STT
|
|
Tên doanh nghiệp
|
Chưa đăng ký giao dịch
|
Lý do chưa đăng ký giao dịch
|
Chưa đủ điều kiện đăng ký niêm yết
|
Lý do chưa đăng ký niêm yết
|
Đủ điều kiện đăng ký niêm yết nhưng chưa
thực hiện niêm yết
|
Lý do chưa thực hiện niêm yết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
Tổng:
578 doanh nghiệp
|
301
|
|
205
|
|
72
|
|
A
|
|
BỘ, NGÀNH: 270 doanh nghiệp
|
166
|
|
70
|
|
34
|
|
1
|
|
Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
1
|
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
|
X
|
đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch
|
|
|
|
|
1.2
|
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng công
ty cổ phần Dệt may Nam Định
|
X
|
Đang thực hiện di dời, sẽ tăng vốn từ nguồn chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Len Việt Nam
|
X
|
Đơn vị khó khăn đang trong quá trình thay
đổi tổ chức và cơ cấu lại hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.3
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ phần Điện cơ (TCT ĐL Thành phố Hồ Chí Minh)
|
X
|
Đang thực hiện đăng ký giao dịch trên Upcom
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Xây lắp điện lực 1 (TCT ĐL Miền Bắc)
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về cổ đông
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Xây lắp điện lực viễn thông (TCT ĐL Thành phố Hà Nội)
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về cổ đông và Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Tư vấn xây dựng Điện lực Hà Nội (TCT ĐL Thành
phố Hà Nội)
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về cổ đông và Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ
phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về cổ đông
|
|
|
|
|
1.4
|
|
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP
Vật tư
|
X
|
đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty CP
Địa chất Việt Bắc
|
X
|
đang tiến hành các thủ tục đăng ký
giao dịch
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP
Kim loại màu Thái nguyên (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP)
|
X
|
đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
Khoáng sản 3 (Tổng công ty Khoáng sản TKV- CTCP)
|
X
|
đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP
Đại lý hàng hải
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty CP
than Miền Nam
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty CP
Kinh doanh than Cẩm Phả
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty CP
Tin học, công nghệ và môi trường
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty CP
Địa chất và khoáng sản
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty CP
đầu tư phát triển nhà và hạ tầng
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
11
|
Công ty CP
Cơ khí mỏ và đóng tàu
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
\
|
|
12
|
Công ty CP
SX Thương mại than Uông Bí
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
13
|
Công ty CP
Cơ khí ô tô Uông Bí
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
14
|
Công ty CP
Kim loại màu Thái nguyên (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
15
|
Công ty CP
Phát triển khoáng sản 4 (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
16
|
Công ty CP Du lịch
và thương mại Bằng Giang Cao Bằng (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty CP
Đá quý và Vàng Hà Nội (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
18
|
Công ty cổ
phần Vật liệu xây dựng và Kinh doanh tổng hợp (TCT CN Mỏ Việt Bắc)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
19
|
Công ty cổ
phần Cơ khí mỏ Việt Bắc (TCT CN mỏ Việt Bắc)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
20
|
Công ty cổ
phần Khách sạn Thái Nguyên (TCT CN mỏ Việt Bắc)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
21
|
Công ty cổ
phần Đầu tư và Xây dựng (TCT CN Mỏ Việt Bắc)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
|
22
|
Công ty CP
PTCN và Thiết bị mỏ (Viện KHCN mỏ)
|
X
|
không đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
1.5
|
|
Tổng công ty Máy và Thiết
bị công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ -
Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp
|
X
|
Mới được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
20/1/2017
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Dụng cụ số 1
|
X
|
chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Cơ khí Duyên Hải
|
X
|
chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Cơ khí Cửu Long
|
X
|
chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ
phần Đá mài Hải Dương
|
X
|
chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Cơ điện và Xây dựng Quảng Nam
|
X
|
chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
1.6
|
|
Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ
- Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
|
X
|
Mới hoàn thành cổ phần hóa
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Phụ tùng máy số 1
|
X
|
Đang tiến hành
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Cơ khí Phổ Yên
|
X
|
Đang tiến hành
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Cơ khí chính xác số 1
|
|
|
X
|
VĐL đã góp <10 tỷ
|
|
|
|
5
|
Công ty
Nakyco
|
|
|
X
|
VĐL đã góp <10 tỷ
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Vật tư và Thiết bị toàn bộ (Matexim Hà Nội)
|
X
|
Đang tiến hành
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty cổ
phần Vận tải Thương mại VEAM
|
|
|
X
|
Số lượng cổ đông
<100
|
|
|
|
8
|
Công ty cổ
phần Cơ khí Vinh
|
|
|
X
|
VĐL đã góp <10 tỷ
|
|
|
|
9
|
Công ty cổ
phần Cơ khí An Giang
|
X
|
Đang tiến hành
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty cổ phần Cơ
khí Cổ Loa
|
X
|
Đang tiến hành
|
|
|
|
|
1.7
|
|
Tổng công ty Thép Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ
- Tổng công ty Thép Việt Nam
|
X
|
Đang tiến hành bàn giao sang SCIC
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Thép tấm miền Nam
|
X
|
Đang thực hiện đăng ký giao dịch theo quy định
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Tôn mạ VNSteel Thăng Long
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần CĐLK Thái Nguyên
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần Tân
Thành Mỹ
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Thép Tân Thuận
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty cổ
phần Đầu tư xây dựng Miền Nam
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty cổ
phần Sắt Thạch Khê
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty cổ
phần Đôlômit Việt Nam
|
X
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
1.8
|
|
Tổng công ty cổ phần Bia -
Rượu - Nước giải khát Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ
phần cồn rượu Hà Nội
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội - Quảng Ninh
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Bia - Rượu - Nước
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Bia Hà Nội - Nghệ An
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ
phần Bia Hà Nội - Quảng Trị
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Bia Hà Nội - Hồng Hà
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty cổ
phần Bao bì Habeco
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty cổ
phần Bia Hà Nội - Nam Định
|
X
|
chưa đủ điều kiện, không phải là công ty
đại chúng
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty cổ phần
Bia Quảng Bình
|
X
|
sẽ xin ý kiến cổ đông biểu quyết thông qua trong đại
hội đồng cổ đông thường niên năm 2017
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty cổ
phần Bao bì Bia - Rượu - Nước giải khát
|
X
|
sẽ xin ý kiến cổ đông biểu quyết thông qua trong đại
hội đồng cổ đông thường niên năm 2017
|
|
|
|
|
|
11
|
Công ty cổ
phần Habeco - Hải Phòng
|
X
|
sẽ xin ý kiến cổ đông biểu quyết thông qua trong đại
hội đồng cổ đông thường niên năm 2017
|
|
|
|
|
1.9
|
|
Tổng công ty cổ phần Xây dựng công
nghiệp Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ
- Tổng công ty cổ phần Xây dựng công
nghiệp Việt Nam
|
|
|
X
|
TCT vẫn còn lỗ lũy kế
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần BTLT Thủ Đức
|
|
|
X
|
Công ty có phát sinh nợ quá hạn trên 01 năm
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần BTLT An Giang
|
|
|
X
|
Công ty có phát sinh nợ quá hạn trên 01 năm
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Cơ khí xây lắp hóa chất
|
|
|
X
|
Vốn điều lệ <30 tỷ
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ
phần Xây lắp và SXCN
|
|
|
X
|
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH
<5%
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Đầu tư xây dựng số 5
|
|
|
X
|
Vốn điều lệ <30 tỷ
|
|
|
|
7
|
Công ty cổ
phần XNK TMHTQT và NLVN
|
X
|
VĐL<10 tỷ, số lượng cổ đông ít
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty cổ
phần ĐT&KS Vinaincon
|
X
|
VĐL< 10 tỷ, số lượng cổ đông ít
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty cổ
phần ĐT&XD Vinaincon 6
|
X
|
VĐL<10 tỷ, số lượng cổ đông ít
|
|
|
|
|
1.1.0
|
|
Công ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ
phần Xây dựng và Xuất nhập khẩu tổng hợp
|
X
|
Đang tiến hành bàn giao sang SCIC
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Giao nhận kho vận ngoại thương
|
X
|
Đang tiến hành bàn giao sang SCIC
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Nông thổ sản Việt Nam
|
X
|
Đang tiến hành bàn giao sang SCIC
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng V
|
X
|
Đang tiến hành bàn giao sang SCIC
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ
phần Nhựa Việt Nam
|
X
|
Đang tiến hành bàn giao sang SCIC
|
|
|
|
|
2
|
|
Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Tổng công ty
Xây dựng số 1 CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ
- Tổng công ty Xây dựng số 1 CTCP
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký giao dịch
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Xây dựng số 14
|
X
|
Chưa là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty
cổ phần XD & KD nhà Cửu Long
|
X
|
Chưa là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
XD&Khai thác VLXD Miền Trung
|
X
|
Chưa là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty Cổ
phần XD &SX VLXD
|
X
|
Chưa là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
2.2
|
|
Tổng công ty tư vấn
xây dựng Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ
- Tổng công ty tư vấn xây dựng Việt Nam
|
X
|
Đang chờ công văn chấp nhận của UBCK nhà nước
về việc chấp thuận là Công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần tư vấn xây dựng Tổng hợp-Negecco
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP tư vấn
xây dựng Công nghiệp và
Đô thị Việt Nam-VCC
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Khảo sát và xây dựng-Usco
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ
phần nước và môi trường Việt Nam_Viwase
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ
phần Đầu tư và thiết kế xây dựng Việt Nam-CDC
|
X
|
Không đủ điều kiện, do vốn dưới 10 tỷ
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty cổ
phần Tin học và đầu tư xây dựng CIC
|
X
|
Không đủ điều kiện, do vốn dưới 10 tỷ
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty
CP Tư vấn xây dựng công trình Vật liệu xây dựng-CCBM
|
X
|
Không đủ điều kiện (số lượng cổ đông
dưới 100 cổ đông)
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty cổ
phần Kỹ thuật An toàn, Tư vấn xây dựng-Incosaf
|
X
|
Không đủ điều kiện, do vốn dưới 10 tỷ
|
|
|
|
|
2.3
|
|
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam-CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty mẹ
- Tổng công ty Lắp máy Việt Nam
|
X
|
Đến ngày 31/12/2016, Lilama chưa đầy
đủ hồ sơ để đăng ký niêm yết và giao dịch (thiếu báo cáo
kiểm toán vốn), Đến nay, Liiama đã hoàn thiện
hồ sơ và đang làm thủ tục để
đăng ký lưu ký và giao dịch trên sàn giao dịch Upcom
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Lisemco
|
X
|
Chưa đăng ký công ty đại chúng
|
|
|
|
|
2.4
|
|
Tổng công
ty cơ khí xây dựng - CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng công ty cơ khí xây dựng - CTCP
|
X
|
Ngày 23/02/2017, Ủy ban chứng khoán nhà nước đã chấp nhận Coma trở thành Công
ty đại chúng. Hiện tại, Coma đang
hoàn thiện hồ sơ để lưu ký
chứng khoán
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty CP
Cơ khí xây dựng số 2- Hà Bắc
|
X
|
Đơn vị đã được UBCKNN chấp thuận trở thành công ty đại chúng.
Hiện tại, đơn vị đang hoàn thiện hồ sơ
để lưu ký chứng khoán Việt Nam và hoàn tất các công việc
tiếp theo để giao dịch cổ phiếu trên TTCK
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP
cơ khí và xây lắp Thái Bình
|
X
|
Không đủ điều kiện là công ty đại chúng (do vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng và 85 cổ
đông)
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
Cơ khí và xây lắp sông Chu
|
X
|
Do thiếu cán bộ làm công tác đăng ký giao dịch và
công bố thông tin DN. Đơn vị đang làm hồ sơ đăng ký công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP
khóa Minh Khai
|
X
|
Không đủ điều kiện
là công ty đại chúng (do vốn
điều lệ dưới 10 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty CP
Cơ khí xây dựng và lắp máy điện nước
|
X
|
Không đủ điều kiện là công ty đại chúng (do
vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng và 91 cổ đông)
|
|
|
|
|
3
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
Tổng công ty Bảo đảm
Hàng Hải Miền Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP
Xây dựng công trình hàng hải Miền Bắc
|
X
|
Không đủ điều kiện do vốn dưới 10 tỷ
|
|
|
|
|
3.2
|
1
|
Tổng công ty Hàng không
Việt Nam-CTCP (Công ty mẹ)
|
|
|
X
|
Tỷ lệ ROE năm liền kề trước (năm 2015)
dưới 5%
|
|
|
|
1
|
Công ty CP Dịch vụ HK sân bay Nội Bài
|
|
|
|
|
X
|
ĐHĐCĐ công ty thông qua việc đăng ký giao dịch Upcom,
đối với việc niêm yết cổ phiếu trên TTCK sẽ lựa
chọn thời điểm thích hợp
|
|
2
|
Công ty cổ
phần Cung ứng &XNK lao động HK (ALSIMEXCO)
|
X
|
Chưa đủ điều kiện đăng ký công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Nhựa cao cấp HK (APLACO)
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
|
Tập đoàn Công nghiệp
Cao su Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ
phần cao su Bà Rịa
|
|
|
|
|
X
|
chưa hoàn thành thủ tục bàn giao từ DNNN sang công ty
cổ phần
|
|
2
|
Công ty CP
xây dựng cao su Đồng Nai
|
|
|
|
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký niêm yết
|
|
3
|
Công ty CP
cơ khí cao su
|
|
|
X
|
Không phải là công ty đại chúng
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
xây dựng và tư vấn Đầu tư
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Công ty CP
khu công nghiệp Hố Nai
|
|
|
X
|
|
|
4.2
|
|
Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP vật tư NN I Hải Phòng
|
X
|
Chưa phải là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty CP
Đầu tư XD và TM Tín Phát
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP
XNK Vật tư nông sản và Vận tải
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
Vật tư nông sản
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP
XNK VTNN và nông sản
|
X
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty
CP XNK VTNN III Sài Gòn
|
X
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty CP phát
triển nông nghiệp GFS Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty CP
Vật tư nông nghiệp II Đà Nẵng
|
X
|
|
|
|
|
4.3
|
|
Tổng công ty Cà phê Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP
xây dựng Đồng Tâm
|
X
|
Chưa phải là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty CP XNK cà phê Đức Nguyên
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP
Vinacafe Miền Bắc
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
Vinacafe Đà Lạt
|
X
|
|
|
|
|
4.4
|
1
|
Tổng công ty Mía đường II-CTCP
|
X
|
Không là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
4.5
|
|
Tổng công
ty Lương thực miền Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ
Phần XNK Lương thực Thực Phẩm Hà Nội
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty Cổ
Phần Phân Phối Bán lẻ VNF1
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty Cổ Phần
Lương Thực Hà Sơn bình
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty Cổ
phần Lương Thực Hà Bắc
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty Cổ
Phần Lương Thực Đông Bắc
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Cổ
Phần Lương Thực Cao lạng
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty Cổ
Phần Lương Thực Hà Giang
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty Cổ
Phần Lương thực Điện Biên
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty Cổ
Phần Lương thực Sơn La
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty Cổ
Phần Lương thực Yên Bái
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
11
|
Công ty Cổ
Phần Lương Thực Tuyên Quang
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
12
|
Công ty Cổ
phần Lương Thực Thái Nguyên
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
13
|
Công ty Cổ Phần Lương
thực Sông Hồng
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
14
|
Công ty Cổ
phần Lương Thực Nam Định
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
15
|
Công ty Cổ
phần Lương Thực Thanh Hóa
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
16
|
Công ty Cổ
Phần Lương Thực Thanh Nghệ Tĩnh
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty Cổ
Phần Lương Thực Hà Tĩnh
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
18
|
Công ty Cổ
phần Lương Thực Bình Trị Thiên
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
19
|
Công ty Cổ
Phần Muối và TM Hà Tĩnh
|
X
|
Chưa phải là cty đại chúng
|
|
|
|
|
|
20
|
Công ty
TNHH MTV Bột Mỳ Vinafood 1
|
|
|
|
|
X
|
Cty vừa đại hội cổ đông lần đầu T12/2016
|
4.6
|
|
Tổng công ty Lương thực miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
CP Sài Gòn Lương thực
|
|
|
X
|
Không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
2
|
Công ty CP
Lương thực Nam Trung Bộ
|
|
|
X
|
Không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
3
|
Công ty CP
Lương thực Bình Định
|
X
|
Đang duyệt hồ sơ
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP
Lương thực Quảng Ngãi
|
|
|
X
|
Không thuộc công ty đại chúng
|
|
|
|
5
|
Công ty CP
XNK Kiên Giang
|
X
|
Đang làm thủ tục
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty CP
Hoàn Mỹ
|
|
|
X
|
Không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
7
|
Công ty CP
Bến
Thành - Mũi Né
|
|
|
X
|
Không thuộc công ty đại chúng
|
|
|
|
8
|
Tổng công
ty CP Đầu tư và XNK FOODINCO
|
|
|
X
|
Không có doanh thu
|
|
|
|
9
|
Công ty CP
Lương thực và Bao bì Đồng Tháp
|
|
|
X
|
Không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
10
|
Công ty CP
Bao bì Bình Tây
|
|
|
X
|
Không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
4.1
|
|
Công ty độc lập trực thuộc Bộ NN&PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ phần
thuốc thú y Trung ương NAVETCO
|
X
|
Đang hoàn thiện thủ tục công nhận công ty đại chúng tại
UBCK nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ
phần thuốc thú y Trung ương VETVACO
|
X
|
Đang hoàn thiện thủ tục lưu ký chứng
khoán
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ
phần Đầu tư và Phát triển Ngô Việt Nam
|
X
|
Không là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ
phần Xây dựng và Chuyển giao công nghệ Thủy lợi
|
X
|
Không là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
5
|
|
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
|
Tổng công ty Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ phần
đo đạc và khoáng sản
|
|
|
|
|
X
|
Đang làm thủ tục đăng ký niêm yết
|
|
2
|
Công ty CP Địa chính và Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Công ty CP
Tài nguyên môi trường biển
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Công ty CP
Xây dựng và Chuyển giao công nghệ môi trường
|
|
|
|
|
X
|
6
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
|
TẬP ĐOÀN VNPT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP phát
triển công trình viễn thông
|
|
|
|
|
X
|
Đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
2
|
Cty CP vật
liệu xây dựng bưu điện
|
|
|
|
|
X
|
Đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
3
|
Cty CP dịch vụ xây dựng công trình bưu điện
|
|
|
|
|
X
|
Đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
4
|
Cty CP những
trang
vàng Việt Nam
|
|
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Cty CP viễn
thông - tin học bưu điện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
6
|
Cty CP xây
lắp bưu điện miền trung
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về vốn điều lệ và số
lượng cổ đông nên chưa đủ điều kiện là Cty đại chúng.
|
|
|
|
7
|
Cty CP
thiết kế viễn thông tin học Đà Nẵng
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Cty CP xây
lắp và phát triển bưu điện Gia Lai
|
|
|
X
|
|
|
|
9
|
Cty CP đầu
tư - xây dựng viễn thông Đồng Tháp
|
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Cty CP dịch
vụ thương mại và xây lắp viễn thông Đà Lạt
|
|
|
X
|
|
|
|
11
|
Cty CP đầu tư - xây dựng viễn thông Cần Thơ
|
|
|
X
|
|
|
|
12
|
Cty CP đầu
tư xây dựng BCVT Vũng Tàu
|
|
|
X
|
|
|
|
13
|
Cty CP xây
lắp bưu điện Huế
|
|
|
X
|
|
|
|
14
|
Cty CP phát
triển viễn thông bắc miền Trung
|
|
|
X
|
|
|
|
15
|
Cty CP xây
lắp và dịch vụ Bưu điện Khánh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
16
|
Cty CP đầu
tư xây lắp Bạc Liêu
|
|
|
X
|
|
|
|
17
|
Cty CP tư vấn
đầu tư và phát triển Bưu điện Hà Nội
|
|
|
X
|
|
|
6.2
|
|
TCTy Dược Việt Nam - Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP Dược
phẩm trung ương Codupha
|
X
|
UBND TP HCM có quyết định thu hồi
đất. Do đó, Cty phải di dời trụ sở Cty và các kho hàng. Ngoài
ra, việc kiểm toán báo cáo tài chính tại thời điểm chuyển thành
Cty cổ phần chậm, công tác bàn giao từ DNNN sang cty cổ phần chậm.
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty CP Dược
phẩm trung ương CPC1
|
X
|
Việc kiểm toán báo cáo tài chính tại thời điểm chuyển thành Cty cổ phần chậm, công tác bàn giao từ DNNN sang cty
cổ phần chậm.
|
|
|
|
|
6.3
|
|
TCTy Truyền thông
đa phương tiện - VTC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP Điện
tử và Truyền hình cáp VN
|
X
|
Kinh doanh thua lỗ nghiêm trọng nhiều năm
liên tiếp, tạm ngừng hoạt động
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty CP kinh
doanh thiết bị và truyền thông
|
X
|
Kinh doanh thua lỗ nghiêm trọng nhiều năm liên tiếp, dưới 100 cổ đông, tạm ngừng hoạt động
|
|
|
|
|
|
3
|
Cty CP phát
triển truyền thông - truyền hình
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
|
6.4
|
|
TCTy phát triển phát thanh truyền hình thông
tin - Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP công nghệ
và Thiết bị truyền thông
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty CP phát
triển phát thanh truyền hình thông tin Phương Nam
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
|
|
3
|
Cty CP Phát triển
phát thanh truyền hình BDC
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
|
7
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP Học
Liệu
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông.
|
|
|
|
|
8
|
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP nhân
lực quốc tế SOVILACO
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
2
|
Cty CP cung
ứng nhân lực quốc tế và thương mại
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
|
9
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP XNK
và phát triển văn hóa
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
2
|
Cty CP
khách sạn Thắng Lợi
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
3
|
Cty CP công
nghệ và truyền hình
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
4
|
Cty CP du
lịch và xúc tiến đầu tư
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
5
|
Cty CP phim
Giải phóng
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông
|
|
|
|
6
|
Cty CP du lịch dịch
vụ dầu khí Việt Nam
|
|
|
X
|
|
X
|
Đang hoàn tất
thủ tục
|
|
7
|
Cty CP XNK
ngành in
|
|
|
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
8
|
Cty CP in Trần
Phú
|
|
|
|
|
X
|
Đang hoàn tất
thủ tục
|
|
9
|
Cty CP hãng
phim hoạt hình VN
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
10
|
Cty CP XNK
vật tư thiết bị ngành in
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
11
|
Cty CP phát
hành sách Nghệ An
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về
vốn điều lệ
|
|
|
|
12
|
Cty CP Thể dục thể
thao VN
|
X
|
Chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
10
|
|
Đài tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty Mẹ -
TCTy phát triển phát thanh truyền hình thông tin - Công ty cổ
phần
|
X
|
Chưa đủ điều kiện về số lượng
cổ đông
|
|
|
|
|
11
|
|
Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty Mẹ
- TCTy Dược VN - Công ty cổ phần
|
X
|
Hiện đang hoàn tất hồ sơ giao dịch Upcom.
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty mẹ -
TCTy Thiết bị y tế VN - Cty cổ phần
|
X
|
Ngày 9/1/2016 mới hoàn thành
quyết toán CPH và bàn giao từ DNNN sang Cty cổ phần.
|
|
|
|
|
|
3
|
Cty CP vắc xin
và sinh phẩm Nha trang
|
X
|
Cty quyết toán CPH và bàn giao từ DNNN sang Cty CP
chậm.
|
|
|
|
|
|
4
|
Cty CP Dược
khoa
|
X
|
Cty quyết toán CPH và bàn giao từ DNNN sang Cty CP
chậm.
|
|
|
|
|
12
|
|
Bộ
Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cơ khí
ô tô 3-2
|
X
|
12/2015 mới chuyển về BCA, đang tiến hành di dời nhà
máy nên chưa thực hiện được
|
|
|
|
|
13
|
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCP Đầu tư
và xây lắp Tây Hồ
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
2
|
CTCP Lam
Sơn
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
3
|
CTCP Thanh
Bình Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
4
|
CTCP 3-2
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
5
|
CTCP 369
|
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Thanh
Bình Hà Nội
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
7
|
CTCP An Bình
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
8
|
CTCP Misoft
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
9
|
CTCP 389
|
|
|
X
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Điện tử tin
học hóa chất Elinco
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
11
|
CTCP May 19
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
12
|
CTCP X20
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
13
|
CTCP 22
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
14
|
CTCP 26
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
15
|
CTCP 32
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
|
16
|
CTCP Armephaco
|
|
|
|
|
X
|
đang thoái vốn
|
14
|
|
Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty In Tài
chính
|
X
|
Sẽ thực hiện thoái toàn bộ vốn nhà nước trước khi thực hiện đăng ký giao
dịch và niêm yết trên TTCK
|
|
|
|
|
14.1
|
|
SCIC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Lâm
đặc sản xuất khẩu Quảng Nam
|
X
|
DN đang làm thủ tục đăng ký giao
dịch trên sàn Upcom
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Cảng An Giang
|
X
|
DN đang làm thủ tục đăng ký giao dịch
trên sàn Upcom
|
|
|
|
|
|
3
|
TCT Thăng
Long - CTCP
|
|
|
|
|
X
|
Công ty đang triển khai các thủ tục để thực hiện niêm yết.
Công ty đã có Nghị quyết ĐHĐCĐ về việc niêm yết trong năm 2016
|
|
4
|
TCT Tư vấn
xây dựng thủy lợi Việt Nam - CTCP
|
X
|
SCIC đang triển khai thoái vốn
|
|
|
|
|
|
5
|
TCT Cơ điện
xây dựng Việt Nam
|
|
|
|
|
X
|
Ban điều hành không triển khai mặc dù SCIC đã có
nhiều văn bản đôn đốc
|
|
6
|
TCT cổ phần
Điện tử và tin học
|
|
|
|
|
X
|
Doanh nghiệp đang làm thủ tục niêm yết
|
14.2
|
|
Viettronics
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TCT CP Điện
tử và
tin học Việt Nam
|
X
|
DN đang làm thủ tục đăng ký giao dịch trên sàn Upcom
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Viettronics
Thủ Đức
|
|
|
X
|
Công ty chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng;
số lượng cổ đông nắm giữ cổ phần tại thời điểm này là 53 cổ
đông < 100 theo quy định hiện hành
|
|
|
|
3
|
CTCP
Viettronics Đống Đa
|
|
|
X
|
Công ty chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng: số lượng
cổ đông nắm giữ cổ phần tại thời điểm này là 37 cổ đông <100 theo quy định
hiện hành
|
|
|
|
4
|
CTCP Viettronics
Công nghiệp
|
X
|
Công ty đang tiến hành thủ tục để đăng ký giao dịch
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Công
trình Viettronics
|
|
|
X
|
Công ty chưa đủ điều kiện là
công ty đại chúng: số lượng cổ đông nắm giữ cổ phần tại thời điểm này là 46 cổ đông
<100 theo quy định hiện hành
|
|
|
|
6
|
CTCP Máy
tính và truyền thông Việt Nam
|
|
|
X
|
Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty
|
|
|
|
7
|
CTCP cơ khí
điện tử Phú Thọ Hòa
|
|
|
X
|
Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty
|
|
|
|
8
|
CTCP
Viettronimex
|
|
|
X
|
Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại
Công ty
|
|
|
|
9
|
CTCP máy
tính Việt Nam
|
|
|
X
|
Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty
|
|
|
|
10
|
CTCP Bê tông
ly tâm Thủ Đức 1
|
|
|
X
|
Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty
|
|
|
|
11
|
CT Điện tử
Y tế kỹ thuật cao AMEC
|
|
|
X
|
Đang tiến hành thủ tục giải thể doanh nghiệp
|
|
|
14.3
|
|
DATC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Bạch
Đằng 201
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP XDCTGT
15 - Cienco 1
|
X
|
Ngừng sản xuất từ tháng 12/2015
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Sông
Hồng 36
|
X
|
Ngừng sản xuất từ năm 2013
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP P’rao
Quảng Nam
|
X
|
Ngừng sản xuất từ năm 2012
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Xi Măng Bắc Kạn
|
X
|
Ngừng sản xuất từ năm 2011
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP XNK Cà
phê 2 Nha Trang
|
X
|
Ngừng sản xuất từ năm 2013
|
|
|
|
|
|
7
|
CTCP Đầu Tư
& Xây Dựng, CT Đường Thủy 2
|
X
|
Ngừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP XD
CTGT 529
|
X
|
Ngừng sản xuất từ Quý III/2016
|
|
|
|
|
|
9
|
CTCP
ĐTXD&TM - Vinawaco 25
|
X
|
Ngừng sản xuất từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Bê
tông xây dựng Hà Tây
|
X
|
Vốn điều lệ < 10 tỷ
|
|
|
|
|
|
11
|
CTCP Gạch
men Cosevco
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
12
|
CTCP Xuất
Nhập khẩu Bình Định
|
|
|
X
|
Vẫn còn lỗ lũy kế 31,34 tỷ đồng
|
|
|
|
13
|
CTCP XDCTGT Đồng Tháp
|
|
|
X
|
Vẫn còn lỗ lũy kế 46,6 tỷ đồng
|
|
|
|
14
|
CTCP Tôn
Vikor
|
|
|
X
|
Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp
|
|
|
|
15
|
CTCP Xây Dựng Giao
Thông 503
|
|
|
X
|
Lỗ lũy kế
nhiều năm liên tiếp
|
|
|
|
16
|
CTCP Chế
Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Kiên Giang
|
|
|
X
|
Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp
|
|
|
|
17
|
CTCP Nạo Vét
và XD Đường Thủy
|
|
|
X
|
Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp
|
|
|
|
18
|
CTCP Xây
dựng GT Thủy Lợi Kiên Giang
|
|
|
X
|
Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp
|
|
|
|
19
|
CTCP CTGT
60
|
|
|
X
|
Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp
|
|
|
|
20
|
CTCP Đầu
tư, XD & Nạo Vét Đường Thủy
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
21
|
CTCP Xây
dựng số 8 Thăng Long
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
22
|
CTCP Dâu
tằm tơ Tân Lộc
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
23
|
CTCP Lilama
3
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
24
|
CTCP Lilama
Hà Nội
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
25
|
CTCP Thép và Vật
liệu xây dựng
|
|
|
X
|
Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu
|
|
|
|
26
|
CTCP Phát
Triển Nông Lâm Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
X
|
Phương án niêm yết trên sàn CK đã có nghị quyết của
HĐQT tháng 01/2017. Tháng 4/2017, ĐHĐCĐ sẽ ban hành nghị quyết
|
|
27
|
CTCP Thức
Ăn Chăn Nuôi Thiên Lộc
|
|
|
|
|
X
|
Phương án niêm yết trên sàn CK đã có nghị
quyết của HĐQT tháng 01/2017. Tháng 4/2017, ĐHĐCĐ sẽ ban hành nghị quyết.
|
B
|
|
Địa Phương: 308 doanh
nghiệp
|
135
|
|
135
|
|
38
|
|
1
|
|
UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Quản lý
công trình đô thị
|
|
|
X
|
Vốn điều lệ tại thời điểm
31/12/2016 dưới 10 tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
CTCP Giống
cây trồng
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
CTCP Giống
chăn nuôi
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
CTCP QLXD
đường bộ
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
CTCP Sách
GK và TB trường học
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
CTCP Hồng
Thái
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
CTCP Dược
phẩm
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
CTCP XD CTGT
|
|
|
X
|
|
|
|
9
|
CTCP Thuốc lá và
thực phẩm
|
|
|
X
|
|
|
|
10
|
CTCP TMDV
Hiệp Hòa
|
|
|
X
|
|
|
2
|
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Vật tư kỹ
thuật nông nghiệp Bắc Ninh
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Đường
bộ Bắc Ninh
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
3
|
|
UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi
trường và dịch vụ đô thị TP NB
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
CTCP Môi
trường đô thị Tam Điệp
|
|
|
X
|
|
|
4
|
|
UBND tỉnh Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Điện tử điện
lạnh và dịch vụ tổng hợp
|
X
|
đang làm thủ tục bàn giao
|
|
|
|
|
|
2
|
CT nước sạch và vệ sinh
nông thôn
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện
|
|
|
|
3
|
CTCP Môi
trường Nam Định
|
X
|
đang làm thủ tục
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Công
trình đô thị
|
X
|
đang làm thủ tục
|
|
|
|
|
5
|
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi
trường và CTĐT
|
|
|
X
|
chưa đủ 1 năm hoạt động từ ngày cấp GCNĐKDN
|
|
|
|
2
|
CTCP Cấp
nước Thanh Hóa
|
|
|
X
|
chưa đủ 1 năm hoạt động từ ngày cấp GCNĐKDN
|
|
|
|
3
|
CTCP Đầu tư
Hạ tầng KCN
|
|
|
X
|
VĐL <30 tỷ đồng
|
|
|
|
4
|
CTCP Du
lịch Thanh Hóa
|
|
|
X
|
VĐL <30 tỷ đồng
|
|
|
|
5
|
CTCP QL
Đường thủy nội địa và XDGT TH
|
|
|
X
|
VĐL <30 tỷ đồng
|
|
|
|
6
|
CTCP Môi
trường đô thị và DV du lịch Sầm Sơn
|
|
|
X
|
VĐL <30 tỷ đồng
|
|
|
|
7
|
CTCP Môi
trường và công trình đô thị Bỉm Sơn
|
|
|
X
|
VĐL <30 tỷ đồng
|
|
|
6
|
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Quản lý
đường
bộ
|
|
|
X
|
dưới 100 cổ đông
|
|
|
|
2
|
CTCP nước sạch
|
|
|
X
|
dưới 100 cổ đông
|
|
|
|
3
|
CTCP XNK TB
|
|
|
X
|
dưới 100 cổ đông
|
|
|
|
4
|
CTCP In TB
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Môi trường
và công trình đô thị TB
|
|
|
|
|
X
|
ROE <5%
|
7
|
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Giống
Cây
trồng HD
|
|
|
|
|
X
|
mới hoàn thành CPH
|
|
2
|
CTCP Kinh
doanh nước sạch HD
|
|
|
|
|
X
|
chưa hoàn thành CPH
|
8
|
|
UBND TP Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Công
trình công cộng và XD HP
|
|
|
X
|
không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
2
|
CTCP Điện chiếu sáng HP
|
|
|
X
|
|
|
|
|
3
|
CTCP bến xe
HP
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Da
giày và PT HP
|
|
|
|
|
X
|
Đang triển khai
|
|
5
|
CTCP Công viên,
cây xanh HP
|
|
|
|
|
X
|
|
9
|
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Nước
sạch
|
X
|
HĐQT không thỏa
mãn quy định HĐQT phải có
ít nhất 1/3 thành viên không điều hành công ty
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Cầu,
phà Quảng Ninh
|
X
|
cty mới đăng ký kinh doanh ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
10
|
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Vận tải
ô tô VP
|
|
|
X
|
không đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
2
|
CTCP CB khoáng sản
và VL chịu lửa VP
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
CTCP XD và
PTNT VP
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
CTCP XL điện và hạ tầng VP
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
CTCP gốm XD
Đoàn Kết
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
CTCP XD số 1 VP
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
CTCP VLXD
Tam Đảo
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
CTCP may Hương Canh
|
|
|
X
|
|
|
|
9
|
CTCP TV đầu
tư NN và PTNT
|
|
|
X
|
|
|
|
10
|
CTCP Dược
phẩm VP
|
|
|
X
|
|
|
|
11
|
CTCP XD và
KD nhà VP
|
|
|
X
|
|
|
|
12
|
CTCP VLXD
VP
|
|
|
X
|
|
|
|
13
|
CTCP Sách
và TBTH VP
|
|
|
X
|
|
|
|
14
|
CTCP TV XD
VP
|
|
|
X
|
|
|
|
15
|
CTCP Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
16
|
CTCP TV
giao thông Vĩnh Phúc
|
|
|
X
|
|
|
|
17
|
CTCP SX-XNK
và tổng hợp VP
|
|
|
X
|
|
|
|
18
|
CTCP VLXD
Bồ Sao
|
|
|
X
|
|
|
|
19
|
CTCP Giấy Vĩnh
Yên
|
|
|
X
|
|
|
|
20
|
CTCP DL và
XNK Vĩnh Phúc
|
|
|
X
|
|
|
|
21
|
CTCP DV NN
và PTNT VP
|
|
|
X
|
|
|
|
22
|
CTCP XD và PT hạ tầng
VP
|
|
|
X
|
|
|
|
23
|
CTCP CTGT
VP
|
|
|
X
|
|
|
|
24
|
CTCP Sách và DV văn
hóa
|
|
|
X
|
|
|
|
25
|
CTCP CB
thực phẩm và bao bì VP
|
|
|
X
|
|
|
|
26
|
CTCP Thẩm định giá,
bán đấu giá tài sản và DV tài chính
|
|
|
X
|
|
|
|
27
|
CTCP DL Tam
Đảo (KS Hoa Hồng)
|
|
|
X
|
|
|
|
28
|
CTCP KS
Vĩnh Yên (KS Vĩnh Yên)
|
|
|
X
|
|
|
|
29
|
CTCP TM DV
điện máy VP (TT điện máy)
|
|
|
X
|
|
|
|
30
|
CTCP TM
miền núi (TT TM Lập Thạch)
|
|
|
X
|
|
|
|
31
|
CTCP Vật tư TM
VP (TT TM Vĩnh Tường)
|
|
|
X
|
|
|
|
32
|
CTCP
TM-SX-ĐT và DV DL Hương Canh
|
|
|
X
|
|
|
|
33
|
CTCP TM VP
(TT TM VP)
|
|
|
X
|
|
|
|
34
|
CTCP Cấp
thoát nước số 1 VP
|
|
|
|
|
X
|
Đang triển khai
|
|
35
|
CTCP nước sạch VP
|
|
|
|
|
X
|
|
36
|
CTCP QL và SC đường bộ VP
|
|
|
|
|
X
|
|
37
|
CTCP MT và
DV đô thị Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
X
|
|
38
|
CTCP MT và
CTĐT Phúc Yên
|
|
|
|
|
X
|
11
|
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi
trường và công trình đô thị Sông Công
|
|
|
X
|
không đủ điều kiện đăng ký công ty đại chúng
|
|
|
|
2
|
CTCP Quản
lý và xây dựng giao thông TN
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
CTCP Phát
triển hạ tầng KCN Thái Nguyên
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
CTCP Môi
trường và công trình đô thị TN
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
CTCP Vận
tải TN
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
CTCP In TN
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
CTCP Vật tư nông
nghiệp TN
|
X
|
đang thực hiện thủ tục niêm yết
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Nước
sạch TN
|
X
|
đang thực hiện thủ tục niêm yết
|
|
|
|
|
12
|
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP nước sạch Hòa
Bình
|
|
|
X
|
<100 cổ đông
|
|
|
13
|
|
UBND Tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH MTV Quản lý và xây dựng đường bộ I
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV Quản lý và xây dựng đường bộ II
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
3
|
Công ty
TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
4
|
Công ty
TNHH MTV Xây dựng và cấp thoát nước Nghĩa Lộ
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
5
|
Công ty
TNHH MTV cấp nước Yên Bái
|
|
|
X
|
<100 cổ đông
|
|
|
14
|
|
UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Chợ Lạng Sơn
|
X
|
dự kiến thoái vốn trong giai
đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP QUXDGT
|
X
|
dự kiến thoái vốn trong giai đoạn 2017 -2020
|
|
|
|
|
14
|
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Xử lý
chất thải
|
X
|
làm ăn thua lỗ
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Môi trường dịch vụ đô
thị Việt Trì
|
X
|
làm ăn thua lỗ
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Cấp
nước
|
X
|
người đại diện phần VNN chưa quan tâm
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Đầu tư
xây dựng và phát triển nhà
|
X
|
làm ăn thua lỗ
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Môi
trường dịch vụ đô thị Phú Thọ
|
X
|
làm ăn thua lỗ
|
|
|
|
|
16
|
|
UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cấp nước
Sơn La
|
|
|
|
|
X
|
đang thực hiện
|
|
2
|
CTCP Môi
trường và dịch vụ đô thị Sơn La
|
|
|
X
|
mới chuyển đổi chưa đủ điều kiện
|
|
|
17
|
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Đầu tư
phát
triển hạ tầng KCN Đồng Văn
|
|
|
X
|
DN mới thành lập năm 2016
|
|
|
18
|
|
UBND thành phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
|
TCT Phát triển hạ tầng đô thị
Hà Nội (UDIC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Xây dựng công
nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
2
|
CTCP Đầu tư
và xây lắp KD thiết bị Hà Nội
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Tư vấn
kiến trúc đô thị
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Xây
dựng và phát triển công trình hạ tầng
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP VLXD
Phú Thịnh
|
X
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Vật liệu
XD và XNK Hồng Hà
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả
SXKD
|
|
|
|
7
|
CTCP bê tông XD Vĩnh Tuy
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Bê tông Thịnh
Liệt
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
9
|
CTCP Tư vấn
đầu tư xây dựng CDCC
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Xây
lắp giao thông công chính
|
X
|
|
|
|
|
|
11
|
CTCP Tư vấn
đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
|
12
|
CTCP khóa Việt Tiệp
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
13
|
CTCP XD lắp máy
điện nước
|
|
|
|
|
X
|
|
14
|
CTCP Cầu
Đuống
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
15
|
CTCP Đầu tư
xây dựng 1
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
16
|
CTCP đầu tư
xây dựng dân dụng
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
18.2
|
|
TCT Đầu tư phát triển nhà HN
(Hanico)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Đầu tư
và phát triển nhà HN số 68
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
2
|
CTCP Xây
dựng và đầu tư phát triển nhà HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
3
|
CTCP Tư vấn
ĐTXDPT đô thị Hà Nội
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP XD và
KD phát triển nhà Hà Nội
|
X
|
VĐL <10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP XD và tư vấn ứng dụng công nghệ mới
|
X
|
VĐL < 10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Kinh
doanh phát triển nhà HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
7
|
CTCP Xây
dựng số 3 HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Tài
chính Handico (CT50)
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
9
|
CTCP Đầu tư
hạ tầng KCN và đô thị số 18
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Kinh doanh và xây dựng nhà
số 11
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
11
|
CTCP Đầu tư
và phát triển nhà số 12
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
12
|
CTCP Đầu tư
và phát triển nhà số 6
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
13
|
CTCP Đầu tư
và phát triển nhà HN số 30
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
14
|
CTCP Đầu tư
xây dựng số 9 HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
15
|
CTCP Đầu tư
XDPT nhà HN số 17
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
16
|
CTCP TM và
Đầu tư XD số 32 HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
17
|
CTCP Vật
liêu và XD nhà HN số 28
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
18
|
CTCP Đầu tư
xây dựng PT nhà số 7 HN
|
X
|
VĐL< 10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
19
|
CTCP Tư vấn
Handic CT 29
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
20
|
CTCP Tu tạo và
phát triển nhà
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
21
|
CTCP Đầu tư
XD và PT đô thị Hồng Hà
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
22
|
CTCP Kinh doanh TT
nhà và đô thị
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
23
|
CTCP Đầu tư và phát triển nhà HN 22
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
24
|
CTCP Đầu tư
Bất động sản HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
25
|
CTCP Đầu tư
và PT nhà HN số 27
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
26
|
CTCP Đầu tư
xây lắp TM và dịch vụ
|
X
|
VĐL <10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
27
|
CTCP Xây dựng và
phục chế công trình văn hóa
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
28
|
CTCP Đầu tư
xây dựng HN
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
18.3
|
|
TCT Vận tải HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Vận
tải và dịch vụ hàng hóa HN
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
2
|
CTCP vận
tải Neway
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
3
|
CTCP bến xe HN
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
4
|
CTCP vận tải và
dịch vụ Liên Ninh
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
5
|
CTCP Xe điện HN
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
18.4
|
|
TCT Du lịch HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Du
lịch Thanh niên HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Quốc
tế Asean
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
3
|
CTCP Thương
mại dịch vụ HN
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
4
|
CTCP Thăng Long GTC
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
5
|
CTCP Du lịch Dịch vụ HN
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
18.5
|
|
TCT Thương mại HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Gốm
Chu Đậu
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Thủy Tạ
|
|
|
|
|
X
|
chờ báo cáo để chính thức giao dịch
|
|
3
|
CTCP ĐTTM và
dịch vụ Chợ Bưởi
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Thực
phẩm HN
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Thương
mại dịch vụ Tràng Thi
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Phát
triển thương mại HN
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
7
|
CTCP TM ĐT
Long Biên
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Thương
mại DV thời trang HN
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
9
|
CTCP DV XNK
Nông sản HN
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Liên
hiệp XNK và đầu tư HN
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
18.6
|
|
CT TNHH MTV Môi trường đô thị HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP dịch
vụ MTĐT Từ Liêm
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
2
|
CTCP MTĐT
Sóc Sơn
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
3
|
CTCP MTĐT
Thanh Trì
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP MTĐT
Gia Lâm
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP MTĐT
Đông Anh
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Môi
trường và công trình đô thị Sơn Tây
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
18.7
|
|
CT TNHH MTV ĐT phát triển NN HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP KD và
chế biến Thực phẩm
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP giống
cây
trồng và vật tư Nông nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Xây
dựng và kinh doanh nhà
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP ĐTPT
HT
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP giống cây trồng thủ đô
|
X
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP giống
vật nuôi HN
|
X
|
|
|
|
|
18.8
|
|
CT TNHH MTV Nước sạch
HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP SXKD
nước sạch số 2 HN
|
|
|
X
|
chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD
|
|
|
|
2
|
CTCP SXKD
nước sạch số 3 HN
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn tất thủ tục
|
|
3
|
CTCP nước
tinh khiết
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP đầu tư
xây dựng hạ tầng nước sạch
|
X
|
|
|
|
|
18.9
|
|
CTTNHH MTV Chiếu sáng
và thiết bị
đô thị HN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Vật tư
công nghiệp HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
18.10
|
|
B. Các công ty độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Giầy
Thượng Đình
|
|
|
X
|
hoạt động dưới hình thức CTCP<1 năm
|
|
|
|
2
|
CTCP Nhựa HN
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Xích
líp Đông Anh
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
4
|
CTCP Cơ
điện công trình
|
|
|
X
|
hoạt động dưới hình thức CTCP<1 năm
|
|
|
|
5
|
CTCP Công trình
giao thông HN
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Giống
gia súc HN
|
|
|
X
|
hoạt động dưới hình thức CTCP<1 năm
|
|
|
|
7
|
CTCP Bao bì
277 HN
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Điện
tử Giảng Võ
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
9
|
CTCP Cấp
nước Sơn Tây
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP QLXD đường bộ 1 Hà Tây
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
11
|
CTCP địa
chính HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
12
|
CTCP XNK
Haneco
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
13
|
CTCP Điện
cơ Thống Nhất
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
14
|
CTCP Giầy
Thụy Khê
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
15
|
CTCP Mai
động
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
16
|
CTCP Cơ điện Trần Phú
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
17
|
CTCP 18-4
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
18
|
CTCP truyền
thông nghe nhìn HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
19
|
CTCP sách
và thiết bị trường học
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
20
|
CTCP In
thương mại Hà Tây
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
21
|
CTCP sách
HN
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
|
|
22
|
CTCP Đầu tư
thương mại và dịch vụ quốc tế
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
23
|
CTCP Truyền
hình cáp HN
|
X
|
chưa thực hiện theo quy định
|
|
|
|
|
|
24
|
CTCP Kim
khí Thăng Long
|
|
|
|
|
X
|
công ty đang thực hiện kiểm toán theo yêu cầu của UBCK
|
|
25
|
CTCP Môi
trường đô thị Hà Đông
|
|
|
|
|
X
|
đang thực hiện
|
19
|
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Quản
lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh
|
|
|
X
|
VĐL < 30 tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
CTCP Công viên
cây xanh TP Vinh
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
CTCP QL&XD GT
thủy bộ Việt Nam
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
CTCP
QL&XD cầu đường Nghệ An
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
CTCP Cấp
nước Diễn Châu
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
CTCP Cấp
nước Quỳnh Lưu
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
CTCP Cấp
nước Cửa Lò
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
CTCP Cấp
nước Thái Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
9
|
CTCP Môi
trường và công trình đô thị NA
|
|
|
X
|
|
|
|
10
|
CTCP Cấp
nước Nghệ An
|
|
|
X
|
đầu năm 2017 mới chính thức chuyển thành
CTCP
|
|
|
20
|
|
UBND tỉnh Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi trường
Đông Hà
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Tân
Hừng
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP QLXDGT Quảng Trị
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
|
21
|
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi
trường đô thị Đà Nẵng
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
|
2
|
CTCP Cấp
nước Đà Nẵng
|
|
|
|
|
X
|
đang hoàn thiện hồ sơ
|
22
|
|
UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Dược -
TTB y tế Bình Định
|
|
|
|
|
X
|
đang lập thủ tục
|
|
2
|
TCT PISICO
|
|
|
X
|
chưa đủ số lượng cổ đông
|
|
|
|
3
|
CTCP Cấp
thoát nước Bình Định
|
|
|
|
|
X
|
đang lập thủ tục
|
|
4
|
CTCP Công viên
CX&CSBT Quy Nhơn
|
X
|
chờ ý kiến chấp thuận của UBCKNN
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Đầu tư
và xây dựng BĐ
|
X
|
không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Môi
trường đô thị Quy Nhơn
|
X
|
không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
7
|
CTCP Quản lý
SCĐB Quy Nhơn
|
X
|
không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Tổng hợp Vân
Canh
|
X
|
không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
9
|
CTCP Tổng hợp Vĩnh Thạnh
|
X
|
không đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Tổng hợp
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Đô thị
Cam Ranh
|
|
|
X
|
Chưa đủ điều kiện công ty đại chúng
|
|
|
|
2
|
CTCP QLXDGT
Khánh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
CTCP Đô thị Ninh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
CTCP CTĐT Vạn Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
CTCP TMĐT
KH
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
CTCP Khai
thác bến xe và dịch vụ vận tải KH
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
CTCP Du
lịch KH
|
|
|
X
|
|
|
24
|
|
UBND tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Dịch vụ đô
thị Đà Lạt
|
|
|
X
|
<100 cổ đông
|
|
|
|
2
|
CTCP Quản
lý và xây dựng đường bộ II LĐ
|
|
|
X
|
VĐL < 30 tỷ đồng
|
|
|
|
3
|
CTCP Công
trình đô thị Bảo Lộc
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Du
lịch Lâm Đồng
|
X
|
đang thực hiện
|
|
|
|
|
25
|
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi
trường đô thị Kon Tum
|
X
|
trình độ cán bộ
quản lý còn hạn chế
|
|
|
|
|
26
|
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Xây
dựng và bảo trì cầu đường
|
X
|
chưa đủ số cổ đông
|
|
|
|
|
27
|
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cấp thoát
nước
|
X
|
chưa đủ số cổ đông
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Môi
trường và dịch vụ đô thị
|
X
|
chưa đủ VĐL
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Công
trình giao thông
|
X
|
chưa đủ số cổ đông
|
|
|
|
|
28
|
|
UBND tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cấp
nước Cà Mau
|
|
|
X
|
chưa đủ thời gian hoạt động dưới hình thức
CTCP
|
|
|
29
|
|
UBND
tỉnh An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Điện
nước An Giang
|
|
|
|
|
X
|
chờ ý kiến của UBCK
|
|
2
|
CTCP Tập
đoàn Lộc trời
|
|
|
|
|
X
|
các cổ đông chưa đồng thuận
|
|
3
|
CTCP Du
lịch An Giang
|
|
|
X
|
<100 cổ đông
|
|
|
30
|
|
UBND tỉnh Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Công
trình đô thị Gò Công
|
|
|
X
|
VĐL < 30 tỷ đồng
|
|
|
31
|
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cấp
nước Bạc Liêu
|
|
|
X
|
số cổ đông
<100
|
|
|
32
|
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty Cấp nước
|
|
|
|
|
X
|
chưa hoàn thành việc CPH
|
|
2
|
Cty Công trình
đô thị
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Cty Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
33
|
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Lương
thực và dịch vụ Quảng Nam
|
X
|
hoạt động kinh doanh thua lỗ
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP XNK thủy sản
Quảng Nam
|
X
|
hoạt động kinh doanh thua lỗ
|
|
|
|
|
34
|
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Khoáng
sản Tuyên Quang
|
|
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
CTCP Dịch vụ môi
trường và quản lý đô thị
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
CTCP Xi măng
Tuyên Quang
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
CTCP Chế
biến Lâm sản Tuyên Quang
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
CTCP Cơ khí
Tuyên Quang
|
|
|
X
|
|
|
35
|
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Mía
đường Tây Ninh
|
|
|
|
X
|
đang làm thủ tục
|
|
2
|
CTCP Cao su
1-5 Tây Ninh
|
|
|
|
|
X
|
đang làm thủ tục
|
|
3
|
CTCP Đăng kiểm
Tây Ninh
|
|
|
X
|
số cổ đông<100
|
|
|
|
4
|
CTCP Công
trình đô thị Tây Ninh
|
|
|
X
|
số cổ đông<100
|
|
|
36
|
|
UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cấp nước và
dịch vụ đô thị Vĩnh Hưng
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
CTCP Công trình
đô thị Thủ Thừa
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
3
|
CTCP Đô thị
Đức Hòa
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
4
|
CTCP Công
trình đô thị Cần Đước
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
5
|
CTCP Đô thị
Thạnh Hóa
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
6
|
CTCP Đô thị
Tân Hưng
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
7
|
CTCP Công
trình đô thị Tân Thạnh
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
8
|
CTCP Công
trình đô thị Cần Giuộc
|
|
|
X
|
VĐL<10 tỷ đồng
|
|
|
|
9
|
CTCP Cấp
thoát nước và môi trường Kiến Tường
|
|
|
X
|
số cổ đông<100
|
|
|
|
10
|
CTCP Cấp
nước và dịch vụ đô thị Bến Lức
|
|
|
X
|
số cổ đông<100
|
|
|
|
11
|
CTCP Giao
thông Long An
|
|
|
X
|
số cổ đông<100
|
|
|
37
|
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
37.1
|
|
TCT Đầu tư và phát triển công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Cao su
Bình Dương
|
|
|
X
|
số cổ đông <100
|
|
|
|
2
|
CTCP Nước
môi trường Bình Dương
|
X
|
đang trong quá trình thực hiện nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
37.2
|
|
TCT Thương mại XNK Thanh Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Vật
liệu và xây dựng Bình Dương
|
|
|
X
|
hoạt động dưới hình thức CTCP dưới 1 năm
|
|
|
|
2
|
CTCP Nông
lâm nghiệp Bình Dương
|
|
|
X
|
hoạt động dưới hình thức CTCP dưới 1 năm
|
|
|
38
|
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCP SXKD
Lâm sản Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Hàm Rồng
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP
NLN&XDCT Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
4
|
CTCP Thương
mại Chu Sê
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
5
|
CTCP Dịch vụ
vận tải
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
6
|
CTCP Vật tư
thiết bị y tế Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
7
|
CTCP Xây
dựng thủy lợi Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
8
|
CTCP Vật tư
nông nghiệp Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
9
|
CTCP XDCT
giao thông Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
10
|
CTCP Tư vấn
xây dựng NLN Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
11
|
CTCP Vật liệu và
xây lắp Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
12
|
CTCP Thương
mại Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
13
|
CTCP Thương mại Nam
Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
14
|
CTCP Thương
mại Mangyang
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
15
|
CTCP Xây
dựng và xây lắp điện
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
16
|
CTCP Thương
mại Tây Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
17
|
CTCP Trồng
rừng công nghiệp Gia Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
18
|
CTCP Điện Gia
Lai
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
39
|
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Quản
lý sửa chữa, xây dựng cầu đường bộ Đắk Nông
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Đăng
kiểm xe cơ giới Đắk Nông
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
CTCP Cấp
nước và phát triển đô thị Đắk Nông
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
40
|
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH MTV Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình
|
X
|
VĐL<30 tỷ đồng
|
|
|
|
|
41
|
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CTCP Môi
trường đô thị tỉnh Lào Cai
|
X
|
đã nộp hồ sơ, đang chờ chấp thuận
|
|
|
|
|
|
2
|
CTCP Đăng
kiểm xe cơ giới giao thông Lào Cai
|
|
|
X
|
chưa đủ đk
|
|
|
|
3
|
CTCP Cấp nước
tỉnh Lào Cai
|
|
|
X
|
chưa đủ đk
|
|
|