VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh
|
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Có thực hiện
|
Không thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Thẩm
định dự án và Đấu thầu
|
1
|
Thủ tục Thẩm định dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục Thẩm định
báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm định
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục Thẩm định
điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định
điều chỉnh KH đấu thầu
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực thành
lập và hoạt động của Doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
đổi tên doanh nghiệp
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục báo cáo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Không
|
18
|
Thủ tục thông báo
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
Không
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường
hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường
hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
Có
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường
hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường
hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Có
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Có
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Có
|
|
26
|
Thủ tục thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
|
Không
|
27
|
Thủ tục thông báo
cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty
cổ phần)
|
Có
|
|
28
|
Thủ tục thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
|
29
|
Thủ tục bán doanh
nghiệp tư nhân
|
Có
|
|
30
|
Thủ tục chia doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp
thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
|
31
|
Thủ tục chia doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp
thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Có
|
|
32
|
Thủ tục chia doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp
thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
Có
|
|
33
|
Thủ tục tách doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp
thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
|
34
|
Thủ tục tách doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp
thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Có
|
|
35
|
Thủ tục tách doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp
thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần
|
Có
|
|
36
|
Thủ tục hợp nhất
doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
|
37
|
Thủ tục hợp nhất
doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
|
38
|
Thủ tục hợp nhất
doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
Có
|
|
39
|
Thủ tục sáp nhập
doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
|
40
|
Thủ tục sáp nhập
doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
|
41
|
Thủ tục sáp nhập
doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ
phần
|
Có
|
|
42
|
Thủ tục chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Có
|
|
43
|
Thủ tục chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
|
44
|
Thủ tục chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
|
45
|
Thủ tục chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Có
|
|
46
|
Thủ tục thông báo
tạm ngừng kinh doanh
|
Có
|
|
47
|
Thủ tục thông báo về
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Có
|
|
48
|
Thủ tục giải thể
doanh nghiệp
|
Có
|
|
49
|
Thủ tục giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Có
|
|
50
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
|
52
|
Thủ tục hiệu đính,
cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
|
53
|
Thủ tục hiệu đính,
cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
Có
|
|
III
|
Lĩnh vực Thành
lập và Hoạt động của Công ty TNNH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thủ tục thành lập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập,
hoặc được giao quản lý
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục chia, tách
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục tạm ngừng
kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư
vào nông nghiệp nông thôn
|
1
|
Thủ tục cấp quyết
định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
|
Có
|
|
V
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thủ tục gửi thư chấp
thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng
|
Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận
HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ
Bên mời thầu
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục Nhà thầu
được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi
văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục thương thảo
hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu tư
trong nước
|
1
|
Thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục giãn tiến độ
đầu tư
|
Có
|
|
18
|
Thủ tục tạm ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
Có
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
Có
|
|
20
|
Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
|
21
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
|
23
|
Thủ tục cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
Có
|
|
24
|
Thủ tục bảo đảm đầu
tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Có
|
|
25
|
Thủ tục góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Có
|
|
VII
|
Đầu tư bằng nguồn
viện trợ phi chính phủ
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận dự
án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Có
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đầu tư
theo hình thức đối tác công tư
|
1
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập
|
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục lựa chọn sơ
bộ dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Có
|
|
IX
|
Lĩnh vực ĐKKD
(HTX)
|
1
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp HTX
|
Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục tạm ngừng
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi
cơ quan đăng ký kinh doanh
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
Có
|
|
18
|
Thủ tục thông báo
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Có
|
|
B
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký
kinh doanh hợp tác xã
|
1
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hợp
tác xã
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp
tác xã
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hợp
tác xã chia
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký hợp
tác xã tách
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký hợp
tác xã hợp nhất
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hợp
tác xã sáp nhập
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục tạm ngừng
hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
|
Có
|
|
18
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
Có
|
|
19
|
Thủ tục thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực Thành
lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
1
|
Thủ tục đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục tạm ngừng
hoạt động hộ kinh doanh
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động hộ kinh doanh
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Có
|
|
III
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thủ tục gửi thư chấp
thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng
|
Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận
HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ
Bên mời thầu
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục Nhà thầu
được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi
văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục thương thảo
hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thẩm
định báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu
|
1
|
Thủ tục Thẩm định
báo cáo KT-KT xây dựng công trình
|
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục Thẩm định
điều chỉnh báo cáo KT-KT xây dựng công trình
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục Thẩm định
điều chỉnh KH đấu thầu
|
Có
|
|
C
|
Thủ tục hành
chính áp dụng tại cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thủ tục gửi thư chấp
thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng
|
Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 10/11/2015
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận
HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ
Bên mời thầu
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục Nhà thầu
được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi
văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục thương thảo
hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực Thẩm
định báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu
|
1
|
Thủ tục Thẩm định
điều chỉnh báo cáo KT-KT xây dựng công trình
|
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục Thẩm định
báo cáo KT-KT xây dựng công trình
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
Có
|
|