|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1764/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở nhận hồ sơ qua bưu chính Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phan Như Nguyện
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1764/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRẢ
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ
Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19
tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
- 17 danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có các phụ lục kèm
theo).
- 15 danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
trách nhiệm các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh
mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này;
đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục hành chính
tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
đúng theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Thường xuyên cập nhật, rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý (bao
gồm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các Sở, Ban,
Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh), để kịp thời tham mưu, trình
Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi,
bổ sung, thay thế (nếu có) danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích phù hợp và đúng quy định.
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông
tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ
chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong khi và sau khi
gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành
cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá
nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo
cáo);
- Cục KSTTHC-VPCP (để báo
cáo);
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải
công khai);
- Lưu: VT, NC (T-240).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG
HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tên
Phụ lục
|
Số
lượng TTHC
|
Tên
Phụ lục
|
Số
lượng TTHC
|
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phụ
lục 1-C
|
59
|
Phụ
lục 1-K
|
41
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phụ
lục 2-C
|
13
|
Phụ
lục 2-K
|
06
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phụ
lục 3-C
|
34
|
Phụ
lục 3-K
|
80
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phụ
lục 4-C
|
13
|
Phụ
lục 4-K
|
01
|
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Phụ
lục 5-C
|
31
|
Phụ
lục 5-K
|
34
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Phụ
lục 6-C
|
76
|
Phụ
lục 6-K
|
17
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
Phụ
lục 7-C
|
52
|
Phụ
lục 7-K
|
16
|
|
8
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phụ
lục 8-C
|
10
|
Phụ
lục 8-K
|
48
|
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền Thông
|
Phụ
lục 9-C
|
43
|
Phụ
lục 9-K
|
02
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
Phụ
lục 10-C
|
54
|
Phụ
lục 10-K
|
43
|
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phụ
lục 11-C
|
92
|
Phụ
lục 11-K
|
07
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
Phụ
lục 12-C
|
04
|
Phụ
lục 12-K
|
01
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
Phụ
lục 13-C
|
07
|
Phụ
lục 13-K
|
32
|
|
14
|
Sở Y tế
|
Phụ
lục 14-C
|
85
|
Phụ
lục 14-K
|
02
|
|
15
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Phụ
lục 15-C
|
51
|
-
|
0
|
|
16
|
Ban Dân tộc
|
-
|
-
|
Phụ
lục 15-K
|
01
|
|
17
|
Sở Công Thương
|
Phụ
lục 16-C
|
125
|
-
|
-
|
|
18
|
Sở Tài chính
|
Phụ
lục 17-C
|
11
|
-
|
-
|
|
|
Tổng số
|
17 Phụ lục
|
760
|
15 Phụ lục
|
331
|
|
PHỤ LỤC 1-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
29 tháng 09 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Lĩnh vực Đường bộ (31 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành
phố thực hiện.
|
X
|
-
|
|
2
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác
|
X
|
-
|
|
3
|
Nghiệm thu và cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải, tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
-
|
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe nước ngoài cấp do khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
X
|
-
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
-
|
|
6
|
Cấp giấy phép lái xe tập lái
|
X
|
-
|
|
7
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng: A1, A2, A3, A4;
|
X
|
-
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
|
X
|
-
|
|
9
|
Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần
suất chạy xe.
|
X
|
-
|
|
10
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
|
X
|
-
|
|
11
|
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ”
|
X
|
-
|
|
12
|
Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”
|
X
|
-
|
|
13
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
X
|
-
|
|
14
|
Cấp lại phù hiệu “XE NỘI BỘ”
|
X
|
-
|
|
15
|
Cấp lại phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”
|
X
|
-
|
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt.
|
X
|
-
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
X
|
-
|
|
18
|
Cấp lại GCN trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
X
|
-
|
|
19
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
X
|
-
|
|
20
|
Cấp lại GP kinh doanh do thay đổi nội
dung của Giấy phép kinh doanh
|
X
|
-
|
|
21
|
Cấp lại GP kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô do hết hạn
|
X
|
-
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
X
|
-
|
|
23
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
X
|
-
|
|
24
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
X
|
-
|
|
25
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất
chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
X
|
-
|
|
26
|
Cấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
-
|
|
27
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
-
|
|
28
|
Cấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
-
|
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là
xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức, quốc tế,
đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương
tiện của các cơ quan TW Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn
phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
X
|
-
|
|
30
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
-
|
|
31
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
-
|
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (28 thủ tục)
|
32
|
Thủ tục cho ý kiến đối với các công
trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn
giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ
nội địa địa phương.
|
X
|
-
|
|
33
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình
thi công trên đường thuỷ nội địa địa
phương; đường thuỷ nội địa chuyên
dùng nối với đường thuỷ nội địa địa
phương.
|
X
|
-
|
|
34
|
Dự thi lấy bằng
thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ
hạng ba trở xuống.
|
X
|
-
|
|
35
|
Dự kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
-
|
|
36
|
Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng
3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở
Giao thông vận tải cấp.
|
X
|
-
|
|
37
|
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa từ
hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
X
|
-
|
|
38
|
Chuyển đổi
bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
X
|
-
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng ba hạn chế trở xuống.
|
X
|
-
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
|
X
|
-
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông.
|
X
|
-
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sát nhập bên khách ngang
sông.
|
X
|
-
|
|
43
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn
|
X
|
-
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
X
|
-
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
trong trường hợp Giấy hoạt động bến thủy nội địa hết hạn.
|
X
|
-
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn
hơn.
|
X
|
-
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường
hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng
cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện
lớn hơn.
|
X
|
-
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương trong trường hợp phân chia sáp nhập bến thủy
nội địa
|
X
|
-
|
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa.
|
X
|
-
|
|
50
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương
tiện thuỷ nội địa.
|
X
|
-
|
|
51
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
-
|
|
52
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thuỷ nội địa
|
X
|
-
|
|
53
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
X
|
-
|
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
-
|
|
55
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
-
|
|
56
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
-
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
-
|
|
58
|
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa
|
X
|
-
|
|
59
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân, Việt Nam
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 59 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 1-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
29 tháng 09 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
1. Lĩnh vực Đường bộ (26 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy phép
thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương.
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương.
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp.
|
|
4
|
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến vận tải khách cố định nội
tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên
tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên
tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận.
|
|
5
|
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp
ngừng khai thác các tuyến cố định nội tỉnh, tuyến cố định
liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở
xuống.
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
7
|
Sang tên đăng
ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
8
|
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
|
11
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di
chuyển đến
|
|
12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
|
13
|
Xoá sổ xe máy chuyên dùng
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
|
15
|
Đổi giấy phép lái xe do Ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
16
|
Đổi giấy phép lái xe do quân sự do Bộ
quốc phòng cấp.
|
|
17
|
Đổi giấy phép
lái xe do Ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995
|
|
18
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài
|
|
19
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận
tải thuộc các hợp tác xã, doanh
nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.
|
|
21
|
Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham
gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao
thông đường bộ, chỉ sử dụng trong
phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: Nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe
ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe.
|
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày 31/7/1995
|
|
23
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
24
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
25
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS
cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các
nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
26
|
Gia Hạn Đối
Với Phương Tiện Phi Thương Mại Campuchia Lưu Trú Tại Việt Nam
|
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
(15 thủ tục)
|
27
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận đối với
trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa phương và thời gian thi công không quá 07 ngày.
|
|
28
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên nối với đường thuỷ nội địa địa
phương.
|
|
29
|
Công bố đóng
luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
|
30
|
Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa trên đường thủy
nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
31
|
Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng
hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
|
32
|
Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng
hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài trong trường hợp công bố cảng thủy nội địa hết
hạn.
|
|
33
|
Công bố lại cảng
thủy nội địa đối với cảng hàng hóa,
hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường
hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông
qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn.
|
|
34
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sát nhập
cảng thủy nội địa.
|
|
35
|
Công bố lại cảng
thủy nội địa đối với cảng hàng hóa,
hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển
quyền sử dụng cảng thủy nội địa.
|
|
36
|
Cho ý kiến chấp
thuận mở bến thuỷ nội địa thuộc đường thuỷ nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
37
|
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3 trở xuống
|
|
38
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ
nội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống.
|
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thủy nội địa.
|
|
40
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận tiến hành
xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa
địa phương.
|
|
41
|
Cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
|
Tổng số: 41 Thủ tục hành
chính
PHỤ LỤC 2-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 09 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và
Đào tạo
|
I
|
Cấp giấy phép,
gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
X
|
-
|
|
2
|
Công nhận trường THPT đạt chuẩn
quốc gia
|
X
|
-
|
|
3
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
-
|
|
4
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
-
|
|
5
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
X
|
-
|
|
6
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
X
|
-
|
|
7
|
Mở ngành đào
tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
X
|
-
|
|
8
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
X
|
-
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
-
|
|
10
|
Đăng ký dự thi THPT quốc gia
|
X
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
11
|
Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
-
|
|
12
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp
|
X
|
-
|
|
13
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 13 Thủ
tục hành chính.
Lưu ý: (x) là thực hiện; (-) là không
thực hiện
PHỤ LỤC 2-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và
Đào tạo
|
1
|
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và
các chuyên đề bồi dưỡng cập nhật kiến thức khác ... theo chương trình giáo dục
thường xuyên
|
|
2
|
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh trung học phổ thông ngoài
công lập là con của người có công với nước, các đối
tượng chính sách
|
|
II. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển
sinh
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
4
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
5
|
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia
|
|
6
|
Đặc cách tốt
nghiệp THPT
|
|
Tổng số: 06 Thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 3-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết
TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I. Lĩnh
vực Đầu tư tại Việt Nam (25 thủ tục)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp
tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
-
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
-
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu
tư)
|
X
|
-
|
|
9
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
-
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
-
|
|
11
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
X
|
-
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
-
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
-
|
|
15
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
-
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
-
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
-
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
-
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
-
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Doanh nghiệp (09 thủ tục)
|
26
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
X
|
-
|
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
-
|
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
X
|
-
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
-
|
|
30
|
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
|
31
|
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm
hữu hạn của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
|
32
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
|
33
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh của
nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
|
34
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 34 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 3-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP) (01 thủ tục)
|
1
|
Công bố dự án
|
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (60 thủ tục)
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp công
ty TNHH một thành viên;
|
|
4
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
5
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp Công
ty cổ phần
|
|
6
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp công
ty hợp danh
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ
lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng
cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
15
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
16
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
17
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
21
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
24
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
29
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
30
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
31
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
32
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
33
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
34
|
Thành lập mới công ty dược chia là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
35
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
|
36
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
37
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
38
|
Thành lập mới công ty được tách là công
ty cổ phần
|
|
39
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp của công ty bị tách
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên của
Công ty bị tách
|
|
41
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
là tổ chức đã bị tách vào doanh nghiệp khác
|
|
42
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
43
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
44
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty cổ phần
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi
công ty nhận sáp nhập là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
46
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập
là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
47
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
|
49
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
50
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
|
54
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
58
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
59
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
60
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
61
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
III. Lĩnh vực thành lập Liên
hiệp hợp tác xã (19 thủ tục)
|
62
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
63
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp
hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
71
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
72
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên
hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
74
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
75
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
76
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
77
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
78
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã)
|
|
80
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
Tổng số: 80 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 4-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
1
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
X
|
-
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
X
|
-
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
-
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
5
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
X
|
-
|
|
6
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
X
|
-
|
|
7
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
-
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế)
|
X
|
-
|
|
9
|
Cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
-
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
|
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
-
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
-
|
|
IV. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
|
13
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 13 Thủ tục hành
chính.
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 4-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
Xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
Tổng số: 01 Thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 5-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Thực hiện qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Tiếp nhận hồ sơ
TTHC
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
-
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
-
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
-
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
-
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
x
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
X
|
-
|
|
7
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
X
|
-
|
|
8
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật
|
X
|
-
|
|
9
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là
người khuyết tật
|
X
|
-
|
|
10
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động
|
11
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
X
|
-
|
|
12
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
X
|
-
|
|
13
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
X
|
-
|
|
14
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
X
|
-
|
|
15
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên
chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
X
|
-
|
|
16
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
X
|
-
|
|
IV. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao
động
|
17
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
X
|
-
|
|
18
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
X
|
-
|
|
19
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao
động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
-
|
|
20
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
X
|
-
|
|
21
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động
|
X
|
-
|
|
V. Lĩnh vực: Việc làm
|
|
22
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
X
|
-
|
|
23
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
-
|
|
VI. Lĩnh vực: Giáo dục nghề
nghiệp
|
24
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
|
X
|
-
|
|
25
|
Thành lập phân hiệu của trường trung
cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
-
|
|
26
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
-
|
|
27
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
-
|
|
28
|
Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
-
|
|
29
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
-
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
-
|
|
31
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 31 Thủ tục hành chính.
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 5-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
Chế độ thăm
gặp đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã
hội
|
|
2
|
Nghỉ chịu tang
của học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã
hội
|
|
3
|
Hoãn chấp hành
quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện
|
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung
tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
5
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung
tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
II. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
|
6
|
Đăng ký hợp đồng
lao động cá nhân
|
|
7
|
Đăng ký hợp
đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
III. Lĩnh vực: Người có công
|
8
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
10
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân
|
|
11
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
12
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
|
13
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
|
14
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
|
15
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
16
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh
chế độ
|
|
17
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách
như thương binh
|
|
IV. Lĩnh vực: Việc làm
|
18
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
19
|
Báo cáo nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
20
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
21
|
Tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
22
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
23
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
|
24
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
|
25
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
26
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
27
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
28
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
30
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
31
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
32
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
34
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
Tổng
số: 34 Thủ tục hành
chính.
PHỤ LỤC 6-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết
TTHC
|
|
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
X
|
X
|
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
X
|
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
X
|
X
|
|
4
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
X
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
X
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
X
|
X
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
X
|
X
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Thú Y (18 TTHC)
|
9
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
X
|
X
|
|
10
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
X
|
X
|
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y
|
X
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y.
|
X
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
X
|
|
15
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá
nhân đăng ký).
|
X
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
X
|
X
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
X
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
X
|
X
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
X
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
X
|
X
|
|
21
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
hoặc dưới nước)
|
X
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
X
|
X
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ
sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
X
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
X
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
26
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
X
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Thủy lợi (09 TTHC)
|
|
27
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới)
|
X
|
X
|
|
28
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt
động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa
chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan,
đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng)
|
X
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt
động: Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ;
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc,
nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.)
|
X
|
X
|
|
30
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động khai thác các hoạt
động du lịch, thể thao có mục đích kinh
doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các
hoạt động kinh doanh, dịch vụ)
|
X
|
X
|
|
31
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối
với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác)
|
X
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m)
|
X
|
X
|
|
33
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
X
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
X
|
X
|
|
35
|
Gia hạn sử dụng,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
X
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực: Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Phát triển nông thôn (11 TTHC)
|
Trồng trọt
|
|
36
|
Công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
X
|
X
|
|
37
|
Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
X
|
X
|
|
38
|
Công nhận lại
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (đối với
giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
X
|
X
|
|
39
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng
|
X
|
X
|
|
Bảo
vệ thực vật
|
|
40
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
X
|
|
41
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
X
|
|
42
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
X
|
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
X
|
X
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
X
|
X
|
|
Phát triển nông thôn
|
45
|
Phê duyệt chủ
trương xây dựng cánh đồng mẫu lớn
|
X
|
X
|
|
46
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
X
|
X
|
|
V. Lĩnh vực: Thủy sản (09 TTHC)
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu đối với tàu đóng mới
|
X
|
X
|
|
48
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
X
|
|
49
|
Xóa đăng ký
tàu cá
|
X
|
X
|
|
50
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
X
|
X
|
|
51
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
X
|
X
|
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
X
|
|
53
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu
|
X
|
X
|
|
54
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
X
|
X
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
X
|
X
|
|
VI. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (21 TTHC)
|
|
56
|
Thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng cho
các chủ rừng
|
X
|
X
|
|
57
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
X
|
X
|
|
58
|
Cấp chứng chỉ công
nhận giống trồng
|
X
|
X
|
|
59
|
Cấp chứng chỉ công
nhận vườn giống vô tính
|
X
|
X
|
|
60
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế
trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng giao
khoán bảo vệ rừng
|
X
|
X
|
|
61
|
Cải tạo kinh mương cũ trong khu sản xuất kết hợp quản lý bảo vệ rừng
|
X
|
X
|
|
62
|
Đào mới kinh mương trong khu vực
sản xuất kết hợp quản lý bảo vệ rừng
|
X
|
X
|
|
63
|
Chuyển thành
quả lao động trên đất hợp đồng nhận
khoán đất lâm nghiệp
|
X
|
X
|
|
64
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối
với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và sản phẩm của chúng
trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
X
|
X
|
|
65
|
Phê duyệt
Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức
|
X
|
X
|
|
66
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
X
|
X
|
|
67
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
X
|
X
|
|
68
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hoá;
rừng giống trồng; vườn
giống; cây đầu dòng)
|
X
|
X
|
|
69
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
X
|
X
|
|
70
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn)
|
X
|
X
|
|
71
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
X
|
X
|
|
72
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
X
|
X
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
X
|
X
|
|
74
|
Cấp giấy phép
vận chuyển gấu
|
X
|
X
|
|
75
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
X
|
X
|
|
76
|
Phê duyệt hồ
sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ
rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
X
|
X
|
|
Tổng cộng: 76 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 6-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Thú Y (04 TTHC)
|
1
|
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thuỷ sản cơ sở ương, thuần hoá giống tôm sú biển.
|
|
2
|
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thủy
sản cơ sở sản xuất giống tôm sú
biển.
|
|
3
|
Chứng nhận đạt
tiêu chuẩn VSTY thuỷ sản cơ sở sản
xuất giống tôm chân trắng.
|
|
4
|
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn VSTY thuỷ
sản cơ sở ương, thuần hoá giống tôm chân trắng.
|
|
II. Lĩnh vực: Thủy sản (04 TTHC)
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
|
8
|
Cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
|
III. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (09
TTHC)
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng
các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các
tổ chức
|
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
|
11
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ
rừng là tổ chức
|
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do
tỉnh quản lý
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy
định tại Phục lục II, III của CITES
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy
định tại các phụ lục của Công ước CITES
|
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích
thương mại, không thương mại (Đối với tổ chức)
|
|
16
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
17
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, lâm
sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong
nước và bộ phận dẫn xuất của chúng (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm
lâm)
|
|
Tổng cộng:
17 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 7-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực: Chính quyền địa
phương
|
1
|
Thủ tục thành lập ấp mới, khóm mới.
|
x
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Công tác thanh
niên
|
2
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
x
|
-
|
|
3
|
Thủ tục giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
x
|
-
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
x
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi
chính phủ
|
5
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành
lập hội.
|
x
|
-
|
|
6
|
Thủ tục thành lập hội.
|
x
|
-
|
|
7
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
x
|
-
|
|
8
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội.
|
x
|
-
|
|
9
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
x
|
-
|
|
10
|
Thủ tục hội tự
giải thể.
|
x
|
-
|
|
11
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội.
|
x
|
-
|
|
12
|
Thủ tục cho phép đặt Văn phòng đại diện.
|
x
|
-
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ.
|
x
|
-
|
|
14
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên
Hội đồng quản lý quỹ.
|
x
|
-
|
|
15
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
x
|
-
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
x
|
-
|
|
17
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
x
|
-
|
|
18
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
x
|
-
|
|
19
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
|
x
|
-
|
|
20
|
Thủ tục đổi tên quỹ.
|
x
|
-
|
|
21
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
x
|
-
|
|
IV. Lĩnh vực: Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
22
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
x
|
-
|
|
23
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
x
|
-
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
x
|
-
|
|
V. Lĩnh vực: Tổ chức hỗ trợ phát
triển giáo dục
|
25
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập.
|
x
|
-
|
|
26
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.
|
x
|
-
|
|
VI. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ
|
27
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực
hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
x
|
-
|
|
VII. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2,
Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
x
|
-
|
|
29
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định
số 90/2012/NĐ-CP.
|
x
|
-
|
|
30
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động
chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
x
|
-
|
|
31
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có
phạm vi hoạt động chủ yếu trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
-
|
|
32
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2,
Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo.
|
x
|
-
|
|
33
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo.
|
x
|
-
|
|
34
|
Thủ tục đăng
ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
x
|
-
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi
hoạt động ở nhiều huyện, quận, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
-
|
|
36
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
x
|
-
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
x
|
-
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
x
|
-
|
|
39
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia
của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
x
|
-
|
|
40
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc
quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
x
|
-
|
|
41
|
Thủ tục đăng
ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy
định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP.
|
x
|
-
|
|
42
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của
tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
-
|
|
43
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
|
x
|
-
|
|
44
|
Thủ tục chấp
thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở
tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
x
|
-
|
|
VIII. Lĩnh vực: Thi đua - Khen
thưởng
|
45
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
-
|
|
46
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
x
|
-
|
|
47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
x
|
-
|
|
48
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc.
|
x
|
-
|
|
49
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề.
|
x
|
-
|
|
50
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
x
|
-
|
|
51
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất.
|
x
|
-
|
|
52
|
Thủ tục tặng thường Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại.
|
x
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 52 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 7-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực công chức
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức.
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức.
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức.
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức.
|
|
5
|
Thủ tục xếp
ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi
được tuyển dụng.
|
|
6
|
Thủ tục xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên.
|
|
II. Lĩnh vực viên chức
|
7
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp
đối với viên chức.
|
|
8
|
Thủ tục thi tuyển viên chức.
|
|
9
|
Thủ tục xét tuyển viên chức.
|
|
10
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên
chức.
|
|
III. Lĩnh vực công tác Bảo trợ
xã hội
|
11
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
|
12
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
13
|
Giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
|
14
|
Thay đổi tên,
trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
|
IV. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
15
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc.
|
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.
|
|
Tổng số: 16 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 8-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I. Lĩnh vực: Tài nguyên
nước (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
X
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Môi trường (03 thủ
tục)
|
4
|
Cấp lại sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
X
|
-
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
X
|
-
|
|
6
|
Cấp mới sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
X
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Biển (04 thủ tục)
|
7
|
Giao khu vực biển
|
X
|
-
|
|
8
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
X
|
-
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
X
|
-
|
|
10
|
Trả lại khu vực biển
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 10 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 8-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Đất đai (22 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
5
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
9
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng
|
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
11
|
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
|
12
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp);
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ chồng và của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân và Doanh nghiệp tư nhân.
|
|
13
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
14
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
|
17
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
21
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
22
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước (10 thủ tục)
|
23
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
24
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
26
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
27
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
28
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
29
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
30
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng tài nguyên nước và xả
nước thải vào nguồn nước)
|
|
32
|
Lấy ý kiến cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
III. Lĩnh vực Môi trường (13 thủ
tục)
|
33
|
Lập lại và thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
34
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành việc thực
hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
36
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
|
37
|
Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
38
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
|
39
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
40
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá
tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
43
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
IV. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 thủ tục)
|
46
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
Tổng số: 48 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 9-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Thực hiện qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp nhận hồ sơ
TTHC
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực: Báo chí (07 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
X
|
-
|
|
02
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước và các cơ quan báo chí
|
X
|
-
|
|
03
|
Cho phép họp báo
|
X
|
-
|
|
04
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
X
|
-
|
|
05
|
Phát hành thông
cáo báo chí
|
X
|
-
|
|
06
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản tin
|
X
|
-
|
|
07
|
Cấp giấy phép
xuất bản bản tin trong nước.
|
X
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Xuất bản in và phát
hành (08 TTHC)
|
08
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
X
|
-
|
|
09
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
-
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
X
|
-
|
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
X
|
-
|
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
-
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
X
|
-
|
|
14
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
-
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Bưu chính (06
TTHC)
|
16
|
Cấp giấy phép bưu chính (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư
trong phạm vi nội tỉnh)
|
X
|
-
|
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
X
|
-
|
|
18
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
X
|
-
|
|
19
|
Cấp văn bản
xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
-
|
|
20
|
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
-
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm
vi nội tỉnh).
|
X
|
-
|
|
IV. Lĩnh vực: Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử (15 TTHC)
|
22
|
Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
-
|
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
X
|
-
|
|
24
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
X
|
-
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
-
|
|
26
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
-
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
X
|
-
|
|
28
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
X
|
-
|
|
29
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh,
thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
-
|
|
30
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
-
|
|
31
|
Thông báo thời
gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
X
|
-
|
|
32
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng đã được phê
duyệt
|
X
|
-
|
|
33
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
X
|
-
|
|
34
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2,
G3, G4)
|
X
|
-
|
|
35
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
-
|
|
36
|
Báo cáo tình hình thực hiện Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
|
X
|
-
|
|
V. Lĩnh vực: Hoạt động in (07
TTHC)
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
-
|
|
38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
X
|
-
|
|
39
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
-
|
|
40
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
-
|
|
41
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
X
|
-
|
|
42
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in cho chức năng photocopy màu
|
X
|
-
|
|
43
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in cho chức năng photocopy màu
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 43 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 9-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN
THÔNG KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Báo chí (01 TTHC)
|
|
1
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
II. Lĩnh vực: Công nghệ thông
tin (01 TTHC)
|
|
2
|
Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
|
Tổng số: 02 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 10-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực: Công chứng (15 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công
chứng.
|
X
|
X
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
X
|
X
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng.
|
X
|
X
|
|
5
|
Thủ tục chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
X
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự.
|
X
|
X
|
|
7
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng.
|
X
|
X
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng.
|
X
|
X
|
|
9
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt).
|
X
|
X
|
|
10
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng bị thu hồi Quyết định cho phép
thành lập).
|
X
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đăng
ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
X
|
X
|
|
12
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều
kiện hướng dẫn tập sự.
|
X
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
|
X
|
X
|
|
14
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng.
|
X
|
X
|
|
15
|
Thủ tục xóa
đăng ký hành nghề công chứng.
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật
(09 TTHC)
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật.
|
X
|
X
|
|
17
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật.
|
X
|
X
|
|
18
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
X
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
X
|
X
|
|
20
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết
định của tổ chức chủ quản.
|
X
|
X
|
|
21
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
X
|
X
|
|
22
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
X
|
X
|
|
23
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
X
|
X
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
X
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Giám định tư pháp
(04 TTHC)
|
25
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động.
|
X
|
X
|
|
26
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
X
|
X
|
|
27
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp.
|
X
|
X
|
|
28
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp.
|
X
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực: Luật sư (08 TTHC)
|
29
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân.
|
X
|
-
|
|
30
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh.
|
X
|
-
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh công ty luật nước ngoài.
|
X
|
-
|
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
-
|
|
33
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật.
|
X
|
-
|
|
34
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật.
|
X
|
-
|
|
35
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật.
|
X
|
-
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký hoạt của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
|
X
|
-
|
|
V. Lĩnh vực: Trọng tài thương
mại (02 TTHC)
|
37
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của trung tâm trọng tài.
|
X
|
-
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh
trung tâm trọng tài.
|
X
|
-
|
|
VI. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
(04 TTHC)
|
39
|
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
X
|
|
40
|
Cấp lại thẻ Cộng tác viên pháp lý
|
X
|
X
|
|
41
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
X
|
|
42
|
Thay đổi giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
X
|
|
VII. Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp
(03 TTHC)
|
43
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
44
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
X
|
|
45
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
X
|
X
|
|
VIII. Lĩnh vực: Quốc tịch (02
TTHC)
|
46
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
X
|
X
|
|
47
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
X
|
|
IX. Lĩnh vực: Hộ tịch (01 TTHC)
|
48
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
X
|
X
|
|
X. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (04
TTHC)
|
49
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
X
|
|
50
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
X
|
|
51
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
X
|
|
52
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú
khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi
|
X
|
X
|
|
XI. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục
pháp luật (02 TTHC)
|
53
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
X
|
X
|
|
54
|
Miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật
|
X
|
X
|
|
Tổng cộng: 54
Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 10-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Công chứng (16 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng.
|
|
2
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công
chứng.
|
|
3
|
Thủ tục chuyển
nhượng Văn phòng công chứng.
|
|
4
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên.
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã
được soạn thảo sẵn
|
|
6
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
7
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
8
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp bất động sản
|
|
9
|
Công chứng di
chúc
|
|
10
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia
di sản
|
|
11
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
12
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
|
13
|
Nhận lưu giữ
di chúc
|
|
14
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
|
|
15
|
Thủ tục tạm đình
chỉ hành nghề công chứng.
|
|
16
|
Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng.
|
|
II. Lĩnh vực: Luật sư (07 TTHC)
|
17
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành
nghề luật sư.
|
|
18
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
19
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
20
|
Cấp giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
|
21
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị
rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
22
|
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
23
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
III. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
(05 TTHC)
|
24
|
Thay đổi, bổ sung hợp đồng công tác giữ Trung tâm và cộng tác viên
|
|
25
|
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
26
|
Cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
27
|
Đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
28
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
IV. Lĩnh vực: Hộ tịch (04 TTHC)
|
29
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
30
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn
nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài
|
|
31
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài
|
|
32
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
V. Lĩnh vực: Quốc tịch (07 TTHC)
|
33
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
34
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
35
|
Trở lại quốc
tịch Việt Nam
|
|
36
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
|
37
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
của người được nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
38
|
Ghi vào sổ hộ
tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
39
|
Ghi chú vào sổ hộ tịch việc thôi quốc
tịch Việt Nam
|
|
VI. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (02
TTHC)
|
40
|
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em)
|
|
41
|
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo
thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em)
|
|
VII. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật
|
42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng
ký hoạt động.
|
|
VIII. Lĩnh vực: Giám định tư pháp
|
43
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định.
|
|
Tổng cộng: 43
Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 11-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết
TTHC
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
x
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều
kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
|
6
|
Công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung
tâm quản lý di tích
|
x
|
x
|
|
7
|
Công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
x
|
|
14
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
x
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép
tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra
nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc,
sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
|
26
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
x
|
|
27
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
x
|
|
29
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
x
|
x
|
|
30
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
x
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép
tổ chức lễ hội
|
x
|
x
|
|
32
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
|
33
|
Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
|
34
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
x
|
|
35
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quản dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
x
|
|
37
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
38
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
x
|
|
40
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao
|
x
|
x
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Billards & Snooker
|
x
|
x
|
|
42
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình
|
x
|
x
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Mô tô nước trên biển
|
x
|
x
|
|
44
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí
|
x
|
x
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bơi - Lặn
|
x
|
x
|
|
46
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
x
|
x
|
|
47
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
x
|
x
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
x
|
x
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
|
50
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
động cơ
|
x
|
x
|
|
51
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh
|
x
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
x
|
x
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
x
|
x
|
|
54
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
x
|
x
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng
|
x
|
x
|
|
56
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Judo
|
x
|
x
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
x
|
x
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
x
|
x
|
|
59
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
x
|
x
|
|
60
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
x
|
x
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
x
|
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
63
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
64
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
65
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
66
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam trong các trường hợp:
a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b. Thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài
d. Thay đổi
địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm
vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
x
|
|
67
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị
rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
x
|
|
68
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
69
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
x
|
x
|
|
70
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
x
|
|
71
|
Đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
x
|
x
|
|
72
|
Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
x
|
x
|
|
73
|
Cấp giấy chứng
nhận thuyết minh viên du lịch
|
x
|
x
|
|
74
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
x
|
x
|
|
75
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
x
|
|
76
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
x
|
|
77
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
x
|
|
78
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn,
làng du lịch
|
x
|
x
|
|
79
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
x
|
|
80
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
x
|
|
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
81
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
|
83
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
x
|
x
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
x
|
x
|
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
|
86
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
89
|
Cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
90
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
91
|
Cấp Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
92
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
Tổng số: 92 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 11-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
6
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
7
|
Công nhận lại
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
Tổng
số: 07 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 12-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
1
|
Xử lý đơn tại
cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
3
|
Giải quyết
khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
Tổng số: 04 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 12-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
01
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
Tổng số: 01 Thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 13-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết
TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Lĩnh vực: Xây dựng (07 thủ
tục)
|
1
|
Cấp chứng chỉ
kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
X
|
-
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng
2 lên hạng 1)
|
X
|
-
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng hạng 2
|
X
|
-
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
X
|
-
|
|
5
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
X
|
-
|
|
6
|
Cấp giấy phép
thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư
xây dựng
|
X
|
-
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép thầu
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 07 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 13-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực: Xây dựng (20 thủ
tục)
|
1
|
Giấy phép xây dựng công trình dân dụng, công cộng; tượng đài, tranh hoành
tráng
|
|
2
|
Cấp phép xây
dựng tạm
|
|
3
|
Cấp phép xây dựng công trình tôn
giáo
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
5
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kỹ sư hoạt động xây dựng
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng công trình
|
|
9
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư,
giám sát thi công xây dựng công trình
|
|
10
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự
án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
|
11
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không
theo tuyến
|
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình
không theo tuyến
|
|
15
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình quảng cáo
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
|
18
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
20
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
|
II. Lĩnh vực: Phát triển
đô thị (02 thủ tục)
|
21
|
Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới (quy mô sử dụng đất từ
200ha trở lên)
|
|
22
|
Thẩm định và quyết
định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới (quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha)
|
|
III. Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc (05 thủ tục)
|
23
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản
lý
|
|
24
|
Cấp chứng chỉ quy
hoạch xây dựng
|
|
25
|
Thẩm định đồ
án quy hoạch xây dựng
|
|
26
|
Thẩm định chi phí khảo sát, lập quy hoạch xây dựng
|
|
27
|
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho
dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp
quốc gia
|
|
IV. Lĩnh vực: Nhà ở và thị
trường bất động sản (05 thủ tục)
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt các dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở
lên (không tính tiền sử dụng đất)
|
|
29
|
Chấp thuận đầu
tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ
ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án)
|
|
30
|
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị
mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp
|
|
31
|
Cấp Chứng chỉ
môi giới bất động sản
|
|
32
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án
do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
Tổng số: 32 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 14-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
x
|
-
|
|
2
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở Giám định y khoa
|
x
|
-
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị
hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
Điểm c, d, d, c và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
x
|
-
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
x
|
-
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
-
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
-
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
-
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân,
bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
x
|
-
|
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị y học
cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp
|
x
|
-
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
-
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
x
|
-
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
-
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
-
|
|
23
|
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
24
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau
khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
25
|
Thủ tục giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với
Bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (Trừ các
Bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập.
|
x
|
-
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
x
|
-
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
x
|
-
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
-
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
x
|
-
|
|
30
|
Thủ tục giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
x
|
-
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
x
|
-
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
x
|
-
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
x
|
-
|
|
34
|
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
x
|
-
|
|
35
|
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế.
|
x
|
-
|
|
36
|
Thủ tục cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh Chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
x
|
-
|
|
37
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
-
|
|
38
|
Thủ tục giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
-
|
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
-
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
-
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
x
|
-
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
x
|
-
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
x
|
-
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập
đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
x
|
-
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động bị mất, bị hỏng hoặc bị rách.
|
x
|
-
|
|
46
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
-
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám chữa bệnh.
|
x
|
-
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền.
|
x
|
-
|
|
49
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
x
|
-
|
|
50
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
x
|
-
|
|
51
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
x
|
-
|
|
52
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,
II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét
nghiệm
|
x
|
-
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn
|
x
|
-
|
|
54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
x
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm (21 thủ tục)
|
55
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề Dược đối với công dân Việt Nam
|
x
|
-
|
|
56
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề Dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài.
|
x
|
-
|
|
57
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết
hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề
dược.
|
x
|
-
|
|
58
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
-
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc
|
x
|
-
|
|
60
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
x
|
-
|
|
61
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy
chứng nhận có thời hạn.
|
x
|
-
|
|
62
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không
phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
x
|
-
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP (đối
với trường hợp đăng ký lần đầu).
|
x
|
-
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành
tốt nhà thuốc”- GPP (đối với
trường hợp tái đăng ký kiểm tra).
|
x
|
-
|
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (đối với trường hợp đăng ký lần đầu)
|
x
|
-
|
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt
phân phối thuốc”- GDP (đối với trường hợp đăng ký tái kiểm tra)
|
x
|
-
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt
phân phối thuốc”- GDP (đối với trường hợp đăng ký khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản)
|
x
|
-
|
|
68
|
Phê duyệt dự trù thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
x
|
-
|
|
69
|
Phê duyệt dự trù thuốc gây nghiện
|
x
|
-
|
|
70
|
Cấp thẻ Người
giới thiệu thuốc
|
x
|
-
|
|
71
|
Đăng ký
hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
x
|
-
|
|
72
|
Cấp số công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
-
|
|
73
|
Bổ sung hồ sơ Cấp số công bố sản phẩm
Mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
-
|
|
74
|
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội
thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
x
|
-
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
x
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Sức khỏe sinh sản (01 thủ tục)
|
76
|
Thẩm định, công nhận các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính
|
x
|
-
|
|
V. Lĩnh vực: Phòng chống HIV/AIDS (01 thủ tục)
|
77
|
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng chống HIV/AIDS
|
x
|
-
|
|
VI. Lĩnh vực: An toàn vệ sinh
thực phẩm (08 thủ tục)
|
78
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
79
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
80
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với sản
phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
-
|
|
81
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
82
|
Cấp Giấy Chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y
tế quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của
Bộ Y tế
|
x
|
-
|
|
83
|
Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
84
|
Cấp Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
85
|
Cấp Giấy Xác
nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị, giới thiệu thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
-
|
|
Tổng số: 85 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 14-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
2
|
Cấp giấy tiếp
nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh
bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở
trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc
thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế
|
|
Tổng số: 02 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 15-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I. Lĩnh vực: Đầu tư (26 thủ tục)
|
I
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
-
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
-
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
-
|
|
7
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
8
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp khung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
X
|
-
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
-
|
|
10
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
-
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
12
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
X
|
-
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
-
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
-
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
X
|
-
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
-
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
X
|
-
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
-
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
-
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
-
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
X
|
-
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
X
|
-
|
|
II. Lĩnh vực: Xây dựng (03 thủ
tục)
|
27
|
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng (để
lập dự án đầu tư sản xuất kinh
doanh trong khu công nghiệp)
|
X
|
-
|
|
28
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các
dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C thuộc diện phải thẩm định trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
29
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với các dự
án, công trình xây dựng trong khu công nghiệp thuộc diện phải có Giấy phép xây
dựng
|
X
|
-
|
|
III. Lĩnh vực: Thương mại quốc
tế (07 thủ tục)
|
30
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
-
|
|
31
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
-
|
|
32
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
-
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
-
|
|
34
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
-
|
|
35
|
Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
-
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
-
|
|
IV. Lĩnh vực Việc làm (05 thủ
tục)
|
37
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
-
|
|
38
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
-
|
|
39
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
X
|
-
|
|
40
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
-
|
|
41
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
X
|
-
|
|
V. Lĩnh vực Quản lý lao động (01 thủ tục)
|
42
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
-
|
|
VI. Lĩnh vực: lưu thông hàng hóa
trong nước (09 thủ tục)
|
43
|
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy
phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
44
|
Cấp, cấp lại (trong trường hợp giấy
phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn,
bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong khu
công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn, bán lẻ sản
phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy) trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
47
|
Cấp, cấp lại (trong
trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
48
|
Cấp, cấp lại (trong trường hợp
giấy phép hết thời hạn hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trong
khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
49
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
50
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) trong khu công nghiệp.
|
X
|
-
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu D cho doanh nghiệp khu công
nghiệp
|
X
|
-
|
|
Tổng số: 51 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 15-K
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
|
Lĩnh vực: Chính sách dân tộc
|
1
|
Chi trả học bổng chính sách đối với
sinh viên hệ cử tuyển
|
|
Tổng số: 01 Thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 16-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01
TTHC)
|
|
01
|
Xác nhận Bản
cam kết của thương nhân NK thép để trực
tiếp phục vụ SX, gia công
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (9 TTHC)
|
|
02
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
X
|
X
|
|
03
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
X
|
|
04
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
X
|
|
05
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
X
|
|
06
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
X
|
|
07
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
X
|
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
X
|
|
09
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
X
|
X
|
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Công nghiệp địa
phương (01 TTHC)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực: Vật liệu nổ công
nghiệp (04 TTHC)
|
12
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công
Thương
|
X
|
X
|
|
13
|
Cấp điều chỉnh GP sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
15
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
X
|
|
V. Lĩnh vực: Điện (10 TTHC)
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
X
|
X
|
|
17
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
X
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy phép
tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
X
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 Kv tại
địa phương
|
X
|
X
|
|
20
|
Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
X
|
X
|
|
21
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
X
|
X
|
|
22
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
23
|
Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn diện
|
X
|
X
|
|
24
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
X
|
X
|
|
25
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
X
|
X
|
|
VI. Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01 TTHC)
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc DM sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
X
|
X
|
|
VII. Lĩnh vực: Thương mại quốc
tế (05 TTHC)
|
27
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
29
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
30
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
31
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
X
|
X
|
|
VIII. Lĩnh vực: Dầu khí (03
TTHC)
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới
5.000m3
|
X
|
X
|
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
X
|
X
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
X
|
X
|
|
IX. Lĩnh vực: Hóa chất (14 TTHC)
|
35
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
X
|
|
36
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
X
|
X
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
X
|
X
|
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
41
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
X
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp
nguy hiểm
|
X
|
X
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
X
|
X
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
X
|
X
|
|
X. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
(05 TTHC)
|
49
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
X
|
X
|
|
50
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
X
|
X
|
|
51
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
X
|
X
|
|
52
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
53
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại VN
|
X
|
X
|
|
XI. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (03 TTHC)
|
54
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng
đa cấp
|
X
|
X
|
|
55
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
X
|
X
|
|
56
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
XII. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (55 TTHC)
|
57
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
58
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
59
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
60
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
|
61
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
X
|
|
62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
X
|
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
X
|
|
66
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
X
|
|
67
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
|
68
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
X
|
|
69
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
X
|
X
|
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
X
|
|
71
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
X
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
X
|
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
X
|
|
74
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
X
|
|
75
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
X
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
78
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
79
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
80
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
X
|
X
|
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
X
|
X
|
|
82
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
X
|
X
|
|
83
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
X
|
X
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
87
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
90
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
91
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
X
|
|
92
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
X
|
X
|
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hỏa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
X
|
X
|
|
94
|
Cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho
cửa hàng bán LPG chai
|
X
|
X
|
|
95
|
Cấp gia hạn GCN đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
X
|
X
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
98
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
99
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
X
|
X
|
|
101
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
X
|
X
|
|
102
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
X
|
X
|
|
103
|
Cấp gia hạn Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
X
|
X
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
105
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
106
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
107
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
X
|
X
|
|
109
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
X
|
X
|
|
110
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
X
|
X
|
|
111
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
X
|
X
|
|
XIII. Lĩnh vực: An toàn thực
phẩm (09 TTHC)
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
X
|
X
|
|
113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
X
|
X
|
|
114
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
X
|
X
|
|
115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
X
|
X
|
|
116
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Công Thương
|
X
|
X
|
|
117
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
118
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
X
|
X
|
|
120
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
X
|
X
|
|
XIV. Lĩnh vực: Giám định thương
mại (02 TTHC)
|
121
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
X
|
X
|
|
122
|
Đăng ký thay đổi
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
X
|
X
|
|
XV. Lĩnh vực: Năng lượng (01
TTHC)
|
123
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
X
|
X
|
|
XVI. Lĩnh vực: Khoa học công
nghệ (02 TTHC)
|
124
|
Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
X
|
X
|
|
125
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
X
|
X
|
|
Tổng số: 125 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
PHỤ LỤC 17-C
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp
nhận hồ sơ TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản (08 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
02
|
Bán tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
03
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (tài sản là ôtô các loại, các tài sản khác có nguyên giá
theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên tính cho
01 đơn vị tài sản)
|
X
|
X
|
|
04
|
Trình tự xác
định giá trị quyền sử dụng đất để
tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
X
|
X
|
|
05
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền với
đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời
|
X
|
X
|
|
06
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.
|
X
|
X
|
|
07
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
X
|
X
|
|
08
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao.
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Đầu tư (01 TTHC)
|
09
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Hành chính sự nghiệp (01 TTHC)
|
10
|
Phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập,
các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực: Thống kê tin học
(01TTHC)
|
11
|
Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách
|
X
|
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng NSNN
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân
sách
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin
về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển
giai đoạn dự án đầu tư
|
Tổng số: 11 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là
không thực hiện
Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1764/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bạc Liêu ban hành
1.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|