Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
59/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Thái Bảo
Ngày ban hành:
11/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/NQ-HĐND
Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ
GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN
SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Lu ậ t Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm
2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 813/BC-BKTNS ngày 05
tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai
năm 2025 như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà
nước:
60.080.000
triệu đồng.
a) Dự toán thu nội địa:
40.080.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu xuất nhập khẩu:
20.000.000
triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa
phương:
33.472.658 triệu đồng.
a) Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ:
23.846.500
triệu đồng.
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương:
5.206.585
triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn lương:
2.419.573
triệu đồng.
d) Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi:
2.000.000
triệu đồng.
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:
33.472.658
triệu đồng.
a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:
30.156.676 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển:
12.078.410 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung:
4.518.410 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
3.450.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
2.050.000 triệu đồng.
+ Bội chi ngân sách:
2.000.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển khác:
60.000 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên:
17.490.035 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
7.972.026 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
119.546 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách:
525.321 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
2.910 triệu đồng.
- Chi trả lãi vay:
60.000 triệu đồng.
b) Dự toán chi đầu tư từ nguồn bổ
sung có mục tiêu ngân sách Trung ương:
3.315.982
triệu đồng.
4. Dự toán chi khối tỉnh:
16.915.771 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối:
13.599.789 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển:
8.139.910 triệu đồng.
- Chi thường xuyên:
5.199.448 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách:
197.521
triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
2.910 triệu đồng.
- Chi trả lãi vay:
60.000 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách
Trung ương:
3.315.982 triệu đồng.
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:
8.352.300 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách:
16.556.887 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư:
3.938.500 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên:
12.290.587 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách:
327.800 triệu đồng.
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện:
9.986.745 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của
nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai khóa X kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 11 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đồng chí Bí thư Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy và HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Thái Bảo
Biểu mẫu số 15
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
đầu năm 2024
UTH
năm 2024
Dự toán
năm 2025
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4=3-2
5=3/2
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
31.035.301
32.848.101
33.472.658
624.557
102%
I
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia
23.217.300
25.035.100
23.846.500
(1.188.600)
95%
-
Các khoản thu 100%
9.111.000
8.996.000
9.040.000
44.000
100%
-
Các khoản thu theo tỷ lệ
14.106.300
16.039.100
14.806.500
(1.232.600)
92%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.670.467
4.665.467
5.206.585
541.118
112%
III
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
486.820
486.820
2.419.573
1.932.753
497%
IV
Thu kết dư
2.660.714
2.660.714
0
(2.660.714)
0%
V
Thu quỹ dự trữ tài chính
0
VI
Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi
0
0
2.000.000
2.000.000
B
TỔNG CHI NSĐP
31.035.301
29.775.771
33.472.658
3.696.887
112%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
28.676.301
27.421.771
30.156.676
2.734.905
110%
1
Chi đầu tư phát triển
12.840.605
12.791.438
12.078.410
(713.028)
94%
2
Chi thường xuyên
15.295.690
13.982.000
17.490.035
3.508.035
125%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
0
0
60.000
60.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
2.910
111.237
2.910
(108.327)
3%
5
Dự phòng ngân sách
537.096
537.096
525.321
(11.775)
98%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
0
0
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
2.359.000
2.354.000
3.315.982
961.982
141%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
2.359.000
2.354.000
3.315.982
961.982
141%
III
Bội thu
0
0
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
0
0
0
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
0
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
0
Biểu mẫu số 16
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung các
khoản thu
Ước thực hiện
Năm 2024
Dự toán
Năm 2025
So sánh %
Thu
NSNN
Thu
NSĐP
Thu
NSNN
Thu
NSĐP
Thu
NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II):
61.723.000
25.035.100
60.080.000
23.846.500
97%
95%
I
Thu nội địa
41.923.000
25.035.100
40.080.000
23.846.500
96%
95%
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số
kiến thiết)
37.563.000
20.675.100
34.580.000
18.346.500
92%
89%
1
Thu từ các DNNN Trung Ương
1.673.000
959.000
1.700.000
992.500
102%
103%
-
Thuế giá trị gia tăng
868.000
434.000
845.000
422.500
97%
97%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
0
0
0
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
560.000
280.000
570.000
285.000
102%
102%
-
Thuế tài nguyên
245.000
245.000
285.000
285.000
116%
116%
2
Thu từ các DNNN Địa phương
2.337.000
1.250.500
2.100.000
1.100.000
90%
88%
-
Thuế giá trị gia tăng
612.000
306.000
545.000
272.500
89%
89%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
963.000
481.500
910.000
455.000
94%
94%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
598.000
299.000
545.000
272.500
91%
91%
-
Thuế tài nguyên
164.000
164.000
100.000
100.000
61%
61%
3
Thu từ DN có vốn ĐTNN
14.935.000
7.471.000
13.100.000
6.391.500
88%
86%
-
Thuế giá trị gia tăng
2.750.000
1.375.000
3.212.000
1.606.000
117%
117%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
255.000
127.500
330.000
52.500
129%
41%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11.923.000
5.961.500
9.550.000
4.725.000
80%
79%
-
Thuế tài nguyên
7.000
7.000
8.000
8.000
114%
114%
4
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
6.450.000
3.314.000
6.370.000
3.262.500
99%
98%
-
Thuế giá trị gia tăng
3.917.000
1.958.500
4.053.000
2.026.500
103%
103%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
55.000
27.500
60.000
29.000
109%
105%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.300.000
1.150.000
2.100.000
1.050.000
91%
91%
-
Thuế tài nguyên
178.000
178.000
157.000
157.000
88%
88%
5
Thuế thu nhập cá nhân
6.821.000
3.410.500
6.680.000
3.340.000
98%
98%
6
Lệ phí trước bạ
1.150.000
1.150.000
960.000
960.000
83%
83%
7
Thuế bảo vệ môi trường
413.000
206.500
850.000
255.000
206%
123%
8
Thu phí, lệ phí
595.000
450.000
530.000
380.000
89%
84%
-
Phí lệ phí trung ương
145.000
450.000
150.000
380.000
103%
84%
-
Phí lệ phí địa phương
450.000
380.000
84%
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
29
29
0
0%
0%
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
200.000
200.000
170.000
170.000
85%
85%
11
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
905.000
905.000
600.000
600.000
66%
66%
12
Thu tiền sử dụng đất
2.500.000
2.500.000
3.450.000
3.450.000
138%
138%
13
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại
xã
500
500
1.000
1.000
200%
200%
14
Thu khác ngân sách
1.262.471
587.471
840.000
250.000
67%
43%
-
Trong đó: thu khác trung ương
675.000
590.000
87%
-
Trong đó, thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
48.000
60.000
125%
15
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
11.000
11.000
9.000
9.000
82%
82%
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
625.000
625.000
580.000
580.000
93%
93%
17
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
185.000
134.600
90.000
55.000
49%
41%
-
Trung ương
72.000
21.600
50.000
15.000
69%
69%
-
Địa phương
113.000
113.000
40.000
40.000
35%
35%
18
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1.860.000
1.860.000
2.050.000
2.050.000
110%
110%
-
Thuế giá trị gia tăng
530.000
530.000
560.000
560.000
106%
106%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
160.000
160.000
220.000
220.000
138%
138%
-
Thu từ thu nhập sau thuế
470.000
470.000
600.000
600.000
128%
128%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
700.000
700.000
670.000
670.000
96%
96%
II
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
19.800.000
0
20.000.000
0
101%
-
Thuế xuất khẩu
160.000
170.000
106%
-
Thuế nhập khẩu
1.800.000
2.190.000
122%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
250.000
260.000
104%
-
Thuế bảo vệ môi trường
84.000
80.000
95%
-
Thuế giá trị gia tăng
17.250.000
17.270.000
100%
-
Thuế bổ sung hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
217.000
0%
-
Khác: (Lệ phí,…)
39.000
30.000
77%
Biểu mẫu số 17
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
Dự toán
đầu năm 2024
Dự toán
năm 2025
So sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
Tổng chi ngân sách địa phương
31.035.301
33.472.658
2.437.357
108%
A
Chi cân đối ngân sách địa phương
28.676.301
30.156.676
1.480.375
105%
I
Chi đầu tư phát triển
12.840.605
12.078.410
(762.195)
94%
-
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung
4.533.405
4.518.410
(14.995)
100%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
5.587.302
3.450.000
(2.137.302)
62%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2.489.898
2.050.000
(439.898)
82%
-
Bội chi ngân sách
0
2.000.000
2.000.000
-
Chi đầu tư phát triển khác
230.000
60.000
(170.000)
26%
II
Chi thường xuyên
15.295.690
17.490.035
2.194.345
114%
Trong đó:
-
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
6.354.052
7.972.026
1.617.974
125%
-
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
121.197
119.546
(1.651)
99%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
0
60.000
60.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
2.910
2.910
-
100%
V
Dự phòng ngân sách
537.096
525.321
(11.775)
98%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
0
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.359.000
3.315.982
956.982
141%
1
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
2.359.000
3.315.982
956.982
141%
Biểu mẫu số 30
PHỤ LỤC IV
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
HUYỆN 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán đầu năm
2024
Dự toán năm
2025
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
-
I
Nguồn thu ngân sách
25.903.581
26.902.516
998.935
104%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
18.572.400
18.473.286
(99.114)
99%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.670.467
5.206.585
536.118
111%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
4
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước
2.040.816
(2.040.816)
0%
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
0
1.222.645
1.222.645
6
Thu kết dư
619.898
0
7
Bộ chi
0
2.000.000
2.000.000
II
Chi ngân sách
25.903.581
26.902.516
998.935
104%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
17.132.452
16.915.771
(216.681)
99%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
8.771.129
9.986.745
1.215.616
114%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
8.002.129
7.988.583
(13.546)
100%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
769.000
1.998.162
1.229.162
260%
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
-
I
Nguồn thu ngân sách
13.902.849
16.556.887
2.654.038
119%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
4.644.900
5.373.214
728.314
116%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
8.771.129
9.986.745
1.215.616
114%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
8.002.129
7.988.583
(13.546)
100%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
769.000
1.998.162
1.229.162
260%
3
Thu kết dư
-
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
486.820
1.196.928
710.108
246%
II
Chi ngân sách
13.902.849
16.556.887
2.654.038
119%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
13.902.849
16.556.887
2.654.038
119%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
-
Chi bổ sung có mục tiêu
-
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
Biểu mẫu số 32
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu nội địa
Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất)
Thuế công thương nghiệp, NQD
Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tài nguyên
Thuế thu nhập cá nhân
Lệ phí trước bạ
Thuế bảo vệ môi trường
Thu phí, lệ phí
Trong đó: Trong cân đối
Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Thu tiền sử dụng đất
Thu hoa lợi công sản
Thu khác ngân sách
Trong đó: Thu cân đối
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG CỘNG
8.352.300
6.786.000
3.946.500
2.974.270
6.010
900.880
65.340
1.101.500
960.000
15.700
202.730
157.200
170.000
22.870
1.566.300
400
366.300
186.500
1
Thành phố Biên Hòa
3.440.900
3.010.900
1.950.000
1.505.000
3.000
422.000
20.000
400.000
333.000
13.000
80.000
65.000
112.900
12.000
430.000
0
110.000
98.000
2
Huyện Vĩnh Cửu
519.000
394.000
265.000
149.950
50
82.000
33.000
42.000
22.000
0
29.000
28.000
8.000
5.000
125.000
0
23.000
11.000
3
Huyện Trảng Bom
803.000
553.000
250.000
198.000
500
51.000
500
82.000
165.000
0
13.000
9.000
7.500
2.500
250.000
0
33.000
15.000
4
Huyện Thống Nhất
222.500
152.500
68.000
36.940
60
30.000
1.000
34.000
25.000
0
6.530
5.000
2.500
1.470
70.000
0
15.000
5.000
5
Huyện Định Quán
238.700
183.700
95.000
81.530
300
13.000
170
29.500
26.000
0
6.800
4.200
1.000
0
55.000
400
25.000
7.500
6
Huyện Tân Phú
110.000
88.000
35.500
29.650
150
5.500
200
18.000
20.000
0
5.000
3.000
500
0
22.000
0
9.000
5.000
7
Thành phố Long
Khánh
441.000
366.000
123.000
86.000
500
27.500
9.000
51.000
130.000
2.700
18.300
12.000
5.400
600
75.000
0
35.000
5.000
8
Huyện Xuân Lộc
335.000
282.200
155.000
138.800
200
16.000
0
55.000
42.000
0
10.000
7.000
2.000
200
52.800
0
18.000
7.000
9
Huyện Cẩm Mỹ
169.000
112.500
35.000
28.000
0
6.880
120
40.000
23.000
0
4.500
2.000
1.700
0
56.500
0
8.300
3.000
10
Huyện Long Thành
1.437.500
1.037.500
665.000
504.000
600
160.000
400
180.000
110.000
0
17.600
13.000
14.000
900
400.000
0
50.000
15.000
11
Huyện Nhơn Trạch
635.700
605.700
305.000
216.400
650
87.000
950
170.000
64.000
0
12.000
9.000
14.500
200
30.000
0
40.000
15.000
Biểu mẫu số 33
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
A
Chi cân đối ngân sách địa phương:
30.156.676
13.599.789
16.556.887
I
Chi đầu tư phát triển:
12.078.410
8.139.910
3.938.500
1
Chi đầu tư XDCB tập trung
4.518.410
2.461.690
2.056.720
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
3.450.000
2.310.220
1.139.780
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2.050.000
1.308.000
742.000
4
Bội chi ngân sách
2.000.000
2.000.000
-
5
Chi đầu tư phát triển khác
60.000
60.000
-
-
Chi từ nguồn bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
60.000
60.000
-
II
Chi thường xuyên
Trong đó
17.490.035
5.199.448
12.290.587
1
Chi an ninh - quốc phòng
826.895
160.292
666.603
2
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
7.972.026
1.352.202
6.619.824
3
Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình
1.569.979
1.328.378
241.601
4
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
119.546
119.546
5
Chi sự nghiệp văn hóa
150.717
91.031
59.686
6
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
164.000
132.349
31.651
7
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
100.212
69.336
30.876
8
Chi đảm bảo xã hội
1.127.345
311.051
816.294
9
Chi sự nghiệp kinh tế
1.369.902
464.962
904.940
10
Sự nghiệp môi trường
757.979
79.997
677.982
11
Chi quản lý hành chính
3.046.211
972.446
2.073.765
12
Chi khác ngân sách
285.223
117.858
167.365
III
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
IV
Dự phòng ngân sách
525.321
197.521
327.800
V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
2.910
2.910
VI
Chi trả lãi vay
60.000
60.000
B
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
3.315.982
3.315.982
-
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
3.315.982
3.315.982
TỔNG CỘNG (A+B)
33.472.658
16.915.771
16.556.887
Biểu mẫu số 37
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
1
2
3
CHI THƯỜNG XUYÊN
5.199.448
I
Chi quốc phòng
104.339
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
104.339
Dự phòng
-
II
Chi an ninh
55.953
Công an tỉnh
44.078
Hội Nông dân
90
Tỉnh đoàn
140
Hội Liên hiệp phụ nữ
140
Hội Cựu chiến binh
80
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
190
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
30
Hội Người cao tuổi
30
Sở Giáo dục và Đào tạo
270
Sở Thông tin và Truyền thông
40
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
210
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
90
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
120
Liên đoàn Lao động tỉnh
120
Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai
145
Báo Đồng Nai
100
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
40
Tòa án nhân dân tỉnh
40
Dự phòng
10.000
III
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.352.202
1
Chi sự nghiệp giáo dục
1.107.695
Sở Giáo dục và Đào tạo
972.355
Đại học Đồng Nai
8.173
Dự phòng
127.167
2
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề
244.507
Đại học Đồng Nai
51.898
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
25.173
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai
24.636
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
19.775
Trường Chính trị Đồng Nai
20.866
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
13.583
Sở Nội vụ
7.258
Sở Khoa học Công nghệ
320
Sở Y tế
900
Sở Ngoại vụ
2.800
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
7.793
Công an tỉnh
280
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
63.015
Sở Kế hoạch và Đầu tư
160
Sở Giáo dục và Đào tạo
6.050
IV
Chi phát thanh truyền hình
69.336
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai
69.336
V
Chi khoa học công nghệ
119.546
Sở Khoa học Công nghệ
41.296
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
6.968
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
8.001
Công an tỉnh
4.741
Sở Thông tin và Truyền thông
58.140
Tỉnh đoàn
400
VI
Chi y tế, dân số và gia đình
1.328.378
Sở Y tế
870.303
Bảo hiểm xã hội
455.785
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2.290
Dự phòng
-
VII
Chi văn hóa thông tin
91.031
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
68.775
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
4.238
Liên đoàn Lao động tỉnh
500
Nhà Xuất bản
2.500
Tỉnh đoàn
2.700
Văn phòng UBND tỉnh
8.082
Sở Nội vụ
4.236
VIII
Chi thể dục thể thao
132.349
1
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
132.349
IX
Chi bảo vệ môi trường
79.997
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
12.408
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai
1.738
Sở Tài nguyên và Môi trường
59.965
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
100
Sở Công Thương
3.260
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai
1.326
Công an tỉnh
1.200
X
Chi sự nghiệp kinh tế
464.962
1
Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT
132.737
a
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
81.891
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
39.325
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
42.566
b
Chi sự nghiệp nông nghiệp
37.607
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
37.110
Tỉnh đoàn
497
c
Sự nghiệp thủy lợi
13.239
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
5.148
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
1.091
Công ty Khai thác công trình thủy lợi
7.000
2
Chi sự nghiệp công thương
21.159
Sở Công Thương
21.159
3
Chi sự nghiệp giao thông
177.102
Sở Giao thông vận tải
90.526
Ban An toàn giao thông
12.080
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông
40.000
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
14.496
Trợ giá xe buýt (chưa có đơn giá)
20.000
4
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,..
14.704
Sở Tài nguyên và Môi trường
14.704
5
Chi sự nghiệp quy hoạch
40.000
Sở Xây dựng
-
Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện
40.000
6
Chi sự nghiệp du lịch
11.094
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
11.094
7
Sự nghiệp công nghệ thông tin
-
Sở Thông tin và Truyền thông
-
8
Sự nghiệp kinh tế khác
68.166
Sở Thông tin và Truyền thông
21.926
Sở Kế hoạch và Đầu tư
2.000
Cục Quản lý thị trường tỉnh
1.240
Sở Xây dựng để thực hiện các nội dung quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 44 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
9.000
Dự phòng
34.000
XI
Chi Quản lý hành chính nhà nước - Đảng - Đoàn
thể
972.446
1
Chi quản lý nhà nước
644.661
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
31.860
Văn phòng UBND tỉnh
49.012
Sở Thông tin và Truyền thông
8.051
Sở Nội vụ
62.914
Sở Kế hoạch và Đầu tư
18.638
Sở Khoa học Công nghệ
11.674
Thanh tra nhà nước
13.691
Sở Công Thương
20.406
Sở Tài nguyên và Môi trường
26.228
Sở Tư pháp
10.087
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
67.658
Sở Giao thông vận tải
26.609
Ban An toàn giao thông
1.555
Sở Y tế
16.455
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
12.926
Sở Xây dựng
35.250
Sở Tài chính
38.913
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
20.085
Ban Dân tộc
17.129
Sở Giáo dục và Đào tạo
16.998
Sở Ngoại vụ
16.059
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai
40.893
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học
6.180
Dự phòng
75.390
2
Đảng
180.000
3
Đoàn thể
147.785
a
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
16.654
Hội Chữ thập đỏ
5.160
Hội Người mù
2.292
Hội Cựu Thanh niên xung phong
2.840
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin tỉnh
1.685
Hội Người cao tuổi
2.000
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày
2.677
b
Chi tổ chức chính trị, xã hội
76.322
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
13.366
Tỉnh đoàn
28.208
Hội Liên hiệp phụ nữ
13.895
Hội Nông dân
16.269
Hội Cựu chiến binh
4.584
c
Chi tổ chức nghề nghiệp
54.809
Hội Nhà báo
1.981
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
16.841
Liên minh Hợp tác xã
9.443
Hội Luật gia
1.810
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
4.938
Hội Khuyến học
2.942
Hội Sinh viên
2.960
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
13.505
Đoàn Luật sư
389
XII
Chi đảm bảo xã hội
311.051
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
265.558
Bảo hiểm xã hội
9.493
Dự phòng
36.000
XIII
Chi khác
117.858
Sở Tư pháp
7.231
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
-
Liên đoàn Lao động tỉnh
30.614
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai
1.016
Chi hỗ trợ Tết cho các đơn vị ngành dọc đóng trên
địa bàn
19.000
Tòa án nhân dân tỉnh
879
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
830
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
600
Cục Thống kê
403
Các khoản khác ngân sách
57.285
Biểu mẫu số 39
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
Nguồn thu tại địa phương
Dự toán chi NSĐP
Tổng số
Bao gồm
Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
A
B
1
2
3
4
5=6+7+8
6
7
8
1
Thành phố Biên Hòa
3.440.900
2.070.400
531.942
3.632.624
1.030.282
2.775
934.561
92.946
2
Huyện Vĩnh Cửu
519.000
319.000
84.154
1.040.053
636.899
53.634
522.222
61.043
3
Huyện Trảng Bom
803.000
515.250
201.193
1.515.333
798.890
28.594
713.956
56.340
4
Huyện Thống Nhất
222.500
132.470
46.974
1.054.702
875.258
97.859
683.136
94.263
5
Huyện Định Quán
238.700
134.435
29.057
1.546.353
1.382.861
189.120
996.402
197.339
6
Huyện Tân Phú
110.000
68.550
50.688
1.513.910
1.394.672
151.693
983.888
259.091
7
Thành phố Long
Khánh
441.000
290.850
125.837
1.145.431
728.744
25.423
574.372
128.949
8
Huyện Xuân Lộc
335.000
194.880
75.455
1.470.052
1.199.717
173.823
952.586
73.308
9
Huyện Cẩm Mỹ
169.000
101.160
91.826
1.182.489
989.503
78.424
807.588
103.491
10
Huyện Long Thành
1.437.500
815.600
170.533
1.346.397
360.264
0
303.263
57.001
11
Huyện Nhơn Trạch
635.700
358.675
161.213
1.109.543
589.655
0
516.609
73.046
TỔNG SỐ
8.352.300
5.001.270
1.568.872
16.556.887
9.986.745
801.345
7.988.583
1.196.817
Biểu mẫu số 41
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Dự phòng ngân sách
Tổng số
Chi đầu tư XDCB tập trung
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách
huyện hưởng)
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung (tỉnh bổ
sung)
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (tỉnh bổ
sung)
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh hỗ trợ mục
tiêu nông thôn mới
Tổng số
Chi sự nghiệp môi trường
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
Các sự nghiệp khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG CỘNG
16.556.887
3.938.500
1.865.300
939.780
191.420
742.000
200.000
12.290.587
677.982
6.619.824
4.992.781
327.800
1
Thành phố Biên Hòa
3.632.624
588.867
246.936
258.000
83.931
2.970.957
335.205
1.480.985
1.154.767
72.800
2
Huyện Vĩnh Cửu
1.040.053
295.512
164.574
75.000
55.938
723.741
30.580
379.546
313.615
20.800
3
Huyện Trảng Bom
1.515.333
348.673
148.276
150.000
50.397
1.136.260
43.865
642.156
450.239
30.400
4
Huyện Thống Nhất
1.154.702
378.763
146.850
42.000
89.913
100.000
754.839
21.924
414.650
318.265
21.100
5
Huyện Định Quán
1.546.353
409.106
184.049
33.000
29.500
62.557
100.000
1.108.247
34.978
638.109
435.160
29.000
6
Huyện Tân Phú
1.413.910
359.937
195.342
13.200
85.000
66.395
1.025.673
18.830
573.533
433.310
28.300
7
Thành phố Long
Khánh
1.145.431
322.544
153.836
45.000
48.420
75.288
799.887
33.568
400.780
365.539
23.000
8
Huyện Xuân Lộc
1.470.052
271.072
171.202
31.680
10.000
58.190
1.169.480
21.712
723.790
423.978
29.500
9
Huyện Cẩm Mỹ
1.182.489
287.124
155.403
33.900
97.821
871.665
23.450
494.091
354.124
23.700
10
Huyện Long Thành
1.346.397
441.729
150.556
240.000
51.173
877.668
52.329
452.008
373.331
27.000
11
Huyện Nhơn Trạch
1.109.543
235.173
148.276
18.000
18.500
50.397
852.170
61.541
420.176
370.453
22.200
Biểu mẫu số 42
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Bổ sung có mục
tiêu
Trong đó:
Bổ sung từ nguồn
cải cách tiền lương của tỉnh
Vốn đầu tư xây
dựng cơ bản
Vốn sự nghiệp
A
B
1=2+3
2
3
4
1
Thành phố Biên Hòa
92.946
83.931
9.015
2.775
2
Huyện Vĩnh Cửu
61.043
55.938
5.105
53.634
3
Huyện Trảng Bom
56.340
50.397
5.943
28.594
4
Huyện Thống Nhất
94.263
89.913
4.350
97.859
5
Huyện Định Quán
197.339
192.057
5.282
189.120
6
Huyện Tân Phú
259.091
251.395
7.696
151.693
7
Thành phố Long Khánh
128.949
123.708
5.241
25.423
8
Huyện Xuân Lộc
73.308
68.190
5.118
173.823
9
Huyện Cẩm Mỹ
103.491
97.821
5.670
78.424
10
Huyện Long Thành
57.001
51.173
5.828
-
11
Huyện Nhơn Trạch
73.046
68.897
4.149
-
TỔNG SỐ
1.196.817
1.133.420
63.397
801.345
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2025
111
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng