Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5911/QĐ-UBND 2015 bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Nghệ An
Số hiệu:
5911/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Huỳnh Thanh Điền
Ngày ban hành:
16/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
5911/QĐ-UBND
Nghệ
An , ngày 16
tháng 12 năm 20 15
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 1 8/6/20 14 ;
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 23/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư s ố 01/2015/TT-BXD
ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi ph í đầu tư xây dựng; Quyết định
số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao
phí xác định giá ca máy và thiết bị thi cô n g
xây dựng;
Xét đề nghị của Hội đồng
biên soạn Bộ đơn giá XDCB tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều
2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công bố tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 5525/QĐ.UBND ngày 15/11/2010 của
UBND tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư
các dự án, các nhà thầu và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ, ngành TƯ;
- Thường trực TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các bộ phận chuyên viên;
- Trung tâm Tin h ọ c - Công báo;
- Lưu VT, CVXD (Q-5b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Điền
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 591 1 /QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
Phần
I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Bảng giá ca máy v à thiết
bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca m á y)
là chi phí cho một ca làm việc của các loại m áy
và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy trong bảng
giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu,
năng lượng...
Đơn giá trong Bảng
giá dùng để các chủ đầu tư tham khảo chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng
công trình, làm cơ sở xác nh ận dự
toán, tổng dự toán, xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh
giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xâ y
dựng.
2. Giá ca máy v à thiết
bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số
kỹ thuật như: Công suất độ ng cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần
trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến
trên thị trư ờng tỉnh Nghệ An v à phần
l ớn được đưa về cùng một loại thông số
nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ xâ y
dựng về việc công b ố định mức các hao phí xác định giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 04/ 2010/TT-BXD
ngày 26/5/20 1 0 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trìn h.
3. Các loại máy và
thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị
đang được sử dụng phổ bi ế n để thi công các công trình trên địa
bàn tỉnh Nghệ An trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết
bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước l ợ và
trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong b ả ng
giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD).
Máy và thiết bị thi
công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động
b ằ ng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, khí nén
được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công
trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,...
nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị
thi công.
4. Đ ố i
với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những
máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò ,
xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển v.v) hoặc đối với những máy
và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì
Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào
phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao
phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông
tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để tính toán lập giá ca máy
chi ti ế t cụ thể của công trình và chịu trách
nhiệm về tính chính xác đồng thời báo cáo Sở Xây dựng đ ể
t ổ ng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét,
bổ sung vào B ả ng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình đã công b ố .
5. Giá ca máy trong bảng
giá này là giá các máy tại địa bàn tỉnh Nghệ An, bao gồm các thành phần chi phí
như sau: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền
lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy. Cụ thể như sau:
- Chi ph í khấu
hao: Là toàn bộ khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời
gian sử dụng, được tính theo một tỷ lệ nhất định, so với nguyên giá của máy,
thiết bị (bao gồm gi á
mua, chi ph í vận chuyển bình quân về đến
địa bàn tỉnh Nghệ An, lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng và các khoản chi phí
hợp lệ khác có liên quan trực tiếp việc đ ầ u
tư m á y và thiết bị).
- Chi phí sửa ch ữ a:
Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi ph í
nhi ê n liệu, năng lượng tính trong giá ca máy
là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, đi ệ n hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu
phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai,
dầu truyền động.
Trong đó giá nhiên liệu
(chưa có thuế VAT) cụ thể là:
+ Giá điện: 1.518 đ/ kw h
theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương.
+
Xăng Ron 92: 16.636,36 đ/lít theo Thông cáo b á o
ch í ngày 18/09/2015 của Tập
đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Dầu
diese l (0,05S): 12.863,64 đ/lít
theo Thông c á o báo chí ngày 18/09/2015 của
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Dầu
Ma Z ú t: 9.281,82 đ/ l ít
theo Thông c á o báo chí ngày 18/09/2015 của
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- Chi phí tiền lương t hợ
điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương
ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định
trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước
về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp đó.
Chi ph í th ợ
điều khi ể n máy tính trong giá ca máy bao gồm
lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối
với công nh â n xây l ắp
mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo
nguyên tắc này chi phí thợ điều khi ể n
máy được xác định như sau:
Các khoản chi p hí
t hợ điều khiển máy được tính theo mức
lương vùng IV là 1.900.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản
lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ c ấ p
khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường
công bố tại Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của
Bộ Xây dựng, s ố ngày công trong tháng được tính là 26
ngày.
Trường hợp công trình
xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương là
2.000.000đ/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thi công được nhân với
hệ số điều chỉnh KĐC = 1,053. Chi phí nhiên liệu, năng lượng điều chỉnh
theo phương pháp bù trừ trực tiếp.
- Chi phí khác: Ch i phí
khác của máy t ính trong giá ca máy là mức chi phí tối
đa đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại c ô ng
trình trong mộ t năm tương ứng với từng loại máy. Nội
dung chi phí khác bao gồm:
+ Chi
phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
+ Chi
phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dư ỡ ng
kỹ thuật trong bảo quản máy
+ Chi phí đăng kiểm
các loại;
+ Chi
phí khác có liên quan.
II.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Mức giá của Trạm trộn
bê tông Asphan trong bảng giá này phần chi phí nhiên liệu, năng lượng chỉ đưa
vào tính toán hao phí điện năng. Các loại vật t ư:
dầu Điêze l , dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong định
mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.2 6 300)
công b ố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Đối với tàu công tác
sông và xuồng cao tốc, hao phí nhiên liệu tính trong bảng giá n à y
được tính toán khi đang thao tác. Trường hợp khi hành trình chi phí nhiên liệu
được nhân (x) thêm hệ số, điều chỉnh KNL = 1,54.
2. Trường hợp có sự
thay đổi, bi ế n động về chính sách, về tiền lương, chế
độ kh ấ u hao tà i sản
cố định, giá nhiên liệu điện năng, UBND tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp
với Sở Tài chính ra văn bản hướng dẫn điều chỉnh theo quy định của Pháp luật.
3. Xử lý chuyển tiếp:
Kể từ ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực,
việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện như sau:
a) Nh ữ ng
dự án đầu tư xây dựng đang lập Tổng mức đầu tư hoặc đã lập Tổng mức đầu tư, dự
toán xây dựng công trình nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư
phê duyệt thì tổng mức đầu tư của dự án, dự toán xây dựng công trình được áp dụng/vận
dụng để điều chỉnh phù hợp với Bảng giá ca máy và thiết bị thi công t ỉ nh
Nghệ An năm 2015;
b) Đối với các dự án,
công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt Tổng mức đầu tư, tổng dự
toán, dự toán và đã hoàn tất kết quả đấu thầu nhung chưa khởi công xây dựng thì
Chủ đầu tư báo cáo bằng văn bản trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư cho
phép áp dụng/vận dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm
2015 để điều chỉnh lại Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán xây dựng công tr ì nh;
c) Đối với công trì nh,
hạng mục công trình đang thi công dở dang:
- Căn cứ vào hợp đồng
xây dựng hai b ê n A-B đã ký kết, nếu công trình thi công
đảm bảo tiến độ theo hợp đồng xây dựng thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau
thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực
để áp dụng/vận dụng việc điều chỉnh dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
- Nếu công trình thi
công không đảm bảo ti ế n độ theo hợp đồng vì lý do khách quan,
bất khả kháng thì Chủ đầu tư lập báo cáo trình cấp có thẩm quyền quyết định cho
phép điều chỉnh dự toán đối với kh ố i lượng
xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Nghệ An năm 2015 có hiệu lực;
- Nếu chậm ti ế n
độ v ì lý do chủ quan thì khối l ượng
xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Nghệ An năm 2015 có hiệu lực (ph â n chậm
tiến độ) không được điều chỉnh theo Bảng giá ca m á y
và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
d) Việc điều chỉnh dự
toán chi phí xây dựng công trình theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công t ỉ nh
Nghệ An năm 2015 nếu dẫn đến vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt thì Chủ đầu
tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng công
trình.
đ) Đối với công trình
được phép lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình) và các công trình xây
dựng dạng tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An v à tỉnh
kề cận, thì Chủ đầu tư công trình căn cứ vào phương pháp xác định giá ca máy hướng
dẫn tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công
bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ
lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, chế độ
chính sách nhà nước cho phép áp dụng tại công trình và các quy định hiện hành để
quy ết định.
e) Đối với các công trình
xây dựng chuyên ngành việc lập dự toán áp dụng theo Đơn giá chuyên ngành thì việc
điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình thực hiện theo đúng hướng dẫn của
các Bộ, ngành liên quan phù hợp theo quy định hiện hành.
Phần
II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Mã
hiện
Loại
máy và thiết bị
Số
ca năm
Định
mức (%)
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng
Chi
phí nh â n công điều kh i ển
máy
Giá
ca máy (đồng)
Khấu
hao
S ử a
ch ữ a
CP
khác
Định
mức
Thành
tiền (đồng)
Thành
phần
Thành
tiền ( đ ồng)
M1 0 1.0000
MÁY
TH I CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.010 0
Máy
đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
M101.0101
0,40
m3
260
17
5,8
5
43
lít diezel
580.793
1x4/7
186.346
1.525.574
M101.0102
0,50
m3
260
17
5,8
5
51
lít diezel
688.848
1x4/7
186.346
1.766.825
M101.0103
0,65
m3
260
17
5,8
5
59
lít diezel
796.902
1x3/7+1x5/7
377.808
2.181.914
M101.0104
0,80
m3
260
17
5,8
5
65
lít diezel
877.943
1x3/7+1x5/7
377.808
2.474.513
M101.0105
1,25
m3
260
17
5,8
5
83
lít diezel
1.121.066
1x4/7+1x6/7
446.500
3.487.235
M101.0106
1,60
m3
260
16
5,5
5
113
lít diezel
1.526.270
1x4/7+1x6/7
446.500
4.177.138
M101.0107
2,30
m3
260
16
5,5
5
138
lít diezel
1.863.941
1x4/7+1x7/7
493.269
5.557.749
M101.0108
3,60
m3
300
14
4
5
199
lít diezel
2.687.857
1x4/7+1x7/7
493.269
8.015.766
M101.0200
Máy
đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
M101. 0 20 1
0,75
m3
260
17
5,4
5
57
lít diezel
769.889
1x3/7+1x5/7
377.808
2.296.597
M101.0202
1,25
m3
260
17
4,7
5
73
lít diezel
985.998
1 x4/7+ 1 x6/7
446.500
3.421.060
M101.0300
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
M101.030 1
0,40
m3
260
17
5,8
5
59
lít diezel
796.902
1x3/7+1x5/7
377.808
2.151.751
M101.0302
0,65
m3
260
17
5,8
5
65
lít diezel
877.943
1x3/7+1x5/7
377.808
2.330.434
M101.0303
1,00
m3
260
17
5,8
5
83
lít diezel
1.121.066
1x4/7+1x6/7
446.500
3.225.510
M101.0304
1 ,20
m3
260
16
5,5
5
113
lít diezel
1.526.270
1x4/7+1x6/7
446.500
3.876.547
M101.0305
1,60
m3
260
16
5,5
5
128
lít diezel
1.728.873
1x4/7+1x7/7
493.269
4.641. 904
M101.030 6
2,30
m3
260
16
5,5
5
164
lít diezel
2.215.118
1x4/7+1x7/7
493.269
5.926.521
M101.0400
Máy
xúc lật - dung tích gầu:
M101.040 1
0,60
m3
260
16
4,8
5
29
lít diezel
391.698
1x4/7
186.346
1 .157.274
M101.0402
1,00
m3
260
16
4,8
5
39
lít diezel
526.766
1x4/7
186.346
1.477.535
M101.0403
1,25
m3
260
16
4,8
5
47
lít diezel
634.820
1x3/7+1x5/7
377.808
1.903.013
M 1 01.0404
1,65
m3
260
16
4,8
5
75
lít diezel
1.013.011
1x3/7+1x5/7
377.808
2.533.5 11
M101.0405
2,30
m3
260
14
4,4
5
95
lít diezel
1.283.148
1x4/7+1x6/7
446.500
3.076.893
M101.0406
2,80
m3
260
14
4,4
5
101
lít diezel
1.364.189
1x4/7+1x6/7
446.500
3.494.505
M 1 01.0407
3,20
m3
260
14
3,8
5
134
lít diezel
1.809.914
1x4/7+1x6/7
446.500
4.689.793
M101.0500
Máy
ủi - công suất :
M101.0501
75
cv
230
18
6
5
38
lít diezel
513.259
1x4/7
186.346
1.281.153
M 1 01.0502
110
cv
250
17
5,8
5
46
lít diezel
621.314
1x3/7+1x5/7
377.808
1.880.172
M101.0503
140
cv
250
17
5,8
5
59
lít diezel
796.902
1x3/7+1x5/7
377.808
2.588.507
M101.0504
1 80 cv
250
16
5,5
5
76
lít diezel
1.026.518
1x3/7+1x5/7
377.808
3.134.142
M101.0505
250
cv
250
16
5,2
5
94
lít diezel
1.269.641
1x3/7+1x6/7
418.000
3.835.363
M101.0506
320
cv
250
14
4,1
5
125
lít diezel
1.688.352
1x3/7+1x7/7
464.769
5.053.114
M101.0600
Máy
cạp t ự hàn h
- dung tích thù ng:
M101.0601
9
m3
240
17
4,2
5
132
lít diezel
1.782.900
1x3/7+1x6/7
418.000
3.792.775
M101.0602
16
m3
240
16
4
5
154
lít diezel
2.080.050
1x3/7+1x7/7
464.769
4.859.247
M101.0603
25
m3
240
16
4
5
182
lít diezel
2.458.241
1x3/7+1x7/7
464.769
5.815.918
M101.0700
Máy
san tự hành - công suất:
M101.0701
108
cv
210
17
3,6
5
39
lít diezel
526.766
1x3/7+1x5/7
377.808
2.061.106
M101.0702
180
cv
210
16
3,1
5
54
lít diezel
729.368
1x3/7+1x5/7
377.808
2.931.234
M101.0800
Máy
đầm đ ấ t cầm tay - trọng
lượng:
M101.0801
50
kg
150
20
5,4
4
3
lít xăng
51.406
1x3/7
157.846
257.342
M101.0802
60
kg
150
20
5,4
4
3,5
lít xăng
59.974
1x3/7
157.846
278.028
M101.0803
70
kg
150
20
5,4
4
4
lít xăng
68.542
1x3/7
157.846
291.330
M101.0804
80
kg
150
20
5,4
4
5
lít xăng
85.677
1x3/7
157.846
311.873
M101.0900
Đầm
bánh h ơ i t ự
hành - trọng lượng:
M101.0901
9 t
230
18
4,3
5
34
lít diezel
459.232
1x5/7
219.962
1.352.853
M 1 01.0902
16
t
230
18
4,3
5
38
lít diezel
513.259
1x5/7
219.962
1.498.592
M 1 01.0903
25
t
230
17
4,1
5
55
lít diezel
742.875
1x5/7
219.962
1.882.925
M101.1000
Máy
đầm r u ng tự hành - trọng lượng:
M101.1001
8
t
230
17
4,6
5
19
lít diezel
256.630
1x4/7
186.346
1.279.291
M101.1002
15
t
230
17
4,3
5
39
lít diezel
526.766
1x4/7
186.346
2.059.528
M101.1003
18
t
230
17
4,3
5
53
lít diezel
715.861
1x4/7
186.346
2.477.894
M101.1004
25
t
230
17
3,7
5
67
lít diezel
904.957
1x4/7
186.346
2.821 . 403
M101.1100
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng:
M101.1101
6,0
t
230
18
2,9
5
20
lít diezel
270.136
1x3/7
157.846
809.504
M101.1102
8,5
t
230
18
2,9
5
24
lít diezel
324.164
1x3/7
157.846
863.532
M101.1103
10
t
230
18
2,9
5
26
lít diezel
351.177
1x4/7
186.346
1 . 014.045
M101.1104
15,5
t
230
17
2,7
5
42
lít diezel
567.286
1x4/7
186.346
1.536.223
M101.1200
Q uả
đầm t rọng l ượn g :
M101.1201
16
t
230
17
2,5
5
1x4/7
186.346
722.5 8 5
M 1 02.0000
MÁY
NÂNG CHUYẾN
M102.0100
C ầ n
tr ục ô tô - sức nâng:
M102.0101
3
t
220
10
5,1
5
25
lít diezel
337.670
1x
1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1
382.192
1.221.71 1
M102.0102
4
t
220
10
5,1
5
26
lít diezel
351.177
1x
1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1
382.192
1.272.101
M102.01 0 3
5
t
220
10
4,7
5
30
lít diezel
405.205
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
382.192
1.373.434
M102.0104
6 t
220
10
4,7
5
33
lít diezel
445.725
1x
1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1
382.192
1.550.274
M 1 02.0105
10
t
220
10
4,5
5
37
lít diezel
499.752
1x 1 /4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
1.935.342
M 1 02.0106
16
t
220
10
4,5
5
1 43
lít diezel
580.793
1x 1 /4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
2.188.247
M102.0107
20
t
220
9
4,5
5
44
lít diezel
594.300
1x 1 /4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
2.417.071
M102.0108
25
t
220
9
4,3
5
50
lít diezel
675.341
1x1/4+1x13/4
lái x e nhóm 3
518.846
2.772.776
M102.0109
30
t
220
9
4,3
5
54
lít diezel
729.368
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
518.846
3.032.565
M102.0110
40
t
220
8
4,1
5
64
lít diezel
864.436
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
518.846
3.856.856
M102.011 1
50
t
220
8
4,1
5
70
lít diezel
945.477
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
518.846
4.934.963
M102.0200
Cần
trục bánh h ơ i - sức nâng:
M102.0201
16
t
200
10
4,5
5
33
lít diezel
445.725
1x3/7+1x5/7
377.808
1.679.103
M102.0202
25
t
200
10
4,5
5
36
lít diezel
486.245
1x4/7+1x6/7
446.500
1.981.831
M102.0203
40
t
200
9
4
5
50
lít diezel
675.341
1x4/7+1x6/7
446.500
3.130.439
M102.0204
63
t
200
9
4
5
61
lít diezel
823.916
1x4/7+1x6/7
446 . 500
3.650.108
M102.0205
90
t
200
8
3,8
5
69
lít diezel
931.970
1x4/7+1x7/7
493.269
5.624.049
M102.0206
1 00
t
200
8
3,8
5
74
lít diezel
999.505
2x4/7+1x7/7
679.615
6.737.290
M102.0207
110
t
200
8
3,6
5
78
lít diezel
1.053.532
2x4/7+1x7/7
679.615
8.046.611
M102.0208
130
t
200
8
3,6
5
81
lít diezel
1.094.052
2x4/7+1x7/7
679.615
9.311.932
M102.0300
Cần
trụ c bánh xíc h -
sức nâng:
M102.0301
5
t
200
10
5,4
5
32
lít diezel
432.218
1x3/7+1x5/7
377.808
1.511.700
M102.0302
10
t
200
10
4,5
5
36
lít diezel
486.245
1x3/7+1x5/7
377.808
1.853.383
M102.0303
1 6 t
200
10
4,5
5
45
lít diezel
607.807
1x3/7+1x5/7
377.808
2.271.915
M102.0304
25
t
200
9
4,6
5
47
lít diezel
634.820
1x4/7+1x6/7
446.500
2.732.516
M102.0305
28
t
200
9
4,6
5
49
lít diezel
661.834
1x4/7+1x6/7
446.500
3.079.515
M102.0306
40
t
200
8,5
4,1
5
51
l ít diezel
688.848
1x4/7+1x6/7
446.500
3.988.459
M102.0307
50 t
200
8,5
4,1
5
54
lít diezel
729.368
1x4/7+1x6/7
446.500
4.322.328
M102.0308
63
t
200
8
4,1
5
56
lít diezel
756.382
1x4/7+1x7/7
493.269
4.977.592
M102.0309
80
t
200
8
3,8
5
58
lít diezel
783.395
1x4/7+1x7/7
493.269
5.233.000
M102.0310
100
t
200
8
3,8
5
59
lít diezel
796.902
2x4/7+1x7/7
679.615
6.486.143
M102.0311
110
t
200
8
3,6
5
63
lít diezel
850.930
2x4/7+1x7/7
679.615
7.293.533
M102.0312
130 t
200
7,5
3,6
5
72
lít diezel
972.491
2x4/7+1x7/7
679.615
9.513.584
M102.0313
150
t
200
7,5
3,6
5
83
lít diezel
1.121.066
2x4/7+1x7/7
679.615
10.572.086
M102.0400
Cần
t rục tháp - sức nâng:
M102.0401
5
t
280
16
4,7
6
42
kWh
68.219
1x3/7+1x5/7
377.808
1.149.304
M102.0402
10
t
280
14
4
6
60
kWh
97.456
1x3/7+1x5/7
377.808
1.505.789
M102.0403
12
t
280
14
4
6
68
kWh
110.450
1x3/7+1x5/7
377.808
1.743.879
M102.0404
15
t
280
14
4
6
90
kWh
146.183
1x3/7+1x5/7
377.808
1.903.351
M102.0405
20
t
280
13
3,8
6
113
kWh
183.541
1x3/7+1x5/7
377.808
2.134.474
M102.0406
25
t
280
13
3,8
6
120
kWh
194.911
1x3/7+1x6/7
418.000
2.794.370
M102.0407
30 t
280
13
3,8
6
128
kWh
207.905
1x3/7+1x6/7
418.000
3.359.690
M102.0408
40
t
280
13
3,5
6
135
kWh
219.275
1x3/7+1x6/7
418.000
3.767.366
M102.0409
50
t
280
13
3,5
6
143
kWh
232.269
2x4/7+1x6/7
632.846
4.791.327
M102.0410
60
t
280
13
3,5
6
198
kWh
321.603
2x4/7+1x6/7
632.846
5.862.271
M102.0411
C ầ u
tháp MD 900
280
13
3,5
6
480
kWh
779.645
2x4/7+1x6/7+1x7/7
939.769
19.124.734
M102.0500
Cần
c ẩ u n ổi :
M102.0501
Kéo theo - sức nâng
30 t
1 70
10
6,2
7
81
lít diezel
1.094.052
1
t.phll. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
1.083.000
5.907.998
M102.0502
Tự hành - sức n â ng
1 00 t
170
10
6
7
118
lít diezel
1.593.805
1
t.tr 1/2 + 1 tpll 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1.604.038
8.764.211
M102.06 00
C ổ ng
trục - sức nâng:
M102.060 1
10
t
170
14
2,8
5
81
kWh
131.565
1x3/7+1x5/7
377.808
1.094.340
M102.0602
30
t
170
14
2,8
5
90
kWh
146.183
1x3/7+1x6/7
418.000
1.470.863
M102.0603
60
t
170
14
2,5
5
144
kWh
233.893
1x3/7+1x7/7
464.769
1.881.692
M102.0701
Cẩ u l ao
dầm K33-60
170
14
3,5
6
233
kWh
378.453
1
x3/7+4x4/7 +1x6/7
1.163.385
4.698.431
M102.080 0
Cầu
trục - sức nâng:
M102.0801
30
t
280
10
2,3
5
48
kWh
77.964
1x3/7+1x6/7
418.000
694.144
M102.0802
40
t
280
10
2,3
5
60
kWh
97.456
1x3/7+1x6/7
418.000
738.477
M102.0803
50
t
280
10
2,3
5
72
kWh
116.947
1x3/7+1x6/7
418.000
787.667
M102.0804
60
t
280
10
2,3
5
84
kWh
136.438
1x3/7+1x7/7
464.769
904.447
M102.0805
90 t
280
10
2,3
5
108
kWh
175.420
1x3/7+1x7/7
464.769
1.017.168
M102.0806
1 10
t
280
10
2,1
5
132
kWh
214.402
1x3/7+1x7/7
464.769
1.193.178
M102.0807
125
t
280
10
2,1
5
144
kWh
233.893
1x3/7+1x7/7
464.769
1.307.526
M102.0808
180 t
280
10
2,1
5
168
kWh
272.876
1x3/7+1x7/7
464.769
1.506.166
M102.0809
250
t
280
10
2
5
204
kWh
331.349
1x3/7+1x7/7
464.769
1.782.347
M102.0900
Máy
vận thăng - sức nâng:
M102.0901
0,8 t - H nâng 80 m
280
18
4,3
5
21
kWh
34.109
1x3/7
157.846
361.735
M102.0902
3 t-H nâng 100m
280
17
4 , 1
5
39
kWh
63.346
1x3/7
1 57. 8 46
448.442
M102.100 0
Máy
vận thăng l ồng - sức nâng:
M102.1001
3 t
- H nâng 100 m
280
17
4,1
5
47
kWh
76.340
1x3/7
157.846
744 . 949
M102. 1100
T ờ i
điện - s ứ c ké o:
M102.1101
0,5 t
230
17
5,1
4
4
kWh
6.497
1x3/7
157.846
169.563
M102.1102
1,0 t
230
17
5,1
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
172.662
M102.1 1 03
1,5
t
230
17
4,6
4
6
kWh
9.746
1x3/7
157.846
185.240
M102.1104
3,0 t
230
17
4,6
4
11
kWh
17.867
1x3/7
157.846
217.250
M102.1105
3,5
t
230
17
4,6
4
12
kWh
191491
1x3/7
157.846
223.070
M102.1106
5,0
t
230
17
4,6
4
14
kWh
22.740
1x3/7
157.846
236.219
M102.1200
Pa p ă n g
xích - sức nâng:
M102.120 1
3
t
230
17
4,6
4
1x3/7
157.846
166.639
M102.1202
5
t
230
17
4,2
4
1x3/7
157.846
168.645
M102.1300
K ích
nâ ng - sức nâng;
M102 . 1301
10
t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
191.764
M102.1302
30 t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
193.177
M102.1303
50
t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
197.888
M102. 1 304
100
t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
221.995
M102.1305
200
t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
238.049
M102.1306
250
t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
243.882
M102.1307
500
t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
295.110
M102.1400
Kích
thông tâm
M102.1401
RRH
- 100 t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
270.168
M102.1402
YCW
- 250 t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
204.227
M102.1403
YCW
- 500 t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
241.468
M102.1501
Kích đ ẩ y
liên tục t ự đ ộng ZLD-60 (60t, 6c)
180
14
3,5
5
29
kWh
47.104
1x4/7+1x5/7
406.308
709.805
M102.1602
Kích sợi đơn YDC -
500 t
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
206.390
M102.1700
Xe
nâng - chiều cao nâng:
M102.1701
12
m
260
14
4
5
25
lít diezel
337.670
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
434.808
1.319.899
M102.1702
18
m
260
14
3,8
5
29
lít diezel
391.698
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
434.808
1.564.008
M102.1703
24
m
260
14
3,8
5
33
lít diezel
445.725
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
434.808
1.810.646
M102.1800
Xe
thang - chiều dài thang:
M102.1801
9
m
260
14
3,9
5
25
lít diezel
337.670
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
434.808
1.523.650
M102.1802
1 2
m
260
14
3,7
5
29
lít diezel
391.698
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
434.808
1.838.463
M102.1803
1 8
m
260
14
3,7
5
33
lít diezel
445.725
1x1/4+
1x3/4 l á i xe nhóm 2
434.808
2.107.710
M103.0000
MÁY
VÀ TH IẾ T BỊ GIA C Ố
N Ề N MÓNG
M103.0100
Búa
di ezel tự hành, bánh xích - t rọ n g
lượng đầu búa:
M103.0101
1,2
t
220
17
4,4
5
56
lít diezel
756.382
1
x2/7+1 x4/7+1 x5/7
540.038
2.436.937
M103.0102
1,8
t
220
17
4,4
5
59
lít diezel
796.902
1
x2/7+1X4/7+1 x6/7
580.231
2.672.053
M103.0103
3,5
t
220
16
3,9
5
62
lít diezel
837.423
2x2/7+1
x4/7+1 x6/7
713.962
3.801.230
M103.0104
4,5
t
220
16
3,9
5
65
lít diezel
877.943
2x2/7+1
x4/7+1 x6/7
713.962
4.221.325
M103.0200
Búa
dieze l chạy trên ray - trong lượng
đầu búa:
M103.0201
1,2
t
220
16
3,9
5
24
lít diezel + 14 kWh
346.903
1x2/7+1x3/7+1x4/7
477.923
1.378.688
M103.0202
1,8
t
220
16
3,9
5
30
lít diezel + 14 kWh
427.944
1x2/7+1x3/7+1x5/7
511.538
1.754.172
M103.0203
2,5
t
220
14
3,5
5
36
lít diezel + 25 kWh
526.852
2x2/7+1x3/7+1x6/7
685.462
2.188.161
M103.0204
3,5
t
220
14
3,5
5
48
lít diezel + 25 kWh
688.934
2x2/7+1
x3/7+1x6/7
685.462
2.473.710
M103.0205
4,5
t
220
14
3,5
5
63
lít diezel + 34 kWh
906.154
2x2/7+1x377+1x6/7
685.462
2.949.260
M103.0206
5,5
t
220
14
3,5
5
78
lít diezel + 34 kWh
1.108.757
2x277+1x3/7+1x6/7
685.462
3.412.968
M103.0300
B ú a
rung cọc cát, t ự hành, bánh xích - công
suấ t :
M103.0301
60
kW
220
16
4,8
5
40
lít diezel
540.273
1x377+1x5/7+1x6/7
637.962
2.417.383
M103.040 0
Búa
rung - công suất:
M103.0401
40
kW
200
17
3,8
5
108
kWh
175.420
1x3/7+1x4/7
344.192
653.344
M103.0402
50
kW
200
17
3,8
5
135
kWh
219.275
1x3/7+1x477
344.192
726.391
M103.0403
170
kW
200
17
2,6
5
357
kWh
579.861
1x3/7+1x4/7
344.192
1.435.688
M103.050 0
B ú a
đóng cọc n ổ i (cả sà lan v à máy
phụ tr ợ ) - trọng lượng búa:
M103.050 1
≤
1,8 t
200
14
5,9
6
42
lít diezel
567.286
1
t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
1.083.000
4.827.754
M103.0502
≤2,5
t
200
14
5,9
6
47
lít diezel
634.820
1
t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
1.083.000
5.008.940
M103.0503
≤
3,5 t
200
14
5,9
6
52
lít diezel
702.355
1
t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
1.083.000
5.136.578
M103.0600
Tàu
đ óng cọc C 96 - búa thủy lực,
trọng lượ n g đầu búa:
M103.0601
7,5
t
200
13
4,6
6
162
lít diezel
2.188.105
1
t.tr 1 /2 + 1 t.phll. 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
1.604.038
13.617.497
M103.0700
Máy
ép cọc t r ướ c
- lực ép:
M103.0701
60
t
180
22
4
5
38
kWh
61.722
1x3/7+1x4/7
344.192
606.908
M103.0702
1 00
t
180
22
4
5
53
kWh
86.086
1x3/7+1x4/7
344.192
703.032
M103.0703
150
t
180
22
4
5
75
kWh
121.820
1x3/7+1x4/7
344.192
774.646
M103.0704
200
t
180
22
4
5
84
kWh
136.438
1x3/7+1x4/7
344.192
825.144
M103.0801
Máy
ép cọc sau
160
22
4
5
36
kWh
58.473
1x3/7+1x4/7
344.192
507 . 689
M103.0901
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4), lực ép 1 30 t
200
17
2,6
5
138
kWh
224.148
1x3/7+1x4/7
344.192
1.264.096
M103.1001
Má y
c ắ m bấc thấm
180
14
3,1
5
48
l í t diez e l
648.327
1x3/7+1x5/7
377.808
2.166.279
M103.1100
Máy
khoan cọc nh ồi :
M103.1101
Máy khoan cọc nhồi
ED
220
17
8,2
5
52
lít diezel
702.355
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762.192
6.042.747
M103.1102
Máy khoan cọc nhồi
Bauer (mô men xoay > 200kNm)
220
17
6,5
5
59
lít diezel
796.902
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762.192
14.284.377
M103. 1 103
Gầu đào (thi công
móng cọc , tường Barrette)
260
17
5,8
5
511.428
M103.1401
Máy cấp xi măng
220
17
6,5
5
106.830
M103.1500
Máy
trộn dung dịch khoan - dung tích:
M103.1501
≤
750 lít
280
20
6,4
5
13
kWh
21.115
1x3/7
157.846
203.390
M103.1502
1000
lít
280
18
5,8
5
18
kWh
29.237
1x4/7
186.346
369.831
M103.1600
Máy
sàng l ọc Bento nit ,
Polymer - năng suất:
M103. 1 601
100
m3 /h
280
18
5,8
5
21
kWh
34.109
1x4/7
186.346
527.654
M103.1700
Máy
bơm dung dịch Benton i t,
Polymer - năng suất:
M103.1701
200
m3 /h
280
18
5,8
5
50
kWh
81.213
1x4/7
186.346
295.459
M104.0000
MÁY
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY D Ự NG
M104.0100
Máy
trộn bê tông - dung tích:
M104.0101
250
lít
110
20
6,5
5
11
kWh
17.867
1x3/7
157.846
256.081
M104.0102
500
lít
140
20
6,5
5
34
kWh
55.225
1x4/7
186.346
381.762
M104.0200
Máy
trộn vữa - dung tích:
M104.0201
80
lít
120
20
6,8
5
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
197.588
M104.0202
150
lít
120
20
6,8
5
8
kWh
12.994
1x3/7
157.846
214.743
M104.0203
250
lít
120
20
6,8
5
11
kWh
17.867
1x3/7
157.846
232.039
M104.0300
Máy
trộn vữa xi măng - dung tích:
M104.0301
1200
lít
120
20
6,8
5
72
kWh
116.947
1x4/7
186.346
560.473
M104.0302
1600
lít
120
20
6,8
5
96
kWh
155.929
1x4/7
186.346
695.192
M104.0400
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
M104.0401
16
m3 /h
220
18
5,8
5
92
kWh
149.432
1x3/7+1x5/7
377.808
1.631.827
M104.0402
25
m3 /h
220
18
5,6
5
116
kWh
188.414
1x3/7+1x5/7
377.808
2.093.247
M104.0403
30
m3 /h
220
18
5,6
5
172
kWh
279.373
2x3/7+1x5/7
535.654
2.744.206
M104.0404
50
m3 /h
220
18
5,6
5
198
kWh
321.603
2x3/7+1x5/7
535.654
3.656.972
M104.0405
75
m3 /h
220
17
5,3
5
418
kWh
678.941
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762.192
4.835.991
M104.0406
90
m3 /h
220
17
5,3
5
425
kWh
690.311
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762.192
5.689.072
M104.0407
1 25
m3 /h
220
17
5,3
5
446
kWh
724.420
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762.192
7.123.227
M104.0408
160
m3 /h
220
17
5
5
553
kWh
898.216
3x3/7+1
x4/7+1 x6/7
920.038
7.669.553
M104.0500
Máy
s à ng rửa đ á ,
s ỏ i - năng suất:
M104.050 1
35
m3 /h
110
20
7,6
5
76
kWh
123.444
1x4/7
186.346
357.190
M104.0502
45
m3 /h
110
20
7,6
5
97
kWh
157.553
1x4/7
186.346
403.078
M104.0600
Máy
nghiền sàng đá di động - năng suất:
M104.0601
20
m3 /h
220
20
8,6
5
315
kWh
511.642
1x3/7+1x4/7
344.192
2.602.305
M104.0602
25
m3 /h
220
20
7,6
5
357
kWh
579.861
2x3/7+1x4/7
502.038
3.294.618
M104.0603
125
m3 /h
220
20
7,6
5
630
kWh
1.023.284
2x3/7+1x4/7
502.038
8.998.148
M104.0700
Máy
nghiền đá thô - năng suất:
M104.0701
14
m3 /h
220
20
8,6
5
134
kWh
217.651
1x3/7+1x4/7
344.192
839.239
M104.0702
200
m3 /h
220
20
8,6
5
840
kWh
1.364.378
1x3/7+2x4/7+
1x5/7+1x6/7
1.010.654
4.742.533
M104.080 0
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
M104.0801
25
t/h
150
16
5,7
5
210
kWh
341.095
4x4/7+3x5/7+1
x6/7
1.665.423
7.451.044
M104.0802
50
t/h
150
16
5,7
5
300
kWh
487.278
5x4/7+3x5/7+1
x6/7
1.851.769
10.039.117
M104.0803
60
t/h
150
16
5,7
5
324
kWh
526.260
5x4/7+3x5/7+1
x6/7
1.851.769
11.361.531
M104.0804
80
t/h
150
13
5,5
5
384
kWh
623.716
5x4/7+4x5/7+1
x6/7
2.071.731
11.602.834
M104.0805
120
t/h
150
13
5,5
5
714
kWh
1.159.722
5x4/7+4x5/7+1
x6/7
2.071.731
13.499.938
M 1 05.000 0
M Á Y
VÀ THI Ế T B Ị
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG B Ộ
M105.0100
Máy
phun nhựa đường - công suất:
M105.0101
190
cv
120
14
5,6
6
57
lít diezel
769.889
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
2.888.145
M105.020 0
Máy
rải hỗn h ợ p
bê tông nhựa - năng suất:
M105.0201
65
t/h
150
16
6,4
5
34
lít diezel
459.232
1x3/7+1x5/7
377.808
3.023.205
M105.0202
100
t/h
150
16
6,4
5
50
lít diezel
675.341
1x3/7+1x5/7
377.808
3.640.265
M105.0203
130
cv đến 140 cv
150
16
3,8
5
63
lít diezel
850.930
1x3/7+1x5/7
377.808
5.820.739
M105.0301
Máy rải cấp phối đá
dăm - năng suất 60 m3 /h
150
16
4,2
5
30
lít diezel
405.205
1x3/7+1x5/7
377.808
3.972.093
M105.040 1
Máy c à o
bóc đ ường Wirigen - 1000C
220
18
5,8
5
92
lít diezel
1.242.627
1x4/7+1x5/7
406.308
5.109.550
M105.050 1
Thiết bị s ơ n
k ẻ vạch YHK 10A
170
20
3,5
5
1x4/7
186.346
267.067
M105.0601
Lò nấu sơn YH K
3A
170
17
3,6
5
11
lít diezel
148.575
1x4/7
186.346
747.518
M105.0701
Thiết bị đun rót
mastic
170
17
4,5
5
4
lít xăng
68.542
1x4/7
186.346
299.851
M105.0801
Nồi nấu n hự a
500 lít
170
25
10
5
1x4/7
186.346
276.838
M105.0901
Máy rải b ê
tô ng SP500
180
14
4,2
5
73
lít diezel
985.998
1x6/7+1x5/7+2x3/7
795.808
9.816.305
M106.0000
PHƯƠNG
TIỆN V ẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
M106.0100
Ô
tô vận tả i thùng - trọng tải:
M106.0101
1 ,5
t
220
18
6,2
6
7
lít xăng
119.948
1x2/4
lái xe nh ó m 1
187.808
497.540
M106.0102
2
t
220
18
6,2
6
12
lít xăng
205.625
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
606.258
M106.0103
2,5
t
220
17
6,2
6
13
lít xăng
222.761
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
656.698
M106.0104
5 t
220
17
6,2
6
25
lít diezel
337.670
1x2/4
lái xe nhóm 1
187 . 808
918.513
M106.0105
7
t
220
17
6,2
6
31
lít diezel
418.711
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.134.602
M106.0106
10
t
220
16
6,2
6
38
lít diezel
513.259
1x2/4
lái xe nhóm 2
214.846
1 . 397 . 537
M106.0107
12
t
220
16
6,2
6
41
lít diezel
553.780
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
1.529.397
M106.0108
15
t
220
16
6,2
6
46
Iitdiezel
621.314
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
1.756.349
M106.0109
20 t
220
14
5,4
6
56
lít diezel
756.382
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.352.457
M106. 0 200
Ô
tô t ự đổ - trọng tải:
M106.0201
5
t
260
17
7,5
6
41
lít diezel
553.780
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.176.759
M106.0202
7
t
260
17
7,3
6
46
lít diezel
621.314
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.418.285
M106.0203
10
t
260
17
7,3
6
57
lít diezel
769.889
1x2/4
lái xe nhóm 2
214.846
1.749.869
M106.0204
12
t
260
17
7,3
6
65
lít diezel
877.943
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.012.262
M106.0205
15
t
260
16
6,8
6
73
lít diezel
985.998
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.307.198
M106.0206
20 t
300
16
6,8
6
76
lít diezel
1.026.518
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.657.369
M106.0207
22
t
300
16
6,8
6
77
lít diezel
1.040.025
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.905.236
M106.0208
25
t
300
14
6,8
6
81
lít diezel
1.094.052
1x3/4
lái xe nhóm 3
300.346
3.348.766
M106.0209
27
t
300
14
6,6
6
86
lít diezel
1.161.586
1x3/4
lái xe nhóm 3
300.346
3.742 . 859
M106.0300
Ô
tô đầu kéo - công su ấ t:
M106.0301
272
cv
200
11
4
6
56
lít diezel
756.382
1x3/4
lái xe nhóm 3
300.346
2.160.977
M106.0400
Ô
tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
M106.040 1
6
m3
220
17
5,7
6
43
lít diezel
580.793
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
1.992.377
M106.0402
10,7
m3
220
17
5,5
6
64
lít diezel
864.436
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
3.685.439
M106.0403
14,5
m3
220
17
5,5
6
70
lít diezel
945.477
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
518.846
4.716.717
M106.0500
Ô
tô tưới nước - dung tích:
M106.05 01
4 m3
220
15
4,8
6
20
lít diezel
270.136
1
x2/4 lái xe nhóm 1
187.808
89 3.473
M106.0502
5 m3
220
14
4,4
6
23
lít diezel
310.657
1x3/4
lái xe nhóm 1
222.885
1.000.970
M106.0503
6 m3
220
14
4,4
6
24
lít diezel
324.164
1x3/4
lái xe nhóm 1
222.885
1 .08 3 . 8 5 4
M106.0504
7
m3
220
13
4,1
6
26
lít diezel
351.177
1x3/4
lái xe nhóm 1
222.885
1.186.641
M 106.0505
9 m3
220
13
4,1
6
27
lít diezel
364.684
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
1.324.775
M106.0506
16
m3
240
13
4,1
6
35
lít diezel
472.739
1x3/4
l ái xe nhóm 2
251.385
1.633.349
M106.060 0
Ô
tô hút bùn , hút mùn khoan, dung
tích:
M106.0601
2
m3
220
17
5,2
6
19
lít diezel
256.630
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
9 1 6.785
M106.0602
3
m3
220
17
5,2
6
27
lít diezel
364.684
1
x3/4 lái xe nhóm 1
222.885
1.284.124
M106.07 00
Ô tô
bán tải – tr ọ ng tải:
M106.0701
1
,5 t
200
18
4,5
6
18
lít xăng
308.438
1
x2/4 lái xe nhóm 1
187.808
972.485
M 1 06.08 00
Rơ
m ooc - trọng tải:
M106.0808
100
t
200
13
3,1
6
1x3/7
157.846
660.580
M106.0809
125
t
200
13
3,1
6
1x3/7
157.846
763.862
M 107 .000 0
M Á Y
KHOAN Đ Ấ T ĐÁ
M107.010 0
Máy
khoan đất đá, cầm m ay -
đường kính khoan:
M107.010 1
D ≤ 42 mm (động cơ
điện-1,2 kW)
180
20
8,5
5
5 kWh
8.121
1 x1 3/7
157.846
1 87 .1 83
M107.0 1 02
D ≤ 42 m m
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
180
20
8,5
5
1x3/7
157.846
199.554
M107.0103
D ≤ 42 mm
(khoan S I G - chưa tính khí nén)
180
20
6,5
5
1x3/7
157.846
345.251
M107.0104
Búa chèn (truyền động
khí nén - chưa t í nh khí nén)
180
20
8,5
5
1x3/7
157.846
167.802
M107.020 0
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính k hí
nén) - đường kính khoan:
M107.0201
D75-95
mm
240
18
5,3
5
1x3/7+1x4/7
344.192
1.441.106
M107.0202
D 105-110
mm
240
18
5,3
5
1x3/7+1x4/7
344.192
1.715.106
M107.0300
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
M107.0301
D
45 mm (2 cần - 147 cv)
250
15
3,9
6
84
lít diezel
1.134.573
2x4/7+2x7/7
986.538
11.757.058
M107.0302
D
45 mm (3 cần - 255 cv)
250
15
3,9
6
138
lít diezel
1.863.941
2x411+2x1/1
986.538
16.894.477
M107.0400
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
M107.0401
H
3,5 m (80 cv)
250
15
3,9
6
38
lít diezel
513.259
2x411+2x111
986.538
12 . 459.317
M107.050 0
M á y
khoan ngược (toàn tiết diện), đường
kính khoan:
M107.050 1
D
2,4 m (250 kW)
200
15
3,2
6
675
kWh
1.096.376
2x4/1+2x111
986.538
44.631.415
M 10 7.060 0
Tổ
hợp dàn khoan neo, công suất:
M107.0601
9
k W
200
20
1,8
6
16
kWh
25.988
1x4/7
186.346
2.791.834
M107.0700
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta Iuy:
M107.0701
YG
60
220
15
4,5
5
28
lít diez e l
378.191
2x3/7+1x4/7
502.038
1.862.615
M108.0000
MÁY
VÀ THI Ế T BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy
phát điện l ưu động
- công suất:
M108.0101
2,5-3
kW
140
14
4,2
5
2
lít diezel
27.014
1x3/7
157.846
196.957
M108.0102
10
kW
140
14
4,2
5
11
lít diezel
148.575
1x3/7
157.846
383.082
M108.0103
30
kW
140
13
3,9
5
24
lít diezel
324.164
1x3/7
157.846
637.135
M108.0104
50
kW
140
13
3,9
5
36
lít diezel
486.245
1x3/7
157.846
872.984
M108.0105
75
k W
140
12
3,6
5
45
lít diezel
607.807
1x4/7
186.346
1.099.296
M108.0200
Máy
n én kh í ,
động cơ xăng - năng suất:
M108.0201
1 20
m 3 /h
150
12
5
5
14
lít xăng
239.896
1x4/7
186.346
514.838
M108.0202
200
m 3 /h
150
12
5
5
24
lít xăng
411.251
1x4/7
186.346
739.407
M108.0203
300
m3/h
150
12
5
5
33
lít xăng
565.470
1x4/7
186.346
956.114
M108.0204
600
m 3 /h
150
11
4,6
5
46
lít xăng
788.231
1x4/7
186.346
1.410.731
M108.0300
Máy
nén k hí , đ ộ ng
cơ diezel - n ăng suất:
M108.0301
1 20
m3 /h
150
12
5,4
5
14
lít diezel
189.095
1x4/7
186.346
473.105
M108.0302
240
m 3 /h
150
12
5,4
5
28
lít diezel
378.191
1x4/7
186.346
763.353
M108.0303
300
m 3 /h
150
12
5,4
5
32
lít diezel
432.218
1x4/7
186.346
873.188
M108.0304
360
m 3 /h
150
12
5,4
5
35
I í t diezel
472.739
1x4/7
186.346
934.201
M108.0305
420
m 3 /h
150
12
5,4
5
38
lít diezel
513.259
1x4/7
186.346
1.056.834
M108.0306
540
m 3 /h
150
12
5,4
5
36
lít diezel
486.245
1x4/7
186.346
1.079.960
M108.0307
600
m 3 /h
150
11
5
5
38
lít diezel
513.259
1x4/7
186.346
1.188.087
M108.0308
660
m 3 /h
150
11
5
5
39
lít diezel
526.766
1x4/7
186.346
1.282.167
M108.0309
1200
m 3 /h
150
11
3,9
5
75
lít diezel
1.013.011
1x4/7
186.346
2.279.474
M108.0310
1260
m 3 /h
150
11
3,5
5
89
lít diezel
1.202.107
1x4/7
186.346
2.604.790
M108.0400
Máy
nén kh í , động cơ điện - năng suất:
M108.0401
5
m 3 /h
150
13
5,2
5
2
kWh
3.249
1x3/7
157.846
164.962
M108.0406
216
m 3 /h
150
12
3,8
5
52
kWh
84.462
1x3/7
157.846
346.136
M108.0407
270
m 3 /h
150
12
3,8
5
80
kWh
129.941
1x3/7
157.846
420.837
M108.0408
300
m 3 /h
150
12
3,8
5
86
kWh
139.686
1x3/7
157.846
465.730
M108.0409
600
m3 /h
150
12
3,4
5
125
kWh
203.033
1x4/7
186.346
745.851
M109.0000
MÁY
VÀ THI Ế T BỊ T HI
C Ô NG C Ô NG
TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan
- t rọng tải:
M109.0101
200
t
260
13
5,9
6
2
thủy thủ 2/4
318.615
905.279
M109
0102
250
t
260
13
5,9
6
2
thủy thủ 2/4
318.615
1.051.898
M109.0103
300
t
260
13
5,9
6
2
thủy thủ 2/4
318.615
1.199.917
M109.0104
400
t
260
13
5,5
6
2
thủy thủ 2/4
318.615
1.284.907
M109.0105
600
t
260
13
5,5
6
2
thủy th ủ 2/4
318.615
1.455.435
M109.0106
800
t
260
13
5 , 2
6
2
thủy thủ 2/4
318.615
1 .908.875
M109.0107
1000
t
260
13
5 , 2
6
2
thủy thủ 2/4
318.615
2.189.482
M109.020 0
Phao
thép - trọng t ải:
M109.0201
60
t
210
13
5,9
6
122 . 40 5
M109.0202
200 t
210
13
5,9
6
213.169
M109.0203
250
t
210
13
5,9
6
223.793
M109.0301
Pông
tông
210
17
5,2
6
390.714
M109.0400
Thuyền
(ghe) đặt máy b ơ m - trọng tải:
M109.0401
5
t
210
13
5,2
6
44
lít diezel
594.300
t huyền
trưởng 1/2
272.577
1.035.091
M109.0402
40
t
210
13
5,2
6
131
lít diezel
1.769 . 393
1
thuyền trưởng 1/2 + thủy thủ 1x3/4
456.000
52.660.750
M109.0500
Ca
nô - công suất:
M109.0501
15
cv
200
12
6
6
3
lít diezel
40.520
1
thuyền trư ở ng 1/2
272.577
409.739
M109.0502
23
cv
200
12
6
6
5
lít diezel
67.534
1
thuyền trư ở ng 1/2
272.577
446.230
M109.0503
30
cv
200
12
5,4
6
6
lít diezel
81.041
1
thuyền trư ở ng 1/2
272.577
465.794
M109.0504
55
cv
200
12
5,4
6
10
lít diezel
135.068
1
thuyền trư ở ng 1/2+1 thủy thủ 2/4
431.885
711.049
M109.0505
75
cv
200
11
4,6
6
14
lít diezel
189.095
1
thuyền trư ở ng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
431.885
811.377
M109.0506
90
cv
200
11
4,6
6
16
lít diezel
216.109
1
thuyền trư ở ng 1/2 + 1 thủy th ủ
2/4
431.885
896.068
M109.0507
120
cv
200
11
4,6
6
18
lít diezel
243.123
1
thuyền trường 1/2+1 thủy thú 2/4
431.885
979.075
M109.0508
150
cv
200
11
4,6
6
23
lít diezel
310.657
1
thuyền trư ở ng 1/2+1 máy 1 1/2+1 th ủ y
thủ 2/4
663.538
1.308.680
M 10 9.0600
Xuồng
cao tốc - công su ất :
M109.0601
25
cv
150
1 1
5,4
6
105
lít xăng
1.799.223
1
thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy th ủ
3/4
456.000
2.418.078
M109.0602
50
cv
150
11
5,4
6
148
lít xăng
2.536.047
1
thuyền trư ở ng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
456.000
3.187.677
M109.0700
Tầu
kéo và phục v ụ thi công thủy (làm neo, cấp
dầu,...) - công suất:
M109.0701
15
c v
200
11
5,2
6
68
lít diezel
918.464
1
thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1 x2/4+1 x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy th ủ
2/4
969.731
2.167.480
M109.0702
1 50
cv
200
11
5
6
95
lít diezel
1.283.148
1
thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1
máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
1.457.885
3.397.939
M109.0704
360
cv
200
11
5
6
202
lít diezel
2.728.377
1
thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
1.546.308
5.225.993
M109.0705
600
cv
200
11
4,2
6
315
lít diezel
4.254.648
1
thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2+1 máy 12/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
2.185.731
7.802.040
M109.0706
1200
cv (t ầu kéo biển)
220
11
3,8
6
714
lít diezel
9.643.868
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1 2/2+1
máy 1 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy
th ủ (3x3/4 + 1x4/4)
2.185.731
20.897.458
M109.0800
Tàu
cuốc sông- công suất:
M109.0801
495
cv
260
7,5
5,1
6
520
lít diezel
7.023.545
1
thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trư ở ng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cu ố c I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
4.071.115
18.971.575
M 1 09.0906
Tàu
cu ốc biển - công suất:
M109.090 1
2085
cv
260
7,5
4,5
6
1751
lít diezel
23.650.439
1
thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trư ở ng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
4.425.538
51.564.679
M109.100 0
T àu
h ú t bùn - công suất:
M109.1001
585
cv
260
10
4,1
6
573
lít diezel
7.739.407
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy th ủ
(3x3/4+ 1x4/4)
3.667.000
17.200.091
M109.1002
1 200
cv
260
7,5
3,75
6
1008
lít diezel
13.614.873
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 điện trư ở ng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +
1
x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4)
4.233.346
30.903.952
M109.1003
4170
cv
260
7,5
2,4
6
3211
lít diezel
43.370.393
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trường 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trư ở ng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 3
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+
1x4/4)
4.560.000
108.821.891
M109.1100
Tàu
hú t b ụ ng
t ự hành - công suất:
M109.1101
1390
cv
260
7,5
6,5
6
1446
lít diezel
19 . 530.859
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trư ở ng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
3.822.654
31.949.565
M109.1102
5945
cv
260
7,5
6
6
5232
lít diezel
70.667.673
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trư ở ng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
3.822.654
122.920.711
M109.1200
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
M109. 1 20 1
17
m3
260
10
5,5
6
2663
lít diezel
35.968.657
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trư ở ng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
4.450.385
71.497.831
M1 0 9.1309
X á ng
cạp - dung tích gầu:
M109.1301
1,25
m3
220
13
5,2
6
70
lít diezel
945.477
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
762.192
3.294.618
M109.1401
Thiết
bị lặn
120
30
7,5
8
1
thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
580.962
827.730
M 110 .000 0
MÁY
VÀ TH IẾ T BỊ TH I
CÔNG TRONG HẦM
M 1 10.0100
Máy
xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
M 1 10.0101
0,9
m3
260
17
4,8
6
52
lít diezel
702.355
1x3/7+1x5/7
377.808
3.905.560
M 1 10.0102
1,65
m3
260
17
4,8
6
65
lít diezel
877.943
1x3/7+1x5/7
377.808
4.504.988
M 1 10.0200
Máy
cào đ á , động cơ điện
- năng suất:
M 1 10.020 1
3
m3 /ph
260
14
5,3
6
248
kWh
402.816
1x4/7+1x5/7
406.308
1 .6 1 4.3 9 5
M 1 10.0202
8
m3 /ph
260
14
5,1
6
673
kWh
1.093.127
1x4/7+1x6/7
446.500
3.224.447
M 1 10.0300
Thiết
b ị phục vụ vận chuyển đá n ổ
m ì n trong hầm:
M110.0301
Tời
ma nơ - 13 k W
300
14
4,3
6
43
kWh
69.843
1x4/7+1x5/7
406.308
496.133
M110.0302
X e
goòng 3 t
300
14
4,3
6
1x4/7+1x5/7
406.308
427.548
M110.0303
Xe
goòng 5,8 m3
300
14
4,3
6
1x4/7+1x5/7
406.308
1.273.214
M110.0304
Đầu
kéo 30 t
300
11
3,8
6
37
lít diezel
499.752
1x4/7+1x5/7
406.308
2.735.715
M110.0305
Quang
lật 360 t/h
300
14
4,3
6
27
kWh
43.855
1x4/7+1x5/7
406.308
620.241
M110.0400
Máy
nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
M110.0401
135
cv
240
14
3,1
6
45
lít diez e l
607.807
1x4/7
186.346
1.430.687
M111.0000
MÁY
VÀ THIẾT BỊ TH I C Ô NG
ĐƯỜNG Ố NG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M 111 .0100
Máy
v à thiết b ị khoan
đặt đư ờn g ống:
M111.0101
Máy nâng TO-12-24, sức
nâng 15 t
150
16
4,2
6
53
lít diezel
715.861
1x4/7+1x5/7+1x6/7
666.462
2.994.038
M111.0102
Máy khoan ngang UĐB-
4
120
17
4,2
6
33
lít xăng
565.470
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
1.673.462
3.128.245
M111.0200
Máy
và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
M111.0201
Máy khoan ngầm có định
hướng
240
15
3,5
6
201
kWh
326.476
1x4/7+1x7/7
493.269
5.945.094
M111.0202
Hệ thống STS (phục vụ
khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
120
15
3,5
6
2
kWh
3.249
1x6/7+1x4/7
446.500
3.480.645
M112.0000
MÁY
VÀ THI Ế T BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.01 0 0
Máy
b ơ m nước, động cơ điện
- công suất:
M112.0101
0,75
kW
180
17
4,7
5
2
kWh
3.249
1x3/7
157.846
164.803
M112.0102
1,1
kW
180
17
4,7
5
3
kWh
4.873
1x3/7
157.846
167.168
M112.0103
1,5
kW
180
17
.
4,7
5
4
kWh
6.497
1x3/7
157.846
169.090
M112.0104
2
kW
180
17
4,7
5
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
171.010
M112.0105
2,8
kW
180
17
4,7
5
8
kWh
12.994
1x3/7
157.846
176.773
M112.0106
4,5
kW
150
17
4,7
5
12
kWh
19 . 491
1x3/7
157.846
188.194
M112.0107
7
kW
150
17
4,7
5
17
kWh
27.612
1x3/7
157.846
202.012
M112.0108
14
kW
150
16
4,5
5
34
kWh
55.225
1x4/7
186.346
266.271
M112.0109
20
kW
150
16
4,2
5
48
kWh
77.964
1x4/7
186.346
303.838
M112.0110
22
kW
150
16
4,2
5
53
kWh
86.086
1x4/7
186.346
317.978
M112.0111
75
k W
150
14
3,6
5
180
kWh
292.367
1x4/7
186.346
616.245
M112.0200
Máy
b ơ m nước, đ ộng
cơ diezel - công suất:
M112.0201
5
cv
150
20
5,4
5
2,7
lít diez e l
36.468
1x4/7
186.346
244.962
M112.0202
5,5
cv
150
20
5,4
5
3
lít diezel
40.520
1x4/7
186.346
253.326
M112.0203
10
cv
150
20
5,4
5
5
lít dicz e l
67.534
1x4/7
186.346
299.940
M112.0204
20
cv
150
18
4,7
5
10
lít diczel
135.068
1x4/7
186.346
423.968
M112.0205
25
cv
150
17
4
5
11
lít diezcl
148.575
1x4/7
186.346
442.731
M112.0206
30
cv
150
17
4
5
15
lít diezel
202.602
1x4/7
186.346
523.920
M112.0207
40
cv
150
17
4,4
5
20
lít diezel
270.136
1x4/7
186.346
629.286
M112.0208
75
cv
150
16
3,8
5
36
lít diezel
486.245
1x4/7
186.346
1.003.950
M112.0209
120
cv
150
16
3,8
5
53
lít diezel
715.861
1x4/7
186.346
1.285.406
M112.0300
Máy
bơm nước, động cơ xăng - công suất:
M112.0301
3
cv
150
20
5,8
5
1,6
lít xăng
27.417
1x4/7
186.346
231.422
M112.0302
6
cv
150
20
5,8
5
3
lít xăng
51.406
1x4/7
186.346
266.956
M112.0303
8
cv
150
20
5,8
5
4
lít xăng
68.542
1x4/7
186.346
293.032
M112.0401
M á y
bơm chân không 7,5kW
150
14
3,6
5
22
kWh
35.734
1x4/7
186.346
229.614
M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75
kW)
150
14
3,6
5
180
kWh
292.367
1x4/7
186.346
631.575
M112.0501
Máy bơm áp lực xói
nước đầu cọc (300 cv)
150
14
2,2
5
111
lít diezel
1.499.257
1x4/7+1x5/7
406.308
3.286.308
M1 12.0600
Máy
b ơm vữa - năng suất:
M1 1 2.0601
6
m3 /h
110
20
6,6
5
19
kWh
30.861
1x3/7+1x4/7
344.192
625.973
M112.0602
9
m3 /h
110
20
6,6
5
34
kWh
55.225
1x3/7+1x4/7
344.192
714.597
M112.0603
15
m3 /h
110
20
6,6
5
37
kWh
60.098
1x3/7+1x4/7
344.192
756.190
M112.0604
32
- 50 m3 /h
110
20
6 , 1
5
72
kWh
116.947
1x3/7+1x4/7
344.192
909.629
M112.070 0
Máy
bơm cát, động cơ diezel - công suất:
M112.070 1
126
cv
180
14
3,8
5
54
lít diezel
729.368
1x5/7
219 . 962
1.041.413
M112.0702
350
cv
180
14
3,5
5
127
lít diezel
1.715.366
1x5/7
219.962
2.050.383
M112.0703
380
cv
180
14
3,3
5
136
lít diezel
1.836.927
1x5/7
219.962
2.194.888
M112.0704
480
cv
180
14
3,1
5
168
lít diezel
2.269.145
1x5/7
219.962
2.661.496
M112.080 0
Xe
bơm bê tông, tự hành - năng suất:
M112.080 1
50
m3 /h
200
14
5,4
6
53
lít diezel
715.861
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
3.853.096
M112.0802
60
m3 /h
200
14
5
6
60
lít diezel
810.409
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
434.808
4.222.818
M112.0900
Máy
bơm b ê
tông - năng suất:
M112.0901
40
- 60 m3 /h
200
14
6,5
5
182
kWh
295.615
1x3/7+1x5/7
377.808
2.020.063
M112.0902
60
- 90 m3 /h
200
14
6,5
5
248
kWh
402.816
1x4/7+1x5/7
406.308
2.660.569
M112.1000
Máy
phun v ẩ y - năng suất:
M112.100 1
9
m3 /h (AL 285)
180
14
4,9
6
54
kWh
87.710
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762.192
2.883.778
M112.1002
16
m3 /h (AL 500)
180
14
4,5
6
429
kWh
696.808
2x3/7+1x4/7
+1x5/7+1x6/7
982.154
9.449.001
M112.1100
Máy
đầm bê tông, đ ầm bàn - công suất:
M112.1101
1 ,0
kW
110
25
8,8
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
185.210
M112.1200
Máy
đầm bê tôm;, đ ầm cạnh - c ô ng
suất:
M112.1201
1 ,0
kW
1 1 0
25
8,8
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
181.087
M112.1300
Máy
đ ầm bê tông, đầm dùi - công
suất:
M112.1301
1,0
kW
110
20
8,8
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
183.261
M112.1302
1,5
kW
110
20
8,8
4
7
kWh
11.370
1x3/7
157.846
188.448
M112.1303
2, 8
kW
110
20
8,8
4
13
kWh
21.115
1x3/7
157.846
202.815
M112.1304
3,5
kW
110
20
6,5
4
16
kWh
25.988
1x3/7
157.846
241.225
M112.1400
Máy
phun (chưa tính khí nén):
M112.1401
Máy phun sơn 400 m2 /h
120
30
5,4
4
1x3/7
157.846
180.829
M112.1402
Máy phun cát
180
30
4,2
4
1x3/7
157.846
187.206
M112.1500
Máy
khoan đứng - công suất:
M112.1501
2,5
kW
200
14
4,1
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
211.871
M112.1502
4,5
kW
200
14
4,1
4
9
kWh
14.618
1x3/7
157.846
233.668
M113.1600
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
M113.1601
13
mm
120
30
8,4
4
1
kWh
1.624
1x3/7
157.846
174.133
M112.1700
Máy
khoan bê tông cầm tay - cô n g
suất:
M112.1701
0,62
kW
120
30
7,5
4
0,9
kWh
1.462
1x3/7
157.846
175.908
M112.1702
0,75
kW
120
20
7,5
4
1,1
kWh
1.787
1x3/7
157.846
176.039
M112.1703
0,85
kW
120
20
7,5
4
1,3
kWh
2.112
1x3/7
157.846
177.677
M112.1704
1,50
kW
100
20
7,5
4
2,3
kWh
3.736
1x3/7
157.846
193.302
M112.1800
Máy
luồn cáp - công suất:
M112.1801
1 5
kW
220
10
2,2
5
27
kWh
43.855
1x4/7
186.346
302.239
M112.1900
Máy
cắt cáp - công su ất :
M112.1901
10
kW
200
14
3,5
4
13
kWh
21.115
1x3/7
157.846
203.297
M112.2000
Máy
cắt sắt c ầ m tay - công suất:
M112.2001
1,7
kW
120
30
7,5
4
3
kWh
4.873
1x3/7
157.846
189.521
M112.2100
Máy
cắt gạch đá - công suất:
M112.2101
1,7
kW
80
14
7
4
3
kWh
4.873
1x3/7
157.846
187.407
M112.2200
Máy
cắt bê tông - công suất:
M112.2201
7,5
kW
100
20
5,5
4
11
kWh
17.867
1x3/7
157.846
225.303
M112.2202
12
cv (MCD218)
100
20
4,5
5
8
lít xăng
137.084
1x4/7
186.346
433.155
M112.2300
Máy
cắt ống - công su ấ t:
M112.2301
5
kW
220
14
4,5
4
9
kWh
14.618
1x3/7
157.846
200.407
M112.2400
Máy
cắt tôn - công suất:
M 11 2.240 1
5
kW
220
13
3,8
4
10
kWh
16.243
1x3/7
157.846
191.308
M112.2402
15
kW
220
13
3,9
4
27
kWh
43.855
1x3/7
157.846
345.845
M112.2500
Máy
c ắ t đột - công suất:
M112.2501
2,8
kW
220
14
4,1
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157.846
206.530
M112.2600
Máy
cắt uốn cốt thép - công suất:
M112.2601
5kW
220
14
4,1
4
9
kWh
14.618
1x3/7
157.846
190.168
M112.270 0
Máy
cắt cỏ cầm tay - công suất:
M112.2701
0,8
kW
160
30
10,5
4
2
kWh
3.249
1x4/7
186.346
202.389
M112.280 1
Máy
cắt th é p Plasma
220
13
3,8
4
13
kWh
21.115
1x3/7
157.846
242.067
M112.290 0
Búa
căn khí nén (chưa tính khí nén) - ti ê u
hao kh í nén:
M 1 12.2901
1,5
m3 /ph
110
30
6,6
5
1x4/7
186.346
206.768
M112.2902
3,0
m3 /ph
110
30
6,6
5
1x4/7
186.346
209.415
M112.300 0
Máy
uốn ống - công suất:
M112.3001
2,8
kW
220
14
4,5
4
5
kWh
8.121
1x3/7
157. 8 46
193.910
M112.31 0 0
Máy
lốc tôn - công suất:
M112.3101
5
k W
220
13
3,9
4
10
kWh
16.243
1x3/7
157. 846
224.531
M112.3200
Máy
cưa ki m loạ i -
công suất:
M112.3201
1,7
kW
220
14
4,1
4
4
kWh
6.497
1x3/7
157.846
186.423
M112.3202
2,7
kW
220
14
4,1
4
6
kWh
9.746
1x3/7
157.846
194.148
M112.3300
Máy
tiện - công suất:
M112.3301
10
kW
220
14
4,1
4
19
kWh
30.861
1x3/7
157.846
297.069
M112.340 0
Máy
bào thép - công suất:
M112.3401
7,5
kW
220
14
4,1
4
16
kWh
25.988
1x3/7
157.846
254.746
M112.350 0
Máy
phay - công suất:
M112.3501
7
kW
220
14
4,1
4
15
kWh
24.364
1x3/7
157.846
268.880
M112.360 0
Máy
ghép mí - c ô ng suất:
M112.3601
1,1
kW
200
14
4,1
4
2
kWh
3.249
1x4/7
186.346
196.336
M112.370 0
Máy
m à i - công suất:
M112.3701
1
kW
200
14
4,9
4
2
kWh
3.249
1x3/7
157.846
165.103
M112.3702
2,7
k W
220
14
4,9
4
4
kWh
6.497
1x3/7
157.846
175.645
M112.380 0
Máy
cưa gỗ cầm tay - công suất:
M112.380 1
1,3
kW
160
30
10,5
4
3
kWh
4.873
1x3/7
157.846
183.857
M112.3900
Máy
biến thế hà n một chiều - công suất:
M112.3901
50
kW
180
24
4,5
5
105
kWh
170.547
1x4/7
186.346
403.548
M112.4000
Biến
thế hàn xoay chiều - công suất:
M112.400!
7
k W
180
24
4,8
5
15
kWh
24.364
1x4/7
186.346
218.784
M112.4002
14
kW
180
24
4,8
5
29
kWh
47.104
1x4/7
186.346
249.599
M112.4003
23
kW
180
24
4,8
5
48
kWh
77.964
1x4/7
186.346
293.288
M112.4004
27,5
kW
180
24
4,8
5
58
kWh
94.207
1x4/7
186.346
314.421
M112.4100
Máy
hàn h ơ i - c ô ng
suất:
M112.4101
1000
1/h
100
24
4,8
5
1x4/7
186.346
197.838
M112.4102
2000
1/h
100
24
4,8
5
1x4/7
186.346
203.922
M112.4201
Máy hàn c ắ t
dưới nước
60
25
10
5
1
thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
580.962
1.271.358
M112.4300
Máy
hà n nối ống nhựa:
M112.4301
Máy hàn nhiệt
180
25
6,5
5
6
kWh
9.746
1x4/7
186.346
419.343
M112.4400
Máy
quạt gió - công suất:
M112.4401
2,5
kW
150
20
1,7
5
16
kWh
25.988
1x3/7
157.846
190.242
M112.4402
4,5
kW
150
20
1,7
5
29
kWh
47.104
1x3/7
157.846
219.011
M112.4500
Máy
khoan gi ế ng khai thác nước ngầm,
khoan đập cáp - công suất:
M112.4501
40
kW
220
16
6,4
5
144
kWh
233.893
2x3/7+1x4/7
502.038
1.497.659
M112.4600
Máy
khoan giếng khai thác nước ng ầ m,
khoan xoay - công suất:
M112.4601
54
cv
220
15
6,5
5
19
lít diezel
256.63 0
2x3/7+1x4/7
502.038
2.066.300
M112.4602
300
cv
220
13
3,9
5
97
lít diezel
1.310.161
1x6/7+1x4/7+2x377
762.192
8.869.358
M112.4700
Bộ kích chuyên dùng:
M112.4701
Bộ thiết bị t rượt
( 60 kích loại 6 t)
180
20
4,5
5
65
kWh
105.577
2x4/7+1x5/7+1x777
899.577
1.876.462
M112.4702
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
180
14
2,2
5
14
kWh
22.740
2x4/7
372.692
499.413
M112.4800
Xe ép
rác - trọng t ải :
M112.4801
1,5
t
280
17
9
6
18
lít diezel
243.123
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
868.478
M112.4802
2
t
280
17
9
6
21
lít diezel
283.643
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.077.374
M112.4803
4
t
280
17
9
6
41
lít diezel
553.780
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.452.254
M112.4804
7
t
280
17
8,5
6
51
lít diezel
688.848
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.679.248
M112.4805
10 t
280
17
8,5
6
65
lít diezel
877.943
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.023.925
M112.4901
Xe ép rác kín
(xe h oo klip)
280
17,0
8,50
6
65
lít diezel
877.943
1x3/4
lái xe nhóm 2
251.385
2.173.069
M112.5001
Xe nhặt xác
120
17,0
4,50
6
15
lít diezel
202.602
1x2/4
lái xe nhóm 1
187.808
1.624.083
M112.5200
Xuồng
v ớ t rác - công suất:
M112.5201
4
cv
280
20,0
9,00
6
3
lít xăng
51.406
1x3/7+1x4/7
344.192
407.972
M112.5202
24
cv
280
17,0
7,00
6
11
lít xăng
188.490
1x3/7+1x5/7
377.808
662.597
M112.5300
Lò
đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
M112.5301
7
tấn/ngày
280
14,0
5,50
6
3x4/7+1x5/7
779.000
9.579.369
MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
M201.0000
M Á Y
VÀ THI Ế T BỊ KHẢO SÁT
M201.0001
Bộ khoan tay
180
20
6
5
51.000
M201.0004
Bộ nén ngang GA
180
14
3
5
492.267
M201.0005
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí n é n)
180
30
6,6
5
12.827
M201.0006
Búa khoan tay P30
180
20
8,5
5
19.319
M201.0007
Thùng trục 0,5 m
150
30
8
5
7.740
M201.0008
Máy khoan F-60L
250
15
4
5
1.132.740
M201.0009
Máy xuyên động RA-50
180
14
3,5
5
62.130
M201.0 0 10
Máy xuyên tĩnh Gouda
180
14
2,8
5
506.400
M201.0011
Thiết bị đ o
ngẫu lực
180
14
3
5
351.450
M201.0012
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
180
14
3,5
5
11.750
M201 . 0013
Bi ế n
th ế thắp sáng
150
25
4,5
5
6.670
M201.0014
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
150
14
3,2
4
37.310
M201 . 0015
Máy t hăm
dò địa vật lý MF-2-100
150
14
3,2
4
46.193
M201.0016
Máy, thiết bị thăm
dò địa ch ấ n -
loại 1 mạch (ES- 125)
150
14
2,2
4
110.89 1
M201.0017
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 1 2 mạch (T riosx - 1 2)
150
14
2
4
327.843
M201.00 1 8
Máy, t hi ết bị
thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
150
14
2
4
385.357
M201.0019
Máy thủy bình điện tử
180
14
2,8
4
15.411
M201.0020
Máy toàn đạc điện từ
180
14
1,8
4
110.250
M201.0021
Bộ thiết bị khống chế
mặt bằng GPS (3 máy)
180
14
1,5
4
611.000
M1201.0022
Ống nhòm
180
14
2
4
1.111
M201.0023
Kính hiển vi
200
14
1,8
4
7.722
M201.0024
Kính hi ể n
vi điện t ử quét
200
14
1,2
4
2.599.250
M201.0025
Máy ả nh
150
14
2
4
7.333
M202.0000
MÁY
VÀ TH IẾ T BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU,
C Ấ U KIỆN VÀ KẾT C Ấ U
XÂY DỰNG
M202.0001
Cần Belkenman
180
14
2,8
4
20 . 323
M202.0002
Thiết bị đếm phóng xạ
180
14
2,2
4
134.658
M202.0003
TRL Profile Beam
180
14
1,8
4
369.691
M202.0004
Máy FWD
180
14
1,4
4
1.863.767
M202.0005
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
180
14
3
4
90.898
M202.0006
Bộ thiết bị PIT ( đ o
biến dạng nhỏ)
180
14
2,2
4
329.550
M202.0007
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
180
14
1,4
4
1.242.511
M202.0008
Bộ thiết bị siêu â m
180
14
2
4
53 6 .647
M202.0009
Cân điện t ử
200
14
1,8
4
7.128
M202.0010
Cân phân tích
200
14
1,8
4
10.601
M202.0011
Cân bàn
200
14
1,8
4
4.158
M202.0012
Cân thủy t ĩ nh
200
14
1,8
4
4.851
M202.0013
Lò nung
200
14
4
4
13.206
M202.0014
T ủ sấy
200
14
4,5
4
11.664
M202.0015
Tủ hút khí độc
200
14
4
4
11.396
M202.0016
Tủ lạnh
250
14
4
4
5.984
M202.0017
Máy hút chân không
200
14
4,5
4
3.713
M202.00 1 8
Máy hút ẩm
OASIS-America
200
14
4
4
9.900
M202.0019
B ế p
điện
150
40
6,5
4
2.357
M202.0020
B ế p
cát
150
40
6,5
4
3.030
M202.0021
Máy chưng cất nước
200
14
3,5
4
7.095
M202.0022
Máy trộn đất
200
14
3,5
4
5.913
M202.0023
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 l ít
200
14
3,5
4
18.096
M202.0024
Máy trộn dung dịch lỏng
(máy đo độ rung vữa)
200
14
3,5
4
15.392
M202.0025
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
200
14
4,5
4
6.188
M202.0026
Máy cắt đất
200
14
3
4
2.415
M202.0027
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
200
14
3
4
15.225
M202.0028
Máy c ắ t
ứng biến
200
14
2,2
4
139.425
M202.0029
Máy nén 3 trục
200
14
1,6
4
642.789
M202.0030
Máy ép lítvinốp
200
14
3
4
15.834
M202.0031
Kích tháo mẫu
200
14
2,2
4
6.868
M202.0032
Máy ép mẫu đá, bê
tông
200
14
2,2
4
141.960
M202.0033
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
200
14
3,5
4
65.833
M202.0034
Máy khoan mẫu đá
200
14
3,5
4
60.841
M202.0035
Máy mài thử độ mài
mòn
200
14
4,2
4
9.990
M202.0036
Máy nén một trục
200
14
3
4
15.834
M202.0037
Máy nén Marshall
200
14
2,2
4
225.128
M202.0038
Máy CBR
200
14
2,5
4
68.212
M202.0039
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
200
14
3,5
4
7.848
M202.0040
Máy nén 4 t (quay
tay)
200
14
3,5
4
7.310
M202.0041
Máy n é n
th ủ y lực 10 t
200
14
3,5
4
19.449
M202.0042
Máy nén thủy lực 50 t
200
14
3,5
4
32.345
M202.0043
Máy nén th ủ y
lực 125 t
200
14
3,5
4
43.264
M202.0045
Máy kéo nén th ủ y
lực 100 t
200
14
3,5
4
47.321
M202.9046
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
200
14
3,5
4
26.208
M202.0047
Máy k é o
nén uốn thủy lực 100 t
200
14
2,2
4
205.238
M202.0048
M áy
gia tải - 20 t
200
14
3,5
4
33.801
M202.0049
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
200
14
3,5
4
5.913
M202.0050
Máy xác định hệ số
thấm
200
14
2,5
4
74.646
M202.0051
Máy đo PH
200
14
3,5
4
8.708
M202. 0 052
Máy đo âm thanh
200
14
3,5
4
7.848
M202.0053
Máy đo chiều dày
màng s ơn
200
14
2,5
4
93.060
M202.0054
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong b ê t ô ng
200
14
2,5
4
79.794
M202.0055
Máy đo v ế t
nứt
200
14
3,5
4
14.768
M202.0056
Máy đo tốc độ ăn mòn
cốt thép trong bê tông
200
14
2,2
4
113.978
M202.0057
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
200
14
2
4
163.182
M202.0058
Dụng cụ đo độ cháy của
than
200
14
3,5
4
10.921
M202.0059
Máy đo gia t ố c
200
14
2,5
4
84.942
M202.0060
Máy ghi nhiệt ổn định
200
14
3,5
4
15.289
M202.006 1
Máy đo chuyển vị
200
14
2,5
4
52.470
M202.0062
Máy xác định môđun
200
14
3
4
27.710
M202.0063
Máy so màu ngọn l ửa
200
14
3
4
36.946
M202
0064
Máy so màu quang điện
200
14
2,5
4
92.664
M202.0065
Máy đo độ dãn dài Bi t um
200
14
2,5
4
54.054
M202.0066
Máy chiết nhựa (Xốc
l é t)
200
14
3,5
4
8.278
M202.0067
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
200
14
3,5
4
13.209
M202.0068
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
180
14
1,4
5
1 . 359
M202.0069
Thiết bị thử tỷ diện
200
14
3,5
4
14.352
M202.0070
Bàn d ằ n
200
14
3,5
4
24.336
M202.0071
Bàn ru ng
200
14
3,5
4
9.138
M202.0072
Máy khuấy b ằ ng
từ
200
14
3,5
4
13.833
M202.0073
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
200
14
3,5
4
8.493
M202.0074
Máy nghiền bi sứ LE1
200
14
3,5
4
7.848
M202.0075
Máy phân tích hạt
LAZER
200
14
2,5
4
71.478
M202.0076
Máy phân tích vi nhiệt
200
14
2,5
4
57.916
M202.0077
Tenxôm é t
200
14
3,5
4
7.418
M202.0078
Máy đo độ giãn nở b ê
tông
200
14
2,5
4
72.072
M202.0079
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
200
14
3,5
4
6.988
M202.0080
Máy nhiễu xạ Ron
ghen (phân tích thành ph ầ n h óa l ý của
vật liệu)
200
14
1,2
4
1.907.998
M202.0081
Cần ép mẫu thử gạch
chịu l ử a
120
40
6,5
4
4.208
M202.0082
Côn thử độ sụt
120
40
6,5
4
2.945
M202.0083
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung k í ch gạch lát xi m ă ng
(vi ê n bi sắt)
120
40
6,5
4
4.208
M202.0084
Dụng cụ xác định gi ớ i
hạn b ề n liên kết
120
40
6,5
4
2.945
M202.0085
Chén bạch kim
200
14
1,2
4
20.350
M202.0086
Kẹp niken
200
14
1,8
4
7.821
M202.0087
Máy siêu âm đ o
chiều dầy kim loại
200
14
3
4
37.454
M202.0088
Máy dò vị trí cốt
thép
200
14
2,5
4
57.916
M202.0089
Máy siêu âm kiểm tra
chất lượng mối hàn
200
14
2,2
4
130.553
M202.0090
Máy siêu âm kiểm t ra
cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện t rư ờng
200
14
2,5
4
55.440
M202.0091
Súng bi
200
14
3,5
4
8.063
M202.0095
Bơm thủy lực ZB4-500
200
14
3,5
4
41.497
M202.0096
Đồng hồ đo áp lực
200
14
2,2
4
73.418
M202.0097
Đồng hồ đo biến dạng
200
14
2,2
4
296.595
M202.0162
Máy scan er
(khổ A 0 )
150
20
3
4
180.786
M202.0163
Máy vẽ plotter
220
20
3
4
103.055
M202.0164
Máy vi tính
220
20
4
4
11.200
M202.0165
Máy tính xách tay
220
20
3,5
4
19.875
M203.0000
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BI Ế N
ÁP
M203.0001
Bộ tạo nguồn 3 pha
220
14
3,5
5
307.490
M203.0002
Bộ nguồn AC-DC
220
14
3,5
5
43.203
M203.0003
Công tơ mẫu xách t ay
220
14
3,5
5
127.422
M203.0004
Hộp bộ đo tg d Delta
220
14
3,5
5
865.063
M203.0005
Hợp bộ đo lường
220
14
3,5
5
817.797
M203.0006
Hợp bộ phân tích hàm
lượng khí
220
14
3,5
5
1.399.163
M203.0007
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
220
14
3,5
5
438 . 676
M203.0008
Hợp bộ thí nghiệm r ơ le
220
14
3,5
5
826.220
6,50
m 3
300
14
3,8
5
332,01
lít diezel
4.484.399
1x4/7+1x7/7
493.269
12.653.735
9,50
m 3
300
14
3,52
5
397,8
lít diezel
5.373.012
1x4/7+1x7/7
493.269
17.550.964
1 0,40
m 3
300
14
3,52
5
408
lít diezel
5.510.782
1x4/7+1x7/7
493.269
19.149.365
Máy
đào một gầu, bánh xích, động cơ đ iện
- dung tích gầu:
2 , 5
m 3
300
14
5,2
5
672
kWh
1.091.503
1x4/7+1x7/7
493.269
4.410.725
4,0
m 3
300
14
4,92
5
924
kWh
1.500.816
1x4/7+1x7/7
493.269
5.861.995
4,6
m 3
300
14
4,92
5
1050
kWh
1.705.473
1x4/7+1x7/7
493.269
7.598.476
5,0
m 3
300
14
4,42
5
1134
kWh
1.841.911
1x4/7+1x7/7
493.269
7.829.482
8,0
m 3
300
14
4,42
5
2079
kWh
3.376.837
1x4/7+1x7/7
493.269
13.450.827
Máy
đào một gầ u , bánh bơi -
dung tích gầu:
0,15
m 3
260
18
5,68
5
29,7
lít diezel
401.153
1x4/7
186.346
1.081.769
0,30
m 3
260
18
5,68
5
33,48
lít diezel
452.208
1x4/7
186.346
1319.698
0,50
m 3
260
18
5,68
5
43,5
lít diezel
587.547
1x4/7
186.346
1.707.835
Máy
xúc lật - dung tích gầu:
2,00
m 3
260
14
4,36
5
86,64
lít diezel
1.170.231
1x3/7+1x5/7
377.808
2.686.704
2,60
m 3
260
14
4,36
5
97,5
lít diezel
1.316.915
1x4/7+1x6/7
446.500
3.392.408
3,00
m 3
260
14
4,36
5
119,5
lít diezel
1.614.065
1x4/7+1x6/7
446.500
4.242.462
4,20
m 3
260
14
3,8
5
159,6
lít diezel
2.155.688
1x4/7+1x6/7
446.500
5.846.637
4,80
m3
260
14
3,8
5
175,5
lít diezel
2.370.447
1x4/7+1x6/7
446.500
6.354.647
Máy
x ú c chuyên d ù ng
trong hầm - dung tích gầu:
4,20
m3
260
14
3,4
6
89,04
lít diezel
1.202.647
1x4/7+1x6/7
446.500
8.014.227
Máy
cào đá, động cơ đ iện - năng
suất:
2
m3 /ph
260
14
5,3
6
132
kWh
214.402
1x4/7+1x5/7
406.308
1.080.824
Máy
ủi - công suấ t ;
45
CV
230
18
6,04
5
22,95
lít diezel
309.981
1x4/7
186.346
896.160
54
CV
230
18
6,04
5
27,54
lít diezel
371.978
1x4/7
186.346
983.850
105
CV
250
17
5,76
5
44,1
lít diezel
595.651
1x3/7+1x5/7
377.808
1.796.797
108
CV
250
17
5,76
5
46,2
lít diezel
624.015
1x3/7+1x5/7
377.808
1.881.565
130
CV
250
17
5,76
5
54,6
lít diezel
737.472
1x3/7+1x5/7
377.808
2.240.010
160
CV
250
17
5,76
5
67,2
lít diezel
907 . 658
1x3/7+1x5/7
377.808
2.882.952
271
CV
250
14
4,64
5
105,69
lít diezel
1.427.536
1x3/7+1x6/7
418.000
4.008.502
Thùn g cạp
+ đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:
2,50
m3
210
18
4,24
5
37,67
lít diezel
508.802
1x4/7
186.346
1.329.064
2,75
m3
210
18
4,24
5
38,48
lít diezel
519.742
1x4/7
186.346
1.403.847
3,00
m3
210
18
4,24
5
40,5
lít diezel
547.026
1x4/7
186.346
1.466.753
4,50
m 3
210
18
4,24
5
58,32
lít diezel
787.718
1x4/7
186.346
1.944.379
5,00
m3
210
17
4,06
5
58,32
lít diezel
787.718
1x3/7+1x5/7
377.808
2.174.527
8,00
m3
210
17
4,06
5
71,4
lít diezel
964.387
1x3/7+1x5/7
377.808
2.593.451
9,00
m3
210
17
4,06
5
76,5
lít diezel
1.033.272
1x3/7+1x6/7
418.000
2.811.532
Máy
cạp tự hành - dung tích thùng:
10
m3
240
17
4,23
5
138
lít diezel
1.863.941
1x3/7+1x6/7
418.000
3.894.311
Máy
san tự hành - công suất:
54
CV
210
18
3,7
5
19,44
lít diezel
262.573
1x4/7
186.346
1.338.528
90
CV
210
17
3,55
5
32,4
lít diezel
437.621
1x4/7
186.346
1.683.597
250
CV
210
16
3,08
5
75
lít diezel
1.013.011
1x3/7+1x6/7
418.000
3.726.308
Đầm
b ánh hơi + đầu
kéo b á nh xích - t rọng
lượng:
9,0
T
230
18
4,86
5
36
lít diezel
486.245
1x4/7
186.346
1.056.126
12,5
T
230
18
4,86
5
38,4
lít diezel
518.662
1x4/7
186.346
1.102.961
25,0
T
230
17
4,59
5
54,6
lít diezel
737.472
1x5/7
219.962
1.599.368
26,5 T
230
17
4,59
5
63
lít diezel
850.930
1x5/7
219.962
1.747.742
Đầm
bánh h ơ i tự hành - trọng lượng;
1 7,5
T
230
18
4,32
5
42
lít diezel
567.286
1x5/7
219.962
1.631.424
Máy
đ ầm rung t ự
hành - trọng lượng:
10,5
T
230
17
4,59
5
26,5
lít diezel
357.931
1x4/7
186.346
1.880.406
Đầm
chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
5,5
T
230
18
3,6
5
25,92
lít diezel
350.097
1x4/7
186.346
1.042.733
9,0
T
230
18
3,6
5
36
lít diezel
486.245
1x4/7
186.346
1.300.788
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng:
12,2
T
230
18
2,88
5
32,16
lít diezel
434.379
1x4/7
186.346
1.159.424
13,0
T
230
18
2,88
5
36
lít diezel
486.245
1x4/7
186.346
1 .254.299
14,5
T
230
18
2,88
5
38,4
lít diezel
518.662
1x4/7
186.346
1.365.349
Ô tô
vận tải thùng - trọng tải:
1,25
T
220
18
6,2
6
10
lít xăng
171.355
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
187.808
533.764
4,0
T
220
17
6,2
6
20
lít xăng
342.709
1x2/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
187.808
805.577
6,0
T
220
17
6,2
6
29
lít diezel
391.698
1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
222.885
1.056.070
12,5
T
220
16
6,2
6
42
lít diezel
567.286
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
251.385
1.586.992
45,0
T
220
14
5,44
6
105
lít diezel
1.418.216
1x3/4
Loại > 40,0 tấn
300.346
3.629.783
Ô t ô tự
đ ỗ - trọng tải:
1,0
T
260
17
7,5
6
8,5
lít xăng
145.651
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
187.808
539.298
3,5
T
260
17
7,5
6
28,35
lít xăng
485.790
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
187.808
961.945
4,0
T
260
17
7,5
6
32,4
lít xăng
555.189
1x2/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
187.808
1.065.612
4,5
T
260
17
7,5
6
36,5
lít xăng
625.444
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
187.808
1.154.113
6,0
T
260
17
7,3
6
43,2
lít diezel
583.495
1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
222.885
1.304.537
9,0
T
260
17
7,3
6
51,3
lít diezel
692.900
1x2/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
214.846
1.608.882
32,0
T
300
14
6,6
6
91,68
lít diezel
1.238.305
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
300.346
4.453.092
36,0
T
300
14
6,6
6
116,4
lít diezel
1.572.194
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
300.346
5.508.814
42,0
T
300
14
6,6
6
130,56
lít diezel
1.763.450
1x3/4
Loại > 40,0 tấn
300.346
6.467.314
55,0
T
300
14
6,5
6
156
lít diezel
2.107.064
1x4/4
Loại > 40,0 tấn
300346
7.163.468
Ô
tô đ ầu kéo - công suất:
150
CV
200
13
4,85
6
30
lít diezel
405.205
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
251.385
1.176.328
180
CV
200
13
4,85
6
36
lít diezel
486.245
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
251.385
1.358.810
200
CV
200
13
4,85
6
40
lít diezel
540.273
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
251.385
1.509.408
240
CV
200
12
4,35
6
48
lít diezel
648.327
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
251.385
1.731.161
255
CV
200
12
4,35
6
51
lít diczel
688.848
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
300.346
1.944.345
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
5,0
m3
220
17
5,7
6
36
lít diezel
486.245
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 16,5 Tấn
434.808
1.770.288
8,0
m3
220
17
5,7
6
50
lít diezel
675.341
1x1/4
+1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn
434.808
2.630.252
8,7
m 3
220
17
5,5
6
52
lít diezel
702.355
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
434.808
2.908.209
Xe
é p r ác - trọng tải:
1 ,2
T
280
17
9
6
16,1
lít diezel
217.460
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
187.808
825.292
Xe tải thùng kín - t ả i
trọng 1,5 tấn
280
17
9
6
20,8
lít diezel
280.942
1x2/4
Loại <= 3,5 T ấ n
187.808
886.939
Xe
ê tô tải c ó gắn cần trục - trọng tải x e:
5
T
240
17
4,55
6
27
lít diezel
364.684
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
382.192
1.482.851
6
T
240
17
4,55
6
28,8
lít diezel
388.996
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
382.192
1.648.728
7
T
240
17
4,35
6
30,6
lít diezel
413.309
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
382.192
1.888.130
1 0
T
230
17
4,35
6
37,8
lít diezel
510.558
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 16,5 Tấn
434.808
2.575.346
Rơ mooc
- trọng tải:
2
T
200
20
4,9
6
1x1/4
loại <3,5 tấn
159.308
221.500
4
T
200
20
4,9
6
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 tấn
159.308
242.430
7,5
T
200
16
4,32
6
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
183.423
277.08 1
14
T
200
13
3,66
6
1x1/4
loại 7,5- 16,5 tấn
183.423
327.479
15
T
200
13
3,66
6
1x1/4
loại 7,5- 16,5 tấn
183.423
337.823
21
T
200
13
3,66
6
1x1/4
loại 16,5 - 25 tấn
183.423
362.584
40
T
200
13
3,14
6
1x1/4
loại >= 40 tấn
218.500
496.957
110
T
200
13
3,14
6
1x1/4
loại >= 40 tấn
218.500
722.172
Máy
kéo bánh xích - côn g su ấ t :
45
CV
200
18
5,04
5
21,6
lít diezel
291.747
1x4/7
186.346
748.815
54
CV
200
18
5,04
5
25,92
lít diezel
350.097
1x4/7
186.346
855.067
110
CV
200
17
4,76
5
41,47
lít diezel
560.128
1x4/7
186.346
1.184.871
130
CV
200
17
4,76
5
49,92
lít diezel
674.260
1x4/7
186.346
1.329.447
Máy
kéo bánh hơi - công suất :
28
CV
200
18
4,32
5
11,76
lít diezel
158.840
1x4/7
186.346
543.864
40
CV
200
18
4,32
5
16,8
lít diezel
226.915
1x4/7
186.346
629.112
50
CV
200
18
4,32
5
21
lít diezel
283.643
1x4/7
186.346
710.015
60
CV
200
18
4,32
5
25,2
lít diezel
340.372
1x4/7
186.346
795.014
80
CV
200
18
4,32
5
33,6
lít diezel
453.829
1x4/7
186.346
986.013
165
CV
200
15
3,6
5
55,44
lít diezel
748.818
1x4/7
186.346
1.357.546
215
CV
200
15
3,2
5
67,73
lít diezel
914.817
1x5/7
219.962
1.670.773
Cần
trục máy kéo - sức nâng:
5 T
200
16
4,5
5
18
lít diezel
243.123
1x5/7
219.962
858.162
6
T
200
16
4,5
5
21
lít diezel
283.643
1x5/7
219 . 962
957.962
7
T
200
16
4,5
5
24
lít diezel
324.164
1x5/7
219.962
1.092.713
8
T
200
16
4,5
5
33
lít diezel
445.725
1x5/7
219.962
1.296.649
Máy
đặt đường ống:
Tời kéo
ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
150
17
3,8
6
53,1
l ít diezel
717.212
2x4/7+1
x5/7+1x6/7
852.808
2.480.692
Cần
trục ô tô - sức nâng:
1
T
220
16
4,72
5
21,38
lít diezel
288.776
1x1/4
+1x3/4 Loại <3,5 Tấn
382.192
1.199.498
35
T
220
14
4
5
60
lít diezel
810.409
1x1/4+1x3/4
Loại 25- 40 Tấn
518.846
3.901.459
45
T
220
13
3,8
5
66
lít diezel
891.450
1x1/4+1x3/4
Loại =>40 Tấn
518.846
5.053.864
Cần
trục bánh xích - sức nâng :
7
T
200
14
4,56
5
33
lít diezel
445.725
1x3/7+1x5/7
377.808
1.813.600
Cần
trục tháp - sức nâng:
3T
280
16
4,72
6
37,5
kWh
60.910
1x3/7+1x5/7
377.808
954.896
8
T
280
14
4,28
6
52,5
kWh
85.274
1x3/7+1x5/7
377.808
1.242.654
1 -
6 tấn, H = 40,5 m
280
16
4,72
6
46
kWh
74.716
1x3/7+
1x5/7
377.808
1.411.564
QTZ
6015 và QTZ 6016
280
16
4,72
6
49
kWh
79.589
1x3/7+1x5/7
377.808
1.596.025
Lao
lắp dầm:
Lao l ắ p dầm Super-T
170
14
3,52
6
250
kWh
406.065
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
1.163.385
5.059.568
Lao lắp dầm 33m
170
14
3,52
6
150
kWh
243.639
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
1.163.385
2.475.792
Lao
lắp dầm 42m
170
14
3,52
6
185
kWh
300.488
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
1.163.385
2.629.225
Lao lắp dầm (giá long môn)
170
14
3,52
6
210
kWh
341.095
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
1.163.385
3.759.633
Thiế t bị
đúc hẫng
B
= 17 m
170
14
3,52
6
120
kWh
194.911
1x3/7+4x4/7+
1x6/7
1.163.385
5.177.290
Cổng
t rục - sức nâng:
25T
170
14
2,8
5
86,4
kWh
140.336
1x3/7+1x5/7
377.808
1.288.791
Máy
vận thăng - sức nâng:
0,3
T - H nâng 30 m
280
18
4,32
5
8,4
kWh
13.644
1x3/7
157.846
229.708
0,5
T - H nâng 50 m
280
18
4,32
5
15,75
kWh
25.582
1x3/7
157.846
289.014
2,0
T - H nâng 100 m
280
17
4,08
5
31,5
kWh
51.164
1x3/7
157.846
406.435
Máy
vận thăng lồng - sức nâng:
1,0
T - H nâng 100 m
280
17
4,08
5
29
kWh
47.104
1x3/7
157.846
583.400
VPV-100/100
280
17
4,08
5
38,5
kWh
62.534
1x3/7
157.846
630.368
Cần
tr ục thiếu nhi - sức nâng:
0,5
T
180
20
4,8
5
3,6
kWh
5.847
1x3/7
157.846
177.931
Tời
đi ện - sức k é o:
2,0
T
230
1 7
4,59
4
6,3
kWh
10.233
1x3/7
157.846
193.788
2,5
T
230
17
4,59
4
9,18
kWh
14.911
1x3/7
157.846
207.070
4,0
T
230
17
4,59
4
11,7
kWh
19.004
1x3/7
157.846
224.825
Kích
nâng - sức nâng (T):
84
T
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
218.403
150
T
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
230.279
Kích
thông tâm YCW - 150 T
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
197.963
Kích
thông tâm RRH - 300 T
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
452.618
Máy
cắt c á p - công suất:
1
kW
200
14
4,8
4
1,8
kWh
2.924
1x3/7
157.846
167.040
Trạm
bơm dầu áp l ực- công suất:
40
MPa (HCP-400)
180
20
6,5
5
13,65
kWh
22.171
1x4/7
186.346
244.1001
Xe
nâng hàng - sức nâ ng :
1,5
T
240
17
3,74
5
7,92
lít diezel
106.974
1x4/7
186.346
455.831
2,0
T
240
16
3,52
5
9
lít diezel
121.561
1x4/7
186.346
486.005
3,0
T
240
16
3,52
5
10,08
lít diezel
136.149
1x4/7
186.346
544.771
3,2
T
240
16
3,52
5
11,52
lít diezel
155.599
1x4/7
186.346
586.558
3,5
T
240
16
3,52
5
14,4
lít diezel
194.498
1x4/7
186.346
655.403
5,0
T
240
14
3,08
5
16,2
lít diezel
218.810
1x4/7
186.346
730.043
Máy
trộn bê tông - dung tích:
150
lít
110
20
6,5
5
8,4
kWh
13.644
1x3/7
157.846
220.984
200
lít
110
20
6,5
5
9,6
kWh
15.593
1x3/7
157.846
233.608
425
lít
110
20
6,5
5
24
kWh
38.982
1x4/7
186.346
364.103
800
lít
140
20
6,5
5
60
kWh
97.456
1x4/7
186.346
473.120
1.150
lít
140
20
6,3
5
72
kWh
116.947
1x4/7
186.346
541.840
1.600
lít
140
20
6 , 3
5
96
kWh
155 . 929
1x4/7
186.346
669.624
Máy
trộn vữa - dung tích:
110
lít
120
20
6,8
5
7,68
kWh
12.474
1x3/7
157.846
206.600
200
lít
120
20
6,8
5
9,6
kWh
15.593
1x3/7
157.846
224.118
325
lít
120
20
6,8
5
16,8
kWh
27.288
1x3/7
157.846
257.642
Trạm
trộm bê tông - năng suất:
20
m3 /h
220
18
5,6
5
92,4
kWh
150.082
1x377+1x5/7
377.808
1.818.333
22
m3 /h
220
18
5,6
5
99
kWh
160.802
1x377+1x5/7
377.808
1.979.136
45
m3 /h
220
18
5,6
5
185
kWh
300.488
2x377+1x5/7
535.654
3.335.312
60
m3 /h
220
18
5,6
5
265,2
kWh
430.754
2x3/7+1x5/7
535.654
4.046.271
Máy
bơm vữa - năng suất:
4,0
m3 /h
110
20
6,6
5
16,8
kWh
27.288
1x4/7
186.346
408.361
Máy
bơm bê tông - Năng suất :
90-
100 m3 /h
200
14
6,5
5
310,5
kWh
504.333
1x4/7+1x5/7
406.308
3.459.809
Máy
đầ m bê tông, đầm bàn - công
suất:
0,4
kW
110
25
8,75
4
1,8
k W h
2.924
1x3/7
157.846
171.923
0,6
kW
110
25
8,75
4
2,7
kWh
4.386
1x3/7
157.846
176.302
0,8
kW
110
25
8,75
4
3,6
kWh
5.847
1x3/7
157.846
179.993
Máy
đầm cóc:
150
20
5,4
4
3,5
lít xăng
59.974
1x3/7
157.846
274.620
M á y
đầm bê tông, dầ m dùi - công suất:
0,6
kW
110
25
8,75
4
2,7
kWh
4.386
1x3/7
157.846
175.616
0,8
kW
110
25
8,75
4
3,6
kWh
5.847
1x3/7
157.846
181.196
Máy
sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
11
m 3 /h
110
20
7,6
5
29,4
kWh
47.753
1x3/7
157.846
239.785
Máy
nghiề n sàng đ á
di động - năng suất:
6
m3 /h
220
20
8,6
5
63
kWh
102.328
1x3/7+1x4/7
344.192
977.604
33
m3 /h
220
20
7,6
5
397
kWh
644.831
2x3/7+1x4/7
502.038
3.925.399
100
m3 /h
220
20
7,6
5
565
kWh
917.707
2x3/7+1x4/7
502.038
4.852.654
Trạm
trộn bê tông Asphan - năng suất:
30
T/h (156 T/ca)
150
16
5,72
5
234
kWh
380.077
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 1
x6/7
2.296.808
9.215.292
40
T/h ( 1 76 T/ca)
150
16
5,72
5
264
kWh
428.805
5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1
x6/7
2.860.962
10.567.757
104-110
T/ h
150
13
5,46
5
440
kWh
714.674
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1
x 6 /7
2.860.962
13.396.253
1 10
- 120 T/h
150
13
5,5
5
714
kWh
1.159.722
5x4/7+4x5/7+1x6/7
2.071.731
13.499.938
Xe
tư ớ i nh ự a
110
HP, dung tích thùng 3.000 lít
120
14
5,6
6
32
lít diezel
432.218
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
382.192
1.631.960
143
KW, dung tích thùng 6.000 lít
120
14
5,6
6
45
lít diezel
607.807
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
434.808
2.536.825
Máy
rải hỗn h ợ p bê tông nhựa - năng suất:
150
CV đến 170 CV
150
16
3,8
5
80
lít diezel
1.080.545
1x4/7+1x6/7
446.500
6.268.485
600
T/h
150
16
3,8
5
305
lít diezel
4.119.580
1x4/7+1x6/7
446.500
12.794.879
750
T/h
150
16
3,8
5
380
lít diezel
5 . 132 . 591
1x4/7+1x6/7
446.500
17.435.091
Máy
bơm nước, động cơ điện - công suất:
0,55
kW
180
17
4,74
5
1,49
kWh
2.420
1x3/7
157.846
163.534
4
kW
150
17
4,74
5
10,8
kWh
17 . 542
1x3/7
157.846
185.014
10
kW
150
16
4,52
5
24
kWh
38.982
1x4/7
186.346
243.291
28
kW
150
16
4,2
5
67,2
kWh
109.150
1x4/7
186.346
348.850
30
kW
150
16
4,2
5
72
kWh
116.947
1x4/7
186.346
367.871
40
kW
150
16
3,96
5
96
kWh
155.929
1x4/7
186.346
427.479
50
kW
150
16
3,96
5
120
kWh
194.911
1x4/7
186.346
481.440
55
kW
150
16
3,96
5
132
kWh
214.402
1x4/7
186.346
506.246
1 13
kW
150
14
3,59
5
271,2
kWh
440.499
1x4/7
186.346
806.635
Máy
b ơm n ướ c.
động cơ diezel - công suất:
7
CV
150
20
5,4
5
3,78
lít diezel
51.056
1x4/7
186.346
267.586
7,5
CV
150
20
5,4
5
4,05
lít diezel
54.703
1x4/7
186.346
273.781
15
CV
150
18
4,68
5
7,65
lít diezel
103.327
1x4/7
186.346
370.013
37
CV
150
17
4,42
5
17,76
lít diezel
239.881
1x4/7
186.346
591.068
45
CV
150
17
4,42
5
21,6
lít diezel
291.747
1x4/7
186.346
659.129
1 50
CV
150
16
3,84
5
63
lít diezel
850.930
1x5/7
219.962
1.502.170
Máy
bơm nước, động cơ xăng - công suất:
4
CV
150
20
5,8
5
2,16
lít xăng
37.013
1x4/7
186.346
244.815
7
CV
150
20
5,8
5
3,78
lít x ă ng
64.772
1x4/7
186.346
287.275
Máy
b ơ m rửa đường ống - công suất:
90
CV (AH-2)
120
16
3,8
6
67,6
lít xăng
1.158.357
1x4/7+1x5/7
406.308
1.986.540
280
CV (A-206)
120
16
3
6
105,2
lít diezel
1.420.917
2x4/7+1x5/7
592.654
2.592.153
300
CV (AH-151)
120
16
3
6
123,8
lít diezel
1.672.144
2x4/7+1x5/7
592.654
2.945.423
Máy
n én thử đường ống - công suất:
75
CV (AHO-201)
150
17
5
6
24,6
lít xăng
421.532
2x3/7+1x5/7
535.654
1.152.666
170
CV (lắp trên xe ZIL - 1 30)
150
16
4,1
6
49
lít xăng
839.637
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
560.500
2.197.087
Máy
kiểm tra mối hàn đường ống:
Máy
hút chân không th ử đường hàn
150
14
3,8
4
32,9
lít xăng
563.756
2x4/7+1x5/7
592.654
1.240.810
Máy
siêu â m kiểm tra mối hàn đường ống
150
14
3,2
4
5
kWh
8.121
1x4/7+1x5/7
406.308
906.429
Máy
phát điện l ư u động - công suất:
5,2
kW
140
14
4,2
5
4,86
lít diezel
65.643
1x3/7
157.846
263.346
8
k W
140
14
4,2
5
7,56
lít diezel
102.112
1x3/7
157.846
308.815
15
kW
140
13
3,9
5
13,5
lít diezel
182.342
1x3/7
157.846
426.706
20
kW
140
13
39
5
19,2
lít diezel
259.331
1x3/7
157.846
534.962
25
k W
140
13
3,9
5
21,6
lít diezel
291.747
1x3/7
157.846
585.290
38
kW
140
13
3,9
5
28,8
lít diezel
388.996
1x3/7
157.846
735.360
45
kW
140
13
3,9
5
31,2
lít diezel
421.413
1x3/7
157.846
785.232
60
kW
140
12
3,6
5
40,5
lít diezel
547.026
1x3/7
157.846
965.300
112
kW
140
11
3,3
5
68,25
lít diezel
921.840
1x4/7
186.346
1.482.784
122
kW
140
11
3,3
5
75,62
lít diezel
1.021.386
1x4/7
186.346
1.599.874
Máy
nén khí, động cơ xăng - năng suất:
3
m3 /h
150
13
5,46
5
0,63
lít xăng
10.795
1x4/7
186.346
204.492
1 1
m3 /h
150
13
5,46
5
1,8
lít xăng
30.844
1x4/7
186.346
228.138
25
m3 /h
150
13
5,46
5
2,88
lít xăng
49.350
1x4/7
186.346
256.074
40
m3 /h
150
13
5,46
5
7,8
lít xăng
133.657
1x4/7
186.346
350.112
Máy
nén khí, đ ộng cơ diezel - năng suất:
5,5
m3 /h
150
13
7,15
5
0,63
lít diezel
8.509
1x4/7
186.346
201.729
75
m3 /h
150
13
5,85
5
5,76
lít diezel
77.799
1x4/7
186.346
321.835
102
m3 /h
150
13
5,85
5
13,2
lít diezel
178.290
1x4/7
186.346
448.774
200
m3 /h
150
12
5,4
5
18
lít diezel
243.123
1x4/7
186.346
585.848
Máy
nén khí, động cơ điện - năng suất:
10
m3 /h
150
13
4,55
5
5,41
kWh
8.787
1x3/7
157.846
172.947
22
m3 /h
150
13
4,55
5
6,9
kWh
11.207
1x3/7
157.846
182.884
30
m3 /h
150
13
4,55
5
10,05
kWh
16.324
1x3/7
157.846
191.397
56
m3 /h
150
13
4,55
5
16,77
kWh
27.239
1x3/7
157.846
222.315
150
m3 /h
150
12
3,84
5
44,28
kWh
71.922
1x3/7
157.846
303.442
M á y
biến thế hàn một chiều - công suất:
40
kW
180
24
4,5
5
84
kWh
136.438
1x4/7
186.346
359.032
Biến
thế hàn xoay chiều công suất:
4
kW
180
24
4,84
5
8,4
kWh
13.644
1x4/7
186.346
205.066
7.5 k W
180
24
4,8
5
15,8
kWh
25.663
1x4/7
186.346
220.835
10
kW
180
24
4,84
5
21
kWh
34.109
1x4/7
186.346
231.735
29,2
kW
180
24
4,8
5
61,32
kWh
99.600
1x4/7
186.346
321.263
33,5
kW
180
24
4,8
5
70,35
kWh
114.267
1x4/7
186.346
339.733
Máy
hàn điện, động cơ xăng - công suất:
9
CV
160
20
5,6
5
2,7
lít xăng
46.266
1x4/7
186.346
284.043
20
CV
160
18
5,04
5
4,8
lít xăng
82.250
1x4/7
186.346
332.545
Máy
hàn đi ệ n, động cơ diezel - công
suất:
4,0
CV
160
20
5,6
5
1,44
lít diezel
19.450
1x4/7
186.346
237.987
10,2
CV
160
20
5,2
5
3,06
lít diezel
41.331
1x4/7
186.346
288.085
27,5
CV
160
18
4,5
5
7,43
lít diezel
100.356
1x4/7
186.346
379.636
Máy
cắt sắt cầm tay - công suất:
1
k W
80
30
7,5
4
2,1
kWh
3.411
1x3/7
157.846
187.713
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
1,05
kW
120
20
7,5
4
1,58
kWh
2.566
1x3/7
157.846
182.462
Máy
cắt bê tông - công suất:
1,50
kW
100
20
7,5
4
2,7
kWh
4.386
1x3/7
157.846
189.795
Máy
tiện - công suất:
4,5
kW
220
14
4,08
4
9,45
kWh
15.349
1x3/7
157.846
212.554
Máy
khoan xoay đập tự hành, động cơ điện
- đường kính khoan:
F
150 (56 kW)
250
15
4,3
5
184,8
kWh
300.163
1x3/7+1x4/7
344.192
2.097.390
Máy
khoan đập cáp - đường kính khoan:
F
200 - 260 (20 kW)
250
16
6,72
5
54
kWh
87.710
2x3/7+1x4/7
502.038
966.628
Máy
khoan đập xoay t ự hành, động c ơ điện
- đường kính khoan:
F
160 - 200 (90 kW)
250
15
4,8
5
243
kWh
394.695
1x3/7+1x4/7
344.192
2.394.104
Máy
khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
F 51 -76 (310 CV)
250
15
5,8
5
167,4
lít diezel
2.261.041
1x4/7+1x7/7
493.269
5.674.338
F 76-89 (145 CV)
250
15
5,5
5
82,65
lít diezel
1 . 116.339
1x4/7+1x7/7
493.269
5.760.579
F 115- 127 (144 CV)
250
15
4,2
5
82,08
lít diezel
1.108.640
1x4/7+1x7/7
493.269
6.706.880
F 89 - 102 (220 CV)
250
15
5,2
5
121,44
lít diezel
1.640.268
1x4/7+1x7/7
493.269
8.038.799
F 102 - 115 (300 CV)
250
15
4,2
5
162
lít diezel
2.188.105
1x4/7+1x7/7
493.269
8.464.707
F 127 - 152 (335 CV)
250
15
4,2
5
180,9
lít diezel
2.443.383
1x4/7+1x7/7
493.269
9.363.359
F >152 (>335 CV)
250
15
4,2
5
260
lít diezel
3.511.773
1x4/7+1x7/7
493.269
10.815.860
Máy
khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:
F
243 - 269 (322 kW)
250
15
3,9
5
1042,2
kWh
1.692.804
1x4/7+1x7/7
493.269
10.120.041
Máy
khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường k í nh
khoan:
F
152-22 8 (450 CV)
250
15
3,9
5
202,5
lít diezel
2.735.131
1x4/7+1x7/7
493.269
12.729.716
Máy
khoan đặt đường ống ngầm:
Bộ thiết bị khoan đặt
đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 m m
120
15
3,5
6
107,10
lít Diezel +19,70 lít xăng
1.784.149
4x3/7+4x4/7+3x5/7+
3x6/7+1x7/7
3.124.038
11.994.989
Búa
diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
0,6
T
220
17
4,74
5
45
lít diezel
607.807
1
x2/7+1 x4/7 +1x5/7
540.038
2.055.701
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu
búa:
2,2
T
220
14
3,52
5
33
lít diez e l + 14,12 kWh
468.660
1
x2/7+1 x3/7+1 x5/7
511.538
1.887.811
Búa
rung - công suất:
90
kW
200
17
3,81
5
245
kWh
397.944
1x3/7+1x4/7
344.192
1.262.553
2
x k W, lực rung 446 kN
200
17
2,64
5
405
kWh
657.825
1x3/7+1x4/7
344.192
1.896.997
Máy
khoan cọc nhồi:
Máy khoan cọc nhồi
GPS 15
220
17
9,15
5
594
kWh
964.810
1x6/7+1x4/7+2x3/7
762.192
4.330.047
Máy khoan cọc nhồi
QJ 250
280
14
7,8
5
675
kWh
1.096.376
1x6/7+1x4/7+2x3/7
762.192
5.528.881
Búa khoan VRM
1500/800HD
280
13
5,4
5
51,6
lít diezel
696.952
1x6/7+1x4/7+2x3/7
762.192
9.392.313
Máy khoan cọc nhồi
VRM 2000
280
13
5,14
5
60
lít diezel
810.409
1
x6/7+1 x4/7+2x3/7
762.192
11.987.318
Bộ thiết bị khoan nhồi
TRC- 1 5
280
13
5,4
5
330
kWh
536.006
2x6/7+
1x5/7+ 1 x4/7+2 x3/7
1.242.308
16.881.307
Máy khoan cọc nhồi
E25 HD có mô men xoay 280 kNm
220
17
6,5
5
80
lít diezel
1.080.545
1 x6/7+1
x4/7+2x 3/7
762.192
23.742.793
Xe
kiểm tra c ầu
220
14
4,28
5
44
lít diezel
594.300
1x1/4
+2x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
686.192
4.865.944
Sà lan
c ô n g
trình - trọng tải:
100T
260
13
5,85
6
2
x Th ủy th ủ
2/4
318.615
716.798
Ph à chuyên
dùng, trọng tải:
250
T
210
13
5,85
6
1T.
trưởng 1 /2+3t.thủ2/4+2thợ máy 3/4
1.169.231
2.347.080
Phao
thép, trọng tải:
10
T
210
14
6,3
6
59.246
15
T
210
14
6,3
6
78.263
T àu
công tác sông - công suất:
1 2
CV
200
12
7,2
6
19,2
lít diezel
259.331
1
Thuyền trư ở ng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
456.000
767.606
25
CV
200
12
5,2
6
39,5
lít diezel
533.519
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4
663.538
1.703.184
33
CV
200
12
5
6
50,6
lít diezel
683.445
1
Thuyền trư ở ng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4
663.538
2.009.239
50
CV
200
12
5
6
67,5
lít diezel
911.710
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4
663.538
2.304.592
90
CV
200
11
5
6
110
lít diezel
1.485.750
1
Thuyền trư ở ng 1/2+ 1 thuyền phó 11/2+1 máy 1
1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4
1.113.692
3.449.398
150
CV
200
11
4,2
6
166,1
lít diezel
2.243.483
1
thuyền trư ở ng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1 x2/4 + 1x3/4)
1.444.731
5.001.348
190
CV
200
11
3,8
6
216,8
lít diezel
2.928.278
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
1.530.231
6.774.198
Xuồng
cao tốc - công suất:
120
CV
150
11
4,6
6
350
lít xăng
5.997.409
1
Thuyền trư ở ng 1/2+ 1 thủy th ủ
3/4
456.000
6.873.287
225
CV
150
11
4,2
6
630
lít xăng
10.795.336
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
485.962
12.117.623
Bộ
phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:
95 T L <= 30 m
160
12
6,24
6
156.024
137 T - 30 < L <= 70 m
160
12
6,24
6
225.171
190 T- L > 70 m
160
12
6,24
6
311.6 0 5
Tàu
hút bùn - công suất:
150
CV
260
10
6
6
157,5
lít diezel
2.127.324
1
máy trường 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4
+ 1x2/4)
1 .938.000
5.255.514
300
CV
260
10
6
6
304,5
lít diezel
4.112.826
1
thuyền trư ở ng 1/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy trư ở ng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+
2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
2.293.154
8.097.700
900
CV
260
7,5
4,1
6
756
lít diezel
10.211.155
1
thuyền trư ở ng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th ủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
3.340.346
20.122.242
Xáng
cạp - dung tích gầ u :
0,65
m3
220
13
5,2
6
45,9
lít diezel
619.963
1
x5/7+1 x4/7+2x3/7
722.000
2.483.817
1,00
m3
220
13
5,2
6
62,1
lít diezel
838.773
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
762.192
2.908.846
Máy
nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
Máy nén khí 660 m3 /h
150
11
5
5
48,6
lít diezel
656.431
1x4/7
186.346
1.411.832
Máy nén k hí
1260 m3 /h
150
11
3,5
5
89,3
lít diezel
1.206.159
1x5/7
219.962
2.642.458
Máy,
thiết b ị trắc đạc:
Máy thủy bình NA 720
180
14
2,8
4
15.411
Máy bơm dung dịch
15m3 /ph
150
14
36
5
180
kWh
292.367
1x4/7
186.346
616.245
Máy nén khí B10
150
12
3,8
5
52
kWh
84.462
1x3/7
157.846
346.136
Cần trục tháp sức
nâng 80T
280
13
3,54
6
309
kWh
501.896
2x4/7+1x6/7
632.846
8.018.366
Vi áp kế đo áp lực
đường ống
200
14
4
4
3 . 190
Xe nâng-sức nâng 7T
240
14
3,08
5
18,6
lít diezel
251.227
1x4/7
186.346
864.223
Máy bơm nước 200m3 /h
150
16
3,84
5
45
lít diezel
607.807
1x4/7
186.346
1.130.553
Máy đầm cạnh 3kW
110
20
6,5
4
13,5
kWh
21.928
1x3/7
157.846
237.165
Đầm bánh hơi + đầu
kéo bánh xích 18T
230
18
4,86
5
46,2
lít diezel
624.015
1x4/7
186.346
1.305.956
Máy kho a n
T2W 300CV
250
15
4,2
5
162
lít diezel
2.188.105
1x4/7+1x7/7
493.269
8.345.112
Tàu hút bụng tự hành
- công suất 3958CV
260
7,5
6
6
3581
lít diezel
48.367.916
1
thuyền t rư ở ng
2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trư ở ng 2/2+1
máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên cuốc
II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 th ủy th ủ
(3x3/4+1x4/4)
3.367.385
82.693.46 1
Thiết bị nâng hạ dầm
75T
170
14
3,52
6
232,56
kWh
377.738
1x3/7+4x4/7+1x6/7
1.163.385
5.508.421
T ời
đ i ện 10T
230
17
4,59
4
27
kWh
43.855
1x37
157 . 846
268.392
Bộ máy khoan
cby-150-zub
2,50
15
5
5
16,4
lít diezel
221.512
987.812
Máy bơm nước, đ ộ n g
cơ di e zel 100 CV
150
16
3,84
5
45
lít diezel
607.807
1x4/7
186.346
1.130 . 553
M áy bơm
nước, độ ng cơ điện 0 ,4 6
kW (b48)
150
17
5
5
1,3
kWh
2.112
1x3/7
157 . 846
162.297
Bơm th ủ y
lực 20T
180
20
6,5
5
13,65
kWh
22.171
1x4/7
186.346
263 . 587
Máy cắt 3 trục
200
14
3,5
4
6,5
kWh
10.558
73.362
Máy cắt nước
150
14
2,5
5
1,6
kWh
2.599
7.931
Máy,
thiết bị trắc đạc:
T h eo
020
180
14
2,5
4
18.151
Theo
010
180
14
2,2
4
41.709
Đitomát
180
14
2
4
68.193
Ni
030
180
14
3
4
9.683
Ni
004
180
14
2,8
4
13.958
Dalta
020
180
14
2,2
4
25.350
Bộ
đo m i a bala
180
20
3
4
2.401
Xe
chuyên dùng (Pajero)
180
14
2,5
4
34
lít diezel
459.232
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
251.385
1.645.618
Máy
nén khí DK9
150
11
5
5
45,6
lít diezel
615.911
1x4/7
186.346
1.290.603
Kích
thủy lực, sức nâng 5T
180
14
2,2
5
1x4/7
186.346
189.055
Máy
bơm keo
150
17
4,74
5
12,15
kWh
19.735
1x3/7
157.846
188.455
Máy
bơm vữa 2m3 /h
110
20
6,6
5
12
kWh
19.491
1x4/7
186.346
360.784
Máy
dán băng tải
200
14
4,1
4
2,3
kWh
3.736
1x4/7
186.346
196.823
Máy
lọc dầu
180
17
4,74
4
4,05
kWh
6.578
1x3/7
157.846
169.000
Máy
lốc tôn, công suất 45kW
220
13
3,86
4
81
kWh
131.565
1x4/7
186.346
770.983
Máy
trộn b ê tông - dung tích 100 lít
110
20
6,5
5
6,72
kWh
10.915
1x3/7
157.846
207.302
Ô
tô tự đổ 2,5 T
260
17
7,5
6
18,9
lít xăng
323.860
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
187.808
758.447
Palăng
xích sức nâng 15T
230
17
4,2
4
1x4/7
186.346
209.320
Palăng
xích sức nâng 20T
230
17
4,2
4
1x4/7
186.346
377.335
Phần
Lắp đặt đường dây
Máy
ép đầu cốt
200
14
3,5
4
36.400
Máy
ép thủy lực 100T
140
14
3,5
4
61.806
Máy
hàn cáp sợi quang
220
14
2,2
5
1x4/7
186.346
354.073
Máy
kéo 100-120CV
140
17
4,76
5
49,92
lít diezel
674.260
1x4/7
186.346
1.530 . 380
Máy
kéo 100CV
140
17
4,76
5
41,47
lít diezel
560.128
1x4/7
186.346
1.372.756
Máy
khoan xoáy
220
15
4,5
5
28
lít diezel
378.191
2x3/7+1x4/7
502.038
1 . 806 . 479
Máy
phát điện 1 kW
140
14
4,2
5
2
lít diezel
27.014
1x3/7
157.846
192.317
Máy
rải dây
200
18
5,04
5
32,4
lít diezel
437.621
1x4/7
186.346
827.517
T ời diezel
2T
230
17
4,59
6
4,99
lít diezel
67.399
1x3/7
157.846
253.032
Máy
trong đơn giá Lắp đặt trạm biến áp
Đèn khò
150
40
3,5
5
11.317
Máy bơm ly tâm
150
16
4,2
5
48
kWh
77.964
1x4/7
186.346
296.844
Máy ép đầu cốt thủy
lực
200
14
3,5
4
36.400
Máy lọc dầu c ả i
tạo YBM-2
180
20
6,5
5
13,65
kWh
22.171
1x4/7
186.346
886.294
Máy lọc dầu hợp bộ
KATO KLVC-4AXVSO
180
20
6,5
5
19,5
kWh
31.673
1x4/7
186.346
2.081.908
Máy lọc ép
180
20
6,5
5
13,65
kWh
22.171
1x4/7
186.346
716.850
Máy thử cao áp AI-70
hoặc tương đương
220
14
3,5
5
792.727
Máy kéo bánh xích
75CV
200
18
5,04
6
32,4
lít diezel
437.621
1x4/7
186.346
1.006.108
Quyết định 5911/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5911/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
8.449
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng