Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
455/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
21/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 455/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 21
tháng 01 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 7)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1280/NQ-UBTVQH15 ngày 14
tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành
chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng
8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23
tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 978/BC-PC ngày 20 tháng 01 năm 2025 của
Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sắp xếp, sáp nhập,
đặt tên và đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung là bản) trên địa
bàn tỉnh Sơn La (đợt 7):
1. Sắp xếp, sáp nhập, đặt tên 49 bản thành 34 bản
thuộc 14 xã, phường, thị trấn như sau:
a) Huyện Sông Mã: Sắp xếp, sáp nhập, đặt tên 08 bản
thành 05 bản thuộc 02 xã, thị trấn.
b) Huyện Thuận Châu: Sắp xếp, sáp nhập, đặt tên 02
bản thành 02 bản thuộc 02 xã, thị trấn.
c) Thị xã Mộc Châu: Sắp xếp, sáp nhập, đặt tên 39 bản
thành 27 bản thuộc 10 xã, phường.
(có phụ lục số I
kèm theo)
2. Đổi tên 23 bản thuộc 11 xã, phường, thị trấn như
sau:
a) Huyện Yên Châu: đổi tên 03 bản thuộc thị trấn
Yên Châu.
b) Huyện Sông Mã: đổi tên 03 bản thuộc thị trấn
Sông Mã.
c) Thị xã Mộc Châu: đổi tên 17 bản thuộc 09 xã, phường.
(có phụ lục số II
kèm theo)
3. Danh sách, số lượng bản thuộc các đơn vị hành
chính cấp xã có thực hiện sắp xếp, điều chỉnh, thành lập theo Nghị quyết số
1280/NQ-UBTVQH15 sau khi sắp xếp, sáp nhập, đặt tên và đổi tên bản (có phụ lục
số III kèm theo).
4. Sau khi sắp xếp, sáp nhập, đặt tên và đổi tên bản
tỉnh Sơn La có 2.233 bản (có phụ lục số IV kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại
biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, kỳ
họp chuyên đề thứ 27 thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày
01 tháng 02 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện: Mộc Châu, Quỳnh Nhai, Thuận
Châu, Yên Châu, Phù Yên, Sông Mã;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, PC.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
PHỤ LỤC SỐ I
DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ ĐẶT
TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 455/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh)
TT
Đơn vị hành
chính
Tên bản trước khi
sắp xếp, sáp nhập, đặt tên
Tên bản sau khi
sắp xếp, sáp nhập, đặt tên
Số hộ
Số nhân khẩu
(người)
Dân tộc
Số lượng bản
sau sắp xếp, sáp nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
I
HUYỆN SÔNG MÃ
1
Thị trấn Sông
Mã
1
Một phần bản Phòng Sài (26 hộ)
Tổ dân phố 1
418
1468
Kinh, Thái, Mông,
dân tộc khác
11
2
Tổ dân phố 1
3
Bản Lê Hồng Phong
Tổ dân phố 6
218
803
Kinh, Thái
4
Bản Quyết Thắng
5
Bản Hưng Mai
Tổ dân phố 8
278
1132
Kinh, Thái, Mông,
dân tộc khác
6
Bản Nang Cầu
7
Bản Tân Hợp
Tổ dân phố 9
261
1032
Kinh, Thái, Mông,
dân tộc khác
8
Bản Trại Giống
2
Xã Nà Nghịu
1
Phần còn lại của bản Phòng Sài (85 hộ)
Bản Phòng Sài
85
486
Thái, Mông, Kinh
26
II
HUYỆN THUẬN CHÂU
1
Thị trấn Thuận
Châu
1
Một phần của bản Thái Cóng (22 hộ)
Tiểu khu Phiêng
Còng
178
861
Thái
23
2
Bản Còng
2
Xã Phổng Ly
1
Phần còn lại của bản Thái Cóng (76 hộ)
Bản Thái Cóng
76
379
Thái
20
III
HUYỆN MỘC CHÂU
1
Phường Mộc Sơn
1
Một phần của tiểu khu 1 (40 hộ)
Tổ dân phố 5
191
739
Kính, Thái, Mường,
Mông, Dao
7
2
Phần còn lại của tiểu khu Bản Mòn (151 hộ)
3
Phần còn lại của tiểu khu 1 (286 hộ)
Tổ dân phố 1
286
1177
Kinh, Thái, Mường,
Mông, Dao, Tày
4
Phần còn lại của tiểu khu 8 (269 hộ)
Tổ dân phố 7
269
1393
Kinh, Thái, Tày
2
Phường Mộc Lỵ
1
Một phần của tiểu khu Bản Mòn (54 hộ)
Tổ dân phố 1
392
1587
Kinh, Thái, Mường,
Mông, Dao, Tày
5
2
Một phần của tiểu khu 8 (36 hộ)
3
Tiểu khu 10
3
Phường Bình
Minh
1
Phần còn lại của tiểu khu Hoa Ban (277 hộ)
Tổ dân phố Hoa
Ban
277
1178
Kinh, Thái, Mường
6
2
Tiểu khu Bó Bun
Tổ dân phố Bó
Bun
342
1378
Kinh, Thái, Mường,
Mông, Dao, Tày
3
Một phần tiểu khu Nhà Nghỉ (07 hộ)
4
Một phần tiểu khu 3/2 (17 hộ)
5
Phần còn lại của tiểu khu Tiền Tiến (334 hộ)
Tổ dân phố Tiền
Tiến
372
1107
Kinh, Thái, Mường
6
Một phần của tiểu khu cấp 3 (38 hộ)
4
Phường Thảo
Nguyên
1
Phần còn lại của tiểu khu Cấp 3 (270 hộ)
Tổ dân phố Minh
Châu
326
1234
Kinh, Thái, Mường
12
2
Một phần của tiểu khu Tiền Tiến (65 hộ)
3
Phần còn lại của tiểu khu Nhà Nghỉ (300 hộ)
Tổ dân phố Nhà
Nghỉ
300
1061
Kinh, Thái, Mường
4
Phần còn lại của tiểu khu 3/2 (250 hộ)
Tổ dân phố 3/2
250
930
Kinh, Thái, Mường
5
Phần còn lại của tiểu khu 26/7 (160 hộ)
Tổ dân phố 26/7
160
568
Kinh, Thái, Mường
6
Tiểu khu Chè Đen II
Tổ dân phố Chè
Đen II
202
723
Kinh, Thái, Mường
7
Một phần của Tiểu khu 66 (22 hộ)
5
Phường Vân Sơn
1
Tiểu khu Thảo Nguyên
Tổ dân phố Thảo
Nguyên
422
1484
Thái, Mường, Kinh,
Dao
10
2
Một phần Tiểu khu 26/7 (17 hộ)
3
Một phần của tiểu khu Hoa Ban (33 hộ)
4
Phần còn lại của tiểu khu 66 (225 hộ)
Tổ dân phố 66
225
778
Thái, Mường, Kinh,
Tày
5
Bản Pa Hốc
Tổ dân phố Liên
Hợp
235
1001
Kinh, Thái, Mường,
Dao
6
Bản Suối Khem
6
Phường Đông
Sang
1
Bản Pa Phách
Tổ dân phố Pa
Phách
164
829
Mông
7
2
Bản Pa Phách 2
3
Bản Co Sung
Tổ dân phố Co
Sung
221
1299
Mông
4
Bàn Chăm Cháy
5
Tiểu khu 34
Tổ dân phố 34
168
680
Kinh, Thái, Mường
6
Bản Áng 3
7
Xã Đoàn Kết
1
Bản Sỳ Lỳ
Bản Thống Nhất
190
689
Dao, Kinh, Thái,
Mường
24
2
Bản Thống Nhất
3
Bản Đồng Giăng
Bản Nà Giăng
99
410
Thái, Mường, Kinh
4
Bản Nà Quền
8
Xã Tân Yên
1
Bản Hoa
Bản Hoa
341
1443
Thái, Kinh, Mường,
Laha
20
2
Bản Nậm Tôm
3
Bản Lóng Cóc
Bản Pa Khà
317
1512
Thái, Kinh, Mường
4
Bản Nà
5
Bản Nà Pháy
6
Một phần bản Nà Mường (31 hộ)
Bản Phiêng Đón
190
900
Dao, Mông, Kinh,
Thái, Mường
7
Bản Phiêng Đón
8
Phần còn lại của bản Nà Mường (160 hộ)
Bản Nà Mường
160
743
Mường, Thái, Kinh
B
9
Bản Pơ Nang
Bản Yên Bình
154
743
Mường, Thái, Kinh
10
Bản Cà Đạc
9
Xã Chiềng Sơn
1
Bản Hin Pén
Bản Nặm Dên
117
618
Kinh, Thái, Mường,
Mông
17
2
Bản Nặm Dên
10
Xã Lóng Sập
1
Bản Buốc Pát
Bản Phiêng Cài
109
607
Mông
13
2
Bản Phiêng Cài
- Tổng số bản trước khi sắp xếp, sáp nhập và đặt
tên: 49 bản
- Tổng số bản sau khi sắp xếp, sáp nhập và đặt tên:
34 bản
PHỤ LỤC SỐ II
DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 455/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh)
TT
Đơn vị hành
chính
Tên bản trước
khi đổi tên
Tên bản sau khi
đổi tên
Số hộ
Số nhân khẩu
(người)
Dân tộc
1
2
3
4
5
6
7
I
HUYỆN YÊN CHÂU
1
Thị trấn Yên
Châu
1
Bản Khóng
Tiểu khu Mương
Khóng
78
299
Thái, Kinh
2
Bản Nghè
Tiểu khu Phiêng
Nghè
127
440
Thái
3
Bản Hin Nam
Tiểu khu 7
68
231
Kinh
II
HUYỆN SÔNG MÃ
1
Thị trấn Sông
Mã
1
Bản Quyết Tiến
Tổ dân phố 7
229
798
Thái, Mông, Kinh,
Lào
2
Bản Nà Nghịu II
Tổ dân phố 10
218
868
Thái, Mông, Kinh,
Lào, Mường
3
Bản Nà Nghịu
Tổ dân phố 11
226
823
Thái, Mông, Kinh
III
HUYỆN MỘC CHÂU
1
Phường Mộc Lỵ
1
Tiểu khu 11
Tổ dân phố 2
218
841
Kinh, Thái, Mường,
Mông, Dao, Tày
2
Tiểu khu 12
Tổ dân phố 3
303
1232
Kinh, Thái, Mường,
Dao, Tày
3
Tiểu khu 13
Tổ dân phố 4
415
1627
Kinh, Thái, Mường,
Mông, Dao, Tày
4
Tiểu khu 14
Tổ dân phố 5
367
1224
Kinh, Thái, Mường,
Mông, Dao, Tày
2
Phường Bình
Minh
1
Tiểu khu Vườn Đào
Tổ dân phố Hoa
Đào
234
858
Kinh, Thái, dân tộc
khác
3
Phường Thảo
Nguyên
1
Tiểu khu Cơ Quan
Tổ dân phố
Trung Nguyên
245
900
Kinh, Thái, Mông
2
Tiểu khu Bệnh Viện
Tổ dân phố Bình
Nguyên
306
1157
Kinh, Thái, Mường;
Dao
4
Phường Cờ Đỏ
1
Tiểu khu bản Ôn
Tổ dân phố Thái
Hòa
355
1431
Kinh, Thái, Mường
5
Phường Vân Sơn
1
Bản Muống
Tổ dân phố Đoàn
Kết
186
824
Thái, Mường, Kinh,
Dao
2
Bản Xồm Lồm
Tổ dân phố Bình
Minh
114
500
Thái, Mường, Kinh,
Dao
6
Phường Mường
Sang
1
Bản Lùn
Tổ dân phố Na
Lun
181
818
Kinh, Thái, Mường
2
Bản Vặt
Tổ dân phố Vặt
Hồng
126
567
Kinh, Thái
7
Phường Đông
Sang
1
Bản Búa
Tổ dân phố Cọ
Bua
176
652
Thái, Kinh, Mường,
Dao
2
Bản Áng
Tổ dân phố Na
Áng
313
1364
Thái, Kinh, Mường
3
Bản Cóc
Tổ dân phố Pu
Cóc
102
417
Thái, Mường
8
Xã Đoàn Kết
1
Bản Tháng 5 - C5
Bản Tà Lại
137
593
Thái, Mường, Kinh
9
Xã Lóng Sập
1
Bản Bó Sập
Bản Bó Sặp
189
756
Thái, Mông, Kinh, Mường
Ghi chú: Đổi tên 23 bản, tiểu khu thuộc 11
xã, phường, thị trấn./.
PHỤ LỤC SỐ III
DANH SÁCH, SỐ LƯỢNG BẢN THUỘC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ CÓ THỰC HIỆN SẮP XẾP, ĐIỀU CHỈNH, THÀNH LẬP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
1280/NQ-UBTVQH15 SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN BẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 455/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh)
STT
Tên bản, tiểu
khu, tổ dân phố
Quy mô số hộ
A
HUYỆN QUỲNH NHAI (14)
I
THỊ TRẤN MƯỜNG GIÀNG (14)
1
Tiểu khu 1
302
2
Tiểu khu 2
213
3
Tiểu khu 3
236
4
Tiểu khu 4
260
5
Tiểu khu 5
229
6
Tiểu khu Hua Chai
262
7
Tiểu khu Đán Đanh
293
8
Tiểu khu Phiêng Nèn
232
9
Tiểu khu Bung Lanh
223
10
Tiểu khu Mường Giàng
150
11
Tiểu khu Kiếu Hát
77
12
Tiểu khu Lốm Khiếu
78
13
Tiểu khu Phiêng Ban
128
14
Tiểu khu Pá Uôn
109
B
THỊ XÃ MỘC CHÂU (168)
I
PHƯỜNG MỘC LỴ (05)
1
Tổ dân phố 1
392
2
Tổ dân phố 2
218
3
Tổ dân phố 3
303
4
Tổ dân phố 4
415
5
Tổ dân phố 5
367
II
PHƯỜNG MỘC SƠN (07)
1
Tổ dân phố 1
286
2
Tổ dân phố 2
257
3
Tổ dân phố 3
310
4
Tổ dân phố 4
255
5
Tổ dân phố 5
191
6
Tổ dân phố 6
326
7
Tổ dân phố 7
269
III
PHƯỜNG BÌNH MINH (06)
1
Tổ dân phố 70
320
2
Tổ dân phố Chiềng Đi
310
3
Tổ dân phố Hoa Ban
277
4
Tổ dân phố Bó Bun
342
5
Tổ dân phố Tiền Tiến
372
6
Tổ dân phố Hoa Đào
234
IV
PHƯỜNG THẢO NGUYÊN (12)
1
Tổ dân phố 40
230
2
Tổ dân phố Khí Tượng
332
3
Tổ dân phố 19/8
312
4
Tổ dân phố Chè Đen I
265
5
Tổ dân phố 19/5
376
6
Tổ dân phố Nhà Nghỉ
300
7
Tổ dân phố 3/2
250
8
Tổ dân phố 26/7
160
9
Tổ dân phố Chè Đen II
202
10
Tổ dân phố Minh Châu
326
11
Tổ dân phố Trung Nguyên
245
12
Tổ dân phố Bình Nguyên
306
V
PHƯỜNG CỜ ĐỎ (08)
1
Tổ dân phố Cờ Đỏ
226
2
Tổ dân phố Chờ Lồng
280
3
Tổ dân phố Pa Khen
601
4
Tổ dân phố Pa Khen III
133
5
Tổ dân phố Tà Lọong
224
6
Tổ dân phố Mía Đường
106
7
Tổ dân phố 84/85
270
8
Tổ dân phố Thái Hòa
355
VI
PHƯỜNG VÂN SƠN (10)
1
Tổ dân phố Thảo Nguyên
422
2
Tổ dân phố 66
225
3
Tổ dân phố 68
321
4
Tổ dân phố 1/5
328
5
Tổ dân phố Đoàn Kết
186
6
Tổ dân phố Bình Minh
114
7
Tổ dân phố Liên Hợp
235
8
Tổ dân phố Tiến Phong
114
9
Tổ dân phố Tám Ba
106
10
Tổ dân phố Piềng Sàng
135
VII
PHƯỜNG ĐÔNG SANG (07)
1
Tổ dân phố Tự Nhiên
189
2
Tổ dân phố Pa Phách
163
3
Tổ dân phố Co Sung
221
4
Tổ dân phố 34
167
5
Tổ dân phố Cọ Bua
176
6
Tổ dân phố Na Áng
313
7
Tổ dân phố Pu Cóc
102
VIII
PHƯỜNG MƯỜNG SANG (10)
1
Tổ dân phố Nà Bó 1
203
2
Tổ dân phố Nà Bó 2
256
3
Tổ dân phố Là Ngà 1
128
4
Tổ dân phố Là Ngà 2
125
5
Tổ dân phố Bãi Sậy
134
6
Tổ dân phố 19/8
135
7
Tổ dân phố An Thái
100
8
Tổ dân phố Thái Hưng
101
9
Tổ dân phố Na Lun
181
10
Tổ dân phố Vặt Hồng
126
IX
XÃ TÂN YÊN (20)
1
Bản Nặm Khao
87
2
Bản Dọi
289
3
Bản Tà Phềnh
313
4
Bản Nà Tân
240
5
Tiểu khu 9
173
6
Tiểu khu 34
134
7
Tiểu khu 12
340
8
Bản Phiêng Cành
203
9
Bản Hoa
341
10
Bản Pa Khà
317
11
Bản Phiêng Đón
190
12
Bản Sao Tua
177
13
Bản Nà Mường
160
14
Bản Nà Sánh
164
15
Bản Sam Kha
167
16
Bản Tầm Phế
170
17
Bản Nà Mý
113
18
Bản Suối Xáy
80
19
Bản Lũng Mú
106
20
Bản Yên Bình
154
X
XÃ ĐOÀN KẾT (24)
1
Bản Suối Mõ
120
2
Bản Lòng Hồ
152
3
Bản Pái Mõ
102
4
Bản Tà Lọt
176
5
Bản Nà Cạn
77
6
Bản Nong Cụt
113
7
Bản Tà Lại
137
8
Tiểu khu 3
142
9
Bản Đoàn Kết
187
10
Bản Tân Ca
160
11
Bản Nà Mường
115
12
Bản Kè Tèo
171
13
Bản Suối Khua
65
14
Bản Sằm Nằm
66
15
Bản Thống Nhất
190
16
Bản Suối Giăng 1
145
17
Bản Bến Trai
58
18
Bản Suối Cáu
79
19
Bản Suối Giăng 2
78
20
Bản Chiềng Khòng
155
21
Bản Bó Hoi
111
22
Bản Nà Giàng
112
23
Bản Nà Giàng 2
152
24
Bản Nà Giăng
99
XI
XÃ CHIỀNG CHUNG (07)
1
Bản Suối Ngõa
116
2
Bản Suối Ba
135
3
Bản Chiềng Cang
266
4
Bản Nà Sài
200
5
Bản Nà Bó 1
139
6
Bản Nà Bó 2
158
7
Bản Bó Hiềng
163
XII
XÃ CHIỀNG SƠN (17)
1
Bản Hương Sơn
203
2
Tiểu khu 2
142
3
Tiểu khu 3
101
4
Tiểu khu 4
172
5
Tiểu khu 5
144
6
Tiểu khu 6
108
7
Tiểu khu 7
162
8
Tiểu khu 8
176
9
Bản Co Phương
153
10
Tiểu khu 3/2
91
11
Tiểu khu 30/4
137
12
Tiểu khu 19/5
259
13
Bản Suối Thín
78
14
Bản Pha Luông
124
15
Tiểu khu 1/5
141
16
Bản Nặm Dên
117
17
Bản Sò Lườn
121
XIII
XÃ LÓNG SẬP (13)
1
Bản A Má 1
132
2
Bản A Má 2
134
3
Bản Pha Đón
60
4
Bản Mường Bó
85
5
Bản Hong Húa
98
6
Bản Buốc Quang
35
7
Bản Co Cháy
51
8
Bản Pu Nhan
62
9
Bản A Lá
72
10
Bản Pha Nhên
44
11
Bản Phát
117
12
Bản Phiêng Cài
108
13
Bản Bó Sặp
189
XIV
XÃ CHIỀNG HẮC (13)
1
Bản Hin Phá
103
2
Bản Tà Số 1
192
3
Bản Tà Số 2
136
4
Bản Pá Phang 2
131
5
Bản Pá Phang 1
144
6
Bản Tát Ngoãng
122
7
Bản Tây Hưng
93
8
Bản Tong Hán
94
9
Bản Piềng Lán
152
10
Bản Cò Lìu
114
11
Bản Ta Niết
251
12
Bản Chiềng Pằn
120
13
Bản Long Phú
144
XV
XÃ CHIỀNG KHỪA (09)
1
Bản Khừa
140
2
Bản Cang
102
3
Bản Tòng
81
4
Bản Phách
151
5
Bản Trọng
35
6
Bản Ông Lý
108
7
Bản Xa Lú
88
8
Bản Căng Tỵ
103
9
Bản Suối Đon
38
C
HUYỆN THUẬN CHÂU (55)
I
XÃ CHIỀNG BÔM (12)
1
Bản Có Líu
135
2
Bản Pọng
65
3
Bản Hỏm
127
4
Lét Trạng
124
5
Bản Lái
90
6
Pom Khoảng
51
7
Bản Cún
98
8
Bản Mỏ
138
9
Bản Nhộp
102
10
Bản Huổi Pu
21
11
Bản Hua Ty A
46
12
Bản Hua Ty B
37
II
XÃ PHỔNG LY (20)
1
Bản Hán
100
2
Bản Cụ
230
3
Bản Cang
97
4
Bản Nà Tong
206
5
Bản Bôm Lầu
18
6
Bản Bôm Pao
11
7
Bản Huổi Luông
25
8
Bản Nà Nọi
138
9
Bản Nà Lọ
79
10
Bản Cà Cại
152
11
Bản Nà Xa
89
12
Bản Lăng Nọi
76
13
Bản Nong Pồng
31
14
Bản Lăng Luông
137
15
Bản Thái Cóng
76
16
Bản Ít Cang
82
17
Bản Nà Tắm
73
18
Bản Tịm
103
19
Bản Khem
118
20
Bản Hốn
64
III
THỊ TRẤN THUẬN CHÂU (23)
1
Tiểu khu 1
183
2
Tiểu khu 2
142
3
Tiểu khu 3
127
4
Tiểu khu 4
128
5
Tiểu khu 5
129
6
Tiểu khu 6
147
7
Tiểu khu 7
124
8
Tiểu khu 8
126
9
Tiểu khu 9
88
10
Tiểu khu 10
112
11
Tiểu khu Nà Lĩnh
77
12
Tiểu khu Huông
117
13
Tiểu khu Đông
96
14
Tiểu khu Pán
176
15
Tiểu khu Ta Ngần
100
16
Tiểu khu Bó Tảư
95
17
Tiểu khu Bó Lanh
146
18
Tiểu khu Nà Cài
115
19
Tiểu khu Chiềng Ly
180
20
Tiểu khu Bon Nghè
92
21
Tiểu khu Phiêng Còng
178
22
Tiểu khu Bỉa
129
23
Tiểu khu Dửn
123
D
HUYỆN SÔNG MÃ (37)
I
XÃ NÀ NGHỊU (26)
1
Bản Mé Bon
225
2
Bản Nậm Ún
200
3
Bản Thón
163
4
Bản Lươi Là
151
5
Bản Sào Và
136
6
Bản Huổi Cói
127
7
Bản Nà Hin
120
8
Bản Nà Pàn II
121
9
Bản Mung
121
10
Bản Phòng Sài
85
11
Bản Nà Pàn
113
12
Bản Co Phường
110
13
Bản Phiêng Tòng
95
14
Bản Xum Côn
86
15
Bản Huổi Lìu
77
16
Bản Cánh Kiến
154
17
Bản Nà Hin II
104
18
Bản Tây Hồ
101
19
Bản Lọng Lằn
69
20
Bản Nong Lếch
65
21
Bản Kéo
66
22
Bản Tiền Phong
66
23
Bản Quyết Tâm
65
24
Bản Ngu Hấu
63
25
Bản Bom Phung
52
26
Bản Hua Pàn
38
II
THỊ TRẤN SÔNG MÃ (11)
1
Tổ dân phố 1
418
2
Tổ dân phố 2
435
3
Tổ dân phố 3
498
4
Tổ dân phố 4
417
5
Tổ dân phố 5
367
6
Tổ dân phố 6
218
7
Tổ dân phố 7
229
8
Tổ dân phố 8
278
9
Tổ dân phố 9
261
10
Tổ dân phố 10
231
11
Tổ dân phố 11
226
Đ
HUYỆN YÊN CHÂU (31)
I
THỊ TRẤN YÊN CHÂU (16)
1
Tiểu khu 1
236
2
Tiểu khu 2
208
3
Tiểu khu 3
202
4
Tiểu khu 4
152
5
Tiểu khu 5
218
6
Tiểu khu 6
141
7
Tiểu khu 7
68
8
Tiểu khu Nà Và
153
9
Tiểu khu Mường Vạt
96
10
Tiểu khu Kho Vàng
106
11
Tiểu khu Huổi Qua
110
12
Tiểu khu Huổi Hẹ
119
13
Tiểu khu Bắt Đông
153
14
Tiểu khu Nà Khái
111
15
Tiểu khu Mương Khóng
78
16
Tiểu khu Phiêng Nghè
127
II
XÃ SẶP VẠT (6)
1
Bản Mệt Sai
169
2
Bản Thín
91
3
Bản Khá
93
4
Bản Na Pa
76
5
Bản Pa Sang
69
6
Bản Đoàn Kết
42
III
XÃ CHIỀNG PẰN (9)
1
Bản Boong Xanh
209
2
Bản Ngùa
169
3
Bản Chiềng Thi
89
4
Bản Chiềng Phú
98
5
Bản Thồng Phiêng
72
6
Bản Pang Héo
140
7
Bản Thàn
55
8
Bản Sốp Sạng
126
9
Bản Phát
107
E
HUYỆN PHÙ YÊN (50)
I
THỊ TRẤN QUANG HUY (25)
1
Tiểu khu 1
396
2
Tiểu khu 2
314
3
Tiểu khu 3
225
4
Tiểu khu 4
362
5
Tiểu khu 5
317
6
Tiểu khu 6
345
7
Tiểu khu 7
354
8
Tiểu khu 8
370
9
Tiểu khu Phố
183
10
Tiểu khu Suối Làng
120
11
Tiểu khu Nà Phái 1
125
12
Tiểu khu Nà Phái 2
125
13
Tiểu khu Phai Làng
151
14
Tiểu khu Kim Tân
42
15
Tiểu khu Nà Xá
143
16
Tiểu khu Cang
101
17
Tiểu khu Mo Nghè 1
92
18
Tiểu khu Mo Nghè 2
214
19
Tiểu khu Tường Quang
102
20
Tiểu khu Mo 1
270
21
Tiểu khu Mo 2
275
22
Tiểu khu Búc
77
23
Tiểu khu Chiềng Hạ
160
24
Tiểu khu Chiềng Trung
116
25
Tiểu khu Chiềng Thượng
174
II
XÃ HUY HẠ (14)
1
Bản Nà Lò 1
163
2
Bản Nà Lìu
203
3
Bản Tọ Hạ
173
4
Bản Trò 1
109
5
Bản Trò 2
194
6
Bản Xà
157
7
Bản Bó
223
8
Bản Nà Lò 2
98
9
Bản Đồng Lương
91
10
Bản Dèm Thượng
128
11
Bản Dèm Hạ
179
12
Bản Tọ Thượng 1
116
13
Bản Tọ Thượng 2
111
14
Bản Sáy Tú
34
III
XÃ SUỐI TỌ (11)
1
Bản Lũng Khoai
163
2
Bản Suối Dinh
90
3
Bản Pắc Bẹ A
38
4
Bản Pắc Bẹ B
52
5
Bản Pắc Bẹ C
73
6
Bản Trò
113
7
Bản Suối Khang
70
8
Bản Suối Tọ
90
9
Bản Suối Ngang
60
10
Bản Suối Gióng
64
11
Bản Suối Ó
97
Tổng số có 355
bản, tiểu khu, tổ dân phố
PHỤ LỤC SỐ IV
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG BẢN TOÀN TỈNH SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP,
ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 455/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh)
Số TT
Đơn vị hành
chính cấp huyện
Tổng số bản trước
khi sắp xếp, sáp nhập, đổi tên
Số bản giảm
Tổng số bản
1
Huyện Yên Châu
169
0
169
2
Huyện Sông Mã
317
3
314
3
Huyện Thuận Châu
336
0
336
4
Thị xã Mộc Châu
180
12
168
5
Huyện Mai Sơn
291
0
291
6
Huyện Bắc Yên
99
0
99
7
Huyện Phù Yên
203
0
203
8
Huyện Mường La
195
0
195
9
Thành phố Sơn La
139
0
139
10
Huyện Sốp Cộp
101
0
101
11
Huyện Vân Hồ
115
0
115
12
Huyện Quỳnh Nhai
103
0
103
Cộng
2248
15
2233
Nghị quyết 455/NQ-HĐND năm 2025 sắp xếp, sáp nhập, đặt tên và đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 7)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 455/NQ-HĐND ngày 21/01/2025 sắp xếp, sáp nhập, đặt tên và đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 7)
38
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng