ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5693/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2481/TTr-SNN ngày 27 tháng 9 năm
2017 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 9952/TTr-STP ngày 04 tháng 10
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn
hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ
tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- UBMTTQVN TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUB: CVP, PVP/VX;
- Phòng VX;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, (VX-Tri).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5693/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y
|
2
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y
|
4
|
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống;
cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ
chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở
phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn
gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y.
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
17
|
Cấp giấy Chứng nhận kiểm dịch động
vật trên cạn; sản phẩm động vật trên cạn từ cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ
vận chuyển ra khỏi địa bàn Thành phố
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận
chuyển động vật thủy sản sử dụng làm giống ra khỏi địa bàn Thành phố; động
vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công
bố dịch ra khỏi địa bàn Thành phố
|