Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2174/QĐ-UBND 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính sở ban ngành Hải Dương 2016
Số hiệu:
2174/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
25/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
B AN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2174/QĐ-UBND
Hải
Dương, ngày 25 th áng
7 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Thực hiện Quyết định số
2508/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về
ban hành Bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số
464/TTr-HĐCCHC ngày 14 tháng 7 năm 201 7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của
các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm
2016, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt,
rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải
cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng
đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- T.trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- T.trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Phòng Nội vụ các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- L ư u: VT,
NC(45b) .
CHỦ
TỊCH
Nguy ễn Dương Thái
PHỤ LỤC SỐ 01:
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 - KHỐI
SỞ, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quy ết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
TT
Tên đơn vị
Công tác c h ỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
Xây d ựng và t ổ
chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật của Sở, ngành
Cải cách thủ tục hành chính
Cả i cách tổ chức bộ máy hành chính nhà n ướ c
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Đổi mớ i cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp công lập
Hiện đại hóa hành chính
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Tổng điểm tự chấm
Tổng điểm thẩm định
Điểm XHH
Điểm cộng trừ
Tổng Điểm
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đ ầ u
ĐTC
ĐTĐ
Đ TC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
1
Sở Giao
thông vận tải
11
11
7,5
7,5
14,5
13
7,5
7,5
9
9
4
4
9
8
14
12
76,5
72
18,87
0
90,87
Hoàn thành t ố t NV
2
Sở Tư pháp
10
9
7,5
7
12,5
13,5
7,5
7,5
9
9
4
4
9
7
14
12
73,5
69
18,42
0
87,42
Hoàn thành t ố t NV
3
Sở Thông
tin và Truyền thông
11
10,5
7
5
14,5
12,8
7,5
5,5
9
8,5
4
4
9
9
12
12
74
67,25
18,17
0
85,42
Hoàn thành tốt NV
4
Sở Tài
chính
11
11
7,5
6
14,5
12,5
5,5
5
9
7,5
4
4
8
6,25
14
12
73,5
64,25
19,14
0
83,39
Hoàn thành tốt NV
5
Sở Khoa học
và Công nghệ
11
8,5
7,5
5,25
14,5
13
7,5
5
9
9
4
4
8
7
13,5
12
75
63,75
18,61
0
82,36
Hoàn thành tốt NV
6
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
11
8
7,5
6,5
14,5
13,5
7,5
3
9
8
4
4
9
7
12
12
74,5
62
18,27
0
80,27
Hoàn thành t ố t NV
7
Sở Nội vụ
11
11
7
3
14,5
8,25
7,5
7,5
9
9
4
4
7
7
12
12
72
61,75
18,48
0
80,23
Hoàn thành tốt NV
8
Sở Xây dựng
11
11
7,5
6
12,5
11,5
7,5
3
9
7
4
4
9
7
14
12
74,5
61,5
18,07
0
79,57
Hoàn thành tốt NV
9
Sở Giáo dục
và Đào tạo
10,8
8
7,5
7
14,5
10
7,5
4
9
9
4
4
7
5,75
12
12
72,25
59,75
18,47
0
78,22
Hoàn thành tốt NV
10
Ban Quản lý các KCN t ỉ nh
11
7,5
7,5
7
14,5
12
7,5
3
9
7
4
4
9
6,75
14
12
76,5
59,25
18,48
0
77,73
Hoàn thành tốt NV
11
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
10
6,5
7,5
5
14,5
12
7,5
5
9
3,5
4
4
6,5
6,75
12
12
71
54,75
17,78
0
72,53
Hoàn thành tốt NV
12
Thanh tra t ỉ nh
10
6,4
7,5
4
14,25
10
7,5
3
9
6
4
4
9
4,25
14
12
75,25
49,65
19,18
0
68,83
Hoàn thành NV
13
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
11
6
7,25
5,5
14
10
5,5
3
8
3
4
4
8,75
9
13
12
71,5
52,5
18,05
-2
68,55
Hoàn thành NV
14
Văn phòng
UBND tỉnh
8
5,5
4,5
2,5
9,5
8,25
5
5
8,5
7
4
4
7
4,5
11
12
57,5
48,75
18,68
0
67,43
Hoàn thành NV
15
Sở Nông
nghiệp v à PTNT
10
6,25
7,5
3,75
12,5
6,5
7,5
7,5
9
3
4
4
7
5,25
9
12
66,5
48,25
17,11
0
65,36
Hoàn thành NV
16
Sở Tà i nguyên
và Môi trường
8
4,85
5
6,25
11,75
6,5
4
3
7,2
8
2
4
6,25
4,75
8
12
52,2
49,35
16,81
-2
64,16
Hoàn thành NV
17
Sở Y tế
9,25
3,25
7
4
14,5
5,5
7,5
2,5
8,8
3,5
4
4
7,75
4,5
12
12
70,8
39,25
18,00
0
57,25
Hoàn thành NV
18
Sở Công
thương
11
6,5
7
2
14,5
4
7,5
1,5
9
1
4
0
8
6
9
12
70
33
16,82
0
49,82
Không hoàn thành NV
Ghi chú:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ c ủa người đ ứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục
1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực
hiện công tác CC HC , ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công
tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt
trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải
cách hành chính khi chỉ s ố cải cách hành chính của cơ
quan, đơn vị đạt t ừ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định
công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đ ầu
cấp sở, UBND c ấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn
thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của
Cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Q uyết định công
bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 02:
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2016 - KHỐI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quy ết định s ố 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
Tên đơn vị
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
Xây dựng và t ổ c hức thực hiện v ă n
bản quy phạm pháp l uật tại cấp Huyện
C ả i cách thủ tục hành chính
C ả i cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nư ớ c
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức
Đổi mới c ơ
chế tài chính đ ối
v ớ i cơ quan hành chính v à
đ ơ n vị sự nghiệp công lập
Hi ệ n đại hóa hành chính
Thực hiện cơ ch ế một c ử a,
một c ửa liên thông
T ổ ng điểm tự chấm
T ổ ng điểm th ẩ m
định
Điểm XHH
Điểm cộng trừ
T ổ ng Điểm
Mức đ ộ hoàn th à nh
nhiệm vụ của người đứng đ ầ u
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
Đ TĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐTĐ
ĐTC
ĐT Đ
ĐTC
ĐT Đ
ĐTC
ĐTĐ
1
UBND thành
phố Hải Dươn g
11,00
6,00
7,25
6,50
13,00
9,00
7,50
1,00
8,50
7,50
4,00
4,00
6,50
6,25
13,00
12,00
70,75
52,25
20,18
0,00
72,43
Hoàn thành tốt NV
2
UBND thị xã
Chí Linh
10,50
3,90
7,25
4,25
12,25
8,50
7,50
2,00
9,00
7,00
4,00
4,00
8,00
5,75
14,00
9,00
72,50
44,40
19,01
0,00
63,41
Hoàn thành NV
3
UBND huyện
Gia L ộ c
11,00
6,35
7,50
5,10
13,50
7,00
7,50
2,50
9,00
5,50
4,00
4,00
9,50
5,50
13,00
8,00
75,00
43,95
18,70
0,00
62,65
Hoàn thành NV
4
UBND huyện
Thanh Hà
10,50
3,50
7,50
2,00
13,50
6,50
7,50
2,00
9,00
7,00
4,00
4,00
6,85
5,50
11,00
9,00
69,85
39,50
19,30
0,00
58,80
Hoàn thành NV
5
UBND huyện
Nam Sách
11,00
2,50
7,50
3,50
13,50
6,00
7,50
2,00
9,00
6,00
4,00
4,00
9,50
6,25
14,00
10,00
76,00
40,25
19,02
-1,50
57,77
Hoàn thành NV
6
UBND huyện
T ứ Kỳ
10,00
3,55
7,00
1,00
11,00
5,50
6,50
2,00
9,00
6,50
4,00
4,00
4,10
4,75
10,00
9,00
61,60
36,30
18,46
0,00
54,76
Hoàn thành NV
7
UBND huyện
Thanh Miên
9,50
6,00
5,50
1,50
9,50
4,50
5,00
2,00
6,50
6,00
2,00
0,00
7,00
5,00
10,00
9,00
55,00
34,00
18,48
-2,00
50,48
Hoàn thành NV
8
UBND Huyện
Ninh Gian g
10,00
4,50
4,00
1,50
11,75
2,50
5,00
2,00
8,50
3,50
4,00
4,00
6,75
6,00
14,00
5,00
64,00
29,00
19,74
0,00
48,74
Không hoàn thành NV
9
UBND Huyện
Kinh Môn
9,70
0,50
5,00
2,25
12,50
6,50
6,35
2,00
9,00
3,00
4,00
0,00
6,50
4,25
11,00
8,00
64,05
26,50
17,13
-1,50
42,13
Không hoàn thành NV
10
UBND huyện
Kim Thành
8,00
0,50
7,25
1,75
11,50
8,00
5,00
0,00
6,50
0,50
4,00
0,00
7,00
5,25
6,50
3,00
55,75
19,00
19,62
0,00
38,62
Không hoàn thành NV
11
UBND huyện
Bình Gian g
6,50
1,50
3,50
1,25
9,00
5,00
2,00
1,00
6,25
2,50
4,00
0,00
7,00
5,25
12,00
3,00
50,25
19,50
17,14
0,00
36,64
Không hoàn thành NV
12
UBND Huyện
Cẩm Giàn g
9,00
1,00
7,50
0,75
12,25
2,50
7,50
1,00
8,50
3,00
4,00
0,00
7,50
4,25
11,00
3,50
67,25
16,00
17,72
-2,00
31,72
Không hoàn thành NV
Ghi chú:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ
theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người
đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính
khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% s ố điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND
tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
h àng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải
cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến
70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành
chính khi chỉ số c ải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt
dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Ch ỉ số CCHC hàng
năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 03:
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI SỞ,
NGÀNH TỈNH NĂM 2016
( Kèm theo Quyết định số
2174/Q Đ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
Đơn vị
Đại
biểu HĐND tỉnh
Lãnh
đạo MTTQ t ỉnh
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
Lãnh
đạo phòng chuyên môn cấp huyện
Doanh
nghiệp hoặc Đơn vị sự nghiệp công lập
TỔNG
XHH
1
V ăn phòng UBND
tỉnh
17,67
18,97
20,01
19,12
17,64
18,68
2
Thanh tra tỉnh
16,24
17,83
18,85
19,55
23,42
19,18
3
Sở Tư pháp
17,05
18,40
19,35
16,17
21,15
18,42
4
Sở Nội vụ
17,33
17,83
18,44
20,16
18,62
18,48
5
Sở Kế hoạch và Đầu tư
15,66
17,27
18,25
18,72
20,35
18,05
6
Sở Tài chính
16,01
17,83
19,76
20,64
21,46
19,14
7
Sở Công thương
14,65
16,13
17,87
17,47
17,98
16,82
8
Sở Y t ế
15,47
15,57
18,26
19,72
20,99
18,00
9
Sở Giáo dục và Đào tạo
16,10
16,70
17,65
19,58
22,31
18,47
10
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
15,21
17,83
18,46
16,34
23,50
18,27
11
Sở Giao thông vận tải
16,37
17,27
19,73
18,78
22,23
18,87
12
Sở Xây dựng
15,37
16,70
17,97
17,24
23,06
18,07
13
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
15,65
16,70
0,00
0,00
23,08
18,48
14
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
15,19
17,27
18,61
15,62
18,86
17,11
15
Sở Tài nguyên và Môi trường
14,75
16,70
17,14
17,13
18,35
16,81
16
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
15,03
16,70
17,46
17,49
22,21
17,78
17
Sở Khoa học và Công nghệ
15,82
17,83
18,43
17,79
23,16
18,61
18
Sở Thông tin và Truyền thông
15,14
16,83
18,78
18,40
21,69
18,17
PHỤ LỤC SỐ 04:
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI
UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Qu y ết
định số 2 174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2 017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh H ải
Dương)
STT
Đơn
vị
Đại
biểu HĐHD tỉnh
Lãnh
đạo cấp Sở
Đại
biể u HĐN D cấp huyện
Lãnh
đạo MTTQ cấp huyện
Lãnh
đạo v à công chức cấp xã
Người
dân
Doan h
nghiệp
T ỔNG XHH
1
TP Hải Dương
16.21
16.10
21.55
18.90
22.68
22.09
23.76
20.18
2
Thị xã Chí Linh
15.70
15.86
20.02
22.65
19.15
20.10
19.59
19.01
3
Huyện Nam Sách
15.28
15.90
20.91
22.65
19.89
21.72
16.78
19.02
4
Huyện Kinh Môn
15.49
15.60
19.08
21.30
18.66
14.35
15.41
17.13
5
Huyện Kim Thành
14.49
15.42
21.23
22.20
17.81
23.29
22.92
19.62
6
Huyện Thanh Hà
14.33
15.52
20.48
24.00
19.81
19.75
21.20
19.30
7
Huyện Tứ Kỳ
14.87
15.72
19.43
14.15
20.08
23.88
21.12
18.46
8
Huyện Gia Lộc
14.83
15.58
20.62
20.85
19.42
19.40
20.23
18.70
9
Huyện Thanh Miện
14.84
16.10
20.63
19.50
20.11
20.22
17.98
18.48
10
Huyện Ninh Giang
14.87
15.48
21.05
24.00
20.10
22.15
20.57
19.74
11
Huyện Bình Giang
14.50
14.84
18.65
17.85
17.08
18.88
18.16
17.14
12
Huyện Cẩm Giàng
14.37
15.08
20.12
19.95
17.93
19.16
17.42
17.72
Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2174/QĐ-UBND ngày 25/07/2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
1.444
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng