Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
29/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:
25/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NH ÂN
DÂN
T ỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 29/2025/QĐ-UBND
Ti ền Giang, ng ày 25 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 -
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
32/2020/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn c ứ
Luật Tổ chức Ch ính quy ền địa phương ng ày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn c ứ Luật Ban h ành văn b ản quy phạm ph áp lu ật ng ày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn c ứ
Luật Đất đai ng ày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn c ứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nh à ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 v à Lu ật C ác T ổ chức
t ín d ụng số 32/2024/QH15 ng ày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn c ứ
Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ng ày 27
tháng 6 năm 2024 c ủa Ch ính ph ủ quy
định về gi á đ ất.
Căn c ứ
Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ng ày 30
tháng 7 năm 2024 c ủa Ch ính ph ủ quy
định chi tiết thi h ành m ột số điều của Luật Đất đai;
Theo đ ề nghị của Gi ám đ ốc Sở N ông
nghi ệp v à Môi trư ờng
tại Tờ tr ình s ố 388/TTr-SNN&MT ng ày 17/3/2025 và Công văn s ố 603/SNNMT-QLĐĐ ng ày
25/3/2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tiền Giang
1. S ửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Ph ạm vi điều
chỉnh
Quy đ ịnh n ày quy đ ịnh về
Bảng gi á các lo ại đất giai đoạn 2020-2024 tr ên đ ịa b àn t ỉnh Tiền
Giang.
B ảng gi á đ ất được áp d ụng cho c ác trư ờng hợp theo
quy định tại Khoản 3 Điều 111 v à kho ản 1 Điều 159 Luật đất đai. ”
2. Bãi
b ỏ Điều 2.
3.
Thay c ụm từ “ Thị x ã Gò Công” thành “Thành ph ố G ò Công” t ại điểm a khoản 1 v à
đi ểm a khoản 4 Điều 5.
4. S ửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 5 như sau:
“c) Khu v ực 2: Bao
gồm đất vị tr í ti ếp gi áp các tuy ến đường c òn l ại tại khu vực gi áp
ranh v ới n ông thôn (gi ữa
phường, thị trấn với c ác xã). Khu v ực n ày chia thành
4 v ị tr í
tương t ự như đối với đất ở tại n ông thôn.”
5. S ửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 5 như sau:
“a) Đ ất n ông nghi ệp vị tr í m ặt tiền c ác tuy ến đường ch ính t ại n ông thôn và đô th ị
được ph ân đo ạn như sau:
- Phân đo ạn 1: Đất
n ông nghi ệp thuộc thửa đất mặt tiền c ác
tuy ến đường ch ính trong ph ạm vi
cự ly như sau:
+ Tính t ừ m ép đư ờng hoặc m ép sông, kênh, mương, r ạch song song với đường hoặc mốc giải ph óng m ặt bằng đến
mốc lộ giới, chỉ giới đường đỏ hoặc mốc h ành
lang b ảo vệ s ông, kênh, mương, r ạch,
đường nước c ông c ộng song song với đường.
+ Và t ừ mốc lộ
giới, chỉ giới đường đỏ hoặc mốc h ành lang b ảo vệ s ông, kênh,
mương, r ạch song song với đường trở v ào 25m.
- Các phân đo ạn
tiếp theo: C ác th ửa đất c ó c ự ly d ài hơn s ố m ét quy đ ịnh đối với ph ân
đo ạn 1 th ì c ứ mỗi 50m tiếp
theo x ác đ ịnh th êm 01 phân đo ạn.”
6. S ửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 5 như sau:
“a) Đ ất ở vị tr í m ặt tiền c ác tuy ến đường ch ính, v ị tr í ti ếp gi áp các tuy ến đường
n ông thôn có quy đ ịnh gi á đ ất trong Phụ lục ban h ành kèm theo Quy ết
định n ày t ại đ ô th ị v à nông thôn đư ợc ph ân đo ạn cụ thể như sau:
- Phân đo ạn 1: Đất
ở thuộc thửa đất mặt tiền c ác tuy ến đường ch ính, th ửa đất tiếp gi áp
các tuy ến đường n ông thôn trong ph ạm
vi cự ly t ính t ừ m ép đư ờng hoặc m ép sông,
kênh, mương, r ạch song song với đường
hoặc mốc lộ giới, chỉ giới đường đỏ, mốc h ành
lang b ảo vệ s ông, kênh, mương, r ạch,
đường nước c ông c ộng song song với đường hoặc mốc giải ph óng m ặt bằng trở v ào 25m.
- Các phân đo ạn
tiếp theo: C ác th ửa đất c ó c ự ly d ài hơn s ố m ét quy đ ịnh đối với ph ân
đo ạn 1 th ì c ứ mỗi 50m tiếp
theo x ác đ ịnh th êm 01 phân đo ạn.”
7. S ửa đổi, bổ sung điểm b khoản 5 Điều 6 như sau:
“b) Giá đ ất n ông nghi ệp trồng c ây lâu năm:
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 1
Khu v ực 2
Khu v ực 3
1
270.000
150.000
135.000
2
215.000
120.000
110.000
3
190.000
105.000
95.000
4
160.000
90.000
80.000
5
135.000
Khu v ực 1: Bao gồm
đất tại c ác v ị tr í m ặt tiền c ác tuy ến quốc lộ, tuyến tr ánh
qu ốc lộ 1, đường nối v à đư ờng dẫn cao
tốc, đường tỉnh, đường huyện. Khu vực 1 được chia th ành 4 v ị tr í:
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í m ặt tiền quốc
lộ, tuyến tr ánh qu ốc lộ 1, đường nối v à đư ờng dẫn cao tốc.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
tỉnh.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện trải nhựa, đan, b ê tông.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện c ó m ặt trải đ á c ấp phối.
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã, th ị trấn ph ía Nam Qu ốc lộ 1 (bao gồm c ác
xã M ỹ Long, Long Ti ên, Long Trung, Tam Bình, H ội Xu ân, C ẩm Sơn, Hiệp Đức, Ph ú
An, Bình Phú, Ngũ Hi ệp, T ân Phong) và không thu ộc khu vực 1 v à 3.
Khu v ực 3: Bao gồm
đất thuộc c ác xã phía B ắc Quốc lộ 1 (bao gồm c ác
xã Th ạnh Lộc, Ph ú Cư ờng, Mỹ Th ành B ắc, Mỹ Th ành Nam, Phú Nhu ận)
v à không thu ộc khu vực 1 v à 2.
Các khu v ực 2 v à khu v ực 3 được
chia th ành 4 v ị tr í:
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3m trở l ên;
đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, s ông c ấp tỉnh,
trung ương quản l ý.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2m trở l ên; đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, mương, s ông c ấp huyện, x ã qu ản l ý.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.”
8. S ửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6 Điều 6 như sau:
“b) Giá đ ất n ông nghi ệp trồng c ây lâu năm:
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 1
Khu v ực 2
Khu v ực 3
Khu v ực 4
1
240.000
130.000
120.000
110.000
2
190.000
105.000
95.000
85.000
3
170.000
90.000
85.000
75.000
4
145.000
80.000
70.000
65.000
5
120.000
Khu v ực 1: Bao
gồm đất tại c ác v ị tr í m ặt tiền c ác tuy ến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị
trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 được chia th ành 5 v ị tr í:
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í m ặt tiền c ác tuy ến đường ch ính thu ộc thị trấn
Mỹ Phước.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
tỉnh tr ên đ ịa b àn các xã.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện trải nhựa, đan, b ê tông thu ộc c ác xã.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện c ó m ặt trải đ á c ấp phối; đất tiếp gi áp
đư ờng hẻm v à các tuy ến đường
c òn l ại
trong phạm vi thị trấn; đất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, đường nước c ông
c ộng, mương, s ông c ấp huyện, x ã qu ản l ý.
- V ị tr í 5: Đ ất vị tr í còn l ại trong
phạm vi thị trấn Mỹ Phước.
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Tân Hòa Thành, Phú M ỹ, Phước Lập, T ân
L ập I, T ân Hòa Tây, không bao g ồm khu
vực 1, 3 v à 4.
Khu v ực 3: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Tân L ập II v à Hưng Th ạnh, kh ông thu ộc khu vực 1, 2 v à
4.
Khu v ực 4: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Tân Hòa Đông, Th ạnh Mỹ, Thạnh T ân
và Th ạnh H òa, không thu ộc
khu vực 1, 2 v à 3.
Các khu v ực 2, 3 v à 4 đư ợc chia th ành 4 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3m trở l ên;
đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, s ông c ấp tỉnh,
trung ương quản l ý.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2m trở l ên; đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, mương, s ông c ấp huyện, x ã qu ản l ý.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.
Ghi chú:
- Đư ờng huyện đ ã tr ải nhựa, đan,
b ê tông, hay tr ải đ á c ấp phối l à đư ờng đ ã đư ợc đầu tư ph ân bi ệt với đường huyện chưa được đầu tư, m à ch ỉ gắn t ên.
- V ị tr í đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng huyện
chưa được đầu tư th ì xét theo các tiêu chí k ỹ thuật hạ tầng giao th ông tương đương v ới
cấp x ã.”
9. S ửa đổi, bổ sung điểm b khoản 7 Điều 6 như sau:
“ b) Giá đ ất n ông nghi ệp trồng c ây lâu
năm:
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 1
Khu v ực 2
Khu v ực 3
1
270.000
150.000
135.000
2
215.000
120.000
110.000
3
190.000
105.000
95.000
4
160.000
90.000
80.000
5
135.000
Khu v ực 1: Bao gồm
đất tại c ác v ị tr í m ặt tiền c ác tuy ến quốc lộ, đường nối v à đư ờng dẫn cao
tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn T ân Hi ệp. Khu vực 1
được chia th ành 5 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í m ặt tiền quốc
lộ, đường nối v à đư ờng dẫn cao tốc; đường phố tại thị trấn.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
tỉnh.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện trải nhựa, đan, b ê tông.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện c ó m ặt trải đ á c ấp phối; đất tiếp gi áp
đư ờng hẻm v à các tuy ến đường
c òn l ại
trong phạm vi thị trấn.
- V ị tr í 5: Đ ất vị tr í còn l ại trong
phạm vi thị trấn T ân Hi ệp.
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Long An, Th ạnh Ph ú, Bình Đ ức, Long Hưng, Dưỡng Điềm (cũ), Hữu Đạo (cũ), B ình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thu ận, Kim Sơn, Ph ú
Phong, không thu ộc khu vực 1 v à 3.
Khu v ực 3: Bao gồm
đất thuộc c ác xã còn l ại, kh ông thu ộc khu vực 1 v à 2.
Các khu v ực 2 v à 3 đư ợc chia th ành 4 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3m trở l ên;
đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, s ông c ấp tỉnh, trung
ương quản l ý.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2m trở l ên; đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, mương, s ông c ấp huyện, x ã qu ản l ý.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.”
10. S ửa đổi, bổ sung điểm b khoản 11 Điều 6 như sau:
“b) Giá đ ất n ông nghi ệp trồng c ây lâu năm:
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 1
Khu v ực 2
1
240.000
110.000
2
190.000
85.000
3
170.000
75.000
4
145.000
65.000
Khu v ực 1: Bao gồm
đất tại c ác v ị tr í m ặt tiền c ác tuy ến đường tỉnh, huyện v à đư ờng v ào Trung tâm hành chính huy ện. Khu vực 1 được chia th ành
4 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường v ào Trung tâm hành chính huy ện.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
tỉnh.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện trải nhựa, đan, b ê tông; đư ờng v ào B ệnh viện đa khoa huyện; đất mặt tiền đường v ào b ến ph à Bình Tân - C ửa
Đại.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í m ặt tiền đường
huyện c ó m ặt trải đ á c ấp phối.
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã trên đ ịa b àn huy ện, kh ông bao g ồm c ác th ửa đất thuộc khu vực 1. Khu vực 2 được chia th ành 4 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3m trở l ên;
đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, s ông, bi ển cấp
tỉnh, trung ương quản l ý.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2m trở l ên; đ ất vị tr í ti ếp gi áp kênh, r ạch, mương, s ông c ấp huyện, x ã qu ản l ý.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.
Ghi chú:
- Đư ờng huyện đ ã tr ải nhựa, đan,
b ê tông, hay tr ải đ á c ấp phối l à đư ờng đ ã đư ợc đầu tư ph ân bi ệt với đường huyện chưa được đầu tư, m à ch ỉ gắn t ên.
- V ị tr í đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng huyện
chưa được đầu tư th ì xét theo các tiêu chí k ỹ thuật hạ tầng giao th ông tương đương v ới
cấp x ã.”
11. S ửa đổi, bổ sung Phụ lục 1, 2a, 2b, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10a, 10b, 11 tại c ác đi ểm a, điểm b khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 Điều 8 như sau:
Đính kèm Ph ụ lục
1, 2a, 2b, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10a, 10b, 10c, 11
12. S ửa đổi, bổ sung điểm c của c ác kho ản 5, 6, 7
Điều 8 như sau:
“5. Huy ện Cai Lậy
c) Giá đ ất vị tr í khác trong khu v ực
2 v à 3:
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã, th ị trấn ph ía Nam Qu ốc lộ 1 (bao gồm c ác
xã M ỹ Long, Long Ti ên, Long Trung, Tam Bình, H ội Xu ân, C ẩm Sơn, Hiệp Đức, Ph ú
An, Bình Phú, Ngũ Hi ệp, T ân Phong) và không thu ộc khu vực 1 v à 3.
Khu v ực 3: Bao gồm
đất thuộc c ác xã phía B ắc Quốc lộ 1 (bao gồm c ác
xã Th ạnh Lộc, Ph ú Cư ờng, Mỹ Th ành B ắc, Mỹ Th ành Nam, Phú Nhu ận)
v à không thu ộc khu vực 1 v à 2.
Các khu v ực 2 v à khu v ực 3 được
chia th ành 4 v ị tr í:
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3 m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2 m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3 m trở l ên.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1 m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5 m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2 m trở l ên.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 2
Khu v ực 3
1
370.000
340.000
2
280.000
255.000
3
225.000
205.000
4
170.000
150.000
6. Huy ện T ân Phư ớc
c) Giá đ ất vị tr í khác trong khu v ực
2, 3 v à 4:
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Tân Hòa Thành, Phú M ỹ, Phước Lập, T ân
L ập I, T ân Hòa Tây, không bao g ồm khu
vực 1, 3 v à 4.
Khu v ực 3: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Tân L ập II v à Hưng Th ạnh, kh ông thu ộc khu vực 1, 2 v à
4.
Khu v ực 4: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Tân Hòa Đông, Th ạnh Mỹ, Thạnh T ân
và Th ạnh H òa, không thu ộc
khu vực 1, 2 v à 3.
Các khu v ực 2, 3 v à 4 đư ợc chia th ành 4 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2m trở l ên.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.
Ghi chú:
- Đư ờng huyện đ ã tr ải nhựa, đan,
b ê tông, hay tr ải đ á c ấp phối l à đư ờng đ ã đư ợc đầu tư ph ân bi ệt với đường huyện chưa được đầu tư, m à ch ỉ gắn t ên.
- V ị tr í đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng huyện
chưa được đầu tư th ì xét theo các tiêu chí k ỹ thuật hạ tầng giao th ông tương đương v ới
cấp x ã.
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 2
Khu v ực 3
Khu v ực 4
1
330.000
300.000
270.000
2
250.000
225.000
205.000
3
200.000
180.000
160.000
4
150.000
135.000
120.000
7. Huy ện Ch âu
Thành
c) Giá đ ất vị tr í khác trong khu v ực
2 v à 3:
Khu v ực 2: Bao gồm
đất thuộc c ác xã Long An, Th ạnh Ph ú, Bình Đ ức, Long Hưng, Dưỡng Điềm (cũ), Hữu Đạo (cũ), B ình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thu ận, Kim Sơn, Ph ú
Phong, không thu ộc khu vực 1 v à 3.
Khu v ực 3: Bao gồm
đất thuộc c ác xã còn l ại, kh ông thu ộc khu vực 1 v à 2.
Các khu v ực 2 v à 3 đư ợc chia th ành 4 v ị tr í.
- V ị tr í 1: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 2: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn tr ải
nhựa, đan, b ê tông có m ặt rộng từ 2m trở l ên, tr ải đ á c ấp phối c ó m ặt rộng từ 3m trở l ên.
- V ị tr í 3: Đ ất vị tr í ti ếp gi áp đư ờng n ông thôn có n ền
đất rộng từ 1 m trở l ên và m ặt được trải đ á c ấp phối, nhựa, đan, b ê tông r ộng từ 0,5m trở l ên; có n ền đất
rộng từ 2m trở l ên.
- V ị tr í 4: Đ ất vị tr í còn l ại.
Đơn v ị t ính: đ ồng/m2
V ị tr í
Khu v ực 2
Khu v ực 3
1
370,000
340,000
2
280,000
255,000
3
225,000
205,000
4
170,000
150,000
13. S ửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:
“Đi ều 10. Xử l ý
các trư ờng hợp cụ thể
1. Đ ối với đất x ây d ựng trụ sở cơ
quan (l à đ ất sử dụng v ào m ục đ ích xây d ựng trụ sở hoặc văn ph òng làm vi ệc của
cơ quan nh à nư ớc, tổ chức ch ính tr ị, tổ chức ch ính
tr ị - x ã
h ội); đất x ây d ựng c ông trình s ự
nghiệp (l à đ ất x ây d ựng c ác công trình
s ự nghiệp c ông l ập thuộc c ác ngành và lĩnh v ực
về kinh tế, văn h óa, xã h ội, y tế, gi áo d ục v à đào t ạo, thể dục thể thao, khoa học v à công ngh ệ, m ôi trư ờng, ngoại
giao v à các công trình s ự nghiệp kh ác); đ ất c ó di tích l ịch sử - văn h óa,
danh lam th ắng cảnh; đất sinh hoạt
cộng đồng, khu vui chơi, giải tr í công c ộng; đất sử dụng v ào
m ục đ ích
qu ốc ph òng,
an ninh thì xác đ ịnh theo gi á đ ất ở tương ứng.
Trong trường hợp c ác lo ại đất n êu trên theo quy đ ịnh của ph áp lu ật hiện h ành đư ợc sử dụng cho c ác
ho ạt động sản xuất, kinh doanh ngo ài công l ập v ào các m ục đ ích phi nông nghi ệp
th ì giá c ủa c ác lo ại đất n ày đư ợc x ác đ ịnh căn cứ v ào kho ản 1 v à kho ản 2 Điều 9 của Quy định n ày.
2. Đ ối với đất phi
n ông nghi ệp do cơ sở t ôn giáo, tín
ngư ỡng sử dụng; đất l àm nghĩa trang, nghĩa đ ịa; đất phi n ông nghi ệp kh ác (g ồm đất l àm nhà ngh ỉ, l án, tr ại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất x ây d ựng kho v à nhà đ ể chứa n ông s ản, thuốc bảo
vệ thực vật, ph ân bón, máy móc, công c ụ phục vụ cho sản xuất n ông nghi ệp v à đ ất x ây d ựng c ông trình khác c ủa
người sử dụng đất kh ông nh ằm mục đ ích kinh
doanh mà công trình đó không g ắn liền
với đất ở) th ì xác đ ịnh theo gi á đ ất sản xuất, kinh doanh phi n ông nghi ệp kh ông ph ải l à đ ất thương mại
dịch vụ tương ứng.
3. Đ ối với đất s ông ngòi, kênh r ạch,
b ãi b ồi,
suối v à m ặt nước chuy ên dùng s ử dụng v ào m ục đ ích nuôi tr ồng thủy sản th ì
xác đ ịnh theo gi á đ ất nu ôi tr ồng thủy sản
tương ứng; sử dụng v ào m ục đ ích phi nông nghi ệp th ì xác đ ịnh theo gi á đ ất phi n ông nghi ệp tương ứng.
4. Đ ối với đất n ông nghi ệp kh ác (g ồm đất sử
dụng để x ây d ựng nh à kính và các lo ại nh à khác ph ục vụ mục đ ích tr ồng trọt, kể cả c ác
hình th ức trồng trọt kh ông tr ực tiếp tr ên đ ất; x ây d ựng chuồng
trại chăn nu ôi gia súc, gia c ầm v à các lo ại động vật kh ác
đư ợc ph áp
lu ật cho ph ép; đ ất trồng
trọt, chăn nu ôi, nuôi tr ồng thủy sản cho mục đ ích
h ọc tập, nghi ên c ứu th í nghi ệm; đất ươm
tạo c ây gi ống, con giống v à đ ất trồng hoa, c ây
c ảnh) th ì xác đ ịnh theo gi á đ ất n ông nghi ệp tương
ứng; trường hợp tương ứng với nhiều loại đất n ông
nghi ệp kh ác nhau, thì xác đ ịnh
theo gi á c ủa loại đất c ó m ức gi á cao nh ất.
5. Sau khi các tuy ến
đường được n âng c ấp, trung t âm thương m ại, khu t ái đ ịnh cư v à các d ự án hoàn thành
đưa vào s ử dụng th ì các ch ủ đầu tư,
Ban quản l ý d ự án có trách nhi ệm th ông báo b ằng văn bản để Sở N ông
nghi ệp v à Môi trư ờng chủ tr ì, ph ối hợp với c ác ngành liên quan đ ề
xuất gi á đ ất, tr ình Ủy ban nh ân dân t ỉnh quyết định.
6. Đ ất tại c ác nơi chưa xác đ ịnh
gi á trong Quy đ ịnh n ày, n ếu c ó v ị tr í và các đi ều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đ ã nêu trong Quy đ ịnh
n ày, thì đư ợc t ính theo m ức gi á đ ất tương đương với mức gi á đ ất quy định tại
Bảng gi á các lo ại đất đ ính kèm và theo
cách xác đ ịnh cụ thể tại Quy định n ày. S ở N ông nghi ệp v à Môi trư ờng chủ
tr ì, ph ối
hợp với c ác ngành liên quan đ ề xuất gi á đ ất, tr ình Ủy ban nh ân dân t ỉnh quyết định cụ thể cho từng trường hợp.
7. Trư ờng hợp thửa
đất c ó v ị tr í đư ợc x ác đ ịnh c ó nhi ều mức gi á khác
nhau thì theo nguyên t ắc chung l à áp d ụng theo vị
tr í có m ức gi á cao nh ất.
8. Trư ờng hợp thửa
đất tiếp gi áp v ới hơn 01 (một) đường ch ính
thì giá đ ất được x ác đ ịnh theo một
đường ch ính có giá đ ất cao hơn v à nhân thêm h ệ số 1,20 lần gi á
đ ất quy định cao nhất cho vị tr í đó. Trư ờng hợp
thửa đất mặt tiền tiếp gi áp v ới c ác đư ờng kh ác (đư ờng ch ính, đư ờng hẻm, đường nội bộ, đường n ông thôn) thì phân đo ạn đất theo cự ly chiều d ài th ửa đất bắt đầu từ đường ch ính có giá đ ất cao
nhất cho đến khi mức gi á c ủa ph ân đo ạn cuối kh ông th ấp hơn gi á đ ất cao nhất của c ác
đư ờng tiếp gi áp còn l ại.
9. Trong trư ờng
hợp thửa đất trong hẻm c ó l ối ra nhiều đường phố th ì giá đ ất vị tr í h ẻm được x ác đ ịnh t ính t ừ đường phố c ó t ổng gi á tr ị của thửa đất
cao nhất.
10. Đ ối với hẻm m à trong h ẻm c ó đ ộ rộng hẹp kh ác nhau (ch ỗ rộng,
chỗ hẹp) th ì áp d ụng theo chỗ hẹp nhất t ính
t ừ đường phố v ào đ ến thửa đất
cần định gi á.
11. Trư ờng hợp
thửa đất n ông nghi ệp kh ông ti ếp gi áp v ới đường ch ính và
ti ếp gi áp
v ới c ác
th ửa đất mặt tiền th ì có m ức gi á xác đ ịnh bằng
60% gi á đ ất của thửa đất mặt tiền đường ch ính v ới c ác phân đo ạn v à t ỷ lệ giảm gi á l ần lượt tương
ứng quy định tại khoản 5 Điều 5 của Quy định n ày
và không th ấp hơn mức gi á đ ất n ông nghi ệp của vị
tr í còn l ại (Phụ lục 12).
12. Trư ờng hợp
thửa đất ở kh ông ti ếp gi áp v ới đường ch ính và
ti ếp gi áp
v ới c ác
th ửa đất mặt tiền th ì có m ức gi á xác đ ịnh bằng
25% gi á đ ất của thửa đất mặt tiền đường ch ính v ới c ác phân đo ạn v à t ỷ lệ giảm gi á l ần lượt tương
ứng quy định tại khoản 6 Điều 5 của Quy định n ày
và không th ấp hơn mức gi á đ ất ở của vị tr í còn l ại (Phụ lục
12).
13. Phân đo ạn đất
theo quy định tại khoản 5 v à kho ản 6 Điều 5 của Quy định n ày áp d ụng trong c ác trư ờng hợp sau:
a) Th ực hiện ch ính sách b ồi
thường, hỗ trợ khi Nh à nư ớc thu hồi đất đối với đất n ông
nghi ệp, đất phi n ông nghi ệp tại đ ô th ị v à nông thôn.
b) Th ực hiện nghĩa
vụ t ài chính đ ất đai trong chuyển mục đ ích
s ử dụng đất, giao đất, thu ê đ ất đối với đất
phi n ông nghi ệp tại đ ô th ị v à nông thôn.
14. Trư ờng hợp
thửa đất phi n ông nghi ệp tiếp gi áp v ới đường song song cầu nằm hai b ên c ầu giao với
đường ch ính lên c ầu (kh ông th ể l ên xu ống cầu trực tiếp bằng phương tiện giao th ông) thì trong ph ạm
vi 50m t ính t ừ điểm giao nhau với đường ch ính lên c ầu, gi á đ ất được x ác đ ịnh bằng 70%
đơn gi á đ ất của tuyến đường ch ính
lên c ầu (Phụ lục 13).
15. Đ ối với đất dự
án (c ủa
tổ chức hoặc hộ gia đ ình cá nhân) ch ỉ kết nối với một tuyến giao th ông thì đơn giá đ ất
được t ính đ ể x ác đ ịnh nghĩa vụ t ài
chính c ủa dự án d ựa v ào đơn giá đ ất của
tuyến giao th ông t ại vị tr í d ự án k ết nối. Trường hợp đất dự án k ết nối với
nhiều tuyến giao th ông thì đơn giá đ ất được t ính đ ể x ác đ ịnh nghĩa vụ t ài
chính c ủa dự án d ựa v ào đơn giá đ ất của
tuyến giao th ông mà d ự án k ết nối c ó m ức gi á cao nh ất.
16. Đ ối với c ác tuy ến đường đ ã chuy ển đổi cấp
quản l ý theo quy ết định của cấp c ó th ẩm quyền (đường x ã,
liên xã chuy ển th ành đư ờng huyện,
đường tỉnh; đường huyện chuyển th ành đư ờng tỉnh; đường x ã,
đư ờng huyện, đường tỉnh chuyển th ành qu ốc lộ, đường
nối v à đư ờng dẫn cao tốc; c ác tuy ến đường mới được đặt t ên trong đô th ị)
nhưng hiện trạng kh ông thay đ ổi (chưa được đầu tư n âng c ấp, mở rộng
ho àn ch ỉnh)
th ì đ ất
ở, đất n ông nghi ệp cặp theo c ác tuy ến đường n ày đư ợc x ác đ ịnh theo gi á đ ất trước khi được chuyển đổi cấp quản l ý ho ặc trước khi
được đặt t ên.
17. Đ ất n ông nghi ệp mặt
tiền c ác tuy ến đường trong đ ô th ị l à ranh gi ới giữa đ ô th ị v à nông thôn thì
áp d ụng đơn gi á theo khu v ực, vị
tr í c ủa
đ ô th ị.
18. Nguyên t ắc
điều chỉnh ch ênh l ệch gi á đ ất tại vị tr í giáp
ranh gi ữa c ác xã, huy ện, thị
x ã và thành ph ố c ó đi ều kiện kinh tế, x ã
h ội v à
k ết cấu hạ tầng tương đối như nhau:
- Đi ều chỉnh khi c ó t ỷ lệ ch ênh l ệch gi á > 10 % so v ới
mức gi á th ấp hơn tại vị tr í giáp
ranh.
- Th ửa đất tại vị
tr í giáp ranh có m ức gi á b ằng gi á tr ị trung b ình c ủa 2 mức gi á t ại vị tr í giáp
ranh.
- Các th ửa đất
tiếp theo về 2 ph ía tính t ừ vị tr í giáp ranh
có m ức gi á tăng và gi ảm th êm 10 %, 20 %, 30 % (hay b ằng 10 n%, với n l à s ố bước điều chỉnh) so gi á tr ị trung b ình c ủa 2 mức gi á t ại vị tr í giáp ranh cho đ ến
khi tỷ lệ ch ênh l ệch gi á gi ữa 2 thửa tiếp gi áp
< 10 % so v ới mức gi á th ấp hơn của vị
tr í giáp ranh.
- Nguyên t ắc n ày ch ỉ áp d ụng cho mục đ ích th ực hiện ch ính sách tài chính đ ất
đai trong c ông tác b ồi thường giải ph óng m ặt bằng.
19. Trong trư ờng
hợp đất thuộc h ành lang an toàn b ảo vệ c ác công
trình công c ộng giao th ông đư ờng bộ,
đường thuỷ v à các công trình khác (thu ỷ lợi, đ ê đi ều, cấp nước, tho át
nư ớc, xử l ý ch ất thải, dẫn
điện, dẫn xăng dầu, dẫn kh í, thông tin liên l ạc) đang sử dụng được ph áp lu ật thừa nhận
th ì căn c ứ v ào giá c ủa loại đất theo mục đ ích đang s ử dụng
tại vị tr í ti ếp gi áp đư ờng bộ hay đường thuỷ tương ứng để x ác đ ịnh c ác nghĩa v ụ t ài chính liên quan. Đ ất thuộc thửa đất tiếp gi áp v ới thửa đất trong h ành
lang an toàn này có v ị tr í đ ất x ác đ ịnh căn cứ v ào s ự tiếp gi áp v ới đường bộ
hay đường thuỷ tương ứng.
20. Trong trư ờng
hợp chuyển mục đ ích s ử dụng đất từ đất n ông
nghi ệp sang đất phi n ông nghi ệp đối với
đất tại vị tr í ti ếp gi áp v ới k ênh, r ạch, mương, s ông,
bi ển th ì
đ ất phi n ông nghi ệp c ó cùng v ị tr í v ới đất n ông nghi ệp.
21. Đơn giá đ ất
đối với c ác lo ại đất c ó th ời hạn sử dụng đất trong Quy định n ày đư ợc t ính tương ứng với
thời hạn sử dụng đất l à 70 năm.
22. Đơn giá các lo ại
đất n ông nghi ệp v à đ ất ở trong Quy định n ày đã đư ợc l àm tròn s ố sau khi
x ác đ ịnh
theo c ác h ệ số v ùng, khu v ực v à v ị tr í đ ất.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quy ết định n ày có hi ệu lực thi h ành t ừ ng ày 07 tháng 4
năm 2025.
2. Bãi b ỏ Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ng ày 26/5/2023 c ủa UBND tỉnh Tiền Giang sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về Bảng gi á
các lo ại đất giai
đoạn năm 2020 - 2024 tr ên đ ịa b àn t ỉnh Tiền Giang ban h ành
kèm theo Quy ết định
số 32/2020/QĐ-UBND ng ày
21/12/2020 c ủa UBND
tỉnh Tiền Giang.
3. B ảng gi á
các lo ại đất giai
đoạn 2020 - 2024 tr ên đ ịa b àn
t ỉnh Tiền Giang ban h ành kèm theo Quy ết định số 32/2020/QĐ-UBND ng ày 21/12/2020 c ủa Ủy ban nh ân dân t ỉnh Tiền Giang (được sửa đổi, bổ sung) tiếp tục áp d ụng đến hết ng ày 31 tháng 12 năm 2025 theo quy đ ịnh tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy
ban nh ân dân t ỉnh, Gi ám đ ốc c ác s ở, ban, ng ành t ỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh ân dân các huy ện,
th ành ph ố Mỹ Tho, th ành ph ố G ò Công, th ị x ã Cai L ậy v à các t ổ chức, c á nhân có
liên quan ch ịu tr ách nhi ệm thi h ành Quy ết định n ày./.
Nơi nhận:
- Như Đi ều 3;
- Văn phòng Chính ph ủ;
- B ộ N ông nghi ệp v à Môi trư ờng;
- B ộ T ài chính;
- B ộ X ây d ựng;
- C ục KTVB&XLVPHC (Bộ Tư ph áp);
- C ổng TTĐT Ch ính ph ủ;
- Ban Ch ỉ đạo T ây Nam B ộ;
- B ộ Tư lệnh Qu ân khu 9;
- Thư ờng trực Tỉnh ủy;
- Thư ờng trực HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND t ỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND t ỉnh;
- VPUB: CVP, các
PCVP;
- C ổng TTĐT tỉnh, TT
TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NH ÂN
DÂN T ỈNH
KT. CH Ủ TỊCH
PHÓ CH Ủ TỊCH
Phạm Văn Trọng
PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ MỸ THO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Giá đất ở
tại vị trí mặt tiền các tuyến đường chính
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
I
Tên đường
1
Lê Lợi
Đường 30/4
Thủ Khoa Huân
17,300,000
Thủ Khoa Huân
Ngô Quyền
27,600,000
Ngô Quyền
Nguyễn Trãi
17,300,000
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri
Phương
14,400,000
2
Đường 30/4
Toàn tuyến
19,000,000
3
Thiên Hộ
Dương
Toàn tuyến
8,100,000
4
Rạch Gầm
Trưng Trắc
Lê Lợi
17,300,000
Lê Lợi
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
14,400,000
5
Huyện Thoại
Toàn tuyến
9,300,000
6
Thủ Khoa Huân
Cầu Quay
Lê Lợi
24,200,000
Lê Lợi
Hùng Vương
19,600,000
Hùng Vương
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
15,500,000
7
Lý Công Uẩn
Toàn tuyến
17,300,000
8
Lê Văn Duyệt
Cổng chợ
Lê Lợi
26,500,000
Lê Lợi
Nhà văn hóa
Phường 1
10,400,000
9
Lê Đại Hành
Nguyễn Huệ
Lê Lợi
23,000,000
Lê Lợi
Hùng Vương
17,300,000
Hùng Vương
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
13,500,000
10
Lê Thị Phỉ
Toàn tuyến
19,600,000
11
Ngô Quyền
Trưng Trắc
Hùng Vương
17,300,000
Hùng Vương
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
15,500,000
12
Nguyễn Trãi
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
Hùng Vương
21,300,000
Hùng Vương
Cầu Nguyễn
Trãi
14,400,000
13
Nguyễn Tri
Phương
Ngô Quyền
Hùng Vương
9,500,000
Hùng Vương
Trần Quốc
Toản
11,500,000
Trần Quốc
Toản
Khu bến trái
cây
16,400,000
Khu bến trái
cây
Ấp Bắc
17,100,000
14
Trưng Trắc
30/4
Thủ Khoa Huân
19,000,000
Thủ Khoa Huân
Lê Thị Phỉ
16,400,000
Lê Thị Phỉ
Ngô Quyền
12,400,000
15
Võ Tánh
(Nam),Võ Tánh (Bắc)
Toàn tuyến
26,700,000
16
Lãnh Binh Cẩn
Toàn tuyến
10,400,000
17
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Toàn tuyến
8,100,000
18
Trương Định
30/4
Thủ Khoa Huân
8,600,000
Thủ Khoa Huân
Lê Văn Duyệt
10,400,000
19
Nguyễn Huệ
Lý Công Uẩn
Lê Thị Phỉ
28,800,000
Lê Thị Phỉ
Ngô Quyền
22,100,000
Ngô Quyền
Nguyễn Trãi
17,300,000
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri
Phương
14,400,000
20
Hùng Vương
Rạch Gầm
Cầu Hùng
Vương
19,000,000
Cầu Hùng
Vương
Đường Lê Văn
Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn
Đường huyện
89 cũ)
17,300,000
Đường Lê Văn
Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ)
Quốc lộ 50
11,500,000
21
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
Ấp Bắc
30/4
24,700,000
30/4
Đường dọc bờ
kè sông Tiền
11,500,000
22
Đường dọc bờ
kè sông Tiền
Công ty TNHH
MTV cấp nước TG
Đường Trần
Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ)
9,200,000
Đường Trần
Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến
phà cũ)
Kênh Xáng Cụt
6,700,000
23
Huỳnh Tịnh
Của
Toàn tuyến
7,200,000
24
Phan Hiến Đạo
Toàn tuyến
7,200,000
25
Trương Vĩnh
Ký
Toàn tuyến
7,200,000
26
Lê Văn Thạnh
Toàn tuyến
6,300,000
27
Giồng Dứa
Toàn tuyến
7,200,000
28
Trần Quốc
Toản
Toàn tuyến
11,500,000
29
Yersin
Toàn tuyến
14,400,000
30
Tết Mậu Thân
Toàn tuyến
14,400,000
31
Đường nối từ
đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)
4,500,000
32
Đống Đa
Lý Thường
Kiệt
Ấp Bắc
8,200,000
33
Đống Đa nối
dài
Ấp Bắc
Cầu Thạnh Trị
14,400,000
34
Trần Hưng Đạo
Ấp Bắc
Lý Thường
Kiệt
18,400,000
Lý Thường
Kiệt
Lê Thị Hồng
Gấm
16,100,000
Lê Thị Hồng
Gấm
Đường dọc bờ
kè sông Tiền
6,300,000
35
Dương Khuy
Toàn tuyến
5,500,000
36
Lý Thường
Kiệt
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
Trần Hưng Đạo
17,300,000
Trần Hưng Đạo
Ấp Bắc
15,000,000
37
Đường nội bộ
khu dân cư Sao Mai
4,500,000
38
Trịnh Văn
Quảng
Lý Thường
Kiệt
Công viên Khu
phố 6, 7 Phường 6
4,500,000
39
Đoàn Thị
Nghiệp
Lý Thường
Kiệt
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
4,700,000
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
Phạm Hùng
(Đường tỉnh 870B)
3,900,000
Đoạn còn lại
1,200,000
40
Phạm Thanh
(Lộ Tập đoàn)
Toàn tuyến
4,700,000
41
Trần Ngọc
Giải
Lý Thường
Kiệt
Phan Lương
Trực
4,300,000
Phan Lương
Trực
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
3,300,000
42
Phan Lương
Trực
Lê Văn Phẩm
Hồ Bé
5,800,000
Hồ Bé
Kênh Xáng cụt
2,900,000
43
Hồ Bé
Cơ quan Điều
tra hình sự KV1- QK9
Phan Lương
Trực
3,300,000
44
Vũ Mạnh
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
Toàn tuyến
2,800,000
45
Nguyễn Công
Bình
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
Phạm Hùng
(Đường tỉnh 870B)
4,700,000
46
Lê Văn Phẩm
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
Phan Lương
Trực
7,600,000
Phan Lương
Trực
Lý Thường
Kiệt
4,700,000
47
Đường vào
trường PTTH Chuyên Tiền Giang
Nguyễn Công
Bình
Trường PTTH
Chuyên Tiền Giang
3,600,000
48
Lê Thị Hồng
Gấm
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
Đường Trần
Văn Dược (phía Tây)
13,500,000
Đường Trần
Văn Dược (phía Tây)
Trường Chính
Trị
11,500,000
49
Đường Trần
Văn Dược (phía Tây)
6,000,000
50
Đường Trần
Văn Dược (phía Đông)
6,000,000
51
Khu vực chợ
Vòng nhỏ - phường 6
6,300,000
52
Ấp Bắc
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
Trần Hưng Đạo
19,000,000
Trần Hưng Đạo
Cầu Đạo Ngạn
16,100,000
Cầu Đạo Ngạn
Cầu Trung
Lương
13,800,000
Cầu Trung
Lương
Vòng xoay Trung
Lương
11,500,000
53
Hoàng Việt
Ấp Bắc
Lý Thường
Kiệt
4,900,000
54
Nguyễn Sáng
Trần Hưng Đạo
(cầu Bạch nha cũ)
Hoàng Việt
4,500,000
55
Trừ Văn Thố
Hoàng Việt
Lý Thường
Kiệt
4,700,000
56
Hồ Văn Nhánh
Ấp Bắc
Nguyễn Thị
Thập (QL.60)
3,600,000
57
Đường dự án
Rạch Bạch Nha
3,600,000
58
Nguyễn Thị
Thập (QL.60)
Lê Thị Hồng
Gấm
Lê Văn Phẩm
7,600,000
Lê Văn Phẩm
Ấp Bắc
6,300,000
59
Đường vào và
đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng
3,600,000
60
Quốc lộ 1
Từ cầu Bến
Chùa
Đường huyện
93
5,200,000
Đoạn còn lại
thuộc Mỹ Tho
3,800,000
61
Phan Thanh
Giản
Cầu Quay
Thái Văn Đẩu
6,300,000
Cầu Quay
Học Lạc
4,500,000
Học Lạc
Hoàng Hoa
Thám
3,800,000
62
Trịnh Hoài
Đức
Học Lạc
Cô Giang
7,500,000
Đoạn còn lại
5,200,000
63
Đốc Binh Kiều
Đinh Bộ Lĩnh
Nguyễn An
Ninh
4,500,000
Đinh Bộ Lĩnh
Học Lạc
5,100,000
Học Lạc
Hoàng Hoa
Thám
3,600,000
64
Nguyễn An
Ninh
Toàn tuyến
4,000,000
65
Phan Bội Châu
Toàn tuyến
3,600,000
66
Nguyễn Huỳnh
Đức
Thái Văn Đẩu
Đinh Bộ Lĩnh
5,200,000
Đinh Bộ Lĩnh
Học Lạc
6,300,000
Học Lạc
Nguyễn Văn
Giác
6,300,000
67
Nguyễn Văn
Nguyễn
Toàn tuyến
6,300,000
68
Thái Sanh
Hạnh
Toàn tuyến
5,500,000
69
Đường nội bộ
khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)
1,300,000
70
Thái Văn Đẩu
Toàn tuyến
2,500,000
71
Phan Văn Trị
Toàn tuyến
4,400,000
72
Cô Giang
Toàn tuyến
4,400,000
73
Ký Con
Toàn tuyến
3,600,000
74
Đinh Bộ Lĩnh
Cầu Quay
Nguyễn Huỳnh
Đức
16,300,000
Nguyễn Huỳnh
Đức
Thái Sanh
Hạnh
12,400,000
Thái Sanh
Hạnh
Ngã ba Quốc
lộ 50
4,500,000
75
Đường Mỹ
Chánh, phường 2
3,600,000
76
Học Lạc
Phan Thanh
Giản
Nguyễn Huỳnh
Đức
6,300,000
Nguyễn Huỳnh
Đức
Nguyễn Văn
Nguyễn
6,300,000
Nguyễn Văn
Nguyễn
Thái Sanh
Hạnh
5,800,000
77
Hoàng Hoa
Thám
Toàn tuyến
4,500,000
78
Trần Nguyên
Hãn (ĐT.879B)
Nguyễn Huỳnh
Đức
Quốc lộ 50
5,500,000
Quốc lộ 50
Cầu Gò Cát
3,200,000
79
Đường tỉnh
879B
Cầu Gò Cát
Đường huyện
89
1,800,000
Đường huyện
89
Ranh Chợ Gạo
1,400,000
80
Nguyễn Văn
Giác
Toàn tuyến
7,200,000
81
Nguyễn Trung
Trực (ĐT.879)
Nguyễn Huỳnh
Đức
Cầu Vĩ
4,500,000
Cầu Vĩ
Quốc lộ 50
3,300,000
82
Đường tỉnh
879
Quốc lộ 50
Cầu Long Hòa
1,600,000
Cầu Long Hòa
Ranh Chợ Gạo
920,000
83
Khu chợ
Phường 4
16,300,000
84
Quốc lộ 50
Ngã ba giao
đường Đinh Bộ Lĩnh
Cống ranh ấp
Phong Thuận và Tân Tỉnh
3,600,000
Cống ranh ấp
Phong Thuận và Tân Tỉnh
Cống số 5 ấp
Tân Tỉnh
2,800,000
Cống số 5 ấp
Tân Tỉnh
Ranh huyện
Chợ Gạo
2,200,000
85
Quốc lộ 50
(tuyến tránh TP.Mỹ Tho)
Quốc lộ 1
Cống Bảo Định
3,800,000
Trên địa bàn
2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong
2,300,000
Trên địa bàn
phường 9
2,800,000
86
Đường Trưng
Nhị (Đường Bắc từ Thuận Hà - Tân Hòa, phường Tân Long)
810,000
87
Đường Lê Chân
(Đường Nam và đoạn còn lại của đường Trưng Nhị, phường Tân Long)
630,000
88
Phạm Hùng
(ĐT.870B)
Toàn tuyến
5,500,000
89
Đường Ngô Gia
Tự (ĐT.864)
Cầu Bình Đức
Đường tỉnh
870
5,500,000
90
Đường Đoàn
Giỏi
Đường chính
vào khu dân cư Bình Tạo (từ Đường tỉnh 870B và Đường tỉnh 864 đi vào)
2,200,000
Đường phụ khu
dân cư Bình Tạo
1,700,000
91
Đường xã Đạo
Thạnh (ĐH 92)
Quốc lộ 1,
Phường 10
Đường Nguyễn
Minh Đường, xã Đạo Thạnh
2,200,000
92
Đường Hóc Đùn
(ĐH 92B)
Quốc lộ 50
Bia Thành
đội, xã Đạo Thạnh
1,800,000
93
Đường Lê Văn
Nghề (ĐH.92C cũ)
Cầu Thạnh Trị
Ngã tư Hùng
Vương
3,200,000
Ngã tư Hùng
Vương
Nguyễn Trung
Trực (Đường tỉnh 879)
1,800,000
94
Đường Bến đò
Nhà Thiếc (ĐH 92D)
Cầu Đạo
Thạnh, xã Đạo Thạnh
Quốc lộ 50,
xã Đạo Thạnh
2,800,000
95
Đường Lộ Dừa
Bị (ĐH 92E)
Đường huyện
92, xã Đạo Thạnh
Sông Bảo
Định, xã Đạo Thạnh
1,200,000
96
Đường Kênh
Kháng Chiến (ĐH 94)
Đường Phạm
Hùng (Đường tỉnh 870B), xã Trung An
Rạch Cái
Ngang, xã Trung An
1,800,000
97
Đường Trần
Văn Hiển (ĐH.94B cũ)
Nguyễn Thị
Thập
Đường Phạm
Hùng (Đường tỉnh 870B)
2,800,000
98
Đường Lộ
Me-Mỹ Phong (ĐH 89)
Nguyễn Trung
Trực (Đường tỉnh 879)
Quốc lộ 50
1,600,000
Quốc lộ 50
Đường tỉnh
879B
1,400,000
Đường tỉnh
879B
Ranh xã Tân
Mỹ Chánh
1,200,000
Ranh xã Tân
Mỹ Chánh
Ranh Chợ Gạo,
xã Tân Mỹ Chánh
920,000
99
Đường Kinh
Nổi, Mỹ Phong (ĐH 90)
Đường Mỹ
Phong, xã Mỹ Phong
Quốc lộ 50
1,800,000
Quốc lộ 50
Ranh Chợ Gạo,
xã Mỹ Phong
1,300,000
100
Trần Thị Thơm
Toàn tuyến
2,800,000
101
Nguyễn Quân
Ấp Bắc
Cầu Đạo Thạnh
4,000,000
102
Đường Lộ Vàm
Tân Mỹ Chánh (ĐH 86)
Quốc lộ 50,
xã Tân Mỹ Chánh
Sông Tiền, xã
Tân Mỹ Chánh
1,400,000
103
Đường N5 xã
Tân Mỹ Chánh (ĐH 86B)
Quốc lộ 50,
Tân Mỹ Chánh
Đường Lộ
làng, xã Tân Mỹ Chánh
1,300,000
104
Đường Lộ Đài
Tân Mỹ Chánh (ĐH 86C)
Quốc lộ 50,
xã Tân Mỹ Chánh
Đường Lộ
làng, xã Tân Mỹ Chánh
1,500,000
105
Đường Tổ 1-2
Phong Thuận, Tân Mỹ Chánh (ĐH 86D)
Quốc lộ 50,
xã Tân Mỹ Chánh
Sông Tiền, xã
Tân Mỹ Chánh
1,200,000
106
Nguyễn Ngọc
Ba (đường cặp Trường Chính trị)
3,300,000
107
Đường Xóm Dầu
(phường 3)
2,300,000
108
Đường Lê Việt
Thắng (Đường liên khu phố 6-7, phường 5)
2,800,000
109
Đường Diệp
Minh Tuyền (Đường vào Trường Học Lạc)
Nguyễn Văn
Nguyễn
Cổng khu phố
6-7
3,200,000
Đoạn vào khu
tái định cư
2,800,000
110
Đường Trần
Thị Sanh
Đinh Bộ Lĩnh
Bờ Sông Tiền
1,100,000
111
Đường tỉnh
870
Ngô Gia Tự
(ĐT.864)
Cây xăng
Thanh Tâm
3,300,000
Cây xăng
Thanh Tâm
Đường huyện
34 (Đường Cổng 2 Đồng Tâm)
2,400,000
Đường huyện
34 (Đường Cổng 2 Đồng Tâm)
Cách Quốc lộ
1:100m
2,000,000
Đoạn còn lại
2,300,000
112
Đường Đỗ Văn
Thống
2,800,000
113
Đường Phan
Văn Khỏe
5,500,000
114
Đường Nguyễn
Minh Đường
6,300,000
115
Đường Miểu
Cây Dông (ĐH 93)
Quốc lộ 1A,
Phường 10; xã Trung An
Đường Trần
Văn Hiển, xã Trung An
1,800,000
116
Đường vào
Chùa Vĩnh Tràng
1,000,000
117
Đường Mỹ
Chánh, xã Tân Mỹ Chánh
1,300,000
118
Đường vào Vựa
lá Thanh Tòng cũ
4,500,000
119
Đường Nguyễn
Tử Vân (Đường Khu hành chính phường 10)
2,300,000
120
Đường tổ 3,
khu phố Trung Lương, phường 10
1,700,000
121
Đường vào khu
nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An
2,000,000
122
Đường Đê Hùng
Vương
1,200,000
123
Đường dọc
kênh kho Đạn, xã Trung An
1,200,000
124
Đường cặp
Viện Bảo Tàng
4,500,000
125
Đường cầu Ván
xã Trung An (ĐH 95)
Đường Trần
Văn Hiển, xã Trung An
Đường Nguyễn
Công Bình, xã Trung An
2,800,000
126
Đường Lộ Làng
Tân Mỹ Chánh (ĐH 87)
Đường tỉnh
879B, Cầu Gò Cát, Phường 9 - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh
1,200,000
127
Đường Bình
Phong (ĐH 87B)
Cầu Bình
Phong, xã Tân Mỹ Chánh
Đường Lộ
Xoài, xã Tân Mỹ Chánh
1,200,000
128
Đường Lộ
Nghĩa Trang (ĐH 88)
Đường tỉnh
879B, xã Mỹ Phong
Giáp ranh
huyện Chợ Gạo, xã Mỹ Phong
1,200,000
129
Đường dọc
Kênh Ngang Một (ĐH 90B)
Đường tỉnh
879B, xã Mỹ Phong
Đường Kênh
Nổi, xã Mỹ Phong
1,200,000
130
Đường dọc
Kênh Ngang Hai (ĐH 90C)
Đường tỉnh
879B, xã Mỹ Phong
Ranh ấp Mỹ
Lương, xã Mỹ Phong
1,200,000
131
Đường dọc
Kênh Ngang Ba (ĐH 90D)
Đường Lộ Me,
xã Mỹ Phong
Ranh ấp Mỹ
Hưng, xã Mỹ Phong
1,200,000
132
Đường dọc
Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E)
Đường tỉnh
879B, xã Mỹ Phong
Đường 879, xã
Mỹ Phong
1,200,000
133
Đường huyện
28, xã Đạo Thạnh
740,000
134
Đường dọc
Kênh Lộ Đình (ĐH 91)
Kênh Ngang 1,
xã Mỹ Phong
Rạch Gò Cát,
xã Mỹ Phong
1,200,000
135
Đường cặp
Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 87C)
Quốc lộ 50,
Phường 9
Đường Lộ
Xoài, xã Tân Mỹ Chánh
920,000
136
Đường Lộ Sườn
xã Đạo Thạnh
1,200,000
137
Đường Cột Cờ,
xã Đạo Thạnh
1,000,000
138
Đường N3, ấp
Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh
920,000
139
Đường Bình
Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh
1,200,000
140
Đường Bình
Lợi 2, xã Tân Mỹ Chánh
920,000
141
Đường và cầu
qua kênh Hốc Lựu, xã Tân Mỹ Chánh
920,000
142
Đường Trương
Thành Công
1,200,000
143
Đường Kênh
Nam Vang, phường 9, xã Tân Mỹ Chánh
1,200,000
144
Đường vào
Công ty May Tiền Tiến
1,000,000
145
Đường liên ấp
Bình Thành - Bình Lợi
Cầu Kinh
Ngã ba đường
Bình Lợi 1
1,400,000
Ngã ba đường
Bình Lợi 1
Giáp ranh Chợ
Gạo
1,200,000
146
Đường Trung
tâm xã Thới Sơn (ĐH 94C)
Từ cầu Đúc về
hướng Đông, kể cả 02 tuyến đường nhánh lên xuống cầu Rạch Miễu
1,100,000
Từ cầu Đúc về
hướng Tây
920,000
147
Đường N3, ấp
Mỹ Hưng
1,200,000
148
Đường cầu
đường Mỹ Phú
1,200,000
149
Đường Một
Quang
1,200,000
150
Đường Phùng
Há
1,000,000
151
Đường Trần
Thị Điểu
1,000,000
152
Đường Trần
Trọng Quốc
1,000,000
153
Đường Trần
Văn Cửu
1,000,000
154
Đường Ba
Thiện
1,000,000
155
Đường Bờ Cộ
Trên
1,000,000
156
Đường 30/4 -
xã Phước Thạnh
1,000,000
157
Đường Kênh
Nổi, phường 9 (ĐH87C)
1,000,000
158
Đường Âu
Dương Lân (Đầu QL.50 vào UBND phường 9)
1,100,000
159
Đường bờ kè
sông Tiền
Phan Thanh
Giản
Cảng cá Mỹ
Tho
5,500,000
160
Đường Bờ
kênh, phường 6 (cặp Quan Âm Tu viện)
3,300,000
161
Đường Kênh
N2, phường 9
Đường Trần
Thị Thơm
Đường Kênh
Nổi
1,000,000
162
Đường Dân
Thuận
Cầu Dân Thuận
Đường Kênh N2
2,800,000
163
Đường Đìa Lá,
xã Trung An
Đường Đê Hùng
Vương
Đường huyện
93
1,200,000
164
Đường Lâm Sản
8, xã Trung An
1,000,000
165
Đường 19/5,
xã Trung An
1,000,000
166
Đường N5, xã
Tân Mỹ Chánh
Đường huyện
87C
Đường huyện
87
800,000
167
Đường N6, xã
Tân Mỹ Chánh
Đường Quốc lộ
50
Đường Huyện
87C
800,000
168
Đường N6B, xã
Tân Mỹ Chánh
Đường huyện
87C
Kênh ngang
Tân Tỉnh B
800,000
169
Đường N7, xã
Tân Mỹ Chánh
Toàn tuyến
800,000
170
Đường Lò
Gạch, xã Tân Mỹ Chánh
800,000
171
Đường Cống Gò
Cát, xã Mỹ Phong
Toàn tuyến
2,000,000
172
Đường Lộ
Đình, xã Mỹ Phong
Đường Trần
Nguyên Hãn (đối diện cây xăng Nam Khang Phường 8)
Cầu An Lợi
(tiếp giáp ĐH 91)
1,200,000
173
Đường Tổ 15
ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong (đối diện Khu tái định cư Mỹ Phong)
Đường Lê Văn
Nghề
Giáp ranh xã
Đạo Thạnh
1,200,000
174
Đường Thạnh
Hòa, xã Đạo Thạnh
1,200,000
175
Đường rạch
Cầu Bần, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong
1,200,000
176
Đường Cầu 7
Dũng sĩ (nhựa), xã Mỹ Phong
1,200,000
177
Đường rạch
Cầu Đúc, Phường 3, Phường 8, xã Mỹ Phong
1,200,000
178
Đường Mỹ
Hưng, xã Phước Thạnh
1,000,000
179
Đường Tổ
7-14-16-17, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh
1,000,000
180
Đường Số 1,
ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
1,000,000
181
Đường Số 1
nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh
1,000,000
182
Đường Số 7,
ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
1,000,000
183
Đường Tám
Mai, xã Phước Thạnh
1,000,000
184
Đường Chín
Châu, xã Phước Thạnh
1,000,000
185
Đường Liên ấp
Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh
1,000,000
186
Đường Bà Tư
Gạo, xã Phước Thạnh
1,000,000
187
Đường Gò Me,
xã Phước Thạnh
1,000,000
188
Đường Kênh
Đìa Thùng, xã Phước Thạnh
1,000,000
189
Đường Số 2,
ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
1,000,000
190
Đường 864
(Đường dọc sông Tiền)
Quốc lộ 50
Cống số 5 ấp
Tân Tỉnh
2.800.000
Cống số 5 ấp
Tân Tỉnh
Ranh Chợ Gạo
2.200.000
191
Đường Kênh N1
Đường Trần
Thị Thơm
Hẽm Tổ 15,
khu phố 6
1,000,000
192
Đường Huyện
90C
ĐT.879
Ranh xã Mỹ
Phong
1,200,000
193
Đường Huyện
90E
ĐT.879
Ranh xã Mỹ
Phong
1,200,000
194
Đường cống số
2
ĐH92
Sông Bảo Định
1,200,000
195
Đường Huyện
24B
Cầu Chà Sáo
Bình Lợi 1
1,200,000
Bình Lợi 1
Ranh Chợ Gạo
1,000,000
196
Đường vào
Trường Bưu điện 3
QL50
Công ty phần
mềm Mê Kông
1,400,000
197
Đường Tổ 8,
9, 10 ấp Long Hưng
Đường Bờ cộ
trên
Bệnh viện Đa
khoa TT Tiền Giang
1,000,000
198
Đường D7
Đường Nguyễn Công Bình Đường Đoàn Thị Nghiệp
3,600,000
199
Đường vào
hãng nước mắm Hải Lợi Nguyên
Đường Lê Thị
Hồng Gấm
Hết tuyến
3,300,000
II
Khu tái
định cư, khu dân cư
1
Đất Khu dân
cư Vườn Thuốc Nam, phường 6
3,300,000
2
Đường Đỗ
Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6)
5,200,000
3
Đất Khu tái
định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh
1,600,000
4
Khu tái định
cư Phường 2
1,100,000
5
Đất Khu tái
định cư chùa Bửu Lâm
1,600,000
6
Đất Khu tái
định cư nạo vét rạch Bạch Nha:
- Vị trí hẻm
đường Đống Đa
2,800,000
- Vị trí hẻm
đường Ấp Bắc
4,600,000
7
Khu tái định
cư Đạo Thạnh
2,300,000
8
Khu tái định
cư Mỹ Phong
6,000,000
9
Khu tái định
cư Kênh Xáng Cụt phường 3
6,400,000
10
Khu tái định cư
Tân Tỉnh A
1,400,000
11
Giá đất Khu
tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6
- Mặt tiền
đường nhựa rộng 7m
7,250,000
- Mặt tiền
đường nhựa rộng 6m
6,050,000
12
Đất Khu tái
định cư Cảng cá, phường 2
1,100,000
13
Khu tái định
cư Tân Tỉnh B
1,000,000
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp
1
Cụm công
nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh
1,200,000
2
Cụm công
nghiệp Trung An
1,500,000
3
Khu công
nghiệp Mỹ Tho
1,800,000
3. Giá đất
ở tối thiểu tại đô thị
1
Mức giá đất ở
đô thị tối thiểu
520,000
PHỤ LỤC 2a. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ GÒ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Giá đất ở
tại vị trí mặt tiền các tuyến đường chính
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Đường phố
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
ĐƯỜNG PHỐ
LOẠI 1 (Khu vực trung tâm)
1
Hai Bà Trưng
Cầu Long
Chánh
Trần Hưng Đạo
13,800,000
2
Trương Định
Bạch Đằng
Hai Bà Trưng
8,600,000
Hai Bà Trưng
Nguyễn Huệ
13,800,000
3
Nguyễn Huệ
Võ Duy Linh
Thủ Khoa Huân
12,900,000
4
Lý Tự Trọng
Nguyễn Huệ
Trương Định
và Hai Bà Trưng
12,900,000
5
Rạch Gầm
Phan Bội Châu
Lý Thường
Kiệt
8,100,000
Phan Bội Châu
Nguyễn Huệ
6,600,000
6
Lê Lợi
Phan Bội Châu
Hai Bà Trưng
8,100,000
Phan Bội Châu
Nguyễn Huệ
6,600,000
Hai Bà Trưng
Lý Thường
Kiệt
6,600,000
7
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Huệ
Hai Bà Trưng
7,800,000
8
Phan Bội Châu
Trương Định
Trần Hưng Đạo
8,100,000
9
Lê Thị Hồng
Gấm
Hai Bà Trưng
Nguyễn Huệ
6,000,000
10
Lý Thường
Kiệt
Bạch Đằng
Lê Lợi
5,800,000
11
Bạch Đằng
Lý Thường
Kiệt
Sông Gò Công
6,000,000
12
Phan Chu
Trinh
Phan Đình
Phùng
Trần Hưng Đạo
5,200,000
13
Phan Đình
Phùng
Nguyễn Huệ
Trần Hưng Đạo
5,200,000
Trần Hưng Đạo
Lưu Thị Dung
2,900,000
14
Võ Duy Linh
Hai Bà Trưng
Nguyễn Huệ
13,800,000
Nguyễn Huệ
Nguyễn Thái
Học
10,400,000
15
Trương Công
Luận
Nguyễn Huệ
Thủ Khoa Huân
3,300,000
ĐƯỜNG PHỐ
LOẠI 2 (Khu vực cận trung tâm)
1
Nguyễn Huệ
Thủ Khoa Huân
Hai Bà Trưng
8,600,000
Hai Bà Trưng
Ngã tư Bình
Ân
5,200,000
Võ Duy Linh
Cầu Cây
3,300,000
2
Thủ Khoa Huân
Hai Bà Trưng
cầu Kênh Tỉnh
7,800,000
3
Trần Hưng Đạo
Hai Bà Trưng
Nguyễn Trọng
Dân
5,200,000
4
Trương Định
Nguyễn Huệ
Nguyễn Thái
Học
11,500,000
Nguyễn Thái
Học
Trần Công
Tường
8,100,000
5
Nguyễn Văn
Côn
Lý Thường
Kiệt
Ngã tư Bình
Ân
4,600,000
6
Đường Việt
Cúc (Đường nhánh Nguyễn Văn Côn)
Nguyễn Văn
Côn
Nguyễn Trọng
Dân
4,100,000
7
Nguyễn Trọng
Dân
Trần Hưng Đạo
Kênh Bến Xe
4,600,000
8
Nguyễn Trọng
Dân
Toàn tuyến
4,600,000
9
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trọng
Dân
Nguyễn Huệ
4,600,000
10
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trọng
Dân
Hồ Biểu Chánh
4,100,000
11
Hai Bà Trưng
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
5,200,000
Nguyễn Trãi
Nguyễn Huệ
4,600,000
Nguyễn Huệ
Thủ Khoa Huân
2,300,000
12
Phan Bội Châu
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
4,600,000
13
Lưu Thị Dung
Nguyễn Huệ
Nguyễn Văn
Côn
3,600,000
14
Phan Chu
Trinh
Trần Hưng Đạo
Lưu Thị Dung
2,800,000
15
Ngô Tùng Châu
Nguyễn Huệ
Nhà trẻ Hòa
Bình
5,100,000
Nhà trẻ Hòa
Bình
Hẻm số 2
2,500,000
Hẻm số 2
Hẻm số 3
1,800,000
Hẻm số 3
Hẻm số 13
1,200,000
16
Nguyễn Tri
Phương
Trần Hưng Đạo
Lưu Thị Dung
2,800,000
17
Đồng Khởi
Cầu Long
Chánh
Tim đường Hồ
Biểu Chánh
3,600,000
18
Đồng Khởi
(Quốc lộ 50)
Tim đường Hồ
Biểu Chánh
Đường tỉnh
873B
2,300,000
19
Nguyễn Trọng
Hợp
Đồng Khởi
Hồ Biểu Chánh
(Quốc lộ 50)
1,600,000
20
Võ Thị Lớ
(hẻm 11 phường 4 cũ)
Đồng Khởi
Hồ Biểu Chánh
(Quốc lộ 50)
2,300,000
Hồ Biểu Chánh
(Quốc lộ 50)
Cầu Long Mỹ
1,500,000
21
Nguyễn Thái
Học
Thủ Khoa Huân
Võ Duy Linh
3,700,000
22
Phạm Ngũ Lão
Nguyễn Huệ
Nguyễn Thái
Học
2,800,000
23
Nguyễn Đình
Chiểu
Nguyễn Huệ
Hẻm 10
2,800,000
Nguyễn Huệ
Trụ sở khu
phố 3, Phường 1
24
Đường vào
Trại giam cũ
Nguyễn Trãi
Phân đội PCCC
khu vực Gò Công
1,800,000
25
Đường Hẻm 8 -
Phường 1
Nguyễn Huệ
Đường đan cặp
kênh Salicette
1,800,000
26
Lý Thường
Kiệt
Lê Lợi
Nguyễn Văn
Côn
2,800,000
27
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trọng
Dân
Hồ Biểu Chánh
(QL 50)
4,600,000
28
Đường nội bộ
khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1)
2,800,000
29
Đường nội bộ
khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2)
Đường số 1
2,800,000
Đường số 2
4,600,000
Đường số 3
(Lô B2)
2,400,000
Đường số 3
(Lô A21)
1,700,000
Đường số 3
(Lô B1)
2.400.000
Đường số 4
2,400,000
Đường số 5
(Lô B2)
2,400,000
Đường số 5
(Lô A21)
1,700,000
Đường số 6
2,800,000
Đường số 10
2,800,000
Đường số 11
2,800,000
Đường số 12
2,800,000
Đường số 12A
3,600,000
Đường số 12B
3,600,000
Đường số 14
2,800,000
Đường số 17
2,800,000
30
Nguyễn Trường
Tộ
Trần Hưng Đạo
Lý Thường
Kiệt
3,500,000
31
Đường Ao
Thiếc
Toàn tuyến
2,000,000
32
Đường mả Cả
Trượng
Nguyễn Trọng
Dân
Sân vận động
thị xã
1,600,000
33
Đường Tết Mậu
Thân
Nguyễn Trọng
Dân
Nguyễn Văn
Côn
1,800,000
34
Đường Khu dân
cư Ao cá Bác Hồ
1,500,000
35
Đường Trương
Quyền (Đường vào khu dân cư Phường 5)
Đường Võ Duy
Linh
Hết khu dân
cư Phường 5
1,500,000
Hết khu dân
cư Phường 5
Đường Đỗ
Trình Thoại
1,200,000
ĐƯỜNG PHỐ
LOẠI 3 (Khu vực ven nội thị)
1
Thủ Khoa Huân
(Đường tỉnh 862)
Cầu Kênh Tỉnh
Ngã ba Thủ
Khoa Huân - Trần Công Tường (ĐT.862)
2,800,000
Ngã ba Thủ
Khoa Huân - Trần Công Tường (ĐT.862)
Tim Ngã ba
Tân Xã
2,300,000
2
Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa
Cầu Kênh 14
1,600,000
Tim Ngã ba Việt Hùng
1,200,000
3
Quốc lộ 50
Tim ngã ba Đường tỉnh 873B
Tim Ngã ba Thành Công (hết ranh
thành phố Gò Công)
2,300,000
Tim Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ
Dũ
Cầu Sơn Qui
1,500,000
4
Hồ Biểu Chánh (QL50)
Đồng Khởi
Từ Dũ
1,700,000
5
Đường Từ Dũ
Kênh Bến Xe
Hồ Biểu Chánh - Quốc lộ 50
2,800,000
6
Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh
873B)
Đồng Khởi (Quốc lộ 50)
Cống Rạch Rô cũ
630,000
Cống Rạch Rô cũ
Tim Ngã ba đê bao cũ
520,000
Tim Ngã ba đê bao cũ
Cống đập Gò Công
460,000
7
Trần Công Tường (Đường tỉnh
862)
Tim Ngã ba giao QL.50 (bến xe
phường 1)
Cầu Nguyễn Văn Côn
1,400,000
Cầu Nguyễn Văn Côn
Ngã tư Võ Duy Linh
2,200,000
Ngã tư Võ Duy Linh
Ngã 3 Thủ Khoa Huân
2,800,000
8
Đường huyện
15
Tim Ngã ba
Trần Công Tường (ĐT.862) - ĐH.15
Giáp ranh
huyện Gò Công Tây
460,000
9
Đường Võ Văn
Kiết (Đường tỉnh 877)
Tim Ngã ba
Trần Công Tường (ĐT.862)
Ranh phường 5
- Long Hòa
1,400,000
Ranh phường 5
- Long Hòa
Cổng ấp văn
hóa Giồng Cát
1,200,000
Cổng ấp văn
hóa Giồng Cát
Cầu Xóm Thủ
690,000
10
Nguyễn Thìn
(Đường tỉnh 871C)
Ngã tư Bình
Ân (thành phố Gò Công)
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao xã
2,800,000
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao xã
Tim Ngã ba
Xóm Rạch
1,400,000
Tim Ngã ba
Xóm Rạch
Tim Ngã ba
Xóm Dinh
630,000
Tim Ngã ba
Xóm Dinh
Cầu Xóm Sọc
460,000
11
Mạc Văn Thành
(Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)
Ngã tư Bình
Ân
Kênh Bến Xe
3,200,000
Đầu sân bay
trên ranh Phường 2, Long Hưng
Đường vành
đai phía Đông
2,300,000
Đường vành
đai phía Đông
Ranh xã Tân
Đông (Kênh Rạch lá)
1,200,000
12
Đường Phạm
Đăng Hưng (Đường huyện 97)
Quốc lộ 50
Kênh Đìa Quao
630,000
Kênh Đìa Quao
Mạc Văn Thành
(Đường tỉnh 871)
460,000
13
Đường Võ Duy
Linh (Đường huyện 96)
Cầu Huyện Chi
Tim ngã ba
đường Hoàng Tuyển
2,300,000
Tim ngã ba
đường Hoàng Tuyển
C19 Biên
Phòng
1,400,000
C19 Biên
Phòng
Cầu Tân Cương
580,000
14
Đường Hoàng
Tuyển
Võ Duy Linh
Võ Văn Kiết
1,500,000
15
Đường Lăng
Hoàng Gia (ĐH.97)
Hồ Biểu Chánh
(Quốc lộ 50)
Từ Dũ (Quốc
lộ 50)
630,000
16
Đường Đê bao
trong (ĐH.98)
Tim Ngã ba
Đường tỉnh 873
Tim Ngã ba
Đường tỉnh 873B
460,000
17
Đường Phan Thị
Bạch Vân
Hồ Biểu Chánh
(Quốc lộ 50)
Sông Gò Công
460,000
18
Đường Tân Xã
- xã Long Hòa (ĐH.96B)
Đường tỉnh
862 (Đường Thủ Khoa Huân)
Đường huyện
19 (Đường Việt Hùng)
460,000
19
Đỗ Trình
Thoại
Trần Công
Tường (ĐT.862)
Hoàng Tuyển
1,500,000
20
Chiến sĩ Hòa
Bình
đoạn từ đường
Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư
2,900,000
21
Đường kênh
Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia) (Toàn tuyến)
630,000
22
Đường đê bao
Hưng Thạnh (ấp Hưng Thạnh)
Đường huyện
97 (Kênh Đìa Quau)
Sông Sơn Qui
460,000
23
Đường Kênh Ba
Quyền
Đường Hoàng
Tuyển
Ranh Phường 5
- Long Hòa
460,000
24
Đường Hai cây
Liêm xã Long Hưng (ĐH. 97B)
Đường Từ Dũ
Mạc Văn Thành
(Đường tỉnh 871)
460,000
25
Đường huyện
98B (Nguyễn Trọng Hợp nối dài)
Hồ Biểu Chánh
(Quốc lộ 50)
Phùng Thanh
Vân (Đường tỉnh 873B)
460,000
26
Đường đê bao
ngoài (xã Long Chánh (ĐH.98D)
Đường tỉnh
873
Đường đê bao
ngoài
460,000
27
Đường Việt
Hùng (ĐH.19)
Đường tỉnh
862 (Tim Ngã ba đường Việt Hùng)
Cầu Lợi An xã
Bình Tân, Gò Công Tây
860,000
28
Trần Văn
Cương
Toàn tuyến
1,600,000
29
Đường N1
Nguyễn Trãi
N3 (cổng
chính Sân vận động)
3,600,000
30
Đường N2
Nguyễn Trãi
Đất hộ dân
3,060,000
31
Đường Rạch Rô
(Đường huyện 98C)
ĐT.873B
(phường Long Chánh)
ĐH.98B
(phường Long Chánh)
580,000
32
Đường đê bao
Long Chánh (Đường huyện 98D)
Quốc lộ 50
Sông Gò Công
580,000
33
Đường đê bao
Long Hòa
Sông Gò Công
ĐH.15
580,000
34
Đường đê bao
Long Hưng
Đường Lăng
Hoàng Gia
Sông Sơn Qui
520,000
35
Đường đê bao
Phường 5
Đường tỉnh
862
Kênh
Sallicette
580,000
36
Đường Đê bao
Long Thuận
Kênh
Sallicette
Hẻm Đồ Chiểu
520,000
37
Đường kênh 14
Kênh
Sallicette
ĐT.877
580,000
ĐT.877
Kênh Kháng
Chiến
520,000
38
Đường vào Nhà
Văn hóa liên khu phố nhánh 1
Đường Từ Dũ
Nhà Văn hóa
liên khu phố
580,000
39
Đường vào Nhà
Văn hóa liên khu phố nhánh 2
Đường Từ Dũ
Đường trước
Ao làng
580,000
40
Đường huyện
97
Đường Mạc Văn
Thành (ĐT.871)
Đường
NguyễnThìn
580,000
41
Đường tỉnh
873 (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh)
Quốc lộ 50
(Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và phường Long Chánh
Rạch Gò Gừa
580,000
2. Giá đất
ở tối thiểu trong đô thị
400,000
PHỤ LỤC 2b. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ GÒ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Quốc lộ 50
Cầu Sơn Quy
Ranh Tân
Trung Bình Đông
1,500,000
Ranh Tân
Trung - Bình Đông
Cua Lộ Góc
1,500,000
Cua Lộ Góc
Phà Mỹ Lợi
1,300,000
Cua Lộ Góc
Cầu Mỹ Lợi
1,300,000
2
Đường tỉnh
873 (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh)
Rạch Gò Gừa
Ngã tư Bình
Xuân
520,000
Ngã tư Bình
Xuân
Quốc Lộ 50 (
đường Bến phà Mỹ Lợi cũ)
580,000
Ngã tư Bình
Xuân
Quốc lộ 50
(ngã ba Bình Xuân)
690,000
3
Đường tỉnh
873B
Cầu Ông Non
Đê sông Gò
Công
690,000
Đê sông Gò
Công
Ngã ba đê bao
580,000
Ngã ba đê bao
Cống đập Gò
Công
580,000
4
Đường huyện
14
Đường tỉnh
873 (Cầu Bình Thành)
Đường đê (Bến
đò Cả Nhồi cũ)
490,000
9
Đường đê bao
Tân Trung
Sông Sơn Qui
Đường Sơn Quy
A
520,000
15
Đường tỉnh
871B
Quốc lộ 50
Cầu Vàm Tháp
920,000
17
Đường liên ấp
4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99)
ĐT.873 (xã
Bình Xuân)
Đường đê (xã
Bình Xuân)
440,000
18
Đường đê Xoài
Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B)
Cống Vàm
Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung)
ĐT.873B (xã
Tân Trung)
440,000
19
Đường đê Tây
Rạch Gò Công (Đường huyện 99C)
Cống Rạch
Sâu, giáp huyện Gò Công Tây
ĐT.873 (xã
Bình Xuân)
440,000
20
Đường đê,
nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D)
ĐT.873B (xã
Tân Trung)
Đường đê (xã
Tân Trung)
440,000
21
Đường đê Gò
Xoài (Đường huyện 99E)
Quốc lộ 50
(xã Tân Trung)
Càu Vàm Tháp
(xã Tân Trung)
440,000
PHỤ LỤC 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG THỊ XÃ CAI LẬY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đất ở tại
mặt tiền các tuyến đường chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Quốc lộ 1
Ranh huyện
Châu Thành
Bưu Điện Nhị
Quý
1,700,000
Bưu Điện Nhị
Quý
Cầu Mỹ Quí
1,800,000
Cầu Mỹ Quí
Cầu Nhị Mỹ
2,100,000
Cầu Nhị Mỹ
Hết ranh
phường Nhị Mỹ giáp với phường 4
2,900,000
2
Tuyến tránh
Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Giáp ranh
huyện Cai Lậy
1,200,000
3
Đường dẫn cao
tốc
Quốc lộ 1
Đường Cao tốc
800,000
4
Đường 30
tháng 4 (thuộc xã Long Khánh)
Tuyến tránh
Quốc lộ 1
Ranh phường 5
2,800,000
5
Đường tỉnh
868
Ranh huyện
Cai Lậy
Tuyến tránh
Quốc lộ 1
1,300,000
Cầu Tân Bình
Cầu Kênh 12
920,000
Cầu Kênh 12
Cầu Dừa
860,000
Cầu Dừa
Cầu Quản
Oai
920,000
Trung tâm Cụm
dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868)
2,000,000
Xung quanh
nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây
2,400,000
6
Đường tỉnh
865
Đường tỉnh
868
Ranh huyện
Tân Phước
860,000
7
Đường tỉnh
874
Toàn tuyến
920,000
8
Đường tỉnh
874B
Quốc lộ 1
Đường huyện
51
920,000
Đoạn còn lại
(trên địa bàn thị xã)
860,000
9
Đường Nhị Quý
- Phú Quý (Đường huyện 51)
Kênh ông 10
UBND xã Phú
Quý
630,000
UBND xã Phú
Quý
Ranh Châu
Thành
750,000
10
Đường Dây
Thép (Đường huyện 52)
Cầu Năm Trinh
Đường tỉnh
874 (xã Tân Phú)
400,000
11
Đường Tân
Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53)
Quốc lộ 1
Đường Dây
Thép
860,000
Đường Dây
Thép
Cầu kinh Bảy
Dạ
630,000
Cầu kinh Bảy
Dạ
Đường huyện
59
860,000
12
Đường Nhị Quý
- Phú Quý (Đường huyện 54)
Ranh Nhị Quý
(tiếp giáp với phường Nhị Mỹ)
Ranh huyện
Cai Lậy
630,000
13
Đường ấp 5
Tân Bình (Đường huyện 57 B)
Đường tỉnh
868
Cống Khắc
Minh
520,000
Cống Khắc
Minh
Ranh xã Bình
Phú
400,000
Cầu Ban Chón
2
Giáp xã Mỹ
Hạnh Đông (Kênh Xóm Chòi)
460,000
Đông kênh Xóm
Chòi
Đường huyện
53
460,000
14
Đường Mỹ
Phước Tây (Đường huyện 58)
Đường tỉnh
868
Cầu Xáng
Ngang
980,000
Khu vực dãy
nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung
1,200,000
Cầu Xáng
Ngang
Kênh Tháp
Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp)
690,000
15
Đường Sông Cũ
(Đường huyện 59)
Toàn tuyến
860,000
16
Đường Thanh
Niên (Đường huyện 60)
Toàn tuyến
(trên địa bàn thị xã)
860,000
17
Đường Cây
Trâm (Đường huyện 61)
Toàn tuyến
460,000
18
Đường Thanh
Hòa - Phú An (Đường huyện 63)
Ranh xã Bình
Phú
cầu Trừ Văn
Thố
800,000
19
Đường ấp Phú
Hưng (xã Long Khánh)
Toàn tuyến
460,000
20
Đường liên xã
4 xã (ĐH.58B)
Kênh Láng Cò
(Phường 3)
Đường huyện
59
580,000
Đường Bắc
Sông Cũ
Đường huyện
59B
430,000
21
Đường Nam
Nguyễn Văn Tiếp (ĐH.59B)
Kênh 12 -
ĐT.868
Giáp ranh
huyện Tân Phước
430,000
22
Đường Ông
Huyện (xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
23
Đường 5 Năng
(xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
24
Đường Kháng
Chiến (xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
25
Đường Tứ Kiệt
(Xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
26
Đường Đìa
Sen (xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
27
Đường Gò
Găng (xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
28
Đường
Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh)
Toàn tuyến
400,000
29
Đường vào khu
di tích Ấp Bắc xã Tân Phú
Toàn tuyến
460,000
30
Các tuyến
đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây
630,000
31
Đường bắc
Sông Củ
Toàn tuyến
430,000
32
Đường Phú Hòa
- Phú Hiệp (xã Long Khánh)
Cổng chào ấp
Phú Hiệp
Cổng chào ấp
Phú Hòa
400,000
33
Đường Tây ông
Bảo - Bà Kén
Đường huyện
60
Ranh xã Long
Trung
460,000
34
Đường Đông Ba
Muồng
Toàn tuyến
400,000
35
Đường Tây Ba
Muồng
Toàn tuyến
400,000
36
Đường Nguyễn
Văn Sen
Đường huyện
60 (cầu Văn U)
Đường huyện
61
400,000
37
Đường đan Bắc
sông Rạch Tràm
Sông Ba Rài
Ranh Bình Phú
400,000
38
Đường Đông
sông Ba Rài (ĐH.54B)
Ranh xã Thanh
Hòa
Ranh huyện
Cai Lậy
430,000
39
Đường Tây
sông Ba Rài (ĐH.54C)
Ranh xã Thanh
Hòa
Ranh huyện
Cai Lậy
430,000
40
Đường Tây
sông Ba Rài
Ranh ấp 5 xã
Tân Bình
Ranh ấp 7 xã
Tân Bình
430,000
41
Đường Ban
Chón ấp 3
Toàn tuyến
400,000
42
Đường Tây Xóm
Chòi
Đường huyện
59
Đường huyện
57B
450,000
43
Đường Tây
Láng Biển (đường nhựa 3.5m)
Bắc Sông Củ
Kênh Nguyễn
Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2)
400,000
44
Đường Tây
Kênh Xáng Ngang (đường BTCT 3.5m)
Chùa Khánh
Long
Kênh Nguyễn
Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2)
400,000
45
Đường Đông
Kênh 12 (đường BTCT 3m)
Tây Kênh Xáng
Ngang
Kênh Nguyễn
Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2)
400,000
46
Đường Nam
kênh Kháng Chiến (đường nhựa 3.5m)
Ranh Xã Phú
Cường
Kênh Xáng
Ngang
400,000
47
Đường liên ấp
5-6-7
Rạch Cai Tý
Đường Nam Cả
Chuối
400,000
48
Đường Nam Cả
chuối
Cầu Kênh 12
Kênh Tổng
400,000
49
Đường Bắc Cả
chuối (Đường nhựa 3.5m)
Kênh Kháng
Chiến
Kênh Tổng
400,000
50
Đường Nam
Kênh mới (đường nhựa 3.5m)
Cầu Kênh mới
Đường huyện
54C
400,000
51
Đường Bắc
Kênh mới (đường nhựa 3.5m)
Cầu Kênh mới
Đường huyện
54C
400,000
52
Đường Bắc
Kênh Kháng Chiến (đường nhựa 3m)
Đường tránh
QL.1
Đường huyện
54B
400,000
53
Đường Chùa
Trên (đường nhựa 3m)
Quốc lộ 1
Đường huyện
63
400,000
54
Đường Chùa
Dưới (đường nhựa 3.5m)
Quốc lộ 1
Đường huyện
63
400,000
55
Đường Bà Tùng
Đường huyện
57C
Đường Ấp 2
Tân Bình
400,000
56
Tuyến tránh
Đường tỉnh 868
Quốc lộ 1
Ranh phường
Nhị Mỹ giáp xã Mỹ Hạnh Trung
1,000,000
Ranh phường
Nhị Mỹ giáp xã Mỹ Hạnh Trung
Đường tỉnh
868 (xã Tân Bình)
800,000
2. Đất ở tại mặt tiền các tuyến
đường phố
STT
Tuyến
đường
Đoạn đường
Từ
Đến
1
Quốc lộ 1
Ranh phường 4
(tiếp giáp với phường Nhị Mỹ)
Đường Võ Việt
Tân
4,100,000
Đường Võ Việt
Tân
Cầu Cai Lậy
6,900,000
Cầu Cai Lậy
Kênh 30/6
3,800,000
Kênh 30/6
Ranh H. Cai
Lậy (xã Bình Phú)
2,900,000
2
Đường 30
tháng 4
Đường tránh
Quốc lộ 1
Cầu Bờ Ấp 5
2,800,000
Cầu Bờ Ấp 5
Đường Lê
Quang Công (Đường Tứ Kiệt B2 cũ)
4,100,000
Đường Lê
Quang Công (Đường Tứ Kiệt B2 cũ)
Quốc lộ 1
4,600,000
Quốc lộ 1
Đường 3 tháng
2
9,000,000
3
Đường 3 tháng
2
Quốc lộ 1
Phòng Thống
kê
6,900,000
Phòng Thống
kê
Cầu Sa Rài
8,100,000
Cầu Sa Rài
Cầu Cà Mau
3,200,000
Cầu Cà Mau
Cầu Tân Bình
1,000,000
4
Đường Tứ Kiệt
Quốc lộ 1
Cầu Tứ Kiệt
2,800,000
Cầu Tứ Kiệt
Đường 3 tháng
2
5,200,000
5
Đường Hồ Hải
Nghĩa
Quốc lộ 1
Cầu Tứ Kiệt
3,800,000
Cầu Tứ Kiệt
Đường 3 tháng
2
3,000,000
Cầu Cai Lậy
(Quốc lộ 1)
Đường Hà Tôn
Hiến
1,600,000
6
Đường Võ
Thanh Tâm
Đường Thái
Thị Kiểu
Đường 30/4
5,600,000
Đường 30/4
Đường 3 tháng
2
6,900,000
Đường 3 tháng
2
Đường Võ Việt
Tân
6,400,000
7
Đường Thái
Thị Kiểu
Toàn tuyến
4,000,000
8
Đường Đoàn
Thị Nghiệp
Toàn tuyến
3,800,000
9
Đường Bến Cát
Đường 30/4
Đường 3 tháng
2
5,800,000
Đường 3 tháng
2
Cầu Trường
Tín
3,800,000
10
Đường Võ Việt
Tân
Quốc lộ 1
Cầu Đặng Văn
Quế
4,400,000
Cầu Đặng Văn
Quế
Đường Cao
Đăng Chiếm
3,000,000
Đường Cao
Đăng Chiếm
Kênh Láng Cò
(Phường 3)
1,000,000
11
Đường Mỹ
Trang
Đường Bến Cát
Đường Võ Việt
Tân
1,000,000
Đường Võ Việt
Tân
Đường tránh
868
2,900,000
Đường tránh
868
Đường huyện
53
2,300,000
12
Đường Trương
Văn Sanh
Toàn tuyến
3,800,000
13
Đường Nguyễn
Chí Liêm
Toàn tuyến
3,800,000
14
Đường Nguyễn
Văn Chấn
Toàn tuyến
3,800,000
15
Đường Phan
Việt Thống
Toàn tuyến
3,800,000
16
Đường Phan
Văn Kiêu
Toàn tuyến
3,800,000
17
Đường Nguyễn
Văn Hiếu (ĐH.63 đoạn qua thị trấn cũ)
Quốc lộ 1
Cầu Trừ Văn
Thố
1,600,000
18
Đường Thái
Thị Kim Hồng
Toàn tuyến
1,600,000
19
Đường Hà Tôn
Hiến
Toàn tuyến
1,600,000
20
Đường Nguyễn
Công Bằng
Ranh xã Thanh
Hòa
Ranh ấp 5. xã
Tân Bình
690,000
21
Đường Ông
Hiệu
Toàn tuyến
3,800,000
22
Đường Đặng
Văn Bê (đường bờ Hội Khu 5 cũ)
Toàn tuyến
1,700,000
23
Đường Lê
Quang Công
Đường 30
tháng 4
Ranh phường 4
giáp với phường Nhị Mỹ
1,700,000
Ranh phường 4
giáp với phường Nhị Mỹ
Kênh Ông Mười
920,000
24
Đường Phan
Văn Khỏe
Toàn tuyến
4,400,000
25
Đường Đặng
Văn Thạnh
Phan Văn Khỏe
Trương Văn
Điệp
4,400,000
26
Đường Mai Thị
Út
Cao Hải Đế
Trương Văn
Điệp
4,400,000
Trương Văn
Điệp
Võ Việt Tân
2,500,000
27
Huỳnh Văn Sâm
Toàn tuyến
2,500,000
28
Đường Lê Văn
Phẩm
Toàn tuyến
2,200,000
29
Đường Nguyễn
Văn Dứt
Toàn tuyến
2,200,000
30
Đường Nguyễn
Tuấn Việt
Toàn tuyến
2,200,000
31
Đường Nguyễn
Văn Lộc
Phan Văn Khỏe
Trương Văn
Điệp
1,700,000
32
Đường Trừ Văn
Thố
Cao Hải Đế
Trương Văn
Điệp
2,100,000
33
Đường Nguyễn
Văn Lo
Phan Văn Khỏe
Trương Văn
Điệp
3,500,000
34
Đường Trần
Xuân Hòa
Phan Văn Khỏe
Trương Văn
Điệp
2,500,000
Trương Văn
Điệp
Lê Văn Phẩm
3,000,000
35
Đường Trương
Văn Điệp
Đường Bến Cát
Cầu Trương
Văn Điệp
3,900,000
Cầu Trương
Văn Điệp
Đặng Văn
Thạnh
3,800,000
Đặng Văn
Thạnh
Mai Thị Út
4,400,000
Mai Thị Út
Đến hết ranh
trường Trừ Văn Thố
3,500,000
Đoạn còn lại
2,500,000
36
Đường Cao
Hải Đế
Toàn tuyến
1,700,000
37
Đường nối
liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám)
Toàn tuyến
4,000,000
38
Đường Huỳnh
Văn Chính
Quốc lộ 1
Giáp sông Ba
Rài
520,000
39
Đường đan cặp
kênh Ống Bọng
Quốc lộ 1
Ranh xã Tân
Bình
520,000
40
Đường Ấp Bắc
Cầu Trường
Tín
Kênh Hội Đồng
2,000,000
Kênh Hội Đồng
Cầu Năm Trinh
1,000,000
41
Đường Nguyễn
Văn Tòng
Cầu Nhị Mỹ
Ranh Phường
Nhị Mỹ giáp với xã Nhị Quý
630,000
42
Đường Trần
Hùng
Quốc lộ 1
Đường Mỹ
Trang
810,000
Đường Mỹ
Trang
Đường Nguyễn
Văn Kim
810,000
Đoạn còn lại
580,000
43
Đường Cao
Đăng Chiếm
Đường 3 tháng
2
Miễu Cháy
1,300,000
Miễu Cháy
Kênh Hội Đồng
860,000
44
Đường ấp 5
Tân Bình (Đường huyện 57 B)
Đường 3 tháng
2
Cầu 8 Lưu
810,000
Cầu 8 Lưu
Cầu Ban Chón
1
690,000
Cầu Ban Chón
1
Cầu Ban Chón
2
520,000
45
Đường vào ấp
2. xã Tân Bình
Toàn tuyến
690,000
46
Đường Nguyễn
Văn Kim
Toàn tuyến
580,000
47
Đường Nguyễn
Văn Tạo (phường Nhị Mỹ)
Đường Ấp Bắc
Ranh xã Mỹ
Hạnh Trung
580,000
48
Đường Nguyễn
Văn Tiết (phường 5)
Đường 30
tháng 4
Đường Hồ Hải
Nghĩa
580,000
49
Đường Mỹ Cần
(đường nhựa 3.5m)
Quốc lộ 1
Ranh xã Long
Khánh tiếp giáp với Phường 4
450,000
Ranh xã Long
Khánh tiếp giáp với Phường 4
Đường tránh
Quốc lộ 1
450,000
50
Đường Bắc
Kênh 7 thước (đường BTCT 3.5m)
Đường Võ Việt
Tân
Đường huyện
53
450,000
51
Đường Nam
kênh Ba Muồng
Đường 30
tháng 4
Ranh xã Long
Khánh
450,000
52
Đường bêtông
3m thuộc khu dân cư Phường 1 (thuộc các dãy AB1, BB1, BB2)
1,000,000
53
Đường bêtông
hướng nam Kênh Lộ Dây Thép
Đường Võ Việt
Tân đến
Hết ranh
phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ)
800,000
Ranh phường 4
(giáp với phường Nhị Mỹ)
Hết ranh
phường Nhị Mỹ (giáp với xã Tân Hội)
550,000
54
Các tuyến
đường mặt đường ≥3m (mặt bê tông, nhựa)
550,000
3
Giá đất ở
đô thị tối thiểu
400,000
PHỤ LỤC 4. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN CÁI BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
I. Đất ở
mặt tiền đường quốc lộ
1
Quốc lộ 1
(trừ các khu thương mại trên quốc lộ)
Giáp ranh Cai
Lậy
Km 2004 + 300
(Công ty Dream MeKong)
1,300,000
Km 2004 + 300
(Công ty Dream MeKong)
Km 2012 (ranh
Thiện Trí - Hòa Khánh)
1,400,000
Km 2012 (ranh
Thiện Trí - Hòa Khánh)
Cầu Rạch
Chanh
1,100,000
Cầu Rạch
Chanh
Cầu Rạch
Giồng
1,300,000
Cầu Rạch
Giồng
Bến phà cũ
980,000
Ngã ba đường
dẫn vào cầu Mỹ Thuận
Cầu Mỹ Thuận
860,000
2
Quốc lộ 30
(trừ khu thương mại trên quốc lộ)
Đường dẫn cao
tốc (xã An Thái Trung)
Cầu Bà Tứ
1,000,000
Cầu Bà Tứ
Giáp ranh xã
Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)
810,000
3
Đường dẫn cao
tốc
Quốc lộ 1
Đường cao tốc
(xã Mỹ Hội)
800,000
Quốc lộ 1
Đường cao tốc
(xã An Thái Trung)
1,200,000
4
Đường dẫn Cầu
Mỹ Thuận 2
Quốc lộ 30
Chân cầu Mỹ
Thuận 2 (xã Hòa Hưng)
800,000
II. Đất ở
mặt tiền đường tỉnh
1
Đường tỉnh
861
Quốc lộ 1
Ngã ba đường
vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)
1,200,000
Ngã ba đường
vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)
Cầu Bào Giai
1,000,000
Cầu Bào Giai
Cầu Mương
Điều
690,000
Cầu Mương
Điều
Cầu Kênh Kho
580,000
Cầu Kênh Kho
Hết tuyến
460,000
2
Đường tỉnh
863
Quốc lộ 1
Cầu Thông Lưu
690,000
Cầu Thông Lưu
Cầu Nước Chùa
580,000
Cầu Nước Chùa
Cầu Đường Củi
Lớn
690,000
Cầu Đường Củi
Lớn
Trụ sở UBND
xã Mỹ Trung
580,000
Trụ sở UBND
xã Mỹ Trung
Bia tưởng
niệm chiến thắng Ngã Sáu
690,000
3
Đường tỉnh
864 (Theo Quyết định số 24/2020/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh)
Xã Hiệp Đức -
huyện Cai Lậy
Cầu Cái Bè 2
ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)
1,200,000
Cổng văn hóa
(giáp ranh TT. Cái Bè)
Ranh phía Tây
Nhà Thờ Xẻo Mây
1,000,000
Ranh phía Tây
Nhà Thờ Xẻo Mây
Sông Trà Lọt
750,000
Sông Trà Lọt
Cầu Mỹ Thuận
(Xã Hòa Hưng)
450,000
4
Đường tỉnh
865
Cầu Kênh 9
(giáp ranh Cai Lậy)
Cầu Kênh Chà
Dưới
810,000
Cầu Kênh Chà
Dưới
Cầu Phụng
Thớt
810,000
Cầu Phụng
Thớt
Cầu Bằng Lăng
(Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B)
630,000
5
Đường tỉnh
869
Quốc lộ 1
Cầu Ông Ngũ
1,300,000
Cầu Ông Ngũ
Đường đan lộ
nhỏ
1,000,000
Đường đan lộ
nhỏ
UBND xã Hậu
Thành
1,300,000
UBND xã Hậu
Thành
Đường huyện
71
1,500,000
Đường huyện
71
Cầu Một Thước
1,000,000
Cầu Một Thước
Đầu kênh Đòn
Dong (Cây xăng số 5)
1,600,000
Đầu kênh Đòn
Dong (Cây xăng số 5)
Cầu Thiện Hộ
mới
1,500,000
III. Đất ở
mặt tiền đường huyện
1
Đường huyện
71 (23B)
Đường dẫn cao
tốc (xã Mỹ Hội)
Chợ Giồng
650,000
Chợ Giồng
Rạch Ba Xoài
550,000
Rạch Ba Xoài
Quốc lộ 1 (xã
Hoà Khánh)
600,000
2
Đường huyện
71B (Cái Thia)
Quốc lộ 1 (xã
Hoà Khánh)
Cầu Bà Sáu
650,000
Cầu Bà Sáu
Ngã ba Đường
tỉnh 864
550,000
Ngã ba Đường
tỉnh 864
Sông Cái Cối,
Chợ Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông)
650,000
3
Đường huyện
71C (Đường đê Kênh 8)
Quốc lộ 1
Đường Huyện
lộ 71 (xã An Cư)
430,000
4
Đường huyện
72 (Đường Kênh 8)
Đường huyện
71
Cầu Cháy (xã
Mỹ Hội)
520,000
Cầu Cháy (xã
Mỹ Hội)
Đường tỉnh
869
450,000
5
Đường huyện
73 (Kênh 200)
Đường tỉnh
865
Kênh Hai Hạt
(xã Hậu Mỹ Bắc B)
450,000
6
Đường huyện
74 (Đông Hòa Hiệp)
Cầu Bà Hợp
Quốc lộ 1
1,000,000
7
Đường huyện
74D (Đường Làng nghề bánh phòng)
Ranh TT, Cái
Bè
Cầu Bông Lang
1,000,000
Cầu Bông Lang
Quốc lộ 1 (xã
An Cư)
1,200,000
8
Đường huyện
75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu)
Quốc lộ 1
Cầu Bà Huê
550,000
Cầu Bà Huê
Cầu Nước
Trong
500,000
Cầu Nước
Trong
Sông Tiền
450,000
9
Đường huyện
76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung)
Quốc lộ 1
Kênh 28 (xã
Thiện Trung)
450,000
10
Đường huyện
77 (Kênh 6 Bằng Lăng)
Quốc lộ 1
Ranh xã Mỹ
Tân
500,000
Ranh xã Mỹ
Tân (cầu Kênh 10 thước)
Kênh 28
460,000
Kênh 28
Đường Nguyễn
Văn Tiếp B (xã Mỹ Trung)
430,000
11
Đường huyện
78 (Đường Mỹ Lương)
Quốc lộ 1 (xã
An Thái Đông)
Bến đò Mỹ
Lương
650,000
Bến đò Mỹ
Lương
Ngã ba sông
Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông)
450,000
12
Đường huyện
79 (Đường Mỹ Lợi A - B)
Ngã ba Đường
tỉnh 861
Đường Nguyễn
Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B)
450,000
13
Đường huyện
80 (Đường Mỹ Tân)
Đường tỉnh
861
Đường huyện
77 (dọc Kênh 10 Thước)
450,000
14
Đường huyện
81 (Tân Hưng)
Quốc lộ 30
UBND xã Tân
Hưng
470,000
15
Đường huyện
82 (Đường vào Bia chiến thắng Rạch Ruộng)
Quốc lộ 30
(xã Tân Hưng)
Cầu Kênh Ranh
450,000
IV. Đất ở
tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên)
a) Quốc lộ
1:
1
Chợ An Thái
(Ngã tư Cái Bè)
Tim nhà lồng
chợ
Về phía Đông
(Cai Lậy) 200m
1,700,000
Tim nhà lồng
chợ
Về phía Tây
(Mỹ Thuận) 200m
1,700,000
2
Tuyến SXKD -
TMDV (Bà Đắc)
Cầu Bà Đắc
Cầu An Cư
1,800,000
3
Chợ An Bình
Đầu cầu An Cư
Đường vào chợ
mới An Bình
1,500,000
4
Chợ Hòa Khánh
Cầu Trà Lọt
(cũ)
Đường huyện
71. 71B
1,800,000
5
Chợ Thiện Trí
Cầu Thiện Trí
Nghĩa trang
huyện
1,500,000
6
Chợ Ông Hưng
Cầu Ông Hưng
Về phía Đông
(Mỹ Tho) 200m
1,500,000
7
Chợ Mỹ Đức
Tây
Cầu Mỹ Đức
Tây
Cầu Rạch Miễu
1,800,000
8
Chợ An Thái
Đông
Đường vào chợ
Cầu Rạch Miễu
1,800,000
9
Chợ An Hữu
Ranh An Thái
Trung
Cầu An Hữu
3,600,000
Cầu An Hữu
Cầu Rạch
Giồng
3,000,000
b) Quốc lộ
30:
1
Từ Cầu Rạch
Ruộng đến Trường THCS (Cấp 2) Tân Thanh
1,800,000
V. Đất ở
tại các chợ huyện, xã
a) Chợ
huyện:
1
Chợ Hậu Mỹ
Bắc A:
1.1. Khu vực
trung tâm chợ
- Ngã ba kênh
7
Đường tỉnh
869
Chợ nông sản
Thiên Hộ
3,000,000
- Đường N3
Kênh 7
Đường tỉnh
869
4,500,000
- Đường N6
Kênh 7
Đường tỉnh
869
2,600,000
- Cặp kênh 7,
Nguyễn Văn Tiếp
Đường N3
Cầu Thiên Hộ
4,000,000
- Đường xung
quanh nhà lồng chợ
N3 (khu vực
nhà lồng chợ cũ)
Đường cặp
kênh Nguyễn Văn Tiếp
3,500,000
- Đường D5
Đường N3
Đường N6
2,100,000
- Đường D6
Đường N3
Đường N6
2,100,000
- Lô B (dọc
ĐT.869 cũ)
2,400,000
- Lô C1
Toàn tuyến
2,300,000
- Lô C2
Toàn tuyến
670,000
- Lô C3
Toàn tuyến
670,000
- Lô C4
Toàn tuyến
670,000
- Lô D1
Toàn tuyến
2,500,000
- Lô D2
Toàn tuyến
690,000
- Lô D3
Toàn tuyến
690,000
- Lô D4
Toàn tuyến
690,000
- Đường vào
cầu Thiên Hộ cũ
Chân cầu
Thiên Hộ cũ
Đường tỉnh
869
3,600,000
Chân cầu Thiên
Hộ cũ (thuộc xã Hậu Mỹ Bắc B)
Đường tỉnh
865
3,000,000
2
Chợ Hòa Khánh
2.1. Chợ mới
Khu vực mặt
tiền Quốc lộ 1
3,300,000
Khu vực xung
quanh chợ (còn lại)
2,200,000
2.2. Chợ cũ
Dọc Quốc lộ 1
1,700,000
Khu vực còn
lại
1,200,000
3
Chợ An Hữu
- Đoạn QL 1
cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu
Quốc lộ 1
Chợ trái cây
(cầu ván)
4,600,000
- Đoạn QL 1
chợ trái cây
Quốc lộ 1
Chợ trái cây
(Lộ Tẻ)
3,900,000
Khu vực còn
lại
1,700,000
- Đoạn QL 1
ấp 2
Quốc lộ 1
Rạch Cù Là
1,700,000
- Đường vào
Trường cấp 2
Quốc lộ 1
Cầu Lam Sơn
(cầu Kim Tiên cũ)
1,400,000
- Đường vào
ấp 1
Quốc lộ 1
Hết tuyến
1,200,000
- Đường vào
Bưu điện xã
Quốc lộ 1
Chợ trái cây
An Hữu
1,300,000
- Đường cặp
UBND xã An Hữu - ấp 1
1,300,000
- Đường vào
Bệnh viện An Mỹ (ấp 1- xã An Trái Trung)
1,300,000
4
Chợ An Thái
Đông:
- Đoạn vào
chợ
Quốc lộ 1
Hết nhà lồng
chợ mới
1,700,000
Nhà lồng chợ
mới
Kênh số 1
810,000
Đường đan ven
sông Cổ Cò
Chân Cầu Cổ
Cò cũ
Kênh Số 1
690,000
- Các đường
còn lại trong chợ
1,100,000
- Đường huyện
78 (Đường Mỹ Lương)
Quốc lộ 1
Cầu Rạch Miễu
(đường vào UBND xã Mỹ Lương)
750,000
b) Chợ xã:
1
Chợ Tân Thanh
1,700,000
2
Chợ Mỹ Đức
Tây, Chợ trái cây Mỹ Đức Tây
1,400,000
3
Chợ Cái Nứa
1,300,000
4
Chợ An Thái,
An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng
1,200,000
5
Chợ Hậu Mỹ
Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình),
750,000
6
Đường phía
sau chợ Mỹ Đức Tây
Đường vào chợ
Giáp ranh
đường đan ấp Mỹ An
750,000
7
Các chợ còn
lại
460,000
VI. Đất ở
tại các cụm công nghiệp, khu du lịch
1
Khu Cụm Công
Nghiệp An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)
- Đoạn phía
bắc kênh 8
Rạch Ông Ngũ
Đối diện Rạch
Bà Đắc
690,000
- Đoạn CCN -
Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)
Quốc lộ 1
Cụm công nghiệp
810,000
VII. Đất ở
tại vị trí tiếp giáp với đường xã
1
Đường vào xí
nghiệp cơ khí cũ
Quốc lộ 1
Cuối tuyến
đường nhựa (Nhà máy Việt Hưng)
1,000,000
2
Đường vào CCN
An Thạnh
Quốc lộ 1
Ranh Cụm CN
1,300,000
Cụm công
nghiệp (Đường ven Khu tái định cư)
Sông Thông
Lưu
750,000
3
Đường vào
Trường Phạm Thành Trung
Quốc lộ 1
Cuối đường
520,000
4
Đường vào Nhà
máy xay xát Hòa Hiệp 1
Quốc lộ 1
Cuối cống số
1 (cống Ông Hai)
520,000
5
Đường khu 1B
(cặp sông Cái Bè)
Cầu Chùa
Cầu Bà Họp
520,000
6
Đường Nguyễn
Văn Tiếp B (ĐH.82 cũ)
UBND xã Tân
Hưng (Đường Tân Hưng)
UBND xã Hậu
Mỹ Bắc A
450,000
7
Xã Đông
Hoà Hiệp:
7.1
Đường xuống
bến đò An Ninh
Đường tỉnh
864
Bến đò An
Ninh
450,000
7.2
Đường đấu nối
QL1A-CCN An Thạnh
Quốc lộ 1A
Ranh khu tái
định cư CCN An Thạnh
2,500,000
8
Khu dân cư
xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B; khu dân cư Thanh Hưng, xã Tân Hưng
460,000
9
Khu dân cư
Mỹ Tân:
- Đối với các
thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh
460,000
- Đối với các
thửa đất thuộc các nền còn lại
430,000
10
Khu dân cư
mới Hậu Mỹ Bắc A:
- Đối với các
thửa đất tiếp giáp chợ
750,000
11
Xã An Cư:
11.1
Đường Vận
Chuyển Nông sản
Cầu Mã Voi
Giáp xã Hậu
Thành
430,000
11.2
Đường lộ Trâm
Bầu
Quốc lộ 1, xã
An Cư
Lộ Gòn (Rạch
Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp)
690,000
12
Xã Hậu
Thành:
430,000
12.1
Đường Cây
Sung - Kênh Mới
Giáp cầu Cây
Sung
Đường tỉnh
863
430,000
12.2
Đường Kênh
Mới
Giáp Đường
tỉnh 863
Giáp cống
Kênh Mới
430,000
12.3
Đường Chùa
Phước Long
Giáp cống Bảy
Lợi (Đường Thủ Ngữ)
Đường huyện
71
430,000
12.4
Đường Bắc Chủ
Vinh
Giáp cầu Chủ
Vinh ngoài
Giáp cầu Chủ
Vinh trong
430,000
12.5
Đường Kênh
Kháng Chiến
Giáp đường
đan hiện hữu
Đường Đất sét
430,000
13
Xã Hậu Mỹ
Phú:
430,000
13.1
Đường Ngã 3
Đất Sét Chánh Bản
Kênh 7
Cầu Ngã 3 Đất
Sét
430,000
14
Xã Hậu Mỹ
Trinh:
430,000
14.1
Đường Đông
Kênh 9
Giáp xã Mỹ
Hội
Giáp xã Mỹ
Thành Bắc - huyện Cai Lậy
430,000
14.2
Đường Nam Cây
Dông
Đường tỉnh
869
Kênh 8
430,000
14.3
Đường Tây
Kênh 7
Giáp xã Hậu
Mỹ Phú
Giáp xã Hậu
Bắc A
430,000
15
Xã Mỹ Hậu
Bắc A:
430,000
15.1
Đường đan cặp
Kênh Nguyễn Văn Tiếp
Chân cầu
Thiện Hộ cũ
Đường vào cầu
Thiện Hộ mới
430,000
15.2
Đường Chợ Cá
Đường Kênh 7
Đường đê 15
430,000
16
Xã Hậu Mỹ
Bắc B:
16.1
Đường Bờ Đổng
Phụng Thớt
Mương lộ 865
Đường Hai Hạt
430,000
16.2
Đường Tây
Kênh 9
Mương lộ 865
Đường Hai Hạt
430,000
17
Xã Mỹ
Trung:
17.1
Đường Nguyễn
Văn Tiếp B (ấp Mỹ Hiệp)
Đường tỉnh
861
Cầu 8 Thước
(xã Mỹ Lợi B)
430,000
17.2
Đường Kênh 28
(ấp Mỹ Thị B)
Đường tỉnh
861
Giáp Đường
huyện 77
430,000
17.3
Đoạn giáp
Đường huyện 82
Ranh Khu dân
cư Mỹ Trung
Kênh 6 Bằng
Lăng
400,000
18
Xã Mỹ Lợi
A:
18.1
Đường Đông
Kênh 5
Giáp xã Mỹ
Đức Tây
Giáp xã Mỹ
Tân
430,000
18.2
Đường Đông
Sông Cửu Cò - Bà Thiên
Cầu Bà Thiên
(Đường tỉnh 861)
UBND xã Mỹ
Lợi A (Đường huyện 79)
430,000
19
Xã An Thái
Đông:
19.1
Đường đal cầu
Rạch Miễu - Cầu Đình
Cầu Rạch Miễu
Cầu Đình
(Đường huyện 78)
430,000
19.2
Đường Bờ Đông
sông Rạch Miễu
Cầu Rạch Miễu
Giáp Mỹ Lợi A
430,000
20
Xã Mỹ Tân:
20.1
Đường Đông
Kênh 20
Cụm dân cư ấp
2
Kênh 1000
(Giáp xã Mỹ Trung)
430,000
20.2
Đường Đông
Kênh 5
Kênh 1000
(Giáp xã Mỹ Trung)
Kênh Nguyễn
Văn Mười (Giáp xã Mỹ Lợi A)
430,000
20.3
Đường Nam
Kênh Kháng Chiến - Xẻo Xịnh
Chợ Kinh Kho
(Giáp xã Mỹ Lợi B)
Giáp xã Mỹ
Đức Tây
430,000
20.4
Đường Giữa
Huyện ấp 4
Kênh 10 Thước
Kênh Xẻo Xịnh
430,000
20.5
Đường Tây
Kênh Xá Bằng Lăng
Kênh 10 Thước
Kênh 1000
(Giáp xã Mỹ Trung)
430,000
21
Xã An Thái
Trung:
21.1
Đường An Thái
Trung - An Hữu
Trường Mẫu
Giáo An Thái Trung
Giáp ranh xã
An Hữu
430,000
22
Xã An Hữu:
22.1
Đường Di Cư
Quốc Lộ 1
Bến đò Ngang
430,000
23
Xã Hòa
Hưng:
23.1
Đường Bờ Dông
- Rạch Giồng
Bờ Dông
Rạch Giồng
430,000
23.2
Đường Y Tế
Nước Đục
Trạm Y Tế Hòa
Hưng
Cầu Nước Đục
430,000
23.3
Đường chợ Mỹ
Hưng - Đập 6 Kỳ
Chợ Mỹ Hưng
Đập 6 Kỳ
430,000
23.4
Đường ấp Bình
- Hòa (ĐH 78B cũ)
Quốc Lộ 1
Rạch Mù U
690,000
24
Xã Tân
Hưng:
24.1
Đường đal
Rạch Bờ Tre
Bờ Tre ấp 1
Bờ Tre ấp 2
430,000
24.2
Đường Rạch
Đập
Ấp 2
Ấp 1
430,000
24.3
Đường Rạch
Sộp
Ấp 2
Ấp 1
430,000
24.4
Đường Đông
Cai Lân
Quốc Lộ 30
Giáp xã Thanh
Mỹ - tỉnh Đồng Tháp
430,000
24.5
Đường Tây
Rạch Mít (Rạch Đào)
Quốc Lộ 30
Giáp xã Mỹ
Lợi B
430,000
24.6
Đường Đông
Rạch Mít (Rạch Đào)
Quốc Lộ 30
Giáp xã An
Thái Trung
430,000
24.7
Đường Bờ Châm
Bầu
Quốc Lộ 30
Giáp Ấp 1, Ấp
2
430,000
24.8
Đường Giữa
huyện (ĐH 80B cũ)
Quốc lộ 30
Cầu Xoài Tư
(Giáp Cai lậy)
450,000
24.9
Đường tiếp
giáp ĐH81
Giáp ranh
UBND xã Tân Hưng
Ranh xã Mỹ
Lợi B
400,000
25
Xã Đức Mỹ
Đông:
25.1
Đường Mỹ Quới
- Mỹ Phú
Cầu Ngang
sông Ông Vẽ
Cầu Cháy
430,000
25.2
Đường Cầu qua
sông Mỹ Tây - Cầu Cái Thia
Cầu qua sông
Mỹ Đức Tây
Giáp Đường
huyện 71B (Cái Thia)
430,000
Giáp Đường
huyện 71B (Cái Thia)
Giáp Đường
tỉnh 864
450,000
26
Xã Mỹ Đức
Tây:
430,000
26.1
Đường Mỹ
Thạnh
Quốc Lộ 1
Giáp ranh xã
Lỹ Lương
430,000
26.2
Đường Mỹ
Nghĩa 1, 2
Quốc Lộ 1
Giáp ranh xã
Mỹ Lợi A
430,000
26.3
Đường Mỹ An
Ấp Mỹ An
Giáp xã Mỹ
Lợi A
430,000
27
Xã Mỹ
Lương:
27.1
Đường Tây Ông
Mẽ ấp Lương Trí
Trường THCS
Mỹ Lương
Giáp ranh xã
Hòa Hưng
430,000
27.2
Đường Xóm
Chiếu - Rạch Tre
Giáp xã Hòa
Hưng
Cầu Rạch Tre
430,000
27.3
Đường Đông
Rạch Mù U
Cầu Rạch Mù U
Rạch Kỳ Đà
430,000
28
Xã Hòa
Khánh
28.1
Nguyễn Thái
Học nối dài
Ranh thị trấn
Cái Bè
Sông Trà Lọt
690,000
29
Xã Mỹ Lợi
B
29.1
Đường kênh
Kho
Đường tỉnh
861
Đường huyện
79 (xã Mỹ Lợi B)
450,000
30
Xã Thiện
Trung
30.1
Đường Đông
Đường củi lớn
Đường tỉnh
863
Đường tỉnh
869
500,000
31
Đường gom cao
tốc (2 bên) qua địa bàn các xã: Mỹ Hội - Hậu Thành - Hậu Mỹ Phú - Hòa Khánh -
Thiện Trí - Mỹ Đức Đông - Mỹ Đức Tây - An Thái Đông - An Thái Trung - An Hữu
- Hòa Hưng
Ranh huyện
Cai Lậy (xã Mỹ Hội)
Xã Hòa Hưng
600,000
32
Khu Tái
định cư
32.1
Khu tái định
cư Hòa Hưng
Xã Hòa Hưng
1,000,000
32.2
Khu tái định
cư ấp Thống
Xã Hòa Hưng
400,000
32.3
Khu tái định
cư ấp An Ninh
Xã Đông Hòa
Hiệp
1,200,000
VIII. Đất
ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Cái Bè
1
Trưng Nữ
Vương
Đầu cầu Cái
Bè
Cầu Chùa
2,500,000
Cầu Chùa
Rạch Bà Hợp
520,000
Đầu cầu Cái
Bè
Hẻm giáp ranh
TT. Y tế dự phòng (BV cũ)
4,400,000
Hẻm giáp ranh
TT. Y tế dự phòng (BV cũ)
Đường Phạm
Hồng Thái
3,500,000
2
Lê Quý Đôn
Đầu cầu Cái
Bè (tính cả bến xe tải khu 3)
Cầu nhà thờ
3,500,000
Cầu nhà thờ
Đoàn Thị
Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ)
1,200,000
3
Đoàn Thị
Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ)
Nguyễn Chí
Công (Đường tỉnh 875)
Bến đò Phú An
1,200,000
4
Đường Cô
Giang
Đốc Binh Kiều
(khu 1)
Trưng Nữ
Vương
3,500,000
5
Đường Cô Bắc
Đốc Binh Kiều
(khu 1)
Trưng Nữ
Vương
3,500,000
6
Thiên Hộ
Dương
Trương Công
Định (ĐT.875)
Trưng Nữ
Vương
4,900,000
7
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Bến Cảng
Ngô Văn Nhạc
4,000,000
Ngô Văn Nhạc
Cầu Cái Bè
4,400,000
8
Nguyễn Chí
Công (Đường tỉnh 875)
Cầu Cái Bè
Ranh Chi Cục
Thuế
4,400,000
Ranh Chi Cục
Thuế
Ranh phía Bắc
Trường THPT Huỳnh Văn Sâm
4,000,000
Ranh phía Bắc
Trường THPT Huỳnh Văn Sâm
Giáp ranh xã
Phú An, huyện Cai Lậy
3,000,000
9
Đốc Binh Kiều
Trưng Nữ
Vương
Thiên Hộ
Dương
3,400,000
Thiên Hộ
Dương
Phạm Hồng
Thái
3,100,000
10
Lãnh Binh Cẩn
Cô Bắc
Thiên Hộ
Dương
3,500,000
Thiên Hộ
Dương
Toàn tuyến
1,400,000
11
Đường vào
Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường)
Nguyễn Chí
Công (Đường tỉnh 875)
Trường THPT
Cái Bè
1,700,000
12
Nguyễn Thái
Học
Trưng Nữ
Vương
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
3,200,000
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Sân banh khu
2
2,200,000
Sân banh khu
2
Giáp ranh Hòa
Khánh
1,500,000
13
Phạm Hồng
Thái
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Trưng Nữ
Vương
3,200,000
14
Phạm Ngũ Lão
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Đốc Binh Kiều
(Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)
3,200,000
15
Lê Văn Duyệt
A
Thiên Hộ
Dương
Nguyễn Thái
Học
3,200,000
16
Ngô Văn Nhạc
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Đốc Binh Kiều
(Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)
2,900,000
17
Bảo Định
Giang (Đường huyện 74)
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Cầu số 1
3,200,000
Cầu số 1
Cầu Bà Hợp
2,600,000
18
Thái Văn Tân
(Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ)
Bảo Định
Giang (Đường huyện 74)
Cuối đường
(cầu Chùa)
750,000
19
Lê Thị Kim
Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ)
Nguyễn Chí
Công (Đường tỉnh 875)
Toàn tuyến
nhựa
2,100,000
20
Đường Hoàng
Việt
Cầu Cái Bè
Cống (khu 4)
2,500,000
Cống (khu 4)
Cống (Cầu
chuồng gà cũ)
2,100,000
Cống (Cầu
chuồng gà cũ)
Ranh Đông Hòa
Hiệp
1,500,000
21
Đường đan
chùa Phước Thới
Lê Thị Kim
Chi
bánh Phồng
980,000
22
Phan Bội Châu
Đốc Binh Kiều
(khu 1)
Lãnh Binh Cẩn
1,500,000
23
Phan Chu
Trinh
Đốc Binh Kiều
(khu 1)
Trưng Nữ
Vương
1,500,000
24
Đường Xẻo Mây
ven Sông Tiền (Đường huyện 74B )
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Cống giáp
ranh đất ông 2 Hữu
1,500,000
Cống giáp
ranh đất ông 2 Hữu
Ranh Hòa
Khánh
1,200,000
25
Võ Văn Giáo
(Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)
Nguyễn Chí
Công (Đường tỉnh 875)
Mộ Lớn Thượng
2,100,000
Mộ Lớn Thượng
Đường đan về
hướng đông (Toàn tuyến)
860,000
26
Phan Văn Ba
(ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ)
Ngã ba đường
Lê Quý Đôn
(cầu Nhà thờ)
2,100,000
27
Nguyễn Văn
Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân)
Lê Quý Đôn
Võ Văn Giáo
(Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)
1,300,000
28
Nguyễn Văn
Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè)
Trương Công
Định (Đường tỉnh 875)
Đường Đốc
Binh Kiều. Khu 1
3,200,000
29
Các đường còn
lại
460,000
30
Khu vực trung
tâm thương mại thị trấn Cái Bè
4,400,000
31
Đường Nguyễn
Văn Tốt
Đường Võ Văn
Giáo
Đường Đoàn
Thị Nghiệp (Đường vào Chùa Kỳ Viên)
2,500,000
32
Đường cặp
Trường Huỳnh Văn Sâm
Nguyễn Chí
Công
Ranh xã Đông
Hòa Hiệp
1,300,000
33
Đường Lộ Gòn
Nguyễn Chí
Công
Lộ Trâm Bầu
(Rạch Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp)
690,000
IX. Giá
đất ở đô thị tối thiểu
400,000
X. Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các
cụm, khu công nghiệp
1
Cụm công
nghiệp An Thạnh
2,000,000
PHỤ LỤC 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN CAI LẬY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đất ở tại
các vị trí mặt tiền các tuyến đường chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân
cư
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Quốc lộ 1
Ranh TX. Cai
Lậy
Cầu Bình Phú
2,300,000
Cầu Bình Phú
Cầu Phú Nhuận
2,000,000
Cầu Phú Nhuận
Ranh Cái Bè
1,600,000
2
Tuyến tránh
Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Ranh xã Thanh
Hòa
1,100,000
3
Đường tỉnh
868
Ranh 3 xã
Long Khánh - Long Tiên - Long Trung
Trường THPT
Lưu Tấn Phát
1,400,000
Trường THPT
Lưu Tấn Phát
Sông Năm Thôn
(bờ Bắc)
1,400,000
Cầu Quản Oai
Cầu Hai Hạt
1,000,000
Sông Năm Thôn
(bờ Nam)
Sân Vận động
920,000
Đoạn còn lại
750,000
4
Đường tỉnh
864
Chợ Tam Bình
Trường THCS
Tam Bình
1,600,000
Trường THCS
Tam Bình
Ranh huyện
Châu Thành
1,300,000
Cầu Tam Bình
Cầu Trà Tân
1,200,000
Cầu Trà Tân
Cầu Ba Rài
1,000,000
Cầu Ba Rài
Ranh xã Đông
Hòa Hiệp (H.Cái Bè)
690,000
5
Đường tỉnh
865
Toàn tuyến
trên địa bàn huyện
860,000
6
Đường tỉnh
874B
Toàn tuyến
trên địa bàn huyện
750,000
7
Đường tỉnh
875
Quốc lộ 1
Rạch Hang Rắn
1,800,000
Rạch Hang Rắn
Ranh phía Nam
Nghĩa Trang Triều Phước Quảng
1,600,000
Ranh phía Nam
Nghĩa Trang Triều Phước Quảng
Ranh thị trấn
Cái Bè
2,100,000
8
Đường Tỉnh
875B (Đường Giồng Tre)
Quốc lộ 1
Cổng chào KHC
Huyện Cai Lậy
860,000
Cổng chào KHC
Huyện Cai Lậy
Ranh xã Cẩm
Sơn
860,000
Ranh xã Cẩm
Sơn - Bình Phú
Ranh xã Hiệp
Đức
860,000
Ranh xã Hiệp
Đức
Bến Phà Hiệp
Đức - Tân Phong
630,000
9
Đường Phú Quí
(Đường huyện 54)
Toàn tuyến
(trên địa bàn huyện Cai Lậy)
480,000
10
Đường ấp 5
Tân Bình - Nam Ban Chón (Đường huyện 57B)
Từ trường
THPT Phan Việt Thống (ĐH,65 xã Bình Phú)
Ranh xã Tân
Bình , thị xã Cai Lậy (cầu kênh tổng)
480,000
11
Đường Thanh
Niên Long Khánh - Cẩm sơn (Đường huyện 60)
Cầu Văn U,
ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)
Cầu Cẩm Sơn
600,000
Cầu Cẩm Sơn
Đường tỉnh
875B, đường giồng tre (xã Cẩm Sơn)
630,000
12
Đường Long
Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35)
Đường tỉnh
868
Ranh Châu
Thành
630,000
Đường vào chợ
Ba Dầu
480,000
Đường vào chợ
Cả Mít
480,000
13
Đường Ba Dừa
(Đường huyện 62)
Toàn tuyến
520,000
14
Đường Thanh
Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị xã)
Quốc lộ 1
Đường Giồng
Tre (ĐT.875B)
460,000
Đường Giồng
Tre (ĐT.875B)
Hết ranh
huyện Cai Lậy
480,000
15
Đường Bình
Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65)
Quốc lộ 1
Trường Phan
Việt Thống
1,100,000
Trường Phan
Việt Thống
Cầu Bình
Thạnh
600,000
Cầu Bình
Thạnh
Kênh Kháng
Chiến
430,000
Kênh Kháng
Chiến
Đường Nam
Nguyễn Văn Tiếp (Đường huyện 59B)
430,000
16
Đường Phú
Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66)
Quốc lộ 1
Ngã ba
đường Phú Nhuận cũ
860,000
Đường Phú Nhuận
cũ
550,000
Ngã ba
đường Phú Nhuận cũ
Cầu Ngã Năm
710,000
Cầu Ngã Năm
UBND xã Mỹ
Thành Nam
690,000
Khu vực còn
lại
480,000
17
Đường Phú
Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận)
Toàn Tuyến
430,000
18
Đường huyện
67
Đường tỉnh
875
Cầu Ông Xây
630,000
Cầu Ông Xây
Đường Giồng
Tre (ĐT.875B)
460,000
Cống Thầy
Thanh
Ranh xã Hiệp
Đức
460,000
Đường tỉnh
875B
Ranh xã Hội
Xuân
460,000
Sông Ba Rài
(ấp 3, xã Cẩm Sơn)
Ranh xã Long
Trung
430,000
Ranh xã Long
Trung
ĐH.62 Chợ Ba
Dừa (xã Long Trung)
400,000
19
Đường nhựa Cả
Gáo (ĐH 68)
Ranh huyện
Cái Bè
Cầu Kênh 1/5
460,000
Cầu Kênh 1/5
Bưu điện văn
hóa xã Mỹ Thành Nam
460,000
Bưu điện văn
hóa xã Mỹ Thành Nam
Cầu kênh 10
460,000
20
Đường vào
trạm y tế xã Mỹ Thành Nam
Toàn tuyến
480,000
21
Đường 1 Tháng
5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH.69)
Toàn tuyến
370,000
22
Đường liên ấp
Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70)
Rạch Ông Dú
Đến Rạch Lầu
580,000
Đoạn còn lại
460,000
23
Đường vào
chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An
Toàn tuyến
980,000
24
Đường vào
trung tâm xã Hiệp Đức
Toàn Tuyến
480,000
25
Đường Đông Ba
Rài (Đường huyện 54B)
Giáp ranh thị
xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)
Sông Năm Thôn
(ấp Hội Tín, xã Hội Xuân)
460,000
26
Đường Tây Ba
Rài (Đường huyện 54C)
Giáp ranh thị
xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)
Sông Năm Thôn
(ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân)
460,000
27
Đường đến
Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64)
Bến phà BOT
Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong)
UBND xã Tân
Phong
580,000
Bến phà BOT
Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong)
ĐH 64 (cổng
văn hóa Tân Luông A)
520,000
Cầu 26/3
Bến phà Tân
Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân Phong)
460,000
28
Đường Đông
kênh Chà Là (Đường huyện 65B)
Đường huyện
66
Kênh Bồi
Tường
460,000
Giáp ranh xã
Phú Nhuận (Cầu Bồi Tường)
Đường huyện
lộ 59B
460,000
Đường huyện
lộ 59B
Đường Nam Hai
Hạt
460,000
29
Đường Đông
kênh Cà Nhíp
Kênh Nam Hai
Hạt
Kênh Mương Lộ
430,000
30
Đường Nam
Nguyễn Văn Tiếp (Đường huyện 59B)
Toàn tuyến
430,000
31
Đường Nam
Kênh Hai Hạt
Toàn tuyến
430,000
32
Đường liên ấp
Ngũ Hiệp (Đường huyện 70B)
Đường huyện
70 (đầu ấp Hòa An, xã Ngũ Hiệp)
Cuối ấp Long
Quới, xã Ngũ Hiệp
460,000
33
Đường rạch Bà
Bốn (Đường Nam Bà Bốn + Đường Bắc Bà Bốn)
Quốc lộ 1
Cầu Bà Bốn
430,000
34
Đường kênh
Phú Thuận (thị trấn Bình Phú)
Toàn tuyến
trên địa bàn huyện Cai Lậy
430,000
35
Đường đan cặp
sông đường nước
Trạm y tế xã
Điểm cây kè
400,000
36
Đường đan cặp
sông Bà Tồn
Chợ Bà Tồn
Kênh Một
Thước (giáp MTB)
400,000
37
Đường liên ấp
+ Đường xéo lá 1
Đường tỉnh
868
Kênh Cây Cồng
430,000
38
Đường Bình
Thạnh
Đường tỉnh
868
Trụ sở ấp
Bình Thạnh
400,000
39
Đường Nghĩa
Trang
Đường tỉnh
864
Đường liên ấp
430,000
40
Đường Miễu Bà
Đường tỉnh
864
Đường liên ấp
430,000
41
Đường Thanh
Niên
Đường tỉnh
864
Đường liên ấp
430,000
42
Đường Kênh cũ
Đường Thanh
niên
Kênh Cây Cồng
430,000
43
Đường liên
xóm Bình Ninh 1
Đường liên ấp
Cầu Bàng
430,000
44
Đường Cầu
Bàng
Đường liên ấp
Ranh xã Mỹ
Long
400,000
45
Đường Tổ 10
ấp Bình Ninh
Đường Cầu
Bàng
Ranh xã Mỹ
Long
400,000
46
Đường Bờ Mới
Đường tỉnh
864
Đường liên ấp
430,000
47
Đường Cơ Bản
vào Sở Chỉ huy tỉnh Tiền Giang
Đường tỉnh
875B
Đường huyện
60
520,000
48
Đường Tây
sông Bang Giầy
Qua xã Phú
Cường, Phú Nhuận, thị trấn Bình Phú
400,000
49
Đường vào cầu
Thạnh Lộc
Đường tỉnh
865
Kênh Chà Là
460,000
50
Đường Ông Bảo
- Bà kén
Cống Ông Bảo
Ranh thị xã
Cai Lậy
460,000
51
Đường Bắc Vàm
Tắc (xã Hội Xuân)
Sông Ba Rài
Rạch ông Tùng
430,000
52
Đường Nam
kênh Một Thước
Đường huyện
66 (Lộ kênh 10)
Đường huyện
69
460,000
53
Đường Tây
kênh Ba Muồng
Toàn tuyến
430,000
54
Đường Nguyễn
Thị Nên (Đường lộ làng)
Tây Ba Rài
Đường huyện
63
400,000
55
Đường Tây
sông Phú An
Cầu Phú An
Rạch ông
Trung
430,000
56
Đường Kiểm
Thưởng
Đường tỉnh
864 (xã Tam Bình)
Ranh xã Long
Tiên
460,000
57
Đường Tây
kênh ông Mười
Cầu ông Mười
(xã Mỹ Long)
Ranh xã Phú
Quý, thị xã Cai Lậy
400,000
58
Đường Đông
Phú An
Ranh huyện
Cái Bè
Ranh thị trấn
Bình Phú
430,000
59
Đường trong
Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy
2,500,000
60
Đường trong
khu tái định cư Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy
2,500,000
61
Đường D5
(đường nội ô trong khu tái định cư khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy)
2,300,000
62
Đường D6
(đường nội ô trong khu tái định cư khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy)
2,300,000
63
Đường D7
(đường nội ô trong khu tái định cư khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy)
2,300,000
64
Đường N5
(đường nội ô trong khu tái định cư khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy)
2,300,000
65
Đường N6
(đường nội ô trong khu tái định cư khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy)
2,300,000
66
Đường Nam
sông Bình Long + Đông Phú An
Cầu Kênh Mới
Ranh xã Phú
An
430,000
67
Đường Nam
Kênh Mới
Cống Giồng
Tre
Ranh xã Thanh
Hòa
430,000
68
Đường Bình
Đức
Cầu Trắng
Ranh ấp 5 xã
Tân Bình (TX. Cai Lậy)
430,000
69
Đường Tây
sông Bình Long
Chợ Bình Phú
Cầu Bình Phú
2
430,000
70
Đường liên
khu phố Bình Ninh - Bình Sơn - Bình Thới
Cầu Trắng
Chùa Sắc Tứ
430,000
71
Đường Kênh
Đại Thắng ấp Phú Hòa
Toàn tuyến
430,000
72
Đường Tây
Rạch Muồng
Toàn tuyến
430,000
73
Đường Đông
Rạch Muồng
Toàn tuyến
430,000
74
Đường Nam Bồi
Tường
Toàn tuyến
430,000
75
Đường Đông
sông Cái Lá
Đường Tây Cái
Lá
Sông Năm Thôn
430,000
76
Đường Tây
sông Cái Lá
Đường huyện
67
Đường ven
sông Năm Thôn
430,000
77
Đường Hiệp
Nhơn 3
Đường tỉnh
875B
Ranh xã Đông
Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)
430,000
78
Đường Bắc
Rạch Bà Xã
Đường Đông
Cái Lá
Đường Đông
Kháng Chiến. ấp Xuân Quang xã Hội Xuân
430,000
79
Đường Bắc Bà
Gòn
Đường Đông
Cái Lá (xã Hiệp Đức)
Đường huyện
54C (xã Hội Xuân
430,000
80
Đường Bắc
Rạch Chùa
Đường Đông
Cái Lá
Đường Đông
Kháng Chiến. ấp Xuân Quang xã Hội Xuân
430,000
81
Đường Kênh Ba
Thước
Đường huyện
69
Kênh ranh Bảy
Thường. ấp 7. xã Mỹ Thành Nam
430,000
82
Đường Trương
Văn Nghĩa
Đường Tây Ba
Rài (Đường huyện 54C)
Đường Giồng
Tre (Đường tỉnh 875B)
430,000
83
Đường Nguyễn
Thị Mậu
Đường Tây Ba
Rài (Đường huyện 54C)
Kênh Giồng
Tre
430,000
84
Đường Trần
Văn Phước
Đường Tây Ba
Rài (Đường huyện 54C)
Đường Kênh
Nông Trường Gò Bí
430,000
85
Đường Nguyễn
Văn Trừ
Đường Tây Ba
Rài (Đường huyện 54C)
Giáp ranh xã
Hiệp Đức
430,000
86
Đường Huỳnh
Thị Tồn
Đường Tây Ba
Rài (Đường huyện 54C)
Giáp ranh xã
Hiệp Đức
430,000
87
Đường Phạm
Thị Thêu
Đường Đông Ba
Rài (Đường huyện 54B)
Giáp ranh xã
Long Khánh
430,000
88
Đường Trần
Văn Lâu
Đường Thanh
Niên (Đường huyện 60)
Kênh Cầu Ván
430,000
89
Đường Phạm
Văn Phát
Đường Đoàn
Văn Trừ
Kênh Thầy
Thanh
430,000
90
Đường Nông
Trường Gò Bí
Đường vào sở
chỉ huy
Đường Trần
Văn Phước
430,000
91
Đường Cây Gáo
Ba Làng
Kênh Giồng
Tre
Đường
GiồngTre (Đường tỉnh 875B)
430,000
92
Đường Đông
Kênh Kháng Chiến
Đường tỉnh
864
Đường huyện
67
430,000
93
Đường Cặp
sông Năm Thôn
Ranh xã Long
Trung
Đường Đông Ba
Rài (Đường huyện 54B)
430,000
94
Đường Tây
Kênh 26/3
Đường Long
Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35)
Đường Trứng
Cá
430,000
95
Đường Bắc
Bang Lợi
Đường tỉnh
868
Ranh xã Mỹ
Long
430,000
96
Đường Nam
Bang Lợi
Đường tỉnh
868
Ranh xã Mỹ
Long
430,000
97
Đường Tây Đìa
Đưng
Đường Nam
Bang Lợi
Ranh xã Tam
Bình
430,000
98
Đường Đông
Đìa Đưng
Đường Nam
Bang Lợi
Ranh xã Tam
Bình
430,000
99
Đường Tây Cầu
Gió
Đường Nam
Bang Lợi
Đường Nam Cầu
Gió
430,000
100
Đường Nam Cầu
Gió
Đường Tây Cầu
Gió
Ranh xã Tam
Bình
430,000
101
Đường Kênh
Tám Dư
Đường tỉnh
865
Giáp đường
Nam Hai Hạt
430,000
102
Đường Đông
Kênh 13
Đường tỉnh
865
Giáp đường
Nam Hai Hạt
430,000
103
Đường Bắc
Kênh Kháng Chiến
Đường Đông
Kênh 10
Đường Tây Chà
Là ấp 5, xã Thạnh Lộc
430,000
104
Đường Đông
Kênh 10
Đường huyện
lộ 59B
Ranh xã Mỹ
Thành Nam
430,000
105
Đường Kênh
Tám Bì
Đường huyện
lộ 59B
Đường Bắc
kênh Kháng Chiến Trên
430,000
106
Đường Tây
Bưng Thôn Trang (xã Mỹ Thành Nam)
Cầu Bưng Thôn
Trang
Ngã tư kênh
Bưng Thôn Trang
430,000
107
Đường nhựa
khu tái định cư thị trấn Bình Phú
Quốc lộ 1
Chợ mới thị
trấn Bình Phú
430,000
108
Đường đan vào
Trường Đoàn Thị Nghiệp (thị trấn Bình Phú)
Quốc lộ 1
Cầu kinh mới
430,000
109
Đường đan
Trung tâm khu phố Bình Trị (thị trấn Bình Phú)
Tuyến tránh
Quốc lộ
Cống Chín
Chương
430,000
110
Đường kênh
Tập Đoàn (xã Hội Xuân)
Đường huyện
54C
Đường Đông
kênh Kháng chiến
430,000
111
Đường tổ 3,
Xuân Quang (xã Hội Xuân)
Đường huyện
54C
Đường Đông
kênh Kháng chiến
430,000
112
Đường tổ 1 và
tổ 6 Hội Tín (xã Hội Xuân)
Đường huyện
54B
Đường cặp
sông Năm Thôn (ấp Hội Tín)
430,000
113
Đường tổ 5,
Hòa Điền (xã Hội Xuân)
Đường Bắc
kênh Xáng
Ranh xã Cẩm
Sơn
430,000
114
Đường ấp Hội
Tín (Lộ Chùa) (xã Hội Xuân)
Đường huyện
54B
Đường cặp
sông Năm Thôn (ấp Hội Tín)
300,000
115
Đường Bắc
kênh Xáng (xã Hội Xuân)
Đường huyện
54B
Ranh xã Cẩm
Sơn
300,000
116
Đường Ngô Văn
Hanh (xã Cẩm Sơn)
Đường huyện
54C
Giáp thị trấn
Bình Phú
430,000
117
Đường liên ấp
Tân Sơn - Thủy Tây - Tân Đông (xã Ngũ Hiệp)
Toàn tuyến
430,000
118
Đường Tây Chà
Là
Ranh Mỹ Thành
Nam
Đường huyện
lộ 65B
430,000
PHỤ LỤC 6. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN TÂN PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 25
tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đất ở
nông thôn tại mặt tiền các tuyến đường chính
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
865
Xã Phú Mỹ
Ranh tỉnh
Long An
Cầu Chợ Phú
Mỹ
810,000
Cầu Chợ Phú
Mỹ
Cầu Phú Mỹ
1,300,000
Cầu Phú Mỹ
Cầu Rạch Chợ
1,200,000
Cầu Rạch Chợ
Ranh xã Hưng
Thạnh
690,000
Xã Hưng Thạnh
Cầu Tràm Sập
Cầu Ông Chủ
630,000
Cầu Ông Chủ
Ranh xã Mỹ
Phước cũ
520,000
Thị trấn Mỹ
Phước
Ranh xã Hưng
Thạnh
Cầu Kênh 13
520,000
Cầu Kênh 13
Cầu kênh 10
810,000
Cầu kênh 10
Ranh xã Tân
Hòa Tây
1,300,000
Xã Tân Hòa
Tây
Ranh thị trấn
Mỹ Phước
Ranh xã Mỹ
Phước Tây (thị xã Cai Lậy)
860,000
2
Đường tỉnh
866
Xã Phú Mỹ
Ranh xã Tân
Hòa Thành
Cầu Phú Mỹ
1,300,000
Xã Tân Hòa
Thành
Phú Mỹ
Cầu Lớn
1,100,000
Cầu Lớn
Ranh huyện
Châu Thành
860,000
3
Đường tỉnh
866B
Xã Tân Lập 1
Kênh Năng
Ranh huyện
Châu Thành
1,000,000
4
Đường tỉnh
867
Xã Phước Lập
Ranh xã Long
Định (Châu Thành)
Cầu kênh 2
1,300,000
Cầu kênh 2
Thị trấn Mỹ
Phước
1,100,000
Thị trấn Mỹ
Phước
Vòng Xoay
Ranh xã Phước
Lập
1,300,000
Vòng Xoay
Cầu kênh 500
1,300,000
Cầu Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
630,000
Kênh Bao Ngạn
Cầu Trương
Văn Sanh
520,000
Xã Thạnh Mỹ
Cầu Trương
Văn Sanh
Cầu Tràm Mù
520,000
Cầu Tràm Mù
Ranh Chợ Bắc
Đông (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT 867)
520,000
5
Đường tỉnh
867 (cũ)
Thị trấn Mỹ
Phước
Từ vòng xoay
Kênh Nguyễn
Văn Tiếp
1,300,000
Kênh Nguyễn
Văn Tiếp
Đường tỉnh
867 mới (trước cổng chùa Phật đá)
1,300,000
6
Đường tỉnh
874
Thị trấn Mỹ
Phước
Đường tỉnh
867 (theo hướng đoạn Đường H cũ và Đường 15 cũ)
1,200,000
Điểm giao
giữa Đường 15 cũ và Đường 874 cũ
Ranh xã Phước
Lập
1,200,000
Xã Phước Lập
Ranh thị trấn
Mỹ Phước
Ranh xã Tân
Phú (TX. Cai Lậy)
920,000
7
Đường tỉnh
874 (cũ)
Thị trấn Mỹ
Phước
Đường tỉnh
867 (cũ)
Đường tỉnh
874 (ngã 3 đường số 15 cũ)
1,200,000
8
Đường tỉnh
878
Xã Hưng Thạnh
Đường Nam
kênh Nguyễn Văn Tiếp
Ranh xã Tân
Hòa Thành
750,000
Đường tỉnh
865
Đường Nam
kênh 250
630,000
Xã Tân Hòa
Thành
Giáp ranh xã
Hưng Thạnh
Giáp ranh xã
Tân Lập 1
975,000
Xã Tân Lập 1
Giáp ranh xã
Tân Hòa Thành
Giáp ranh
huyện Châu Thành
1,200,000
9
Đường
huyện
Xã Tân Hòa
Tây
- Đường huyện
42 (Nam Trương Văn Sanh) từ ranh thị trấn Mỹ Phước đến kênh Tây
380,000
- Đường huyện
47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư
400,000
Thị trấn Mỹ
Phước
- Đường huyện
42 (Nam Trương Văn Sanh)
400,000
Xã Hưng Thạnh
- Đường huyện
44 (Tây Kênh Năng)
440,000
- Đường huyện
45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư
400,000
- Đường huyện
42 (Nam Trương Văn Sanh) từ ranh thị trấn Mỹ Phước đến Chín Hấn
380,000
Xã Tân Hòa
Thành
- Đường huyện
50 (Lộ Đất)
520,000
Xã Thạnh Hòa
- Đường huyện
41 (Nam Tràm Mù)
360,000
- Đường huyện
40 (Bắc Đông)
360,000
Xã Phú Mỹ
- Đường huyện
45B (Láng Cát)
400,000
Xã Phước Lập
- Đường huyện
49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3)
460,000
Xã Tân Lập 1
- Đường huyện
44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến kênh 1
520,000
Xã Thạnh Mỹ
- Đường huyện
41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới
380,000
- Đường huyện
41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82
360,000
Đường huyện
40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82 (trừ dãy nền Tuyến dân cư Bắc
Đông (mặt tiền đường huyện 40))
380,000
Xã Thạnh Tân
- Đường huyện
41 (Nam Tràm Mù) từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp
460,000
- Đường huyện
47 (Tây kênh Tây) từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù
400,000
- Đường huyện
47 (Tây kênh Tây) từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù
400,000
- Đường huyện
40 (Bắc Đông) từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp
380,000
Xã Tân Lập 2
- Đường huyện
44 (Tây Kênh Năng)
460,000
- Đường huyện
43 (đường Kênh 3)
400,000
Xã Tân Hòa
Đông
- Đường huyện
40 (Bắc Đông)
+ Từ kênh 82
đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông)
380,000
+ Từ Chín Hấn
đến Láng Cát
360,000
- Đường huyện
45 (Chín Hấn)
360,000
- Đường huyện
45B (Láng Cát)
360,000
- Đường huyện
41 (Nam Tràm Mù)
360,000
2. Đất ở
nông thôn tại khu thương mại, chợ nông thôn
STT
Khu vực chợ Phú Mỹ
1
Dãy phố giáp
đường tỉnh
2,300,000
2
Dãy phố phía
Tây
2,100,000
3
Hẻm chợ Phú
Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây
1,400,000
4
Hẻm số 2 (Từ
nhà Đinh Văn Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Minh)
460,000
3. Đất ở
nông thôn tại các xã
a) Xã Tân
Hòa Tây
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Đường Tây Cặp
Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ)
- Từ kênh 500
đến kênh 1000
460,000
- Từ kênh
1000 đến Trương Văn Sanh
400,000
2
Cụm dân cư,
(trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865), Đường Tây Kênh Mới (Đường huyện 46 cũ);
Đường Nam Trương Văn Sanh từ kênh Tây đến ranh TX Cai Lậy (Đường huyện 42
cũ); Đường Tây kênh Cái Đôi đoạn từ kênh 500 đến Trương Văn Sanh; Đường Nam
Bao Tràm (Nam kênh 2000) đoạn từ Tây kênh Mới đến đường tây kênh Cái Đôi.
380,000
3
Đường Đông
kênh 1 (Đường huyện 48B cũ)
350,000
3
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
b) Xã Hưng
Thạnh
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Đông kênh
Năng (kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ranh xã Tân Hòa Thành)
400,000
2
Cụm dân cư
Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865)
360,000
3
Đường Đông
Rạch Đình; Đường Đông Ông Chủ; Đường Đông Cống Bọng; Đường Nam Trương Văn
Sanh từ Chín Hấn đến ranh xã Phú Mỹ (Đường huyện 42 cũ); Đường Bắc kênh 500
(đoạn từ kênh Ông Chủ đến kênh Chín Hấn); Đường Tây Tràm Sập (đoạn từ Tỉnh lộ
865 đến Đông Cống Bọng)
380,000
4
Đường đê 19/5
360,000
5
Đường Đông
kênh Xáng Đồn (ranh xã Tân Lập 2 đến Nam Nguyễn Văn Tiếp)
380,000
6
Đường Bắc
Cống Tượng (đoạn từ Đông Quảng Thọ đến ranh xã Tân Hòa Thành)
380,000
7
Đường Nam
kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ ranh xã Tân Lập 2 đến ranh xã Phú Mỹ)
380,000
8
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
c) Xã Tân
Hòa Thành
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Khu chợ cũ
520,000
2
Đông kênh
Năng (ranh Hưng Thạnh đến ranh Tân Lập 1)
400,000
3
Nam kênh Con
Lươn; đê 19/5; Tuyến ADB
380,000
4
Đông kênh
Quảng Thọ; Đường Trường học Nguyễn Văn Tiếp; Bắc kênh Tuần Mười
360,000
5
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
d) Xã
Thạnh Hòa
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Cụm dân cư;
tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông; Tuyến Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ)
360,000
2
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
đ) Xã Tân
Hòa Đông
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Dãy nền Cụm
dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40
460,000
2
Cụm dân cư
Tân Hòa Đông khu vực còn lại
360,000
3
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
e) Xã Phú
Mỹ
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Đường đê 19/5
460,000
2
Đất tại vị
trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ; Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ)
360,000
3
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
g) Xã
Phước Lập
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Đông kênh
Nguyễn Tấn Thành; Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Xáng Long Định (Nguyễn Tấn Thành)
đến Kênh Sáu Ầu); Bắc kênh 3 (từ kênh Xáng Long Định (Nguyễn Tấn Thành) đến
kênh tuyến 4
460,000
2
Đường Tây Sáu
Ầu (đường huyện 44B cũ)
440,000
3
Đường kênh Cà
Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm; đường Tây kênh
tuyến 2 (đoạn từ Bắc Kênh 2 đến kênh 7); Đông Cống Bà Kỳ (từ kênh Cà Dăm đến
ranh xã Mỹ Hạnh Đông); Đông kênh tuyến 4 (từ Nam kênh 3 đến Bắc kênh 2)
360,000
3
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
h) Xã Tân
Lập 1
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Đường Nam
kênh 2; đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu); đường Bắc kênh
Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); Tây tuyến ADB (Nam - Bắc
Đường tỉnh 866); Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514); Đường Đông kênh
Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514); Đường Tây kênh Năng (từ
kênh 1 đến kênh Dây Thép-ấp 3); - Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến
kênh Sáu Ầu); đường bãi rác
460,000
2
Bắc kênh Hộ
Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành); đường Dây Thép (từ kênh Năng đến
kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành); Đường Nam kênh
Thầy Lực (từ
kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); Đường Đông 6 Ầu (từ kênh Dây Thép đến
kênh 1-ấp 3)
400,000
3
Đường Nam
kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc), Tây tuyến 7, Đông tuyến
7 (đoạn từ kênh 2 đến đê 514); Khu tái định cư (90 nền); Đường Tây kênh 8m
(từ đê 514 đến kênh 1)
360,000
4
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
i) Xã
Thạnh Mỹ
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Cụm dân cư
Bắc Đông và chợ Thạnh Mỹ
520,000
2
Tuyến dân cư
Bắc Đông
460,000
3
Đông lộ Mới
từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù; đường vào bãi rác xã Thạnh Tân (từ
Đường tỉnh 867 đến ranh xã Thạnh Tân); Bắc Trương Văn Sanh (từ Lộ Mới đến
kênh 82)
400,000
4
Đường Tây
kênh 500 song song Tây Lộ mới (từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông); Đông
kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông); Bắc kênh Trương
Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù
đến Bắc Đông); Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Tây kênh 82; Nam,
Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông (từ kênh 500 đến ranh xã Thạnh Tân);
Bắc kênh Ông địa; Bắc kênh Trung Tâm
360,000
5
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
k) Xã
Thạnh Tân
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Cụm dân cư
Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù)
400,000
2
Tây đường số
7 Cụm dân cư Thạnh Tân
460,000
3
Tuyến Đông
Kênh Tây; Đông Kênh Ranh Thạnh Hòa (Kênh Lâm Nghiệp); Đông - Tây Kênh Trục
(Kênh Trung Tâm); Đông - Tây Kênh 2; Bắc Kênh số 3; Tây Kênh Ranh Thạnh Mỹ;
Bắc Kênh Tràm Mù
350,000
4
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
l) Xã Tân
Lập 2
STT
Tuyến đường, vị trí
1
Cụm dân cư
Tân Lập 2 (trừ Đường huyện 43)
400,000
2
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
4. Đất ở
đô thị trong thị trấn Mỹ Phước
a. Giá đất
ở đô thị tại vị trí mặt tiền các tuyến đường chính trong thị trấn Mỹ Phước
STT
Khu vực đô
thị tại thị trấn Mỹ Phước
1
Khu phố Chợ
Tân Phước
2,400,000
2
Đường E,
Đường vào Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
1,200,000
3
Đường nội ô
khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2); Lộ Thanh Niên (từ cống Ụ Tàu đến Đường
tỉnh 874)
1,000,000
Các thửa đất
tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng)
720,000
Các thửa tiếp
giáp cụm, tuyến, Khu dân cư (khu 1)
4
Lộ Thanh Niên
(từ ranh xã Phước Lập đến cống Ụ Tàu)
750,000
5
Đường đan (từ
Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện)
750,000
Khu dân cư
thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867)
750,000
Tuyến kênh
Lấp; Cụm dân cư; Khu vực chợ cũ; Đường số 5 (đoạn từ đường tỉnh 874 (cũ) đến
trường Mầm non thị trấn Mỹ Phước); Tuyến đường đan (khu phân lô bán nền của
bà Nguyễn Thị Mận) đoạn từ đường 874 (cũ) đến kênh Tắc, thuộc khu phố 2
750,000
Đường Nam
kênh Nguyễn Văn Tiếp
460,000
6
Tuyến Đông
kênh Nguyễn Tấn Thành
520,000
Đường kênh Cà
Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5
Kênh Tám Nghi
(từ Đường tỉnh 867 đến Kênh Cà Dăm)
860,000
7
Đường Tây
kênh Lộ Mới
460,000
Đường kênh
250; Đường Nam kênh 500 (khu 3); Đường bờ đê Nông trường; các thửa đất cặp
kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) (khu 2), Đường đông Rạch Đào (Đường
huyện 45C cũ); Đường đông kênh 17 đoạn từ Đường tỉnh 865 đến Đường huyện 42;
Đường tây kênh 500 đoạn từ Đường bắc kênh 500 đến Đường nam kênh Chắn lửa.
400,000
b. Giá đất
ở còn lại tại vị trí khác
1
Đất ở còn lại
trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông
tương tự tại khu vực 2. Mức giá xác định cao hơn mức giá đất ở nông thôn tại
khu vực 2 là 5%, cụ thể theo các vị trí sau:
- Vị trí 1:
Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
350,000
- Vị trí 2:
Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá
cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên
260,000
- Vị trí 3:
Đất vị trí tiếp giáp đường đô thị có nền đất rộng từ 1m trở lên à mặt được
trải nhựa đan, bê tông rộng từ 0,5m trở lên; có nền đất mặt rộng từ 2m trở
lên.
210,000
- Vị trí 4:
Đất vị trí còn lại.
160,000
c. Giá đất
ở tối thiểu tại đô thị
1
Mức giá đất ở
tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất
5. Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ
1
Đất tại khu
công nghiệp Long Giang
1,000,000
PHỤ LỤC 7. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN CHÂU THÀNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2025/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đất ở
nông thôn tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính
a) Đất ở tại
đường cao tốc và đường dẫn vào đường cao tốc
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường cao tốc
Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
Đường huyện
32 (Đường huyện Thân Cửu Nghĩa)
Đường huyện
38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung)
810,000
Đoạn còn lại
bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B)
430,000
2
Đường dẫn cao
tốc
Quốc lộ 1 (xã
Thân Cửu Nghĩa)
Quốc lộ 1 (xã
Tam Hiệp)
2,400,000
b) Đất ở tại
mặt tiền đường quốc lộ
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Từ
Đến
1
Quốc lộ 1
Giáp ranh
tỉnh Long An
Giáp xã Tân
Lý Tây
2,500,000
Xã Tân Lý Tây
Phòng Giáo
Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn)
3,700,000
Phòng Giáo
dục
Giáp ranh thị
trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)
4,000,000
Ranh thị trấn
Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)
Ranh xã Long
An
3,500,000
Ranh xã Long
An
Giáp cầu Bến
Chùa
4,100,000
Đường nhựa
Cầu đá (ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp)
Giáp cầu Kinh
Xáng
3,200,000
Cầu Kinh Xáng
Ngã ba Đông
Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa)
3,300,000
Ngã ba Đông
Hòa (Bảng quảng cáo vú sữa)
Giáp cầu Sao
2,100,000
Từ Cầu Sao
Lộ 24 (địa
phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm)
1,800,000
Lộ 24 (địa
phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm)
Giáp Thị xã
Cai Lậy
1,600,000
c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
864
Giáp TP.Mỹ
Tho
Cầu Xoài Hột
5,200,000
Cầu Xoài Hột
Cầu Kinh Xáng
3,100,000
Cầu Kinh Xáng
Cống 26/3
2,400,000
Cầu Phú Phong
Giáp đường liên xã Phú Phong -
Bàn Long
2,000,000
Đường liên xã Phú Phong - Bàn
Long
Giáp ranh huyện Cai Lậy
1,300,000
2
Đường tỉnh 866
Ngã ba Phú Mỹ
Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông
(kênh 30/4)
3,100,000
Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông
(kênh 30/4)
Đường đan Mười Tê
2,000,000
Đường đan Mười Tê
Đường vô khu tái định cư
1,500,000
Đường vô khu tái định cư
Chân cầu Vượt Cao tốc số 9
1,200,000
Chân cầu Vượt Cao tốc số 9
Giáp huyện Tân Phước
860,000
3
Đường tỉnh 866B
Giáp Đường tỉnh 866
Chợ Tân Lý Đông mới
1,800,000
Chợ Tân Lý Đông mới
Giáp huyện Tân Phước
1,000,000
4
Đường tỉnh 867
Giáp Quốc lộ 1
Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía
Nam
2,300,000
Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật
phía Nam
Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)
1,800,000
Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)
Giáp huyện Tân Phước
1,300,000
5
Đường tỉnh 876
Ngã ba Đông Hòa
Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc
lộ 1)
2,600,000
Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ
1)
Ngã ba Bình Trưng
2,100,000
Ngã ba Bình Trưng
Ban Chỉ huy Quân sự huyện cũ
2,500,000
Ban Chỉ huy Quân sự huyện cũ
Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)
3,000,000
Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)
Giáp Đường tỉnh 864
2,400,000
6
Đường tỉnh 878C
Quốc lộ 1
Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến
Tranh)
1,900,000
7
Đường tỉnh 870
Từ Đường tỉnh 864
Đường huyện 34
2,600,000
Đường huyện 34
Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ
1)
1,700,000
Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ
1)
Giáp Quốc lộ 1
2,000,000
8
Đường tỉnh 874
Quốc lộ 1
Giáp Thị xã Cai Lậy
920,000
9
Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30
cũ)
Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào
100m
1,300,000
Đoạn còn lại
1,000,000
10
Đường tỉnh 878
Đường dẫn cao tốc
Cầu kinh Quảng Thọ
2,000,000
Đoạn còn lại
1,800,000
d) Đất ở tại mặt tiền đường
huyện
STT
Tuyến
đường
Đoạn
đường
Mức
giá
Từ
Đến
1
Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ)
Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào
100m (xã Tân Hương)
1,500,000
Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân
Hội đồng)
1,300,000
2
Đường huyện 32 (đường Thân Cửu
Nghĩa)
Thị trấn Tân Hiệp
1,700,000
Xã Thân Cửu Nghĩa
1,500,000
5
Đường huyện 34 (đường Long Hưng -
Thạnh Phú)
Từ Quốc lộ 1
Đường huyện 35
1,200,000
Đường huyện 35
Cổng 2 Đồng Tâm
630,000
Cổng 2 Đồng Tâm
Đường tỉnh 870
1,200,000
6
Đường huyện 35 (đường Thanh Phú -
Bàn Long)
Đường tỉnh 870
Của quẹo Nhà thờ
1,400,000
Của quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú)
Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng
630,000
Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng
Đường tỉnh 876
630,000
Từ đường Đặng Thị Biết (đường 5
Chơn cũ)
Cống Cây Da
2,000,000
Cống Cây Da
Cầu Vĩnh Thới
690,000
Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và Bàn
Long
460,000
8
Đường huyện 36 (đường Dưỡng Điềm
- Bình Trưng)
Quốc lộ 1
Ngã ba Dưỡng Điềm - Hữu Đạo
1,200,000
Ngã ba Dưỡng Điềm - Hữu Đạo
Đường tỉnh 876
1,000,000
10
Đường huyện 38 (đường Kênh Quảng
Thọ - Kênh Phủ Chung)
Xã Long Định
Sông Chợ Bưng
520,000
Đoạn còn lại
460,000
11
Đường Kênh Kháng Chiến (đường huyện
38B)
Toàn tuyến
460,000
12
Đường huyện 39 (đường vào Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
Đường tỉnh 878 (xã Tam Hiệp)
Đường lộ Dây thép, ranh huyện Tân
Phước (xã Tam Hiệp)
650,000
13
Đường huyện 39B (đường gom (bên
trái tuyến) cao tốc TP Hồ Chí
Đoạn từ đoạn từ đường Tân Hiệp
Thân Đức (lộ dây thép ấp Tân Lập xã Tân Lý Đông) đến
Cầu Xáng Múc (ấp Tân Lược 2)
460,000
Minh - Trung Lương
Đoạn còn lại
430,000
2. Đất ở
nông thôn tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn
STT
Chợ xã
1
Chợ Tân Lý
Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1)
1,700,000
2
Chợ Tân Lý
Đông (cũ + mới) (trừ mặt tiền Đường tỉnh 866B)
2,100,000
3
Chợ Tân Hội
Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866)
1,500,000
4
Chợ Thân Cửu
Nghĩa
1,700,000
5
Chợ Long An
(c), đường khu chu vi
2,300,000
6
Chợ Xoài Hột
Trong (xã Thạnh Phú)
1,700,000
7
Mặt tiền khu
vực chợ Bình Đức
2,400,000
8
Chợ Long Định
(đất tiếp giáp đường nội ô chợ)
3,500,000
9
Chợ Dưỡng
Điềm
1,800,000
10
Chợ Vĩnh Kim
3,700,000
11
Chợ Rạch Gầm
1,400,000
12
Chợ Phú Phong
2,100,000
13
Chợ Gò Lũy
(xã Nhị Bình)
1,300,000
14
Chợ Đông Hòa
2,300,000
15
Chợ Tam Hiệp
(mới + cũ)
2,300,000
16
Chợ Điềm Hy
2,300,000
17
Chợ Hữu Đạo
750,000
18
Chợ Long Hưng
1,400,000
19
Chợ Phước
Thạnh (xã Thạnh Phú)
1,700,000
20
Chợ Tân Hương
2,900,000
21
Chợ Song
Thuận
2,300,000
22
Chợ thị trấn
Tân Hiệp
3,200,000
3. Đất ở
nông thôn tại khu tái định cư
a) Đất ở
tại khu tái định cư Tân Hương
Vị trí
1
460,000
2
580,000
3
690,000
4
1,300,000
5
630,000
6
1,400,000
- Vị trí lô đất
căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang
lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08 tháng 7 năm 2005.
- Đối với các
lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở của vị trí mặt tiền có
mức giá cao nhất.
b) Đất ở tại
khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang
Vị trí
Mức giá
1
1,000,000
2
1,200,000
Vị trí thửa đất
căn cứ theo bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi
trường lập ngày 13 tháng 9 năm 2012, chủ yếu có 2 vị trí:
+ Vị trí 1: Các
lô, nền bố trí theo các tuyến đường có lộ giới giống nhau.
+ Vị trí 2: Đối
với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở của vị trí mặt
tiền có mức giá cao nhất.
4. Đất ở
nông thôn tại các xã
a) Xã Tân
Hương
STT
Tuyến
đường
Mức
giá
1
Đường vào cổng 1 khu công
nghiệp Tân Hương (cổng hướng ra Quốc lộ 1)
2,400,000
2
Đường vào cổng 2 khu công
nghiệp Tân Hương (cổng hướng ra Đường huyện 31)
1,300,000
3
Đường vào cổng 4 khu công
nghiệp Tân Hương (cổng hướng ra đường số 14 khu tái định cư Tân Hương)
400,000
4
Đường Lê Hồng
Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường Nguyễn Hoài
Việt (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Châu Văn Đáo); đường Lộ Làng; đường Ngô Văn
Huề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Châu Văn Đáo); đường Nguyễn Thanh Hà; đường
Phạm Ngọc Thành đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Châu Văn Đáo); đường Liên Tân;
đường vào cổng 5 Khu công nghiệp Tân Hương (đường Ga ông Táo cũ)
460,000
5
Đường Nguyễn
Hoài Việt (đoạn còn lại), đường Lê Hồng Châu (đoạn còn lại); đường Phạm Ngọc
Thành (đoạn còn lại); đường Phạm Văn Phải; đường Liên tổ 14 - 35; đường Lê
Văn Sáu; đường Huỳnh Văn Nhiều; đường Châu Văn Đáo; đường Lê Thị Sớm; đường
Nguyễn Văn Hai; đường Nguyễn Văn Nhiều; đường Phạm Thái Hùng; đường kênh
nhánh Lê Văn Thắm; đường Lê Văn Thắm; đường Bình Yên (đoạn còn lại), đường
Ngô Văn Huề (đoạn từ đường Châu Văn Đáo đến đường Dương Văn Mầu); đường
Nguyễn Văn Vẹm; đường Nguyễn Văn Hảo, đường Dương Văn Mầu, đường Phan Thị
Mão, đường đan tổ 1-2 ấp Tân Hòa; đường Tập đoàn 18; đường vào khu tái định
cư; đường lộ Liên Tân
430,000
6
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
b) Thị trấn
Tân Hiệp (Xã Tân Lý Tây cũ)
STT
Tuyến
đường
1
Đường Lộ Cũ
920,000
2
Đường vô nhà
thờ Ba Giồng
750,000
3
Đường Lê Hồng
Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường Trần Văn Ngà
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi); đường Kênh Ba;
đường Ngô Văn Hai; đường 12 liệt sĩ; đường Huỳnh Văn Thìn; đường Kênh Nổi
lớn; đường Nguyễn Văn Nhỉ; đường đông kênh Mười Biếu; đường liên ấp Tân Quới
- Tân Lược 1 - Tân Lược 2
460,000
4
Đường Kênh
Năm Bưởi, Đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Trần Văn Ngà (phần còn
lại); đường Lê Văn Cơ; đường Lê Văn Thọ; đường Trần Văn Lắc
430,000
5
Các vị trí
còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng
chung cho huyện
c) Xã Tân Lý
Đông
STT
Tuyến đường
1
Đường liên ấp
Tân Lược 2; Tân Lược 1 (đoạn từ Đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội); đường 30/4
(đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến cầu Vĩ); đường vào khu tái định cư; đường Lê
Thị Ngàn, đường Dương Văn Lào; đường Lê Thị Hớn
460,000
2
Đường ADB
360,000
3
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
d) Xã Tân
Hội Đông
STT
Tuyến đường
1
Đường Lê Văn
Sáu; đường Mai Văn Rẫy
460,000
2
Đường Nguyễn
Văn Nên; đường Phạm Văn Hạnh; đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến
giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương); đường kênh Đứng Miễu
Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước);
Đường Bờ Cái (từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành); đường 30/4
(đoạn giáp đường Lê Văn Sáu đến cuối kênh 30/4); đường Kênh nổi N1; đường
Huỳnh Văn Cứ; đường Bờ Cái; đường Nguyễn Văn Vững (đoạn từ cầu kênh rạch ông
Đạo đến giáp xã Long An); đường tổ 2 ấp Tân Hòa; đường Nguyễn Văn Lẹ ấp Tân
Xuân
430,000
3
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
đ) Xã Thân
Cửu Nghĩa
STT
Tuyến đường
1
Đường Tân
Hiệp - Thân Đức (lộ dây thép)
1,700,000
2
Đường nối
Đường huyện 32; đường Thân Hòa - Quản Thọ đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường huyện
32 và trở vào 100m; Đường vào trường THPT Tân Hiệp
1,500,000
3
Khu vực thuộc
đoàn Địa chất thủy văn, địa chất công trình 803
920,000
4
Khu vực thuộc
khu tái định cư Thân Cửu Nghĩa (ấp Thân Hòa)
860,000
5
Đường đan
Trạm bơm - cầu Thắng; đường nhựa lộ Ông Hộ; đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp
Đường tỉnh 878C đến Đình Ngãi Hữu); đường kênh Đứng đoạn từ Đường huyện 32
đến giáp đường nhựa Cây Trâm- Bến Lội; Đường Đình Cửu Viễn; đường nhựa ranh
xã Long An - Thân Cửu Nghĩa; đường Trạm bơm - Y tế; đường kênh Đứng đoạn còn
lại; đường Lộ Làng; Đường chùa Cao Đài- Cầu Tréo; đường trường học Cửu Hòa; đường
Kênh Nổi; đường Thân Hòa - Quản Thọ đoạn còn lại; đường Cống Bể
460,000
6
Đường đan Cây
Mai; đường Năm Chạnh; đường nhựa Cây Trâm - Bến Lội; đường nhựa Cây Lim;
đường nhựa Mả Đá Đôi; đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại); đường Cầu Tréo;
đường Cây Ngã; đường Xóm Bún; đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngãi Thuận;
đường tổ 9 - tổ 12 (Ngãi Thuận); đường Bào Sen; đường tổ 9 Ngãi Lợi; đường tổ
5 Ngãi Lợi đường tổ 15-16 Ngãi Thuận; đường tổ 2 Cửu Hòa; đường tổ 18 Cửu
Hòa; đường tổ 14 Thân Bình; đường tổ 11 Thân Bình; đường tổ 16-17 Thân Hòa;
đường liên ấp Thân Bình- Cửu Hòa; đường Ba Chón - Chín Đậm; đường tổ 13-15
Thân Đức; đường tổ 5 Thân Đức; đường tổ 7-8 ấp Ngãi Lợi; đường tổ 7 ấp Thân
Đức, đường tổ 16 ấp Cửu Hòa; đường tổ 4 ấp Thân Bình.
430,000
7
Các vị trí khác
xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho
huyện
e) Xã Long
An
STT
Tuyến đường
1
Đường Ngô Văn
Tý
520,000
2
Đường Nguyễn
Văn Ứng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến chùa Long Tường); đường Trần Văn Khuê; đường
Trần Công Hầu; đường Đặng Văn Ất (Nhánh 1 và Nhánh 2); Huỳnh Văn Bảy (đoạn từ
Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới); đường Huỳnh Văn Hề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến
ranh ấp Long Thới); đường Nguyễn Văn Đặng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long
Thới); đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh); đường số 1 khu trung tâm xã (ấp
Long Tường); đường Nguyễn Văn Xứng
460,000
3
Đường đan ấp
Long Tường; đường Phan Văn Tỉnh (ấp Long Thạnh); đường chùa Sơn Tăng; đường
Cặp sông Bảo Định; đường Lâm Văn Ngươn; đường cầu Đồng
430,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
g) Xã Tam
Hiệp
STT
Tuyến đường
1
Đường Lộ
Giồng (đầu đường đường dẫn cao tốc đến Đường huyện 39); đường vào Trung tâm
chữa bệnh (đầu đường nhánh rẽ cao tốc đến cổng văn hóa ấp 7); Đường vào khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đoạn còn lại không thuộc đường huyện 39)
810,000
2
Đường Lộ Xoài
ấp 6 (hết tuyến); đường Lộ Làng ấp 5 (hết tuyến); đường Bờ đập ấp 2 (từ đầu
đường dẫn cao tốc đến đường kênh Kháng Chiến); đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến);
đường Ông Bổn (hết tuyến); đường Cầu Đá ấp 5 (từ Quốc lộ 1 đến đường Lộ Làng
ấp 5) (áp dụng cho cả các thửa đất cặp tuyến đường này bên địa phận TP Mỹ
Tho); đường Bờ Đông Kênh Năng; đường nhà Kho ấp 4 (từ đầu nhánh rẽ cao tốc
đến đường Ông Bổn ấp 4)
630,000
3
Đường Bờ Cộ
ấp 1 (hết tuyến); đường bờ Đông của kênh Quảng Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến
đường dẫn cao tốc); đường vào Nhà thờ chợ Bưng (từ đường rẽ qua cầu Nhơn Huề
đến cống Quản Thọ 2); đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến); đường kênh Ngang
(hết tuyến); đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến); đường ấp 7 (cổng văn
hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép); đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ
2 đến kênh Dây Thép; đường đê kênh Sáu Ầu - Xoài Hột
460,000
4
Đường chùa;
đường Kênh Sao; đường đan Long Điền; đường Bờ Xe ấp 5; đường liên ấp 3-4
(đường Chòi tol); đường 7 Nghê; đường 5 Đâu; đường 9 Son; đường 7 Nhỏ
430,000
5
Đường kênh
Kháng Chiến phía cặp kênh (hết tuyến), đường kênh Ngang phía cặp kênh (hết
tuyến)
370,000
6
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
h) Xã Thạnh
Phú
STT
Tuyến đường
1
Đường Lộ Làng
Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng); đường Chín
Dương, đường Nguyễn Văn Cừ
1,100,000
2
Đường Chợ - Cây
Xanh - Miểu Hội; đường lộ Gò Me; đường đan tổ 4 (ấp Bờ Xe); đường Cầu xi măng
(ấp Bờ Xe); đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh); đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây
Xanh); đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vông); đường đan tổ 2, 3, 11, 12 (ấp Xóm Vông)
đến giáp đường Xóm Vông - Miểu Hội; đường lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1
đến cầu Bà Ngởi; 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột); đường kênh Mộ Vôi (ấp
Thạnh Hưng); đường Chín Kỉnh (ấp Thạnh Hưng); đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh
Hưng); đường tổ 5 (ấp Thạnh Hưng); đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng); đoạn từ Cầu Bà
Ngởi đến giáp đường Cầu Quan; đường cầu Quan; đường tổ 7 (ấp Bờ xe); đường
đan tổ 8 (ấp Bờ Xe); đường đan tổ 9 (ấp Bờ Xe); đường đan tổ 5 (ấp Bờ Xe);
đường lộ kênh 2 Hoài; đường Nguyễn Văn Bản; đường Bờ Đông kênh Sáu Ầu - Xoài
Hột; đường tổ 13,14 (ấp Thạnh Hưng); đường Trịnh Văn Ó; đường 82 Cây Xanh,
đường tổ 1, 15, 16 (ấp Thạnh Hưng).
460,000
3
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
i) Xã Bình
Đức
STT
Tuyến đường
1
Đường vào bến
đò Thới Sơn; đường vào UBND xã; đường vào Chợ Bình Đức
1,800,000
2
Đường cổng 1
Đồng tâm; đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã; đường tổ 8 - 9 ấp Tân
Thuận B
1,300,000
3
Đường vành
đai Bình Đức (toàn tuyến); đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến); đường khu bao
xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống
460,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
k) Xã Long
Hưng
STT
Tuyến đường
1
Đường Xóm
Vựa; đường ấp Nam; đường đan Gò Me; đường đê Bảo Định; đường Mỹ Long - Thuộc
Nhiêu
520,000
2
Đường Thạnh
Hòa; Chùa Ông Hiếu (đoạn Đường huyện 35 đến Cầu Chùa); đường Cao Văn Dần;
đường Mười Hoàng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Gò Me); đường
Bờ Tây kênh
Nguyễn Tấn Thành
460,000
3
Đường chùa
Ông Hiếu (phần còn lại); đường Tám Vọng; đường Miểu Ấp; đường Tám Quắn; đường
Sáu Lắm; đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1 đến trường học); đường kênh
Kháng Chiến đến Miểu Ấp; đường Sáu Diệu; đường cầu Bà Đội; đường Một Cát;
đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã
Đông Hòa); đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6);
đường Cầu Thầy Tùng (đoạn từ ĐH 35 đến giáp ĐH 34); đường Liên ấp Long Thuận
A - Thạnh Hòa; đường ấp Nam - Long Lợi; đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A); đường
Bắc Kênh Đào (đoạn xã Thạnh Phú đến cầu Xóm Vựa); đường Hai Sương - Bảy Sói;
đường Sáu Cu; Đường Sáu Keo, đường liên ấp Long Lợi- Long Thạnh A, đường Bờ
Sao, đường đông Một Cát ( đoạn từ đường Kênh Đào đến cầu Ba Tâm), đường Ba
Tấn, đường Mười Thái, đường Trường học Long Thạnh A, đường Ba Hữu, đường kênh
Thầy Tùng, đường Trường Học ( Long Bình A), đường Lăng Ông Lê Văn Duyệt,
đường Đìa Tre, đường Lộ Me ( đoạn xã Long Hưng)
430,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
l) Xã Long
Định
STT
Tuyến đường
1
Đường tỉnh
867 cũ (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cuối đường vào chợ Long Định)
3,500,000
2
Đường tỉnh
867 cũ (đoạn từ cuối đường vào chợ Long Định đến giáp Đường tỉnh 867)
2,300,000
3
Đường vô Bệnh
viện Tỉnh Đội; đường nhựa kênh Tám Mét (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu kinh Kháng
Chiến)
1,400,000
4
Đường nhựa
kênh Tám Mét (đoạn từ Cầu Kinh Kháng Chiến đến cầu Kinh Năng)
1,000,000
5
Đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ); đường kênh Kháng Chiến
(đường xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường kênh 6 m (phía mặt tiền đất
nằm cặp lộ); đường đan Tây 1; đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ);
đường đan Dương Văn Quang (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Dương Văn Bế (phía
mặt tiền đất cặp lộ); đường Giồng Dứa; đường nhựa kênh Tám Mét (đoạn còn
lại); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường kênh 6 m (phía mặt
tiền đất cặp lộ); Đường Lê Thị Còn đoạn từ đường nhựa kênh Tám Mét đến đường
đan Tây 2 (phía bên đường đất cặp lộ); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành;
đường đan nối liền đường đan Tây 1 và Tây 2
750,000
6
Đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ); lộ Bờ Xoài; đường kênh Kháng
Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường kênh 6 m
(phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường đan Kinh Giữa (phía mặt tiền
đất cặp lộ); đường đan ấp Keo; đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm
song song lộ); đường Dương Văn Bế (phía có kênh); đường đan Dương Văn Quang
(phía có kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến Đường huyện 38
(phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Lê Thị Còn đoạn từ đường nhựa kênh Tám Mét
đến đường đan Tây 2 (phía bên kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1
đến kênh 6 m (phía có kênh); đường Sáu Lộc (phía mặt tiền đất cặp lộ); Đường
Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành
520,000
7
Đường Cầu Đá
(ấp Đông); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song
song lộ); đường Hà Văn Côi; đường đan ấp Kinh 2A; đường đan Tư Xưa; đường
Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6 m đến Đường huyện 38 (phía có kênh); đường
kênh ngang ấp Trung đoạn từ Đường nhựa kênh Tám Mét đến đường đan lộ Bờ Xoài;
đường đan kênh Đường Lương (đoạn từ kênh 6 mét đến Cầu Đoàn Thanh Niên và từ
đường đan Tư Xưa đến giáp đường huyện 38); Đường đan và đường nhựa cặp kênh
Sáu Ầu - Xoài Hột; đường Sáu Lộc (phía kênh); đường đan Cầu Dừa
430,000
8
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
m) Xã Nhị
Bình
STT
Tuyến đường
1
Đường Gò Lũy
(đoạn từ Quốc Lộ 1 đến đường Bờ Làng Ba Thắt)
810,000
2
Đường Gò Lũy
(đoạn từ Quốc Lộ 1 đến đường Bờ Làng Ba Thắt đến Khu nghĩa địa)
630,000
3
Nguyễn Văn
Nhồng (giáp Nguyễn Việt Bút đến cầu Dưỡng Điềm); Nguyễn Việt Bút (từ QL.1 đến
cuối đường Nguyễn Việt Bút); Phạm Văn Lù (từ QL.1 đến Chợ Gò Lũy)
580,000
4
Đường Gò Lũy
(đoạn còn lại)
460,000
5
Đường đan Bà
Bếp (phần còn lại); đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy (cũ) đến sân vận
động xã); đường Ba Thắt; đường Bờ Đồn (đoạn còn lại); đường ấp Hưng (đoạn từ
ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép); Cao Văn Kỳ (giáp xã Đông Hòa đến Kênh
26/3); đường cặp kênh 26/3, đường Phan Thanh.
430,000
6
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
n) Xã Bình
Trưng (Xã Dưỡng Điềm cũ)
STT
Tuyến đường
1
Đường đan số
1, số 2; đường cầu Chú Dền; đường Dưỡng Điềm Hữu Đạo
690,000
2
Đường Nguyễn
Văn Thành
520,000
3
Đường ấp
Trung - Tây; đường Bờ Cả Chín; đường lộ 25
430,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
o) Xã Bình
Trưng (Xã Hữu Đạo cũ)
STT
Tuyến đường
1
Đường Dưỡng
Điềm - Hữu Đạo
690,000
2
Đường Cao Văn
Kỳ; đường Nguyễn Văn Thành
520,000
3
Đường Thẻ 25;
đường Hữu Thuận - Hữu Lợi; đường Bờ Cả Chín; đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi,
Hữu Thuận); đường Ô Cây Bàng (ấp Hữu Lợi)
460,000
4
Đường Ô Bàn
Cờ; đường Cây Vông; đường vào trường tiểu học Hữu Đạo; đường tổ 2 ấp Hữu Lợi;
đường kênh Hội đồng; đường tổ 9 (ấp Hữu Lợi); đường kênh Kháng Chiến (từ
Đường huyện 36 đến cầu Hữu Lợi)
430,000
5
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
p) Xã Bình
Trưng
STT
Tuyến đường
1
Đường Phan
Thanh (đoạn từ giáp ĐT. 876 đến cầu Phan Thanh); đường vào trường mẫu giáo
Vĩnh Kim
520,000
2
Đường Kênh
Mới; đường Tạ Văn Lướt - Nhị Bình; đường Phan Thanh (phần còn lại); đường
Phạm Văn Sung - Hữu Đạo; đường Cầu 2 Me; đường Trần Việt Tiến; đường Đông
kênh 26/3 (Cầu Mười Thân đến giáp ranh xã Nhị Bình) và đường Bùi Tấn Công
(đường Phạm Văn Sung đến giáp ranh xã Bàn Long); đường Dừa Đôi, đường Trần
Văn An, đường Dương Văn Phẩm
430,000
3
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
q) Xã Điềm
Hy
STT
Tuyến đường
1
Đường lộ Cầu
Sao (200m từ Quốc lộ 1 đến kênh Kháng Chiến)
630,000
2
Đường lộ Cầu
Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ); lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến
lộ kênh Ngang 1)
580,000
3
Đường lộ 24
(đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến); lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu
Sao cũ đến cầu Chùa)
430,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
r) Xã Đông
Hòa
STT
Tuyến đường
1
Đường ấp Tây
B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến); đường đan ấp Thới (
đường Bờ Miểu); đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm); đường
đan cầu Trâu; đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành; đường vô Chùa Tân Phước; đường
đan Đồng Xếp 2,0 m (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Tây B); đường Bờ Làng (từ
Đường tỉnh 876 đến đường Tam Bảo); đường kênh giữa ấp Tây B (đoạn từ Đường
tỉnh 876 đến kênh Kháng Chiến); đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung; đường đan
cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn đường đan hiện hữu); đường Bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành.
460,000
2
Đường đan ấp
Đông A - ấp Ngươn; đường đan 2 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ đường ruột
ấp Ngươn đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu); đường bờ Tam Bảo; đường Trường THCS
Tây B (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan 30/4 (đoạn từ
Cầu Trâu đến ranh xã Long Định); đường đan ấp Đông B (đoạn từ Lộ Cầu Trâu đến
giáp đường ruột ấp Ngươn); đường liên ấp Tây B - ấp Trung (đoạn từ lộ nhựa
Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan cặp kênh Mười Những (đoạn từ tuyến
đường đan kênh Kháng Chiến đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng); đường số 3 ấp
Tây B, đường đìa tre ấp Dầu; đường bờ tre ấp Đông B; đường số 1 ấp Đông B;
đường số 5 ấp Dầu; đường số 2 ấp Thới; đường ấp Thới - ấp Dầu; đường Kênh Mới
ấp Đông B; đường ruột ấp Ngươn.
430,000
3
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
s) Xã Vĩnh
Kim
STT
Tuyến đường
1
Từ Đường tỉnh
876 đến hết đường Võ Văn Dưỡng
3,700,000
2
Các đường
thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên
1,800,000
3
Các đường
thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5 m đến dưới 3 m; phía Tây
đường vào Trường THCS Vĩnh Kim; đường Phạm Ngọc Lân (từ cầu Ô Thước đến cống
Cây Da)
630,000
4
Đường đan cặp
sông Rạch Gầm; đường Nguyễn Văn Hữu; đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô
Thước đến cầu Bà Tét); đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; đường kênh
26/3; đường Hồng Lễ (từ Đường huyện 35 đoạn ranh xã Song Thuận); đường 30/4
(ấp Vĩnh Bình) đường Đỗ Văn Pháo; đường Phạm Ngọc Lân; đường Nguyễn Ngọc
Trung; đường Nguyễn Văn Chính; đường Phạm Ngọc Lân (từ cống Cây Da đến ranh
xã Bàn Long); đường Bờ Ngang; đường Vĩnh Quí - Kim Sơn (đoạn từ cầu Ô Thước
đến giáp ranh xã Kim Sơn); đường Lương Tấn Đức; đường Phạm Văn Nâu; đường
Đường tổ 7; Đường Cây Gừa; đường Liên ấp Vĩnh Thạnh - Vĩnh Bình - Vĩnh Hòa
(đoạn Vĩnh Bình - Vĩnh Hòa); Đường Nguyễn Văn Nghĩa; đường Ngô Hà Thành;
đường Tổ 7 (ấp Vĩnh Thới); đường Cây Gừa; đường Bờ Cỏ Sả
430,000
5
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
t) Xã Bàn
Long
STT
Tuyến
đường
1
Đường Kênh
Mới; đường đến Trung tâm xã
400,000
2
Đường tổ 6+1
ấp Long Thành A; đường ấp Long Thành B; đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh;
đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh; đường tổ 6 ấp Long Trị; đường Bờ Me ấp
Long Hoà A; đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn đường đan); đường tổ 8 và 9 (đoạn từ
Đường huyện 35 đến ranh xã Hữu Đạo); đường từ UBND xã Bàn Long đến ranh xã Mỹ
Long (Cai Lậy); đường Gò Trại, đường liên xã Bàn Long, Hữu Đạo, Phú Phong.
300,000
3
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
u) Xã Song
Thuận
STT
Tuyến đường
1
Đường lộ Me
(đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ); đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường
tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8); đường từ Đường tỉnh 864 đến đường đan Tống Văn
Lộc
920,000
2
Đường Bờ Tây
kênh Nguyễn Tấn Thành
460,000
3
Đường Lộ Me
(phần còn lại); đường đan Tống Văn Lộc; đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn
lại); đường Cầu Cống (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến đường Tống Văn Lộc)
430,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
v) Xã Kim
Sơn
STT
Tuyến đường
1
Đường tỉnh
864 cũ (Cầu Kim Sơn)
920,000
2
Đường đan cặp
sông Rạch Gầm; đường 26/3
460,000
3
Đường lộ Thầy
Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến Cầu Ngang); Đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh
864 đến cầu Đúc); đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến); đường Lộ Mới ấp Đông (hết
tuyến); đường lộ Bờ Xe (hết tuyến); đường 20 tháng 1 (từ Đường tỉnh 864 đến
đường trung tâm ấp Hội); đường Lộ mới (ấp Tây); đường Cây Trôm; đường Thái
Văn Thành; đường Trần Văn Tất; đường Thanh niên xung phong; đường chùa Vạn
Phước; đường Xóm Chùa; đường kênh ngang; đường
30/4
430,000
4
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
x) Xã Phú
Phong
STT
Tuyến đường
1
Đường vào
Trạm Y tế từ Đường tỉnh 864 đến giáp đất Đình Phong Phú; đường Hòa - Ninh -
Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Ninh); đường liên xã Phú Phong
- Bàn Long đoạn từ đường tỉnh 864 đến cầu Ngã Ba Lớn; đường phía Tây cặp sông
Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú
Phong); đường liên ấp Quới Long (đoạn từ giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn
Long) đến cầu số 1
920,000
2
Đường Nguyễn
Văn Thới (đoạn từ Cầu số 1 đến giáp đường Phan Văn Thuấn); đường Võ Văn Nhiễu
(đoạn từ cầu Phú Ninh đến giáp xã Bàn Long); đường Huỳnh Văn Ngọc (đoạn từ
tỉnh lộ 864 đến hết ranh giải phóng mặt bằng cống ngăn mặn Phú Phong)
750,000
2
Các vị trí
khác xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung
cho huyện
5. Đất ở đô
thị tại thị trấn Tân Hiệp
a) Đất ở đô
thị tại mặt tiền các tuyến đường phố
STT
Đường phố
Từ
Đến
1
Mặt tiền
đường Lộ Cũ
Cầu Cống Tân
Hiệp
Đường vào
quán Cây Mận
3,200,000
Đường vào
quán Cây Mận
Trạm Cấp nước
2,300,000
Trạm Cấp nước
giáp xã Tân
Lý Tây
1,400,000
Trụ sở Khu
phố Ga
giáp xã Hòa
Tịnh
1,400,000
2
Đường vành
đai Trung tâm văn hóa huyện
1,700,000
3
Đường nối
Đường huyện 32
1,700,000
4
Mặt tiền
đường nội ô chợ
Quốc lộ 1 từ
nhà ông Tăng Sanh Tài
giáp rạch
Trấn Định
3,200,000
Phía Đông từ
rạch Trấn Định
giáp đường
nội thị (Chợ Tân Hiệp)
3,200,000
Phía Tây từ
rạch Trấn Định
giáp đường
nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp)
2,300,000
Miệng cống
rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh)
giáp nhà bà
Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do)
2,300,000
5
Mặt tiền
đường nhựa nội thị
Nhà ông Hứa
Văn Dậu
Quán giải
khát ông Hoàng
2,300,000
Trường trung
học cơ sở Tân Hiệp
Cổng chùa
Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1
1,700,000
giáp quán
giải khát ông Hoàng
đến hết nhà
ông Sáu Kênh
1,400,000
6
Mặt tiền
đường cầu Hộ Tài
1,700,000
7
Mặt tiền
đường vào Bệnh viện Châu Thành
2,100,000
8
Đường Tân
Hiệp Thân Đức
2,300,000
9
Mặt tiền đường
vào khu Gia binh
1,400,000
10
Mặt tiền
Đường huyện 32
1,400,000
11
Đường tổ 9
(khu phố Cá)
1,300,000
b) Đất ở đô
thị tại các vị trí khác
Vị trí 1: Đất
vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
Vị trí 2: Đất
vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp
phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
Vị trí 3: Đất
vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp
phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. Vị trí
4: Đất vị trí còn lại.
STT
Vị trí
1
1
810,000
2
2
630,000
3
3
520,000
4
4
400,000
6. Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các khu
công nghiệp
1
Khu công
nghiệp Tân Hương
1,100,000
PHỤ LỤC 8. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN CHỢ GẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đất ở
nông thôn tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính
a) Đất ở tại
mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Quốc lộ 50
Ranh Mỹ Tho -
Chợ Gạo
Ngã năm Long
Bình Điền
2,100,000
Cầu Bình Phan
Cầu Bình Thọ
Đông
2,200,000
Cầu Bình Thọ
Đông
Ranh huyện Gò
Công Tây
1,700,000
2
Đường 3/2
(Quốc lộ 50 cũ)
Ngã năm Long
Bình Điền
Cầu Chợ Gạo
(Cầu Dây văng)
2,200,000
3
Đường 30/4
(Quốc lộ 50 cũ)
Cầu Chợ Gạo
(Cầu dây văng)
Cầu Bình Phan
2,200,000
4
Đường Nguyễn
Hữu Huân (Tuyến tránh Quốc lộ 50)
Ngã năm Long
Bình Điền
Cầu Bình Phan
(mới)
2,200,000
b) Đất ở
tại mặt tiền đường tỉnh
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết)
Ranh Mỹ Tho -
Chợ Gạo
Đình Lương
Phú A
860,000
Đình Lương
Phú A
Đường Chùa
Triều Long
1,300,000
Đường Chùa
Triều Long
Cầu Bến Tranh
1,800,000
Cầu Bến Tranh
Ranh phía Bắc
Chùa Ông
1,800,000
Ranh phía Bắc
Chùa Ông
Ranh Phú Kiết
- Lương Hòa Lạc
810,000
Phú Kiết
Trung Hòa
750,000
2
Đường tỉnh
879B, (trừ chợ Thanh Bình)
Đoạn thuộc xã
Tân Bình Thạnh
690,000
Khu vực ranh
Mỹ Tho phạm vi 200 m
1,200,000
Đoạn còn lại
(thuộc xã Thanh Bình)
810,000
3
Đường tỉnh
879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước)
Quốc lộ 50
Ranh khu dân
cư Long Thạnh Hưng
1,400,000
Ranh khu dân
cư Long Thạnh Hưng
Trường THCS
Đăng Hưng Phước
860,000
Đoạn còn lại (thuộc
xã Đăng Hưng Phước)
860,000
4
Đường tỉnh
879D (Cần Đước - Chợ Gạo)
Tân Thuận
Bình - Quơn Long
860,000
5
Đường tỉnh
878B, (trừ chợ Tịnh Hà, An Khương)
Đầu Lộ Hòa
Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành)
Ngã ba Tân
Bình Thạnh
860,000
6
Đường tỉnh
877 (trên địa bàn huyện Chợ Gạo)
Phạm vi 150 m
từ Quốc lộ 50 về 2 hướng (tính từ mốc lộ giới)
1,400,000
Từ mét 150
Cầu Tư Trinh
690,000
Cầu Tư Trinh
Bến phà Bình
Phục Nhứt
920,000
Từ mét 150
Giáp Đường
huyện 23B
630,000
Đoạn còn lại
(thuộc xã Bình Ninh)
520,000
7
Đường tỉnh
877B, (trừ chợ Bình Ninh)
Quốc lộ 50
Nghĩa trang
An Thạnh Thủy
1,400,000
Nghĩa trang
An Thạnh Thủy
Nghĩa trang
Bình Ninh
860,000
Nghĩa trang
Bình Ninh
Bến Phà Bình
Ninh
630,000
8
Đường tỉnh
864 (Đường dọc Sông Tiền)
Đê Vàm Kỳ Hôn
Đường tỉnh
877
860,000
Trong phạm vi
100 m so với Đường huyện 23, Đường huyện 23C; Đường tỉnh 877B, Đường tỉnh 877
(tính từ mốc lộ giới)
1,000,000
Đoạn còn lại
(Đường tỉnh 877 đến ranh Gò Công Tây)
1,100,000
c) Đất ở
tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Từ
Đến
1
Đường huyện
30 (Đường Trung Thạnh)
Đầu Đường
tỉnh 879
Nghĩa trang
liệt sĩ Trung Hòa
520,000
Nghĩa trang
liệt sĩ Trung Hòa
Giáp Đường
tỉnh 879B
460,000
2
Đường huyện
30B (đường Lộ Mới)
đường đan ấp
2 ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh)
Cầu Hộ Tài,
ranh huyện Châu Thành
430,000
3
Đường huyện
29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa)
Phạm vi 150 m
từ Đường tỉnh 878B vào Đường huyện 29
690,000
Đoạn còn lại
460,000
4
Đường huyện
28 (Đường huyện 31 cũ)
Trong phạm vi
500 m so với Đường tỉnh 879 và Đường tỉnh 879B
630,000
Đoạn còn lại
520,000
5
Đường huyện
28B (Đường Kênh Nhỏ)
Trong phạm vi
500 m so với Đường tỉnh 879 và Đường 879B
520,000
Đoạn còn lại
460,000
6
Đường huyện
28C (đường Miếu Điền)
Đường tỉnh
879B (xã Mỹ Tịnh An)
Cầu Bà Thẻ
(xã Mỹ Tịnh An)
430,000
7
Đường huyện
27 (Đường số 6)
Trong phạm vi
500 m so với Đường tỉnh 879C và Đường tỉnh 879B
690,000
Đoạn còn lại
630,000
8
Đường huyện
27B (Đường số 7)
Phạm vi 150 m
từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 27B
1,000,000
Khu vực chợ
Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B)
630,000
Đoạn còn lại
(trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 150 đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6)
460,000
9
Đường huyện
27C (đường Lộ Làng)
Trong phạm vi
100m so với ĐT.879C (tính từ mốc lộ giới) đường vào Lộ Làng
460,000
Trong phạm vi
80m so với ĐH.24B (tính từ mốc lộ giới) đường vào Lộ Làng
430,000
Đoạn còn lại
(xã Đăng Hưng Phước - xã Song Bình)
390,000
10
Đường huyện
27D (đường 8 tháng 3)
Đường huyện
27 (xã Đăng Hưng Phước)
Đường huyện
24B (xã Song Bình)
390,000
11
Đường huyện
27E (đường Kênh Ngang)
Trong phạm vi
100 m so với Đường tỉnh 879C về 2 hướng vào Đường huyện 27E
430,000
Trong phạm vi
80m so với Đường huyện 25C
430,000
Trong phạm vi
80m so với Đường huyện 24B
430,000
Đoạn còn lại
(xã Tân Thuận Bình - xã Song Bình)
390,000
12
Đường huyện
26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình)
Đầu Đường
tỉnh 879C
Khu di tích
Óc Eo
750,000
Đoạn còn lại
thuộc xã Tân Thuận Bình và Quơn Long
460,000
13
Đường huyện
26B (Đường Cả Quới)
Phạm vi 150 m
từ Đường tỉnh 879C vào Đường huyện 26B
690,000
Từ mét 150
Giáp thành
phố Mỹ Tho
460,000
14
Đường huyện
26C (đường Ba Cà - Đê Quơn Long - Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng - đường Long
Hiệp), (trừ khu vực chợ Tân Thuận Bình)
Trong phạm vi
100m so với ĐT 879D (tính từ mốc lộ giới) về 2 hướng vào Đường huyện 26C
460,000
Trong phạm vi
80m so với Đường huyện 25
430,000
Đoạn còn lại
(xã Tân Thuận Bình - xã Quơn Long)
390,000
15
Đường huyện
25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), (trừ chợ Quơn Long)
Đường Dương
Văn Khoa (TT.Chợ Gạo)
Ranh xã Đồng
Sơn (huyện Gò Công Tây)
670,000
16
Đường Đông Nam
kênh Chợ Gạo (trừ Chợ BìnhPhục Nhứt; trừ Khu tái định cư Bình Phan)
Thuộc thị
trấn Chợ Gạo
Ranh xã Bình
Phan
1,000,000
Xã Bình Phan
Ranh xã Đồng
Sơn (huyện Gò Công Tây)
670,000
17
Đường huyện
25C (Đường Óc Eo)
Tuyến tránh
Quốc lộ 50
Cầu Sập
690,000
Đoạn còn lại
(thuộc xã Tân Thuận Bình)
580,000
18
Đường huyện
24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông - Đê Kỳ Hôn)
Đầu Đường
huyện 23
Đường vào
UBND xã Xuân Đông
520,000
UBND xã Xuân
Đông
Đường vào Bến
phà Xuân Đông
460,000
19
Đường huyện
24B (Đường Lộ Xoài)
Phạm vi 150 m
từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Lộ Xoài
1,600,000
Từ mét 150
Cầu đúc trước
UBND xã Song Bình
690,000
Đoạn còn lại
(thuộc xã Song Bình)
410,000
20
Đường huyện
24C (Đường Lộ 24 cũ)
Quốc lộ 50
Ranh thị trấn
- Long Bình Điền
690,000
21
Đường huyện
23 (Đường Hòa Định)
QL.50( Đường
30/4, TT.Chợ Gạo)
Đập nước Hòa
Định
1,000,000
Đoạn còn lại
(thuộc xã Hòa Định)
780,000
22
Đường huyện
23B (Đường Hòa Định - Bình Ninh)
Phạm vi 150 m
về 3 hướng
810,000
Từ mét 150 xã
Hòa Định
Cầu Hòa Thành
630,000
Cầu Hòa Thành
Giáp Đường
tỉnh 877B
460,000
Đường tỉnh
877B
Giáp Đường
tỉnh 877
550,000
Giáp Đường
tỉnh 877
Cầu Ngang
Thạnh Nhựt
630,000
23
Đường huyện
23C (nhánh đê Hòa Phú)
Đoạn còn lại
350,000
24
Đường huyện
22 (Đường Bình Phan)
Đường 30/4
Ranh thị trấn
- Bình Phan
920,000
Trong phạm vi
100 m so với Đường tỉnh 877 (xã Bình Phục Nhứt) tính từ mốc lộ giới.
760,000
Đoạn còn lại
(Bình Phan)
690,000
25
Đường huyện
21 (xã An Thạnh Thủy - xã Bình Phan - xã Bình Phục Nhứt)
Trong phạm vi
150 m giáp QL.50 (xã An Thạnh Thủy) tính từ mốc lộ giới.
1,700,000
Trong phạm vi
80 m so với Đường huyện 22 (xã Bình Phan) tính từ mốc lộ giới.
760,000
Trong phạm vi
100 m so với ĐT.877 (xã Bình Phục Nhứt) tính từ mốc lộ giới.
760,000
Trong phạm vi
80 m so với Đường đê sông Tra - giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Phục
Nhứt)
760,000
Đoạn còn lại
690,000
26
Đường Lộ Vàm
Giao Quốc lộ
50 Bến đò Lộ Vàm
920,000
27
Đường Lộ Đình
Đoạn xã Thanh
Bình
520,000
28
Khu dân cư
Long Thạnh Hưng
Đường nội bộ
1,900,000
29
Chợ Tịnh Hà
Trong phạm vi
300 m về bốn hướng
1,200,000
30
Chợ An Khương
Trong khu vực
chợ và cặp Đường tỉnh 878B về 2 hướng 300 m
1,500,000
31
Chợ Lương Hòa
Lạc
Các vị trí
đất tiếp giáp đường thuộc khu vực chợ:
- Từ cầu Bến
Tranh cặp Đường tỉnh 879 về hướng TP. Mỹ Tho
2,100,000
- Từ cầu Bến
Tranh cặp Đường tỉnh 879 về hướng xã Phú Kiết
2,100,000
- Từ cầu Bến
Tranh cặp đường bờ kênh Bảo Định về hướng TP. Mỹ Tho
1,000,000
32
Chợ Quơn Long
Giao đường Lộ
Me Đường nhựa trung tâm xã
1,800,000
33
Chợ Bình Ninh
Cầu Bình
Ninh Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh
1,000,000
34
Chợ Long Bình
Điền
Dãy phố chợ
2,100,000
35
Chợ Thanh
Bình
Dãy phố chợ
và khoảng cách 300 m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý
2,100,000
36
Chợ Bình Phục
Nhứt (cũ)
Dãy phố chợ
2,300,000
37
Chợ Phú Kiết
Dãy phố chợ
và khoảng cách 300 m về 2 hướng Đường tỉnh 879
1,000,000
38
Chợ Song Bình
Các vị trí
đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình
2,300,000
39
Chợ An Thạnh
Thủy
Các vị trí
đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy
2,200,000
40
Chợ Đăng Hưng
Phước
Từ Trường
THCS Đăng Hưng Phước đến Nhà bia xã Đăng Hưng Phước
2,100,000
41
Chợ Trung Hòa
Khu vực chợ
200 m về 3 hướng
690,000
42
Chợ Tân Thuận
Bình
Khu vực chợ
200 m về 3 hướng (Tân Thuận Bình - Quơn Long - Long An)
750,000
43
Chợ Bình Phục
Nhứt (Trạm y tế cũ)
Khu vực chợ
100m về 2 hướng
920,000
44
Chợ Xuân Đông
(Chợ Cầu Đúc)
Khu vực chợ
150m về 2 hướng
1,000,000
45
Khu tái định
cư thị trấn Chợ Gạo
Mặt tiền
đường Trần Văn Hiển
6,768,000
Mặt tiền
đường đan 4m
5,280,000
Hai mặt tiền
đường (Đường Trần Văn Hiển và đường đan 4m)
7,724,000
46
Khu tái định
cư xã Bình Phan
Mặt tiền
Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo
3,686,000
47
Khu tái định
cư xã Bình Phục Nhứt
Mặt tiền
đường N1, N2, N3
520,000
Mặt tiền
đường D2, D3
570,000
Hai mặt tiền
đường
624,000
STT
Khu vực
1
Đất ở tại vị
trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi
100 m tính từ Quốc lộ 50
690,000
2
Đất ở tại vị
trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi
100 m tính từ đường tỉnh
520,000
3
Đất ở tại vị
trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong
phạm vi 100 m tính từ đường huyện
430,000
4
Đất ở vị trí
mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình
Thạnh)
920,000
2. Bảng
giá đất ở đô thị tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông trong thị trấn
Chợ Gạo
a) Đất ở
tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
STT
Đường phố
Đoạn đường
Từ
Đến
I
Đường phố
loại 1
1
Đường Vương
Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo)
Toàn tuyến
4,400,000
2
Đường Nguyễn
Thành Long (đường Nam Chợ Gạo)
Toàn tuyến
4,400,000
3
Đường Trần
Văn Ưng
Dãy phố khu
vực Bến xe
3,100,000
Từ Bến xe
Đường Nguyễn
Hữu Huân (Quốc lộ 50)
2,900,000
II
Đường phố
loại 2
4
Đường Tô Văn
Rớt (đường khu phố 3)
Bến xe
Kênh Chợ Gạo
3,000,000
5
Đường Nguyễn
Minh Giác
Đường 30/4
Đường Nguyễn
Hữu Huân (Quốc lộ 50)
2,300,000
Đoạn nối dài
thuộc thị trấn Chợ Gạo và xã Bình Phan
580,000
6
Đường Trương
Thành Công (đường khu phố 5)
Toàn tuyến
2,200,000
III
Đường phố
loại 3
7
Đường Nghĩa
Hưng (đường khu phố 4)
Toàn tuyến
2,200,000
IV
Đường phố
loại 4
8
Đường các khu
hành chính huyện
920,000
9
Đường Dương
Khuy (Đường Ô2 Khu 2)
Ranh xã Long
Bình Điền (Đường huyện 24C)
Cầu kênh
Ngang
920,000
Cầu kênh
Ngang
Tuyến tránh
Quốc lộ 50
1,400,000
10
Đường Hồ Tấn
Minh
Kênh Chợ Gạo
Ngã ba nhà
thờ Tin Lành
1,000,000
11
Đường Dương
Văn Khoa (Đường Kênh Ngang)
Giao đường
Dương Khuy (Đường huyện 25C)
Kênh Chợ Gạo
1,000,000
12
Đường Lê Thị
Lệ Chi
Đường 30/4
(Quốc lộ 50)
Ranh Hòa Định
920,000
Đường 30/4
(Quốc lộ 50)
Giao đường
Nguyễn Đắc Thắng
520,000
V
Các tuyến
đường phố còn lại
13
Đường Lê Thị
Ngọc Tuyến
Toàn tuyến
460,000
14
Đường Nguyễn
Đắc Thắng
Toàn tuyến
460,000
15
Đường Phan
Tấn Nhã
Toàn tuyến
460,000
16
Đường Nguyễn
Minh Đạo
Toàn tuyến
460,000
17
Đường Võ Văn
Lý
Toàn tuyến
460,000
18
Đường Trần
Ngọc Ký
Toàn tuyến
460,000
19
Đường Trần
Văn Hiển
Toàn tuyến
(trừ khu tái định cư)
460,000
20
Đường Nguyễn
Văn Thường
Toàn tuyến
460,000
b) Bảng
giá đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo
STT
Vị trí
1
Đất ở tại mặt
tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m;
đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, Đường huyện 25B Đông Nam
kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo)
1,000,000
2
Đất ở mặt
tiền các tuyến đường tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) trong phạm
vi 100m
1,000,000
3
Đất ở còn lại
trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao
thông tương tự tại khu vực 2. Mức giá xác định cao hơn mức giá đất ở nông
thôn tại khu vực 2 là 15-20%, cụ thể theo các vị trí sau:
- Vị trí 1:
Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ
3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
390,000
- Vị trí 2:
Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường
trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan
có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
300,000
- Vị trí 3:
Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải
đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m
trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá
cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng
từ 2 m trở lên.
230,000
- Vị trí 4:
Các vị trí còn lại.
180,000
PHỤ LỤC 9. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25. tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Bảng giá
đất ở nông thôn tại vị trí mặt tiền các tuyến đường giao thông chính huyện Gò
Công Tây
a. Bảng giá
đất ở tại các vị trí mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị tính: đồng/m 2
Tuyến đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Mức giá
1
Quốc lộ 50
Ranh xã Bình
Phục Nhứt
Đầu giao lộ
đường Nguyễn Hữu Trí
1,700,000
Đầu giao lộ
đường Nguyễn Hữu Trí
Hết ranh phía
Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh
1,800,000
Ranh phía
Đông nhà văn hóa ấp Thạnh Hưng - Đồng Thạnh
Hết ranh phía
Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông
1,600,000
Ranh phía
Đông nhà văn hóa ấp Bình Cách - Yên Luông
Km 52+300
2,000,000
Km 52+300
Ranh thị xã
Gò Công
2,000,000
b. Bảng giá
đât ở tại vị trí mặt tiền đường tỉnh
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
872
Km 02+150
(Trụ điện trung thế số 46)
Đường vào bãi
rác thị trấn
400,000
Đường vào bãi
rác thị trấn
Đường tổ 20,
khu phố 1
750,000
Đường tổ 20,
khu phố 1
Đường đan Hựu
Phong (xã Vĩnh Hựu)
520,000
Đường đan Hựu
Phong ( xã Vĩnh Hựu)
Ranh (phía
Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu
630,000
Ranh (phía
Nam) trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Bảy - Vĩnh Hựu
Ngã ba giao
với Đường tỉnh 877
520,000
2
Đường tỉnh
872B
Ngã ba giao
với Quốc lộ 50
Kênh cặp xóm
ấp Long Bình - Yên Luông
750,000
Kênh cặp xóm
ấp Long Bình - Yên Luông
Đường cặp
kênh Khẩn - Bình Tân
400,000
Đường cặp
kênh Khẩn - Bình Tân
Đường kênh
Làng - Bình Tân
580,000
Đường kênh
Làng - Bình Tân
Cầu phà Tân
Long sông Cửa Tiểu
520,000
3
Đường tỉnh
873
Ngã ba giao
với Quốc lộ 50
Km 02+150
700,000
Đoạn còn lại
520,000
4
Đường tỉnh
877(Theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Giáp ranh
phường 5, thị xã Gò Công
Đê Tây
630,000
Đê Tây
Trụ điện
trung thế số 88
480,000
Trụ điện
trung thế số 88
Phòng khám
khu vực Long Bình
630,000
Phòng khám
khu vực Long Bình
Đường huyện
16
920,000
Đường huyện
16
Cống Năm Đực
630,000
Cống Năm Đực
Trường Tiểu
học Nguyễn Thị Tốt
480,000
Trường Tiểu
học Nguyễn Thị Tốt
Cống chùa Cả
Chốt
520,000
Cống chùa Cả
Chốt
Giáp ranh xã
Bình Ninh huyện Chợ Gạo
440,000
Đoạn còn lại
(Đường tỉnh 877E cũ)
440,000
5
Đường tỉnh
879D
Giáp ranh
huyện Châu Thành, tỉnh Long An
Giáp ranh
huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
750,000
c. Bảng giá
đất ở tại vị trí mặt tiền đường huyện
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường huyện
11
Đường tỉnh
877
Đường Xóm Thủ
3
430,000
Đường Xóm Thủ
3
Đường Giồng
Nhỏ ấp Ninh Quới
400,000
Đường Giồng
Nhỏ ấp Ninh Quới
Hết ranh trường
THCS-THPT Long Bình
430,000
Đoạn còn lại
400,000
2
Đường huyện
11B (Đường đê Đông ấp Hòa Thạnh)
Đường tỉnh
877 (Xã Bình Tân)
Đường huyện
11 (Xã Bình Tân)
400,000
3
Đường huyện
12
Ngã ba giao
với Quốc lộ 50
Kênh 3 Cư
460,000
Kênh 3 Cư
Hết ranh Bãi
rác Thạnh Nhựt
410,000
Hết ranh Bãi
rác Thạnh Nhựt
Cầu Bình Đông
- Thạnh Nhựt
460,000
4
Đường huyện
12B
Giao lộ với
Đường huyện 12
Đường Nguyễn
Thị Bờ
400,000
Đường Nguyễn
Thị Bờ
Giao lộ với
đường Nguyễn Hữu Trí
600,000
5
Đườg huyện
12C (Đường Nam đê Xuân Hòa- Cầu Ngang )
Đường huyện
15 (Xã Vĩnh Hựu)
Giáp ranh
huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt)
400,000
6
Đường huyện
13
Đường huyện
18
Đầu đường đan
ra xóm Ô
530,000
Đoạn còn lại
450,000
7
Đường huyện
13B (Đường trung tâm xã
Giao lộ với
Đường huyện 13
Toàn tuyến
400,000
8
Đường huyện
15
Giáp ranh xã
Long Hòa, thị xã Gò Công
Đường vào
trường Mẫu giáo Yên Luông
580,000
Đường vào
trường Mẫu giáo Yên Luông
Ranh thị trấn
Vĩnh Bình với xã Thạnh Trị
520,000
Giao lộ đường
Trần Quốc Toản với đường E3
Ranh xã Vĩnh
Hựu với TT Vĩnh Bình
520,000
Ranh xã Vĩnh
Hựu với TT Vĩnh Bình
Giao lộ Đường
huyện 15C
450,000
9
Đường huyện
15C (Đường Ao Dương)
Đường tỉnh
872
Đường tỉnh
877
450,000
10
Đường huyện
16
Ngã ba giao
với Quốc lộ 50
Đường Thạnh
Hòa Đông - Thạnh Trị
430,000
Đường Thạnh
Hòa Đông - Thạnh Trị
Cầu Xóm Lá
400,000
Đoạn còn lại
920,000
11
Đường huyện
16B (Đường lộ Đình "liên xã Thạnh Trị-Thành Công" cũ)
Toàn tuyến
450,000
12
Đường huyện
16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu-Long Vĩnh)
Toàn tuyến
410,000
13
Đường huyện
18
Ngã ba giao
với Quốc lộ 50
Đường huyện
20
750,000
Đường huyện
20
Trụ điện
trung thế số 87
460,000
Trụ điện
trung thế số 87
Trụ điện
trung thế số 121
980,000
Trụ điện
trung thế số 121
Bến đò Đồng
sơn
1,000,000
14
Đường huyện 19
(đường Lợi An cũ)
Ngã ba giao
với Đường tỉnh 877
Đường huyện
19B
450,000
Đoạn còn lại
400,000
15
Đường huyện
19B (Đường đê tả sông Cửa Tiểu)
Giao lộ Đường
huyện 19 (xã Bình Tân)
Cống rạch Già
(xã Bình Tân)
430,000
16
Đường huyện
20 (đường xã Bình Nhì)
Toàn tuyến
450,000
d. Bảng giá
đất ở tại vị trí tiếp giáp với đường xã
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường đê Tây
ấp Thuận Trị (ĐH.11C cũ)
Đường tỉnh
877 (xã Bình Tân )
Đường huyện
11 (Xã Bình Tân)
400,000
2
Đường Bắc đê
Xuân Hòa- Cầu (ĐH Ngang 12D cũ)
Rạch Vàm
Giồng (Xã Thạnh Nhựt)
Giáp ranh
huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt)
400,000
3
Đường đê sông
Tra (ĐH.13C cũ)
Bến đò Ninh
Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)
Rạch lá
400,000
Rạch lá
Cống số 4
430,000
Cống số 4
Cống rạch sâu,
ranh thị xã Gò Công (Xã Bình Phú)
400,000
4
Đường đê
Khương Thọ (ĐH.13D cũ)
Đường đê sông
Tra (ĐH.13C cũ)
Đường đê sông
Tra (ĐH.13C cũ)
400,000
5
Đường đê Ninh
Đồng A (ĐH.13E cũ)
Đường đê sông
Tra (ĐH.13C cũ)
Đường đê sông
Tra (ĐH.13C cũ)
400,000
6
Đường đê Rạch
Tràm (ĐH.13F cũ)
Cầu ông
Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)
Đê Tây kênh
Chợ gạo (xã Đồng Sơn)
400,000
7
Đường vào phà
Vàm Giồng (ĐH.15B cũ)
Đường tỉnh
877
Bến phà Vàm
Giồng
450,000
8
Đường đê Long
Hải -Thạnh Lợi (ĐH.17B cũ)
ĐH.16 (xã Long
Bình)
ĐT.877 (xã
Bình Tân)
400,000
e. Bảng giá
đất ở tại các khu vực chợ nông thôn
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Chợ Đồng Sơn
Tiếp giáp
giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến Toàn tuyến
1,600,000
Nội ô trong
khu vực chợ
1,000,000
2
Chợ Long Bình
Nội ô trong
khu vực chợ
1,000,000
2. Bảng giá
đất ở đô thị tại vị trí mặt tiền các tuyến đường giao thông trong thị trấn Vĩnh
Bình
a. Bảng giá
đất ở đô thị tại vị trí mặt tiền các đường phố trong thị trấn Vĩnh Bình
STT
Đường
phố
Đoạn
đường
Mức
giá
Từ
Đến
1
Nguyễn Văn Côn
Giao lộ Quốc lộ 50
Km 02+150
3,100,000
2
Phan Bội Châu
Toàn tuyến
4,000,000
3
Phan Chu Trinh
Toàn tuyến
4,000,000
4
Trần Quốc
Toản
Nguyễn Văn
Côn
Cô Giang
3,700,000
Cô Giang
Cống Ba Ri
2,000,000
Cống Ba Ri
Đầu đường E3
với ĐH. 15
1,300,000
Nguyễn Văn
Côn
Nguyễn Trung
Trực
2,000,000
5
Đặng Khánh
Tình
Đầu cầu
Nguyễn Văn Côn
Lý Thành Bô
3,100,000
Lý Thành Bô
Hết đường
1,700,000
Đầu cầu
Nguyễn Văn Côn
Cầu Sáu Biếu
1,500,000
Cầu Sáu Biếu
Ranh xã Thạnh
Trị
650,000
6
Võ Tánh (khu
phố 4)
Đầu cầu
Nguyễn Văn Côn
Cầu Sáu Biếu
1,300,000
Cầu Sáu Biếu
Ranh xã Thạnh
Trị
650,000
7
Nguyễn Trung
Trực
Toàn tuyến
2,000,000
8
Cô Giang
Toàn tuyến
2,000,000
9
Phan Thanh
Giản
Toàn tuyến
2,000,000
10
Nguyễn Thái
Học
Toàn tuyến
2,000,000
11
Trương Định
Toàn tuyến
2,000,000
12
Phan Đình
Phùng
Toàn tuyến
2,000,000
13
Phạm Đăng
Hưng
Nguyễn Văn
Côn
Nguyễn Hữu
Trí
2,000,000
14
Nguyễn Hữu
Trí
Toàn tuyến
1,200,000
15
Nguyễn Thìn
Đường Nguyễn
Thị Bờ
Đường Nguyễn
Hữu Trí
810,000
Đường Nguyễn
Hữu Trí
Đường tránh
phía đông thị trấn Vĩnh Bình
920,000
Đường tránh
phía đông thị trấn Vĩnh Bình
Giáp ranh xã
Thạnh Trị
810,000
16
Lý Thành Bô
Toàn tuyến
2,000,000
17
Đằng Giao
(Đường Trại giam)
Toàn tuyến
1,000,000
18
Sư Thiện
Chiếu (Đường Đình)
Toàn tuyến
920,000
19
Đặng Vương Tá
(Dọc sông Vàm Giồng)
Toàn tuyến
810,000
20
Nguyễn Thị Bờ
(Đường Công Điền)
Toàn tuyến
810,000
21
Nguyễn Thị
Bảy (Đường QLTT)
Toàn tuyến
1,000,000
22
Đường Số 2
Đường Nguyễn
Văn Côn
Đường tránh
phía đông TT.Vĩnh Bình
1,000,000
23
Đường tránh
thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây (giai đoạn 1)
Giáp Quốc lộ
50
Giáp kênh Vàm
Giồng (cầu Sáu Biếu)
1,500,000
24
Đường kênh
K23 (Toàn tuyến)
Giáp Quốc lộ
50
Ranh xã Thạnh
Nhựt
810,000
25
Đường Tổ 7 -
8 (Khu phố 4)
Giáp đường
Nguyễn Thị Bảy
Giáp Đường
tránh thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây (giai đoạn 1)
1,000,000
b. Bảng giá
đất ở tại các vị trí khác trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
STT
Tuyến đường
Mức giá
1
Đất ở tại vị
trí tiếp giáp đường E3 (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Nguyễn Văn
Thiều)
450,000
2
Đất ở tại vị
trí tiếp giáp đường còn lại tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành hệ thống đường đô thị
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Trong đó tại thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công
Tây là 30 tuyến; được xác định giá theo các tiêu
- Vị trí 1:
Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
370,000
- Vị trí 2:
Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá
cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên
280,000
- Vị trí 3:
Đất vị trí tiếp giáp đường đô thị có nền đất rộng từ 1m trở lên à mặt được
trải nhựa đan, bê tông rộng từ 0,5m trở lên; có nền đất mặt rộng từ 2m trở
lên.
220,000
- Vị trí 4:
Đất vị trí còn lại.
170,000
PHỤ LỤC 10a. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đất ở tại
vị trí mặt tiền các tuyến đường chính
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
871
UBND xã Tân
Đông cũ (giáp ranh thị xã)
Ranh Thánh
thất Tân Đông (từ thị xã xuống)
920,000
Thánh thất
Tân Đông
Ranh Nghĩa
trang Tân Tây (từ thị xã xuống)
1,300,000
Ranh Nghĩa
trang Tân Tây
Ngã ba đường
mã Bà Giàu
2,100,000
Ngã ba đường
mã Bà Giàu
Ngã tư giao
Đường huyện 02
860,000
Ngã tư giao
Đường huyện 02
Chùa Xóm Lưới
980,000
Chùa Xóm Lưới
Ranh UBND Vàm
Láng (kênh 7 Láo)
860,000
2
Đường tỉnh
871B
Giáp ranh thị
xã (Cầu Vàm Tháp)
Giao Đường
tỉnh 873B
690,000
Giao Đường
tỉnh 873B
Toàn tuyến
690,000
3
Khu vực chợ
Kiểng Phước
Giao Đường
tỉnh 871
Đường vào chợ
và 02 dãy phố cặp chợ
980,000
4
Đường tỉnh
862
Ngã ba giao
đường huyện 19 (Đường Việt Hùng, ranh thị xã)
Cổng chào thị
trấn Tân Hòa
920,000
Bia chiến
tích Xóm Gò
Ngã tư giao
Đường huyện 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1
690,000
Ngã tư giao
đường huyện lộ 05B, đường vào ấp giồng Lãnh 1
Ngã ba Đường
Bà Lẫy 1
690,000
Ngã ba Đường
Bà Lẫy 1
Cầu Tân Thành
810,000
Cầu Tân Thành
Ngã ba Đường
huyện 07
810,000
Hai dãy phố
cặp chợ Tân Thành
750,000
Ngã ba Đường
huyện 07
Đồn Biên
phòng Tân Thành
690,000
Đồn Biên
phòng Tân Thành
Ngã 05 biển
Tân Thành
1,300,000
Ngã 05 biển
Tân Thành
Giáp ranh trụ
sở ấp văn hóa Cầu Muống
810,000
Giáp ranh trụ
sở ấp văn hóa Cầu Muống
Đường vào Ban
quản lý Cồn Bãi
690,000
Đường vào Ban
quản lý Cồn Bãi
Trường TH ấp
Đèn Đỏ
410,000
Trường TH ấp
Đèn Đỏ
Cống Rạch Gốc
(Đèn Đỏ) giáp Đường huyện 08
480,000
5
Đoạn trước
UBND xã Tân Tây
Đường vào 02
dãy phố cặp chợ Tân Tây
2,400,000
Giao với
Đường tỉnh 871
Giao Đường
tỉnh 873B
3,200,000
6
Đường tỉnh
873B
Ngã ba giao
đoạn đường trước UBND xã Tân Tây
Cổng văn hóa
- đường vào ấp 7 xã Tân Tây
1,700,000
Cổng văn hóa
- đường vào ấp 7 xã Tân Tây
Cổng văn hóa
- đường vào ấp 5 xã Tân Tây
1,300,000
Cổng văn hóa - đường vào ấp 5
xã Tân Tây
Cầu Ông Non (giáp ranh thị xã
Gò Công)
690,000
Ngã ba giao đoạn đường trước
UBND xã Tân Tây
Hết ranh trường tiểu học Tân
Tây 2
1,700,000
Hết ranh Trường Tiểu học Tân
Tây 2
Ngã Tư Tân Phước
1,300,000
Ngã Tư Tân Phước
Giáp đê sông Vàm Cỏ
240,000
7
Tuyến đường tránh Tân Tây
Đường tỉnh 871
Đường tỉnh 873B
1,700,000
8
Đường tỉnh 871C
Cầu Xóm Sọc
Kênh Trần Văn Bỉnh
580,000
Kênh Trần Văn Bỉnh
Kênh Gò Me 1
630,000
Kênh Gò Me 1
Cầu Tam Bảng
520,000
Cầu Tam Bảng
Đê biển xã Tân Điền
460,000
9
Đường huyện 01
Cầu Gò Xoài (giáp ranh thị xã
Gò Công)
Ngã tư Tân Phước
460,000
Ngã tư Tân Phước
Cầu Tân Phước
1,300,000
Cầu Tân Phước
Ngã tư Rạch Già
400,000
Đường vào cặp chợ Tân Phước
690,000
Đường nội bộ khu dân cư mới
thành lập
690,000
10
Đường huyện 02
Đường Ruộng Cạn
Đường bờ đất mới (Nhà Tám
Nhanh)
460,000
Đường bờ đất mới (Nhà Tám
Nhanh)
Kênh Trần Văn Dõng
580,000
Kênh Trần Văn Dõng
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m
460,000
Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng
cách 200m
580,000
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m
Cầu Xóm Gồng 7
460,000
Cầu Xóm Gồng 7
Cầu Hội Đồng Huyền
400,000
Cầu Hội Đồng Huyền
Ngã tư Rạch Già
580,000
Ngã tư Rạch Già
Đường huyện 10
400,000
11
Đường huyện 03
Giao đường Nguyễn Trãi
Hết ranh trạm y tế xã Phước
Trung
460,000
Hết ranh trạm y tế xã Phước
Trung
Cầu Thanh Nhung
400,000
Cầu Thanh Nhung
Đường huyện 09
400,000
12
Đường huyện 04
Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - đường
30/4
Đường vào ấp Tân Xuân (Trường
Tiểu học Phước Trung)
510,000
Đường vào ấp Tân Xuân
Bến đò
410,000
13
Đường huyện
05
Giáp Đường
tỉnh 862
Cầu Bình Nghị
810,000
Cầu Bình Nghị
Toàn tuyến
510,000
14
Đường huyện
05B
Giáp Đường
huyện 05 (xã Bình Nghị)
Giáp Đường
tỉnh 862 (xã Tăng Hòa)
400,000
15
Đường huyện
06
Giáp Đường
tỉnh 873B (xã Tân Phước)
giáp Đường
huyện 02 (xã Gia Thuận)
510,000
16
Đường huyện
07
Giao Đường
tỉnh 862
Đường huyện
08 (cống Vàm Kinh).
400,000
Giao Đường
tỉnh 862
Ngã ba giao
871C (UBND xã Tân Điền)
460,000
Cầu Tam Bảng
Ngã ba đường
về chợ Kiểng Phước
400,000
Ngã ba đường
về chợ Kiểng Phước
Đê Kiểng
Phước
400,000
17
Đường vào ấp
7 xã Tân Tây
Giao Đường
tỉnh 873B
Cầu Giồng
Tháp
1,600,000
18
Đường huyện
08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1)
Cống Rạch Gốc
(đèn đỏ) xã Tân Thành
Giáp Đường
huyện 04 (xã Phước Trung)
400,000
19
Đường huyện
08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu)
Giáp Đường
huyện 04 xã Phước Trung
Cống Long
Uông xã Phước Trung
400,000
20
Đường huyện
09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu)
Cống Long
Uông (xã Phước Trung)
Cống Rạch Già
(giáp ranh huyện Gò Công Tây)
400,000
21
Đường giao
thông phát triển công nghiệp phía đông (đoạn đã hình thành)
Giáp Đường
tỉnh 871B (nối dài)
Sông Soài Rạp
940,000
22
Đường huyện
10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1)
Từ Cống số 1
(giáp ranh thị trấn Vàm Láng thuộc xã Kiểng Phước)
Ngã ba Giáp
Đường giao thông phát triển công nghiệp phía đông (đoạn đã hình thành)
450,000
Giáp Đường
tỉnh 871B (nối dài)
Cống Vàm Tháp
xã Tân Phước
400,000
23
Đường huyện
19 (đường Việt Hùng, giáp ranh thị xã)
Đường tỉnh
862
Cống Sáu Tiệp
510,000
Cống Sáu Tiệp
Cầu Kênh liên
huyện
430,000
24
Đê biển, đê
sông
Các vị trí đê
biển, đê sông còn lại
400,000
25
Đường vào khu
tránh bão (Xã Kiểng Phước)
Toàn tuyến
580,000
26
Đường nội bộ
Khu tái định cư 47 hộ dân ấp Cầu Muống, xã Tân Thành
660,000
2. Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ
1
Đất tại Khu
công nghiệp Soài Rạp
940,000
PHỤ LỤC 10b. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỊ TRẤN TÂN HOÀ HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Đường phố
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
I
Đường phố
loại 1
1
Đường tỉnh
862
Ngã ba Nguyễn
Trãi (bến xe Tân Hòa)
Ngã tư đường
16/2 - Trương Định
2,500,000
2
Đường 30/4
Giao Đường
tỉnh 862
Hết ranh
Huyện ủy
2,900,000
II
Đường phố
loại 2
1
Đường tỉnh
862
Cổng chào thị
trấn Tân Hòa
Ngã ba giao
Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa)
1,700,000
Ngã tư giao
đường 16/2
Hẻm văn hóa
khu phố xóm Gò 2
1,700,000
2
Đường 30/4
Ranh Huyện ủy
Ngã tư giao
đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4
1,700,000
3
Đường Trương
Định
Giao Đường
tỉnh 862
Giao đường
Nguyễn Văn Côn
1,700,000
4
Đường Nguyễn
Văn Côn
Ranh Trường
Nguyễn Văn Côn
Cầu Nguyễn
Văn Côn
1,700,000
III
Đường phố
loại 3
1
Đường Nguyễn
Trãi
Giáp Đường
tỉnh 862
Đường vào ấp
Dương Quới
1,400,000
Đường vào ấp
Dương Quới
Đường Thủ
Khoa Huân
920,000
2
Đường nội bộ
công viên Tân Hòa
Giao Đường
tỉnh 862
Giao đường
Nguyễn Trãi
1,400,000
3
Đường Võ Duy
Linh
Giao Đường
tỉnh 862
Cầu Cháy
1,600,000
4
Đường tỉnh
862
Hẻm văn hóa
khu phố Xóm Gò 2
Đường vào ấp
Trại Ngang
1,400,000
5
Đường phía
sau khối vận
Giao đường
30/4
Giao đường
Trương Định
1,300,000
6
Đường 16/2
Giao Đường
tỉnh 862
Cầu 16/2
1,400,000
IV
Đường phố
loại 4
1
Đường tỉnh
862
Đường vào
Trại Ngang
Bia chiến
tích Xóm Gò
920,000
2
Đường 30/4
Ngã tư giao
đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4
Ngã ba giao
Thủ Khoa Huân (trại cưa)
810,000
3
Đường nội bộ
khu lương thực Tân Hòa
Toàn tuyến
(kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)
920,000
4
Đường Nguyễn
Văn Côn
Ranh Trường
Nguyễn Văn Côn (điểm cuối)
Đường tỉnh
862
920,000
5
Đường 16/2
Cầu 16/2
Giao đường Võ
Duy Linh
920,000
6
Đường Nguyễn
Văn Côn
Giao đường
Nguyễn Trãi
Cầu Nguyễn
Văn Côn
920,000
V
Đường phố
loại 5
1
Đường Thủ
Khoa Huân
Giao đường
30/4 (Trại cưa)
Cống Long
Uông
520,000
Cống Long
Uông
Đường Nguyễn
Trãi
920,000
2
Đường Võ Duy
Linh
Cầu Cháy
Giao đường
16/2
750,000
3
Đường vào Sân
vận động
Toàn tuyến
520,000
4
Đường đoạn
giáp ranh giữa TT Tân Hòa và xã Bình Nghị
Ngã 3 Võ Duy
Linh-16/2
Đường Ruộng
Cạn - Lò Gạch (giáp ranh giới xã Bình Nghị)
520,000
Giá đất ở tại các vị trí khác trong thị trấn Tân Hòa
STT
Vị trí
Mức giá
1
Đất ở 2 bên
dãy phố chợ Tân Hòa
1,700,000
2
Đất ở tại vị
trí còn lại của khu phố
250,000
3
Đất ở tại vị
trí các ấp giáp ranh các xã xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường
giao thông tương tự tại khu vực 2. Mức giá xác định cụ thể theo các
Vị trí 1
370,000
Vị trí 2
280,000
Vị trí 3
220,000
Vị trí 4
170,000
Giá đất ở tối thiểu tại đô thị
1
Đất thuộc các
khu phố
250,000
2
Đất thuộc các
ấp giáp ranh các xã
170,000
PHỤ LỤC 10c. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỊ TRẤN VÀM LÁNG HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Đường phố
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
871
Ranh thị trấn
Đường vào Khu
TĐC 3,3 ha
1,200,000
Đường vào Khu
TĐC 3,3 ha
Ranh trụ sở
UBND thị trấn
2,200,000
Ranh trụ sở
UBND thị trấn
Bưu điện thị
trấn Vàm Láng
3,300,000
Bưu điện thị
trấn Vàm Láng
Cảng cá Vàm
Láng
4,100,000
2
Đường nối Đường
tỉnh 871 với đường Bắc sông Cần Lộc
Toàn tuyến
1,000,000
3
Đường nội bộ
Khu TĐC thị trấn Vàm Láng 3,3 ha (lô một mặt tiền)
2,800,000
Đường nội bộ
Khu TĐC thị trấn Vàm Láng 3,3 ha (lô 02 mặt tiền)
3,400,000
4
Đường Đê đoạn
từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1
Đoạn 1
Đường tỉnh
871
Đường vào SVĐ
Vàm Láng
1,700,000
Đoạn 2
Đường vào SVĐ
Vàm Láng
Đường vào Hải
đội 2
1,300,000
Đoạn 3
Đường vào Hải
đội 2
Cống số 1
860,000
5
Đường Đê biển
(đoạn từ ngã ba giao với Đường tỉnh 871 đến cống Rạch Xẻo)
1,300,000
6
Đường Đê cũ
(đoạn từ cống sông Cần Lộc đến đường vào xí nghiệp tàu thuyền)
580,000
7
Đường Kênh
Rác (từ hẻm 3 đến hẻm 6)
750,000
8
Đường vào Hải
đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2)
630,000
9
Các vị trí
còn lại
210,000
GIÁ ĐẤT Ở TỐI THIỂU TẠI ĐÔ THỊ
1
Đất tại thị
trấn
210,000
PHỤ LỤC 11. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Bảng giá
đất ở tại vị trí mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m 2
STT
Tuyến đường
Đoạn đường
Mức giá
Từ
Đến
1
Đường tỉnh
877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh
Đường huyện
83B (tim đường)
Kênh Ba Gốc
1,000,000
Đường huyện
83B( tim đường)
Cầu Tư Xuân
810,000
Kênh Ba Gốc
Cầu Kinh
Nhiếm
Cầu Cả Thu
Đường Bà Lắm
480,000
Ranh đất phía
Tây BCHQSH
Cầu Cả thu
520,000
Cầu Tư Xuân
Ranh đất phía
Tây BCHQSH
460,000
Đường Bà Lắm
Cầu Bà Lắm
460,000
2
Đường tỉnh
877B thuộc phạm vi xã Tân Phú
Đường vào
Miếu ấp Tân Ninh
Đường 6 Đồng
480,000
Đường 6 Đồng
Đường Ba Tính
460,000
Đường Ba Tính
Đường vào bến
đò Tân Xuân
350,000
Đường vào bến
đò Tân Xuân
Đường Thầy
Thương
460,000
Đường Thầy
Thương
Cầu Kinh
Nhiếm
350,000
Đường vào
Miếu ấp Tân Ninh
Cầu Rạch Cầu
430,000
3
Đường tỉnh
877B thuộc phạm vi xã Tân Thới
Đường huyện
84F
Đường huyện
84B
810,000
Đường huyện
84B
Đường Tân
Hiệp- Tân Hưng
580,000
Đường huyện
84F
Ngã ba giao
Đường vào Chùa Kim Thuyền
Ngã ba giao
Đường vào Chùa Kim Thuyền
Cầu Rạch Cầu
460,000
Đường Tân
Hiệp - Tân Hưng
Bến phà Bình
Ninh
4
Đường tỉnh
877B thuộc phạm vi xã Phú Đông
Cạnh phía Tây
trường THCS Phú Đông
Cạnh phía
Đông Trạm Y tế Phú Đông
750,000
Cạnh phía Tây
trường THCS Phú Đông
Đường Lê Thị
Cảnh
630,000
Cạnh phía
Đông Trạm Y tế Phú Đông
Đường Võ Thị
Nghê
Đất ở mặt
tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B
460,000
5
Đường tỉnh
877B thuộc phạm vi xã Phú Tân
Cầu Bà Từ
Đường kinh tế
mới
520,000
Đường huyện
85D
Cầu số 1
400,000
Đường kinh tế
mới
Đường huyện
85D
370,000
Đất ở mặt
tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B
350,000
6
Đất ở Đường
tỉnh 872B
860,000
2. Đất ở tại vị trí mặt tiền
đường huyện
STT
Tuyến đường
Mức giá
1
Đất mặt tiền
đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5)
810,000
2
Đất ở mặt
tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện)
1,200,000
3
Đất ở mặt
tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ)
370,000
Đất ở mặt
tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ)
370,000
Đất ở mặt
tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại)
370,000
Đất ở tiếp
giáp chợ nông thôn
370,000
Đường D12
(đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn dã có đường), đường D4 (đường phía
Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường), và đường N2 (đường phía Bắc khu
hành chính huyện đoạn đã có đường)
370,000
4
Đất ở mặt
tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách)
370,000
5
Đất ở mặt
tiền ĐH.84D
370,000
6
Đất ở mặt
tiền Đường huyện 83B
Đoạn thuộc xã
Phú Thạnh
350,000
Đoạn thuộc xã
Phú Đông
300,000
7
Đất ở mặt
tiền ĐH.83C
370,000
8
Đất ở mặt
tiền ĐH.85D (đường Pháo Đài)
350,000
9
Đất mặt tiền
Đường huyện 83
ĐT 872B
ĐH. 85
370,000
ĐH. 85
Rạch Bà Từ
300,000
Rạch Lồ Ồ
ĐT 872B
350,000
10
Đất ở mặt
tiền đường ĐH.85C
300,000
3. Đất ở tại vị trí mặt tiền
đường xã
1
Đất ở mặt
tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ)
370,000
2
Đất ở mặt
tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ)
370,000
3
Đất ở mặt
tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ)
370,000
4
Đất ở mặt
tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ)
300,000
PHỤ
LỤC 12
(Ban hành kèm theo
Quy ết định số 29 /2025/QĐ-UBND
ng ày 25 tháng 3 năm 2025 c ủa Ủy ban nh ân
dân t ỉnh Tiền Giang)
Hình vẽ minh họa
khoản 11 và 12 Điều 10 của Quy định ban hành theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND
ngày 21/12/ 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Chú thích:
Th ửa LUC 1 v à ONT 1 là th ửa
mặt tiền.
Th ửa LUC 2 v à ONT 2 là th ửa kh ông ti ếp gi áp v ới đường.
Th ửa LUC 1 c ó 03 phân đo ạn đất
theo cự ly chiều d ài th ửa đất.
Th ửa LUC 2 tiếp gi áp v ới thửa LUC 1
c ó 03 phân đo ạn (PĐ) đất lần lượt tương ứng với 03 ph ân đo ạn đất của
thửa LUC 1.
Th ửa ONT 1 c ó 03 phân đo ạn đất
theo cự ly chiều d ài th ửa đất.
Th ửa ONT 2 tiếp gi áp v ới thửa ONT 1
c ó 03 phân đo ạn (PĐ) đất lần lượt tương ứng với 03 ph ân đo ạn đất của
thửa ONT 1.
Đ ộ d ài c ạnh AB song
song với đường của c ác th ửa LUC 2 v à ONT 2 là căn c ứ để x ác đ ịnh hệ số giảm gi á
c ủa c ác
phân đo ạn đất theo quy định tại c ác kho ản 5 v à 6 Đi ều 5 của Quy
định ban h ành theo Quy ết định số...
Trư ờng
hợp 1:
N ếu độ d ài AB c ủa thửa LUC
2 nhỏ hơn 2m th ì:
- H ệ số gi á PĐ 1 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- H ệ số gi á PĐ 2 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 40% = 60% mức gi á PĐ 1 c ủa LUC 2.
- H ệ số gi á PĐ 3 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 50% = 50% mức gi á PĐ 2 c ủa LUC 2, hay l à b ằng 50 x 60 = 30% mức gi á PĐ 1 c ủa LUC 2.
M ức gi á c ủa từng PĐ đất
thuộc thửa đất LUC 2 x ác đ ịnh theo quy định tại khoản 11 Điều 10 x ác đ ịnh như sau:
- M ức gi á PĐ 1 xác đ ịnh
bằng 60 x 100 = 60% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 2 xác đ ịnh
bằng 60 x 60 = 36% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 3 xác đ ịnh
bằng 60 x 30 = 18% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
Ví d ụ:
T ại th ành ph ố Mỹ Tho gi á đ ất n ông nghi ệp (trồng
c ây lâu năm) t ại vị tr í m ặt tiền quốc lộ l à
300.000 đ ồng/m2 th ì đ ất thuộc thửa
đất kh ông ti ếp gi áp v ới quốc lộ v à ti ếp gi áp v ới c ác th ửa đất mặt tiền c ó
các m ức gi á t ại c ác phân đo ạn l à:
PĐ 1 = 60% x 300.000 = 180.000 đ ồng/m2
PĐ 2 = 36% x 300.000 = 108.000 đ ồng/m2
PĐ 3 = 18% x 300.000 = 54.000 đ ồng/m2
M ức gi á PĐ 2 và PĐ 3 l ần
lượt l à 108.000 đ ồng/m2 v à
54.000 đ ồng/m2 nhỏ hơn mức
gi á c ủa
đất vị tr í còn l ại l à 150.000 đ ồng/m2 , n ên
các phân đo ạn n ày s ẽ c ó m ức gi á là 150.000 đ ồng/m2 .
N ếu độ d ài AB
c ủa thửa ONT 2 nhỏ hơn
2m th ì:
- H ệ số gi á PĐ 1 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- H ệ số gi á PĐ 2 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 40% = 60% mức gi á PĐ 1 c ủa ONT 2.
- H ệ số gi á PĐ 3 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 50% = 50% mức gi á PĐ 2 c ủa ONT 2, hay l à b ằng 50 x 60 = 30% mức gi á PĐ 1 c ủa ONT 2.
M ức gi á c ủa từng PĐ đất
thuộc thửa đất ONT 2 x ác đ ịnh theo quy định tại khoản 12 Điều 10 x ác đ ịnh như sau:
- M ức gi á PĐ 1 xác đ ịnh
bằng 25 x 100 = 25% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 2 xác đ ịnh
bằng 25 x 60 = 15% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 3 xác đ ịnh
bằng 25 x 30 = 7,5% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
Ví d ụ:
T ại th ành ph ố Mỹ Tho gi á đ ất ở tại vị tr í m ặt tiền quốc lộ
l à 3.000.000 đ ồng/m2 th ì đ ất thuộc thửa đất kh ông
ti ếp gi áp
v ới quốc lộ v à ti ếp gi áp v ới c ác th ửa đất mặt
tiền c ó các m ức gi á t ại c ác phân đo ạn l à:
PĐ 1 = 25% x 3.000.000 = 750.000 đ ồng/m2
PĐ 2 = 15% x 3.000.000 = 450.000 đ ồng/m2
PĐ 3 = 7,5% x 3.000.000 = 225.000 đ ồng/m2
M ức gi á PĐ 2 và PĐ 3 l ần
lượt l à 450.000 đ ồng/m2 v à
225.000 đ ồng/m2 nhỏ hơn mức
gi á đ ất
ở tối thiểu l à 520.000 đ ồng/m2 , n ên các
phân đo ạn n ày s ẽ c ó m ức gi á là 520.000 đ ồng/m2 .
Trư ờng
hợp 2:
N ếu độ d ài AB c ủa thửa LUC
2 từ 2m đến nhỏ hơn 4m th ì:
- H ệ số gi á PĐ 1 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- H ệ số gi á PĐ 2 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 30% = 70% mức gi á PĐ 1 c ủa LUC 2.
- H ệ số gi á PĐ 3 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 40% = 60% mức gi á PĐ 2 c ủa LUC 2, hay l à b ằng 60 x 70 = 42% mức gi á PĐ 1 c ủa LUC 2.
M ức gi á c ủa từng PĐ đất
thuộc thửa đất LUC 2 x ác đ ịnh theo quy định tại khoản 11 Điều 10 x ác đ ịnh như sau:
- M ức gi á PĐ 1 xác đ ịnh
bằng 60 x 100 = 60% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 2 xác đ ịnh
bằng 60 x 70 = 42% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 3 xác đ ịnh
bằng 60 x 42 = 25,2% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
Ví d ụ:
T ại th ành ph ố Mỹ Tho gi á đ ất n ông nghi ệp (trồng
c ây lâu năm) t ại vị tr í m ặt tiền quốc lộ l à
300.000 đ ồng/m2 th ì đ ất thuộc thửa
đất kh ông ti ếp gi áp v ới quốc lộ v à ti ếp gi áp v ới c ác th ửa đất mặt tiền c ó
các m ức gi á t ại c ác phân đo ạn l à:
PĐ 1 = 60% x 300.000 = 180.000 đ ồng/m2
PĐ 2 = 42% x 300.000 = 126.000 đ ồng/m2
PĐ 3 = 25,2% x 300.000 = 75.600 đ ồng/m2
M ức gi á PĐ 2 và PĐ 3 l ần
lượt l à 126.000 đ ồng/m2 v à
75.600 đ ồng/m2 nhỏ hơn mức
gi á c ủa
đất vị tr í còn l ại l à 150.000 đ ồng/m2 , n ên
các phân đo ạn n ày s ẽ c ó m ức gi á là 150.000 đ ồng/m2 .
N ếu độ d ài AB c ủa thửa ONT
2 từ 2m đến nhỏ hơn 4m th ì:
- H ệ số gi á PĐ 1 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- H ệ số gi á PĐ 2 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 30% = 70% mức gi á PĐ 1 c ủa ONT 2.
- H ệ số gi á PĐ 3 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 40% = 60% mức gi á PĐ 2 c ủa ONT 2, hay l à b ằng 60 x 70 = 42% mức gi á PĐ 1 c ủa ONT 2.
M ức gi á c ủa từng PĐ đất
thuộc thửa đất ONT 2 x ác đ ịnh theo quy định tại khoản 12 Điều 10 x ác đ ịnh như sau:
- M ức gi á PĐ 1 xác đ ịnh
bằng 25 x 100 = 25% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 2 xác đ ịnh
bằng 25 x 70 = 17,5% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 3 xác đ ịnh
bằng 25 x 42 = 10,5% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
T ại th ành ph ố Mỹ Tho gi á đ ất ở tại vị tr í m ặt tiền quốc lộ
l à 3.000.000 đ ồng/m2 th ì đ ất thuộc thửa đất kh ông
ti ếp gi áp
v ới quốc lộ v à ti ếp gi áp v ới c ác th ửa đất mặt
tiền c ó các m ức gi á t ại c ác phân đo ạn l à:
PĐ 1 = 25% x 3.000.000 = 750.000 đ ồng/m2
PĐ 2 = 17,5% x 3.000.000 = 525.000 đ ồng/m2
PĐ 3 = 10,5% x 3.000.000 = 315.000 đ ồng/m2
M ức gi á PĐ 3 là 315.000 đ ồng/m2
nhỏ hơn mức gi á đ ất ở tối thiểu l à 520.000
đ ồng/m2 , n ên phân đo ạn n ày s ẽ c ó m ức gi á là 520.000 đ ồng/m2 .
Trư ờng
hợp 3:
N ếu độ d ài AB c ủa thửa LUC
2 từ 4m trở l ên thì:
- H ệ số gi á PĐ 1 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- H ệ số gi á PĐ 2 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 20% = 80% mức gi á PĐ 1 c ủa LUC 2.
- H ệ số gi á PĐ 3 c ủa LUC 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 30% = 70% mức gi á PĐ 2 c ủa LUC 2, hay l à b ằng 70 x 80 = 56% mức gi á PĐ 1 c ủa LUC 2.
M ức gi á c ủa từng PĐ đất
thuộc thửa đất LUC 2 x ác đ ịnh theo quy định tại khoản 11 Điều 10 x ác đ ịnh như sau:
- M ức gi á PĐ 1 xác đ ịnh
bằng 60 x 100 = 60% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 2 xác đ ịnh
bằng 60 x 80 = 48% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 3 xác đ ịnh
bằng 60 x 56 = 33,6% đơn gi á đ ất n ông nghi ệp quy định cho tuyến đường.
Ví d ụ:
T ại th ành ph ố Mỹ Tho gi á đ ất n ông nghi ệp (trồng
c ây lâu năm) t ại vị tr í m ặt tiền quốc lộ l à
300.000 đ ồng/m2 th ì đ ất thuộc thửa
đất kh ông ti ếp gi áp v ới quốc lộ v à ti ếp gi áp v ới c ác th ửa đất mặt tiền c ó
các m ức gi á t ại c ác phân đo ạn l à:
PĐ 1 = 60% x 300.000 = 180.000 đ ồng/m2
PĐ 2 = 48% x 300.000 = 144.000 đ ồng/m2
PĐ 3 = 33,6% x 300.000 = 100.800 đ ồng/m2
M ức gi á PĐ 2 và PĐ 3 l ần
lượt l à 144.000 đ ồng/m2 v à
100.800 đ ồng/m2 nhỏ hơn mức
gi á c ủa
đất vị tr í còn l ại l à 150.000 đ ồng/m2 , n ên
các phân đo ạn n ày s ẽ c ó m ức gi á là 150.000 đ ồng/m2 .
N ếu độ d ài AB c ủa thửa ONT
2 từ 4m trở l ên thì:
- H ệ số gi á PĐ 1 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- H ệ số gi á PĐ 2 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 20% = 80% mức gi á PĐ 1 c ủa ONT 2.
- H ệ số gi á PĐ 3 c ủa ONT 2 x ác đ ịnh bằng 100%
- 30% = 70% mức gi á PĐ 2 c ủa ONT 2, hay l à b ằng 70 x 80 = 56% mức gi á PĐ 1 c ủa ONT 2.
M ức gi á c ủa từng PĐ đất
thuộc thửa đất ONT 2 x ác đ ịnh theo quy định tại khoản 12 Điều 10 x ác đ ịnh như sau:
- M ức gi á PĐ 1 xác đ ịnh
bằng 25 x 100 = 25% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 2 xác đ ịnh
bằng 25 x 80 = 20% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
- M ức gi á PĐ 3 xác đ ịnh
bằng 25 x 56 = 14% đơn gi á đ ất ở quy định cho tuyến đường.
Ví d ụ:
T ại th ành ph ố Mỹ Tho gi á đ ất ở tại vị tr í m ặt tiền quốc lộ
l à 3.000.000 đ ồng/m2 th ì đ ất thuộc thửa đất kh ông
ti ếp gi áp
v ới quốc lộ v à ti ếp gi áp v ới c ác th ửa đất mặt
tiền c ó các m ức gi á t ại c ác phân đo ạn l à:
PĐ 1 = 25% x 3.000.000 = 750.000 đ ồng/m2
PĐ 2 = 20% x 3.000.000 = 600.000 đ ồng/m2
PĐ 3 = 14% x 3.000.000 = 420.000 đ ồng/m2
M ức gi á PĐ 3 là 420.000 đ ồng/m2
nhỏ hơn mức gi á đ ất ở tối thiểu l à 520.000
đ ồng/m2 , n ên phân đo ạn n ày s ẽ c ó m ức gi á là 520.000 đ ồng/m2 .
PHỤ LỤC 13
Hình ảnh minh họa điểm 14, khoản 10,
Điều 1 của Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2025/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 sửa đổi Quy định về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
368
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng