Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2670/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tư pháp Hải Dương
Số hiệu:
2670/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lương Văn Cầu
Ngày ban hành:
01/09/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 2670/QĐ-UBND
Hải
Dương, ngày 01 tháng 09 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP HẢI
DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ, Thông tư s ố 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giá m
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 988/TTr-STP ngày 25/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, như sau:
1. Thủ tục hành mới ban hành: 220 thủ tục, trong đó:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 139 thủ tục.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố: 39 thủ tục.
c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn: 42 thủ
tục.
( Chi tiết: Có Phụ lục I -
Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đ ính kèm và
được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp và Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh).
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 182 thủ tục, c ụ thể:
Bãi bỏ 41 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số
374/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 và 141 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày
09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công b ố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Hải Dương.
( Chi tiết: Có Phụ lục II
-Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ đính kèm)
Điều 2. Giám
đốc Sở Tư pháp chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị và UBND các huyện, thị
xã, thành phố cô ng kh ai và giải quyết
thủ tục hành chính theo đúng quy định; đồng thời tổ chức niê m yết công khai, cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính và các văn bản quy
định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3.
Ch ánh Văn phòng UBND tỉnh, Gi ám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý, các tổ chức hành nghề công
chứng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phư ờng, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT. NC .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Cầu
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC H ÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
T ÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cơ
quan thực hiện
I
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
1.
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
Sở Tư pháp
2.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
Sở Tư pháp
3.
Thay đổi người, đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
Sở Tư pháp
4.
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
Sở Tư pháp
5.
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
Sở Tư pháp
6.
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
Sở Tư pháp
7.
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
Sở Tư pháp
8.
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
Sở Tư pháp
9.
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Sở Tư pháp
10.
Hợp nhất công ty luật
Sở Tư pháp
11.
Sáp nhập công ty luật
Sở Tư pháp
12.
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
Sở Tư pháp
13.
Chuy ển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
Sở Tư pháp
14.
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Sở Tư pháp
15.
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Sở Tư pháp
16.
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Sở Tư pháp
17.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Sở Tư pháp
II.
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
1.
Đăng ký hoạt đ ộng của Trung tâm tư vấn pháp luật
Sở Tư pháp
2.
Đăng ký ho ạt đ ộng cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn ph áp luật
Sở Tư pháp
3.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Tru ng t âm tư vấn pháp luật, chi
nhánh
Sở Tư pháp
4.
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong
trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ qu ản
Sở Tư pháp
5.
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu h ồi gi ấy đăng ký hoạt động
6.
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
Sở Tư pháp
7.
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
Sở Tư pháp
8.
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
Sở Tư pháp
9.
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Sở Tư pháp
10.
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
Sở Tư pháp
III.
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1.
Thủ tục yêu c ầu
trợ giúp pháp lý
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh.
2.
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh.
3.
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
Sở Tư pháp tỉnh
4.
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Sở Tư pháp tỉnh
5.
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
Sở Tư pháp tỉnh
6.
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh.
IV
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
1.
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Sở Tư pháp
2.
Tha y đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Sở Tư pháp
3.
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Sở Tư pháp
4.
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Sở Tư pháp
5.
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
Sở Tư pháp
6.
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Sở Tư pháp
7.
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Sở Tư pháp
8.
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
Sở Tư pháp
9.
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
Sở Tư pháp
10.
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập s ự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi,
giải thể
Sở Tư pháp
11.
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
Sở Tư pháp
12.
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
Sở Tư pháp
13.
Cấp lại Th ẻ công
chứng viên
Sở Tư pháp
14.
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
Sở Tư pháp
15.
Thành lập Văn phòng công chứng
UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp
16.
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
Sở Tư pháp
17.
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Sở Tư pháp
18.
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
Sở Tư pháp
19.
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
Sở Tư pháp
20.
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
Sở Tư pháp
21.
Hợp nhất Văn phòng công chứng
Sở Tư pháp
22.
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
Sở Tư pháp
23.
Sáp nhập Văn phòng công chứng
Sở Tư pháp
24.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công ch ứng nhận sáp nhập
Sở Tư pháp
25.
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Sở Tư pháp
26.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Sở Tư pháp
27.
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công ch ứng viên thành lập
Sở Tư pháp
28.
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành l ập
Sở Tư pháp
29.
Thành lập Hội công chứng viên
Sở Tư pháp
30.
Công chứng bản dịch
Tổ chức hành nghề công chứng
31.
Công chứng h ợp
đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
Tổ chức hành nghề công chứng
32.
Công chứng h ợp
đồng, giao dịch do c ông chứng viên soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu công chứng
Tổ chức hành nghề công chứng
33.
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, h ủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổ chức hành nghề công chứng
34.
C ông chứng hợp
đồng thế chấp bất động sản
Tổ chức hành nghề công chứng
35.
Công chứng di chúc
Tổ chức hành nghề công chứng
36.
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
Tổ chức hành nghề công chứng
37.
Công chứng văn bản khai nhận di sản
Tổ chức hành nghề công chứng
38.
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
Tổ chức hành nghề công chứng
39.
Công chứng hợp đồng ủy quyền
Tổ chức hành nghề công chứng
40.
Nhận lưu giữ di chúc
Tổ chức hành nghề công chứng
41.
Cấp bản sao văn bản công ch ứng
Tổ chức hành nghề công chứng
V.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1.
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3.
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
Sở Tư pháp
4.
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
Sở Tư pháp
5.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
Sở Tư pháp
6.
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
Sở Tư pháp
7.
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
Sở Tư pháp
8.
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
Sở Tư pháp
9.
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
Sở Tư pháp
10.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
Sở Tư pháp
11.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
Sở Tư pháp
VI.
BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
1.
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên
Sở Tư pháp
VII.
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
1.
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
Sở Tư pháp
2.
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
Sở Tư pháp
3.
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
Sở Tư pháp
4.
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
Sở Tư pháp
5.
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
Sở Tư pháp
6.
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
Sở Tư pháp
7.
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Sở Tư pháp
8.
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Sở Tư pháp
9.
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Sở Tư pháp
10.
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Sở Tư pháp
11.
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt N am trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
Sở Tư pháp
12.
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Sở Tư pháp
13.
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
Sở Tư pháp
14.
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
Sở Tư pháp
15.
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
Sở Tư pháp
16.
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
Sở Tư pháp
17.
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
Sở Tư pháp
18.
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
Sở Tư pháp
19.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Sở Tư pháp
VIII
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
1.
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
Sở Tư pháp
2.
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
Sở Tư pháp
3.
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
4.
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
5.
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
6.
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
Sở Tư pháp
7.
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý , thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
8.
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Sở Tư pháp
9.
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
10.
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
Sở Tư pháp
11.
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
Sở Tư pháp
12.
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
IX
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
1.
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
Sở Tư pháp
2.
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
Sở Tư pháp
X
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1.
Cấp bản sao từ s ổ gốc
Các cơ quan nhà nước quản lý sổ gốc
2.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước n goài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận.
Các Tổ chức hành nghề công chứng
3.
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Các tổ chức hành nghề công chứng
XI
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
1.
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có y ếu tố nước ngoài
Sở Tư pháp
2.
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Sở Tư pháp
3.
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Sở Tư pháp
XII
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
1.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Sở Tư pháp
2.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
Sở Tư pháp
3.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
Sở Tư pháp
XIII
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
1.
Thủ tục thông báo có Quốc tịch nước
ngoài
Sở Tư pháp
2.
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt
Nam
Sở Tư pháp
3.
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Sở Tư pháp
4.
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
Sở Tư pháp
5.
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
Sở Tư pháp
6.
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
Sở Tư pháp
XI
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
7.
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
UBND tỉnh
8.
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường;
9.
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi
thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức
bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường thông qua UBND cấp xã
10.
Thủ tục chi tr ả tiền bồi thường
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
11.
Thủ tục giải qu yết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đ ầu
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và
cấp tương đương
- Giám đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh
12.
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
- Giám đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
I
LĨNH VỰC HÒA GIẢI
1.
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
UBND cấp huyện
II
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1.
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
Chi nhánh của Trung tâm số 1 huyện
Ninh Giang; Chi nhánh của Trung tâm s ố 2 huyện Kinh Môn.
2.
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
III
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
1.
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
UBND cấp huyện
2.
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
UBND cấp huyện
IV
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
UBND cấp huyện
2.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
3.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
4.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có y ếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
5.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
6.
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
7.
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
8.
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
UBND cấp huyện
9.
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
UBND cấp huyện
10.
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
UBND cấp huyện
11.
Ghi vào s ổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
UBND cấp huyện
12.
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
UBND cấp huyện
13.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
UBND cấp huyện
14.
Đăng ký lạ i kết
hôn có yếu tố nước ngoài
UBND cấp huyện
15.
Đăng ký lại khai tử có yếu t ố
nước ngoài
UBND cấp huyện
16.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
UBND cấp huyện
V
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1.
Cấp bản sao từ sổ gốc
Các cơ quan quản lý sổ gốc
2.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
Phòng Tư pháp
3.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
Phòng Tư pháp
4.
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Phòng Tư pháp
5.
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Phòng Tư pháp
6.
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Phòng Tư pháp
7.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
Phòng Tư pháp
8.
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
Phòng Tư pháp
9.
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
Phòng Tư pháp
10.
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Phòng Tư pháp
11.
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
Phòng Tư pháp
12.
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Phòng Tư pháp
V I
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1.
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
UBND cấp huyện
2.
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
3.
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
- Cơ quan có trách nhiệm bồi thường;
- UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt
hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
4.
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
5.
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp
huyện
- Chủ tịch UBND cấp huyện.
6.
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
Chủ tịch UBND cấp huyện.
C . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
I
LĨNH VỰC HÒA GIẢI
1.
Thủ tục bầu hòa giải viên
UBND cấp xã
2.
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
UBND cấp xã
3.
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
UBND cấp xã
4.
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
UBND cấp xã
II
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
1.
Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên
pháp luật
UBND cấp xã
2.
Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền
viên pháp luật
UBND cấp xã
III
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1.
Đăng ký khai sinh
2.
Đăng ký kết hôn
UBND cấp xã
3.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
UBND cấp xã
4.
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
UBND cấp xã
5.
Đăng ký khai tử
UBND cấp xã
6.
Đăng ký khai sinh lưu động
UBND cấp xã
7.
Đăng ký kết hôn lưu động
UBND cấp xã
8.
Đăng ký khai tử lưu động
UBND cấp xã
9.
Đăng ký giám hộ
UBND cấp xã
10.
Đăng ký chấm dứt gi ám hộ
UBND cấp xã
11.
Thay đổi, cải ch ính, bổ sung hộ tịch
UBND cấp xã
12.
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
UBND cấp xã
13.
Đăng ký lại khai sinh
UBND cấp xã
14.
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
UBND cấp x ã
15.
Đăng ký lại kết hôn
UBND cấp xã
16.
Đăng ký lại khai tử
UBND cấp xã
17.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
UBND cấp xã
18.
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
UBND cấp xã
19.
Liên th ông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
UBND cấp xã
IV
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1.
Cấp bản sao từ sổ gốc
UBND cấp xã
2.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc ch ứng nhận
UBND cấp xã
3.
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
UBND cấp xã
4.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
UBND cấp xã
5.
Chứng thực di chúc
UBND cấp xã
6.
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
UBND cấp xã
7.
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động s ản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
UBND cấp xã
8.
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
UBND cấp xã
9.
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
UBND cấp xã
10.
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
UBND cấp xã
11.
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được ch ứng thực
UBND cấp xã
V
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
1.
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
UBND cấp xã
2.
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
UBND cấp xã
VI
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1.
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
2.
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
UBND cấp xã
3.
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
UBND cấp xã
4.
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
Chủ tịch UBND cấp xã
Ghi chú:
1 . UBND
các huyện, thị xã, thành phố gọi tắt là UBND c ấ p
huyện.
2 . UBND
các xã, phường, thị trấn gọi t ắt là UBND cấp xã
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC H ÀNH CHÍNH Đ Ề NGHỊ CHÍNH BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH M ỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Đ Ề NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Đã được công b ố tại Quyết định số
374/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT
TÊN
THỦ T ỤC HÀNH CHÍNH
MÃ
HỒ SƠ
I
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LUẬT SƯ
1.
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư (bỏ đi mẫu 1 mẫu đơn )
T-HDU-253696-TT
2.
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hành nghề
Luật sư với tư cách cá nhân
T-HDU-253700-TT
3.
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư
T-HDU-253702-TT
4.
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hành
nghề luật sư của Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
T-HDU-253704-TT
5.
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
T-HDU-253706-TT
6.
Thủ tục thành lập Văn phòng giao
dịch của tổ chức hành nghề luật sư
T-HDU-253707-TT
7.
Thủ tục Chuyển đổi Công ty luật
TNHH một thành viên sang Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên và ngược lại
T-HDU-253708-TT
8.
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật
sư thành Công ty luật
T-HDU-253709-TT
9.
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
T-HDU-253710-TT
10.
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
T-HDU-253711-TT
11.
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
T-HDU-253712-TT
12.
Thủ tục hợp nhất công ty luật
T-HDU-253713-TT
13.
Thủ tục sáp nhập công ty luật
T-HD U-253715-TT
II
LĨNH VỰC GIÁM Đ ỊNH TƯ PHÁP
14.
Thủ tục thành lập Văn phòng Giám
định tư pháp:
T-HDU-253716-TT
15.
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
Giám định tư pháp
T-HDU-253717- TT
16.
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng Giám định tư pháp do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động;
bị mất hoặc hư hỏng Giấy đăng ký hoạt động
T-HDU-253720-TT
17.
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực
gi ám định của Văn phòng giám định tư pháp.
T-HDU-253722-TT
18.
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng Giám định tư pháp do thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
tư pháp
T-HDU-253724-TT
19.
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
T-HDU-253726-TT
20.
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
T-HDU-256275-TT
21.
Thủ t ục bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
T-HDU-254065-TT
22.
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
T-HDU-254099-TT
IV
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
23.
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
T-HDU-253739-TT
24.
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
T-HDU-253740-TT
25.
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
tư vấn pháp luật
T-HDU-253742-TT
26.
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
T-HDU-253743 -TT
27.
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật
T-HDU-253744-TT
28.
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
T-HDU-253745-TT
V
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
29.
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài
T-HDU-253725-TT
30.
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
T-HDU-253728-TT
31.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
T-HDU-253729-TT
32.
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
T-HDU- 253730-TT
33.
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
T-HDU-253731 -TT
34.
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
T-HDU-253732-TT
VI
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
35.
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
T-HDU-253734-TT
36.
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam
T-HD U-253735-TT
37.
Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân
Việt Nam cư trú ở trong nước)
T-HDU-253736-TT
38.
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
T-HD U-253737-TT
39.
Thủ tục Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
T-HD U-253738-TT
IX
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
40.
Đăng ký danh sách đấu giá viên
T-HDU-253762-TT
X
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
41.
Thủ tục bồi thường nhà nước trong
hoạt động cấp phiếu Lý lịch tư pháp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.
T-HDU-253763-TT
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Đ Ề
NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ (Đã được công b ố
tại Quyết định số 2455/Q Đ -UBND
ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công b ố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Hải
Dương).
STT
TÊN
THỦ T ỤC HÀNH CHÍNH
MÃ
HỒ SƠ
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
T-HD U-279171
-TT
2.
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
T-HDU-279172-TT
3.
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
T-HDU-279174-TT
4.
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
T-HDU-279175-TT
5.
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
T-HDU-279176-TT
6.
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
T-HD U-279177-TT
7.
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
T-HDU-279178-TT
8.
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thà nh phố trực thuộc Trung
ương
T-HDU-279179-TT
9.
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chúng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
T-HDU-279180-TT
10.
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
tr ường h ợp Người tập sự thay đ ổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
T-HDU-279181-TT
11.
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
T-HDU-279182-TT
12.
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
T-HDU-279183-TT
13.
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
T-HDU-279184-TT
14.
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
T-HDU-279185-TT
15.
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
T-HDU-279186-TT
16.
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
T-HD U-279187-TT
17 .
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
T-HDU-279188-TT
18.
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
T-HDU-279189-TT
19.
Cấp lại Thẻ công chứng viên
T-HD U-279190-TT
20.
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
T-HDU-279191-TT
21.
Thành lập Văn phòng công chứng
T-HDU-279192-TT
22.
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
T-HDU-279193-TT
23.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
T-HDU-279194-TT
24.
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
T-HDU-279195-TT
25.
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
T-HDU-279 196-TT
26.
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
T-HDU-279197-TT
27.
Hợp nhất Văn phòng công chứng
T-HDU-279198-TT
28.
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
T-HDU-279199-TT
29.
Sáp nhập Văn phòng công chứng
T-HDU-279200-TT
30.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
T-HDU-279201-TT
31.
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
T-HDU-279202-TT
32.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
T-HDU-279203-TT
33.
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
T-HDU-279204-TT
34.
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
T-HDU-279205-TT
35.
Thành lập Hội công chứng viên
T-HDU-279206-TT
36.
Công chứng bản dịch
T-HDU-279207-TT
37.
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
T-HDU-279208-TT
38.
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
T-HDU-279209-TT
39.
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
T-HDU-279210-TT
40.
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
T-HDU-279211-TT
41.
Công ch ứng di
chúc
T-HDU-279263-TT
42.
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
T-HDU-279264-TT
43.
Công chứng văn bản khai nhận di sản
T-HDU-279265-TT
44.
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
T-HĐU-279266-TT
45.
Công chứng hợp đồng ủy quyền
T-HDU-279267-TT
46.
Nhận lưu giữ di chúc
T-HDU-279268-TT
47.
Cấp bản sao văn bản công chứng
T-HDU-279269-TT
48.
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
T-HDU-279270-TT
49.
Ch ấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
T-HDU-279271-TT
50.
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý ,
thanh lý tài sản
T-HDU-279272-TT
51.
Thay đổi thành viên h ợp danh của c ông ty h ợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
T-HDU-279273-TT
52.
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
T-HDU-279274-TT
53.
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
T-HDU-279275-TT
54.
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài s ản
T-HDU-279276-TT
55.
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
T-HDU-279277-TT
56.
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
T-HDU-279278-TT
57.
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
T-HDU-279279-TT
58.
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
T-HDU-279280-TT
59.
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
T-HDU-279281-TT
60.
Thủ tục cô ng
nhận Báo cáo viên ph áp luật
T-HDU-279282-TT
61.
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
T-HDU-279283-TT
62.
Cấp bản sao từ s ổ gốc
T-HDU-279284-TT
63.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
T-HDU-279285-TT
64.
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu ch ứng thực không ký, không điểm chỉ được)
T-HDU-279286-TT
65.
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
T-HDU-279287-TT
66.
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
T-HDU-279288-TT
67.
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
T-HDU-279289-TT
68.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
T-HDU-279290-TT
69.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
T-HDU-279291-TT
70.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
T-HDU-279292-TT
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
71.
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
T-HDU-279293-TT
72.
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
T-HDU-279294-TT
73.
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
T-HDU-279295-TT
74.
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
T-HDU-279296-TT
75.
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
T-HD U-279297-TT
76.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
T-HDU-279298-TT
77.
Đăng ký kết hôn có yếu t ố nước ngoài
T-HDU-279299-TT
78.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
T-HDU-279300-TT
79.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu t ố
nước ngoài
T-HDU-279301-TT
80.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
T-HDU-279302-TT
81.
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
T-HDU-279303-TT
82.
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
T-HDU-279304-TT
83.
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
T-HDU-279305-TT
84.
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
T-HDU -2793 06-TT
85.
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly h ôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
T-HDU-279307-TT
86.
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền cửa nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; n uôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
T-HDU-279308-TT
87.
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
T-HDU-279309-TT
88.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
T-HDU-279310-TT
89.
Đăng ký lại kết hôn có yếu t ố
nước ngoài
T-HD U-279311-TT
90.
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
T-HDU-279312-TT
91.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
T-HDU-279313-TT
92.
Cấp bản sao từ sổ gốc
T-HDU-279314-TT
93.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
T-HDU-279315 -TT
94.
Chứng thực b ản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức Có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
T-HDU-27931 6-TT
95.
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
T-HDU-279317-TT
96.
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
T-HDU-279318-TT
97.
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
T-HDU-279319-TT
98.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động s ản
T-HDU-279320-TT
99.
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
T-HDU-279321 -TT
100.
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
T-HDU-279322-TT
101.
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
T-HDU-279323-TT
102.
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
T-HDU-279324-TT
103.
Cấp b ản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
T-HDU-279325-TT
Ill
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
104.
Thủ tục bầu hòa giải viên
T-HDU-279326-TT
105.
Thủ tục bầu tổ tr ưởng tổ hòa giải
T-HDU-279327-TT
106.
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
T-HDU-279328-TT
107.
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
T-HDU-279329-TT
108.
Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên
pháp luật
T-HDU-279330-TT
109.
Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền
viên pháp luật
T-HDU-279331 -TT
110.
Đăng ký khai sinh
T-HDU-279332-TT
111.
Đăng ký kết hôn
T-HDU -279333 -TT
112.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
T-HDU-279334-TT
113.
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
T-HDU-279335-TT
114.
Đăng ký khai tử
T-HDU-279336-TT
115.
Đăng ký khai sinh lưu động
T-HDU-279337-TT
116.
Đăng ký kết hôn lưu động
T-HDU-279338-TT
117.
Đăng ký khai tử lưu động
T-HDU-279339-TT
118.
Đăng ký giám hộ
T-HDU-279340-TT
119.
Đăng ký chấm dứt giám hộ
T-HDU-279341-TT
120.
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
T-HDU-279342-TT
121.
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
T-HDU-279343-TT
122.
Đăng ký lại khai sinh
T-HDU-279344-TT
123.
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
T-HDU-279345-TT
124.
Đăng ký lại kết hôn
T-HD U-279346-TT
125.
Đăng ký lại khai tử
T-HDU-279347-TT
126.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
T-HDU-279348-TT
127.
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
T-HDU-279349-TT
128.
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
T-HDU-279350-TT
129.
Cấp bản sao từ sổ gốc
T-HD U-279351
-TT
130.
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
T-HDU-279352-TT
131.
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp ch ứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
T-HDU-279353-TT
132.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
T-HDU-279354-TT
133.
Chứng thực di chúc
T-HDU-279355-TT
134.
Chứng thực văn bản từ ch ối nhận di s ản
T-HDU-279356-TT
135.
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
T-HDU-279357-TT
136.
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
T-HDU-279358-TT
137.
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
T-HDU-279359-TT
138.
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
T-HDU-279360-TT
139.
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
T-HDU-279361-TT
140.
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
T-HDU-279362-TT
141.
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
T-HDU-279363-TT
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương
3.599
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng