Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2309/QĐ-UBND 2022 giao chỉ tiêu định hướng sản xuất nông nghiệp Hà Tĩnh 2023
Số hiệu:
2309/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
10/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2309/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG THUỘC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày
15/7/2021 của BCH Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Đề án “Thí điểm xây dựng tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn
2021-2025”;
Căn cứ Chương trình hành động số
16-CTr/T U ngày 30/9/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ
tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 của BCH Trung ương Đảng
về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Quyết
định số 786/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cơ cấu lại
ngành nông nghiệp giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2394/SNN-KHTC ngày 04/11/2022
(sau khi thống nhất với UBND các huyện, thành phố, thị xã).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao một số chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản
xuất nông nghiệp năm 2023 cho các huyện, thành phố, thị xã như các Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Giao UBND các huyện, thành phố, thị
xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 của tỉnh và chỉ tiêu được
giao, triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch; định kỳ thống kê, tổng
hợp (từng vụ, tháng, quý, cuối năm) báo cáo kết quả thực hiện gửi về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thống kê tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực
hiện; định kỳ tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện của UBND các huyện, thành phố,
thị xã, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chín h; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c)
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (để b/c)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng
Ngọc S ơ n;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- PCVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- L ư u: VT , NL, NL4 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Biểu 01:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI LỢN, BÒ NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Huyện, thị xã, thành phố
Chăn nuôi lợn
Chăn nuô i bò
Tổng đàn (con)
Trong đó
Tổng sản lượng thịt hơ i xuất
chuồng (tấn)
Trong đ ó
Giống nái ngoại
Tổng đàn (c o n)
T ổ ng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
Bò lai Zêbu (con)
Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy
trình VietGAHP hoặc tương đương
Tổng đàn các cơ sở, tra n g
trại được sản xuất dưới c á c hình thức hợp tác và liên kết
Sản lượng của các cơ sở s ả n
xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương
Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tá c và liên kết
Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (qu y m ô từ 300
con/cơ sở trở lên)
Số lượng đàn (con)
Tổng
405,500
17 , 900
165 , 000
70,500
2,215
30 , 425
39
23 , 170
171 , 000
10 , 520
101 , 620
1
Thành phố
Hà T ĩnh
3,625
650
0
0
1
300
1,300
160
850
2
Thị xã Hồng
Lĩnh
2,950
1,000
450
0
200
1
1,200
1,100
60
1 , 020
3
Hương Sơn
62,100
35,000
10,100
0
6,620
5
1,780
31,000
1850
19 , 300
4
Đức Thọ
29,500
9,000
5,200
0
1,750
2
850
17,800
550
15 , 200
5
Vũ Quang
35,300
21,000
5,700
0
3,920
4
2,320
9,600
450
7 , 600
6
Nghi Xuân
27,050
12,000
3,000
0
2,225
4
1,500
9,000
550
6 , 000
7
Can Lộc
46,085
5,600
17,900
6,800
1,215
3,450
5
4,670
18,850
1250
8 , 000
8
Hương Khê
45,900
12,300
20,500
9,400
1,000
3,800
2
900
15,750
1030
7 , 000
9
Thạch Hà
43,840
13,500
10,600
1,750
3
2,550
21,400
710
14 , 800
1 0
Cẩ m Xuyên
62,350
21,500
10,800
4,050
5
3,000
18,300
2060
8 , 800
1 1
Kỳ Anh
28,600
5 ,000
3,500
1,020
6
3,800
13,200
750
5 , 300
1 2
Lộc Hà
10,000
5,400
2,100
1,020
1
300
8,600
700
5 , 600
1 3
Th ị xã Kỳ
Anh
8,200
3,200
2,200
620
0
0
5,100
400
2 , 150
Biểu 02:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
HƯƠU, GIA CẦM NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện, thị xã, thành phố
Chăn nuôi hươu
Chăn nuôi gia cầm
Tổng đàn (con)
Sản lượng nhung hươu (tấn)
Tổng đàn (1.000 con)
Trong đó
Sản lư ợng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
Trong đó
Sản lượng trứng (1.000 quả)
Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo q u y
trình VietGAHP hoặc tương đương
Tổng đàn các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các
hình thức hợp tác và li ê n kết
Sản lư ợng của các cơ sở, trang trại sản xuất theo
quy trình VietG A HP hoặc tương đương
Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới
các h ì nh thức hợp tác và liên kết
Tổng
39,000
17.50
10 , 300
55 , 000
271,000
26,500
202
1,192
356 , 000
1
Thành phố
Hà Tĩnh
200
400
11,000
2
Thị xã Hồng
Lĩnh
125
17,000
380
95
5,700
3
Hương sơn
37,240
16.30
950
5,000
12,000
2,900
42
72
26,200
4
Đức Thọ
750
20,000
2,500
120
22,000
5
Vũ Quang
280
355
10,000
755
35
5,400
6
Nghi Xuân
650
50,000
2,270
320
32,300
7
Can Lộc
180
1,250
44,000
2,550
34,000
8
Hương Khê
1,300
1.2
1,530
3,200
40,000
9
Thạch Hà
1,680
8,000
48,000
4,200
300
82,000
10
C ẩ m Xuyên
1,400
3,100
56,700
11
Kỳ Anh
750
7,000
7,000
2,590
42
42
30,500
12
Lộc Hà
290
35,000
63,000
925
118
208
7,500
13
Thị xã Kỳ
Anh
370
730
2,700
Biểu 03:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
NUÔI TÔM NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện, thành phố, thị xã
Tổng DT nuôi tôm (ha)
Trong đó
Năng suất nuôi BQ (tấn/ha)
Trong đó
Sản lượng (t ấ n)
Trong đó
Diện tích được sản xuất dưới các hình thức hợp tác v à liê n kết
Diện tích nuôi tôm s ú
(ha)
Trong đ ó
Diện tích nuôi tôm thẻ (ha)
Tron g đó:
NS nuôi tôm sú (t ấ n/ha)
NS nuôi tôm thẻ (t ấ n/ha)
SL tôm sú (tấn)
SL tôm thẻ (tấn)
Nuôi QCCT, BTC (ha)
Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha)
Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha)
Tổng
2,239
639
263
263
1,976
1,348
629
3
1
3
5,695
177
5,504
1
Thành phố
Hà Tĩnh
205.86
18.74
42.57
42.57
163.29
144.55
18.74
1.40
0.64
1.60
288.66
27.40
261
2
Thị xã Kỳ
Anh
495
50
10
10
485.00
445
40
2
2
2
990
20
970
3
Huyện Kỳ
Anh
500
110
5
5
495.00
385
110
2
2
2
1,097
8
1,089
4
Huyện Cẩm
Xuyên
247
150
-
247.00
97
150
3
3
840
-
840
5
Huyện Thạch
Hà
264
150
20
20
244.00
94
150
4
1
4
1,000
10
976
6
Huyện Lộc
Hà
105
30
25
25
80.00
50
30
3
0
4
332
12
320
7
Huyện Nghi
Xuân
422
130
16 0
160
262.00
132
130
3
1
4
1,148
100
1,048
Biểu 04:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
RAU CÁC LOẠI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện, thị xã, thành phố
C ả năm
Vụ Xuân
Vụ Hè
Vụ Đông
Diện tích (ha)
Năng suất tạ/ha
Sản lượng (tấn)
Diện tích (ha)
Năng suất tạ/ha
Sản lượng (tấn)
Diện tích (ha)
Năng suất tạ/ha
Sản lượng (tấn)
Diện tích (ha)
Năng suất tạ/ha
Sản lượng (tấn)
Tổng
13,051
69.10
90,174
5,728
72.90
41,758
2,742
69.76
19,126
4,581
63.94
29,290
1
TP Hà Tĩnh
382
50.26
1,920
140
48.68
682
112
58.4
654
130
45.0
584
2
TX H. Lĩnh
181
64.98
1,176
90
65.0
585
20
63.0
126
71
65.5
465
3
Hương Sơn
970
61.20
5,937
350
63.7
2,230
265
56.57
1,499
355
62.2
2,208
4
Đức Thọ
896
63.20
5,662
313
65.9
2,063
148
61.0
903
435
62.0
2,697
5
Vũ Quang
198
59.73
1,183
68
67.0
456
50
51.0
255
80
59.0
472
6
Nghi Xuân
1,101
76.87
8,463
511
75.3
3,847
250
91.6
2,291
340
68.4
2,326
7
Can Lộc
1,600
71.99
11,51 8
650
77.0
5,005
260
78.0
2,028
690
65.0
4,485
8
Hương Khê
1,040
55.89
5,813
400
54.0
2,160
290
62.0
1,798
350
53.0
1,855
9
Thạch Hà
2,040
68.44
13,962
800
71.0
5,680
500
65.0
3,250
740
68.0
5,032
10
Cẩm Xuyên
2,610
79.32
20,702
1,310
87.4
11,449
450
81.7
3,677
850
65.6
5,576
11
Kỳ Anh
940
68.30
6,420
600
70.0
4,200
170
67.60
1,149
170
63.0
1,071
12
Lộc Hà
762
68.16
5,194
366
68.1
2,492
156
67.00
1,045
240
69.0
1,656
13
TX Kỳ Anh
331
67.30
2,224
130
70
910
71
64
451
130
66.4
863
Biểu 05:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY CAM NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện,
thành ph ố, thị xã
Tổng
diện tích (ha)
DT
trồng mới (ha)
DT
cho sản phẩm (ha)
Năng
suất (tạ/ha)
Sản
lượng (tấn)
Tổng
8,006
125
6,688
121.70
81,385
1
TP Hà Tĩnh
9
7
67
47
2
TX H. Lĩnh
3
Hương Sơn
2146
77
1,720
125
21,500
4
Đức Thọ
163
120
90
1,080
5
Vũ Quang
2410
2,205
150
33,060
6
Nghi Xuân
7
Can Lộc
699
40
540
111.8
6,037
8
Hương Khê
2050
1,700
98.0
16,660
9
Thạch Hà
180
5
140
100
1,400
10
Cẩm Xuyên
199
3
166
61.4
1,017
11
Kỳ Anh
150
90
65.0
585
12
Lộc Hà
13
TX Kỳ Anh
9
2
7.61
51
39
Biểu 06:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện,
thành ph ố, thị xã
Tổng
diện tích (ha)
DT
tr ồng mới (ha)
DT
cho s ản phẩm (ha)
Năng
suất (tạ/ha)
S ản lư ợng (tấn/ha)
Tổng
4 ,385
64
3 ,205
115.3
36,957
1
TP Hà Tĩnh
11
9
75.0
68
2
TX H. Lĩnh
0
3
Hương Sơn
548
50
413
95.0
3,924
4
Đức Thọ
130
85
136.0
1,156
5
Vũ Quang
200
140.0
125.9
1,763
6
Nghi Xuân
0
7
Can Lộc
327
10
197
91
1,797
8
Hương Khê
2780
2,100
123.0
25,830
9
Thạch Hà
123
96
120.0
1,152
10
Cẩm Xuyên
137
3
81
93.0
753
11
Kỳ Anh
124
80
62
496
12
Lộc Hà
0
13
TX Kỳ Anh
4.5
1.7
3.55
56
20
Biểu 06:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện,
thành ph ố, thị xã
Tổng
diện tích (h a)
DT
trồng mới (ha)
DT
cho sản phẩm (ha)
Năng
suất (tạ/ha)
S ản l ượng (tấn/ha)
Tổng
4,385
64
3,205
115.3
36,957
1
TP Hà Tĩnh
11
9
75.0
68
2
TX H. Lĩnh
0
3
Hương S ơn
548
50
413
95.0
3,924
4
Đức Thọ
130
85
136.0
1,156
5
Vũ Quang
200
140.0
125.9
1,763
6
Nghi Xuân
0
7
Can Lộc
327
10
197
91
1,797
8
Hương Khê
2780
2,100
123.0
25,830
9
Thạch Hà
123
96
120.0
1,152
10
Cẩm Xuyên
137
3
81
93.0
753
11
Kỳ Anh
124
80
62
496
12
Lộc Hà
0
13
TX K ỳ Anh
4.5
1.7
3.55
56
20
Biểu 07:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT CÂY LÚA
NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện, thành phố, thị xã
Cả năm
Vụ Xuân
Vụ Hè Thu
Vụ Mùa
Tổng diện tích (h a )
Năng s u ất B Q (tạ/ha)
Sản lượng (t ấ n)
Tổng diện tích (h a )
Năng s u ất B Q (tạ/ha)
Sản lượng (t ấ n)
Tổng diện tích (h a )
Năng s u ất B Q (tạ/ha)
Sản lượng (t ấ n)
Tổng diện tích (h a )
Năng s u ất B Q (tạ/ha)
Sản lượng (t ấ n)
Tổng
103,969
53.70
558 , 279
59 , 049
56.75
335 , 126
44 , 620
49.85
222 , 451
300
23.4
701
1
TP Hà Tĩnh
2,555
48.35
12,354
1,404
51.10
7,174
1,151
45.00
5,180
2
TX H.Lĩnh
2,801
50.27
14,081
1,566
57.06
8,934
1,235
41.67
5,146
-
-
-
3
Hương Sơn
6,880
49.28
33,909
4,680
56.00
26,208
2,200
35.00
7,701
4
Đức Thọ
10,506
55.85
58,673
6,410
61.50
39,422
4,096
47.00
19,251
-
-
-
5
Vũ Quang
1,629
52.95
8,625
1,271
58.00
7,372
358
35.00
1,253
6
Nghi Xuân
3,935
50.42
19,841
3,195
52.00
16,614
640
45.73
2,927
100
30.00
300
7
Can Lộc
18,176
56.03
101,840
9,178
59.00
54,148
8,998 . 6
53.00
47,693
-
8
Hương Khê
5,850
50.94
29,801
3,700
57.30
21,201
2,150
40.00
8,600
-
-
-
9
Thạch Hà
15,676
52.98
83,044
8,060
54.50
43,927
7,556
51.50
38,913
60
34.00
204
10
Cẩm Xuyên
18,605
56.99
106,038
9,570
58.50
55,985
9,035
55.40
50,054
-
11
Kỳ Anh
9,939
54.19
53,863
5,485
55.00
30,168
4,454
53.20
23,695
-
12
Lộc Hà
5,858
49.30
28,879
3,269
55.00
17,980
2,449
43.70
10,702
140
14.10
197
13
TX Kỳ Anh
1,559
47.02
7,331
1,262
47.50
5,995
297
45 . 00
1,336
-
Biểu 08:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT LẠC 2023
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện, thị xã, thành phố
Cả năm
Vụ Xuân
Vụ Hè Thu
Vụ Đông
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
Tổng
9,355
26.63
24,911
8,954
26.87
24,061
381
21.25
810
20
20.0
40
1
TP Hà Tĩnh
109
26.77
292
104
27.00
281
5
22.00
11
2
TX H. L ĩnh
8
24.00
19
8
24.00
19
-
3
Hương Sơn
567
25.67
1,456
550
26.00
1,430
17
15.12
26
4
Đức Thọ
1,205
26.32
3,171
1,179
26.50
3,124
26.0
18.00
47
-
-
-
5
Vũ Quang
300
27.04
811
300
27.04
811
6
Nghi Xuân
1,320
26.48
3,495
1,300
26.58
3,455
20
20.00
40
7
Can Lộc
345
26.74
923
320
27.50
880
25
17.00
43
8
Hương Khê
1,050
24.05
2,525
1,000
24.00
2,400
50
25.00
125
-
-
-
9
Thạch Hà
820
24.66
2,022
780
25.00
1,950
40
18.00
72
10
Cẩm Xuyên
1,000
30.98
3,098
905
31.50
2,851
95
26.00
247
11
Kỳ Anh
1,194
27.59
3,295
1,105
28.20
3,116
89
20.00
178
12
Lộc Hà
991
26.27
2,604
961
26.53
2,550
30
18.00
54
13
TX Kỳ Anh
446
26.93
1,201
442
27.00
1,193
4
19.08
8
Biểu 09:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÂY
CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2023
( Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện,
thành phố, thị xã
Tổng
diện tích (h a)
Trong
đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh
Diện
tích chè đưa vào kinh doanh (Ha)
Năng
suất (tạ/ha)
Sản
lượng (tấn)
Tổng
1,249
1,120
122.9
13,763
1
TP Hà Tĩnh
2
TX H. Lĩnh
3
Hương Sơn
635
605
132.0
7986
4
Đức Thọ
5
Vũ Quang
20
12
62.0
74
6
Nghi Xuân
7
Can Lộc
8
Hương Khê
183
153
106.0
1622
9
Thạch Hà
10
Cẩm Xuyên
11
Kỳ Anh
411
350
116.6
4080
12
Lộc Hà
13
TX Kỳ Anh
Biểu 10:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
CÂY GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2023
( Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện,
thị xã, thành ph ố
Nguyên
li ệu gỗ rừng trồng
Trồng
rừng nguyên liệu (ha)
Sản
lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3)
Tổng
8,600
490,000
1
Hươ ng Sơn
1,500
100,000
2
Đức Thọ
118
6,300
3
Vũ Quang
650
45,425
4
Nghi Xuân
6.5
350
5
Can Lộc
250
15,000
6
Hương Khê
1,500
124,300
7
Thạch Hà
190
22,400
8
Cẩm Xuyên
530
33,225
9
Kỳ Anh
3,650
132,000
10
Thị xã Kỳ Anh
160
9,600
11
Thị xã Hồng Lĩnh
30
400
12
Lộc Hà
15
1,000
Biểu 11:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
THỦY SẢN NĂM 2023
( Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huy ện, thành ph ố, thị xã
Tổng
SL (tấn)
Trong
đó
Diện
tích nuô i ( ha)
Trong
đ ó
Sản
lượng khai thác (tấn)
Sản
lượng nuôi trồng (tấn)
Mặn
lợ (ha)
Ngọt
(ha)
Tổng
53,480
37,200
16,280
7,490.3
2,785
4,705.8
1
Kỳ Anh
3,700
2,600
1,100
761.0
500
261.0
2
Thị xã Kỳ Anh
8,150
6,450
1,700
597.4
531
66.4
3
Cẩm Xuyên
10,660
8,700
1,960
860.0
350
510.0
4
TP. Hà Tĩnh
700
130
570
400.2
246
154.2
5
Thạch H à
7,100
4,000
3,100
1,123
398
725.0
6
Lộc Hà
6,200
4,100
2,100
461.0
305.5
155.5
7
Nghi Xuân
10,890
8,890
2,000
704.0
454
250.0
8
TX. Hồng Lĩnh
256
6
250
41.8
41.8
9
Đức Thọ
3,150
1550
1,600
903.2
903.2
10
Can Lộc
1,164
564
600
551.5
551.5
11
Vũ Quang
400
100
300
182.2
182.2
12
Hương Sơn
770
70
700
585.0
585.0
13
Hương Khê
340
40
300
320.0
320.0
Biểu 12:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
NGÔ 2023
( Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện, thị xã, thành phố
Cả năm
Vụ Đông năm trước
Vụ Xuân
Vụ Hè Thu
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (t ấ n)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
Tổng
11,914
44.38
52,877
4,673
40.38
18,868
5,381
50.06
26,939
1,860
38.01
7,069
1
TP Hà Tĩnh
-
-
-
-
2
TX H. Lĩnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Hương Sơn
3,464
48.37
16,756
1,300
45.00
5,850
1,500
55.00
8,250
664
40.00
2,656
4
Đức Thọ
1,631
42.99
7,012
733
42.40
3,108
684
43.90
3,003
214
42.10
901
5
Vũ Quang
1,120
45.14
5,055
300
36.00
1,080
560
54.56
3,055
260
35.38
920
6
Nghi Xuân
748
39.46
2,952
200
30.00
600
500
43.20
2,160
48
39.90
192
7
Can Lộc
245
42.49
1,041
115
40.00
460
130
44.70
581
-
8
Hương Khê
3,550
46.86
16,635
1,700
40.00
6,800
1,300
60.00
7,800
550
37.00
2,035
9
Thạch Hà
215
28.74
618
80
30.00
240
135
28.00
378
-
10
Cẩm Xuyên
320
27.09
867
155
28.10
436
110
26.20
288
55
26.00
143
11
Kỳ Anh
472
31.54
1,489
50
32.00
160
365
31.40
1,146
57
32.00
182
12
Lộc Hà
92
26.89
247
20
27.20
54
72
26.80
193
13
TX Kỳ Anh
57
36.08
2 0 6
20
40.00
80
25
34.00
85
12
33.88
41
Biểu 13:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
KHOAI NĂM 2023
( Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyên, thành phố, thị xã
C ả năm
Vụ Xuân
V ụ Hè Thu
Vụ Thu Đông
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (t ấ n)
DT (ha)
NS tạ/ha
SL (tấn)
Tổng
3,595
71.79
25,808
1,572
80.44
12,642
599
62.29
3,734
1,424
66.24
9,433
1
TP Hà Tĩnh
31
42.95
131
13
44.64
56
5
43.80
22
13
41.00
53
2
TX H. Lĩnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Hương Sơn
155
63.25
980
64
60.10
385
31
56.70
176
60
70.00
420
4
Đức Thọ
15
52.00
78
-
-
15
52.00
78
5
Vũ Quang
-
-
-
-
-
-
6
Nghi Xuân
1,017
81.41
8,279
496
97.80
4,851
91
71.50
651
430
64.60
2,778
7
Can Lộc
200
68.85
1,377
80
78.00
624
45
59 . 00
266
75
65.00
488
8
Hương Khê
250
61.00
1,525
120
75.00
900
30
35.00
105
100
52.00
520
9
Thạch Hà
490
67.31
3,298
200
68.00
1,360
120
61.80
742
170
70.38
1,196
10
Cẩm Xuyên
605
66.97
4,052
250
70.80
1,770
155
65.80
1,020
200
63.10
1,262
11
Kỳ Anh
413
68.27
2,820
180
75.00
1,350
83
65.00
540
150
62.00
930
12
Lộc Hà
285
80.23
2,287
79
85.00
672
16
40.00
64
190
81.64
1,551
13
TX Kỳ Anh
134
73.01
981
90
75.00
675
23.4
64.00
150
21
74.55
157
Biểu 14:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
ĐẬU NĂM 2023
( Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ng ày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Huyện,
thị xã, thành phố
Cả
năm
Vụ
Xuân
Vụ
Hè Thu
DT
(ha)
NS tạ/ha
SL
(tấn)
DT
(ha)
NS tạ/ha
SL
(tấn)
DT
(ha)
NS tạ/ha
SL
(tấn)
Tổng
3 ,311
11.16
3 ,696
378
9.9
374
2,933
10.58
3,103
1
TP Hà Tĩnh
-
2
TX H.Lĩnh
-
3
Hương Sơn
715
10.50
751
715
10.50
751
4
Đức Thọ
806
14.92
1,202
806
12.20
983
5
Vũ Quang
170
11.94
203
170
11.94
203
6
Nghi Xuân
-
7
Can Lộc
220
12.52
276
70
11.50
81
150
13.00
195
8
Hương Khê
700
9.00
630
-
700
9.00
630
9
Thạch Hà
115
7.15
82
30
7.50
23
85
7.03
60
10
Cẩm Xuyên
300
1 0.04
301
125
10.80
135
175
9.50
166
11
Kỳ Anh
178
9 .45
168
95
9.30
88
83
9.61
79
12
Lộc Hà
87
7.50
65
53
8.20
43
34
6.40
22
13
TX Kỳ Anh
21
9.08
19
5
9.00
5
16
9.10
14
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 về giao chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.389
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng