Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
440/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành:
27/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 440/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 27
tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HẢI HẬU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hải
Hậu;
Căn cứ các Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 16/10/2017,
2620/QĐ-UBND ngày 15/11/2017, 2417/QĐ-UBND ngày 26/10/2017, 1970/QĐ-UBND ngày
28/8/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc cho phép UBND huyện Hải Hậu bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc hủy bỏ một số công trình, dự án được
HĐND tỉnh thông qua; chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích
khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị tại các tờ trình số: 17/TTr-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND huyện Hải Hậu, số 359/TTr-STNMT ngày 06/02/2018 của Sở
Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Hải Hậu và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hải Hậu, cụ thể
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích
tự nhiên
22.814,06
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.255,10
66,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.612,24
42,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.612,24
42,13
1.2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
HNK
1.234,29
5,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.801,69
7,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26,49
0,12
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.359,97
10,34
1.6
Đất làm muối
LMU
203,52
0,89
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,90
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.368,98
32,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
35,54
0,16
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
0,01
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
48,51
0,21
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,61
0,23
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
182,54
0,80
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.242,80
18,60
2.7
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
8,73
0,04
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
34,01
0,15
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.549,08
6,79
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
145,78
0,64
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,75
0,11
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,25
0,02
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
103,66
0,45
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
253,79
1,11
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,92
0,05
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
35,51
0,15
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,19
0,05
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
34,61
0,15
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
334,91
1,47
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
242,39
1,06
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,24
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
189,98
0,83
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích
303,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
264,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
217,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
217,38
1.2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
HNK
10,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,07
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
21,23
1.5
Đất làm muối
LMU
10,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
38,62
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
1,24
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
33,06
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,83
2.4
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,49
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,2
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2018:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
297,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
220,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
220,95
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
1.2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,56
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
34,16
1.5
Đất làm muối
LMU/PNN
10,02
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,14
2
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
4,95
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2018 huyện Hải Hậu:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích
0,52
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,52
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,26
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,22
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
Điều 2. Giao UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo quy định;
- Chỉ đạo việc lập đề án cụ thể đối với các vùng
chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong nội bộ đất
nông nghiệp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo hướng dẫn của liên Sở Nông
nghiệp & phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên & Môi trường theo đúng
quy định trước khi đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai
theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,
các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở
Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho
phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu; Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2018 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
27
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng