểm tra chống thấm dọc của cáp.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Loại cáp
Cáp 1 lõi
Cáp 3 lõi
Vật liệu
Điện năng
kWh
1118,000
1120,000
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
Găng tay sợi
đôi
0,500
0,500
Băng dính giấy
cuộn
0,500
0,500
Băng dính trắng
cuộn
0,500
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,560
2,150
Công nhân 5,0/7
công
2,530
3,720
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,010
0,031
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,017
0,042
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho
cấp điện áp đến 35 kV)
ca
0,510
0,510
Máy đo tổn hao điện môi tgδ
ca
0,010
0,031
Thiết bị tạo nhiệt chu kỳ
ca
2,500
2,500
Thiết bị thử chống thấm
ca
13,500
13,500
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW
ca
0,125
0,292
Lò lão hóa công suất 3,1 kW
ca
4,200
4,200
Máy nén khí công suất 5m3 /h
ca
4,200
4,200
Thước kẹp
ca
0,061
0,132
Thước Panmer
ca
0,010
0,019
Thiết bị cắt lát ngang
ca
0,008
0,016
Thiết bị soi chiều dày
ca
0,017
0,029
Thiết bị cắt lát dọc
ca
0,021
0,049
Thiết bị tạo mẫu dạng chày
ca
0,010
0,024
Cưa điện
ca
0,054
0,131
Mã hiệu:
EB.1210
10
20
EB.122000 Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở
20°C.
- Kiểm tra lực kéo đứt của từng ruột dẫn,
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc cách điện.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Loại cáp
< 4 lõi
≥ 4 lõi
Vật liệu
Điện năng
kWh
132,073
132,233
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
Găng tay sợi
Đôi
0,500
0,500
Băng dính giấy
cuộn
0,500
0,500
Băng dính trắng
cuộn
0,500
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,190
1,560
Công nhân 5,0/7
công
0,980
1,350
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,021
0,042
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,031
0,063
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp công
suất 7,2 kW (cho cấp điện áp đến 35 kV)
ca
0,510
0,510
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW
ca
0,229
0,417
Lò lão hóa công suất 3,1 kW
ca
2,100
2,100
Máy nén khi công suất 5m3 /h
ca
2,100
2,100
Thước kẹp
ca
0,078
0,149
Thiết bị tạo mẫu dạng chày
ca
0,028
0,056
Kim cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2 )
ca
0,035
0,073
Mã hiệu: EB.1220
10
20
EB.123000 Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần đường dây
trên không mọi cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra kết cấu của dây dẫn.
- Kiểm tra các lớp xoắn, chiều xoắn và bội số bước
xoắn của các lớp dây dẫn.
- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.
- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở
20°C.
- Kiểm tra khối lượng mỡ/km của dây dẫn.
- Kiểm tra nhiệt độ chảy giọt của mỡ.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
01 mẫu
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,090
Giẻ lau
kg
0,100
Găng tay nylon
hộp
0,500
Găng tay sợi
đôi
0,500
Băng dính giấy
cuộn
0,500
Băng dính trắng
cuộn
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,500
Axit
lít
0,200
Dầu diezen
lít
2,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,630
Công nhân 5,0/7
công
0,520
Máy thi công
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,030
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW
ca
0,090
Cân điện tử công suất 0,018 kW
ca
0,030
Thước kẹp
ca
0,010
Thước Panmer
ca
0,030
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2 )
ca
0,040
Mã hiệu: EB.1230
10
EB.124000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi
thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra các lớp xoăn, chiều xoắn và bội số bước
xoăn của các lớp dây dẫn.
- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.
- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở
20° C.
- Kiểm tra bề dày của lớp cách diện và vỏ bọc của
cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
249,000
Giẻ lau
kg
0,100
Găng tay sợi
đôi
0,500
Băng dính giấy
cuộn
0,500
Băng dính trắng
cuộn
0,500
Axit
lít
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,160
Công nhân 5,0/7
công
0,844
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,010
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,031
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho
cáp điện áp đến 35 kV)
0,010
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW
ca
0,302
Lò lão hóa công suất 3,1 kW
ca
5,100
Máy nén khí công suất 5m3 /h
ca
5,100
Thước kẹp
ca
0,240
Thước Panmer
ca
0,031
Thiết bị soi chiều dày
ca
0,010
Thiết bị cắt lát dọc
ca
0,063
Thiết bị cắt lát ngang
ca
0,021
Thiết bị tạo mẫu dạng chày
ca
0,063
Cân điện tử
ca
0,021
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2 )
ca
0,046
Mã hiệu: EB
1240
10
EB.125000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách
điện hạ áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách diện.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20
độ C.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Loại cáp lực
1 lõi
2 lõi
3 lõi
4 lõi
Vật liệu
Điện năng
kWh
234,461
234,529
234,597
234,665
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
0,100
0,100
Găng tay sợi
đôi
0,500
0,500
0,500
0,500
Băng dính giấy
cuộn
0,500
0,500
0,500
0,500
Băng dính trắng
cuộn
0,500
0,500
0,500
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,500
0,500
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,090
1,230
1,380
1,530
Công nhân 5,0/7
công
0,770
0,910
1,060
1,210
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,010
0,021
0,031
0,042
Máy đo điện trở một chiều
ca
0,004
0,008
0,013
0,017
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (Cho
cấp điện áp đến 1 kV)
ca
0,510
0,510
0,510
0,510
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW
ca
0,125
0,208
0,292
0,375
Lò lão hóa công suất 3,1 kW
ca
4,200
4,200
4,200
4,200
Máy nén khí có dầu
ca
4,200
4,200
4,200
4,200
Thước kẹp
ca
0,081
0,135
0,190
0,246
Thước Panmer
ca
0,004
0,004
0,004
0,004
Thiết bị tạo mẫu dạng chày
ca
0,031
0,052
0,073
0,094
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2 )
ca
0,032
0,041
0,065
0,080
Mã hiệu:
EB.1250
10
20
30
40
EB.130000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG
GIS (Gas Insulation Switchgear)
EB.131000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao
cho hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.
- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.
- Đo điện dung hệ thống GIS.
- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ
của hệ thống GIS.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị
thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao
cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp
(kV)
≤ 35
110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
25,000
125,000
187,500
281,250
Cồn công nghiệp
kg
2,000
3,000
4,500
6,750
Vải phin trắng 0,8 m
m
2,000
3,000
4,500
6,750
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
10,000
15,000
22,500
33,750
Dây đồng trần 1 x6,0 mn2
m
20,000
30,000
45,000
67,500
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2
m
-
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
10,310
22,500
32,630
49,000
Công nhân 5,0/7
công
8,060
18,750
28,130
43,000
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,125
0,188
0,250
0,313
Máy đo điện dung
ca
0,125
0,438
0,563
0,625
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến
35 kV)
ca
1,688
-
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 220kV)
ca
-
2,625
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay
đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)
ca
-
-
3,500
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV)
ca
-
-
-
4,125
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
1,438
1,938
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
2,313
Mã hiệu:
EB.1310
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một
ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.
3.2 - Trong trường hợp một ngăn lộ GIS phải thử nhiều
lần và thiết bị phải chờ đợi tại hiện trường (Ví dụ: lần thử sau lắp thêm biến
điện áp, chống sét van) thì lần thử sau sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số
0,6.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp
thiết bị tương ứng EI.20000.
EB.132000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ
thống GIS
EB.132100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ
thống GIS trong trường hợp hệ thống đang vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục
bộ PD On-line cho hệ thống GIS) - PD On-line - Partial Discharge On-line.
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đo nhiễu nền.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Thực hiện đo, ghi lại các dữ liệu thí nghiệm cho
từng pha của hệ thống GIS.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp
(kV)
≤ 35
110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,500
0,750
1,125
1,688
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,750
1,125
1,688
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
1,500
2,250
3,375
Ống gen cách điện
m
30,000
45,000
67,500
101,250
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
1,000
1,500
2,250
3,375
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
10,000
15,000
22,500
33,750
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
10,380
17,060
25,380
32,810
Công nhân 5,0/7
công
3,880
6,560
9,500
12,810
Máy thi công
Máy đo phóng điện cục bộ
ca
2,188
2,313
2,719
2,938
Máy tính
ca
3,250
3,750
4,219
4,375
Mã hiệu:
ED.1321
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức được áp dụng cho 1 ngăn lộ GIS và
HGIS 3 pha;
3.2 - Trong trường hợp thí nghiệm cho nhiều ngăn lộ
ở cùng vị trí, cùng thời điểm thì từ ngăn lộ thứ 2 trở đi áp dụng bảng mức trên
nhân hộ số 0,7.
EB.132200 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao
kết hợp đo phóng điện cục bộ (Đo phóng điện PD Off-line) cho hệ thống GIS
1. Thanh phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.
- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.
- Đo điện dung hệ thống GIS.
- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ
của hệ thống GIS.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị
thí nghiệm.
- Đo nhiều nền.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Thực hiện thí nghiệm, tăng dẫn điện áp và ghi lại
các tín hiệu phóng điện cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp
(kV)
≤ 35
110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
25,000
125,000
250,000
375,000
Cồn công nghiệp
kg
2,000
3,000
4,500
6,750
Vải phin trắng 0,8 m
m
2,000
3,000
4,500
6,750
Ống gen cách điện
m
60,000
200,000
300,000
450,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
10,000
15,000
22,500
33,750
Dây đồng trần 1x6,0 mm2
m
20,000
30,000
45,000
67,500
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2
m
5,000
5,000
5,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
14,060
30,310
45,560
67,000
Công nhân 5,0/7
công
7,880
17,970
27,380
42,500
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,125
0,188
0,250
0,313
Máy đo điện dung
ca
0,125
0,438
0,563
0,625
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến
35 kV)
ca
1,650
-
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV)
ca
-
2,350
-
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV)
ca
-
-
3,175
-
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số
thay đổi (cho cáp điện áp đến 500 kV)
ca
-
-
-
3,800
Máy đo phóng điện cục bộ
ca
0,625
0,938
1,500
1,875
Máy tính
ca
1,750
2,375
3,000
3,063
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
0,938
1,500
2,219
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
2,750
Mã hiệu:
EB.1322
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một
ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo
lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục
này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp
thiết bị tương ứng EI.20000.
EB. 133000 Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đấu nối sơ đồ đo.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,915
4,082
5,714
8,000
Cồn công nghiệp
kg
1,093
1,531
2,143
3,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,822
2,551
3,571
5,000
Giấy nhám số 0
tờ
1,822
2,551
3,571
5,000
Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2
m
1,093
1,531
2,143
3,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6 mm2
m
1,093
1,531
2,143
3,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,440
0,480
0,520
0,560
Công nhân 5,0/7
công
0,130
0,170
0,420
0,500
Máy thi công
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,021
0,031
0,042
0,052
Mã hiệu:
EB.1330
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định một lần đo điện trở tiếp
xúc cho 1 phân đoạn 3 pha trong hệ thống GIS.
3.2 - Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và
HGIS.
EB. 134000 Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ
thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Buộc kín tất cả các vị trí có thể rò khí trên
phân đoạn cần đo.
- Dung máy kiểm tra rò khí kiểm tra các vị trí đã
buộc.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,915
4,082
5,714
8,000
Cồn công nghiệp
kg
1,822
2,551
3,571
5,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,822
2,551
3,571
5,000
Nilon cuộn (1m2 x100m)
cuộn
1,822
2,551
3,571
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,880
0,940
1,000
1,060
Công nhân 5,0/7
công
0,560
0,630
1,380
1,500
Máy thi công
Máy kiểm tra rò khí
ca
0,500
0,500
0,500
0,500
Mã hiệu:
EB.1340
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.
EB.140000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG
ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV
EB.141000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35
kV trong trường hợp đang vận hành (Đo phóng điện cục bộ PD On-line tủ hợp bộ U
≤ 35 kV) - PD On-line - Partial Discharge On-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh
hưởng đến kết quả thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm
phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng
điện cục bộ cho tủ hợp bộ bằng cảm biến giám sát phóng điện TEV (Transient
Earth Voltage).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dung cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 tủ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số Iượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,000
Cồn công nghiệp
kg
1,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
Ống gen cách điện
m
5,000
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
Dây đồng trần: 1 x6,0 mm2
m
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
9,630
Công nhân 6,0/7
công
3,630
Máy thi công
Máy đo phóng điện cầm tay
ca
1,000
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
0,938
Máy tính
ca
3,688
Mã hiệu:
EB.1410
10
EB.142000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35
kV trong trường hợp không mang điện và được tách rời lưới điện (Đo phóng điện cục
bộ offline tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh
hưởng đến kết quả thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện các thiết bị trong tủ hợp bộ.
- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm
phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng
điện cục bộ cho tú hợp bộ bằng cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 tủ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
15,000
Cồn công nghiệp
kg
2,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
2,000
Ống gen cách điện
m
8,000
Giấy nhám số 0
tờ
2,000
Băng dính cách điện
cuộn
2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
5,000
Dây đồng trần: 1x6 mm2
m
5,000
Nhân công
Kỹ sư 6,0/8
công
18,000
Công nhân 6,0/7
công
5,750
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,250
Máy đo phóng điện cầm tay
ca
1,125
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện
ca
1,375
Bộ lọc hạ thế (U ≥ 380 V)
ca
1,375
Kilovolmeter (U ≥ 36 kV)
ca
1,375
Máy thử cao áp (Đến cấp điện áp 35 kV)
ca
1,375
Máy tính
ca
3,875
Mã hiệu:
EB.1420
10
CHƯƠNG
III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM
SÉT
EC.11000 Thí nghiệm chống sét van 22 kV - 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện,
đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1
pha)
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,324
0,405
0,450
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,065
0,081
0,090
0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,130
0,162
0,180
0,200
Giẻ lau
kg
0,065
0,081
0,090
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,250
0,710
1,130
1,400
Công nhân 5,0/7
công
0,150
0,480
0,790
1,530
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,021
0,031
0,063
0,083
Hợp bộ thử nghiệm cao áp một chiều
ca
0,031
0,042
0,063
0,094
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều
ca
0,031
0,052
0,094
0,125
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,102
0,175
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
-
-
-
0,241
Mã hiệu: EC.110
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức quy định cho một bộ chống sét van 1
pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1 pha có số phần tử lớn
hơn 3 được sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
3.2 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống
sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thử 2 sử dụng bảng mức
tương ứng nhân hệ số 0,8.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp
trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.
EC.12000 Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện,
đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1
pha)
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
U ≤ 1
3 ≤ U ≤ 6
10 ≤ U ≤ 15
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,207
0,233
0,259
Cồn công nghiệp
kg
0,023
0,047
0,052
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,082
0,093
0,104
Giẻ lau
kg
0,023
0,047
0,052
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,100
0,200
0,220
Công nhân 4,0/7
công
0,050
0,110
0,120
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,014
0,028
0,031
Hợp bộ thử nghiệm cao áp (cấp điện áp đến 15 kV)
ca
0,020
0,039
0,044
Mã hiệu: EC.120
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống
sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bảng mức
tương ứng nhân hệ số 0,8.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp
trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.
EC.13000 Thí nghiệm xung cho chống sét van
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện chống sét van trước và sau
khi thử xung.
- Điều chỉnh cấu hình máy phát xung.
- Thử xung dòng điện cho chống sét van.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 quả
(CSV)
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 15
22 ÷ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
2,400
2,880
3,456
4,147
Cồn công nghiệp
kg
0,052
0,065
0,081
0,090
0,100
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2
m
0,104
0,130
0,162
0,180
0,200
Giẻ lau
kg
0,052
0,065
0,081
0,090
0,100
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
0,420
0,490
0,710
0,880
1,050
Công nhân 5,0/7
công
0,230
0,300
1,040
1,380
1,730
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,010
0,021
0,031
0,042
0,063
Hợp bộ thí nghiệm xung
ca
0,099
0,125
0,219
0,281
0,344
Máy tính
ca
0,031
0,042
0,125
0,188
0,250
Mã hiệu: EC.130
10
20
30
40
50
EC. 14000 Thí nghiệm bộ đếm sét
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ đếm sét.
- Kiểm tra đồng hồ đo dòng điện.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, dối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,117
Cồn công nghiệp
kg
0,023
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,023
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2
m
0,047
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,170
Công nhân 4,0 /7
công
0,090
Máy thi công
Đồng hồ Miliampe mẫu
ca
0,021
Máy tạo xung
ca
0,021
Mê gôm mét
ca
0,021
Mã hiệu: EC.140
10
3. Ghi chú:
- Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ đếm sét của
1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ của 3 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bàng mức
nhân hệ số 0,8.
EC.20000 ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT
EC.21000 Thí nghiệm điện trở tiếp đất trạm biến
áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.
- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cục đo.
- Đo điện trở của hệ thống tiếp địa chung.
- Đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới
các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm điện.
- Kết thúc thí nghiệm thu dọn dụng cụ, vật liệu thi
công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2
m
10,000
100,000
180,000
320,000
Giấy nhám số 0
tờ
2,000
4,000
8,000
16,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,710
11,190
23,830
39,060
Công nhân 4,0 /7
công
2,080
9,690
19,830
34,060
Máy thi công
Hợp bộ đo điện trở tiếp địa
ca
0,729
2,375
3,688
5,250
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,729
2,375
3,688
5,250
Mã hiệu: EC.210
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thí nghiệm
một hệ thống tiếp địa bao gồm đo điện trở hệ thống tiếp địa chung và đo điện trở
tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị
điện trong trạm.
3.2 - Trường hợp chỉ đo điện trở hệ thống tiếp địa
chung thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,6.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm cho hệ thống tiếp địa của
nhà máy điện bao gồm phần trạm điện và nhà máy nối chung thì sử dụng bảng mức cấp
điện áp tương ứng nhân hệ số 1,5.
EC.22000 Thí nghiệm điện trở tiếp đất cột
điện, cột thu lôi
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.
- Đo tiếp xúc từ hệ thống tiếp đất đến tất cả các mối
nối.
- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cực đo.
- Tiến hành đo điện trở của hệ thống tại các điểm
đo khác nhau.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 vị trí
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Kết cấu
Thép
Bê tông
Vật liệu
Dây điện Cu/PVC-1x6,0 mm2
m
8,000
5,000
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,690
0,230
Công nhân 4,0 /7
công
0,540
0,190
Máy thi công
Hợp bộ đo điện trở tiếp địa
ca
0,281
0,177
Máy đo điện trở tiếp xúc
ca
0,063
0,021
Mã hiệu: EC.220
10
20
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên quy định với địa hình bình thường,
khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc > 25° hoặc sình lầy bùn nước
> 50 cm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
EC.30000 ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT
CỦA ĐẤT
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí
nghiệm.
- Chọn các khu vực đóng cọc, hướng đóng, khoảng
cách đóng, độ sâu đóng.
- Tiến hành đo đạc các thông số điện trở suất các
điểm đo của mỗi khu vực đo.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 vị trí
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
3,000
Giấy nhám số 0
tờ
1,000
Băng dính cách điện
cuộn
2,000
Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2
m
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
15,130
Công nhân 5,0/7
công
10,440
Máy thi công
Máy đo điện trở suất của đất
ca
2,479
Mã hiệu: EC.300
10
EC.40000 ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC,
ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Thi công đóng hệ thống tiếp địa giả lập.
- Thực hiện đo điện áp bước, tiếp xúc.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí
nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật
liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 trạm biến
áp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Điện năng
kWh
8,438
11,250
15,000
20,000
Giấy nhám số 0
tờ
0,844
1,125
1,500
2,000
Băng dính cách điện
cuộn
0,250
0,500
0,750
1,000
Dây điện Cu/PVC-1x4 mm2
m
1,266
1,688
2,250
3,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
5,750
15,750
25,250
36,880
Công nhân 5,0/7
công
3,500
9,380
16,500
25,630
Máy thi công
Hợp bộ đo điện áp bước, tiếp xúc
ca
0,375
0,750
1,125
1,500
Đồng hồ đo dòng điện
ca
0,375
0,750
1,125
1,500
Đồng hồ đo điện áp
ca
0,375
0,750
1,125
1,500
Mã hiệu: EC.400
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu để thi
công hệ thống tiếp địa giả lập và dây đấu nối đến hệ thống tiếp địa giả lập.
CHƯƠNG
IV
THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định chung:
- Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm
chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện,
điện áp, so lệch, khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được
nhân hệ số 0,2; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định
cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 định mức thí nghiệm loại rơle một chức năng
tương ứng.
- Đối với rơle bảo vệ nhiều nhóm chỉnh định, khi
thí nghiệm các chức năng trong nhóm chỉnh định thứ 2 trở đi được nhân hệ số 0,5
so với các chức năng trong nhóm chỉnh định chính.
ED.11000 THÍ NGHIỆM RƠLE
SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc).
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle so lệch (kỹ
thuật số)
Máy biến áp
Thanh cái
So lệch dọc đường
dây
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,400
0,800
0,480
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,016
0,032
0,019
Cồn công nghiệp
kg
0,040
0,080
0,048
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
4,800
9,600
5,760
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,240
0,480
0,288
Mê gôm mét
ca
0,080
0,160
0,096
Mã hiệu: ED.110
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơle
so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơle so lệch thanh
cái hiện có thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái
110 kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220 kV có số ngăn > 5 thì sử dụng bảng
định mức nhân hệ số 1,1.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch điện từ,
điện tử thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trở kháng cao
thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,6.
3.4 - Bảng mức xác định cho rơle so lệch với máy biến
áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây
thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.
ED.12000 THÍ NGHIỆM RƠLE
KHOẢNG CÁCH
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ hai đầu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle khoảng
cách
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
1,800
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,090
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,045
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
9,600
6,400
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,461
0,384
Mê gôm mét
ca
0,230
0,192
Mã hiệu: ED.120
10
20
ED.13000 THÍ NGHIỆM
RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle điện áp
Rơle dòng điện
Rơle chống hư hỏng
máy cắt
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
0,500
1,200
0,600
0,600
0,300
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,020
0,010
0,020
0,010
0,080
0,064
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,025
0,050
0,025
0,040
0,032
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
2,020
1,340
2,880
1,920
1,630
1,090
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,165
0,137
0,235
0,196
0,115
0,096
Mê gôm mét
ca
0,050
0,042
0,072
0,060
0,072
0,060
Mã hiệu: ED.130
10
20
30
40
50
60
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm các rơle quá tải, quá
kích thì được sử dụng bảng mức rơle dòng điện nhân hệ số 0,6.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle dòng điện có hướng
sử dụng định mức rơle dòng điện nhân hệ số 1,15.
ED.14000 THÍ NGHIỆM
RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU
1. Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle trung
gian, thời gian
Rơle tín hiệu
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,400
0,200
0,200
0,100
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,016
0,013
0,016
0,013
Cồn công nghiệp
kg
0,040
0,032
0,040
0,032
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
0,530
0,350
0,480
0,320
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,077
0,064
0,069
0,058
Mê gôm mét
ca
0,048
0,040
0,043
0,036
Mã hiệu: ED.140
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho rơle trung gian, rơle
tín hiệu độc lập.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường
(cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle trung gian, rơle thời
gian giống nhau thì kể từ máy thứ 2 sử dụng định mức tương ứng nhân hệ số 0,9.
3.3 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường
(cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle tín hiệu giống nhau
thì kể từ máy thứ 2 định mức được nhân hệ số 0,9 đối với rơle tín hiệu điện từ,
điện tử và 0,7 đối với rơle tín hiệu kỹ thuật số.
ED.15000 THÍ NGHIỆM
RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle công suất;
U2, I2; U0, I0
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
1,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,080
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,040
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
2,640
1,760
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,166
0,138
Mê gôm mét
ca
0,048
0,040
Mã hiệu: ED.150
10
20
ED.16000 THÍ NGHIỆM
RƠLE: TẦN SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle tần số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
0,500
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,080
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,040
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
ca
2,110
1,410
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,133
0,111
Mê gôm mét
ca
0,038
0,032
Mã hiệu: ED.160
10
20
ED.17000 THÍ NGHIỆM
RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle tự động
đóng lại
Rơle kiểm tra đồng
bộ
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
1,000
2,400
1,200
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,050
0,100
0,080
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,025
0,050
0,040
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
2,110
1,410
2,530
1,680
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm Rơle
ca
0,104
0,086
0,124
0,104
Mê gôm mét
ca
0,060
0,050
0,072
0,060
Mã hiệu: ED.170
10
20
30
40
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động đóng lại có
thêm chức năng kiểm tra đồng bộ thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số
1,2.
ED.18000 THÍ NGHIỆM HỢP
BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Thử tải, chế độ nạp ắc quy.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle điều chỉnh
điện áp
Rơle tự động nạp
ắc quy
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
1,000
1,600
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,080
0,100
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,040
0,100
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
10,360
4,320
1,610
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,284
0,237
0,068
Mê gôm mét
ca
0,060
0,050
0,014
Mã hiệu: ED.180
10
20
30
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện
áp có kèm theo khối chỉ thị nấc thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số
1,1.
- Trong trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh
điện áp cho chế độ vận hành song song hai máy biến áp thì sử dụng bảng định mức
tương ứng nhân hệ số 1,1.
ED.19000 THÍ NGHIỆM RƠLE
GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Ghi chụp sự cố
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,800
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,180
Cồn công nghiệp
kg
0,135
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
8,160
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,284
Mê gôm mét
ca
0,060
Mã hiệu: ED.190
10
3. Ghi chú:
- Bảng mức thí nghiệm rơle ghi chụp sự cố đã bao gồm
chức năng định vị sự cố.
ED.20000 THÍ NGHIỆM
RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP; RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ
PHA; RƠLE CẮT ĐẦU RA
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle giám sát mạch
cắt
Rơle giám sát mạch
dòng, mạch áp
Rơle kiểm tra
thứ tự pha
Rơle cắt (Đầu
ra)
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Điện từ, điện tử
Kỹ thuật số
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,200
0,600
1,000
0,500
0,200
0,400
0,200
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,100
0,080
0,100
0,050
0,200
0,080
0,064
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,040
0,050
0,025
0,100
0,040
0,032
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
1,790
1,190
1,490
0,990
-
0,580
0,380
Công nhân 5,0/7
-
-
-
-
1,050
-
-
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,058
0,048
0,048
0,040
0,100
0,077
0,064
Mê gôm mét
ca
0,022
0,018
0,015
0,013
0,200
0,048
0,040
Mã hiệu: ED.200
10
20
30
40
50
60
70
3. Ghi chú
- Khi thí nghiệm rơle chốt sử dụng định mức tương tự
như rơle cắt (đầu ra).
ED.21000 THÍ NGHIỆM THIẾT
BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Cài đặt các thông số điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,300
Cồn công nghiệp
kg
0,150
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
11,520
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,250
Mê gôm mét
ca
0,115
Mã hiệu: ED.210
10
3. Ghi chú:
3.1. Bảng mức trên xác định với chức năng điều khiển,
khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) thì sử dụng bảng mức nhân
hệ số 0,5.
3.2. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp đối
với máy biến áp (đã bao gồm cả các ngăn tổng máy biến áp) thì sử dụng bảng mức
nhân với hệ số 2,0.
3.3. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp
cho một thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số
0,2.
3.4. Trường hợp thí nghiệm PLC (Programmable Logic
Controller) cho nhiều thiết bị thì mỗi thiết bị sẽ sử dụng bảng mức nhân hệ số
0,2.
ED.22000 THÍ NGHIỆM THIẾT
BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm)
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng điều khiển.
- Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,050
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,210
Cồn công nghiệp
kg
0,105
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
11,520
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,092
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,200
Mã hiệu: ED.220
10
ED.23000 THÍ NGHIỆM
RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra cơ cấu.
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt.
- Chạy bơm dầu tuần hoàn có gia nhiệt.
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, hiệu chỉnh các
thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Rơle hơi
Rơle dòng dầu
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,000
1,600
Giẻ lau
kg
0,500
0,400
Dầu biến áp
lít
4,000
3,200
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
Công
1,560
1,270
Máy thi công
Máy nén khí
ca
0,063
0,050
Mê gôm mét
ca
0,016
0,016
Bơm dầu 2 kW
ca
0,286
0,219
Biến tần điều chỉnh tốc độ dòng chảy
ca
0,245
0,188
Lưu lượng kế mẫu
ca
0,245
0,188
Bộ gia nhiệt dầu
ca
0,245
0,188
Nhiệt kế hiện số
ca
0,245
0,188
Hợp bộ thử rơle gas, dòng dầu
ca
0,318
0,250
Máy nén khí có dầu
ca
0,042
0,031
Van điều chỉnh
ca
0,203
0,156
Mã hiệu: ED.230
10
20
ED.24000 RƠLE CHỌN THỜI
ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Vải phin trắng
m
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,050
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,500
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,690
Công nhân 5,0/7
công
2,190
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
1,063
Mê gôm mét
ca
0,063
Đồng hồ vạn năng
ca
1,688
Bộ nguồn 1 chiều
ca
1,063
Mã hiệu: ED.240
10
ED.25000 RƠLE NHẬN
THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết
kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Phối hợp bảo vệ giữa hai đầu.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Vải phin trắng
m
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,050
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,500
Băng dính cách điện
cuộn
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,440
Công nhân 5,0/7
công
1,190
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,750
Mê gôm mét
ca
0,063
Đồng hồ vạn năng
ca
0,875
Bộ nguồn 1 chiều
ca
0,750
Mã hiệu: ED.250
10
ED.26000 THÍ NGHIỆM HIỆU
CHỈNH XẢ NẠP ẮC QUY
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra kỹ thuật.
- Chuẩn bị trước khi xả, nạp ắc quy.
- Nạp ắc quy.
- Xả ắc quy.
- Tháo dỡ sơ đồ đấu nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí
Đơn vị tính: 1 dàn
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Vải phin trắng 0,8 m
m
5,000
Cồn công nghiệp
kg
3,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
9,380
Công nhân 4,0/7
công
8,250
Máy thi công
Thiết bị xả ắc quy
ca
1,688
Thiết bị đo nhiệt độ
ca
3,375
Mê gôm mét
ca
0,750
Đồng hồ vạn năng
ca
4,000
Mã hiệu: ED.260
10
ED.27000 THÍ NGHIỆM THIẾT
BỊ GIÁM SÁT ẮC QUY ONLINE
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Cấu hình hệ thống giám sát.
- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình nạp
ắc quy.
- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình xả
ắc quy.
- Tháo rỡ sơ đồ đấu nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
Cồn công nghiệp
kg
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,850
Công nhân 4,0/7
công
2,200
Máy thi công
Thiết bị đo nhiệt độ
ca
2,083
Đồng hồ vạn năng
ca
2,104
Ampe kìm DC (đo dòng điện một chiều)
ca
2,083
Mã hiệu: ED.270
10
ED.28000 THÍ NGHIỆM THIẾT
BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN MỘT CHIỀU TRONG TRƯỜNG HỢP THIẾT BỊ
ĐANG VẬN HÀNH (DC ONLINE)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra cách điện.
- Cấu hình hệ thống giám sát.
- Kiểm tra kỹ thuật.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Vải phin trắng 0,8 m
m
1,000
Cồn công nghiệp
kg
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,980
Công nhân 4,0/7
công
2,020
Máy thi công
Hộp biến trở mẫu
ca
0,542
Mê gôm mét
ca
0,125
Đồng hồ vạn năng
ca
0,667
Mã hiệu: ED.280
10
ED.29000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG
VỊ PHA NHỊ THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ.
- Lập sơ đồ và trình tự đồng vị.
- Kiểm tra đồng vị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao, lập biên bản thí nghiệm.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 điểm đồng
vị
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Vải phin trắng
m
0,500
Cồn công nghiệp
kg
0,050
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,500
Băng cách điện
cuộn
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,130
Công nhân 5,0/7
công
0,920
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,750
Đồng hồ đo góc pha
ca
0,125
Bộ đàm
ca
0,375
Mã hiệu: ED.290
10
ED.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG
VỊ PHA NHẤT THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt
thiết bị đo và điểm đấu nối.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Tiến hành quá trình đo xác định từng pha của đường
đây.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công,
trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 điểm đồng
vị
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp
(kV)
≤ 35
66 ÷ 110
220
500
Vật liệu
Pin AA
quả
6,000
6,000
6,000
6,000
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
5,250
8,000
11,250
15,000
Công nhân 5,0/7
công
4,880
7,500
10,630
14,250
Máy thi công
Máy đo đồng vị pha nhất thứ online
ca
0,875
1,125
1,375
1,625
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
0,969
1,188
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
-
1,406
Mã hiệu: ED.300
10
20
30
40
ED.40000 THÍ NGHIỆM VĂN
PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra độ kín.
- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến áp suất đột biến.
- Xác định áp suất đột biến tối thiểu gây tác động.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí :
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu:
Điện năng
kWh
4,000
Giẻ lau
kg
0,500
Dầu biến áp
lít
5,000
Nhân công:
Kỹ sư 4,0/8
công
0,530
Công nhân 5,0/7
công
0,410
Máy thi công:
Thiết bị kiểm tra áp lực
ca
0,125
Mê gôm mét
ca
0,031
Bơm dầu
ca
0,188
Máy nén khí có dầu
ca
0,125
Áp kế mẫu điện tử tự ghi
ca
0,271
Nhiệt kế chuẩn hiện số
ca
0,188
Vạn năng hiện số
ca
0,094
Van điện từ
ca
0,188
Mã hiệu: ED.400
10
CHƯƠNG
V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000 THÍ NGHIỆM AM
PE MÉT, VÔN MÉT
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các
thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Am pe mét
Vôn mét
Xoay chiều (AC)
Một chiều (DC)
Xoay chiều (AC)
Một chiều (DC)
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,500
0,250
0,500
0,250
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,010
0,010
0,010
0,010
Cồn công nghiệp
kg
0,010
0,010
0,010
0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,530
0,500
0,530
0,500
Công nhân 4,0/7
công
0,270
0,250
0,270
0,250
Máy thi công
Máy đo vạn năng
ca
0,020
0,018
0,020
0,018
Mê gôm mét
ca
0,015
0,014
0,015
0,014
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,040
0,037
0,040
0,037
Mã hiệu: EE.100
10
20
30
40
EE.20000 THÍ NGHIỆM AM
PE MÉT, VÔN MÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC
MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các
thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí :
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Am pe mét, Vôn
mét có bộ biến đổi
Báo chạm đất;
Đo độ lệch điện áp
Chỉ thị nấc máy
biến áp; Đồng bộ kế
Tần số kế
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,300
0,150
0,600
0,450
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,010
0,010
0,010
0,010
Cồn công nghiệp
kg
0,010
0,010
0,010
0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,100
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,580
0,580
1,040
0,940
Công nhân 4,0/7
công
0,320
0,320
0,590
0,480
Máy thi công
Máy đo vạn năng
ca
0,010
0,010
0,010
0,010
Máy phát tần số
ca
-
-
-
0,040
Mê gôm mét
ca
0,015
0,015
0,015
0,015
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,040
0,040
0,040
0,040
Mã hiệu: EE.200
10
20
30
40
EE.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG
HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG: CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC
PHA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các
thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Đồng hồ công suất
3 pha
Góc pha
Có biến đổi
Không biến đổi
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,450
0,225
0,450
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,010
0,010
0,010
Cồn công nghiệp
kg
0,010
0,010
0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
1,040
0,950
0,940
Công nhân 4,0/7
công
0,590
0,500
0,480
Máy thi công
Máy đo vạn năng
ca
0,010
0,008
0,010
Máy phát tần số
ca
-
-
0,040
Mê gôm mét
ca
0,015
0,012
0,015
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,040
0,032
0,040
Mã hiệu: EE.300
10
20
30
EE.40000 THÍ NGHIỆM CÔNG
TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.
- Bộ ghi công suất.
- Chuyển mạch thời gian.
- Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công tơ 1 pha
Công tơ 3 pha
Điện từ
Điện tử
Điện từ
Kỹ thuật số lập
trình
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
0,800
1,200
0,960
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,010
0,008
0,012
0,010
Cồn công nghiệp
kg
0,010
0,008
0,012
0,010
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,100
0,080
0,120
0,096
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
0,250
1,250
0,630
3,130
Công nhân 5,5 /7
công
0,140
0,680
0,340
1,690
Máy thi công
Máy tính xách tay
ca
-
0,071
-
0,179
Công tơ mẫu xách tay
ca
0,023
0,057
0,057
0,143
Bộ nguồn 3 pha
ca
0,023
0,057
0,057
0,143
Mã hiệu: EE.400
10
20
30
40
EE.50000 THÍ NGHIỆM HỢP
BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi, nguồn lưu giữ.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện các chức năng, nhiệm vụ.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Kiểm tra sai số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí :
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
Vải phin trắng 0,8 m
m
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,100
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
1,550
Công nhân 5,5/7
công
0,520
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,071
Hợp bộ thí nghiệm rơle
ca
0,170
Mã hiệu: EE.500
10
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ
đo lường đa chức năng thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,2.
EE.60000 THÍ NGHIỆM TỔNG
TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, bản vẽ nhị thứ.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm.
- Kiểm tra và thí nghiệm tổng trở mạch nhị thứ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2
m
0,200
Chì niêm phong (D 10 mm)
viên
30,000
Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm)
sợi
30,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
5,920
Máy thi công
Máy đo tổng trở mạch nhị thứ
ca
0,313
Bộ nguồn tạo dòng, áp 3 pha
ca
0,313
Hợp bộ đo lường
ca
0,125
Mê gôm mét
ca
0,031
Mã hiệu: EE.600
10
EE.70000 THÍ NGHIỆM TỔN
THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ nhị thứ;
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm;
- Kiểm tra và thí nghiệm tổn thất điện áp;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2
m
0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC- 4x4,0 mm2
m
0,200
Chì niêm phong (D 10 mm)
viên
15,000
Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm)
sợi
15,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,130
Máy thi công
Máy đo tổn thất điện áp
ca
0,188
Bộ nguồn tạo điện áp 3 pha
ca
0,188
Hợp bộ đo lường
ca
0,125
Mê gôm mét
ca
0,031
Mã hiệu: EE.700
10
CHƯƠNG
VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
EF.10000 THÍ NGHIỆM ÁP KẾ,
CHÂN KHÔNG KẾ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu;
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài;
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo;
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Kiểu trực tiếp
Kiểu nhiệt giãn
nở
Không tiếp điểm
Có tiếp điểm
Không tiếp điểm
Có tiếp điểm
Vật liệu
Điện năng
kWh
-
-
0,500
0,500
Dây điện Cu/PVC/PVC - 2x1,5 mm2
m
-
0,050
-
0,050
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
0,100
0,100
Xăng
lít
0,100
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,390
0,440
0,410
0,470
Công nhân 4,0/7
công
0,260
0,310
0,290
0,340
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
-
0,031
-
0,031
Thiết bị kiểm tra áp lực
ca
0,032
0,038
0,032
0,038
Bàn tạo áp lực chuẩn
ca
0,258
0,309
0,286
0,344
Áp kế chuẩn hiện số
ca
0,141
0,169
0,156
0,188
Đồng hồ vạn năng
ca
-
0,225
-
0,250
Mã hiệu: EF.100
10
20
30
40
EF.20000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG
HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Kiểm tra các tiếp điểm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Đồng hồ mức kiểu
phao
Đồng hồ chênh
áp chỉ mức
Cầu đo nhiệt độ
chỉ thị
Vật liệu
Điện năng
kWh
-
1,000
6,000
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2
m
-
-
0,050
Ống nhựa D10
m
0,200
0,200
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,310
0,970
0,560
Công nhân 4,0/7
công
0,250
0,730
0,460
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,031
0,015
Đồng hồ vạn năng
ca
0,104
0,188
0,292
Thiết bị kiểm tra áp lực
ca
0,032
0,208
0,292
Lò ổn nhiệt
ca
-
-
0,250
Mã hiệu: EF.200
10
20
30
EF.30000 THÍ NGHIỆM RƠLE
ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,050
Giẻ lau
kg
0,050
Cồn công nghiệp
kg
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,410
Công nhân 4,0/7
công
0,280
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
Bàn tạo áp lực chuẩn
ca
0,281
Áp kế chuẩn hiện số
ca
0,125
Đồng hồ vạn năng
ca
0,188
Mã hiệu: EF.300
10
3. Ghi chú:
- Bảng định mức quy định cho các trang thiết bị riêng
lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết
bị hoặc thiết bị hợp bộ.
EF.40000 THÍ NGHIỆM BỘ
BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Bộ biến đổi tín
hiệu
Áp suất
Chênh áp chỉ mức
Nhiệt độ
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
1,000
2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,050
0,050
0,050
Giẻ lau
kg
0,050
0,050
0,050
Cồn công nghiệp
kg
0,100
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8
công
0,790
0,790
0,880
Công nhân 4,0/7
công
0,590
0,590
0,700
Máy thi công
Mê gôm mét
ca
0,031
0,031
0,031
Bàn tạo áp lực chuẩn
ca
0,438
0,438
-
Áp kế chuẩn hiện số
ca
0,313
0,313
-
Hợp bộ đo lường đa chức năng cầm tay
ca
0,313
0,313
0,417
Lò ổn nhiệt
ca
-
-
0,417
Mã hiệu: EF.400
10
20
30
3. Ghi chú:
- Định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ;
không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị
hoặc thiết bị hợp bộ.
CHƯƠNG
VII
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG
VÀ TÍN HIỆU
Quy định chung:
1. Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu
nguồn đến cuối nguồn.
2. Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức
năng kể cả nối tiếp, song song hoặc phối hợp.
3. Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến
dòng điện, biến điện áp (nếu có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và điều khiển
liên quan hoặc thiết bị trọn bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp ≤ 35 kV.
EG.10000 THÍ NGHIỆM HỆ
THỐNG MẠCH NGUỒN XOAY CHIỀU, MỘT CHIỀU; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP
VÀ DÒNG ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống
mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Mạch cấp nguồn
(AC-DC)
Mạch điện áp
Mạch tín hiệu
Mạch dòng điện
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,200
0,200
0,200
0,200
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,500
0,500
0,500
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,280
7,270
6,240
4,200
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
-
0,250
-
0,183
Mê gôm mét
ca
0,125
0,125
0,125
0,125
Mã hiệu: EG.100
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1 - Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều - AC và một
chiều - DC) được xác định gồm tất cả các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị
có sử dụng nguồn xoay chiều và một chiều.
3.2 - Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến
điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1 pha thì
sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.
a) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110
kV có số ngăn > 9 và điện áp thanh cái ≥ 220 kV có số ngăn > 5 được nhân
hệ số 1,1.
b) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn
lộ mở rộng với biến điện áp thanh cái được nhân hệ số 0,1.
3.3 - Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả
các tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tín
hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số
0,8.
b) Cấp điện áp 220 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số
1,1.
c) Cấp điện áp 500 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số
1,2.
d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn máy biến
áp có cấp điện áp ≥ 110 kV thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,5.
3.4 - Hệ thống mạch dòng điện được xác định bằng số
cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp thí nghiệm mạch
dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch nhị thứ cho
ngăn thiết bị: Mỗi hệ thống mạch dòng điện được sử dụng trong ngăn thiết bị đó
sẽ tính bằng định mức mạch dòng điện nhân hệ số 0,1.
EG.20000 THÍ NGHIỆM MẠCH
ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch
theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Máy ngắt điện
áp (kV)
Dao cách ly có
điều khiển (Bộ 3 pha)
≤ 35 (Bộ 3 pha)
66 ÷ 110 (Bộ 3
pha)
220 ÷ 500 (Bộ 3
pha)
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,200
1,500
1,875
0,960
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,320
0,400
0,500
0,256
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
4,150
5,180
6,480
3,320
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,154
0,192
0,240
0,123
Mê gôm mét
ca
0,100
0,125
0,156
0,080
Mã hiệu: EG.200
10
20
30
40
3. Ghi chú:
3.1. Định mức sử dụng cho thí nghiệm mạch điều khiển
các thiết bị khi không đặt thiết bị điều khiển tích hợp mức ngăn (I/O, RTU,
PLC)*.
3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển
thiết bị với trạm vừa có điều khiển bằng cơ vừa có trang bị điều khiển bằng máy
tính thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,05.
3.3. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển
cho dao tiếp địa 3 pha đặt riêng (không đi kèm dao cách ly), dao cách ly 1 pha
có điều khiển: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.
* Giải thích:
I/O: Input/Output - Dữ liệu vào/ra;
RTU: Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ
liệu đầu cuối;
PLC: Programmable Logic Controller - Thiết bị điều
khiển cho phép lập trình thực hiện các thuật toán điều khiển logic.
EG.30000 THÍ NGHIỆM MẠCH
ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch
theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Làm mát (Bộ
theo máy biến áp)
Sấy, chiếu sáng
cho tủ (10 tủ)
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,480
0,246
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,128
0,066
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,660
1,360
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,061
-
Mê gôm mét
ca
0,063
0,046
Mã hiệu: EG.300
0
30
3. Ghi chú:
- Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho
các thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng.
EG.40000 THÍ NGHIỆM HỆ
THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO
LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch
theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Đo lường (Ngăn
thiết bị)
Ghi chụp (Bộ
ghi sự cố)
Bảo vệ (Ngăn
thiết bị)
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,400
0,500
0,500
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,320
0,500
0,400
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,680
9,450
4,200
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,154
0,240
0,192
Mê gôm mét
ca
0,080
0,125
0,100
Mã hiệu: EG.400
10
20
30
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống mạch ghi chụp trong bảng mức trên được
xác định cho một bộ ghi chụp sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 sử
dụng bảng mức nhân hệ số 0,7.
3.2. Hệ thống mạch bảo vệ trong bảng mức trên đã được
xác định cho 2 cấp bảo vệ.
EG.50000 THÍ NGHIỆM HỆ
THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG
BỘ)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch
theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Mạch điều chỉnh
điện áp dưới tải (bộ 3 pha)
Mạch đóng lặp lại
máy ngắt (1 máy ngắt)
Vật liệu
Điện năng
kWh
2,450
0,583
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,400
0,120
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
12,670
2,460
Máy thi công
Bộ nguồn AC - DC
ca
0,240
0,080
Mê gôm mét
ca
0,125
0,042
Mã hiệu: EG.500
10
20
3. Ghi chú:
3.1 - Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy
định với máy cắt có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại
máy cắt ở điện áp khác thì được sử dụng bảng mức nhân hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 220 kV: nhân hệ số 1,2;
c) Cấp điện áp 500 kV nhân hệ số 1,3.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại
máy cắt 3 pha độc lập sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,25.
EG.60000 THÍ NGHIỆM MẠCH
THIẾT BỊ ĐO XA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch,
kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch,
kênh theo chức năng.
- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên
quan: Modem, interface v.v...
- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,250
Cáp bọc Cu/PVC/PVC-4x4,0 mm2
m
0,175
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,360
Máy thi công
Bộ nguồn AC - DC
ca
0,080
Mê gôm mét
ca
0,063
Mã hiệu: EG.600
10
3. Ghi chú:
- Hệ thống mạch trong bảng mức trên được xác định
theo một ngăn thiết bị có trang bị đo xa đến RTU (Remote Terminal Unit - Thiết
bị thu thập dữ liệu đầu cuối).
EG.70000 THÍ NGHIỆM MẠCH
SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch,
kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch,
kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị
theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức
năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,300
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
4,520
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,192
Mê gôm mét
ca
0,100
Mã hiệu: EG.700
10
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống trong bảng mức trên đã được xác định
là một ngăn thiết bị có trang bị điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic
với ngăn thiết bị có điện áp 220 kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logic cho
ngăn thiết bị có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2. Khi thí nghiệm hệ thống mạch logic toàn trạm
được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống
mạch của trạm có sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp.
3.3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic lựa chọn điện
áp và dòng điện, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
EG.80000 THÍ NGHIỆM HỆ
THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch,
kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch,
kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị
theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số từng chức năng theo sơ đồ
điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,400
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,200
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
5,180
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,192
Mê gôm mét
ca
0,100
Mã hiệu: EG.800
10
3. Ghi chú:
3.1- Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn xác
định với ngăn thiết bị 220 kV, khi thí nghiệm điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết
bị ở điện áp khác được tính hệ sỏ điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2- Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển
tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) sử dụng bảng mức
nhân hệ số 0,2.
EG.90000 THÍ NGHIỆM HỆ
THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch,
kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch,
kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị
theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số các chức năng theo sơ đồ
điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,600
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,300
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
7,780
Máy thi công
Bộ nguồn AC-DC
ca
0,288
Mê gôm mét
ca
0,150
Mã hiệu: EG.900
10
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm xác
định với trạm 220 kV; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm
với trạm có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
b) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển
tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống điều khiển cơ cấu truyền động được sử dụng
bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
CHƯƠNG
VIII
THÍ NGHIỆM MẪU HÓA
EH.10000 THÍ NGHIỆM TÍNH
CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
EH.11000 Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách
điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ và máy thí nghiệm.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm đo tỷ trọng của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
0,500
Giẻ lau
kg
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,410
Công nhân 5,0/7
công
0,470
Máy thi công
Máy đo tỷ trọng
ca
0,063
Mã hiệu: EH.110
10
EH.12000 Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu
cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy thử nghiệm.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
Giẻ lau
kg
0,100
Heptane
lít
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,690
Công nhân 5,0/7
công
0,940
Máy thi công
Máy đo độ nhớt động học
ca
0,250
Mã hiệu: EH.120
10
EH.13000 Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách
điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.
- Thí nghiệm trị số a-xít của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
A xít clohydrich HCl 0.1N
ống
0,050
Kali hydroxít KOH
gam
1,000
Phenolphtalein
gam
1,000
P.NaphthoIbenzein
gam
1,000
Kali biphtalat
gam
1,000
Toluen
lít
0,200
Cồn propanol
lít
0,100
Giấy lọc không tro
hộp
0,100
Giẻ lau
kg
0,200
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,720
Công nhân 5,0/7
công
1,000
Máy thi công
Máy đo độ a xít
ca
0,125
Cân phân tích
ca
0,094
Mã hiệu: EH.130
10
EH.14000 Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa
tan của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.
- Thí nghiệm trị số a xít bazơ hòa tan của dầu cách
điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
Giẻ lau
kg
0,200
A xít clohydrich HCl 0.1N
ống
0,050
Kali hydroxít KOH
gam
1,000
Phenolphtatein
gam
0,500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,750
Công nhân 5,0/7
công
1,060
Mã hiệu: EH.140
10
EH.15000 Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc
kín của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
Giẻ lau
kg
0,200
Dầu chuẩn chớp cháy
ml
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,690
Công nhân 5,0/7
công
0,940
Máy thi công
Máy đo nhiệt độ chớp cháy
ca
0,250
Mã hiệu: EH.150
10
EH.20000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN
ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, tgδ dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp xuyên
thủng
tgδ dầu
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,500
2,000
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2
m
0,100
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,860
1,560
Công nhân 5,0/7
công
0,460
0,840
Máy thi công
Máy đo tgδ dầu cách điện
ca
-
0,250
Máy đo điện áp xuyên thủng
ca
0,250
-
Mã hiệu: EH.200
10
20
EH.30000 THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN
ĐỊNH ÔXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và hóa chất
thí nghiệm.
- Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử.
- Pha chế các loại thuốc thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Nước cất
lít
0,100
Giấy lọc không tro
hộp
0,100
C2H5OH (Ethanol)
lít
0,100
Toluen
lít
0,200
Heptan
lít
0,500
Hyđroxydekali (KOH)
gam
20,000
Ôxy
bình
0,010
Điện năng
kWh
30,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,840
Công nhân 5,0/7
công
7,120
Máy thi công
Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu
ca
2,400
Mã hiệu: EH.300
10
EH.40000 THÍ NGHIỆM VI
HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thực hiện thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,000
Hydranal A
lít
0,020
Hydranal C
lít
0,002
Etanol
lít
0,100
Giẻ lau
kg
0,100
Nước chuẩn 0.1 (Hydranal-Water Standard 0.1)
ml
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,750
Công nhân 5,0 /7
công
1,810
Máy thi công
Máy vi lượng ẩm
ca
0,125
Tủ sấy
ca
0,375
Cân phân tích
ca
0,375
Mã hiệu: EH.400
10
EH.50000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí
chuẩn.
- Kiểm tra bảng thông số chuẩn.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ tiêu.
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm theo đường chuẩn.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
5,000
Khí Argon 99,999%
bình
0,004
Nước siêu sạch ≥ 5 Mega ôm
lít
0,021
Khí chuẩn nồng độ thấp, nồng độ cao
bình
0,002
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,210
Công nhân 5,0 /7
công
3,040
Máy thi công
Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hòa tan trong
dầu cách điện.
ca
1,500
Tủ sấy
ca
0,380
Mã hiệu: EH.500
10
EH.60000 THÍ NGHIỆM PHÂN
TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản
bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,440
Công nhân 5,0/7
công
2,380
Máy thi công
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
ca
0,700
Mã hiệu: EH.600
10
3. Ghi chú:
3.1. Bảng mức trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ
3 phân mẫu khí SF6 tại hiện trường cho một bình chứa khí.
3.2. Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng
bảng mức trên nhân hệ số 0,7.
EH.70000 THÍ NGHIỆM TẠP
CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị máy thử.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
3,000
Heptane
lít
0,500
Dung dịch chuẩn MTD* (Medium Test Dust in
Hydraulic fluid)
lít
0,010
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,060
Công nhân 5,0/7
công
1,130
Máy thi công
Máy đo tạp chất cơ học
ca
0,250
Tủ sấy
ca
0,375
Mã hiệu: EH.700
10
* Giải thích: MTD - Medium Test Dust in
Hydraulic fluid (Bụi thử nghiệm trung bình trong chất lỏng thủy lực).
EH.80000 THÍ NGHIỆM LƯU
HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
12,000
Dung môi làm sạch
lít
0,250
Khí trơ (Nitơ)
bình
0,001
Miếng đồng ăn mòn
miếng
1,000
Giấy nháp silicon siêu mịn
tờ
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,440
Công nhân 5,0/7
công
4,750
Máy thi công
Máy xác định ăn mòn đồng
ca
3,750
Tủ sấy
ca
0,375
Mã hiệu: EH.800
10
EH.90000 THÍ NGHIỆM HÀM
LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu dầu.
- Chuẩn bị máy thử, hiệu chuẩn máy.
- Chuẩn bị mẫu thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
6,000
+ 2-Acetyl furan - 99% purity
cây
1,000
+ 2- Furandehyde-99% purity
cây
1,000
+ Furfuryl Alcohol- 99% purity
cây
1,000
+ 5-Hydroxylmethyl-2-Furandehyde - 99% purity
cây
1,000
+ 5-Methyl -2- furandehyde-99% purity
cây
1,000
SPE Silicagel
cái
1,000
Vial
cái
1,000
Đầu tuýp micro-pipette
cái
5,000
Xy lanh nhựa 10ml
cái
1,000
Filter (0,45 μm)
tờ
1,000
n-Hexan - HPLC grade
ml
40,000
Acetonitrile - HPLC grade
ml
100,000
Nước - HPLC grade
ml
150,000
Diclometan - HPLC grade
mL
25,000
Toluen - HPLC grade
ml
10,000
Khí Nitơ
bình
0,005
Nước (rửa dụng cụ thủy tinh)
m3
0,100
Giẻ lau
kg
0,100
Vật liệu khác
%
5,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
3,440
Công nhân 5,0/7
công
2,500
Máy thi công
Hệ thống máy thử Furfural (Methanol)
ca
1,375
Cân phân tích
ca
0,250
Tủ sấy
ca
0,375
Máy tính
ca
1,375
Mã hiệu: EH.900
10
EH.100000 THÍ NGHIỆM
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs* TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị máy thử.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
6,000
2,2,4- trimethylpentan (isooctan)
lít
0,100
Aroclor 1242
ml
1,000
Aroclor 1254
ml
1,000
Aroclor 1260
ml
1,000
Nội chuẩn C209
ml
0,200
SPE Florisil
cây
2,000
Vial
cái
4,000
Na2SO4 khan
gam
5,000
H2SO4
lit
0,100
Nước cất 2 lần
lít
0,200
Khí Nitơ
bình
0,005
Giấy quỳ chỉ thị màu
hộp
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,060
Công nhân 5,0/7
công
1,880
Máy thi công
Máy thử PCB
ca
0,875
Cân phân tích
ca
0,188
Tủ sấy
ca
0,375
Máy tính
ca
0,875
Mã hiệu:
EH.1000
10
* Giải thích: Hợp chất PCBs (Polychlorinated
Biphenyl) - Là các hợp chất nhân tạo đã được sử dụng trong các sản phẩm điện,
phân hủy chậm và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
EH.110000 THÍ NGHIỆM
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE*
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị mẫu.
- Chuẩn bị máy thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
3,000
Khí ôxy
bình
0,005
Khí trơ (Nitơ)
bình
0,005
Chất chuẩn kim loại nguyên chất hiệu chuẩn máy
(Ir, Bi, Sn, Zn, Al, Ag)
gam
1,000
CaC2O4,H2O Can xi oxalat mono hydrat
gam
1,000
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,250
Công nhân 5,0/7
công
1,250
Máy thi công
Hợp bộ xác định hàm lượng các bon đen
ca
0,500
Cân phân tích
ca
0,125
Máy tính
ca
0,500
Mã hiệu:
EH.1100
10
* Giải thích: Vật liệu PE là các vật liệu được tạo
nên từ nhựa Polyetylen.
EH.120000 THÍ NGHIỆM
THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH (GIÁM SÁT DẦU
ONLINE*)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra hệ thống.
- Hiệu chuẩn máy.
- Đưa hệ thống vào hoạt động.
- Lập báo cáo bàn giao đưa vào vận hành.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
Khí chuẩn
bình
0,005
Khí mang (Helium hoặc Argon)
bình
0,005
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
2,500
Công nhân 5,0/7
công
2,250
Máy thi công
Máy tính xách tay
ca
1,750
Mã hiệu:
EH.1200
10
3. Ghi chú:
3.1- Định mức này chỉ áp dụng cho phần thí nghiệm
hiệu chỉnh phần hóa.
3.2- Các cảm biến nhiệt độ và các mạch tín hiệu sử
dụng các định mức loại tương ứng.
* Giải thích: Thiết bị giám sát dầu online là
thiết bị có chức năng phân tích các loại khí hòa tan trong dầu máy biến áp nhằm
phát hiện, cảnh báo và chẩn đoán sớm các lỗi trong máy biến áp trong khi máy biến
áp đang được vận hành.
EH.130000 THÍ NGHIỆM ĐỘ
SẠCH CỦA KHÍ SF 6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6 .
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
Băng tan
cuộn
1,000
Giẻ lau
kg
0,100
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,060
Công nhân 5,0/7
công
1,250
Máy thi công
Máy thử độ sạch khí SF6
ca
0,625
Máy thử độ rò khí SF6
ca
0,375
Mã hiệu:
EH.1300
10
EH.140000 THÍ NGHIỆM
HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF 6 (HOẶC GIS)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6 .
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số lượng
Vật liệu
Điện năng
kWh
1,000
Băng tan
cuộn
1,000
Giẻ lau
kg
0,100
Khí chuẩn (SO2 , HF)
bình
0,001
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
1,130
Công nhân 5,0/7
công
1,380
Máy thi công
Máy thử độ phân rã khí SF6
ca
0,750
Máy thử độ rò khí SF6
ca
0,375
Mã hiệu:
EH.1400
10
CHƯƠNG
IX
CÔNG TÁC TỔ HỢP PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM
EI.10000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG
HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ
hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp
xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói
và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ
hợp, tháo dỡ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp 66 ÷
110 (kV)
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,600
Công nhân 5,0/7
công
0,910
Mã hiệu: EI.100
10
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp
thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90010,
EB.71000.
EI.20000 TỔ HỢP VÀ THÁO
LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN
LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ
hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp
xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói
và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ
hợp, tháo dỡ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Điện áp định mức
(kV)
66 ÷ 110
220
500
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
17,060
39,000
67,500
Công nhân 5,0/7
công
17,500
40,000
70,000
Máy thi công
Cần trục bánh xích 10 tấn
ca
2,375
4,750
6,500
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
2,375
4,750
-
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng
18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg
ca
-
-
6,500
Mã hiệu: EI.200
10
20
30
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp
thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90020,
EB.90030, EB.112000, EB.114000, EB.131000, EB.132200.
EI.30000 TỔ HỢP VÀ THÁO
LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN
LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ
hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp
xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói
và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ
hợp, tháo dỡ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp định
mức (kV)
66 ÷ 110
220
500
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
11,000
13,960
17,750
Công nhân 5,0/7
công
11,000
13,960
17,750
Máy thi công
Cần trục bánh xích 10 tấn
ca
2,500
2,490
2,615
Mã hiệu: EI.300
10
20
30
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp
thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.51000,
EA.52000, EA.53000.
EI.40000 TỔ HỢP VÀ THÁO
LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO
MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ
hợp.
- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị đo tổn hao không tải và
tổn hao ngắn mạch (Po, Pk) máy biến áp.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói
và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ
hợp, tháo dỡ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp định
mức (kV)
66 ÷ 110
220
500
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
7,330
13,310
25,080
Công nhân 5,0/7
công
7,330
13,310
25,080
Máy thi công
Cần trục bánh xích 10 tấn
ca
1,708
1,969
2,823
Mã hiệu: EI.400
10
20
30
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp
thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.101100,
EA.101200, EA.101300.
EI.50000 TỔ HỢP VÀ THÁO
LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ
hợp.
- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị thí nghiệm điện áp cảm ứng
máy biến áp.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói
và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ
hợp, tháo dỡ
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Cấp điện áp định
mức (kV)
66 ÷ 110
220
500
Nhân công
Kỹ sư 5,0/8
công
13,690
24,060
43,750
Công nhân 5,0/7
công
18,250
28,880
50,000
Máy thi công
Cần trục bánh xích 10 tấn
ca
4,313
4,438
5,750
Mã hiệu: EI.500
10
20
30
3. Ghi chú
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp
thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.71100,
EA.71200, EA.71300, EA.111100, EA.111200, EA.111300.
MỤC LỤC
TT
Mã hiệu
Nội dung công
việc
Trang
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
CHƯƠNG I - THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ
ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.10000
THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN
1
EA.11000
Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ -
U < 1000 V
2
EA.12000
Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng
bộ - U < 1000V
EA.20000
THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.21000
Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66÷500 kV
3
EA.21100
Thí nghiệm máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV
4
EA.21200
Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV
5
EA.21300
Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV
EA.22000
Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
6
EA.22100
Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV
7
EA.22200
Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 KV
EA.30000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT (FRA)
CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 KV
8
EA 31000
Thí nghiệm FRA cho máy biến áp lực 3 pha - U
66÷110 kV
9
EA.32000
Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 220 kV
10
EA.33000
Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 500 kV
EA.40000
THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN
CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 kV
11
EA.41000
Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn
cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV
12
EA.42000
Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn
cho máy biến áp lực - U 220 kV
13
EA.43000
Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn
cho máy biến áp lực - U 500 kV
EA.50000
THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO TẦN SỐ
CÔNG NGHIỆP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
14
EA.51000
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến
áp lực 3 pha - U 66÷110 kV
15
EA.52000
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến
áp lực - U 220 kV
16
EA.53000
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến
áp lực - U 500 kV
EA.60000
THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ ONLINE CHO MÁY
BIẾN ÁP LỰC
EA.61000
Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến
áp - U 66÷500 kV
17
EA.61100
Thí nghiệm phóng điện online cho máy biến áp lực
3 pha - U 66÷110 kV
18
EA.61200
Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U
220 kV
19
EA.61300
Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U
500 kV
20
EA.62000
Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến
áp - U ≤ 35 kV
EA.70000
THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ OFFLINE CHO
MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.71000
Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U
66÷500 kV
21
EA.71100
Thí nghiệm phóng điện offline cho máy biến áp lực
3 pha - U 66÷110kV
22
EA.71200
Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U
220 kV
23
EA.71300
Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U
500 kV
EA.72000
Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U
≤ 35 kV
24
EA.72100
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo
phóng điện cục bộ máy biến áp U ≤ 35 kV (Đo phóng điện cục bộ offline)
EA.80000
THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN MÁY BIẾN ÁP
EA.81000
Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U
66÷500 kV
25
EA.81100
Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực 3 pha - U
66÷110 kV
26
EA.81200
Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 220 kV
27
EA.81300
Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 500 kV
EA.82000
Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35
kV
28
EA.82100
Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp ≤ 35 kV tại
phòng thí nghiệm
EA.90000
THÍ NGHIỆM ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.91000
Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực U
66÷500 kV
29
EA.91100
Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực 3 pha -
U 66÷110 kV
30
EA.91200
Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 220 kV
31
EA.91300
Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 500 kV
EA.100000
THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN
MẠCH MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.101000
Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch máy biến áp lực - U 66÷500 kV
32
EA.101100
Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV
33
EA.101200
Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
định mức máy biến áp lực - U 220 kV
34
EA.101300
Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
ở định mức máy biến áp lực - U 500 kV
EA.102000
Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
35
EA.102100
Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch
Po, Pk cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
EA.110000
THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP
EA.111000
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp
lực - U 66÷500 kV
36
EA.111100
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến
áp lực 3 pha - U 66÷110 kV
37
EA.111200
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp
lực - U 220 kV
38
EA.111300
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp
lực - U 500 kV
EA.112000
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến
áp - U ≤ 35 kV
39
EA.112100
Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến
áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
EA.120000
THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ MÁY BIẾN ÁP SAU TỔ HỢP
EA.121000
Thí nghiệm mạch từ máy biến áp sau tổ hợp - U
66÷500 kV
40
EA.121100
Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực
3 pha - U 66÷110kV
41
EA.121200
Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U
220 kV
42
EA.121300
Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U
500 kV
EA.130000
THÍ NGHIỆM XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.131000
Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U
66÷300 kV
43
EA.131100
Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U
66÷110 kV - 3 pha
44
EA.131200
Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 220
kV
45
EA.131300
Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 500
kV
46
EA.132100
Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV
tại phòng thí nghiệm
EA.140000
THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
47
EA.141000
Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤
35 kV tại phòng thí nghiệm
CHƯƠNG II - KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000
THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN
1
EB.11000
Thí nghiệm máy cắt khí SF6
2
EB.12000
Thí nghiệm máy cắt dầu
3
EB.13000
Thí nghiệm máy cắt chân không
EB.20000
THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY
4
EB.21000
Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện
5
EB.22000
Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí
EB.30000
THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV
6
EB.31000
Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện
U đến 500 kV
7
EB.32000
Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷
500 kV
8
EB.33000
Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U ≤ 35 KV
EB.40000
THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN ĐẾN - U 66 ÷ 500 kV
9
EB.41000
Thí nghiệm biến dòng điện - U 110 ÷ 500 kV
10
EB.42000
Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV;
U 22-35kV
EB.50000
THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN
11
EB.51000
Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính
cuộn dập hồ quang
EB.52000
Thí nghiệm điện kháng khô, cuộn cản cao tần
các cấp điện áp
12
EB.52100
Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp
13
EB.52200
Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp
14
EB.60000
THÍ NGHIỆM THANH CÁI
EB.70000
THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN
15
EB.71000
Thí nghiệm cách điện đúng, treo, Composit
16
EB.72000
Thí nghiệm cách điện xuyên
17
EB.80000
THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN
18
EB.90000
THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ
CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66÷110 KV
EB.100000
THÍ NGHIỆM APTOMAT, KHỞI ĐỘNG TỪ
19
EB.101000
Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300 A
20
EB.102000
Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300A
EB.110000
THÍ NGHIỆM CÁP LỰC
21
EB.111000
Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp
22
EB.112000
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực
23
EB.113000
Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho cáp lực
24
EB.114000
Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ offline cho cáp lực
25
EB.115000
Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực - U ≤
35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35
kV)
26
EB.116000
Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và
cáp lực
EB.120000
THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC
27
EB.121000
Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV
28
EB.122000
Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC
29
EB.123000
Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần cho đường dây trên
không mọi cấp điện áp
30
EB.124000
Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách
điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV
31
EB.125000
Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp
EB.130000
THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS
32
EB.131000
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống
GIS
EB.132000
THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO HỆ THỐNG
GIS
33
EB.132100
Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho hệ thống
GIS
34
EB. 132200
Thí nghiệm do phóng điện cục bộ offline kết hợp
thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS
35
EB.133000
Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS
36
EB.134000
Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS
37
EB.140000
THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤
35 KV
37.1
EB.141010
Đo phóng điện cục bộ online Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV
37.2
EB.142010
Đo phóng điện cục bộ offline Tủ hợp bộ - U ≤ 35
kV
CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000
CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT
1
EC.11000
Thí nghiệm chống sét van 22kV-500 kV
2
EC.12000
Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV
3
EC.13000
Thí nghiệm xung cho chống sét van
4
EC.14000
Thí nghiệm thiết bị đếm sét
EC.20000
ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT
5
EC.21000
Đo điện trở tiếp đất trạm biến áp
6
EC.22000
Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi
7
EC.30000
ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT
8
EC.40000
ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC
CHƯƠNG IV - THÍ NGHIỆM RƠ-LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG
ĐIỆN
1
ED.11000
THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)
2
ED.12000
THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH
3
ED.13000
THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ
HỎNG MÁY CẮT
4
ED.14000
THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN
HIỆU
5
ED.15000
THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH,
THỨ TỰ KHÔNG
6
ED.16000
THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ
7
ED.17000
THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG
BỘ
8
ED.18000
THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN
ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY
9
ED.19000
THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ
10
ED.20000
THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH
DÒNG VÀ MẠCH ÁP, RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA, RƠLE CẮT ĐẦU RA
11
ED.21000
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN
12
ED.22000
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều
khiển trung tâm)
13
ED.23000
THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU
14
ED.24000
RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC
KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ
15
ED.25000
RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ
ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ
16
ED.26000
THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ÁC QUY
17
ED.27000
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ÁC QUY ONLINE
18
ED.28000
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM
ĐẤT NGUỒN DC ONLINE
19
ED.29000
THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ
20
ED.30000
THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ
21
ED.40000
THÍ NGHIỆM VAN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP
CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
1
EE.10000
THÍ NGHIỆM AMPEMET, VÔN MÉT
2
EE.20000
THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO
CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ
3
EE.30000
THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG,
VÔ CÔNG; CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA
4
EE.40000
THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA
5
EE.50000
THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT
SỐ CÓ LẬP TRÌNH
6
EE.60000
THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ
7
EE.70000
THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH
ĐIỆN ÁP
CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
1
EF.10000
THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ
2
EF.20000
THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT
ĐỘ CHỈ THỊ
3
EF.30000
THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG
4
EF.40000
THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN
SANG TÍN HIỆU ĐIỆN
CHƯƠNG VII - THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG.
RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU
1
EG.10000
THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH
TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
2
EG.20000
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẤT, DAO CÁCH
LY
3
EG.30000
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU
SÁNG CHO TỦ
4
EG.40000
THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH; BẢO VỆ (THỜI GIAN,
TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP
5
EG.50000
THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG; ĐIỀU CHỈNH
ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)
6
EG.60000
THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA
7
EG.70000
THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ
VÀ TRUYỀN CẮT)
8
EG.80000
THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC
NGĂN
9
EG.90000
THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC
TRẠM
CHƯƠNG VIII - THÍ NGHIỆM MẪU HÓA
1
EH.10000
THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU
CÁCH ĐIỆN
1.1
EH.11010
Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện
1.2
EH.12010
Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện
1.3
EH.13010
Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện
1.4
EH.14010
Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách
điện
1.5
EH.15010
Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu
cách điện
2
EH.20000
THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU
CÁCH ĐIỆN
3
EH.30000
THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN
4
EH.40000
THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
5
EH.50000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN
TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
6
EH.60000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
7
EH.70000
THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
8
EH.80000
THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
9
EH.90000
THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG
DẦU CÁCH ĐIỆN
10
EH.100000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs
TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
11
EH.110000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN
TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE
12
EH.120000
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU ONLINE CHO
MÁY BIẾN ÁP LỰC
13
EH.130000
THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF6
14
EH.140000
THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT
KHÍ SF6 (HOẶC GIS)
CHƯƠNG IX - CÔNG TÁC TỔ HỢP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
1
EI.10000
TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN
ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH
BẰNG TAY
2
EI.20000
TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN
ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI
3
EI.30000
TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN
ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP
4
EI.40000
TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN
HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
5
EI.50000
TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN
ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
Thông tư 05/2023/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 05/2023/TT-BCT ngày 16/03/2023 về Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
29.932
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng