TT
|
Tên giống
|
Vụ, vùng được
phép sản xuất, kinh doanh
|
1
|
Giống lúa thuần P9
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền
núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
2
|
Giống lúa thuần Thuần Việt 1
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
3
|
Giống lúa lai ba dòng Nam ưu 209
|
Vụ Xuân, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền
núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
4
|
Giống lúa thuần Bắc thơm 9
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền
núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại
các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
5
|
Giống lúa thuần Gia lộc 105
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
6
|
Giống lúa thuần KR1
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền
núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
7
|
Giống lúa thuần Bắc Thịnh
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
8
|
Giống lúa thuần M1-NĐ
|
Xuân muộn, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
9
|
Giống lúa thuần Sơn Lâm 2
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông
xuân, Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
10
|
Giống lúa thuần ĐT37
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
11
|
Giống lúa thuần RVT
|
Các vụ tại các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
12
|
Giống lúa lai ba dòng S9368
|
Vụ Xuân và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
13
|
Giống lúa thuần SV181
|
Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Bắc Trung bộ,
Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
14
|
Giống lúa thuần Sơn Lâm 1
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
15
|
Giống lúa thuần TBJ3
|
Vụ Xuân muộn và Mùa trung tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
16
|
Giống lúa thuần Đài thơm 8
|
Các vụ tại các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ,
Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
|
17
|
Giống lúa thuần MT10
|
Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam
Trung bộ
|
18
|
Giống lúa thuần LH12
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân
và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
19
|
Giống lúa thuần Hương cốm 4
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
20
|
Giống lúa thuần N25
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
21
|
Giống lúa Chế biến 3988
|
Vụ Đông xuân và Hè thu các tỉnh Duyên hải Nam
Trung bộ và Tây Nguyên
|
22
|
Giống lúa lai hai dòng HQ19
|
Vụ Xuân, vụ Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
23
|
Giống ngô lai MN-1
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
24
|
Giống ngô nếp lai HN90
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ
|
25
|
Giống ngô nếp lai tím ngọt 099
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Đông
Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
26
|
Giống ngô đường Golden Cob (ngô ngọt Golden Cob)
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Đồng
bằng sông Cửu Long
|
27
|
Giống ngô lai 8639C
|
Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc,
Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
28
|
Giống ngô lai PAC669
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
29
|
Giống ngô lai PAC558
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
30
|
Giống ngô lai AVA3668
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
31
|
Giống ngô nếp lai Fancy 172
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
32
|
Giống ngô đường lai SW1011
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
33
|
Giống ngô lai NK6639
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông
Cửu Long
|
34
|
Giống ngô lai NK6410
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
35
|
Giống ngô lai NK6101
|
Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc
|
36
|
Giống ngô lai Pioneer brand P4181
|
Các vụ, vùng trồng ngô Duyên hải Nam Trung bộ,
Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
37
|
Giống ngô lai VN5885
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên
|
38
|
Giống ngô lai SK100
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
39
|
Giống ngô lai P2P
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
40
|
Giống ngô nếp lai CX247
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Đồng bằng
sông Cửu Long
|
41
|
Giống ngô nếp lai Bạch Long
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Bắc
Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
42
|
Giống ngô lai B528
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
43
|
Giống ngô lai Pioneer brand P4311
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung
du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
44
|
Giống sắn SA06
|
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung
bộ
|
45
|
Giống khoai tây Sinora
|
Vụ Đông và vụ Đông xuân các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
|
46
|
Giống khoai tây FL2027
|
Các vụ trồng khoai tây vùng Tây Nguyên
|
47
|
Giống đậu tương DT2008
|
Các vụ trồng đậu tương chính vùng Trung du miền
núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
|
48
|
Giống đậu tương Đ8
|
Các vụ vùng Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng
sông Hồng
|
49
|
Giống đậu tương ĐT51
|
Vụ Xuân, Thu đông cho các tỉnh vùng Đồng bằng
sông Hồng
|
50
|
Giống lạc L20
|
Vụ Xuân và Thu đông các tỉnh Bắc Trung bộ
|
51
|
Giống thuốc lá VTL81
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi
phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
52
|
Giống thuốc lá GL2
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi
phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
53
|
Giống thuốc lá GL7
|
Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc
|
54
|
Giống thuốc lá CSC07
|
Các tỉnh vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
55
|
Giống dâu VA-201
|
Các tỉnh khu vực Tây Nguyên
|
56
|
Giống dâu lai F1 - VH15
|
Các tỉnh khu vực miền núi phía Bắc
|
57
|
Giống nhãn chín muộn HTM-2
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi
phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
58
|
Giống bơ TA1
|
Các tỉnh Tây Nguyên
|
59
|
Giống vải chín sớm Phúc Hòa
|
Tỉnh Bắc Giang
|
60
|
Giống Dừa sáp
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
|
61
|
Giống bông lai VN35KS
|
Các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ,
Tây Nguyên và miền núi phía Bắc
|
62
|
Giống mía ROC 26
|
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền
núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
63
|
Giống mía HB1
|
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền
núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
64
|
Giống bơ Booth7
|
Các tỉnh Tây Nguyên
|
65
|
Giống Thanh long ruột đỏ TL4
|
Vùng bán sơn địa các tỉnh phía Bắc
|
66
|
Giống bưởi hồng Quang Tiến
|
Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ
|
67
|
Giống cam chín sớm CS1
|
Các tỉnh phía Bắc
|