Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Lut Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 813/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2025 như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước:

60.080.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu nội địa:

40.080.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu xuất nhập khẩu:

20.000.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:

33.472.658 triệu đồng.

a) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ:

23.846.500 triệu đồng.

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương:

5.206.585 triệu đồng.

c) Thu chuyển nguồn lương:

2.419.573 triệu đồng.

d) Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi:

2.000.000 triệu đồng.

3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:

33.472.658 triệu đồng.

a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:

30.156.676 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển:

12.078.410 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung:

4.518.410 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

3.450.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

2.050.000 triệu đồng.

+ Bội chi ngân sách:

2.000.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển khác:

60.000 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:

17.490.035 triệu đồng.

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

7.972.026 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

119.546 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

525.321 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.910 triệu đồng.

- Chi trả lãi vay:

60.000 triệu đồng.

b) Dự toán chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương:

3.315.982 triệu đồng.

4. Dự toán chi khối tỉnh:

16.915.771 triệu đồng.

a) Các khoản chi trong cân đối:

13.599.789 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển:

8.139.910 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:

5.199.448 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

197.521 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.910 triệu đồng.

- Chi trả lãi vay:

60.000 triệu đồng.

b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương:

3.315.982 triệu đồng.

5. Dự toán khối huyện:

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:

8.352.300 triệu đồng.

b) Dự toán chi ngân sách:

16.556.887 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư:

3.938.500 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:

12.290.587 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

327.800 triệu đồng.

6. Bổ sung ngân sách cấp huyện:

9.986.745 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đồng chí Bí thư Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy và HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

Biểu mẫu số 15

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán
đầu năm 2024

UTH
năm 2024

Dự toán
năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

31.035.301

32.848.101

33.472.658

624.557

102%

I

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

23.217.300

25.035.100

23.846.500

(1.188.600)

95%

-

Các khoản thu 100%

9.111.000

8.996.000

9.040.000

44.000

100%

-

Các khoản thu theo tỷ lệ

14.106.300

16.039.100

14.806.500

(1.232.600)

92%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.670.467

4.665.467

5.206.585

541.118

112%

III

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

486.820

486.820

2.419.573

1.932.753

497%

IV

Thu kết dư

2.660.714

2.660.714

0

(2.660.714)

0%

V

Thu quỹ dự trữ tài chính

0

VI

Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi

0

0

2.000.000

2.000.000

B

TỔNG CHI NSĐP

31.035.301

29.775.771

33.472.658

3.696.887

112%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

28.676.301

27.421.771

30.156.676

2.734.905

110%

1

Chi đầu tư phát triển

12.840.605

12.791.438

12.078.410

(713.028)

94%

2

Chi thường xuyên

15.295.690

13.982.000

17.490.035

3.508.035

125%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

60.000

60.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

111.237

2.910

(108.327)

3%

5

Dự phòng ngân sách

537.096

537.096

525.321

(11.775)

98%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.359.000

2.354.000

3.315.982

961.982

141%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.359.000

2.354.000

3.315.982

961.982

141%

III

Bội thu

0

0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

0

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

Biểu mẫu số 16

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Ước thực hiện
Năm 2024

Dự toán
Năm 2025

So sánh %

Thu
NSNN

Thu
NSĐP

Thu
NSNN

Thu
NSĐP

Thu
NSNN

Thu
NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II):

61.723.000

25.035.100

60.080.000

23.846.500

97%

95%

I

Thu nội địa

41.923.000

25.035.100

40.080.000

23.846.500

96%

95%

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)

37.563.000

20.675.100

34.580.000

18.346.500

92%

89%

1

Thu từ các DNNN Trung Ương

1.673.000

959.000

1.700.000

992.500

102%

103%

-

Thuế giá trị gia tăng

868.000

434.000

845.000

422.500

97%

97%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

0

0

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

560.000

280.000

570.000

285.000

102%

102%

-

Thuế tài nguyên

245.000

245.000

285.000

285.000

116%

116%

2

Thu từ các DNNN Địa phương

2.337.000

1.250.500

2.100.000

1.100.000

90%

88%

-

Thuế giá trị gia tăng

612.000

306.000

545.000

272.500

89%

89%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

963.000

481.500

910.000

455.000

94%

94%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

598.000

299.000

545.000

272.500

91%

91%

-

Thuế tài nguyên

164.000

164.000

100.000

100.000

61%

61%

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

14.935.000

7.471.000

13.100.000

6.391.500

88%

86%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.750.000

1.375.000

3.212.000

1.606.000

117%

117%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

255.000

127.500

330.000

52.500

129%

41%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.923.000

5.961.500

9.550.000

4.725.000

80%

79%

-

Thuế tài nguyên

7.000

7.000

8.000

8.000

114%

114%

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

6.450.000

3.314.000

6.370.000

3.262.500

99%

98%

-

Thuế giá trị gia tăng

3.917.000

1.958.500

4.053.000

2.026.500

103%

103%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

55.000

27.500

60.000

29.000

109%

105%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.300.000

1.150.000

2.100.000

1.050.000

91%

91%

-

Thuế tài nguyên

178.000

178.000

157.000

157.000

88%

88%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.821.000

3.410.500

6.680.000

3.340.000

98%

98%

6

Lệ phí trước bạ

1.150.000

1.150.000

960.000

960.000

83%

83%

7

Thuế bảo vệ môi trường

413.000

206.500

850.000

255.000

206%

123%

8

Thu phí, lệ phí

595.000

450.000

530.000

380.000

89%

84%

-

Phí lệ phí trung ương

145.000

450.000

150.000

380.000

103%

84%

-

Phí lệ phí địa phương

450.000

380.000

84%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

29

29

0

0%

0%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200.000

200.000

170.000

170.000

85%

85%

11

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

905.000

905.000

600.000

600.000

66%

66%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.500.000

2.500.000

3.450.000

3.450.000

138%

138%

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã

500

500

1.000

1.000

200%

200%

14

Thu khác ngân sách

1.262.471

587.471

840.000

250.000

67%

43%

-

Trong đó: thu khác trung ương

675.000

590.000

87%

-

Trong đó, thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

48.000

60.000

125%

15

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

11.000

11.000

9.000

9.000

82%

82%

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

625.000

625.000

580.000

580.000

93%

93%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

185.000

134.600

90.000

55.000

49%

41%

-

Trung ương

72.000

21.600

50.000

15.000

69%

69%

-

Địa phương

113.000

113.000

40.000

40.000

35%

35%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.860.000

1.860.000

2.050.000

2.050.000

110%

110%

-

Thuế giá trị gia tăng

530.000

530.000

560.000

560.000

106%

106%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

220.000

220.000

138%

138%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

470.000

470.000

600.000

600.000

128%

128%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

700.000

700.000

670.000

670.000

96%

96%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

19.800.000

0

20.000.000

0

101%

-

Thuế xuất khẩu

160.000

170.000

106%

-

Thuế nhập khẩu

1.800.000

2.190.000

122%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

250.000

260.000

104%

-

Thuế bảo vệ môi trường

84.000

80.000

95%

-

Thuế giá trị gia tăng

17.250.000

17.270.000

100%

-

Thuế bổ sung hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

217.000

0%

-

Khác: (Lệ phí,…)

39.000

30.000

77%

Biểu mẫu số 17

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Dự toán
đầu năm 2024

Dự toán
năm 2025

So sánh

Tuyệt
đối

Tương
đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

Tổng chi ngân sách địa phương

31.035.301

33.472.658

2.437.357

108%

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

28.676.301

30.156.676

1.480.375

105%

I

Chi đầu tư phát triển

12.840.605

12.078.410

(762.195)

94%

-

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung

4.533.405

4.518.410

(14.995)

100%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.587.302

3.450.000

(2.137.302)

62%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.489.898

2.050.000

(439.898)

82%

-

Bội chi ngân sách

0

2.000.000

2.000.000

-

Chi đầu tư phát triển khác

230.000

60.000

(170.000)

26%

II

Chi thường xuyên

15.295.690

17.490.035

2.194.345

114%

Trong đó:

-

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

6.354.052

7.972.026

1.617.974

125%

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

121.197

119.546

(1.651)

99%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

60.000

60.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

537.096

525.321

(11.775)

98%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.359.000

3.315.982

956.982

141%

1

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.359.000

3.315.982

956.982

141%

Biểu mẫu số 30

PHỤ LỤC IV

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

-

I

Nguồn thu ngân sách

25.903.581

26.902.516

998.935

104%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

18.572.400

18.473.286

(99.114)

99%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.670.467

5.206.585

536.118

111%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước

2.040.816

(2.040.816)

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.222.645

1.222.645

6

Thu kết dư

619.898

0

7

Bộ chi

0

2.000.000

2.000.000

II

Chi ngân sách

25.903.581

26.902.516

998.935

104%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

17.132.452

16.915.771

(216.681)

99%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

8.771.129

9.986.745

1.215.616

114%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

8.002.129

7.988.583

(13.546)

100%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

769.000

1.998.162

1.229.162

260%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

-

I

Nguồn thu ngân sách

13.902.849

16.556.887

2.654.038

119%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.644.900

5.373.214

728.314

116%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.771.129

9.986.745

1.215.616

114%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.002.129

7.988.583

(13.546)

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

769.000

1.998.162

1.229.162

260%

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

486.820

1.196.928

710.108

246%

II

Chi ngân sách

13.902.849

16.556.887

2.654.038

119%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.902.849

16.556.887

2.654.038

119%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

-

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

-

-

Chi bổ sung có mục tiêu

-

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-


Biểu mẫu số 32

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu nội địa

Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất)

Thuế công thương nghiệp, NQD

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Thuế bảo vệ môi trường

Thu phí, lệ phí

Trong đó: Trong cân đối

Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Thu tiền sử dụng đất

Thu hoa lợi công sản

Thu khác ngân sách

Trong đó: Thu cân đối

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

8.352.300

6.786.000

3.946.500

2.974.270

6.010

900.880

65.340

1.101.500

960.000

15.700

202.730

157.200

170.000

22.870

1.566.300

400

366.300

186.500

1

Thành phố Biên Hòa

3.440.900

3.010.900

1.950.000

1.505.000

3.000

422.000

20.000

400.000

333.000

13.000

80.000

65.000

112.900

12.000

430.000

0

110.000

98.000

2

Huyện Vĩnh Cửu

519.000

394.000

265.000

149.950

50

82.000

33.000

42.000

22.000

0

29.000

28.000

8.000

5.000

125.000

0

23.000

11.000

3

Huyện Trảng Bom

803.000

553.000

250.000

198.000

500

51.000

500

82.000

165.000

0

13.000

9.000

7.500

2.500

250.000

0

33.000

15.000

4

Huyện Thống Nhất

222.500

152.500

68.000

36.940

60

30.000

1.000

34.000

25.000

0

6.530

5.000

2.500

1.470

70.000

0

15.000

5.000

5

Huyện Định Quán

238.700

183.700

95.000

81.530

300

13.000

170

29.500

26.000

0

6.800

4.200

1.000

0

55.000

400

25.000

7.500

6

Huyện Tân Phú

110.000

88.000

35.500

29.650

150

5.500

200

18.000

20.000

0

5.000

3.000

500

0

22.000

0

9.000

5.000

7

Thành phố Long Khánh

441.000

366.000

123.000

86.000

500

27.500

9.000

51.000

130.000

2.700

18.300

12.000

5.400

600

75.000

0

35.000

5.000

8

Huyện Xuân Lộc

335.000

282.200

155.000

138.800

200

16.000

0

55.000

42.000

0

10.000

7.000

2.000

200

52.800

0

18.000

7.000

9

Huyện Cẩm Mỹ

169.000

112.500

35.000

28.000

0

6.880

120

40.000

23.000

0

4.500

2.000

1.700

0

56.500

0

8.300

3.000

10

Huyện Long Thành

1.437.500

1.037.500

665.000

504.000

600

160.000

400

180.000

110.000

0

17.600

13.000

14.000

900

400.000

0

50.000

15.000

11

Huyện Nhơn Trạch

635.700

605.700

305.000

216.400

650

87.000

950

170.000

64.000

0

12.000

9.000

14.500

200

30.000

0

40.000

15.000


Biểu mẫu số 33

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

30.156.676

13.599.789

16.556.887

I

Chi đầu tư phát triển:

12.078.410

8.139.910

3.938.500

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

4.518.410

2.461.690

2.056.720

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.450.000

2.310.220

1.139.780

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.050.000

1.308.000

742.000

4

Bội chi ngân sách

2.000.000

2.000.000

-

5

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

60.000

-

-

Chi từ nguồn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

60.000

60.000

-

II

Chi thường xuyên

Trong đó

17.490.035

5.199.448

12.290.587

1

Chi an ninh - quốc phòng

826.895

160.292

666.603

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

7.972.026

1.352.202

6.619.824

3

Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình

1.569.979

1.328.378

241.601

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

119.546

119.546

5

Chi sự nghiệp văn hóa

150.717

91.031

59.686

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

164.000

132.349

31.651

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

100.212

69.336

30.876

8

Chi đảm bảo xã hội

1.127.345

311.051

816.294

9

Chi sự nghiệp kinh tế

1.369.902

464.962

904.940

10

Sự nghiệp môi trường

757.979

79.997

677.982

11

Chi quản lý hành chính

3.046.211

972.446

2.073.765

12

Chi khác ngân sách

285.223

117.858

167.365

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

IV

Dự phòng ngân sách

525.321

197.521

327.800

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

VI

Chi trả lãi vay

60.000

60.000

B

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

3.315.982

3.315.982

-

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.315.982

3.315.982

TỔNG CỘNG (A+B)

33.472.658

16.915.771

16.556.887

Biểu mẫu số 37

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.199.448

I

Chi quốc phòng

104.339

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

104.339

Dự phòng

-

II

Chi an ninh

55.953

Công an tỉnh

44.078

Hội Nông dân

90

Tỉnh đoàn

140

Hội Liên hiệp phụ nữ

140

Hội Cựu chiến binh

80

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

190

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30

Hội Người cao tuổi

30

Sở Giáo dục và Đào tạo

270

Sở Thông tin và Truyền thông

40

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

210

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

90

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

120

Liên đoàn Lao động tỉnh

120

Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

145

Báo Đồng Nai

100

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

40

Tòa án nhân dân tỉnh

40

Dự phòng

10.000

III

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.352.202

1

Chi sự nghiệp giáo dục

1.107.695

Sở Giáo dục và Đào tạo

972.355

Đại học Đồng Nai

8.173

Dự phòng

127.167

2

Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

244.507

Đại học Đồng Nai

51.898

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

25.173

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

24.636

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

19.775

Trường Chính trị Đồng Nai

20.866

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13.583

Sở Nội vụ

7.258

Sở Khoa học Công nghệ

320

Sở Y tế

900

Sở Ngoại vụ

2.800

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7.793

Công an tỉnh

280

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63.015

Sở Kế hoạch và Đầu tư

160

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.050

IV

Chi phát thanh truyền hình

69.336

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

69.336

V

Chi khoa học công nghệ

119.546

Sở Khoa học Công nghệ

41.296

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học

6.968

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

8.001

Công an tỉnh

4.741

Sở Thông tin và Truyền thông

58.140

Tỉnh đoàn

400

VI

Chi y tế, dân số và gia đình

1.328.378

Sở Y tế

870.303

Bảo hiểm xã hội

455.785

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.290

Dự phòng

-

VII

Chi văn hóa thông tin

91.031

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68.775

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

4.238

Liên đoàn Lao động tỉnh

500

Nhà Xuất bản

2.500

Tỉnh đoàn

2.700

Văn phòng UBND tỉnh

8.082

Sở Nội vụ

4.236

VIII

Chi thể dục thể thao

132.349

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

132.349

IX

Chi bảo vệ môi trường

79.997

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

12.408

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai

1.738

Sở Tài nguyên và Môi trường

59.965

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

Sở Công Thương

3.260

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai

1.326

Công an tỉnh

1.200

X

Chi sự nghiệp kinh tế

464.962

1

Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT

132.737

a

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

81.891

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

39.325

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

42.566

b

Chi sự nghiệp nông nghiệp

37.607

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37.110

Tỉnh đoàn

497

c

Sự nghiệp thủy lợi

13.239

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.148

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

1.091

Công ty Khai thác công trình thủy lợi

7.000

2

Chi sự nghiệp công thương

21.159

Sở Công Thương

21.159

3

Chi sự nghiệp giao thông

177.102

Sở Giao thông vận tải

90.526

Ban An toàn giao thông

12.080

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

14.496

Trợ giá xe buýt (chưa có đơn giá)

20.000

4

Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,..

14.704

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.704

5

Chi sự nghiệp quy hoạch

40.000

Sở Xây dựng

-

Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện

40.000

6

Chi sự nghiệp du lịch

11.094

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11.094

7

Sự nghiệp công nghệ thông tin

-

Sở Thông tin và Truyền thông

-

8

Sự nghiệp kinh tế khác

68.166

Sở Thông tin và Truyền thông

21.926

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000

Cục Quản lý thị trường tỉnh

1.240

Sở Xây dựng để thực hiện các nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 44 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015

9.000

Dự phòng

34.000

XI

Chi Quản lý hành chính nhà nước - Đảng - Đoàn thể

972.446

1

Chi quản lý nhà nước

644.661

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

31.860

Văn phòng UBND tỉnh

49.012

Sở Thông tin và Truyền thông

8.051

Sở Nội vụ

62.914

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.638

Sở Khoa học Công nghệ

11.674

Thanh tra nhà nước

13.691

Sở Công Thương

20.406

Sở Tài nguyên và Môi trường

26.228

Sở Tư pháp

10.087

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

67.658

Sở Giao thông vận tải

26.609

Ban An toàn giao thông

1.555

Sở Y tế

16.455

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12.926

Sở Xây dựng

35.250

Sở Tài chính

38.913

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20.085

Ban Dân tộc

17.129

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.998

Sở Ngoại vụ

16.059

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai

40.893

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học

6.180

Dự phòng

75.390

2

Đảng

180.000

3

Đoàn thể

147.785

a

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

16.654

Hội Chữ thập đỏ

5.160

Hội Người mù

2.292

Hội Cựu Thanh niên xung phong

2.840

Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin tỉnh

1.685

Hội Người cao tuổi

2.000

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày

2.677

b

Chi tổ chức chính trị, xã hội

76.322

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

13.366

Tỉnh đoàn

28.208

Hội Liên hiệp phụ nữ

13.895

Hội Nông dân

16.269

Hội Cựu chiến binh

4.584

c

Chi tổ chức nghề nghiệp

54.809

Hội Nhà báo

1.981

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

16.841

Liên minh Hợp tác xã

9.443

Hội Luật gia

1.810

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

4.938

Hội Khuyến học

2.942

Hội Sinh viên

2.960

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

13.505

Đoàn Luật sư

389

XII

Chi đảm bảo xã hội

311.051

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

265.558

Bảo hiểm xã hội

9.493

Dự phòng

36.000

XIII

Chi khác

117.858

Sở Tư pháp

7.231

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

-

Liên đoàn Lao động tỉnh

30.614

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai

1.016

Chi hỗ trợ Tết cho các đơn vị ngành dọc đóng trên địa bàn

19.000

Tòa án nhân dân tỉnh

879

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

830

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

600

Cục Thống kê

403

Các khoản khác ngân sách

57.285


Biểu mẫu số 39

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Nguồn thu tại địa phương

Dự toán chi NSĐP

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5=6+7+8

6

7

8

1

Thành phố Biên Hòa

3.440.900

2.070.400

531.942

3.632.624

1.030.282

2.775

934.561

92.946

2

Huyện Vĩnh Cửu

519.000

319.000

84.154

1.040.053

636.899

53.634

522.222

61.043

3

Huyện Trảng Bom

803.000

515.250

201.193

1.515.333

798.890

28.594

713.956

56.340

4

Huyện Thống Nhất

222.500

132.470

46.974

1.054.702

875.258

97.859

683.136

94.263

5

Huyện Định Quán

238.700

134.435

29.057

1.546.353

1.382.861

189.120

996.402

197.339

6

Huyện Tân Phú

110.000

68.550

50.688

1.513.910

1.394.672

151.693

983.888

259.091

7

Thành phố Long Khánh

441.000

290.850

125.837

1.145.431

728.744

25.423

574.372

128.949

8

Huyện Xuân Lộc

335.000

194.880

75.455

1.470.052

1.199.717

173.823

952.586

73.308

9

Huyện Cẩm Mỹ

169.000

101.160

91.826

1.182.489

989.503

78.424

807.588

103.491

10

Huyện Long Thành

1.437.500

815.600

170.533

1.346.397

360.264

0

303.263

57.001

11

Huyện Nhơn Trạch

635.700

358.675

161.213

1.109.543

589.655

0

516.609

73.046

TỔNG SỐ

8.352.300

5.001.270

1.568.872

16.556.887

9.986.745

801.345

7.988.583

1.196.817

Biểu mẫu số 41

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư XDCB tập trung

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng)

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung (tỉnh bổ sung)

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (tỉnh bổ sung)

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh hỗ trợ mục tiêu nông thôn mới

Tổng số

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Các sự nghiệp khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG CỘNG

16.556.887

3.938.500

1.865.300

939.780

191.420

742.000

200.000

12.290.587

677.982

6.619.824

4.992.781

327.800

1

Thành phố Biên Hòa

3.632.624

588.867

246.936

258.000

83.931

2.970.957

335.205

1.480.985

1.154.767

72.800

2

Huyện Vĩnh Cửu

1.040.053

295.512

164.574

75.000

55.938

723.741

30.580

379.546

313.615

20.800

3

Huyện Trảng Bom

1.515.333

348.673

148.276

150.000

50.397

1.136.260

43.865

642.156

450.239

30.400

4

Huyện Thống Nhất

1.154.702

378.763

146.850

42.000

89.913

100.000

754.839

21.924

414.650

318.265

21.100

5

Huyện Định Quán

1.546.353

409.106

184.049

33.000

29.500

62.557

100.000

1.108.247

34.978

638.109

435.160

29.000

6

Huyện Tân Phú

1.413.910

359.937

195.342

13.200

85.000

66.395

1.025.673

18.830

573.533

433.310

28.300

7

Thành phố Long Khánh

1.145.431

322.544

153.836

45.000

48.420

75.288

799.887

33.568

400.780

365.539

23.000

8

Huyện Xuân Lộc

1.470.052

271.072

171.202

31.680

10.000

58.190

1.169.480

21.712

723.790

423.978

29.500

9

Huyện Cẩm Mỹ

1.182.489

287.124

155.403

33.900

97.821

871.665

23.450

494.091

354.124

23.700

10

Huyện Long Thành

1.346.397

441.729

150.556

240.000

51.173

877.668

52.329

452.008

373.331

27.000

11

Huyện Nhơn Trạch

1.109.543

235.173

148.276

18.000

18.500

50.397

852.170

61.541

420.176

370.453

22.200


Biểu mẫu số 42

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung có mục tiêu

Trong đó:

Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương của tỉnh

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Vốn sự nghiệp

A

B

1=2+3

2

3

4

1

Thành phố Biên Hòa

92.946

83.931

9.015

2.775

2

Huyện Vĩnh Cửu

61.043

55.938

5.105

53.634

3

Huyện Trảng Bom

56.340

50.397

5.943

28.594

4

Huyện Thống Nhất

94.263

89.913

4.350

97.859

5

Huyện Định Quán

197.339

192.057

5.282

189.120

6

Huyện Tân Phú

259.091

251.395

7.696

151.693

7

Thành phố Long Khánh

128.949

123.708

5.241

25.423

8

Huyện Xuân Lộc

73.308

68.190

5.118

173.823

9

Huyện Cẩm Mỹ

103.491

97.821

5.670

78.424

10

Huyện Long Thành

57.001

51.173

5.828

-

11

Huyện Nhơn Trạch

73.046

68.897

4.149

-

TỔNG SỐ

1.196.817

1.133.420

63.397

801.345

111

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!