Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
671/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành:
21/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 671/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày 21
tháng 5 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg
ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022
- 2025;
Căn cứ Phụ lục II Công
văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố,
rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ;
Căn cứ Quyết định số
1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế
trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BGDĐT
ngày 21/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính
nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT
ngày 29/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính
nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT
ngày 12/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính
nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT
ngày 13/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính
nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh
giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1258/TTr-SGDĐT ngày 15/5/2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Các TTHC nội bộ thứ tự
số 116 đến 124, Khoản A và số 21 đến 25 Khoản B, phần I và phần I tại Quyết
định số 1067/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1119/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số
854/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận.
Điều 3. Giao
Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1
Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội
dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố và công khai
trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành
chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính
nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân
thủ TTHC ; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ
đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 15/6/2025 .
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chủ tịch, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC.HTHG.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. CẤP TỈNH
STT
Tên thủ tục hành
chính
Lĩnh
vực
Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính
1
Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú
Giáo
dục Dân tộc
Ủy
ban nhân dân tỉnh
2
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
Giáo
dục Dân tộc
Sở
Giáo dục và Đào tạo
3
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
Giáo
dục Dân tộc
Ủy
ban nhân dân tỉnh
4
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú
Giáo
dục Dân tộc
Ủy
ban nhân dân tỉnh
5
Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Sở
Giáo dục và Đào tạo
6
Đề nghị đánh giá, công
nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện
Giáo
dục thường xuyên
Sở
Giáo dục và Đào tạo
7
Bổ nhiệm lại, kéo dài
thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của công chức, viên chức thuộc thẩm
quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo
Tổ
chức cán bộ
Sở
Giáo dục và Đào tạo
8
Lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
Giáo
dục và Đào tạo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
9
Điều chỉnh, bổ sung
danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
Giáo
dục và Đào tạo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
10
Đánh giá mức độ
chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Giáo
dục và Đào tạo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
11
hê duyệt, ban hành
tiêu huẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục -
đào tạo
Giáo
dục và Đào tạo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
12
Công nhận thư viện
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao
nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
Giáo
dục và Đào tạo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
13
Công nhận thư viện
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất
là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
Giáo
dục và Đào tạo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
14
Xét thăng hạng giáo
viên trung học phổ thông hạng II.
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
15
Xét thăng hạng giáo
viên trung học phổ thông hạng I
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
16
Xét thăng hạng giáo
viên trung học cơ sở hạng II.
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
17
Xét thăng hạng giáo
viên trung học cơ sở hạng I
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
18
Xét thăng hạng giáo
viên tiểu học hạng II.
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
19
Xét thăng hạng giáo
viên tiểu học hạng I
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
20
Xét thăng hạng giáo viên
mầm non hạng II
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
21
Xét thăng hạng giáo viên
mầm non hạng I
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Sở
Giáo dục và Đào tạo
22
Xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II)
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Ủy
ban nhân dân tỉnh
23
Xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cap (hạng I)
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Ủy
ban nhân dân tỉnh
24
Xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II)
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Ủy
ban nhân dân tỉnh
25
Xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I)
Chế
độ, chính sách đối với nhà giáo
Ủy
ban nhân dân tỉnh
26
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Giáo
dục nghề nghiệp
Sở
Giáo dục và Đào tạo
27
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
Giáo
dục nghề nghiệp
Sở
Giáo dục và Đào tạo
28
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Giáo
dục nghề nghiệp
Sở
Giáo dục và Đào tạo
29
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
Giáo
dục nghề nghiệp
Sở
Giáo dục và Đào tạo
30
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo
dục nghề nghiệp
Sở
Giáo dục và Đào tạo
31
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo
dục nghề nghiệp
Sở
Giáo dục và Đào tạo
B. CẤP HUYỆN
STT
Tên
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực
Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính
1
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
Giáo
dục Dân tộc
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
2
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
Giáo
dục Dân tộc
UBND
cấp huyện
3
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Giáo
dục Dân tộc
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
4
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
Giáo
dục Dân tộc
UBND
cấp huyện
5
Giải thể trường phổ
thông dân tộc bán trú
Giáo
dục Dân tộc
UBND
cấp huyện
6
Đánh giá mức độ
chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Giáo
dục và Đào tạo
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
7
Công nhận thư viện
trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học
(cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
Giáo
dục và Đào tạo
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
8
Công nhận thư viện
trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học
(cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
Giáo
dục và Đào tạo
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
9
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
UBND
cấp huyện
10
Đề nghị đánh giá, công
nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã
Giáo
dục thường xuyên
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
11
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
Giáo
dục nghề nghiệp
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
12
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo
dục nghề nghiệp
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
13
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo
dục nghề nghiệp
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 671/QĐ-UBND ngày 21/05/2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
71
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng