Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
719/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành:
05/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 719/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 05 tháng 4
năm 20 22
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO THẮNG,
TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật T ổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật s ửa đổi, b ổ sung một s ố đi ều của Luật t ổ chức Chính phủ và Luật t ổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/1 1/2017;
Căn cứ Luật sửa đ ổi, b ổ sung một s ố đi ều của 37 luật có liên quan đ ến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một s ố đi ều c ủa Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 c ủa Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một s ố điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định s ố 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, đi ều ch ỉnh quy hoạch, k ế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện B ảo Th ắng tại Tờ trình s ố 36/TTr-UBND ngày 18/02/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình s ố 87/TTr-TNMT ngày 11/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
1.1 . Đ ất nông nghiệp:
- Năm 2021, diện tích đất nông nghiệp
có 58.146,57 ha.
- Trong kế hoạch năm 2022, diện tích
đất nông nghiệp giảm 255,46 ha.
- Đ ến năm 2022,
đất nông nghiệp có 57.891,12 ha, chiếm 89,95% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp:
- Năm 2021, diện tích đất phi nông
nghiệp có 5.868,91 ha.
- Đến năm 2022, diện tích đất phi
nông nghiệp có 6.124,36 ha, chiếm 9,52% diện tích tự nhiên, thực tăng 255,45 ha
so với năm 2021.
1.3. Đất chưa sử dụng:
- Năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng
có 344,93 ha.
- Trong kế hoạch 2022 diện tích đất
chưa s ử dụng không có biến động.
- Đến năm 2022, diện tích đất chưa sử
dụng có 344,93 ha, chiếm 0,54% diện tích tự nhiên
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu
01: K ế hoạch sử dụng đất năm 2022)
2. K ế hoạch thu
hồi đất:
Năm 2022 dự kiến thu hồi 164,95 ha đất
để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể:
2. 1. Đất
nông nghiệp thu hồi 141,21 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa 26,45 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác 25,73
ha.
- Đất trồng cây lâu năm 20,49 ha.
- Đất rừng phòng hộ 3,36 ha.
- Đất rừng sản xuất 65,18 ha.
2.2. Đất ph i nông nghiệp thu hồi 23,74 ha.
(Chi tiết th ể hiện tại phụ biểu 02: K ế hoạch thu hồi đất
năm 2022)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch 2022 sẽ chuyển mục
đích:
3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp : 255,46 ha.
3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ
đất nông nghiệp: 21,67 ha.
3.3. Đất phi nông nghiệp không phải
đ ất ở chuyển sang đất ở:
8,16 ha.
(Chi tiết th ể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022)
4. K ế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng đất
Trong kế hoạch 2022 diện tích đất
chưa sử dụng giữ nguyên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Bảo Thắng có trách nhiệm:
1. Công b ố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tinh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Thắng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.UBND t ỉ nh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở TN&MT (05 bản) ;
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện B ả o Thắng
(20 bả n) ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, TH2, NLN1, QLĐT1,
TNMT1,2
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
PHỤ BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO
THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Cơ cấ u
(%)
Ph â n theo đơn vị h à nh
chính
Phong Hải
Ph ố Lu
T ằ ng Lo ỏ ng
B ả n Cầm
Bản Phiệt
Gi a Phú
Phong Niên
Phú Nhuận
Sơn Hà
S ơ n H ả i
Thái Ni ê n
Tr ì Quang
Xuân Giao
Xuân Quang
(1)
(2)
(3)
(4 ) = (5 )+( 6)+...
+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
64360,41
100 , 00
8 12 8 ,02
26 81,32
3 8 07,43
3966,61
3226,91
4224 ,3 3
439 8 ,37
8768 ,45
2152,24
1573,12
9637,51
3723,37
2423, 8
564 8 , 8 5
1
Đ ấ t nôn g nghi ệ p
NNP
57891,12
89,95
7495,15
2267,61
3002,66
3659,19
3016,78
3726,28
4098,08
7940,73
1839,96
1306 , 34
8927,61
3540,91
2108,50
4961 , 33
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2632,17
4,09
275 , 74
80 , 87
208,54
134,78
92,82
325,68
180,95
348 , 97
63,58
60,95
334,10
135,12
212,17
177,91
Đ ấ t chuy ê n trồng lúa nước
L U C
2320 , 41
3 , 61
268 , 00
79,80
144 ,2 9
94,14
92,82
180 , 22
166 , 44
348 , 04
63,58
49 , 27
332 , 27
133 , 97
190,63
176,95
1.2
Đ ấ t trồng cây h à ng n ă m khác
HNK
6186 , 46
9,61
835 , 06
141,74
339,17
655,70
199,63
268 , 07
1094,87
501,98
64,98
140,44
301 , 21
483,81
390,76
769,05
1.3
Đ ấ t trồng cây l â u n ă m
CLN
8216,32
12,77
1465,57
182,02
15632
421,63
1145 , 82
356,03
660,70
1037,87
267,83
192 , 27
752 , 40
462,80
386,75
728,41
1.4
Đ ấ t rừng ph ò ng h ộ
RPH
10478 , 41
16 , 28
2172 , 57
315 , 70
1561,43
1556,61
296 , 71
898 , 78
102 , 22
3255,55
318 , 84
1.5
Đ ấ t rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
1 . 6
Đ ấ t rừng sản xu ấ t
RSX
28709,97
44,61
2411,22
1523 , 46
710,74
821,31
1212,36
1805,71
1891,59
2625,04
1384,36
870,87
7288,92
2332 , 20
695,36
3136,84
Đ ấ t rừng s ả n xu ấ t là r ừ ng tự nhi ê n
RSN
5841,07
9,08
1233,77
89,09
299,34
172,68
1076,86
287,50
804 , 94
6 , 68
1002 , 70
347 , 20
520,31
1.7
Đất
nuôi tr ồ ng th ủy s ả n
NTS
1595,47
2,48
324,64
22,81
26,57
55,13
68,96
57 , 82
167,75
164,98
59,21
41,81
225,81
126 , 98
103,88
149,12
1.8
Đ ấ t làm muối
LMU
1.9
Đất
n ô ng nghi ệ p
khác
NKH
72,33
0,11
10,35
1,01
14,03
0,48
14 , 19
6,35
25,17
0,75
2
Đấ t phi nông nghiệp
PNN
6124,36
9,52
375,07
410,11
804,77
252,77
207,23
498,05
299,91
827,73
312,28
266,79
709,90
182,46
314,94
662 , 36
2 . 1
Đ ấ t quốc ph ò ng
C Q P
535,91
0,83
50,83
0,41
100,62
35,62
348,43
2 . 2
Đất
an ninh
CAN
1,99
0,00
1 , 78
0,18
0,03
2 . 3
Đất
khu c ô ng nghiệp
SKK
859,78
1,34
492,08
344,17
23,53
2.4
Đ ấ t c ụ m c ô ng
nghiệp
SKN
2 . 5
Đất
thư ơn g m ại, dịch
vụ
TMD
49,20
0,08
0,46
1 , 70
23 ,2 3
20,00
0,98
1,01
1,66
0,16
2 . 6
Đất
c ơ s ở s ả n xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
72,88
0,11
18,70
336
3,30
4,62
2,84
5,62
3,94
2,87
1,06
2,12
0,90
14 , 66
8,99
2 . 7
Đ ấ t cho hoạt động kho á ng s ả n
SKS
134,18
0 , 21
6 , 32
56,08
33 , 79
14 , 22
23 , 24
0 , 53
2 . 8
Đ ấ t sản xu ấ t v ậ t
liệu xây dựng, làm g ố m
SKX
135,55
0,21
57,11
12,36
11,39
43,48
11,21
2 . 9
Đ ấ t phát t riể n h ạ
t ầ ng c ấ p qu ố c gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện, c ấ p x ã
DHT
1950,53
3,03
148 , 32
122,34
113,92
75,58
77,87
136,47
123,35
274,72
134,15
99,40
239 , 85
86,49
170 , 59
147,49
-
Đất
giao thông
DGT
1435 , 25
2,23
119,07
88 , 15
84 , 47
55,32
56,91
111,41
82,80
129,37
115 , 81
81,73
207,14
70,10
133,47
99,50
-
Đất
th ủ y lợi
DTL
87,89
0,14
6,26
5,44
12,59
6 , 74
10,93
0 , 62
3 , 12
6 , 29
3,00
5,72
7,33
5 , 22
6 , 86
7,77
-
Đất
xây dựng cơ sở v ă n hóa
DVH
20,35
0,03
1,80
2,43
0,76
1 , 07
0,95
1, 35
1,90
1,47
1 , 32
0,74
1,46
1, 48
1,86
1 , 76
-
Đ ấ t xây d ự ng c ơ s ở y t ế
DYT
9,60
0,01
0 , 58
3 , 05
2,86
0,16
0,24
0,38
0 , 23
0,20
0,29
0 , 27
0 , 20
0,29
0 , 85
-
Đất
xây d ự ng cơ s ở giáo
dục và đà o t ạ o
DGD
85,93
0,13
8 , 34
10,91
3,83
3 ,1 5
3 ,7 0
6 , 71
4 , 25
6,06
2,96
3,37
8 , 21
2 , 69
7,71
14,04
-
Đất
x â y d ự ng c ơ s ở th ể
d ục th ể thao
DTT
13,19
0,02
1 , 91
1 , 96
0,97
1,1 3
0,83
0 , 38
0,59
0 ,7 3
0,63
0 , 91
1,1 3
0,62
1 , 22
0,18
-
Đ ấ t công tr ì nh năng lượng
DNL
42,38
0,07
0,38
0 ,7 3
5 , 37
0,05
0,02
1,25
22,86
8 , 12
0 , 39
1,2 3
1 , 22
0,37
0 , 21
0 , 18
-
Đ ấ t công tr ì nh bưu chính vi ễ n thông
DBV
0,86
0,00
0, 09
0 ,5 1
0,03
0,03
0,05
0,03
0,01
0,01
0 , 01
0,02
0,03
0,04
-
Đất
x â y dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
0,37
0,00
0,09
0,20
0,08
-
Đ ấ t b ãi th ả i,
xử lý ch ấ t th ả i
DRA
129,66
0 , 20
0 ,1 5
115,00
14 , 51
-
Đất
c ơ s ở tôn
giáo
TON
5,99
0 , 01
0 , 49
1 ,2 8
1,66
2,56
-
Đất
l à m nghĩa trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nh à hỏa
táng
NTD
107,77
0,17
6,43
6,38
1,05
7,16
3,78
12,74
4,10
6,84
9,36
12,90
4,86
18,41
8,07
-
Đất
xây dựng cơ s ở khoa h ọc công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng c ơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
D CH
11,30
0,02
2,97
1,26
0,33
0,77
0,51
1,43
0,89
0,61
0,38
0,18
0,93
0,45
0,59
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2 . 11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2 . 12
Đ ất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,36
0,00
0,23
0,09
0,04
2 . 13
Đ ấ t ở tại nông thị
ONT
789,24
1 , 23
36,94
47,31
91,83
63,07
95,29
61,73
34,86
115,64
55,91
79,52
107.14
2 . 14
Đ ấ t ở tại đô thị
ODT
254,33
0 , 40
78,02
98,50
77,81
2. 15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,01
0 , 02
0,31
3,56
2,60
0,64
0,63
1,34
0,35
0,62
1,41
0,32
0,42
0,38
0,22
1,21
2 . 16
Đất
xây dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,38
0,00
0,06
0,67
0,23
0,20
0,14
0,08
2 . 17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất
c ơ s ở tín
ngư ỡ ng
TIN
14,34
0,02
0,04
0,02
0,38
13,14
0,25
0,22
0,08
0,21
2 . 19
Đ ấ t sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1289,01
2,00
67,64
177,62
31,64
42,94
43,58
148,55
29,72
82,56
113,84
120,74
329,60
39,46
23,67
37,45
2 . 20
Đ ấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,67
0 , 03
4,41
2,90
3,61
1,00
9,35
0,40
2 . 21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
344,933
0,54
257,8
3,604
54,65
2,904
0,384
0,43
25,161
PHỤ BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO
THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành ch í nh
Phong Hải
Ph ố Lu
T ằ ng Lo ỏ ng
B ả n Cầm
Bản Phiệt
Gi a Phú
Phong Niên
Phú Nhuận
Sơn Hà
S ơ n H ả i
Thái Ni ê n
Tr ì Quang
Xuân Giao
Xuân Quang
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+( 6 )
+. .. +(… )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI
T ổ ng
164,95
9,75
13,09
1,81
8,41
2,04
12,65
24,60
43,65
3,25
3,67
25,75
2,50
7,17
4,61
1
Đ ấ t nông nghiệp
NNP
141,21
7,75
11,55
1 , 81
8,41
2,04
4,95
24,60
43,65
3 , 25
5,67
13,75
2 , 00
7 , 17
4,61
1 . 1
Đất
tr ồng lúa
LUA
26,45
3,10
1,98
0,16
0,23
2,22
1,96
6,69
0,55
4,37
4,55
0 , 07
0,57
0 , 01
Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
26,45
3,10
1,98
0 , 16
0,23
2,22
1 , 96
6,69
0,55
4,37
4,55
0,07
0,57
0,01
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
25,73
0,45
2,00
0 , 56
3,50
0,50
1,15
10,37
1 , 83
2,15
0 , 15
0,60
0,47
0,30
1 , 70
1 . 3
Đất
trồng câ y l â u
năm
CLN
20,49
1,20
2,47
1 , 03
0,05
0,11
0 , 28
0,10
2 , 65
0,07
4,80
0,18
5,50
2 , 05
1.4
Đất
r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
3,36
3,36
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
65 , 18
3,00
5 , 10
0,06
1 , 50
1,20
1,30
12,17
32,49
0,55
1,08
3,80
1 , 28
0,80
0 , 85
Đấ t rừng s ả n xu ấ t là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS
1.8
Đất
l à m mu ố i
LMU
1.9
Đ ấ t nông nghiệp khác
NKH
2
Đấ t phi nông nghiệp
PNN
23,74
2,00
1 , 54
7,70
12,00
0,50
2,1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,3
Đất
khu côn g nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 4
Đất
cụm công nghi ệ p
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,5
Đ ấ t thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 6
Đất
cơ s ở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 7
Đ ấ t cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 8
Đất
s ả n xuất v ậ t
liệu xây dựng, làm gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 9
Đ ấ t phát triển hạ tầng cấp qu ố c
gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
13,66
1,00
0,96
-
-
-
4,20
-
-
-
-
7,50
-
-
-
-
Đ ấ t thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở v ă n hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t xây dựng cơ s ở y t ế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ s ở giáo dục v à đào t ạ o
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ s ở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
c ô ng trình n ă ng
lư ợ ng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công tr ì nh bưu ch í nh vi ễ n thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
x â y dựng kho dự trữ qu ố c gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t có di tích lịch s ử - văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t b ã i th ả i, xử lý ch ấ t th ả i
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t c ơ s ở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t làm nghĩa trang, ngh ĩ a địa , nhà tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đấ t xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
x â y dựng cơ s ở dịch
vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,12
Đ ất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,13
Đ ấ t ở tại nông thôn
ONT
8,50
-
-
-
-
-
3,50
-
-
-
-
4 , 50
0,50
-
-
2,14
Đ ấ t ở tại đô thị
ODT
1 , 58
1,00
0,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 ,15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,16
Đất
xây dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 18
Đất
c ơ s ở tín
ngư ỡ ng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 19
Đ ấ t sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 20
Đ ấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Ph â n theo đơn vị h à nh
ch í nh
Phong Hải
Ph ố Lu
T ằ ng Lo ỏ ng
B ả n Cầm
Bản Phiệt
Gi a Phú
Phong Niên
Phú Nhuận
Sơn Hà
S ơ n H ả i
Thái Ni ê n
Tr ì Quang
Xuân Giao
Xuân Quang
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+( 6 )
+(7). .. +(… )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đ ất nông nghiệp chuyển sang đ ấ t phi nông nghiệp
NNP/PNN
255 , 46
9 , 80
16 , 13
3 , 31
38,91
5 , 04
20 , 33
28 , 60
52 , 35
6,67
7,17
43,75
4,00
9 , 37
10,03
Trong đ ó :
1.1
Đ ấ t trồng lúa
LUA/PNN
37,62
3,10
2,23
0 , 36
1 , 30
0,73
3,72
2 , 46
6 , 81
0 , 55
4,67
9,55
0,57
1,07
0,51
Đất chuyên trồng lú a nước
LU C/ PNN
37,62
3,10
2,23
0 , 36
1 , 30
0,73
3,72
2,46
6 , 81
0.55
4,67
9 ,5 5
0,57
1,07
0 , 51
1.2
Đ ấ t trồng cây hàng n ă m khác
HNK/PNN
82,3 8
2,00
4 , 61
1,56
13,50
2 , 50
6 ,2 3
12,87
9,96
3 , 81
1 , 15
20,60
1,47
0 , 30
1 , 82
1.3
Đ ấ t tr ồ ng c â y l â u n ă m
CLN/PNN
33 , 79
1,20
2,47
1,03
0,05
0,11
7,58
0,60
2,65
0,07
4,80
0,18
6,70
6 , 35
1.4
Đất
r ừn g phòng hộ
RPH/PNN
3 , 36
3 , 36
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD/ P NN
1.6
Đất
rừng s ả n xuất
RSX/PNN
98 , 31
3,50
6,82
0,36
20,70
1 , 70
2,80
12,67
32,94
2,31
1 , 28
8 , 80
1 , 78
1,30
1,35
Trong đ ó : đất rừng s ả n xuất là rừng t ự nhi ê n
RSN /P NN
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
1.8
Đ ấ t làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử dụng đấ t trong nội bộ đ ấ t nông nghiệp
PNN
21,67
0 , 12
11 , 38
10 , 17
Trong đó:
2.1
Đất
tr ồ ng lúa chuyển sang đ ấ t tr ồ ng cây l â u nâm
LUA/CLN
2.2
Đất
tr ồ ng lúa chuyển sang đ ấ t tr ồ ng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất
tr ồ ng lúa chuyển sang l à m muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng c â y hàng n ă m khác chuy ể n sang đất nuôi tr ồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất
tr ồ ng cây h ằ ng
n ă m khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
r ừ ng phòng hộ chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp không phải l à r ừ ng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
21,67
0,12
11,38
10,17
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN /N KR ( a)
3
Đ ất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
8,16
0,96
4,2
3
Ghi chú:
- (a)
gồm đất s ản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất ph i nông nghiệp không ph ải là đất ở.
Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
3.486
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng