Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
468/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Tống Thanh Hải
Ngày ban hành:
03/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 468/QĐ-UBND
Lai Châu, ngày 03
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI
CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh
truyền nhiễm ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Giá ngày
19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số
34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông báo số
1885/TB-BYT , ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế về việc quy định giá tối đa kiểm dịch
y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 17/TTr-SYT ngày 06/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định giá dịch vụ kiểm dịch y tế trên địa bàn tỉnh
Lai Châu theo phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Sở
Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh tổ chức thực hiện đảm bảo theo đúng quy
định hiện hành. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính
pháp lý, tính chính xác đối với hồ sơ, báo cáo thẩm định phương án giá và các
danh mục dịch vụ kiểm dịch y tế trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUBND tỉnh: V, C;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX1.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Danh mục dịch vụ kiểm dịch y tế
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản
Đơn vị tính
Giá dịch vụ
I
Diệt
côn trùng (không bao gồm tiền hoá chất)
1
Diệt côn trùng Container 20
ft
Diệt côn trùng bằng hóa chất,
tính trên 01 Container.
USD/container
14
2
Diệt côn trùng Container 40
ft
Diệt côn trùng bằng hóa chất,
tính trên 01 Container.
USD/container
28
3
Diệt côn trùng kho hàng
Khử trùng kho hàng, container
các loại bằng hóa chất, tính trên m3 kho hàng.
USD/m3 kho hàng
0,14
4
Diệt côn trùng đối với phương
tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn ( công nông, xe tải, xe bán tải,
xe con, xe khách, xe khác)
Diệt côn trùng đối với phương
tiện vận tải đường bộ bàng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện.
Đồng/phương tiện
21.000
5
Diệt côn trùng đối với phương
tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán
tái, xe con, xe khách, xe khác)
Diệt côn trùng đối với phương
tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện.
Đồng/phương tiện
65.000
II
Khử
trùng (Không bao gồm tiền hoá chất)
6
Khử trùng kho hàng, container
các loại
Khử trùng kho hàng, container
các loại bằng hóa chất, tính trên m2 diện tích khử trùng.
USD/m2 diện tích khử trùng
0,4
7
Khử trùng phương tiện đường bộ
các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con,
xe khách, xe khác)
Xử lý y tế phun khử trùng
bang hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương
tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01
phương tiện.
Đồng/phương tiện
25.000
8
Khử trùng phương tiện đường bộ
các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải,
xe con, xe khách, xe khác)
Xử lý y tế phun khử trùng bằng
hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên
01 phương tiện.
Đồng/phương tiện
40.000
9
Khử trùng phương tiện đường bộ
các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn
Xử lý y tế phun khử trùng bằng
hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01
phương tiện.
Đồng/phương tiện
55.000
III
Tiêm
chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng(mức thu không bao gồm tiền thuốc, vắc xin, khẩu
trang)
10
Tiêm
chùng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc
xin)
Thực
hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm.
USD/lần
8
11
Tiêm
chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp
chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu,
tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
Thực
hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo
01 lần tiêm.
Đồng/lần
85.000
IV
Kiểm
dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học,
mô, bộ phận cơ thể người.
12
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
Kiểm tra giấy tờ. kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
5
13
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
7
14
Kiểm tra
y tế đối
với thi thể
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
20
15
Xử lý vệ sinh hài cốt
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất,
chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt,
tính trên 01 lần xử lý.
USD/lần xử lý
14
16
Xử lý vệ sinh thi thể
Khử trùng thi thể bằng hóa chất,
chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể,
tính trên 01 lần xử lý.
USD/lần xử lý
40
17
Kiểm tra y tế đối với các mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu,
sản phẩm, mô, bộ phận.
USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
6,5
V
Kiểm
dịch y tế hàng hoá xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thuỷ, đường
sắt, đường bưu điện.
18
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô
hàng dưới 10 kg
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
1,4
19
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô
hàng từ 10 kg đến 50 kg
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
4
20
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô
hàng từ trên 50 kg đến 100 kg
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
6
21
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô
hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
13
22
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn
Thu thập thông tin (đổi tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
39
23
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất.
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô
hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
USD/lần kiểm tra
90
24
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô
hàng trên 100 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiêm tra.
USD/lần kiểm tra
100
VI
Kiểm
dịch y tế phương tiện xuất nhập quá cảnh
25
Kiểm
tra y tế phương
tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông,
xe tải, xe bán
tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
Thu
thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tê đối
với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện.
Đồng/lần/xe
25.000
26
Kiểm tra y tế phương tiện xuất,
nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe
bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
Thu
thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm
tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện.
Đồng/lần/xe
35.000
VII
Kiểm
dịch y tế hàng hoá xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
27
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ dưới 5 tấn
Thu
thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với
hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
35.000
28
Kiểm
tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn
Thu
thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với
hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
50.000
29
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiêm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
60.000
30
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
75.000
31
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
80.000
32
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
110.000
33
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 100 tấn
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
140.000
34
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
7.000
35
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
15.000
36
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện trên 100 kg
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
Đồng/lần kiểm tra
20.000
Ghi chú:
1. Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch
y tế theo Phụ lục trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại
khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung).
2. Đối với giá niêm yết bằng
Đô la Mỹ, trường hợp tổ chức, cá nhân thanh toán bằng Đồng Việt Nam thì quy đổi
Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển
khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại
thời điểm thực hiện thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ,
ngày nghỉ./.
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ kiểm dịch y tế trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 03/03/2025 về Giá dịch vụ kiểm dịch y tế trên địa bàn tỉnh Lai Châu
87
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng