STT
|
Tên đường phố, ngõ phố sửa
đổi, bổ sung
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa
đổi, bổ sung
|
Giá đất sửa đổi, bổ sung
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất CSSX PNN
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
1
|
PHƯỜNG LÀO CAI
|
II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
2
|
|
Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
3
|
|
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương
|
22.500.000
|
13.500.000
|
9.000.000
|
4
|
|
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm
Hồng Thái
|
23.000.000
|
13.800.000
|
9.200.000
|
5
|
|
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng
Mậu
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
6
|
|
Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
7
|
|
Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới
|
23.500.000
|
14.100.000
|
9.400.000
|
8
|
Phố Sơn Hà
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
9
|
|
Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu (đến
cây xăng đường QL70)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
10
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công
Hoan
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
11
|
Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công
Hoan
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
12
|
Phố Văn Cao
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công
Hoan
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
13
|
Phố Phan Bội Châu
|
|
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
14
|
|
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
15
|
|
Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
16
|
Phố Nậm Thi
|
|
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
17
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
18
|
Phố Nguyễn Thiếp
|
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
19
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
|
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
20
|
Phố Lê Lợi
|
|
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
21
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
|
Từ cầu Kiều I đến cầu chui
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
22
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
|
Từ cầu Kiều I đến cầu chui
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
23
|
Phố Hoàng Diệu
|
|
Từ QL70 đến đến hết đền Cấm nhập từ 02
đoạn: Từ QL70 đến phố Triệu Quang Phục; Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đền
Cấm
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
24
|
Đường vào trạm nghiền CLANKER
|
|
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
25
|
Phố Nguyễn Quang Bích
|
|
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 nay sửa đổi
là Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lạc Long Quân
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
26
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
Từ cầu Cốc Lếu đến Ban quản lý khu kinh
tế cửa khẩu
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
27
|
Quốc lộ 70
|
|
Từ phố Phan Bội Châu (cây xăng QL70) đến
hết địa phận phường Lào Cai
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
28
|
Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)
|
|
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
29
|
Tuyến T2
|
|
Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
30
|
Tuyến T3
|
|
Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
31
|
Tuyến T4
|
|
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
32
|
Phố Triệu Tiến Tiên (T5)
|
|
Từ tuyến T2 đến tuyến T4
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
33
|
Phố Na Mo (T6)
|
|
Từ tuyến T2 đến tuyến T4
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
34
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Khánh Yên nhập từ 02 đoạn: Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Triệu
Quang Phục; Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Khánh Yên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
35
|
Ngõ 02 Nguyễn Tri
Phương
|
|
HTX Nhật Anh
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
36
|
Đường T1 (khu tái
định cư; xung quanh đền cấm) và đường Phùng Hưng nay sửa đổi là Phố Tố
Hữu
|
|
Giao cắt với phố
Hoàng Diệu (giáp Cổng chào Khu Công nghiệp Đông Phố Mới, tổ 4) đến Giao cắt
đường T2 (tổ 4)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
37
|
|
|
Các đường quy hoạch thuộc
mặt bằng dự án Hạ Tầng kỹ thuật Đền Thượng và khu dân cư tổ 27
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
38
|
Phố Triệu Quang Phục
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
39
|
|
Từ đường Hoàng Diệu
đến hết khu tiểu thủ công nghiệp nay sửa đổi là Từ phố Hoàng Diệu đến
phố Phùng Hưng
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
40
|
Phố Phùng Hưng
|
|
Từ tiểu thủ công
nghiệp đến đường Phùng Hưng nay sửa đổi là Từ phố Hoàng Diệu đến hết
địa bàn phường Lào Cai (hết đường khu tiểu thủ công nghiệp (đến nút giao
TL157))
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
41
|
Phố Hà Chương
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Lê Khôi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
42
|
|
Từ phố Lê Khôi đến
phố Nguyễn Tri Phương
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
43
|
Đường ngang K30
(Đường Lê Trung Hiếu) nay sửa đổi là Phố Trần Khánh Dư
|
|
Từ phố Lê Khôi đến
phố Hà Chương nay sửa đổi là Giao cắt với phố Lê Khôi (Khu nhà Văn hóa
Lê Khôi, tổ 1) đến Giao cắt với phố Hà Chương (số nhà 019, tổ 1)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
44
|
Phố Lê Ngọc Hân
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
45
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
46
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
47
|
|
|
Đường lõi đất từ
đường Lương Ngọc Quyến đến Nguyễn Chi Phương
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
48
|
Lõi đất số 12 (Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Ngọc Hân
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
49
|
Phố Dã Tượng
|
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến
phố Tôn Thất Thuyết
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
50
|
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến
phố Minh Khai
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
51
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Tôn Thất Thuyết
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
52
|
|
Từ phố Tôn Thất
Thuyết đến Minh Khai
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
53
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
|
Từ phố Phạm Hồng Thái
đến phố Lương Ngọc Quyến
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
54
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Ngô Văn Sở
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
55
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến
phố Minh Khai
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
56
|
Phố Phan Đình Phùng
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
57
|
Phố Hợp Thành
|
|
Từ Nguyễn Huệ đến phố
Ngô Văn Sở
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
58
|
|
Từ Ngô Văn Sở đến Lạc
Long Quân
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
59
|
Phố Ngô Văn Sở
|
|
Từ phố Khánh Yên đến
phố Dã Tượng
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
60
|
|
Từ phố Dã Tượng đến
đường Nguyễn Huệ
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
61
|
Phố Ngô Văn Sở
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Khánh Yên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
62
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Hồ Tùng Mậu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
63
|
Phố Lương Thế Vinh
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
64
|
Phố Lê Khôi
|
|
Từ phố Nguyễn Tri
Phương đến phố Triệu Quang Phục
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
65
|
|
Từ phố Triệu Quang
Phục đến phố Lương Ngọc Quyến
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
66
|
Các tuyến đường còn
lại xây dựng hạ tầng và san tạo mặt bằng khu K30
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
67
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
|
Từ phố Dã Tượng đến
phố Hồ Tùng Mậu
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
68
|
Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão
|
|
Ngõ vào khu dân cư
Bình An
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
69
|
Phố Cao Thắng
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
70
|
Phố Minh Khai
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Phan Đình Phùng
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
71
|
|
Từ phố Phan Đình
Phùng đến hết UBND phường Lào Cai
|
13.500.000
|
8.100.000
|
5.400.000
|
72
|
Phố Đinh Công Tráng
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
73
|
Phố Khánh Yên
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga
quốc tế Lào Cai)
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
74
|
|
Đoạn tiếp giáp với
Quảng trường ga
|
28.600.000
|
17.160.000
|
11.440.000
|
75
|
|
Từ phố Quảng trường
Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
76
|
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến
phố Phạm Văn Khả
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
77
|
Phố Hà Bổng
|
|
Đường nối từ phố
Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
78
|
Phố Quảng Trường Ga
|
|
2 đoạn 2 bên quảng
trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên)
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
79
|
Phố Kim Hải
|
|
Đường nối từ phố Phan
Đình Phùng đến phố Hợp Thành
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
80
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
|
Từ Ngô Văn Sở đến đường
bờ sông (Phạm Văn Xảo) nay sửa đổi là Từ phố Ngô Văn Sở đến đường Lạc
Long Quân
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
81
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
(K1)
|
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến
phố Đinh Bộ Lĩnh
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
82
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm
(K2)
|
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến
phố Đinh Bộ Lĩnh
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
83
|
Phố Phan Đình Giót
(K3)
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Phạm Văn Xảo nay sửa đổi là Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lạc
Long Quân
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
84
|
Phố Mai Văn Ty
|
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
85
|
Phố Ngọc Uyển
|
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
86
|
Phố Phạm Văn Xảo nay
sửa đổi là Đường Lạc Long Quân
|
|
(D1): Từ phố Minh
Khai đến phố Hồ Xuân Hương
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
87
|
|
Từ phố Hồ Xuân Hương
đến hết địa phận phường Lào Cai nhập từ 02 đoạn: Từ phố Hồ Xuân Hương
đến chân cầu Phố Mới; Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận
phường Lào Cai
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
88
|
Phố Phạm Văn Khả
|
|
Từ phố Khánh Yên đến
phố Phạm Văn Xảo nay sửa đổi là Từ phố Khánh Yên đến đường Lạc
Long Quân
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
89
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
|
Từ UBND phường Lào
Cai đến hết địa phận phường Lào Cai nhập từ 02 đoạn: Từ UBND phường
Lào Cai đến chân cầu phố mới; Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Lào
Cai
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
90
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Phạm Văn Xảo nay sửa đổi là Từ đường M18 đến đường Lạc Long
Quân
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
91
|
Phố Cô Tiên (đường
M21)
|
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
92
|
Đường M18
|
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
93
|
Đường quy hoạch song
song cầu Phố Mới
|
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh
đến đường Nguyễn Huệ (đầu cầu Phố Mới) nay sửa đổi là Từ phố Đinh Bộ
Lĩnh đến đường Lạc Long Quân
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
94
|
Phố Ngũ Chỉ Sơn
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Phạm Văn Xảo nay sửa đổi là Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lạc
Long Quân
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
95
|
Ngõ tổ 26
|
|
Từ Khánh Yên giáp khu
Đầu máy
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
96
|
Ngõ tổ 29
|
|
Từ phố Khánh Yên đến
đường sắt
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
97
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
98
|
Ngõ lên đồi 117
|
|
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2
|
PHƯỜNG
DUYÊN HẢI
|
II
|
|
|
|
|
99
|
Đường Điện Biên (tỉnh
lộ 156) nay sửa đổi là Đường Trần Thái Tông (Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)
cũ)
|
|
Từ giáp phường Cốc
Lếu đến đường Thủ Dầu Một (Khu CN BDH)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
100
|
|
Từ đường Thủ Dầu Một
đến ngã rẽ đi cầu Duyên Hải
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
101
|
|
Từ ngã rẽ đi cầu
Duyên Hải đến nghĩa trang
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
102
|
Đường Điện Biên (tỉnh
lộ 156) nay sửa đổi là Đường Trần Thái Tông (Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)
cũ)
|
|
Từ nghĩa trang đến
cầu vòm Quang Kim (hết địa phận thành phố) và đường tỉnh lộ 156 (cũ)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
103
|
Phố Duyên Hải
|
|
Từ đầu đường Nguyễn
Đức Cảnh đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)
|
21.000.000
|
12.600.000
|
8.400.000
|
104
|
|
Từ ngã ba Duyên Hải
(gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
105
|
|
Từ ngã ba Công ty
Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
106
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Từ phố Duyên Hải đến
phố Đăng Châu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
107
|
Phố Lương Khánh Thiện
|
|
Từ đường Thủ Dầu Một
đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
108
|
Phố Trần Quang Khải
(A2 cũ)
|
|
Từ phố Nguyễn Đức
Cảnh đến phố Duyên Hải (B4)
|
9.100.000
|
5.460.000
|
3.640.000
|
109
|
Phố Hữu Nghị
|
|
Từ đường Duyên Hải
đến khu thương mại Kim Thành
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
110
|
Phố Hàn Thuyên
|
|
Tuyến 2 (đường nhánh
khu Kim Thành 500m)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
|
Tuyến đường thuộc dự
án Khu đô thị mới đường Trần Quang Khải, Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Đường: D1, D2, D3, T1
tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
111
|
|
Tại tuyến đường TĐC2
- Trần Quang Khải, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai (A2 cũ)
|
9.100.000
|
5.460.000
|
3.640.000
|
112
|
|
Các tuyến đường còn
lại
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
113
|
Đường Trần Thánh Tông
|
|
Từ đường Điện Biên đến
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai nay sửa đổi là Từ đường Trần Thái Tông
đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
114
|
Phố Nguyễn Đình Tứ
(đường N1)
|
|
Từ phố Lê Quảng Ba
đến phố Đàm Quang Trung
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
115
|
Phố Trần Quý Khoáng
(đường D2)
|
|
Từ phố Đàm Quang
Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
116
|
Phố Lê Quảng Bạ
(đường D1)
|
|
Từ đường Thủ Dầu Một
qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
117
|
Phố Đàm Quang Trung
(đường L1 + đường Làng đen)
|
|
Từ cổng chào Làng Đen
(đường Điện Biên) đến Lê Quảng Bạ nay sửa đổi là Từ cổng chào Làng Đen
(đường Điện Biên) đến phố Lê Quảng Bạ
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
118
|
Phố Đàm Quang Trung
(đường L1 + đường Làng đen)
|
|
Từ phố Lê Quảng Bạ
đến phố Vũ Trọng Phụng
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
119
|
Phố Vũ Trọng Phụng
(đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc)
|
|
Từ đường Trần Quý
Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến cầu Chui cao tốc nay sửa đổi là Từ
phố Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến cầu Chui cao tốc
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
120
|
Phố Nguyễn Cao Luyện
(đường N2 TĐC thôn 9)
|
|
Từ phố Doãn Kế Thiện
(đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
121
|
Phố Dương Quảng Hàm (đường
N3 TĐC thôn 9)
|
|
Từ phố Lưu Quý An
(đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
122
|
Phố Doãn Kế Thiện
(đường N5)
|
|
Từ phố Lưu Quý An
(đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
123
|
Phố Lưu Quý An (đường
D3)
|
|
Từ tỉnh lộ 156 đến
phố Doãn Kế Thiện (đường N5)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
124
|
Phố Đỗ Đức Dục (đường
D4)
|
|
Từ tỉnh lộ 156 đến
phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
125
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
126
|
Các ngõ còn lại tổ
6,7,8
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
127
|
Các đường phía sau
làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành
|
|
Đường M5 (từ đường
Thủ Dầu Một đến đường M6)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
128
|
|
Các đường còn lại
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
129
|
Các tuyến đường của
dự án khu dân cư Tổ 1
|
|
Tuyến T3
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
130
|
|
Các tuyến còn lại của
dự án
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
131
|
|
|
Các tuyến đường lõi
đất đường Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một và Tô Hiến Thành, phường Duyên Hải,
thành phố Lào Cai (Khu A)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
|
Khu thương mại Kim
Thành cũ gồm:
|
|
|
|
132
|
Đường Vũ Đức Duy
|
|
Từ phố Duyên Hải đến
phố Hương Sơn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
133
|
Phố Khúc Thừa Dụ
|
|
Từ đường Thủ Dầu Một
đến cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
134
|
Phố Hương Sơn
|
|
Từ phố Khúc Thừa Dụ
đến đường nối TL156
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
135
|
Phố Hoa Quán
|
|
Từ phố Hương Sơn đến
phố Đặng Huy Trứ (DN3)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
136
|
Phố Phan Phù Tiên
|
|
Từ phố Hương Sơn đến
phố Khúc Thừa Dụ
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
137
|
Phố Đặng Huy Trứ
|
|
Từ phố Hương Sơn đến
phố Khúc Thừa Dụ
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
138
|
Phố Lê Hoa
|
|
Từ phố Hương Sơn đến
phố Ngô Sỹ Liên
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
139
|
Phố Ngô Sỹ Liên
|
|
Từ phố Hoa Quán đến
phố Phan Huy Trứ
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
140
|
Phố Phạm Thân Duật
|
|
Từ phố Hương Sơn đến
phố Phan Phù Tiên
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
141
|
Các đường còn lại
|
|
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
3
|
PHƯỜNG
CỐC LẾU
|
II
|
|
|
|
|
142
|
Đường Điện Biên (tỉnh
lộ 156)
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
bệnh viện đa khoa thành phố
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
143
|
|
Từ bệnh viện đa khoa
thành phố đến đường Thủ Dầu Một (hết địa phận phường Cốc Lếu)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
|
Các đường thuộc dự án
khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B
|
|
T1, T2, T3, T4, N1,
N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9 tách thành 03 đoạn:
|
|
|
|
144
|
|
T2, T3, N1, N2, N3,
N4, N5, N6, N7, N8
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
145
|
|
T1, T4
|
7.800.000
|
4.680.000
|
3.120.000
|
146
|
|
N9
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
147
|
Đường ngõ xóm tổ 13
|
|
Từ đường đi xã Đồng
Tuyển đến hết đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
148
|
Đường ngõ xóm tổ 16
|
|
Đường ngõ xóm sau số
nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
149
|
Đường vào xã Đồng
Tuyển
|
|
Từ đường Điện Biên
đến ngã ba sau trường Nguyễn Bá Ngọc
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
150
|
Phố Thanh Niên
|
|
Từ phố Hoàng Liên đến
phố Đăng Châu
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
151
|
|
Từ phố Đăng Châu đến
phố Duyên Hà
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
152
|
Phố Duyên Hà
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Đăng Châu
|
9.500.000
|
5.700.000
|
3.800.000
|
153
|
|
Từ phố Đăng Châu đến
phố Duyên Hải
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
154
|
Phố Đăng Châu
|
|
Từ phố Thuỷ Hoa đến
phố Duyên Hà
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
155
|
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Lê Hồng Phong
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
156
|
Phố Sơn Đen
|
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Thuỷ Hoa
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
157
|
Phố Hưng Hóa
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Duyên Hà
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
158
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Lê Hồng Phong
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
159
|
Phố Lê Hồng Phong
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
phố Lương Khánh Thiện
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
160
|
Phố Ba Chùa
|
|
Từ phố Ngô Gia Tự đến
phố Duyên Hà
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
161
|
Đường ngõ xóm tổ 4
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
162
|
|
Đường M4, sau làn dân
cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
163
|
Phố Thủy Hoa
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Duyên Hải
|
27.000.000
|
16.200.000
|
10.800.000
|
164
|
Ngõ Thuỷ Hoa
|
|
Giáp số nhà 082 phố
Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
165
|
Phố Thuỷ Tiên
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Đăng Châu
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
166
|
Phố Lê Chân
|
|
Từ phố Thanh Niên đến
phố Hưng Hóa
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
167
|
Phố Duyên Hải
|
|
Từ nút giao Thủy Hoa
- Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
168
|
Phố Lương Khánh Thiện
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
đường Thủ Dầu Một
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
169
|
Phố Lê Văn Hưu
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
phố Lương Khánh Thiện
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
170
|
Phố Nguyễn Siêu
|
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Nguyễn Đức Cảnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
171
|
Phố Nguyễn Biểu
|
|
Từ phố Ba Chùa đến phố
Nguyễn Đức Cảnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
172
|
Phố Phùng Khắc Khoan
|
|
Từ phố Nguyễn Siêu
đến phố Nguyễn Biểu
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
173
|
Phố Trần Đại Nghĩa
(A3 cũ)
|
|
Từ phố Trần Đăng đến
ngã ba giao với đường Điện Biên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
174
|
Đường Nguyễn Khuyến
(Đường Bổ Ô)
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
Phố Trần Đại Nghĩa
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
175
|
Ngõ Nhạc Sơn cũ
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
hết số nhà 033
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
176
|
|
Đoạn còn lại (Từ hết
số nhà 031 đến số nhà 007)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
177
|
Phố Nguyễn An Ninh
|
|
Đoạn từ SN 178 đến
đến đường Điện Biên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
178
|
Phố Nguyễn Văn Huyên
|
|
Từ phố Nguyễn An Ninh
đến phố Trừ Văn Thố
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
179
|
Phố Ngô Đức Kế
|
|
Từ phố Trừ Văn Thố
đến giáp phường Kim Tân
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
180
|
Phố Phan Kế Toại
|
|
Từ phố Nguyễn An Ninh
đến hết phố Nguyễn Văn Huyên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
181
|
Phố Phan Trọng Tuệ
|
|
Từ phố Nguyễn An Ninh
đến đường Điện Biên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
182
|
Phố Trừ Văn Thố
|
|
Từ phố Nguyễn An Ninh
đến đường Điện Biên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
183
|
Các đường còn lại
thuộc Hồ số 6
|
|
Các đường còn lại
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
184
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
|
Từ phố Trần Đặng đến
đường Điện Biên nay sửa đổi là Từ phố Trần Đăng đến đường Điện Biên
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
185
|
Phố Nguyễn Khang
|
|
Từ Đoàn nghệ thuật
dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
186
|
|
Từ phố Nguyễn Huy
Tưởng đến phố Trần Đặng nay sửa đổi là Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố
Trần Đăng
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
187
|
Phố Trần Duy Hưng
|
|
Từ ngã tư Nguyễn
Khuyến đến đường Điện Biên
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
188
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
|
Từ phố Trần Duy Hưng
đến phố Nguyễn Khang
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
189
|
Các đường còn lại
thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)
|
|
Các đường còn lại
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
190
|
Phố Trần Tế Xương
|
|
Từ phố Nguyễn Khuyến
đến phố Ngô Tất Tố
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
191
|
Phố Ngô Tất Tố
|
|
Từ phố Trần Quốc Hoàn
đến đường Nhạc Sơn
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
192
|
Phố Tô Hiến Thành
|
|
Từ đường Điện Biên
đến phố Trần Quang Khải
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
193
|
Phố Trần Đăng
|
|
Từ đường Điện Biên
đến Nguyễn Khuyến
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
194
|
Đường ngõ xóm tổ 8
|
|
Khu vực phía sau làn
dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
195
|
Đường ngõ xóm tổ 9
|
|
Khu vực phía sau làn
dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
196
|
Đường M4 (doanh
nghiệp Phùng Minh)
|
|
Từ phố Lương Khánh
Thiện đến phố Lê Hồng Phong
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
197
|
Các tuyến đường trong
khu du lịch sinh thái Minh Hải
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
198
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh sang
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
199
|
Đường Hoàng Liên
|
|
Từ cầu Cốc Lếu đến
đường Nhạc Sơn
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
200
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
phố Phan Chu Trinh
|
28.000.000
|
16.800.000
|
11.200.000
|
201
|
|
Từ phố Phan Chu Trinh
đến phố Lê Quý Đôn
|
26.000.000
|
15.600.000
|
10.400.000
|
202
|
Đường Nhạc Sơn
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Phố Hoàng Văn Thụ
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
203
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến Phố Phan Chu Trinh
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
204
|
|
Từ phố Phan Chu Trinh
đến Phố Lê Quý Đôn nhập từ 02 đoạn: Từ phố Phan Chu Trinh đến
Phố Trần Đăng Ninh (đến SN 042 đường Nhạc Sơn); Từ phố Trần Đăng Ninh (SN 042
đường Nhạc Sơn) đến phố Lê Quý Đôn
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
205
|
Đường An Dương Vương
|
|
Từ cầu Cốc Lếu đến
phố Phan Huy Chú
|
40.000.000
|
24.000.000
|
16.000.000
|
206
|
|
Từ phố Phan Huy Chú
đến Phố Đinh Lễ
|
46.000.000
|
27.600.000
|
18.400.000
|
207
|
Phố Cốc Lếu
|
|
Từ ngã 5 đến phố Kim
Đồng
|
45.500.000
|
27.300.000
|
18.200.000
|
208
|
|
Từ Kim Đồng đến ngã 4
Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực
|
36.000.000
|
21.600.000
|
14.400.000
|
209
|
|
Từ Nguyễn Trung Trực
đến Hoàng Liên
|
34.200.000
|
20.520.000
|
13.680.000
|
210
|
Phố Hoà An
|
|
Từ phố Cốc Lếu đến
phố Hồng Hà
|
45.500.000
|
27.300.000
|
18.200.000
|
211
|
Phố Hồng Hà
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Kim Chung
|
42.000.000
|
25.200.000
|
16.800.000
|
212
|
|
Từ phố Kim Chung đến
phố Lê Văn Tám
|
38.000.000
|
22.800.000
|
15.200.000
|
213
|
|
Từ phố Lê Văn Tám đến
phố Phan Huy Chú
|
32.500.000
|
19.500.000
|
13.000.000
|
214
|
|
Từ phố Phan Huy Chú
đến phố Sơn Đạo
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
215
|
Ngõ Hồng Hà
|
|
Bao quanh chợ B Cốc
Lếu
|
31.500.000
|
18.900.000
|
12.600.000
|
216
|
Ngõ Trạm điện Hồng Hà
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
đường An Dương Vương
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
217
|
Phố Sơn Tùng
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Cốc Lếu
|
41.400.000
|
24.840.000
|
16.560.000
|
218
|
|
Từ phố Cốc Lếu đến
đường An Dương Vương
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
219
|
Phố Kim Đồng
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
220
|
|
Từ phố Cốc Lếu đến
phố Nguyễn Trung Trực
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
221
|
Phố Kim Chung
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
32.500.000
|
19.500.000
|
13.000.000
|
222
|
Phố Võ Thị Sáu
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
27.200.000
|
16.320.000
|
10.880.000
|
223
|
Phố Lý Tự Trọng
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
27.200.000
|
16.320.000
|
10.880.000
|
224
|
Phố Lê Văn Tám
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
23.800.000
|
14.280.000
|
9.520.000
|
225
|
Phố Trần Quốc Toản
|
|
Từ đường An Dương
Vương đến phố Cốc Lếu
|
23.800.000
|
14.280.000
|
9.520.000
|
226
|
Phố Cao Bá Quát
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
20.400.000
|
12.240.000
|
8.160.000
|
227
|
Phố Tản Đà
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
20.400.000
|
12.240.000
|
8.160.000
|
228
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
20.400.000
|
12.240.000
|
8.160.000
|
229
|
Phố Phan Huy Chú
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường An Dương Vương
|
21.600.000
|
12.960.000
|
8.640.000
|
230
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
|
Từ phố Sơn Tùng đến
phố Cốc Lếu
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
231
|
Phố Sơn Đạo
|
|
Từ đường An Dương
Vương đến đường Hoàng Liên
|
28.000.000
|
16.800.000
|
11.200.000
|
232
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
233
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến phố Phan Chu Trinh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
234
|
Ngõ Sơn Đạo
|
|
Từ phố Sơn Đạo đến
chân đồi Công ty giống cây trồng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
235
|
Phố Soi Tiền
|
|
Từ đường Hồng Hà đến
phố Đinh Lễ
|
40.000.000
|
24.000.000
|
16.000.000
|
236
|
Phố Đinh Lễ
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường An Dương Vương
|
48.000.000
|
28.800.000
|
19.200.000
|
237
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Nhạc Sơn
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
238
|
Ngõ 74 - Lê Quý Đôn
|
|
Ngõ Lê Quý Đôn
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
239
|
Phố Nghĩa Đô
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
240
|
Phố Phan Chu Trinh
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
241
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến đường Nhạc Sơn
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
242
|
Phố Tán Thuật
|
|
Từ phố Hoàng Hoa Thám
đến phố Nghĩa Đô
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
243
|
|
Từ phố Nghĩa Đô đến
đến trường mần non Hoa Mai
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
244
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến số nhà 032 (phố Tán Thuật)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
245
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
phố Trần Đăng Ninh
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
246
|
Ngõ 116 đường Hoàng
Văn Thụ
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến phố Đặng Trần Côn
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
247
|
|
Từ số nhà 002 (ngõ
116) đến hết đường
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
248
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến phố Phan Chu Trinh
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
249
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
250
|
Lương Văn Can nay
sửa đổi là Phố Nguyễn Hiền
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến phố Đặng Trần Côn
|
8.500.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
251
|
Phố Lương Văn Can
|
|
Từ phố Đặng Trần Côn
đến phố Sơn Đạo
|
8.500.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
252
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
12.500.000
|
7.500.000
|
5.000.000
|
253
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến đường Nhạc Sơn
|
9.500.000
|
5.700.000
|
3.800.000
|
254
|
Ngõ 158 đường Trần
Đăng Ninh
|
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh đến lõi Hồng Ngọc
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
255
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
phố Lê Quý Đôn
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
256
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
Phố Đặng Trần Côn
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
257
|
Phố Đặng Trần Côn nay
sửa đổi là Ngô Thì Sỹ
|
|
Từ phố Trần Đăng Ninh
đến phố Lê Quý Đôn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
258
|
Phố Đặng Trần Côn
|
|
Từ phố Phan Chu Trinh
đến phố Sơn Đạo
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
259
|
Ngõ Đặng Trần Côn
|
|
Từ phố Đặng Trần Côn
đến hết đường
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
260
|
|
Từ Đặng Trần Côn đến
Sơn Đạo
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
261
|
Ngõ Thái Sơn
|
|
Từ phố Đặng Trần Côn
đến hết đất Thái Sơn
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
262
|
Đường vào UBND phường
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Phố Hoàng Văn Thụ
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
263
|
|
Từ phố Phan Chu Trinh
đến UBND phường Cốc Lếu
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
264
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Hoa Thám
|
17.000.000
|
10.200.000
|
6.800.000
|
265
|
Đường lên đồi mưa
Axít
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
Công ty xây lắp công trình Vũ Yến
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
|
Các đường thuộc khu
vực dự án công ty TNHH xây dựng Thái Lào tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
266
|
Phố Nguyễn Minh Châu
|
|
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
267
|
Phố Nguyễn Quý Đức
|
|
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
268
|
Ngõ An Sinh
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Cốc Lếu
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
269
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
270
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Từ phố Duyên Hải đến
phố Đăng Châu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
271
|
Các tuyến phố trong
Dự án nhà ở thương mại CIC
|
|
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
272
|
Các đường quy hoạch
thuộc dự án khu đô thị mới tổ 31, 32, 33, 34, phường Duyên Hải (nay là phường
Cốc Lếu), thành phố Lào Cai
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.880.000
|
4
|
PHƯỜNG
KIM TÂN
|
II
|
|
|
|
|
273
|
Đường Hoàng Liên
|
|
Từ phố Đinh Lễ đến
phố Nguyễn Du
|
26.000.000
|
15.600.000
|
10.400.000
|
274
|
|
Từ phố Nguyễn Du đến
phố Lê Lai
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
275
|
|
Từ phố Lê Lai đến cầu
Kim Tân
|
24.500.000
|
14.700.000
|
9.800.000
|
276
|
Đường An Dương Vương
|
|
Từ phố Đinh Lễ đến
đường N8 (đường Nguyễn Du kéo dài)
|
42.000.000
|
25.200.000
|
16.800.000
|
277
|
Đường An Dương Vương
|
|
Từ đường N8 (đường
Nguyễn Du kéo dài) đến chân cầu phố Mới
|
39.000.000
|
23.400.000
|
15.600.000
|
278
|
|
Từ chân cầu phố mới
đến phố Đoàn Khuê
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
279
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Nguyễn Du nhập từ 02 đoạn: Từ đường Hoàng Liên đến cống Ф200;
Từ cống Ф200 đến phố Nguyễn Du
|
22.000.000
|
13.200.000
|
8.800.000
|
280
|
|
Từ phố Nguyễn Du đến
phố Yết Kiêu nhập từ 02 đoạn: Từ phố Nguyễn Du đến phố Quy Hóa; Từ phố
Quy Hoá đến phố Yết Kiêu
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
281
|
Đường Ngô Quyền kéo
dài
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến cầu Ngòi Đum
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
282
|
Đường N6
|
|
Từ Đường Ngô Quyền
đến phố Soi Tiền
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
283
|
Ngõ Ngô Quyền (tổ 34)
nay sửa đổi là Ngõ Ngô Quyền 1
|
|
Từ giáp số nhà 429
đường Hoàng Liên đến đường Ngô Quyền
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
284
|
Phố Lý Ông Trọng
|
|
Từ phố Soi Tiền đến
đường An Dương Vương
|
22.000.000
|
13.200.000
|
8.800.000
|
285
|
Phố Mai Hắc Đế
|
|
Từ phố Soi Tiền đến
đường An Dương Vương
|
22.000.000
|
13.200.000
|
8.800.000
|
286
|
Ngõ Hoàng Liên
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Soi Tiền
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
287
|
Quốc lộ 4D nhập từ 02
tuyến: Quốc lộ 4D; Phố Hàm Nghi
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến hết ranh giới tổ 2 nhập từ 02 đoạn: Từ số nhà 552b đường Hàm Nghi
đến số nhà 578 đường Hàm Nghi; Từ đường Hoàng Liên đến hết số nhà 550
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
288
|
Quốc lộ 4D
|
|
Từ hết số nhà 578
đường Hàm Nghi đến đến hết địa phận phường Kim Tân nay sửa đổi là Từ
ranh giới tổ 2 đến hết địa phận phường Kim Tân
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
289
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ ngã sáu đến
cầu Bắc Cường
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
290
|
Ngã sáu
|
|
Các lô đất bao quanh
ngã sáu
|
39.000.000
|
23.400.000
|
15.600.000
|
291
|
Đường Nhạc Sơn
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
292
|
Đường Nhạc Sơn
|
|
Từ phố Quang Minh đến
phố Lê Quý Đôn
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
293
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
|
Đối diện dải cây xanh
đường Nhạc Sơn
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
294
|
Ngõ sau đường An
Dương Vương và đường Ngô Quyền tại tổ 54 nay sửa đổi là Ngõ sau đường
An Dương Vương - Đoàn Khuê - Ngô Quyền - Yết kiêu kéo dài
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến hết ngõ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
295
|
Phố Soi Tiền
|
|
Từ phố Đinh Lễ đến
điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
296
|
|
Từ giáp ranh giới
phường Cốc Lếu cũ đến phố Nguyễn Du
|
38.000.000
|
22.800.000
|
15.200.000
|
297
|
|
Từ phố Nguyễn Du đến
đường An Dương Vương
|
42.000.000
|
25.200.000
|
16.800.000
|
298
|
Phố Cao Lỗ
|
|
Từ phố Soi Tiền đến
phố Lý Ông Trọng
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
299
|
Phố Lý Nam Đế
|
|
Từ phố Soi Tiền đến
đường An Dương Vương
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
300
|
Phố Vạn Phúc
|
|
Từ phố Lê Đại Hành
đến đường An Dương Vương kè sông Hồng) (2 bên giáp chân cầu phố mới)
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
301
|
Phố Vạn Phúc
|
|
Từ đường An Dương
Vương đến hết số nhà 452 nay sửa đổi là Từ đường An Dương Vương
đến hết số nhà 014 Vạn Phúc
|
26.000.000
|
15.600.000
|
10.400.000
|
302
|
|
Từ hết số nhà 452 đến
phố Tráng A Pao nay sửa đổi là Từ số nhà 016 Vạn Phúc đến phố Tráng A
Pao
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
303
|
|
Từ phố Tráng A Pao
đến phố Đoàn Khuê
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
304
|
Phố Tráng A Pao
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến đường An Dương Vương
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
305
|
Phố Đoàn Khuê (Nhánh
nối 5 cũ)
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
306
|
Phố Đoàn Khuê
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến đường An Dương Vương
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
307
|
Phố Ngòi Đum
|
|
Từ phố Yết Kiêu đến
đường Ngô Quyền kéo dài
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
308
|
Phố Chu Huy Mân
(đường NB1)
|
|
Trong khu dân cư
Chiến Thắng
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
309
|
Đường N9
|
|
Từ đường An Dương
Vương đến cầu Ngòi Đum 2
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
310
|
Các đường thuộc khu
dân cư Chiến Thắng
|
|
Các đường còn lại
thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
311
|
Phố Tạ Đình Đề
|
|
Từ phố Yết Kiêu đến
đường Ngô Quyền Kéo dài
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
312
|
Phố Yết Kiêu
|
|
Từ ngã sáu đến đường
Ngô Quyền
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
313
|
Phố Yết Kiêu kéo dài
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến phố Đoàn Khuê nay sửa đổi là Từ đường D1 đến đường C1 thuộc quy
hoạch khu dân cư Chiến Thắng
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
314
|
Đường D1 (theo quy
hoạch khu dân cư Chiến Thắng)
|
|
Từ đường Ngô Quyền
Kéo dài đến đường An Dương Vương
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
315
|
Phố Lý Công Uẩn
|
|
Từ Ngã Sáu đến phố
Quy Hóa
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
316
|
|
Từ phố Quy Hóa đến phố
Nguyễn Du
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
317
|
|
Từ phố Nguyễn Du đến
đường Ngô Quyền
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
318
|
Phố Nguyễn Du
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Lý Công Uẩn
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
319
|
|
Từ phố Lý Công Uẩn
đến phố Soi Tiền nhập từ 02 đoạn: Từ Lý Công Uẩn đến phố Chu Văn An;
Từ phố Chu Văn An đến phố Soi Tiền
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
320
|
Phố Thành Công
|
|
Từ phố Lý Công Uẩn
đến hết đường bao quanh chợ
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
321
|
Phố Thành Công
|
|
Đoạn sau làn dân cư
đường Ngô Quyền
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
322
|
Phố Lê Lai
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Lý Công Uẩn
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
323
|
|
Từ Lý Công Uẩn đến
đường Ngô Quyền
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
324
|
Phố Hàm Tử
|
|
Từ phố Lê Lai đến phố
Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
325
|
Phố Phú Bình
|
|
Từ phố Lý Đạo Thành
đến phố Lê Lai
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
326
|
Phố Vạn Hoa
|
|
Từ Đường Ngô Quyền
đến phố Lý Công Uẩn
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
327
|
Phố Chu Văn An
|
|
Từ phố Nguyễn Du đến
phố Lý Đạo Thành
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
328
|
Phố Kim Thành
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Tuệ Tĩnh
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
329
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh nay sửa đổi là Từ đường Hoàng
Liên đến ban QLDA 661
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
330
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Mường Than
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
331
|
Phố Xuân Diệu
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hàm Nghi
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
332
|
Phố Him Lam
|
|
Giữa đường Hoàng Liên
với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
333
|
Phố Trần Bình Trọng
|
|
Từ phố Xuân Diệu đến
phố Kim Thành
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
334
|
Phố Trần Bình Trọng
|
|
Từ phố Kim Thành đến
phố Hàm Nghi
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
335
|
Phố Lý Đạo Thành
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Lý Công Uẩn
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
336
|
|
Từ phố Lý Công Uẩn
đến phố Quy Hóa
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
337
|
Phố Quy Hoá
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường An Dương Vương nhập từ 02 đoạn: Từ đường Hoàng Liên đến phố
Lý Công Uẩn; Từ phố Lý Công Uẩn đến đường An Dương Vương
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
338
|
Ngõ Quy Hóa
|
|
Từ phố Quy Hóa đến số
nhà 035 ngõ Quy Hóa
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
339
|
Phố Lê Đại Hành
|
|
Từ phố Quy Hóa đến
phố Yết Kiêu
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
340
|
|
Từ đường Lê Đại Hành
đến giáp trường Nội trú (tổ 51)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
341
|
Phố Ngọc Hồi
|
|
Từ phố Lê Đại Hành
đến đường Ngô Quyền (giáp phố Quy Hóa)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
342
|
Phố Tân Trào
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến đường An Dương Vương
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
343
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
344
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
|
Từ phố Lê Đại Hành
đến đường Ngô Quyền
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
345
|
Phố Quang Minh
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
phố Trung Đô
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
346
|
Phố Mường Than
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
Lý Công Uẩn
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
347
|
|
Từ phố Lý Công Uẩn
đến trường Nội trú
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
348
|
Ngõ Mường Than
|
|
Từ phố Mường Than đến
phố Bà Triệu
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
349
|
Ngõ xưởng in
|
|
Từ phố Mường Than đến
Doanh nghiệp Hoàng Sơn
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
350
|
Ngõ Trường Nội Trú
|
|
Từ phố Mường Than đến
phố Quy Hoá
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
351
|
Phố Kim Hoa
|
|
Từ phố An Phú đến phố
Trung Đô
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
352
|
Phố Bà Triệu
|
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến
phố Lý Công Uẩn
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
353
|
Phố Trần Nhật Duật
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Mường Than
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
354
|
|
Từ phố Mường Than đến
phố Bà Triệu
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
355
|
Phố Hàm Nghi
|
|
Từ phố Hoàng Liên đến
ngã sáu
|
23.000.000
|
13.800.000
|
9.200.000
|
356
|
Phố Lê Hữu Trác
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Phạm Ngọc Thạch
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
357
|
Phố Tân An
|
|
Từ phố Kim Hà đến phố
Lê Hữu Trác
|
21.000.000
|
12.600.000
|
8.400.000
|
358
|
Phố Kim Hà
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Phạm Ngọc Thạch
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
359
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
suối Ngòi Đum
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
360
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Đào Duy Từ
|
13.500.000
|
8.100.000
|
5.400.000
|
361
|
|
Từ phố Đào Duy Từ đến
phố Kim Hà
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
362
|
Phố Thanh Phú
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Phạm Ngọc Thạch
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
363
|
Phố Đào Duy Từ
|
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Phạm Ngọc Thạch
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
364
|
Phố Cao Sơn
|
|
Từ phố Kim Thành đến
hết đường
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
365
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
Từ phố Mường Than đến
phố Bà Triệu
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
366
|
Phố Bạch Đằng
|
|
Từ phố Hàm Nghi
(QL4D) ra suối Ngòi Đum
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
367
|
Phố Bế Văn Đàn
|
|
Từ phố Bế Văn Đàn đến
Phố Thanh Phú
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
368
|
|
Từ phố Đào Duy Từ đến
phố Phạm Ngọc Thạch
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
369
|
Phố Ngọc Hà
|
|
Từ phố Xuân Diệu đến
phố Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
370
|
Phố An Bình
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
371
|
Phố An Nhân
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
372
|
Phố Trung Đô
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Nhạc Sơn
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
373
|
Phố An Phú kéo dài nay
sửa đổi là Phố An Phú
|
|
Từ đường Nhạc Sơn tổ
28 đến phố Quang Minh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
374
|
|
Từ phố Quang Minh đến
đường Nhạc Sơn tổ 24
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
375
|
Phố Nguyễn An Ninh
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
giáp địa phận phường Duyên Hải
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
376
|
Phố Ngô Đức Kế
|
|
Từ giáp địa phận
phường Duyên Hải đến cuối đường
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
377
|
Đường M1
|
|
Từ Đường Ngô Quyền
đến đường An Dương Vương
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
378
|
Ngõ Nhạc Sơn 1
|
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
chân đồi Nhạc Sơn
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
379
|
Đường Tân An nay
sửa đổi là Phố Tân An
|
|
Đoạn từ phố Lê Hữu
Trác đến phố Đào Duy Từ
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
380
|
Phố Trường Sa
|
|
Đoạn từ phố Hàm Nghi
đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
381
|
Phố Hoàng Sa
|
|
Đoạn từ phố Tân An
đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
382
|
Các đường quy hoạch
thuộc dự án Mặt bằng HTKT khu Hồ số 1
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
383
|
Các đường thuộc Quy
hoạch chi tiết xây dựng dọc hai bên suối Ngòi Đum (đoạn từ cầu Kim Tân đến
nút giao cao tốc Nội Bài - Lào Cai IC19)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
384
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
5
|
PHƯỜNG
BẮC CƯỜNG
|
II
|
|
|
|
|
385
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
|
Từ cầu Bắc Cường đến
phố Châu Úy
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
386
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Phú Thịnh
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
387
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ phố Phú Thịnh đến
hết địa phận phường Bắc Cường
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
388
|
Đường Trần Phú
|
|
Từ trạm đăng kiểm đến
phố Châu Úy
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
389
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Từ cầu Ngòi Đum đến
phố Phú Thịnh
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
390
|
Đường Lê Thanh
|
|
Từ đầu cầu Kim Tân
đến phố Phú Thịnh
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
391
|
|
Từ phố Phú Thịnh đến
phố Châu Úy
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
392
|
Phố Ngô Minh Loan
|
|
Từ đường Lê Thanh đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
393
|
Phố Cù Chính Lan
|
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Ngô Minh Loan
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
394
|
Phố Hoàng Trường Minh
|
|
Từ phố Ngô Minh Loan
đến phố Kim Sơn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
395
|
Phố Lạc Sơn
|
|
Từ phố Ngô Minh Loan
đến phố Lê Văn Thiêm
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
396
|
Phố Nguyễn Thị Định
|
|
Từ phố Ngô Minh Loan
đến phố Phú Thịnh
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
397
|
Ngõ Nguyễn Thị Định
|
|
Từ phố Nguyễn Thị
Định đến hết đường
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
398
|
Phố Lê Văn Thiêm
|
|
Từ phố Cù Chính Lan
đến đường Trần Phú
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
399
|
Phố Mường Hoa
|
|
Từ Phố Ngô Minh Loan
đến phố Kim Sơn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
400
|
Phố Đào Trọng Lịch
(đường N2A*)
|
|
Từ phố Nguyễn Thị
Định (N2) đến phố Lê Văn Thiêm (N4)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
401
|
Phố Kim Sơn
|
|
Từ phố Ngô Minh Loan
đến phố Nguyễn Thị Định
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
402
|
Phố Tân Lập
|
|
Từ phố Nguyễn Thị
Định đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
403
|
Phố Phú Thịnh
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Lê Thanh
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
404
|
|
Từ đường Lê Thanh đến
đường hết đường nhập từ 02 đoạn: Từ phố Lê Thanh đến đường Võ Nguyên
Giáp; Từ đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp
đất nhà ông Lê Đức Tài)
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
405
|
Phố Bùi Đức Minh
|
|
Từ phố Hoàng Quy đến
phố Tân Lập (phía tiểu khu đô thị số 2)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
406
|
Phố Võ Đại Huệ
|
|
Từ phố Tân Lập đến
phố An Lạc
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
407
|
Các đường còn lại
thuộc tiểu khu đô thị số 2
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
408
|
Phố Vĩ Kim
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến đường Trần Phú
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
409
|
Đường D6A
|
|
Đường vòng từ phố Vĩ
Kim đến đại lộ Trần Hưng Đạo
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
410
|
Phố Châu Úy
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến đường Trần Phú
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
411
|
Phố Lê Duy Lương
|
|
Từ phố Châu Úy đến
phố Phan Kế Bính
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
412
|
Phố Phan Kế Bính
|
|
Đường vòng từ phố
Châu Úy đến đại lộ Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
413
|
Phố Mạc Đăng Dung
|
|
Từ đường Ngô Quyền
đến đường N27
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
414
|
Phố Nguyễn Thăng Bình
|
|
Từ đường N27 đến N9
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
415
|
Các đường còn lại
thuộc tiểu khu đô thị số 3
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
416
|
Phố Hoàng Quy
|
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến giao với đường Võ Nguyên Giáp
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
417
|
|
Từ giao với đường Võ
Nguyên Giáp đế hết đường
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
418
|
Phố Quách Văn Rạng
|
|
Đường vòng từ Đại lộ
Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
419
|
Phố An Lạc
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến hết đường
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
420
|
Các đường còn lại
thuộc dự án khu dân cư đường B1
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
421
|
Phố Trần Thị Lan
(đường D4 + D4A)
|
|
Từ đường M15 đến điểm
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
422
|
Phố Đô Đốc Bảo
|
|
Từ Lê Văn Thiêm đến
phố Phú Thịnh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
423
|
Phố Đô Đốc Tuyết
(đường E15)
|
|
Từ đường E13 đến
đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
424
|
Phố Đô Đốc Lộc (đường
E16)
|
|
Từ đường E13 đến
đường M15
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
425
|
Phố Trương Định
(đường E17)
|
|
Từ phố Lê Văn Thiêm
đến M15
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
426
|
Phố Nguyễn Minh Không
(đường E18)
|
|
Từ phố Lê Văn Thiêm
đến đường E17
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
427
|
Phố Huỳnh Thị Cúc
(đường M16)
|
|
Từ đường Lê Thanh đến
đường Trần Phú
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
428
|
Các đường còn lại
thuộc tiểu khu đô thị số 4
|
|
Các đường còn lại
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
429
|
Các đường thuộc tiểu
khu đô thị số 5
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
430
|
Khu đô thị Tân Lập
|
|
Đường T7
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
431
|
|
Đường T8
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
432
|
|
Các đường còn lại
thuộc dự án khu đô thị Tân Lập nay sửa đổi là Các đường còn lại
thuộc khu dân cư Tân Lập
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
433
|
Khu vực thôn Vĩ Kim
|
|
Phía sau 20m đường 4E
(thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
434
|
Khu vực thôn Chính
Cường
|
|
Khu vực sau tỉnh lộ
156 và các vị trí còn lại
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
435
|
Các hộ bám mặt đường
tỉnh lộ 156
|
|
Từ đường Lê Thanh đến
hết tỉnh lộ 156
|
3.750.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
436
|
Khu vực thôn Cửa Cải
(tổ 30)
|
|
Các khu vực còn lại
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
437
|
Khu vực xóm Lao Túng
(tổ 30)
|
|
Các ngõ trong xóm
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
438
|
Đường N9
|
|
Từ cầu Ngòi Đum 2 đến
phố Phú Thịnh
|
20.000.000
|
12.000.000
|
8.000.000
|
439
|
Các đường thuộc khu
dân cư Chiến Thắng
|
|
Các đường còn lại
thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
440
|
Tiểu khu đô thị số 10
|
|
Đường S9 (Ngô Quyền
kéo dài)
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
441
|
Các vị trí còn lại trên
địa bàn phường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
442
|
Khu TĐC Tân Lập
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
443
|
Các đường nội bộ tiểu
khu đô thị 21
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
444
|
Các đường thuộc dự án
San gạt mặt bằng tổ 1, 2 Bắc Cường
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
445
|
Các đường thuộc dự án
Khu TĐC phục vụ khu đô thị mới Bắc Cường 1, 2
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
6
|
PHƯỜNG
NAM CƯỜNG
|
II
|
|
|
|
|
446
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
|
Từ phố Châu Úy đến
phố Mỏ Sinh
|
17.000.000
|
10.200.000
|
6.800.000
|
447
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ giáp địa phận
phường Bắc Cường đến đường Trần Kim Chiến
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
448
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ đường Trần Kim
Chiến đến hết địa phận phường Nam Cường
|
15.500.000
|
9.300.000
|
6.200.000
|
449
|
Đường Lê Thanh
|
|
Từ phố Châu Úy đến
đường Trần Phú
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
450
|
Đường Trần Phú
|
|
Từ phố Châu Úy đến
phố Nguyễn Hữu Thọ
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
451
|
|
Từ phố Nguyễn Hữu Thọ
đến cầu chui Bắc Lệnh
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
452
|
Phố Châu Úy
|
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đường Trần Phú
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
453
|
Phố Lùng Thàng
|
|
Từ đường Trần Phú đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
454
|
Phố Cốc Sa
|
|
Từ đường Lê Thanh đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
455
|
Đường D7
|
|
Từ phố Lùng Thàng đến
phố Cốc Sa
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
456
|
Phố Bùi Bằng Đoàn
|
|
Từ phố Lùng Thàng đến
đường Lê Thanh
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
457
|
Đường 1/5
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến đường Trần Phú
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
458
|
Đường Trần Kim Chiến
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến cầu Giang Đông
|
11.500.000
|
6.900.000
|
4.600.000
|
459
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
Từ đường Trần Kim
Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
460
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
Trước Tỉnh uỷ (từ
đường 1/5 đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
461
|
Phố Mỏ Sinh
|
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến đường Trần Phú nay sửa đổi là Từ đường Trần Phú đến đường
Trần Hưng Đạo
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
462
|
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến phố 30/4 nay sửa đổi là Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố 30/4
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
463
|
|
Đoạn từ phố 30/4 đến
đường Nguyễn Trãi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
464
|
Phố Nguyễn Danh
Phương
|
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
giáp địa phận phường Bắc Lệnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
465
|
Phố Cao Xuân Quế
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Nguyễn Thiện Kế
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
466
|
Phố Đinh Gia Quế
|
|
Từ phố Cao Xuân Quế
đến hết đường
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
467
|
Phố Nguyễn Thiện Kế
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Cao Xuân Quế
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
468
|
Khu dân cư trước khối
II
|
|
Các đường còn lại
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
469
|
Phố Tùng Tung
|
|
Từ đường Trần Phú đến
phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
470
|
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
471
|
Phố Trần Tung (Khu
dân cư B5- B6)
|
|
Từ đường Trần Phú đến
phố Quang Thái
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
472
|
Phố Quang Thái (Khu
dân cư B5-B6)
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Trần Phú
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
473
|
Phố Nguyễn Trường Tộ
(Khu dân cư B5-B6)
|
|
Từ đường Trần Phú đến
phố Quang Thái
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
474
|
Phố Nguyễn Khoái (Khu
dân cư B5-B6)
|
|
Từ đường Trần Phú đến
phố Quang Thái
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
475
|
Phố Đan Đường (Khu
dân cư B5-B6)
|
|
Từ phố Trần Tung đến
phố Nguyễn Trường Tộ
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
476
|
Phố Trần Thủ Độ
|
|
Từ phố Ca Văn Thỉnh
đến phố Ca Văn Thỉnh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
477
|
Phố Ca Văn Thỉnh
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Trần Phú
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
478
|
Phố Ỷ Lan
|
|
Từ phố Châu Úy đến
đường Lê Thanh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
479
|
Phố Nguyễn Thị Thắng
|
|
Từ đường E8 đến đường
Lê Thanh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
480
|
Đường E6
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Lê Thanh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
481
|
Phố Hoàng Việt
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Lê Thanh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
482
|
Đường E8
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Lê Thanh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
483
|
Phố Khúc Hạo (M5 +
M6)
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Trần Phú
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
484
|
Phố Lý Tử Tấn (M7)
|
|
Từ phố Khúc Hạo đến
phố Khúc Hạo
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
485
|
Phố Chu Phúc Uy (M8)
|
|
Từ phố Khúc Hạo đến
phố Khúc Hạo
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
486
|
Phố Mai Kỳ Sơn (M9)
|
|
Từ phố Khúc Hạo đến
phố Khúc Hạo
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
487
|
Phố Cao Xuân Huy
|
|
Từ đường D7 đến hết
đường
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.840.000
|
488
|
Phố Nguyễn Hữu Thọ
|
|
Từ phố Cốc Sa đến
đường Trần Phú
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
489
|
Phố Bùi Quốc Khái
(M3)
|
|
Từ phố Cao Bá Đạt
(M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
490
|
Phố Cao Bá Đạt (M1)
|
|
Từ phố Nguyễn Hữu Thọ
đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
491
|
Phố Bùi Hữu Nghĩa
(M4)
|
|
Từ phố Nguyễn Hữu Thọ
đến đường Trần Phú
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
492
|
Phố Bùi Viện (M2)
|
|
Từ phố Cao Bá Đạt
(M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
493
|
Tổ 16, tổ 17
|
|
Các hộ nằm trên trục
đường chuyên dùng của mỏ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
494
|
|
Các hộ còn lại có vị
trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở
trong các đường cụt, ngõ cụt
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
495
|
Đường suối Đôi - Pèng
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường chuyên dùng mỏ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
496
|
Tổ 15
|
|
Các khu vực còn lại
của tổ 15
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
497
|
Đường WB, tổ 14
|
|
Từ phố Tùng Tung đến
phố Nguyễn Danh Phương
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
498
|
Tổ 11, tổ 12
|
|
Các hộ tổ 12 có vị
trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
499
|
|
Khu vực tổ 11 giáp
địa phận phường Bắc Lệnh
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500
|
Tổ 13, 14
|
|
Các hộ không bám mặt
đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm
trong các đường cụt, ngõ cụt
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
501
|
Tổ 9, 10
|
|
Các hộ còn lại có vị
trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
502
|
Tổ 3, tổ 6
|
|
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
503
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
|
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
504
|
Các tuyến đường còn
lại trong dự án khu dân cư B6 kéo dài
|
|
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
505
|
Đường quy hoạch thuộc
dự án sắp xếp khu dân cư tổ 12 Nam Cường
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
506
|
Các tuyến đường của
dự án tiểu khu đô thị số 13
|
12.500.000
|
7.500.000
|
5.000.000
|
507
|
Đường quy hoạch thuộc
dự án tiểu khu đô thị số 15
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
7
|
PHƯỜNG
BẮC LỆNH
|
II
|
|
|
|
|
508
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
|
Từ Phố Mỏ Sinh đến
hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
509
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
Từ cầu chui Bắc Lệnh
đến cầu Cung Ứng
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
510
|
|
Từ cầu Cung Ứng đến
hết địa phận phường Bắc Lệnh
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
511
|
Phố Mỏ Sinh
|
|
Từ phố Nguyễn Danh
Phương đến đường Phùng Chí Kiên
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
512
|
Phố Mỏ Sinh
|
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến phố 30/4 nay sửa đổi là Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố 30/4
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
513
|
Phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Đoạn từ phố 30/4 đến
đường Nguyễn Trãi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
514
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
phố Lý Thường Kiệt
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
515
|
|
Từ phố Lý Thường Kiệt
đến phố Chiềng On
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
516
|
Phố 30/4
|
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
phố Chiềng On
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
517
|
Phố Chiềng On
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố 30/4
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
518
|
|
Từ phố 30/4 đến phố
19/5
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
519
|
Phố Nguyễn Thế Lộc
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố 30/4
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
520
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Nguyễn Danh Phương
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
521
|
Phố Phan Huy Ích
|
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc
đến phố Lê Văn Thịnh
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
522
|
Phố Nguyễn Danh
Phương
|
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
phố Lê Văn Thịnh
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
523
|
Phố Lê Văn Thịnh
|
|
Từ phố Phùng Chí Kiên
đến phố Nguyễn Danh Phương
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
524
|
Đường T1, khu dân cư
giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
đến phố Mỏ Sinh kéo dài
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
525
|
Đường T2 khu dân cư
giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
đến đường T3
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
526
|
Đường T3, khu dân cư
giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Từ đường T1 đến phố
Mỏ Sinh kéo dài
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
527
|
Đường T4 khu dân cư
giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
đường T5
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
528
|
Đường T5 khu dân cư
giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Từ đường T4 đến đường
T7
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
529
|
Đường T7, T8, T9 khu
dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài
|
|
Từ đường T1 đến đường
T5
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
530
|
Phố Lưu Hữu Phước
|
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc
đến phố Lý Thường Kiệt
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
531
|
Phố Đỗ Nhuận
|
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc
đến phố Lý Thường Kiệt
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
532
|
Phố Lê Thiết Hùng
|
|
Từ phố Nguyễn Thế Lộc
đến phố Lý Thường Kiệt
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
533
|
|
Từ phố Lý Thường Kiệt
đến phố Chiềng On
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
534
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
|
Từ phố 30/4 đến phố
Phan Huy Ích
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
535
|
Phố Lý Nhân Tông
|
|
Từ phố 30/4 đến phố
Nguyễn Danh Phương
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
536
|
Đường nối (đường ngõ
xóm)
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
537
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
538
|
Đường nối (đường ngõ
xóm)
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng (cũ)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
539
|
|
Từ cổng trường Lý Tự
Trọng (cũ) đến chân đồi truyền hình
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
540
|
Đường trước trường
cấp 1+2 Bắc Lệnh
|
|
Từ cổng trường cấp II
Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
541
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
Nối giữa phố Trần Văn
Ơn đến phố Hoàng Văn Thái
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
542
|
Phố Hoàng Văn Thái
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
543
|
Phố Phùng Thế Tài
|
|
Từ phố Mạc Thị Bưởi
nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
544
|
Phố Trần Văn Ơn
|
|
Từ số nhà 103 đường
Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
545
|
Phố Ngô Gia Khảm
|
|
Từ số nhà 201 đường
Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
546
|
Phố Chế Lan Viên
|
|
Từ phố Trần Văn Ơn
đến phố Phùng Thế Tài
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
547
|
Phố Cù Huy Cận
|
|
Từ phố Ngô Gia Khảm
đến phố Hoàng Văn Thái
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
548
|
Phố An Tiêm
|
|
Từ phố Cù Huy Cận đến
phố Hoàng Văn Thái
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
549
|
Đường D16 (tiểu khu
đô thị số 13) nay sửa đổi là Tiểu khu đô thị số 13
|
|
Các đường thuộc Tiểu
khu đô thị số 13 nhập từ 04 đoạn: Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý
Thường Kiệt; Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On; Từ đường T2 Đến đường
19A; Từ đường Trần phú đi qua đường D19A đến Chiềng On
|
12.500.000
|
7.500.000
|
5.000.000
|
550
|
Tiểu khu đô thị số 19
|
|
Các đường H1 và H2
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
551
|
Tiểu khu đô thị số 19
|
|
Các đường còn lại
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
552
|
Dự án: San gạt mặt
bằng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới tổ 11
|
|
Đường H10 (Từ đường
H12 đến đường H1 )
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
553
|
|
Đường H11 (Từ đường
Hoàng Quốc Việt đến đường H1)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
554
|
|
Đường H12 (Từ đường
Hoàng Quốc Việt đến đường H10)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
555
|
Tổ 5
|
|
Mặt đường tổ 5 từ
đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
556
|
|
Các ngõ còn lại
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
557
|
Tổ 6
|
|
Mặt đường tổ 6 từ
đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít đến giáp tổ 13
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
558
|
|
Các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
559
|
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10,
11
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến ngõ cụt
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
560
|
Tổ 12
|
|
Đường xóm phía sau
đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
561
|
Tổ 13, 14
|
|
Mặt đường từ đường
Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Nam Cường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
562
|
|
Các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
563
|
Tổ 15,16,17
|
|
Các khu vực còn lại
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
564
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
8
|
PHƯỜNG
POM HÁN
|
II
|
|
|
|
|
565
|
Phố Bình Minh (29m)
|
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
|
|
Từ Phố Nguyễn Đức
Thuận (N5) đến QL4E tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
566
|
|
Từ Phố Nguyễn Đức
Thuận (N5) đến đường 20/11 (Chân cầu nối Cao Tốc)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
567
|
|
Từ đường 20/11 (Chân
cầu nối Cao Tốc) đến QL 4E
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
568
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
|
Từ giáp phường Bắc
Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná
Méo) thuộc phường Pom Hán
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
569
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
Từ giáp địa phận
phường Bắc Lệnh đến ngã ba giao với phố Hà Đặc
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
570
|
|
Từ phố Hà Đặc đến đầu
đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
571
|
Phố Nguyễn Bặc
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến hết phố
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
572
|
Phố Vũ Văn Mật
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (bưu điện Cam Đường) đến giáp phố Nguyễn Bặc
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
573
|
Phố Hoàng Sào
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
11.000.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
574
|
Phố Mã Yên Sơn
|
|
Từ phố Hoàng Sào đến
đài truyền hình
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
575
|
Phố Nguyễn Chích
|
|
Từ đường Hoàng Sào
đến hết phố
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
576
|
Phố Trần Xuân Soạn
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến phố Võ Văn Tần
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
577
|
|
Từ phố Võ Văn Tần đến
ngã ba Đào Tấn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
578
|
Phố Trịnh Hoài Đức
|
|
Từ phố Nguyễn Huy Tự
đến phố Tân Tiến
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
579
|
|
Từ phố Tân Tiến đến
hết đường
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
580
|
Phố Vũ Uy (Phố T1)
|
|
Từ phố Trần Quý Cáp
đến phố Trần Xuân Soạn
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
581
|
Phố Nguyễn Huy Tự
(Phố T2 + T3)
|
|
Từ phố Hoàng Sào đến
phố Trần Xuân Soạn
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
582
|
|
Từ phố Trần Xuân Soạn
đến phố Tân Tiến
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
583
|
Phố Trần Quý Cáp (Phố
T4)
|
|
Từ phố Võ Văn Tần đến
phố Nguyễn Huy Tự
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
584
|
Phố Đào Tấn (Phố T8)
|
|
Từ phố Nguyễn Huy Tự
đến phố Trần Xuân Soạn
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
585
|
Phố Đào Tấn (Phố T9)
|
|
Từ phố Trần Xuân Soạn
đến phố Giàn Than
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
586
|
Phố Trần Quang Diệu
(Phố T13)
|
|
Từ phố Hoàng Sào đến
phố Đào Tấn
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
587
|
Phố Võ Văn Tần
|
|
Từ ngã ba phố Hoàng
Sào (cạnh nhà thi đấu) đến hết đường
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
588
|
Phố Tân Tiến
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến ngã ba Đào Tấn
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
589
|
Phố Giàn Than
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến phố Hoàng Sào
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
590
|
Phố Nguyễn Xí
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến phố Vũ Văn Mật
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
591
|
Phố Hoàng Đức Chử
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến phố Hà Đặc
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
592
|
Phố Hà Đặc
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến ngã ba Cầu Gồ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
593
|
Phố Tô Vũ
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến phố Hoàng Đức Chử
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
594
|
Phố Hoàng Công Chất
|
|
Từ phố Nguyễn Xí đến
hết đường
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
595
|
Phố 23/9
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) đến ngã ba 23/9 - Nguyễn Đình Thi
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
596
|
Phố Cầu Gồ
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến ngã ba phố 23/9
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
597
|
Phố Trần Văn Nỏ
|
|
Từ ngã ba Bến Đá đến
giáp địa phận xã Cam Đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
598
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
|
Từ ngã ba phố 23/9
đến phố Trần Văn Nỏ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
599
|
Đường vào mỏ
|
|
Từ ngã ba Bến Đá đến
địa phận xã Cam Đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600
|
Ngõ xóm 1-23/9
|
|
Từ phố 23/9 đến hết
đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
601
|
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12
cũ)
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
602
|
Ngõ xóm 1 tổ 7
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
603
|
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19
cũ)
|
|
Từ phố 23/9 đi qua
nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
604
|
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ
26 cũ)
|
|
Từ phố Hoàng Đức Chử
(giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
605
|
Ngõ xóm 2 - Hà Đặc
|
|
Từ phố Hà Đặc đến hết
đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
606
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ
28 cũ)
|
|
Từ Ngõ 2 - Hà Đặc đến
hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
607
|
Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ
30 cũ)
|
|
Từ phố Hà Đặc (giáp
số nhà 020) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
608
|
Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ
33 cũ)
|
|
Từ phố 23/9 đến hết
đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
609
|
Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ
36 cũ)
|
|
Từ phố Nguyễn Đình
Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
610
|
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12
cũ)
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
611
|
Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ
25 cũ)
|
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
612
|
Ngõ xóm 3 - Hoàng Đức
Chử
|
|
Từ phố Hà Đặc (giáp
số nhà 002) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
613
|
Ngõ xóm 1 - Hà Đặc
|
|
Từ phố Hà Đặc đến hết
đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
614
|
Ngõ Cầu Gồ
|
|
Từ phố Cầu Gồ (giáp
số nhà 079) đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
615
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Ngã tư Bến Đá (số nhà
783 đường Hoàng Quốc Việt, tổ 17, phường Pom Hán) đến đường Bình Minh nhập
từ 02 đoạn: Từ ngã Bến Đã đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28); Từ cầu
sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25,26,27)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
(đường E1) tách thành 03 tuyến:
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo
(giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2) tách thành 03
đoạn:
|
|
|
|
616
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
(đường E1)
|
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến đoạn giao cắt với đường Trần Hữu Tước
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
617
|
Phố Lưu Quang Vũ
|
|
Giao cắt với phố
Nguyễn Duy Trinh (số nhà 042, tổ 19) đến Giao cắt với phố Trần Hữu Tước (số
nhà 069, tổ 19)
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
618
|
Phố Xuân Quỳnh
|
|
Giao cắt với phố
Nguyễn Duy Trinh (số nhà 003, tổ 19) đến Giao cắt với phố Trần Hữu Tước (số
nhà 068, tổ 19)
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
619
|
Phố Trần Hữu Tước
(đường E2)
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh nay sửa đổi là Từ
Đại lộ Trần Hưng Đạo (cây xăng số 17) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
620
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
(đường E3)
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
|
|
|
Các đường A1, A2 tách
thành 02 đoạn:
|
|
|
|
621
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Lê Đức Thọ
|
|
Giao cắt với Đại lộ
Trần Hưng Đạo (tổ 20) đến Giao cắt với đường A22 (dự kiến đặt tên phố Đào Duy
Kỳ, Khu đô thị Kosy, tổ 20)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
622
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Võ Chí Công
|
|
Giao cắt với đường A7
(tổ 20) đến Giao cắt với đường A6A (Khu đô thị Kosy, tổ 20)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY)
|
|
Các đường A6A, A7,
A7A, A8A, A9, A10, A11, A4, A5, A3 tách thành 03 đoạn:
|
|
|
|
623
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Lê Quang Đạo
|
|
Giao cắt với đường A7
(tổ 20) đến Giao cắt với đường A6A (Khu đô thị Kosy, tổ 20)
|
6.200.000
|
3.720.000
|
2.480.000
|
624
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Hoàng Minh Giám
|
|
Giao cắt với đường A3
(dự kiến đặt tên phố Lê Quang Đạo, tổ 20) đến Giao cắt với đường A6A (Khu đô
thị Kosy, tổ 20)
|
6.200.000
|
3.720.000
|
2.480.000
|
625
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY)
|
|
Các đường A6A, A7,
A7A, A8A, A9, A10, A11
|
6.200.000
|
3.720.000
|
2.480.000
|
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY)
|
|
Các đường còn lại tách
thành 04 đoạn:
|
|
|
|
626
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Hà Huy Giáp
|
|
Giao cắt với đường A7
(tổ 20) đến Giao cắt với đường A6A (Khu đô thị Kosy, tổ 20)
|
5.700.000
|
3.420.000
|
2.280.000
|
627
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Trần Văn Giàu
|
|
Giao cắt với đường A7
(tổ 20) đến Giao cắt với đường A11 (Khu đô thị Kosy, tổ 20)
|
5.700.000
|
3.420.000
|
2.280.000
|
628
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Phố Đào Duy Kỳ
|
|
Ngã ba giao cắt với
A7 (tổ 20) đến Giao cắt với đường A11 (Khu đô thị Kosy, tổ 20)
|
5.700.000
|
3.420.000
|
2.280.000
|
629
|
Tiểu khu đô thị số 17
(khu đô thị KOSY) nay sửa đổi là Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị
KOSY)
|
|
Các đường còn lại
|
5.700.000
|
3.420.000
|
2.280.000
|
630
|
Phố Nguyễn Đức Thuận
|
|
Từ phố Bình Minh đến
hết đường
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
631
|
Phố Phạm Huy Thông
(BM19)
|
|
Từ phố Nguyễn Cơ
Thạch đến hết đường
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
632
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)
|
|
Từ phố Bình Minh đến
đường 4E
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
633
|
Tổ 21 (tổ 16 phường
Bình Minh cũ)
|
|
Đường từ cổng UBND
phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
634
|
Tổ 23a
|
|
Các đường nhánh trừ
các hộ bám mặt phố Nguyễn Cơ Thạch
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
635
|
Khu Nhớn 1+2 (Tổ
25+26+27)
|
|
Các hộ nằm trong khu
vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
636
|
Tổ 27, 28
|
|
Các ngõ xóm sau khu
dân cư đường 4E
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
637
|
Tổ 29, 30
|
|
Toàn tổ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
638
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
639
|
Đường H1 (Đường nối
TĐC 31, 32)
|
|
Từ phố Nguyễn Đình
Thi đến phố Hoàng Đức Chử
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
640
|
Đường RD-07
|
|
Từ phố Bình Minh đến
hết đường
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
641
|
Đường N1
|
|
Từ phố Nguyễn Đức
Thuận đến hết đường
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
642
|
Đường N2
|
|
Từ phố Phạm Duy Thông
đến hết đường
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
643
|
Nguyễn Cơ Thạch kéo
dài
|
|
Từ phố Nguyễn Cơ
Thạch đến hết đường
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
644
|
Ngõ xóm 3 Hoàng Sào
(tổ 3)
|
|
Từ phố Hoàng Sào
(trạm biến áp) đến hết đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
645
|
Ngõ 1, Mã Yên Sơn
|
|
Từ phố Mã Yên Sơn đến
hết đường (sau trụ sở UBND phường)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
646
|
Ngõ 2, Mã Yên Sơn
|
|
Từ phố Mã Yên Sơn đến
hết đường (sau trụ sở UBND phường)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
647
|
Ngõ dãy 3B - ( tổ
8-9)
|
|
Từ phố 23/9 đến hết
đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
648
|
Phố Nguyễn Trung Ngạn
|
|
Từ phố Bình Minh đến
đường ven suối
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
649
|
Các đường thuộc dự án
Suối khoáng nóng Pom Hán
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
9
|
PHƯỜNG
BÌNH MINH
|
II
|
|
|
|
|
650
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
|
Từ giáp phường Bắc
Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná
Méo) thuộc phường Bình Minh
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
651
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ giáp suối ngòi
đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na
Méo)
|
15.500.000
|
9.300.000
|
6.200.000
|
652
|
Phố Chiềng On (B8)
|
|
Từ phố 19/5 đến đường
Võ Nguyên Giáp
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
653
|
Phố Hoàng Thế Thiện
(B10) nay sửa đổi là Đường Nguyễn Trãi (B10)
|
|
Từ giáp địa phận
phường Nam Cường đến đường Võ Nguyên Giáp (bệnh viện Sản Nhi)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
654
|
Phố 19/8 (B11)
|
|
Từ phố Chiềng On đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
655
|
Phố 19/5 (B9)
|
|
Từ phố Chiềng On đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
656
|
Phố Vương Thừa Vũ
(B12)
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
đến hết đường nay sửa đổi là Từ đường Nguyễn Trãi (B10) đến hết đường
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
657
|
Phố Bùi Nguyên Khiết
(DN2)
|
|
Từ phố Vương Thừa Vũ
đến phố 22/12
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
658
|
Phố Hoàng Cầm (DN3)
|
|
Từ phố Vương Thừa Vũ
đến phố 22/12
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
659
|
Phố Nguyễn Tuân (DM1)
|
|
Từ đường Nguyễn Sơn
đến đường T7
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
660
|
Phố 22/12 (DM2)
|
|
Từ Phố Hoàng Thế
Thiện (B10) đến hết đường nay sửa đổi là Từ đường Nguyễn Trãi (B10)
đến hết đường
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
|
Phố Đoàn Kết (DM3)
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
đến phố 19/5 tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
661
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
(B10) đến phố Tân Hưng
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
662
|
|
Từ phố Tô Ngọc Vân
đến đường B6 kéo dài
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
663
|
Phố Nguyễn Hữu An
(DM4)
|
|
Từ phố Tân Hưng đến
phố Nguyễn Sơn
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
664
|
Phố Bằng Giang (DM5)
|
|
Từ phố Hoàng Cầm đến
phố 19/5
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
665
|
Phố Soi Lần (DM6)
|
|
Từ phố Hoàng Cầm đến
phố 19/5
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
666
|
Phố Tân Hưng (T7 +
T8) nay sửa đổi là Phố Tân Hưng
|
|
Từ đường Võ Nguyên
Giáp đến phố Vương Thừa Vũ nay sửa đổi là Từ đường N1 đến phố Vương
Thừa Vũ (B12)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
667
|
Phố Nguyễn Sơn (T9 +
T10) nay sửa đổi là Phố Nguyễn Sơn
|
|
Từ đường Võ Nguyên
Giáp đến phố Vương Thừa Vũ nay sửa đổi là Từ đường N1 đến phố Vương
Thừa Vũ (B12)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
668
|
Phố Lê Anh Xuân (B13)
|
|
Từ phố Chiềng On đến
phố Hồ Đắc Di (T5)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
669
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
|
Từ phố Chiềng On đến
phố Hồ Đắc Di (T5)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
670
|
Phố Trần Hoàn (B14)
|
|
Từ phố 19/5 (B9) đến
phố Đặng Thùy Trâm (B11A)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
671
|
Phố Soi Chiềng (B15)
|
|
Từ phố 19/5 (B9) đến
phố Đặng Thùy Trâm (B11A)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
672
|
Phố Hồ Đắc Di (T5)
|
|
Từ phố 19/5 (B9) đến
phố Đặng Thùy Trâm (B11A)
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
673
|
Đường T5
|
|
Đoạn còn lại
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
674
|
Đường TT12
|
|
Từ đường B6 đến đường
B9
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
675
|
Đường đi Soi Lần (từ
WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)
|
|
Trục đường WB từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
676
|
|
Các đường nhánh từ
trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
677
|
Tổ 13
|
|
Từ đường Chiềng On
(B8) đi vào các ngõ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
678
|
Tổ 17
|
|
Toàn tổ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
679
|
Tổ 19 cũ
|
|
Toàn tổ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
680
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
681
|
Phố 30/4
|
|
Từ phố Chiềng On đến
phố Lý Thường Kiệt
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
682
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
|
Từ phố 30/4 đến đường
Nguyễn Trãi
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
683
|
Đường DH12
|
|
Từ phố Vương Thừa Vũ
đến phố 19/8
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
684
|
Tổ 7
|
|
Các hộ bám mặt đường,
ngõ, xóm
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
685
|
Tổ 2
|
|
Các hộ bám mặt đường,
ngõ, xóm
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
686
|
Đường (D5)
|
|
Từ đường T7 đến đường
(T10)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
687
|
Đường D6
|
|
Từ đường T7 đến đường
(T10)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
688
|
Đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
689
|
Đường H1, H2, H3, H10
dự án: San gạt mặt bằng khu vực đến Đôi Cô, phường Bình Minh, thành phố Lào
Cai (Sau khi hoàn thành xây dựng hạ tầng)
|
|
|
9.500.000
|
5.700.000
|
3.800.000
|
690
|
Các tuyến đường thuộc
dự án San gạt mặt bằng trường dân tộc nội trú tỉnh (khu vực đã có hạ tầng)
|
|
Đường DH9
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
691
|
|
Đường DH13
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
692
|
|
Đường DH14
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
693
|
|
Đường DH15
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
694
|
|
Đường DH16
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
695
|
|
Đường DH17
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
10
|
PHƯỜNG
XUÂN TĂNG
|
II
|
|
|
|
|
696
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
kéo dài
|
|
Từ đảo tròn (bến xe
trung tâm) đến hết địa phận phường Xuân Tăng
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
697
|
Các tuyến đường thuộc
Hạng mục mặt bằng hai bên đường Trần Hưng Đạo kéo dài, đoạn từ Km 0 + 00 đến
Km 1 + 544 (gồm các tuyến từ T1 đến T7, T9, ĐH1)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
698
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ giáp suối ngòi
đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na
Méo)
|
15.500.000
|
9.300.000
|
6.200.000
|
699
|
Phố Bình Minh (29m)
|
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
|
|
Từ Phố Nguyễn Đức
Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
700
|
|
Từ Phố Nguyễn Đức
Thuận (N5) đến đường 20/11 (Chân cầu nối Cao Tốc)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
701
|
|
Từ đường 20/11 (Chân
cầu nối Cao Tốc) đến QL 4E
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
702
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Từ tiếp giáp phố Bình
Minh (29M) đến đường TN7
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
703
|
|
Từ đường TN7 đến
đường vào tổ 6
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
704
|
|
Từ đường vào tổ 6 đến
hết địa phận phường Xuân Tăng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
705
|
Phố 20 tháng 11
(đường N9)
|
|
Từ đường Bình Minh
(số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
706
|
Đường Trung đoàn 53
|
|
Từ giáp Dự án Đại lộ
Trần lộ Trần Hưng Đạo kéo dài đến giáp Đường Quốc lộ 4E
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
707
|
Khu cửa ngòi tổ 13
(tổ 8 Bình Minh cũ)
|
|
Đường WB và các đường
nhánh từ đường WB vào ngõ xóm đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến giáp
địa phận phường Bình Minh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
708
|
Tổ 12 (Tổ 18 Bình
Minh cũ)
|
|
Toàn tổ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
709
|
Tổ 14 (Tổ 18a Bình
Minh cũ (Ná Méo 2 cũ))
|
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến giáp tiểu khu đô thị số 20
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
710
|
Tổ 9 (Tổ 24 Bình Minh
cũ)
|
|
Các ngõ tổ 9
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
711
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
Từ phố Quốc Hương đến
tiếp giáp cầu Làng Giàng
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
712
|
Đường Nguyễn Trãi
(đường TN7)
|
|
Từ giáp Đại lộ Trần
Hưng Đạo kéo dài đến giáp đường Quốc lộ 4E
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
713
|
Phố Nguyễn Bá Lại
(đường XT2)
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
(XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
714
|
Phố Cư Hòa Vần (đường
XT3)
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
(XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
715
|
Phố Đỗ Hành (đường
XT4)
|
|
Từ XT22 đến phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
716
|
Phố Nguyễn Cao (đường
XT5)
|
|
Từ XT22 đến phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
717
|
Phố Đặng Tất (đường
XT5A)
|
|
Từ XT22 đến phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
718
|
Phố Nguyễn Hữu Huân
(đường XT6)
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi
(XT22) đến phố Phan Bá Vành
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
719
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
(đường XT7)
|
|
Từ XT22 đến phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
720
|
Phố Thái Phiên (đường
XT8)
|
|
Từ XT22 đến phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
721
|
Phố Đặng Dung (đường
XT9)
|
|
Từ XT22 đến phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
722
|
Phố Phan Bá Vành
(đường XT20)
|
|
Phố Phan Bá Vành đoạn
từ phố Quốc Hưng đến phố Trần Khát Chân
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
723
|
Phố Đặng Thái Thân
(đường XT21 + XT25)
|
|
Phố Đặng Thái Thân đoạn
từ đường phố Thân Nhân Trung đến phố Trần Khát Chân
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
724
|
Phố Quốc Hương (đường
XT1)
|
|
Từ Phố Phan Bá Vành
(Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
725
|
Các đường còn lại
thuộc khu tái định cư Sở giao thông
|
|
Các đường còn lại nối
từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến đường Nguyễn Trãi (đoạn từ phố Quốc Hưng
đến hết phố Thân Nhân Trung
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
726
|
Phố Trần Khát Chân
(đường XT14)
|
|
Từ phố Phan Bá Vành
(Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
727
|
Phố Trương Hán Siêu
(đường XT15)
|
|
Từ phố Phan Bá Vành
(Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
728
|
Các đường thuộc khu
tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật
chất, hạ tầng và giao tái định cư)
|
|
Các đường đô thị
thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan.
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
729
|
Phố Thân Nhân Trung
(XT10)
|
|
Từ phố Phan Bá Vành
đến đường Nguyễn Trãi
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
730
|
Phố Triệu Quốc Đạt
(đường XT17)
|
|
Từ đường TN7 đến Đại
lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
731
|
Đường liên xã (WB)
|
|
Từ đoạn rẽ vào ngõ
nhà ông Cược đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
732
|
Các đường thuộc tiểu
khu đô thị số 20
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
733
|
Các vị trí còn lại
trên địa bàn phường
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
II
|
HUYỆN
BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ
TRẤN PHỐ LU
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19-5
|
|
Đoạn từ ngã ba cạnh
UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 nay sửa đổi
là Đoạn từ ngã ba cạnh UBND thị trấn Phố Lu (cũ) đến ngã ba đường Hoàng
Sào
|
11.000.000
|
5.500.000
|
4.400.000
|
2
|
|
Ngõ 35
|
2.100.000
|
1.050.000
|
840.000
|
3
|
|
Ngõ 54 (đường ra sân
vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
4
|
|
Ngách 54
|
2.100.000
|
1.050.000
|
840.000
|
5
|
|
Đất ở giáp sân vận
động còn lại
|
1.700.000
|
850.000
|
680.000
|
6
|
|
Ngõ 70 (cạnh Bưu
điện)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
7
|
Đường Cách mạng tháng
8
|
|
Từ đường Hoàng Sào
đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện nay sửa đổi là
Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến ngã 4 cầu mới
Phố Lu
|
9.000.000
|
4.500.000
|
3.600.000
|
8
|
|
Tiếp giáp chi nhánh
điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh Viện nay sửa đổi là Từ ngã 4
cầu mới Phố Lu đến cầu Bệnh viện
|
10.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
9
|
|
Từ cầu Bệnh Viện đến
ngã ba đường bao quanh bệnh viện
|
9.000.000
|
4.500.000
|
3.600.000
|
10
|
|
Từ ngã ba đường bao
quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
11
|
|
Ngõ giáp phòng Giáo
dục Bảo Thắng
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
12
|
|
Ngõ cạnh số nhà 102
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
13
|
|
Ngõ 144 (giáp đài
PTTH Bảo Thắng)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
14
|
|
Ngõ 244 (cạnh trường
PTTH Bảo Thắng)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
15
|
Đường Cách mạng tháng
8
|
|
Ngõ 131 (giáp nhà ông
Đích)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
16
|
|
Ngõ 151 (cạnh Toà án
huyện)
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
17
|
|
Ngõ 313
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
18
|
|
Ngõ 341 (cạnh nhà ông
Toản)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
19
|
|
Đường 351 (cạnh nhà
bà Hiền)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
20
|
|
Đường 351 đến giáp
phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
21
|
|
Ngõ 400 (cạnh nhà
Minh Tịnh)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
22
|
|
Ngõ 404 (cạnh trường
nội trú) đi vào 100m
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
23
|
|
Ngõ 514
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
24
|
|
Ngõ 317
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
25
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
Đoạn từ đường sắt đến
ngõ 144 đường Lê Hồng Phong nay sửa đổi là Đoạn từ đường sắt đến gầm
cầu Phố Lu (mới)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
26
|
|
Đoạn từ ngõ 144 đường
Lê Hồng Phong đến hết đất công an thị trấn nay sửa đổi là Đoạn từ gầm
cầu Phố Lu (mới) đến ga Phố Lu
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
27
|
|
Từ công an thị trấn
đến hết đất bến xe nay sửa đổi là Đoạn từ ga Phố Lu đến cổng chùa
Thiên Trúc (giáp nhà ông Khu Huê)
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
28
|
|
Đoạn từ hết đất bến
xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) nay sửa đổi là Đoạn từ cổng
chùa Thiên Trúc (giáp nhà ông Khu Huê) đến bến đò
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
29
|
|
Từ số nhà 237 đến ngõ
285 - LHP (hết nhà ông Thiện)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
30
|
|
Từ ngõ 285 - LHP đến
bến đò
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
31
|
|
Ngõ 36 (cạnh nhà ông
Đoàn)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
32
|
|
Ngõ 29 (đường vào
cung ứng xi măng)
|
2.600.000
|
1.300.000
|
1.040.000
|
33
|
|
Ngõ 386 (cạnh nhà Hà
Oanh)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
34
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
Ngõ 416 (ngõ cụt)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
35
|
|
Ngõ 448 (giáp nhà ông
Bắc)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
36
|
|
Ngõ 460 (đường vào
chùa Thiên Trúc Tự)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
37
|
|
Ngõ 285; 297; 470
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
38
|
|
Đoạn từ phố Ngang dọc
theo đường sắt đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
39
|
|
Ngõ 155 (cạnh trạm
than)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
40
|
Đường Khuất Quang
Chiến
|
|
Từ đường 19 - 5 đến
phố Kim Đồng
|
11.500.000
|
5.750.000
|
4.600.000
|
41
|
Đường Quách Văn Rạng
|
|
Từ đường 19/5 (số nhà
01) đến ngõ 13
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
42
|
|
Từ số nhà 13 đến cầu
Phú Thịnh
|
1.250.000
|
625.000
|
500.000
|
43
|
|
Từ cầu Phú Thịnh đến
ngã 3 đường CMT8
|
1.700.000
|
850.000
|
680.000
|
44
|
|
Ngõ vào xóm chăn nuôi
cũ
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
45
|
|
Ngõ 13
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
46
|
Đường Thanh Niên
|
|
Từ đường 19-5 đến
đường CMT8 (cách 40m)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
47
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
Từ đường CMT8 đến
đường Trần Hợp
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
48
|
Đường T1 bao quanh
bệnh viện
|
|
Từ đường cách mạng
tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
49
|
Đường Hoàng Sào
|
|
Từ cầu chung Phố Lu
đến cầu Ngòi Lu nay sửa đổi là Từ cầu chung Phố Lu đến cây xăng Phú
Cường 1
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
50
|
|
Từ cầu Ngòi Lu (nhà
máy nước) đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m nay sửa đổi là Từ
cây xăng Phú Cường 1 đến hết cổng chào
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
51
|
|
Từ qua cổng trung tâm
chính trị cũ 200m đến hết đất thị trấn nay sửa đổi là Từ hết cổng chào
đến hết đất thị trấn Phố Lu
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
52
|
|
Ngõ giáp nghĩa trang
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
53
|
|
Ngõ 191; 148; 115
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
54
|
|
Ngõ 67 (cạnh nhà ông
Hòa)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
55
|
|
Ngõ 58
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
56
|
|
Đầu ngõ 93 đến ngã 3
(nhà bà Thoa)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
57
|
Đường Phố Ngang
|
|
Đoạn từ điểm cách
đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt
|
4.400.000
|
2.200.000
|
1.760.000
|
58
|
Đường Đập Tràn
|
|
Từ đường 19-5 đến
đường Hoàng Sào
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
59
|
Đường Kim Hải
|
|
Từ đường 19-5 đến
đường CM tháng 8
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
60
|
|
Từ nhà số 01 đến 07
(đường Kim Hải cũ)
|
2.100.000
|
1.050.000
|
840.000
|
61
|
Đường Kim Hải
|
|
Ngõ cạnh nhà NVH TDP
Phú Thành 4 đến đường sắt (hiện nay là nhà thi đấu đa năng)
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
62
|
Đường Kim Đồng
|
|
Đoạn nối từ đường CM
tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)
|
4.400.000
|
2.200.000
|
1.760.000
|
63
|
Phố Trần Oanh
|
|
Đường bao quanh SVĐ
thị trấn
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
64
|
Đường Phú Long
|
|
Đoạn ngã 3 QL - 4E
đến đầu cầu Phú Long
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
65
|
|
Đoạn từ cầu Phú Long
đến kè Phú Long (gặp đường sắt)
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
66
|
Đường vào Khe Mon
|
|
Đường vào Khe Mon
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
67
|
Đường Lũng Trâu
|
|
Đường Lũng Trâu
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
68
|
Đường Sơn Túc
|
|
Đường Sơn Túc
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
69
|
Đường từ kè Phú Long
đến giáp hết đất nghĩa địa
|
|
Đường từ kè Phú Long
đến giáp hết đất nghĩa địa
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
70
|
Tổ dân cư số 5 (Khe
Măng mai) thuộc TDP Phú Long 1 và các vị trí còn lại của các tổ dân phố, các
thôn còn lại của UBND thị trấn Phố Lu nay sửa đổi là Tổ dân cư số 5
(Khe Măng mai) thuộc TDP Phú Long 1
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
71
|
Đường 15 tháng 10
|
|
Từ đường Cách Mạng
tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến nay sửa đổi là Từ đường Cách
Mạng tháng tám đến đường Hoàng Sào
|
12.500.000
|
6.250.000
|
5.000.000
|
72
|
Phố Trần Quốc Toản
(tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)
|
|
Từ điểm nối vào đường
Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
73
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
(tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)
|
|
Từ điểm nối phố Võ
Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
74
|
Phố Trần Đại Nghĩa
(tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)
|
|
Từ đường Khuất Quang
Chiến đến đường Hoàng Sào
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
75
|
Phố Lương Thế Vinh
(tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)
|
|
Từ điểm nối vò phố
Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ
là đường T3)
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
76
|
Phố Võ Thị Sáu (tên
cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)
|
|
Từ điểm nối vào phố
Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ
là đường T3)
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
77
|
Phố Mạc Thị Bưởi (tên
cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)
|
|
Từ điểm nối vào Phố
Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên
cũ là đường 27m)
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
78
|
Đường Ngô Quyền
(thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1
|
|
Từ điểm nối đường Phú
Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng
(Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
79
|
Đường Ngô Quyền
(thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1
|
|
Từ điểm nối đường Phú
Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng
(khu nhà ở biệt thự BT5, BT6)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
80
|
Phố Yết Kiêu (thuộc
khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D2
|
|
Từ điểm nối đường Phú
Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13,
LK14, LK15)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
81
|
|
Từ điểm nối đường Phú
Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
82
|
Phố Trần Quang Khải (thuộc
khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D3
|
|
Từ điểm nối đường N1
đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
83
|
Phố Hoàng Quy (thuộc
khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4
|
|
Từ điểm nối Phố Yết
Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16,
LK18, LK19)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
84
|
|
Đường nhánh N4: Khu
nhà ở liên kế LK9
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
85
|
Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc
khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9
|
|
Từ điểm nối đường Ngô
Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
86
|
Các vị trí đất còn
lại; phần còn lại của các TDP Phú Long 1, Phú Long 2, Phú Thịnh 1, Phú Thịnh 3,
Phú Cường 1, Phú Cường 2, Phú Thành 1, Phú Thành 3, Phú Thành 4, TDP số 1,
TDP số 2, TDP số 3
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
87
|
Đường An Thành - Khe
Tắm đi xã Trì Quang
|
|
Từ đường TL 161
(đường kết nối ga Phố Mới - Ga Bảo Hà đến hết đất nhà ông Long
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
88
|
|
Từ hết đất nhà ông
Long đến hết đất nhà ông Thông rẽ ra đường sắt
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
89
|
|
Từ đến hết đất nhà
ông Thông rẽ ra đường sắt đến giáp đất xã Trì Quang
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
90
|
Đường kết nối ga Phố
Mới - ga Bảo Hà (TL 161)
|
|
Từ cầu My giáp đất xã
Thái Niên đến hết đất nghĩa trang nhân dân thôn Phú Long
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
91
|
|
Từ hết đất nghĩa
trang nhân dân thôn Phú Long đến ngã tư đường D6
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
92
|
|
Từ ngã tư đường D6
đến giáp ngã ba đường Hoàng Sào
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
93
|
Đường kết nối ga Phố
Mới - ga Bảo Hà (TL 161)
|
|
Từ đường Hoàng Sào
(cầu Ngòi Lu) đến Ngã ba đường Tuệ Tĩnh (trừ đất dự án KĐT Cường Thịnh)
|
4.600.000
|
2.300.000
|
1.840.000
|
94
|
|
Từ Ngã ba đường Tuệ
Tĩnh đến đường Cách mạng Tháng 8
|
3.600.000
|
1.800.000
|
1.440.000
|
95
|
|
Từ đường Cách Mạng
tháng 8 qua UBND thị trấn Phố Lu đến mốc KM 35
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
96
|
|
Mốc Km 35 đến đường
bê tông rẽ ra thôn Khu Ba cũ
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
97
|
|
Từ đường bê tông rẽ
ra thôn Khu Ba đến cầu vượt đường sát hết đất thị trấn Phố Lu
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
98
|
Đường kết nối ga Phố
Mới - ga Bảo Hà (TL 161)
|
|
Đường vào nhà ông
Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
99
|
|
Đường nhánh rẽ vào
nhà ông Sứ, ông Long (đường Trần Hợp cũ)
|
1.600.000
|
800.000
|
640.000
|
100
|
Đường kết nối ga Phố
Mới - ga Bảo Hà (TL 161)
|
|
Đường nhánh rẽ vào
nhà ông Vũ, ông Nam (đường Phú Thịnh cũ)
|
1.750.000
|
875.000
|
700.000
|
101
|
|
Đường nhánh rẽ vào
xóm nhà ông Trâu (đường Phú Thịnh cũ)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
102
|
Hồ trung tâm
|
|
Đường N7
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
103
|
|
Các đường còn lại
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
104
|
Khu đô thị Cường
Thịnh
|
|
Đường N4
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
105
|
|
Các đường còn lại
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
106
|
Khu đô thị mới Phú
Long
|
|
Đường D2, D7, D8
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
107
|
|
Các đường còn lại
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
108
|
|
|
Hạ tầng khu dân cư Ba
Đình đường D23
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
2
|
THỊ
TRẤN NÔNG TRƯỜNG PHONG HẢI
|
V
|
|
|
|
|
109
|
Đường QL 70
|
|
Cổng công ty chè
Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m
|
1.050.000
|
525.000
|
420.000
|
110
|
|
Từ cách cổng UBND
TTNT Phong Hải 100m xuôi Hà Nội đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về
phía Lào Cai
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
111
|
|
Cổng UBND TT Phong
Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
112
|
Đường QL 70
|
|
Cổng chợ mới Km 27
xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 450m
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
113
|
|
Ngã 3 đường Phong Hải
- Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
114
|
|
Cổng trường PTTH số 3
xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
115
|
|
Cổng chợ Km19 xuôi Hà
Nội 100m, ngược Lào Cai 100m
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
116
|
|
Cổng trung đoàn 254
xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
117
|
|
Các khu vực còn lại
ven QL 70
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
118
|
Đường Phong Hải - Phố
Mới
|
|
Cách ngã 3 km25 50m
đến giáp xã Bản Phiệt
|
350.000
|
175.000
|
140.000
|
119
|
Đường Phong Hải -
Thái Niên
|
|
Từ đầu ngầm km 26 đến
hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)
|
350.000
|
175.000
|
140.000
|
120
|
Đất ở có ngõ nối trực
tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m
đến 500m)
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
121
|
Cách ngã 3 km21 50m
đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m nay sửa đổi là Cách ngã 3 km21 100m đi
vào hết đoạn đường rộng 8,4m
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
122
|
Đường liên thôn thuộc
thôn 5
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
123
|
Các vị trí đất còn
lại
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
124
|
Đường nối từ Quốc lộ
70 đi tỉnh lộ 157
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
125
|
Đoạn từ ngõ vào nhà
ông Hợi - Phương ngược Lào Cai đến hết đất nhà ông Chất - Nga
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
126
|
Từ ngã 3 Km 21 vào
đường Ải Dõng 100m
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
127
|
Hạ tầng kỹ thuật và
chợ Trung tâm thị trấn nông trường Phong Hải
|
|
Đường N1, N3
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
128
|
|
Đường N6
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
129
|
|
Đường N7
|
1.700.000
|
850.000
|
680.000
|
130
|
|
|
Từ km 171+400 đến km
172+500 (km 25+500 đến km 26 + 600) quốc lộ 70
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
3
|
THỊ
TRẤN TẰNG LOỎNG
|
V
|
|
|
|
|
131
|
TL 151
|
|
Đoạn từ giáp Xuân
Giao (cầu suối Trát) đến cầu chui (đường sắt)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
132
|
|
Đoạn từ cầu Chui đến
giáp đất Phú Nhuận
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
133
|
|
Từ TL 151 tới xí
nghiệp nước sạch Tằng Loỏng
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
134
|
Đường vào các nhà máy
|
|
Từ ngã 3 tổ dân phố 1
đến giáp đất công ty đúc Tân Long
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
135
|
Đường TDP 3
|
|
Từ TL 151 đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ)
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
136
|
Đường tổ dân phố 8
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thụy đến đường sắt
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
137
|
|
Đường từ nhà ông Thuỵ
đến hết đất nhà ông Long The
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
138
|
Đường tổ dân phố số 8
(thôn Mã Ngan)
|
|
Từ TL 151 đến giáp
đường Quý Xa
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
139
|
|
Từ ngã ba nối với
đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
140
|
Đường tổ dân phố 2
|
|
Từ TL 151 đến giáp
đất nhà máy Gang Thép
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
141
|
Đường nhánh từ TL 151
đi các thôn
|
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1)
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
142
|
|
Đoạn từ bưu điện đến
giáp nhà máy Gang Thép
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
143
|
Đoạn điểm đầu từ
đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng)
|
|
Đoạn điểm đầu từ
đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhã ông Chẳn
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
144
|
Đường nhánh từ TL 151
đi các thôn
|
|
Đoạn từ đường Quý Xa
đi thôn Tằng Loỏng đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
145
|
|
Từ TL 151 đi tổ dân
Phố số 3 đến đất nhà Thu Thụy
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
146
|
|
Từ TL 151 đi tổ dân
phố 4 đến nhà ông Sửu
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
147
|
Khu tái định cư khu B
|
|
Các tuyến đường nhánh
D1, D2, D3
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
148
|
|
Các tuyến đường N3,
N4
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
149
|
|
Đoạn nối đường D1, N3
tổ dân Phố 5 đến khu vực phòng khám đa khoa
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
150
|
Đường tổ dân phố số 5
|
|
Đi tổ dân phố số 5
(Nhánh N1, N2)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
151
|
Đường Tằng Loỏng -
Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa)
|
|
Đoạn giáp địa phận
đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
152
|
Đất ở có ngõ nối trực
tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m
đến 500m)
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
153
|
Đường thôn Tằng Loỏng
2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
154
|
Các vị trí đất ở còn
lại tại các thôn, tổ dân phố gồm: TDP số 1, TDP số 2, TDP số 3, TDP số 4, TDP
số 5, TDP số 6; TDP số 7, TDP số 8; TDP số 9; TDP số 10
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
155
|
Các vị trí đất còn
lại ở các thôn, tổ dân phố còn lại của UBND thị trấn Tằng Loỏng
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
156
|
Đường nội thị khu mặt
bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)
|
|
Đường N1 (N13-D4)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
157
|
|
Đường N4 (N1-D4)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
158
|
|
Đường N5 (N1-D4)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
159
|
|
Đường N7 (N1-D4)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
160
|
|
Đường N8
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
161
|
Đường nội thị khu mặt
bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)
|
|
Đường N9 (N1-D4)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
162
|
|
Đường N10 (N1-D4)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
163
|
|
Đường N13 (N1-D4)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
164
|
|
Đường D3 (N13-N1)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
165
|
|
Đường D4 (N13-N1)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
166
|
|
Đường M2
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
167
|
|
N14
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
168
|
Đường nội thị khu mặt
bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)
|
|
Đường N1 (D4-giáp đất
nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
169
|
|
Đường N2 (N1-N7)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
170
|
|
Đường N3 (N2-D5)
|
900.000
|
450.000
|
360.000
|
171
|
|
Đường N4 (D4-D5)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
172
|
|
Đường N6 (N2-D5)
|
900.000
|
450.000
|
360.000
|
173
|
|
Đường N7 (D4-D5)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
174
|
|
Đường BN2 (N2-giáp
nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)
|
900.000
|
450.000
|
360.000
|
175
|
Khu tập thể khu A dãy
nhà A7, A8, A9, A10, A11, A112, A13 sau sân bóng Apatit (TDP số 5)
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
176
|
Khu tập thể khu A dãy
nhà A16, A17, A18 sau Nhà văn hóa Apatit (TDP số 5)
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
177
|
Khu tập thể khu C dãy
nhà C23, C24, C25, C26, C27 (TDP số 4)
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
178
|
Đất ở nằm trên tuyến
đường bê tông, rải đá cấp phối nối với đường tỉnh lộ rộng từ 3m trở lên thuộc
các TDP số 6; TDP số 9, TDP 10, TDP số 3
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
179
|
Đường Tỉnh lộ 162
(Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)
|
|
Từ giáp đất xã Phú
Nhuận đến đường lên Thủy điện Suối Trát
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
180
|
|
Từ đường lên Thủy
điện Suối Trát đến giáp đường Tỉnh lộ 151
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
181
|
|
|
Khu TĐC Hợp Xuân CL1,
CL2, CL3, CL4, CL5, CL6
|
2.200.000
|
1.100.000
|
880.000
|
III
|
HUYỆN
BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN PHỐ RÀNG
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyến Tất
Thành
|
|
Từ cầu Ràng đến hết
đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
2
|
|
Từ sau đất nhà số 224
đường Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
3
|
|
Từ ngã 3 đường cầu
Đen QL70 đến cầu Trắng Thiết Thuý
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
4
|
|
Từ cầu Trắng Thiết
Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
5
|
|
Từ giáp Hội trường tổ
dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
6
|
|
Từ Cầu Ràng đến đường
vào cổng phụ chợ
|
9.000.000
|
4.500.000
|
3.600.000
|
7
|
|
Từ đường vào cổng phụ
chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp
|
8.500.000
|
4.250.000
|
3.400.000
|
8
|
Đường Nguyến Tất
Thành
|
|
Từ cây xăng Thương
nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đầu cầu Lự 1
|
7.300.000
|
3.650.000
|
2.920.000
|
10
|
|
Từ đường vào viện 94
cũ đến hết đất cây xăng Xuyên Quang
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
11
|
|
Từ sau cây xăng Xuyên
Quang đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
12
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Hòa Ngoan đến cầu Lự 2
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
13
|
|
Từ cầu Lự 2 đến hết
nhà ông Phan Quốc Việt
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
14
|
|
Từ giáp nhà ông Phan
Quốc Việt đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
15
|
Đường Nguyến Tất
Thành
|
|
Từ ngã ba rẽ vào
Lương thực cũ đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất
Thành)
|
3.200.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
16
|
|
Từ đỉnh dốc Cộng
(giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) đến ngã ba đường vào đội 6 nông
trường
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
17
|
|
Từ ngã ba đường vào
đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
18
|
|
Từ ngã ba Lương Sơn
đến cầu Mác
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
19
|
|
Từ cầu Mác đến hết
đất thị trấn Phố Ràng
|
1.100.000
|
550.000
|
440.000
|
20
|
Đường nội thị N2
|
|
Từ sau đất nhà số 288
đường Nguyễn Tất Thành đến cổng vào Huyện đội
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
21
|
|
Từ cổng Huyện đội đến
hết đất nhà bà Liên
|
3.600.000
|
1.800.000
|
1.440.000
|
22
|
Đường rẽ Quốc lộ 70
|
|
Từ sau nhà số 06 Trần
Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
23
|
|
Từ nhà bà Vinh thuộc
hai bên đường đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
24
|
|
Từ nhà số 01 đến hết
đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
25
|
|
Từ nhà số 01 Nguyễn
Viết Xuân đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
26
|
|
Từ hết đất nhà ông An
Lạc đến hết đất nhà bà Dinh
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
27
|
Đường rẽ QL70 vào
trung tâm giáo dục Thường Xuyên
|
|
Từ quốc lộ 70 đến
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
28
|
Phố Kim Đồng
|
|
Từ nhà ông Bính đến
hết nhà bà Loan Hợp
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
29
|
Đường cổng phụ chợ
|
|
Từ sau đất nhà số 354
đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy
|
4.600.000
|
2.300.000
|
1.840.000
|
30
|
|
Từ nhà số 19 Bãi Sậy
đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy
|
3.200.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
31
|
|
Từ nhà số 31 Bãi Sậy
đến hết đất nhà Giểng Vắng
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
32
|
|
Từ nhà ông Minh đến
hết đất nhà ông Thọ
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
33
|
|
Từ nhà ông Thuần đến
hết đất nhà ông Biết
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
34
|
|
Từ hết đất nhà bà Vũ
Thị Thắm đến hết đất nhà ông Phạm Thành
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
35
|
Đường cây xăng - Tiểu
học
|
|
Từ đất cây xăng thuộc
hai bên đường đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
36
|
|
Từ đất đường rẽ xưởng
ngói đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279)
|
2.800.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
37
|
Đường Võ Nguyên Giáp Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ ngã tư Thương
Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến đường vào Đền Phúc Khánh nay
sửa đổi là Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến
đường rẽ vào thư viện huyện (trụ sở Ban QLDA cũ)
|
14.000.000
|
7.000.000
|
5.600.000
|
38
|
|
Từ đường rẽ vào thư
viện huyện (trụ sở Ban QLDA cũ) đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ nhập
từ 02 đoạn: Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh đến đường vào Ban quản lý
rừng phòng hộ cũ; Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất đối diện ngã 3 vật
tư cũ
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
39
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ ngã 3 vật tư cũ
đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp nhập từ 02 đoạn: Từ ngã 3
vật tư cũ đến ngã 3 đường vào hồ thủy điện; Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện
(sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) đến hết đất nhà số 348 đường Võ
Nguyên Giáp
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
40
|
|
Từ giáp nhà số 348
đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất thị trấn Phố Ràng
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
41
|
|
Từ cầu Ràng (số nhà
02 đường Ngô Quyền) đến ngã ba cầu treo
|
5.200.000
|
2.600.000
|
2.080.000
|
42
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ ngã ba cầu treo
đầu cầu treo nay sửa đổi là Từ ngã ba cầu treo đến đầu cầu treo cũ
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
43
|
|
Từ ngã ba cầu Treo
đến hết đất Trạm cấp nước
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
44
|
|
Từ giáp Trạm cấp nước
đến hết cống cầu Quầy
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
45
|
|
Từ cống cầu Quầy đến
hết đất thị trấn Phố Ràng
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
46
|
|
Từ Điện lực đến hết
đất nhà số 25 đường Xuân Diệu
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
47
|
|
Từ số nhà 02 đến hết
số nhà 34 Phố Lê Quý Đôn
|
12.000.000
|
6.000.000
|
4.800.000
|
48
|
|
Từ sau nhà số 108
đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà
số 119)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
49
|
|
Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc
hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ nhà bà Dóc (đường Nghị Lang)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
50
|
|
Từ nhà bà Đặng Thị
Nói đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
51
|
Đường xuống bến phà
cũ
|
|
Từ đất nhà số 28
đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
52
|
Đường đền Phúc Khánh
|
|
Từ sau nhà số 41
đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
53
|
Đường đền Phúc Khánh
(đường vào xóm tổ 4A)
|
|
Từ ngã 3 đường rẽ phố
Phúc Khánh đến hết số nhà 17 phố Phúc Khánh
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
54
|
|
Từ hết số nhà 17 phố
Phúc Khánh đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói cũ)
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
55
|
Đường đền Phúc Khánh
(đường vào xóm tổ 4A)
|
|
Từ nhà ông Vương đến
hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm)
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
56
|
Đường khu gốc gạo
|
|
Từ ngã ba vật tư cũ
đến tiếp giáp Quốc lộ 70
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
57
|
Ngõ vào nhà ông bà
Thanh Tịnh
|
|
Từ sau đất nhà bà Đỗ
Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
58
|
Đường nhà ông Nghị Tô
đi Yên Sơn
|
|
Từ sau nhà số 43
đường Chu Văn An đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
59
|
Đường nhánh trước toà
án
|
|
Từ đất nhà số 03 Lưu Bách
Thụ đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ
|
900.000
|
450.000
|
360.000
|
60
|
Đường xóm sau Ngân
hàng
|
|
Từ đất nhà số 89 ngõ
01 Trần Phú đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
61
|
Đường vào xóm nhà bà
Xụm
|
|
Từ sau đất nhà số 106
đường Trần Phú đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
62
|
Đường nhánh trường
Chính trị
|
|
Từ trung tâm Chính
trị đến hết đất nhà bà Hải
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
63
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
|
Từ sau đất nhà số 837
đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa nay sửa đổi là
Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 phố
Trần Đại Nghĩa
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
64
|
Đường vành đai hồ
thủy điện
|
|
Từ sau đất nhà số 73
Hoa Ban đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
65
|
Đường đi Lương Sơn
|
|
Từ nhà ông Hùng đến
hết đất thị trấn
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
66
|
Đường Tổ dân phố số 1
|
|
Từ cầu treo đến hết
đất nhà ông Nam
|
1.600.000
|
800.000
|
640.000
|
67
|
|
Từ sau đất nhà ông
Nam đến hết đất thị trấn
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
68
|
|
Từ cầu treo đến hết
đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
69
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Từ cầu Đen dọc theo
bờ kè nối ra đường QL70
|
3.200.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
70
|
Đường tổ 2D vào Tân
Dương
|
|
Từ sau đất nhà ông Ba
Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
|
|
|
Các đường thuộc khu
đô thị Hoa Ban tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
71
|
Khu đô thị Hoa Ban
|
|
Tuyến T4, T6: Các
thửa đất hai bên đường
|
3.900.000
|
1.950.000
|
1.560.000
|
72
|
|
Tuyến T2, T3, T5: Các
thửa đất hai bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
73
|
Đường xóm tổ 4A
|
|
Từ sau đất nhà ông
Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
74
|
Ngõ 03 Phố Trần Phú
|
|
Từ nhà số 01/03 hết
đất nhà số 13/03 Ngõ 03 phố Trần Phú
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
75
|
Đường xóm tổ 5A
|
|
Từ sau đất nhà số 36
đường Võ Nguyên Giáp đến đất Út Canh
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
76
|
Đường mới mở khu chợ
tổ 5B
|
|
Từ sau nhà Khuyến Cậy
đến giáp đường cổng phụ chợ
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
77
|
|
Từ sau nhà Hải Loan
đến giáp đường cổng phụ chợ
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
78
|
Đường ngõ xóm tổ 6A
|
|
Từ sau đất nhà số 498
đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Trình
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
79
|
|
Từ nhà ông Thông đến
hết đất nhà ông Quế
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
80
|
Đường ngõ xóm tổ 6A
|
|
Từ nhà bà Minh đến
hết đất nhà ông Trường
|
700.000
|
350.000
|
280.000
|
81
|
Đường nhánh cụt tổ
6B1
|
|
Từ nhà số 02 Trần
Đăng đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
82
|
|
Từ ngã ba khu nhà số
07 Trần Đăng đến hết đất số 26 Trần Đăng
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
83
|
Đường tổ 6B1 đi cầu
Hạnh Phúc
|
|
Từ sau nhà nghỉ Hải
Hà đến cầu mới
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
84
|
Đường bờ sông tổ 6B1,
6B2
|
|
Từ ngã ba cầu mới đến
hết đất nhà số 50 Phủ Thông
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
85
|
|
Từ nhà số 52 Phủ
Thông đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phủ Thông
|
2.200.000
|
1.100.000
|
880.000
|
86
|
|
Từ nhà số 134 Phủ
Thông đến giáp đất nhà số 126 Phủ Thông
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
87
|
Đường bờ sông tổ 6B1,
6B2
|
|
Từ đất nhà bà Nguyệt
đến hết đất nhà ông Minh
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
88
|
Đường xóm tổ 7A
|
|
Từ sau nhà Dũng Vân
đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
89
|
Đường ngõ xóm khu 7A
|
|
Từ tiếp giáp đất nhà
bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
90
|
|
Từ nhà ông Chuẩn đến
hết đất nhà ông Lại Mộc
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
91
|
|
Từ nhà ông Hiển đến
hết đất nhà ông Cử
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
92
|
|
Từ nhà bà Bút đến hết
nhà ông Điếp
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
93
|
Đường viện 94 cũ tổ
7B
|
|
Từ đất nhà số 01 Tôn
Thất Tùng đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
94
|
|
Từ tiếp giáp đất nhà
số 43 Tôn Thất Tùng đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
95
|
Đường nhà máy giấy tổ
8C nay sửa đổi là Đường Lương Thế Vinh
|
|
Từ sau đất nhà số 02
Lương Thế Vinh đến trường cấp I, II Phố Ràng II
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
96
|
|
Từ trường cấp I, II
Phố Ràng II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
97
|
Đường nhánh tổ 9A
|
|
Từ đất nhà số 63
Lương Thực đến hết đất nhà số 81 Lương Thực
|
900.000
|
450.000
|
360.000
|
98
|
|
Từ sau đất nhà số 81
Lương Thực đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
99
|
Đường nhánh tổ 9A
|
|
Từ đất nhà số 35
Lương Thực đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
100
|
Đường xóm tổ 9B
|
|
Từ sau đất nhà số 807
đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Hoạt
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
101
|
Các vị trí còn lại
thuộc quy hoạch đô thị TT nay sửa đổi là Các vị trí còn lại thuộc thị
trấn
|
450.000
|
225.000
|
180.000
|
102
|
Tuyến đường mở mới
TDP 1
|
|
Từ ngã 3 đường mở
(nhà ông Hồng Trực) đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô)
|
550.000
|
275.000
|
220.000
|
103
|
Đường ngõ TDP 5B
|
|
Từ hết đất nhà bà
Bình Tráng đến hết đất nhà Dung Học
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
104
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thành đến hết đất nhà ông Phùng Văn Sáng
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
105
|
Khu vực san tạo mặt
bằng TDP 4B
|
|
Đường T1: Các vị trí
dọc theo tuyến đường
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
106
|
|
Đường T2: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
107
|
|
Đường T3: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
108
|
Khu vực san tạo mặt
bằng TDP 7
|
|
Đường N2: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
109
|
|
Đường N3: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
110
|
|
Đường D2: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
111
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân (tổ 8)
|
|
Từ đầu cầu đường
Nguyễn Viết Xuân hai bên đường đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với
xã Yên Sơn
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
112
|
Đường nhánh tổ dân
phố 9B
|
|
Từ sau đất nhà ông
Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiển (Sinh)
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
113
|
Phố Lương Đình Của tổ
dân phố 9B
|
|
Từ sau đất nhà bà
Phạm Thị Thu (Độ) đến giáp nga ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc)
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
114
|
Khu vực san tạo mặt
bằng TDP 7
|
|
Đường N5: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
115
|
|
Đường N4: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
116
|
|
Đường D1: Các thửa
đất 2 bên đường
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
117
|
Đường vào Ban Chỉ huy
quân sự huyện mới
|
|
Tuyến T3: Các thửa
đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên
Sơn
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
118
|
|
Tuyến T12: Các thửa
đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
IV
|
HUYỆN
BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN BÁT XÁT
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường Kim Thành, Ngòi
Phát (Tỉnh lộ 156 mới)
|
|
Từ địa phận thị trấn
Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9)
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
|
Từ đầu Quy hoạch khu
tái định cư số 2 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9)
|
5.400.000
|
2.700.000
|
2.160.000
|
3
|
|
Từ hết quy hoạch khu
tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
4
|
Đường Hùng Vương nay
sửa đổi là Đường Hùng Vương (Quốc lộ 4E)
|
|
Đoạn từ Cổng chào thị
trấn đến đường rẽ vào trường dạy lái xe thị trấn Bát Xát
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
5
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào
đường rẽ vào trường dạy lái xe đến cây xăng
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
6
|
|
Đoạn từ cây xăng đến
đường rẽ vào tổ 7
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
7
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào
tổ 7 đến phố Trần Hưng Đạo
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
8
|
|
Đoạn từ phố Trần Hưng
Đạo đến phố Lê Lợi
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
|
Đoạn từ ngã 3 phố Lê
Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
10
|
Đường 156 nay sửa
đổi là Quốc lộ 4E
|
|
Đoạn từ cuối phạm vi
có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
11
|
Đường 156 nay sửa
đổi là Quốc lộ 4E
|
|
Đoạn từ địa phận thị
trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
12
|
Đường tuyến D14
|
|
Từ ngã tư đường Hùng
Vương (đối diện công an thị trấn) đến nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
13
|
Phố 10 tháng 10
|
|
Từ ngã ba giao với
đường Hùng Vương (cạnh UBND thị trấn) đến ngã ba giao đường Hùng Vương (Phía
trên cổng trào thị trấn)
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
14
|
Đường vào hồ ông Nhíp
|
|
Từ đường 156 (gần cửa
hàng Điện máy xanh) vào sâu 150m
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
15
|
Phố Châu Giàng
|
|
Tuyến nối đường Hùng
Vương (hiệu sửa chữa xe máy Thành Hồng) với đường Hoàng Liên
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
16
|
Phố Trần Quốc Toản (N8)
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Đông Phón
|
3.200.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
17
|
Phố Kim Đổng (N7)
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt
|
3.200.000
|
1.600.000
|
1.280.000
|
18
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
|
Tuyến nối đường Hùng
Vương với phố Hoàng Hoa Thám
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
19
|
|
Tuyến nối phố Hoàng
Hoa Thám với đường Hoàng Liên
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
20
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với phố Lý Thường Kiệt
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
21
|
Phố Lê Lai
|
|
Từ ngã ba giao phố
Hoàng Hoa Thám (Bên cạnh nhà khách UBND huyện) đến ngã ba giao đường Hoàng
Liên
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
22
|
Phố Điện Biên
|
|
Đường từ cổng UBND
huyện đến Huyện uỷ Bát Xát
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
23
|
Phố Nguyễn Bá Lại
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Điện Biên (Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính-KH, Dân tộc, thống kê, Ban
QLDA) đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở khối dân)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
24
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
|
Tuyến nối đường Hùng
Vương (đối diện kho bạc) với phố Hoàng Hoa Thám (ngã tư giao với đường Đông
Thái)
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
25
|
|
Tuyến nối phố Hoàng
Hoa Thám (ngã tư giao với đường Đông Thái) với đường Hoàng Liên
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
26
|
Phố Đông Thái
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao đường D2
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
27
|
Đường D3
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
28
|
Phố Lê Lợi
|
|
Từ ngã ba đường Hùng
Vương đến phố Đông Thái
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
29
|
Đường vào hồ Tả Xín
(Ná Luộc)
|
|
Từ đường 156 đến hết
khu vực xung quanh hồ (Nhà ông Cao Thành Trung)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
30
|
|
Từ hết khu vực xung
quanh hồ Tả Xín đến hết đất thị trấn
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
31
|
Đường đi vào tổ 14
|
|
Từ đường Hùng Vương
(nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình đến giao với đường tổ 7
đi tổ 14
|
1.600.000
|
800.000
|
640.000
|
32
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ ngã ba giao đường
Hùng Vương đến ngã tư giao đường Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thông huyện)
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
33
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
Từ ngã tư giao với
đường Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) đến ngã
ba giao với đường Kim Thành - Ngòi Phát
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
34
|
Phố Ngô Quyền
|
|
Từ ngã tư giao với
đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba giao với phố Châu Giàng
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
35
|
Phố Ngô Quyền
|
|
Từ ngã tư giao với
đường Võ Nguyên Giáp đến Ngã ba giao đường Hùng Vương (UBND thị trấn)
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
36
|
Phố Hoàng Văn Thụ
(Đường D8 theo Quy hoạch)
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Ngô Quyền đến ngã ba giao với đường Hoàng Liên (cổng Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị)
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
37
|
Phố Lương Thế Vinh
(Đường D9 theo Quy hoạch)
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Ngô Quyền đến hết đường
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
38
|
Đường Hoàng Liên
|
|
Từ ngã tư giao với
đường Võ Nguyên Giáp (Trung tâm Văn hóa, thể thao truyền thông huyện) đến ngã
ba giao với phố Hoàng Văn Thụ
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
39
|
|
Từ ngã ba giao với
phố Hoàng Văn Thụ đến cổng nghĩa trang thị trấn Bát Xát
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
40
|
Đường Hoàng Liên
|
|
Từ ngã tư giao với
đường Võ Nguyên Giáp đến hết cống hộp đường rẽ vào tổ 10 (Sau Bệnh viện đa
khoa huyện)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
41
|
Phố Đông Phón
|
|
Từ ngã ba giao với
đường Hoàng Liên đến ngã ba giao với phố Kim Đồng
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
42
|
Đường tổ 10
|
|
Từ ngã ba bệnh viện
đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10
(nhà ông Diệp) đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ)
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
43
|
Các vị trí còn lại
của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10
|
|
Các tổ dân Phố cũ của
thị trấn Bát Xát
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
44
|
Các vị trí còn lại
của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14
|
|
Vị trí còn lại của
các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua
trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn)
|
250.000
|
125.000
|
100.000
|
45
|
Tuyến T1
|
|
Từ đường Tổ 7 đến
tuyến T2 (thuộc Tổ 7)
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
46
|
Tuyến T2
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến hết tuyến đường dài 50 m (giao với tuyến T1 (thuộc Tổ 7))
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
47
|
Các ngõ thuộc tuyến
đường Hoàng Liên
|
|
Các thửa đất nằm
trong các tuyến đường ngõ của đường Hoàng Liên
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
48
|
Tuyến ngõ giáp số nhà
012 phố Đông Thái (thuộc tổ 2)
|
|
Các thửa đất nằm
trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 phố Đông Thái
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
49
|
Ngõ giáp số nhà 533
đường Hùng Vương (thuộc Tổ 3)
|
|
Các thửa đất nằm
trong ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
50
|
Tuyến ngõ đối diện
đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (tổ 5)
|
|
Các thửa đất nằm
trong ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (bên cạnh
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
51
|
Đường vào tổ 12
|
|
Ngõ giao đường 156
đến cầu Bản Trang
|
600.000
|
300.000
|
240.000
|
52
|
Đường D14 kéo dài
|
|
Đoạn từ ngã tư đường
Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) đến ngã ba giao nhau với phố 10 tháng
10
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
53
|
Đường N1
|
|
Tuyến nối đường 10
tháng 10 (quy hoạch khu dân cư Tổ 6) giáp UBND thị trấn Bát Xát
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
54
|
Đường N2
|
|
Tuyến đường giao với
đường N1 (quy hoạch khu dân cư tổ 6)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
|
Khu tái định cư số 2
|
|
|
|
55
|
Tuyến T1
|
|
Từ đường T3 đến đường
T5
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
56
|
Tuyến T2
|
|
Từ đường T3 đến đường
T5 qua ngã tư hướng về T6
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
57
|
Tuyến T3
|
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T2
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
58
|
Tuyến T4
|
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T2
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
59
|
Tuyến T5
|
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T6
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
60
|
Tuyến T6
|
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T5
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
V
|
HUYỆN
BẮC HÀ
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN BẮC HÀ
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 159
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp SN089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) đến hết đất thị trấn
|
2.700.000
|
1.350.000
|
1.080.000
|
2
|
Đường Ngọc Uyển
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối đến hết đất nhà Hùng Ly Sn027
(đường rẽ vào phố Tân Hà)
|
9.000.000
|
4.500.000
|
3.600.000
|
3
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà Thắng Huyền Sn029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) đến hết nhà Thúy Quỳnh -
Sn035 (đầu đường lên Phố Cũ)
|
10.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
4
|
Đường Ngọc Uyển
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà Thắm Lai Sn037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) đến hết đến hết Sn107 (đất nhà
ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai)
(Sn098)
|
12.000.000
|
6.000.000
|
4.800.000
|
5
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp Sn098 (TT viễn thông BH- SMC) đến hết Sn144 (đất trạm điện lực Bắc Hà)
|
15.000.000
|
7.500.000
|
6.000.000
|
6
|
|
Đất hai bên đường từ
số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) đến hết số nhà 66 (đất nhà
Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện)
|
12.000.000
|
6.000.000
|
4.800.000
|
7
|
Đường Ngọc Uyển
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn168 (Công an huyện) đến hết Sn156 (nhà bà Đỉnh) vòng đến Sn257 (cổng Hoàng
A Tưởng) nhập từ 03 đoạn Đất hai bên đường từ Sn168 (Công an huyện)
đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư; Đất hai bên đường từ Sn082 (nhà ông
Quang) đến hết Sn094 (nhà Việt Mỷ), giáp cầu trường Mầm non; Đất hai bên
đường từ cầu trường Mầm non đến hết Sn158 (nhà Pao Thàng) vòng đến Sn257
(cổng Hoàng A Tưởng)
|
11.000.000
|
5.500.000
|
4.400.000
|
8
|
Đường Ngọc Uyển
|
|
Đất hai bên đường từ
cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
9
|
|
Đất hai bên đường từ
Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) đến hết Sn367 (đất nhà
Phạm Văn Chích)
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
10
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn139 (ông Tuấn Minh) đến hết đất Sn019 (bà Nguyễn Thị Hợi)
|
15.000.000
|
7.500.000
|
6.000.000
|
11
|
Đường 20-9
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn001 (bà Tý) đến giáp đất SN028 (nhà Tuấn Vượng)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
12
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà SN028 (nhà Tuấn Vượng) đến ngầm tràn Na Khèo
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
13
|
|
Đất hai bên đường từ
ngầm tràn Na Khèo đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh)
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
Đường bờ kè, suối
Ngòi Đùn
|
|
Đất từ trường mầm non
cũ đến giáp nhà Cương Năng tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
14
|
|
Từ đất từ trường mầm
non cũ đến hết đất nhà ông Lâm Văn Liên
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
15
|
|
Đất từ giáp ranh đất
nhà ông Lâm Văn Liêm đến giáp nhà Cương Năng
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
16
|
Đường Pạc Kha
|
|
Đất hai bên đường từ
ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân
Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
17
|
Phố Cũ
|
|
Đất hai bên đường từ
SN001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết Sn046 (nhà ông Hải)
(xưởng mộc)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
18
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến giáp SN005 đường
Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
19
|
Phố Na Cồ
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn 008
|
15.000.000
|
7.500.000
|
6.000.000
|
20
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn008 (nhà ông Sinh Nguyệt) đến hết Sn058 (nhà Toàn Mai)
|
13.000.000
|
6.500.000
|
5.200.000
|
21
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp nhà Toàn Mai Sn 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) đến hết Sn068 (nhà ông
Hướng)
|
12.000.000
|
6.000.000
|
4.800.000
|
22
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn070 (ông Thoại Thọ) đến tràn Hồ Na Cồ
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
23
|
Khu dân cư chợ trên
|
|
Hai bên sườn nhà chợ
chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN060 đường
Na Cồ (nhà Đức Sự) đến hết đất nhà Liên Nhân
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
24
|
Khu dân cư chợ trên
|
|
Từ đất nhà bà Vân đến
hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên)
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
25
|
Phố Vũ Văn Mật
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn001 (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn035 (nhà Đông Doãn)
|
13.000.000
|
6.500.000
|
5.200.000
|
26
|
Đường Nậm Sắt
|
|
Từ giáp Sn001 Phố Vũ
Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ)
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
27
|
|
Từ giáp Sn012 (nhà bà
Tuyến) Phố Vũ Văn Mật đến hết Sn078 (nhà ông Nga Thành)
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
28
|
Đường Nậm Sắt
|
|
Đất một bên đường từ
đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) đến cầu Hoàng A Tưởng
(đường T1 công viên hồ Na Cồ)
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
29
|
Phố Bờ Hồ
|
|
Đất bên phải đường Từ
đối diện Sn012 (ông Thủy Tuyến) đến giáp Sn035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà
ông Tám, nhà ông Việt
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
30
|
Phố Bờ Hồ
|
|
Từ nhà Long Thủy qua
nhà Pho Hiên đến hết đất nhà bà Tín
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
31
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
32
|
|
Đường T3 Hồ Na Cồ
(đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
33
|
Đường vào chợ ẩm thực
Bắc Hà
|
|
Đất hai bên đường từ
sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3)
|
12.000.000
|
6.000.000
|
4.800.000
|
34
|
|
Đất từ giáp nhà Văn
hóa TDP Na Cồ đến hết đất nhà
Giang Hoa
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
35
|
|
Đất hai bên đường từ
ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
36
|
Phố Mới
|
|
Đất hai bên đường TĐC
từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng
(giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
37
|
Đường Vật tư - Na Hối
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn006 (nhà Long Phượng) đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
38
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn032 (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
39
|
Phố Tân Hà
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Hải Quý đến giáp SN- 031 đường Na Hối
|
2.200.000
|
1.100.000
|
880.000
|
40
|
Phố Thanh Niên
|
|
Đất hai bên đường từ
Sn064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN006 (nhà bà Thắng)
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
41
|
|
Đất hai bên đường từ
trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) đến hết Sn075 (ông Nam), đối diện
Sn046 (nhà Cương Năng)
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
42
|
Phố Dìn Thàng
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà Sn001 (Bắc Thắm) đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
43
|
Đường Bắc Hà 2
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Xứng - Hạnh đến ngã 3 phố Tân Hà
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
44
|
Phố Na Quang
|
|
Đất hai bên đường từ
cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 đến hết đường
|
2.200.000
|
1.100.000
|
880.000
|
45
|
Đường nội thôn Na
Quang
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn053)
|
1.700.000
|
850.000
|
680.000
|
46
|
Đường nội thôn Na
Quang
|
|
Đất hai bên đường từ
sau Sn209 (nhà Hoan Huấn) - Sn211 (Phượng Dõi) đến sau đất Sn167 (nhà ông
Công Thu)
|
1.700.000
|
850.000
|
680.000
|
47
|
Đường nội thôn Na
Quang
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu
|
1.300.000
|
650.000
|
520.000
|
48
|
Đường nội thôn Na
Quang
|
|
Đất hai bên đường từ
sau nhà Trường Duyên đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang
|
1.300.000
|
650.000
|
520.000
|
49
|
Đường nội thôn Na
Quang
|
|
Đất hai bên đường từ
đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh đến hết đất thị
trấn
|
1.300.000
|
650.000
|
520.000
|
50
|
Phố Nậm Cáy
|
|
Từ ngã 3 Đường Pạc
Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ
đến hết đất thị trấn
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
51
|
Đường nội thôn Nậm
Cáy
|
|
Đất hai bên đường từ
Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) đến giáp nhà Huân Huế
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
52
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà Huân Huế đến hết đường bê tông Nậm Cáy
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
53
|
Phố Na Thá
|
|
Đất một bên đường từ
nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) đến hết trường Nội trú,
đối diện hết Sn069 (nhà Thuyết Tùng)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
54
|
Đường Hạ lưu đập tràn
Hồ Na Cồ
|
|
Đất hai bên đường từ
đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) đến giao với đường TĐC ven chợ
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
|
Khu dân cư số 2
|
|
|
|
|
|
55
|
Phố Vũ Văn Uyên
|
|
Đất hai bên đường Tuyến
T1, T5 khu dân cư số 2
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
56
|
Phố núi 3 mẹ con
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
57
|
Đường Nậm Sắt
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T6 khu dân cư số 2
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
58
|
Đất còn lại của thị
trấn
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
2
|
THỊ TRẤN BẮC HÀ (XÃ
TẢ CHẢI CŨ)
|
|
|
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
59
|
Quốc Lộ 4E
|
|
Đất một bên đường từ
ông Phạm Văn Dư (TDP Na Lo) đến giáp hết đất nhà Tuấn Cảnh TDP Na Lang
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
60
|
Đường tỉnh 159 (Đường
ĐT 153 cũ)
|
|
Đất bên đường từ nhà
Nam Hường (ngã 3) đến giáp đất nhà Quang Thủy TDP Na Lang
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
61
|
Đường Ngọc Uyển
(Đường ĐT 153 cũ)
|
|
Đất một bên đường từ
nhà ông Quang Thủy TDP Na Lang đến hết đất nhà ông Mai Nghĩa Cương
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
62
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Lâm Thanh Tâm TDP Na Pắc Ngam đến hết đất nhà Đông Bàn (ranh giới thị
trấn, Tà Chải, Na Hối)
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
63
|
Đường Ngọc Uyển
(Đường ĐT 153 cũ)
|
|
Đất hai bên đường từ
cầu Trắng Khí Tượng đến đường rẽ vào TDP Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh)
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
64
|
Đường Ngọc Uyển
(Đường ĐT 153 cũ)
|
|
Đất hai bên đường từ
đường rẽ vào TDP Na Kim đến ngầm Tả Hồ
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
65
|
Đường Pạc Kha
|
|
Đất hai bên đường từ
ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng
Phố, TDP Na Kim
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
66
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba cổng chào giáp nhà Tuấn Cảnh TDP Na Lang đến giáp đường rẽ vào Bệnh
viện
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
67
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba đường rẽ vào bệnh viện đến ngầm tràn Tà Chải
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
68
|
|
Đất hai bên đường từ
ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
69
|
Phố Nậm Cáy
|
|
Đất hai bên đường tái
định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn TDP Na Pắc Ngam
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
70
|
Đoạn nối đường Pạc
Kha - xã Thải Giàng Phố
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific TDP Na Pắc Ngam
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
71
|
Đoạn nối đường Pạc
Kha - xã Thải Giàng Phố
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp đất nhà nghỉ Pacific TDP Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
72
|
Đường N3 (Cây xăng
- Tả Hồ)
|
|
Từ Ngã ba giáp nhà
Tuyến Tích đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
73
|
Phố Na Thá
|
|
Đất một bên đường từ
Sn001 (ông Trung Dương) đến hết Sn069 (nhà Thuyết Tùng) đối diện trường Nội
trú
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
74
|
Khu dân cư + dịch vụ
du lịch (Đồng Sín Chải), xã Na Hối, đô thị Bắc Hà
|
|
Tuyến đường T1, T2,
T3, T4, T5, T6, T7, T8, T9 (Theo quy hoạch dự án)
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
75
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải
|
|
Tuyến đường NC1, NC2,
NC3, NC4, NC5, NC6, NC7, NC8, NC9, NC 10, NC 11, NC 12 (Theo quy hoạch dự án)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
76
|
|
|
Đường ngầm tràn Tà
Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến
ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố)
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
77
|
|
|
Tuyến từ ngã ba giáp
đất nhà Thủy Thụ đến hết đất ranh giới xã Tà Chải
|
310.000
|
155.000
|
124.000
|
78
|
|
|
Đất hai bên đường
thuộc TDP: Na Pắc Ngam
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
79
|
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Nông Đức Thiều đến hết ngã ba TDP Na Kim (nhà Hoàng Văn Thư)
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
80
|
|
|
Đất hai bên đường từ
cổng chào TDP Na Kim đến ngã ba TDP Na Kim (giáp đất nhà Hoàng Văn Thư)
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
81
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã
ba TDP Na Kim đến ranh giới xã Bản Phố
|
350.000
|
175.000
|
140.000
|
82
|
|
|
Đất 2 bên đường từ
nhà ông Phan Ngọc Thư đến hết nhà bà Tô Thị Thu Hương, TDP Na Lang
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
83
|
Đường du lịch TDP Na
Lo
|
|
Đất hai bên đường từ
Cổng chào TDP VH Na Lo (nhà ông Vàng Văn Tình) đến đầu cầu treo (hết đất NVH
TDP Na Hô cũ - nay là TDP Na Lo)
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
84
|
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Vàng Văn Thiệp đến hết đất nhà ông Vàng Văn Diêu (TDP Na Lo)
|
350.000
|
175.000
|
140.000
|
85
|
|
|
Các vị trí đất còn
lại nay sửa đổi là Các vị trí đất còn lại (Thuộc địa giới hành chính
xã Tài Chải cũ)
|
170.000
|
85.000
|
68.000
|
VI
|
HUYỆN
MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
|
Từ cổng chào thị trấn
đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
2
|
|
Từ hết đất nghĩa
trang liệt sỹ huyện Mường Khương đến ngã ba Hải quan
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
3
|
|
Từ ngã ba Hải quan
đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)
|
1.400.000
|
700.000
|
560.000
|
4
|
|
Vị trí 1 đường Mường
Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
5
|
|
Từ đường rẽ đi thôn
Nhân Giống (chân núi cô Tiên) đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
6
|
Quốc lộ 4
|
|
Từ giao đường Di
Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) nay sửa đổi là Từ
giao đường đi lên thôn Di Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung
Chung Phố)
|
1.250.000
|
625.000
|
500.000
|
7
|
|
Từ giao điểm QL4 và
QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn nay sửa đổi là Từ giao điểm QL4 và
QL4D đến trường cấp 3 (mới)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
8
|
|
Từ cổng trụ sở UBND
thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) nay sửa đổi là Từ
trường cấp 3 (mới) đến cầu đập tràn Tùng Lâu
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
9
|
|
Từ cầu đập tràn Tùng
Lâu đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện)
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
10
|
Quốc lộ 4
|
|
Từ cầu Tùng Lâu (cầu
vào chợ trung tâm huyện) đến đường giải phóng nhập từ 02 đoạn: Từ cầu
Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154; Từ cầu
mới Hàm Rồng đến hết đất số nhà 620
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
11
|
Phố Mã Tuyển 1
|
|
Từ Quốc lộ 4D đến
Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn)
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
12
|
Đường Giải phóng
11-11
|
|
Từ Hải quan đến cầu
Trắng (Phố cũ 1)
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
13
|
|
Từ cầu Trắng đến
đường Thanh Niên
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
14
|
Đường Giải phóng
11-11
|
|
Từ đường rẽ vào
trường THPT Mường Khương đến đường rẽ vào khu chợ cũ
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
15
|
|
Từ đường rẽ vào khu
chợ cũ đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
6.600.000
|
3.300.000
|
2.640.000
|
16
|
|
Từ ngã tư Na Bủ Hàm
Rồng rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ
|
6.600.000
|
3.300.000
|
2.640.000
|
17
|
|
Từ cầu Na Bủ đến giao
đường Dì Thàng nay sửa đổi là Từ cầu Na Bủ đến điểm giao lên thôn Dì
Thàng
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
18
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 555
đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng)
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
19
|
Phố Na Khui
|
|
Từ nhà khách UB huyện
đến Quốc lộ 4
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
20
|
Phố Sao Đỏ
|
|
Từ đường Giải Phóng
11-11 đến ngã ba đường Sảng Chải
|
2.600.000
|
1.300.000
|
1.040.000
|
21
|
|
Từ ngã ba Sảng Chải
đến cầu thác Sảng Chải
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
22
|
|
Từ ngã ba Sảng Chải
đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng
|
1.600.000
|
800.000
|
640.000
|
23
|
Đường Sảng Chải nay
sửa đổi là Đường nội thị
|
|
Từ công viên đến ngã
ba nối đường lên Tả Chư Phùng nay sửa đổi là Từ cổng công viên (trước
trụ sở UBND huyện) đến đường lên thôn Tả Chư Phùng
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
24
|
|
Từ ngã tư bệnh viện
đa khoa huyện đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng nay sửa đổi là Từ
ngã tư bệnh viện đa khoa huyện cũ đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
25
|
Phố Thanh Niên
|
|
Từ đường Giải Phóng
11-11 đến trường THPT Mường Khương
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
26
|
|
Từ hết trạm vật tư cũ
đến trường THPT số 1 Mường Khương
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
27
|
Đường nội thị theo
trục đường mới mở
|
|
Từ cầu thác Sảng Chải
đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên)
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
28
|
|
Từ đường Giải Phóng
11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) đến đường sau hồ Na Đẩy
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
29
|
|
Từ Cầu Na Khui đến
giáp đất sau trụ sở công an huyện
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
30
|
|
Đường bờ hồ: từ sau
trụ sở công an huyện đến đường Giải Phóng 11-11
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
31
|
|
Từ nhà ông Dũng Lan
đến sân vận động
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
32
|
|
Đường P5 theo quy
hoạch (Khu Tùng Lâu - Na Đẩy) nay sửa đổi là Đường P5 khu hạ tầng Tùng
Lâu - Na Đẩy
|
1.100.000
|
550.000
|
440.000
|
33
|
|
Từ cầu đập tràn Tùng
Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung
tâm huyện) nay sửa đổi là Từ đầu cầu Tùng Lâu chạy sau trường THPT số
1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
34
|
Đường nội thị theo
trục đường mới mở
|
|
Tuyến T2 theo quy
hoạch nay sửa đổi là Tuyến T2, khu chợ trung tâm huyện cũ
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
35
|
|
Tuyến T3 theo quy
hoạch nay sửa đổi là Tuyến T3, khu chợ trung tâm huyện cũ
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
36
|
|
Tuyến T4 theo quy
hoạch nay sửa đổi là Tuyến T4, khu chợ trung tâm huyện cũ
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
37
|
|
Khu Bến xe cũ nay
sửa đổi là Khu bến xe, khu chợ trung tâm huyện cũ
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
38
|
Đường nội thị theo
trục đường mới mở
|
|
Từ đường tỉnh lộ ĐT
154 qua Trung tâm Chính trị, đến chân dốc Trung tâm Y tế
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
39
|
|
Từ ngã tư giáp nhà
ông Vương Tiến Sung đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau
trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
40
|
Phố Tùng Lâu
|
|
Hai bên đường từ ngã
tư bệnh viện đa khoa huyện đến hết đất trạm vật tư cũ nay sửa đổi là Hai
bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện cũ đến hết đất trạm vật tư cũ
|
9.000.000
|
4.500.000
|
3.600.000
|
41
|
|
Từ trạm vật tư đến
đất nhà ông Vương Tiến Sung
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
42
|
|
Từ đất nhà ông Vương
Tiến Sung đến cầu Tùng Lâu
|
10.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
43
|
Phố Na Bủ
|
|
Từ ngã ba chợ trung
tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng
11-11
|
10.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
44
|
|
Đoạn nối tiếp đường
sau chợ đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
45
|
Đường nội thị
|
|
Từ ngã ba thứ nhất
đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
46
|
|
Đường nối từ đường
Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) đến đường Sảng Chải
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
47
|
Đường nội thị
|
|
Ngã ba đầu tiên đường
rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) đến hết đất nhà Dung
Bình + nhánh nhà Dũng Duyên
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
48
|
|
Từ sau BQL rừng phòng
hộ đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư)
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
49
|
|
Từ đường rẽ ra đường
giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) đến xí nghiệp nước
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
50
|
|
Đường nối từ QL4 (đầu
cầu Tùng Lâu) đến giáp Bệnh viện đa khoa mới
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
51
|
|
Từ nghĩa trang đi
điểm dân cư Na Chảy đến QL 4
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
52
|
|
Từ đường Giải Phóng
11-11 đến hết đất nhà ông Duyên Lèng
|
1.400.000
|
700.000
|
560.000
|
53
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 253
đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Đề Quân
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
54
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 363
đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới)
|
1.300.000
|
650.000
|
520.000
|
55
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 345
đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới)
|
1.100.000
|
550.000
|
440.000
|
56
|
Đường nội thị
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 373
đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông La Ngọc Sinh
|
1.100.000
|
550.000
|
440.000
|
57
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 383
đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) đến hết nhà ông Lù A Sáu
|
1.100.000
|
550.000
|
440.000
|
58
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 401
đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới)
|
1.100.000
|
550.000
|
440.000
|
59
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 409
đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
60
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 423
(cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
61
|
|
Đường nối từ cầu
Trắng đến phố Na Khui
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
62
|
|
Đường từ trụ sở công
an thị trấn đến hết trường mầm non sổ 1 thị trấn
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
63
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 481
đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) đến hết đất tiểu khu cũ
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
64
|
|
Từ ngõ rẽ số nhà 489
đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) đến hết khu chăn nuôi cũ
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
65
|
|
Từ ngã tư Na Bủ Hàm
Rồng đến thủy lợi Thu Bồ
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
66
|
|
Từ đất nhà bà Chúc
đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)
|
1.050.000
|
525.000
|
420.000
|
67
|
Đường nội thị nay
sửa đổi là Đường TL 154
|
|
Từ sân kho Na Bủ qua
cầu Na Đẩy đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư nay sửa
đổi là Từ điểm giao QL4 (cây xăng Thắng Ngân) đến cầu Na Đẩy
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
68
|
Đường nội thị
|
|
Từ ngã ba trung tâm
chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm
Lư) tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
69
|
|
Từ đầu cầu Na Đẩy đến
ngã 3 Chính trị + 100m về phía Nấm Lư
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
70
|
|
Từ ngã 3 trung tâm chính
trị +100m đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
71
|
|
Điểm dân cư Na Ản của
TDP Na Đẩy nay sửa đổi là Khu dân cư Na Đẩy
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
72
|
|
Thôn Nhân Giống
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
73
|
|
Thôn Sả Hồ
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
74
|
|
Điểm dân cư Ngam A
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
75
|
|
Điểm dân cư Na Pủ Sáo
thuộc thôn Na Khui
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
76
|
|
Từ cầu trắng đến Quốc
lộ 4
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
77
|
Đường nội thị
|
|
Đường T1, T2 hạ tầng
khu đô thị bến xe mới
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
78
|
|
Đường P3 - Hạ tầng
khu Tùng Lâu - Na Đẩy
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
79
|
|
Đường P1 - Hạ tầng
khu Tùng Lâu - Na Đẩy
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
80
|
|
Đường P2, P6, P8 - Hạ
tầng khu Tùng Lâu - Na Đẩy
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
81
|
|
Đường P7 - Hạ tầng
khu Tùng Lâu - Na Đẩy
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
82
|
Đường nội thị
|
|
Đường N15 - Khu đô
thị mới phía đông chợ trung tâm huyện Mường Khương
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
83
|
Đường nhánh Tùng Lâu
|
|
Từ QL 4 đến đất nhà
ông Dương Dư
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
84
|
Đường bê tông TDP Mã
Tuyển
|
|
Từ điểm nối với đường
Giải phóng (tiểu công viên) đến đường Gốc Vải
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
85
|
Các thôn và điểm dân
cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
VII
|
THỊ
XÃ SA PA
|
|
|
|
|
|
1
|
PHƯỜNG CẦU MÂY
|
IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Violet
|
|
Từ đường Mường Hoa
đến đường Fan Si Păng
|
34.000.000
|
20.400.000
|
13.600.000
|
2
|
Đường Fan Si Păng
|
|
Từ ngã 3 đường Violet
đến hết cổng Bảo tồn
|
28.000.000
|
16.800.000
|
11.200.000
|
3
|
Đường đi khu du lịch
Cát Cát
|
|
Từ cổng Bảo tồn đến
đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)
|
17.000.000
|
10.200.000
|
6.800.000
|
4
|
Đường Mường Hoa
|
|
Từ ngã ba đường
Violet đến hết nhà ông Má A Đa nhập từ 02 đoạn: Từ ngã ba đường Violet
đến hết nhà ông Nhượng; Từ nhà ông Nhượng đến hết nhà ông Má A Đa
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
5
|
|
Từ hết nhà ông Má A
Đa đến đường đi lên thôn Hang Đá
|
12.500.000
|
7.500.000
|
5.000.000
|
6
|
Tỉnh lộ 152
|
|
Từ đường lên thôn
Hang Đá đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa
|
11.500.000
|
6.900.000
|
4.600.000
|
|
|
Từ đường bê tông vào
công viên văn hóa Mường Hoa đến hết địa phận phường Cầu Mây tách thành 03
đoạn:
|
|
|
|
7
|
|
Từ đường bê tông đến
cổng vào dự án công viên văn hóa Mường Hoa
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
8
|
|
Từ cổng vào dự án
công viên văn hóa Mường Hoa đến suối vàng
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
9
|
|
Từ suối vàng đến hết
địa phận phường Cầu Mây
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
10
|
Đường nối TL 152 đến
QL 4D
|
|
Từ TL 152 (nhà ông
Trìu) đến hết dự án Bản Mòng
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
11
|
|
Từ hết dự án Bản Mòng
đến hết địa phận phường Cầu Mây
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
12
|
Đường qua nhà máy
thủy điện Lao Chải
|
|
Từ đường TL 152 đến
ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
13
|
|
Từ ngã 3 đi thôn Ý
Lình Hồ, Lao Chải San 2 đến nhà ông Lồ A Thắng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
14
|
|
Từ ngã 3 đi Ý Lình Hồ
đến nhà ông Thào A Tung
|
1.700.000
|
1.020.000
|
680.000
|
15
|
Đường Lao Chải
|
|
Từ đường tỉnh lộ 152
đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
16
|
Tuyến đường từ Cát
Cát đi Ý Lình Hồ
|
|
Từ Cầu cứng thôn Cát
Cát thuộc địa phận phường Cầu Mây đến đập tràn đi Ý Lình Hồ
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
17
|
Các tuyến đường thuộc
dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
18
|
Các vị trí còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
19
|
Các đường thuộc công
viên văn hóa Mường Hoa
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2
|
PHƯỜNG HÀM RỒNG
|
IV
|
|
|
|
|
20
|
QL4D
|
|
Từ giáp địa phận xã
Trung Chải đến cầu 31
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
21
|
|
Từ cầu 31 đến đường
vào trụ sở Công ty GX Sa Pa nhập từ 02 đoạn: Từ cầu 31 đến ngã 3 đường
vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng; Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm
Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa (CTy Sông đà Hoàng Liên cũ)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
22
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ đường vào trụ sở
Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
23
|
|
Từ đường vào Trung
tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275 nay sửa đổi là Từ đường vào Trung tâm
Dạy nghề đến giáp số nhà 176
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
24
|
|
Từ số nhà 275 đến hết
số nhà 224 nay sửa đổi là Từ số nhà 176 đến hết số nhà 224
|
17.500.000
|
10.500.000
|
7.000.000
|
25
|
|
Từ hết số nhà 224 đến
hết địa phận phường Hàm Rồng
|
20.500.000
|
12.300.000
|
8.200.000
|
26
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ giáp phố Đỗ Quyên
(N2 cũ) đến đường rẽ đi Suối Hồ
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
27
|
Đường tránh QL4D
|
|
Từ quốc lộ 4D đến ngã
3 Má Tra - Suối Hồ
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
28
|
|
Từ ngã ban Má Tra-
Suối Hồ đến ngã ba rẽ đi Tả Phìn
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
29
|
|
Đoạn Còn lại
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
30
|
Đường Sa Pả - Tả Phìn
|
|
Từ quốc lộ 4D đến
theo đường Sa Pả - Tả phìn đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D nay sửa
đổi là Từ quốc lộ 4D đến đường tránh quốc lộ 4D
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
31
|
|
Từ ngã 3 đường tránh
theo tuyến đường Sa Pả - Tả phìn đến hết địa phận phường Hàm Rồng nay sửa
đổi là Từ ngã 3 đường tránh quốc lộ 4D đến hết địa phận phường Hàm Rồng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
32
|
Đường vào trụ sở Công
ty Cổ phần đầu tư GX Sa Pa
|
|
Từ ngã ba đi HTX Hà
Lâm Phong đến điểm trường Mầm Non Suối Hồ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
33
|
|
Từ QL4D đến ngã ba đi
HTX nấm Hà Lâm Phong
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
34
|
Đường đi nhà ông
Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ)
|
|
Từ trường Mầm non đến
suối Hồ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
35
|
Đường Má Tra - đi
thôn Can Ngài xã Tả Phìn
|
|
Từ đường đi Suối Hồ -
Má Tra đến đường tránh Quốc lộ 4D
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
36
|
|
Từ đường tránh Quốc
lộ 4D đến hết địa phận phường Hàm Rồng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
37
|
Đường đi Suối Hồ - Má
Tra
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) đến đường tránh QL 4D nhập từ 02 đoạn: Từ
đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) đến ngầm tràn Suối Hồ; Từ ngầm tràn
Suối Hồ đến đường tránh QL 4D
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
38
|
Ngõ vào trường Lê Văn
Tám
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và đến nhà bà Hà
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
39
|
Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152
đường Điện Biên Phủ)
|
|
Từ nhà số 01 đến hết
ngõ
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
40
|
các vị trí còn lại tổ
4 ,5 nay sửa đổi là Các đoạn đường còn lại xe máy đi được
|
|
Thuộc địa giới thị
trấn Sa Pa cũ
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
41
|
Các vị trí còn lại
của tổ 1, 2, 3 nay sửa đổi là Các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
42
|
Đường bê tông tổ 1 đi
thôn Chu Lìn 1 xã Trung Chải
|
|
Từ đường tránh QL4D
đến hết địa phận phường Hàm Rồng
|
1.700.000
|
1.020.000
|
680.000
|
43
|
Phố Đỗ Quyên nay
sửa đổi là Chợ Văn hoá - Bến xe
|
|
Tuyến N2 (từ đường
Điện Biên Phủ đến nhà nghỉ Văn Hương) nay sửa đổi là Tuyến phố Đỗ
Quyên (từ đường Điện Biên Phủ đến nhà nghỉ Văn Hương)
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
44
|
|
Tuyến N2 (đoạn còn
lại) nay sửa đổi là tuyến phố Đỗ Quyên (đoạn còn lại)
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
45
|
Đường khu tái định cư
đường tránh QL4D
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
46
|
Ngõ Sơn Tùng
|
|
Từ phố Đỗ Quyên đến
hết ngõ
|
17.500.000
|
10.500.000
|
7.000.000
|
47
|
Đường N5
|
|
Từ giáp đường phố Đỗ
Quyên (N2 cũ) đến đến hết đường
|
18.500.000
|
11.100.000
|
7.400.000
|
3
|
PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ
|
IV
|
|
|
|
|
48
|
Đường Ô Quý Hồ
|
|
Từ giáp địa phận
phường Phan Si Păng đến giáp đất trường Võ Thị Sáu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
49
|
|
Từ đất trường Võ Thị
Sáu đến đường đi Bản Khoang
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
50
|
|
Từ đường đi Bản
Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
51
|
|
Từ đường vào Trung
tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
52
|
|
Từ Km91+700 QL4D đến
giáp đất Lai Châu
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
53
|
Ngõ vào Công ty Nông
Liên
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
54
|
Đường tránh QL4D
|
|
Từ giáp địa phận
phường Phan Si Păng đến QL4D
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
55
|
Đường Sín Chải
|
|
Đoạn từ QL4D đến 600m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
56
|
|
Đoạn cách quốc lộ 4D
600m đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
57
|
Tỉnh lộ 155
|
|
Từ QL4D đến hết địa
phận phường Ô Quý Hồ
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
58
|
Các ngõ còn lại
|
|
Từ TDP số 1 đến đường
đi Bản Khoang dọc theo QL4D
|
2.200.000
|
1.320.000
|
880.000
|
59
|
|
Từ đường đi Bản
Khoang đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
60
|
Trường trung tâm TDP
số 3 nay sửa đổi là Đường Lý Thị Dủ
|
|
Từ địa phận đường
Phan Si Păng đến đường Cát Cát - Sín Chải nay sửa đổi là Từ địa phận
đường Phan Si Păng đến đường Sín Chải
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
61
|
Các vị trí còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
4
|
PHƯỜNG PHAN SI PĂNG
|
IV
|
|
|
|
|
62
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ đường rẽ đi Suối
Hồ đến hết ngõ 606 nhập từ 02 đoạn: Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến ngõ
520; Từ ngõ 520 đến hết ngõ 606
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
63
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ ngõ 606 đến hết số
nhà 744 nhập từ 02 đoạn: Từ ngõ 606 đến ngõ 654; Ngõ 654 đến hết số
nhà 744
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
64
|
|
Từ số nhà 744 đến
đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
65
|
|
Từ đường T1 Khu Tái
định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc đến cổng trường nội trú
|
15.500.000
|
9.300.000
|
6.200.000
|
66
|
|
Từ cổng Trường Nội
trú đến hết địa phận phường Phan Si Păng
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
67
|
Đường tránh QL4D
|
|
Từ giáp địa phận
phường Hàm Rồng đến hết địa phận phường Phan Si Păng
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
68
|
Đường đi Suối Hồ
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ (tổ 1 phường Phan Si Păng) đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện) nay
sửa đổi là Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 1 phường Phan Si Păng) đến hết nhà
Lâm Mý
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
69
|
Ngõ vườn treo
|
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 50m đến hết sân bóng ông Thanh
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
70
|
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
71
|
|
Từ số nhà 10 đến giáp
chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang) nay sửa đổi là Từ
đường rẽ Thiền Viện đến hết ngõ
|
8.500.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
72
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến cổng Traphaco
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
73
|
Đường HC1- đường quy
hoạch Trung tâm hành chính mới xa Sa Pa
|
|
Các lộ 1,2,3,4 thuộc
LK4 và các lô 6,7,8 thuộc LK3
|
34.800.000
|
20.880.000
|
13.920.000
|
74
|
|
Các lô 5,6,7 thuộc LK4
|
33.200.000
|
19.920.000
|
13.280.000
|
75
|
Đường HC4-đường quy
hoạch Trung tâm hành chính mới xa Sa Pa
|
|
LK1, LK2 và các lô 1,
2,3, 4, 5 thuộc LK3
|
29.700.000
|
17.820.000
|
11.880.000
|
76
|
Ngõ giáp số nhà 636
đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết ngõ
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
77
|
Các đường khu tái
định cư Tây Bắc
|
|
Tuyến đường T1
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
78
|
|
Các tuyến đường còn
lại
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
79
|
Đường Thác Bạc
|
|
Từ ngõ giáp nhà số
021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
80
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến đường Điện Biên Phủ
|
19.000.000
|
11.400.000
|
7.600.000
|
81
|
|
Từ khách sạn Đỉnh Cao
đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn) nay sửa đổi là Từ số
nhà 011 đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn)
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
82
|
Ngõ giáp nhà số 021
đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn)
|
|
Từ đường Thác Bạc
theo 2 hướng đến hết đất khách sạn Hà Nội và đến nhà điều dưỡng công an tỉnh
Lào Cai
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
83
|
Ngõ vào nhà ông Hiếu
Liên (tổ 3)
|
|
Từ đường Thác Bạc vào
ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
84
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
Từ đường Thác Bạc đến
đường vào đền Mẫu Thượng
|
22.000.000
|
13.200.000
|
8.800.000
|
85
|
|
Từ đường vào đền Mẫu
Thượng đến đường Điện Biên Phủ
|
16.000.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
86
|
Đường cũ vào Đài Khí
tượng
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng
|
11.250.000
|
6.750.000
|
4.500.000
|
87
|
Ngõ giáp số nhà 73
đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến nhà đá bà Thoa
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
88
|
Đường vào Đài Vật lý
địa cầu
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
89
|
Đường vào đền Mẫu
Thượng
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến đường Điện Biên Phủ
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
90
|
Ngõ 95 đường Nguyễn
Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ)
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến khu nhà ở Sun Home
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
91
|
Đường Fan Si Păng
|
|
Từ ngã ba Violet đến
đối diện cổng Bảo tồn
|
28.000.000
|
16.800.000
|
11.200.000
|
92
|
Đường đi khu du lịch
Cát Cát
|
|
Từ đối diện cổng Bảo
tồn đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật)
|
17.000.000
|
10.200.000
|
6.800.000
|
93
|
|
Từ đối diện đường lên
lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)
|
17.000.000
|
10.200.000
|
6.800.000
|
94
|
|
Từ trạm y tế xã San
Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
95
|
Đường Lý Thị Dủ
|
|
Từ ngã tư Cát Cát đến
trường THCS
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
96
|
|
Từ trường THCS đến
trụ sở UBND xã Hoàng Liên
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
97
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Hoàng Liên đến cầu đồi Dù nay sửa đổi là Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên
đến hết địa phận phường Phan Si Păng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
98
|
Các đoạn đường còn
lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ xe ô tô) nay sửa đổi là Các đoạn đường
còn lại chỉ xe máy đi được
|
|
Vị trí thuộc TDP 1
phường Phan Si Păng nay sửa đổi là Các tổ dân phố nằm trong địa phận
TT Sa Pa (cũ)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
99
|
Ngõ 779 đường Điện
Biên Phủ
|
|
Từ Đường Điện Biên
Phủ đến hết đường
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
100
|
Các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
101
|
Phố Hoàng Liên
|
|
Từ địa phận phường
Phan Si Păng đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking)
|
21.750.000
|
13.050.000
|
8.700.000
|
102
|
Ngõ phố Hoàng Liên
|
|
Từ phố Hoàng Liên đến
hết ngõ
|
17.250.000
|
10.350.000
|
6.900.000
|
103
|
Đường bậc
|
|
Từ đường Thác Bạc đến
đường Nguyễn Chí Thanh
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
104
|
Ngõ 62 đường Phan Si
Păng
|
|
Đường đường Fan Si
Păng đến hết ngõ
|
6.750.000
|
4.050.000
|
2.700.000
|
5
|
PHƯỜNG SA PA
|
IV
|
|
|
|
|
105
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ ngõ 347 đến đường
N1
|
20.500.000
|
12.300.000
|
8.200.000
|
106
|
|
Từ đường N1 đến ngã
ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ
|
27.000.000
|
16.200.000
|
10.800.000
|
107
|
|
Từ ngã ba Thạch Sơn -
Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
108
|
|
Từ đường Lương Đình
Của đến đường Nguyễn Viết Xuân
|
38.000.000
|
22.800.000
|
15.200.000
|
109
|
|
Từ đường Nguyễn Viết
Xuân đến đường Xuân Viên
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
110
|
|
Từ đường Xuân Viên
đến phố Lê Quý Đôn
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
111
|
|
Từ phố Lê Quý Đôn đến
ngõ Xuân Hồ nay sửa đổi là Từ phố Lê Quý Đôn đến đối diện ngõ 606
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
112
|
|
Từ đối diện ngõ 606 đến
hết địa phận phường Sa Pa nhập từ 02 đoạn: Từ ngõ Xuân Hồ đến đường Sở
Than; Từ đường Sở Than đến hết địa phận phường Sa Pa
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
113
|
Ngõ 347 đường Điện
Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ vào 205m
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
114
|
Ngõ vào Nhà Văn hóa
tổ dân phố số 2B
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
115
|
Chợ Văn hoá - Bến xe
|
|
Tuyến N1 (từ đường
Điện Biên Phủ đến đường N4)
|
43.000.000
|
25.800.000
|
17.200.000
|
116
|
|
Tuyến N1 (đoạn còn
lại)
|
31.000.000
|
18.600.000
|
12.400.000
|
117
|
Chợ Văn hoá - Bến xe
|
|
Tuyến phố Đỗ Quyên
(từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5)
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
118
|
|
Tuyến N2 (đoạn còn
lại) nay sửa đổi là tuyến phố Đỗ Quyên (đoạn còn lại)
|
25.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
119
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Lương Đình Của
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
120
|
Phố Lương Đình Của
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
121
|
Phố Bế Văn Đàn
|
|
Từ phố Điện Biên đến
phố Nguyễn Viết Xuân
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
122
|
Phố Điện Biên
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Lương Đình Của
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
123
|
Phố Kim Đồng
|
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn
đến đường Thạch Sơn
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
124
|
Phố Võ Thị Sáu
|
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn
đến đường Thạch Sơn
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
125
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn
đến đường Thạch Sơn
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
126
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn
đến đường Thạch Sơn
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
127
|
Phố Thủ Dầu Một
|
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn
đến đường Thạch Sơn
|
38.500.000
|
23.100.000
|
15.400.000
|
128
|
Phố Lê Văn Tám
|
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ
đến phố Võ Thị Sáu
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
129
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn
đến đường Thạch Sơn
|
33.000.000
|
19.800.000
|
13.200.000
|
130
|
Đường Xuân Viên
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Xuân Hồ
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
131
|
|
Từ phố Xuân Hồ đến
hết số nhà 59
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
132
|
Phố Lê Hồng Phong
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Xuân Hồ
|
23.000.000
|
13.800.000
|
9.200.000
|
133
|
Phố Xuân Hồ
|
|
Từ đường Xuân Viên
đến đường Điện Biên Phủ
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
134
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Xuân Hồ
|
23.000.000
|
13.800.000
|
9.200.000
|
135
|
|
Từ phố Xuân Hồ đến
hết phố Lê Quý Đôn
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
136
|
Ngõ Hùng Hồ I
|
|
Đoạn đường bê tông
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
137
|
Đường bậc Xuân Viên
(Giáp số nhà 19)
|
|
Đường bậc từ phố Xuân
Viên đến đường Hoàng Diệu
|
17.250.000
|
10.350.000
|
6.900.000
|
138
|
Ngõ Hùng Hồ II
|
|
Từ đường Hoàng Diệu
đến nhà ông Đẩu nay sửa đổi là Từ đường Hoàng Diệu đến ngõ Hùng Hồ I
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
139
|
Đường Sở Than
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Thác Bạc
|
13.000.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
140
|
Ngõ 19 đường Sở Than
|
|
Từ đường Sở Than đến
hết nhà ông Đẩu nay sửa đổi là Từ đường Sở Than đến đường Hoàng Diệu
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
141
|
Ngõ 36 đường Sở Than
|
|
Từ đường Sở Than đến
hết ngõ
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
142
|
Ngõ 731 đường Điện
Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm)
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến đường Sở Than
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
143
|
Đường vào Đài Truyền
hình (cũ)
|
|
Từ đường Đường Biên
Phủ đến cổng Đài Truyền hình (cũ)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
144
|
Đường Thạch Sơn
|
|
Từ đường Fan Si Păng
(ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết
số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
145
|
|
Từ hết số nhà 014 (KS
Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một
|
42.900.000
|
25.740.000
|
17.160.000
|
146
|
|
Từ phố Thủ Dầu Một
đến phố Kim Đồng nhập từ 02 đoạn: Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn
Văn Trỗi; Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng
|
36.000.000
|
21.600.000
|
14.400.000
|
147
|
Đường Thạch Sơn
|
|
Từ phố Kim Đồng đến
ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ nhập từ 02 đoạn: Từ phố Kim Đồng đến
ngã ba đền Mẫu Sơn; Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên
Phủ
|
31.000.000
|
18.600.000
|
12.400.000
|
148
|
Ngõ giáp số nhà 40A
đường Thạch Sơn
|
|
Từ đường Thạch Sơn
đến hết số nhà 40B
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
149
|
Đường Ngũ Chỉ Sơn
|
|
Từ đường Xuân Viên
đến đường Thạch Sơn nhập từ 02 đoạn: Từ đường Xuân Viên đến phố
Kim Đồng; Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
150
|
Phố Xuân Viên
|
|
Từ phố Hoàng Diệu đến
giáp số nhà 59 đường Xuân Viên
|
50.700.000
|
30.420.000
|
20.280.000
|
151
|
Phố Phạm Xuân Huân
|
|
Từ phố Hàm Rồng đến
đường bậc Hàm Rồng
|
42.900.000
|
25.740.000
|
17.160.000
|
152
|
|
Từ đường bậc Hàm Rồng
đến hết phố
|
36.000.000
|
21.600.000
|
14.400.000
|
153
|
Phố Hàm Rồng
|
|
Từ đường Thạch Sơn
đến đường bậc Hàm Rồng
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
154
|
Đường bậc Hàm Rồng
|
|
Từ phố Cầu Mây đến
trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng
|
27.000.000
|
16.200.000
|
10.800.000
|
155
|
Đường vào nhà ông Thọ
Loan
|
|
Từ đường bậc Hàm Rồng
rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m
|
11.250.000
|
6.750.000
|
4.500.000
|
156
|
Phố Hoàng Diệu
|
|
Từ phố Xuân Viên đến
Khách sạn Victoria
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
157
|
Ngõ giáp số nhà 01
đường Hoàng Diệu
|
|
Từ đường Hoàng Diệu
đến đường Sở Than
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
158
|
Đường Fan Si Păng
|
|
Từ ngã 5 đến phố Cầu
Mây
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
159
|
|
Từ phố Cầu Mây đến
giáp nhà nghỉ Cát Cát
|
43.000.000
|
25.800.000
|
17.200.000
|
160
|
|
Từ nhà nghỉ Cát Cát
đến hết số nhà 58
|
36.000.000
|
21.600.000
|
14.400.000
|
161
|
|
Từ hết nhà số 58 đến
ngã ba đường Violet
|
30.600.000
|
18.360.000
|
12.240.000
|
162
|
|
Từ phố Đồng Lợi đến
giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)
|
26.100.000
|
15.660.000
|
10.440.000
|
163
|
Đường bậc Cát Cát nay
sửa đổi là Ngõ 47 đường Phan Si Păng
|
|
Từ đường Fan Si Păng
đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý
|
11.300.000
|
6.780.000
|
4.520.000
|
164
|
Ngõ 54 Đường Fan Si
Păng
|
|
Từ đường Fan Si Păng
nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
165
|
Đường Thác Bạc
|
|
Từ đường Fan Si Păng
đến phố Thác Bạc
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
166
|
|
Từ phố Thác Bạc đến
ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) nay sửa đổi là
Từ phố Thác Bạc đến ngõ giáp nhà số 18 đường Thác Bạc (khách sạn Mai Sơn)
|
32.000.000
|
19.200.000
|
12.800.000
|
167
|
Đường Thác Bạc
|
|
Từ ngõ giáp nhà số
021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh nay
sửa đổi là Từ nhà số 18 đường Thác Bạc (khách sạn Mai Sơn) đến đường
Nguyễn Chí Thanh
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
168
|
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến đường Điện Biên Phủ
|
19.000.000
|
11.400.000
|
7.600.000
|
169
|
Phố Thác Bạc
|
|
Từ ngã ba dưới của
phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao
với đường Thác Bạc nhập từ 02 đoạn: Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc
giao với đường Thác Bạc đến đường Sở Than; Từ đường Sở Than đến ngã ba trên
của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc
|
23.000.000
|
13.800.000
|
9.200.000
|
170
|
Phố Cầu Mây
|
|
Từ đường Thác Bạc đến
hết phố Cầu Mây nhập từ 02 đoạn: Từ đường Thác Bạc đến hết khách sạn
Sun Palaza; Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây
|
50.700.000
|
30.420.000
|
20.280.000
|
171
|
Đường bậc Cầu Mây
|
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết đường
|
18.000.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
172
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
Đường bậc từ phố Phạm
Xuân Huân đến phố Cầu Mây
|
35.000.000
|
21.000.000
|
14.000.000
|
173
|
|
Đoạn giáp sân chợ
(bên dương)
|
39.000.000
|
23.400.000
|
15.600.000
|
174
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
Đoạn giáp sân chợ
(bên âm)
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
175
|
Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh
(vào Phở Khuyên)
|
|
Từ hết nhà số 020 đến
hết đường
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
176
|
Phố Đồng Lợi
|
|
Từ 02 đầu giáp phố
Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
177
|
Đường Violet
|
|
Từ đường Mường Hoa
đến đường Fan Si Păng
|
34.000.000
|
20.400.000
|
13.600.000
|
178
|
Ngõ đường Violet
(cạnh nhà ông Ngọc - Thủy)
|
|
Từ đường Violet đến
phố Đồng Lợi
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
179
|
Phố Hoàng Liên
|
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa)
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
180
|
|
Từ sau số nhà 12
Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) đến hết số nhà 33 Hoàng Liên
(Viet Trekking) nay sửa đổi là Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn
Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) đến hết địa phận phường Sa Pa
|
23.000.000
|
13.800.000
|
9.200.000
|
181
|
Ngõ phố Hoàng Liên
|
|
Từ phố Hoàng Liên đến
hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel) nay sửa đổi là Từ phố Hoàng Liên
đến hết địa phận phường Sa Pa
|
17.250.000
|
10.350.000
|
6.900.000
|
182
|
Đường Mường Hoa
|
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết đất Khách sạn Sapa Lodge
|
46.800.000
|
28.080.000
|
18.720.000
|
183
|
|
Từ hết đất Khách sạn
Sapa Lodge đến hết số nhà 049
|
42.900.000
|
25.740.000
|
17.160.000
|
184
|
|
Từ hết số nhà 049 đến
ngã ba đường Violet
|
42.900.000
|
25.740.000
|
17.160.000
|
185
|
|
Từ ngã ba đường
Violet đến đường đi thôn Hang Đá nhập từ 02 đoạn: Từ ngã ba đường
Violet đến hết nhà ông Má A Đa; Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang
Đá
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
186
|
Đường nối TL152 đến
QL4D
|
|
Từ TL152 (nhà ông
Trìu) đến hết dự án Bản Moòng
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
187
|
|
Từ hết dự án Bản
Moòng đến hết địa phận phường Sa Pa
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
188
|
Các đoạn đường còn
lại chỉ xe máy đi được (trừ ô tô) nay sửa đổi là Các đoạn đường còn
lại xe máy đi được
|
|
Các tổ dân phố nằm
trong địa phận phường nay sửa đổi là Thuộc địa giới thị trấn Sa
Pa (cũ)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
189
|
Các vị trí còn lại
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
190
|
Ngõ 09 đường Sở Than
|
|
Từ đường Sở Than đến
hết ngõ
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
191
|
Ngõ 47 đường Vi Ô Lét
|
|
Từ đường Vi Ô Lét đến
đường Đồng Lợi
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
192
|
Các tuyến đường thuộc
dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
193
|
Ngõ 545, đường Điện
Biên Phủ
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết ngõ (bao gồm cả đường bậc)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
194
|
Ngõ 62 đường Phan Si
Păng
|
|
Đường đường Fan Si
Păng đến hết ngõ
|
6.750.000
|
4.050.000
|
2.700.000
|
195
|
Ngõ 30 đường Mường
Hoa (cạnh Khách San Charm)
|
|
Từ đường Mường Hoa
đến hết ngõ
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
6
|
PHƯỜNG SA PẢ
|
IV
|
|
|
|
|
196
|
QL4D
|
|
Từ giáp địa phận xã
Trung Chải đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
197
|
|
Từ ngã 3 đường vào
trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
198
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
Từ đường vào trụ sở
Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
199
|
|
Từ đường vào Trung
tâm Dạy nghề đến hết số nhà 275
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
200
|
|
Từ số nhà 275 đến hết
số nhà 347 nhập từ 02 đoạn: Từ số nhà 275 đến hết số nhà 393; Từ số
nhà 393 đến hết địa phận phường Sa Pa
|
17.500.000
|
10.500.000
|
7.000.000
|
201
|
Đường Sâu Chua
|
|
Từ đường QL4D đến hết
địa phận phường Sa Pả
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
202
|
Đường Sả Xéng
|
|
Từ đầu cầu 32 đến hết
nhà ông Đào Trọng Huần
|
1.700.000
|
1.020.000
|
680.000
|
203
|
|
Từ nhà ông Đào Trọng
Huần đến hết địa phận TDP số 3
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
204
|
Ngõ 03 đường Điện
Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết ngõ
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
205
|
Đường vào Trung tâm
dạy nghề
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến bệnh viện huyện Sa Pa
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
206
|
Ngõ 233 đường Điện
Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất)
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đường
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
207
|
Ngõ 285 đường Điện
Biên Phủ
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết ngõ
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
208
|
Ngõ 347 đường Điện
Biên Phủ
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết ngõ
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
209
|
Ngõ 09 đường Điện
Biên Phủ (Đường vào khu sản xuất) thuộc TDP 1 phường Sa Pả
|
|
Từ đường QL4D đến hết
khu đất
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
210
|
Đường vào khu sân
bóng HTX Thanh Xuân
|
|
Đường bê tông từ
đường vào trung tâm dạy nghề đến sân bóng
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
211
|
Ngõ 273 đường Điện
Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đường
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
212
|
Ngõ 275 đường đường
Điện Biên Phủ thuộc TDP 1 phường Sa Pả
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đường
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
213
|
Các đoạn đường còn
lại chỉ xe cơ giới đi được (trừ ô tô) nay sửa đổi là Các đoạn đường
còn lại chỉ xe máy đi được
|
|
Các vị trí thuộc TDP
số 1 phường Sa Pả
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
214
|
Các vị trí còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
VIII
|
HUYỆN
SI MA CAI
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN SI MA CAI
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tráng A Pao
|
|
Đất hai bên đường từ
hợp khối Tài chính đến ngã ba số nhà 164
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
2
|
|
Đất từ ngã ba số nhà
164 đến ngã tư Nhà máy nước
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
3
|
|
Đất hai bên đường
đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
4
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba số nhà 166 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thu
|
2.300.000
|
1.150.000
|
920.000
|
5
|
Đường trục chính trái
nay sửa đổi là Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà nghỉ Hồng Nhung đến ngã ba nhánh 9
|
5.800.000
|
2.900.000
|
2.320.000
|
6
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ
|
3.800.000
|
1.900.000
|
1.520.000
|
7
|
|
Đất từ giáp nhà ông
Sùng Seo Lừ đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả
|
2.800.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
8
|
Đường trục chính trái
nay sửa đổi là Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
Đất từ nhà ông Giàng
A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.680.000
|
9
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú
|
6.500.000
|
3.250.000
|
2.600.000
|
10
|
Đường trục chính trái
nay sửa đổi là Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
11
|
|
Đất hai bên đường từ
Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
12
|
Đường 19/5
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba chợ đến hết số nhà 015
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
13
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp đất số nhà 015 đến hết đất số nhà 059
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
14
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp đất số nhà 059 đến hết số nhà 129
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
15
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp đất số nhà 129 đến hết đất số nhà 137
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
16
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp đất số nhà 137 đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT
số 1 huyện Si Ma Cai
|
1.400.000
|
700.000
|
560.000
|
17
|
|
Đất hai bên đường từ
khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai đến
ngã tư Kiểm lâm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
18
|
|
Đất hai bên đường từ
nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
19
|
Phố Giàng Chẩn Mìn
|
|
Đất từ ngã ba Chi cục
thống kê đến ngã ba hợp khối Tài chính
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
20
|
|
Đất từ ngã ba hợp
khối Tài chính đến giáp đất số nhà 044
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
21
|
Phố Giàng Chẩn Mìn
|
|
Đất từ số nhà 044 đến
ngã ba số nhà 164
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
22
|
Đường nhánh 2
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
23
|
Phố Giàng Chẩn Hùng
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
24
|
Phố Giàng Chẩn Hùng
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
25
|
Đường nhánh 5
|
|
Đất hai bên đường từ
nhà văn hóa TDP Phố Cũ đến ngã ba Chi cục thuế
|
2.100.000
|
1.050.000
|
840.000
|
26
|
Đường Cư Hòa Vần
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
27
|
Đường Cư Hòa Vần
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư Kiểm lâm đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng
chính trị)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
28
|
Đường nhánh 7
|
|
Đất hai bên đường
nhánh 7
|
2.700.000
|
1.350.000
|
1.080.000
|
29
|
Đường nhánh 8B
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ
|
5.500.000
|
2.750.000
|
2.200.000
|
30
|
Phố Thầu
|
|
Đoạn từ ngã ba Phố
Thầu đến hết số nhà 026
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
31
|
|
Đoạn từ giáp đất số
nhà 026 đến hết số nhà 040
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
|
Phố Thầu
|
|
Đoạn còn lại từ tiếp
giáp đất số nhà 040 đến hết Phố Thầu tách thành 02 đoạn:
|
|
|
|
32
|
|
Từ số nhà 040 đến hết
số nhà 077
|
2.000.000
|
750.000
|
600.000
|
33
|
|
Từ số nhà 077 đến hết
Phố Thầu
|
1.500.000
|
400.000
|
320.000
|
34
|
Các đường ngõ thuộc
Phố Thầu
|
|
Các ngõ thuộc đoạn
còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 đến hết Phố Thầu
|
800.000
|
400.000
|
320.000
|
35
|
Đường nhánh 10 nay
sửa đổi là Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
Đất hai bên đường từ
đất Trường mầm non số 1, thị trấn Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
36
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp nhà thi đấu đến hết nhánh 10 nay sửa đổi là Đất hai bên đường từ
giáp nhà thi đấu đến hết đường Đinh Bộ Lĩnh (giáp ngã 3 đi Nàn Sán)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
37
|
|
Đất thuộc khu tập kết
K2 cũ
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
38
|
Phố Cũ
|
|
Đất hai bên đường Từ
Ngã ba số nhà 002 đến ngã ba sau trạm nước
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
39
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
40
|
Đường Giàng Lao Pà
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn đến hết trường Nội trú
|
1.700.000
|
850.000
|
680.000
|
41
|
Các tuyến còn lại
|
|
Đất hai bên đường các
tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
42
|
Các tuyến đường nhánh
trong khu quy hoạch 16 ha
|
|
Đất hai bên đường từ
giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu đến hết đất nhà ông Tư Chúc
|
1.400.000
|
700.000
|
560.000
|
43
|
Phố Hoàng Thu Phố
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba phòng Giáo dục đến ngã ba khối văn hóa
|
2.300.000
|
1.150.000
|
920.000
|
44
|
Đường Cư Hòa Vần
|
|
Đất 2 bên đường từ
đầu ngã ba sau phòng Giáo dục đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện
|
2.300.000
|
1.150.000
|
920.000
|
45
|
Các tuyến đường nhánh
trong khu quy hoạch 16 ha
|
|
Đường D4 (Đất hai bên
đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục
Thống kê huyện
|
2.300.000
|
1.150.000
|
920.000
|
46
|
Đường C5
|
|
Toàn tuyến đường C5
(Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng đến số nhà 005
|
2.600.000
|
1.300.000
|
1.040.000
|
47
|
Đường D18
|
|
Nối từ trục chính
trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) đến trục chính phải
|
2.700.000
|
1.350.000
|
1.080.000
|
48
|
Đường D23
|
|
Đất từ ngã ba đường
từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma
Cai
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
49
|
Đường nhánh thuộc
đường D1 kéo dài
|
|
Từ Đất hai bên đường
từ ngã ba nhà ông Hoàng Xuân Quảng đến hết đất nhà ông Giàng Seo Páo
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
50
|
Đường D1
|
|
Đường D1 kéo dài đoạn
từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết hết địa phận nội
thị Si Ma Cai
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
51
|
Đường D5
|
|
Đất từ ngã ba nhà bà
Nguyễn Thị Thanh đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
52
|
Ngõ thuộc đường nhánh
8B
|
|
Đất hai bên đường ngõ
từ nhà bà Đặng Thị Tiếp đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
53
|
|
|
Các khu vực còn lại
trên địa bàn thị trấn
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
54
|
Đường sắp xếp dân cư
Phố Thầu - Phố Mới
|
|
Đất hai bên đường sắp
xếp dân cư Phố Thầu - Phố Mới (Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê
đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm)
|
1.400.000
|
700.000
|
560.000
|
IX
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
|
|
|
|
|
1
|
TT KHÁNH YÊN
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 279
|
|
Từ giáp đất Khánh Yên
Thượng đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
2
|
|
Từ hết đất Nhà Văn
hóa TDP Nà Trang đến cầu Ba Cô
|
1.500.000
|
750.000
|
600.000
|
3
|
Đường Quang Trung
|
|
Từ cầu Ba Cô đến ngõ
80, đường Quang Trung
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
4
|
|
Từ SN 82, đường Quang
Trung đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn)
|
9.600.000
|
4.800.000
|
3.840.000
|
5
|
|
Từ SN 303, đường
Quang Trung đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
7.150.000
|
3.575.000
|
2.860.000
|
6
|
Đường Nà Trang
|
|
Từ giáp SN 191 (nhà
Thạnh Tho) đến giao với đường QL279
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
7
|
Đường Nà Khọ
|
|
Từ cách đường Quang
Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
8
|
Đường Khánh Yên
|
|
Từ SN 01, đường Khánh
Yên đến cầu Nậm Lếch
|
4.800.000
|
2.400.000
|
1.920.000
|
9
|
|
Từ cầu Nậm Lếch đến
hết đất thị trấn Khánh Yên
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
10
|
Đường Bản Coóc
|
|
Từ bến xe cũ đến hết
SN 60, đường Bản Coóc
|
4.900.000
|
2.450.000
|
1.960.000
|
11
|
|
Từ hết SN 60 đến hết
SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
12
|
Đường Gia Lan
|
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật
|
2.550.000
|
1.275.000
|
1.020.000
|
13
|
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Quang Nhật đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng)
|
1.000.000
|
500.000
|
400.000
|
14
|
Đường Gia Lan
|
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
7.200.000
|
3.600.000
|
2.880.000
|
15
|
Đường Trần Phú
|
|
Từ SN 02, đường Trần
Phú đến hết SN 134, đường Trần Phú
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
16
|
Đường Minh Đăng
|
|
Từ SN 01, đường Minh
Đăng đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên)
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
17
|
|
Từ SN 99 đường Điện
Biên đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
18
|
Đường Nà Sầm nay
sửa đổi là Đường Minh Đăng
|
|
Từ TTGTTX đến giáp
mương Pom Chom
|
1.250.000
|
625.000
|
500.000
|
19
|
Tuyến 25
|
|
Từ nhà bà Phượng đến
nhà ông Bình
|
3.600.000
|
1.800.000
|
1.440.000
|
20
|
|
Từ cách đường Quang
Trung 20 m đến đất nhà Đăng Thơm
|
5.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
21
|
Đường tuyến 25B
|
|
Khu vực tổ 9 sau
đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
22
|
Tuyến 20 nay sửa
đổi là Phố Kim Đồng
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Quang Trung
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
23
|
Tuyến 21 nay sửa
đổi là Phố Lý Tự Trọng
|
|
Từ hết đất nhà Thuận
Phượng đến hết đất nhà ông Việt Hồng
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
24
|
Tuyến đường 21-28 nay
sửa đổi là Phố Lý Tự Trọng
|
|
Từ điểm giao với
tuyến đường Gia Lan đến giao với tuyến đường TC1 nay sửa đổi là Từ
điểm giao với tuyến đường Gia Lan đến giao với đường Lê Hồng Phong
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
25
|
Tuyến 22 nay sửa
đổi là Phố Võ Thị Sáu
|
|
Từ đường Trần Phú đến
đường Quang Trung
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
26
|
Phố Hoàng Liên
|
|
Từ nhà bà Vui Lân đến
hết đất nhà Yến Năng
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
27
|
|
Tuyến 12: Nhánh nối
đường Trần Phú với đường Hoàng Liên
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
28
|
Đường Điện Biên
|
|
Từ giáp đất đội thi
hành án đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
29
|
|
Từ nhà Bùi Trung Kiên
đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài)
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
30
|
Tuyến đường N3 - Khu
đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn nay sửa đổi là Đường Điện Biên
|
|
Từ giáp đội thi hành
án dân sự đến giao với tuyến đường N7
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
31
|
Đường Nguyễn Thái
Quang
|
|
Từ SN 02 đến hết SN
136 (ông Hà Công Toản)
|
3.600.000
|
1.800.000
|
1.440.000
|
32
|
Đường Lê Quý Đôn nay
sửa đổi là Đường Nguyễn Thái Quang
|
|
Từ ngã ba Thành Công
(giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc nay sửa
đổi là Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến hết đất
nhà bà Chu Thị Sáng
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
33
|
Phố Thanh Niên
|
|
Từ SN 02 (ông Thùy),
phố Thanh Niên đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
34
|
|
Từ cách đường Quang
Trung 20m đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
35
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
Từ đất nhà ông Ninh
Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng
|
3.600.000
|
1.800.000
|
1.440.000
|
36
|
|
Tuyến 6: Từ hết đất
nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên
|
2.400.000
|
1.200.000
|
960.000
|
37
|
Tuyến 37 nay sửa
đổi là Đường 27/9
|
|
Từ QL 279 đến hết
tuyến 37 (theo quy hoạch) nay sửa đổi là Từ QL 279 đến hết sân vận
động huyện
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
38
|
Tuyến 39
|
|
Từ giao với tuyến 37
(theo quy hoạch) đến hết tuyến 39
|
1.050.000
|
525.000
|
420.000
|
39
|
Tuyến đường TC1
(đường trục chính đến trung tâm huyện) nay sửa đổi là Đường Lê Hồng
Phong
|
|
Từ điểm giao với tuyến
đường N3 đến giao với tuyến đường Quang Trung (Tuyến 25 cũ)
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
40
|
|
Từ điểm giao với
tuyến đường Quang Trung đến giao với tuyến đường N12 (Tuyến 25 cũ, hết đất
ông Bình Được)
|
8.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
41
|
Tuyến đường N7 - Khu
đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên nay sửa đổi là Phố Nguyễn Du
|
|
Từ điểm giao với
tuyến đường D4 đến giao với tuyến đường TC1 nay sửa đổi là Từ điểm
giao với tuyến đường D4 đến giao với đường Lê Hồng Phong
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
42
|
Tuyến đường sau nghĩa
trang liệt sỹ
|
|
Từ giáp đất trường
Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
43
|
Đường vào nhà văn hóa
tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên)
|
|
Từ giao với đường
Khánh Yên đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức)
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
44
|
Tuyến đường D5 - khu
đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên nay sửa đổi là Phố Tố Hữu
|
|
Từ điểm giao với
đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến giao đường D4 - khu
đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên nay sửa đổi là Từ điểm giao với
phố Nguyễn Du đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
45
|
Tuyến đường N6 - khu
đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên nay sửa đổi là Phố Chế Lan Viên
|
|
Từ điểm giao với
đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến điểm giao với đường
Minh Đăng nay sửa đổi là Từ điểm giao với phố Tố Hữu đến giao với
đường Minh Đăng
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
46
|
Đường D4 - Khu đô thị
mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ cách đường Quang
Trung 20m đến giao với đường N6 nay sửa đổi là Từ cách đường Quang
Trung 20m đến giao phố Chế Lan Viên (N6)
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
47
|
|
Từ giao với đường N6
đến giao với đường N4 nay sửa đổi là Từ giao phố Chế Lan Viên (N6) đến
giao phố Tố Hữu (D5)
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
48
|
|
Từ giao phố Tố Hữu
(D5) đến giao đường Lê Hồng Phong (TC1)
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
49
|
Đường D4 - Khu đô thị
mới phía Nam thị trấn Khánh Yên nay sửa đổi là Đường N4 - Khu đô thị
mới
|
|
Từ giao với đường N6
đến giao với đường N5 nay sửa đổi là Từ giao phố Chế Lan Viên (N6) đến
giao đường N5
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
50
|
|
Từ ngã 3 Khuân viên
cây xanh theo quy hoạch đến cách đường D4 20m nay sửa đổi là Từ ngã 3
Khuân viên cây xanh theo quy hoạch đến cách đường D4 20m
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
51
|
Đường N5 - Khu đô thị
mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ đường D5 đến giao
với đường N4 nay sửa đổi là Từ phố Tố Hữu (D5) đến giao với đường N4
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
52
|
Các vị trí đất còn
lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn
|
390.000
|
195.000
|
156.000
|
53
|
Đường N3 - Khu đô thị
mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao đường Lê Hồng
Phong (TC1) đến giao với đường D3
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
54
|
Đường N2 - Khu đô thị
mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao với đường D2
đến giao với đường D3
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
55
|
Đường D2 - Khu đô thị
mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao với đường N2
đến giao với đường N3
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
56
|
Đường Y5- khu đô thị
mới phía Bắc thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao với QL 279
đến giao với đường KY2
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.400.000
|
57
|
Đường KY2- khu đô thị
mới phía Bắc thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao với Y5 đến
giao với đường KY3
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
58
|
Đường KY3- khu đô thị
mới phía Bắc thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao với KY2 đến
giao với đường KY11
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
59
|
Đường KY12- khu đô
thị mới phía Bắc thị trấn Khánh Yên
|
|
Từ giao với Y5 đến
giao với đường KY3
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|