Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
466/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:
14/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 466/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
14 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và
các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 30/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 20/TTr-STC ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc.
(Chi tiết theo các
biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan
liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
19.282.460
42.234.737
22.952.277
219
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
17.603.982
16.952.743
-651.239
96
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2.807.650
3.229.204
421.554
115
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
14.796.332
13.723.539
-1.072.793
93
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
408.678
846.862
438.184
207
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
408.678
846.862
438.184
207
III
Thu kết dư
678.737
678.737
IV
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
22.744.679
22.744.679
V
Vay để bù đắp bội chi
1.269.800
834.072
-435.728
VI
Thu đóng góp
21.629
21.629
VII
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
156.015
156.015
B
TỔNG CHI NSĐP
19.282.460
41.278.514
21.996.054
214
I
Tổng chi cân đối NSĐP
18.842.187
22.158.101
3.315.914
118
1
Chi đầu tư phát triển
7.373.765
12.143.243
4.769.478
165
2
Chi thường xuyên
10.859.422
9.958.752
-900.670
92
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
50.555
54.596
4.041
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.510
1.510
0
100
5
Dự phòng ngân sách
556.935
-556.935
0
6
Chi viện trợ
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
440.273
-440.273
0
1
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW
408.678
-408.678
2
Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp
dưới
31.595
-31.595
0
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
18.815.805
18.815.805
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
304.608
304.608
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
1.269.800
693.657
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
0
140.415
140.415
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
140.240
140.415
175
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
1.410.040
834.072
-575.968
59
I
Vay để bù đắp bội chi
1.410.040
834.072
-575.968
II
Vay để trả nợ gốc
0
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
3.021.659
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU
NSNN
33.667.800
18.873.782
55.719.015
42.234.737
165
224
A
THU CÂN ĐỐI NSNN
32.398.000
17.603.982
30.310.057
16.974.372
94
96
I
Thu nội địa
27.398.000
17.603.982
25.618.343
16.952.743
94
96
1
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
180.000
118.703
157.788
104.148
88
88
- Thuế giá trị gia
tăng
165.000
108.811
138.205
91.215
84
84
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
15.000
9.892
19.560
12.910
130
131
- Thuế tài nguyên
23
23
2
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
40.000
28.081
50.218
35.273
126
126
- Thuế giá trị gia
tăng
25.000
16.487
22.979
15.166
92
92
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
10.000
6.595
20.976
13.844
210
210
- Thuế tài nguyên
5.000
5.000
6.263
6.263
125
125
3
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
21.244.000
12.773.764
18.469.110
11.273.516
87
88
- Thuế giá trị gia
tăng
4.234.000
2.792.159
3.050.694
2.013.458
72
72
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
5.770.000
3.805.091
6.287.859
4.150.963
109
109
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
11.240.000
6.176.514
9.130.507
5.109.045
81
83
Trđó: - Thu từ
cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
1.874.000
0
1.389.530
0
74
- Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
9.366.000
6.176.514
7.740.977
5.109.045
83
83
- Thuế tài nguyên
50
50
4
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
1.370.000
902.997
1.704.315
1.123.622
124
124
- Thuế giá trị gia
tăng
1.000.000
659.461
1.142.543
754.114
114
114
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
312.000
205.752
448.307
295.993
144
144
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
40.000
19.784
89.159
49.209
223
249
Trong đó: Thu từ
cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
30.000
19.784
14.599
- Thuế tài nguyên
18.000
18.000
24.306
24.306
135
135
5
Thuế thu nhập cá
nhân
1.210.000
797.948
1.386.591
915.504
115
115
6
Thuế bảo vệ môi
trường
500.000
197.838
294.858
116.923
59
59
-
Trong đó: Thuế
BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
300.000
197.838
601
397
0
0
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
200.000
222.835
111
7
Lệ phí trước bạ
510.000
510.000
462.747
462.747
91
91
8
Thu phí, lệ phí
90.000
71.000
114.194
86.182
127
121
-
Phí và lệ phí
trung ương
19.000
28.012
147
-
Phí và lệ phí tỉnh
42.500
47.158
47.158
111
-
Phí và lệ phí
huyện
17.400
20.575
20.575
-
Phí và lệ phí
xã, phường
11.100
18.449
18.449
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
91
91
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
23.000
23.000
41.768
41.768
182
182
11
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
200.000
200.000
261.704
261.704
131
131
12
Thu tiền sử dụng
đất
1.800.000
1.800.000
1.999.871
1.999.871
111
111
13
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
0
14
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
23.000
23.000
23.889
23.889
104
104
15
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
6.000
5.650
9.998
9.410
167
167
Trong đó thu tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp
500
150
0
16
Thu khác ngân
sách
180.000
130.000
595.516
452.410
331
348
17
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
20.000
20.000
33.116
33.116
166
166
18
Thu hồi vốn, thu
cổ tức
2.000
2.000
12.569
12.569
628
628
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
5.000.000
0
4.634.090
0
93
1
Thuế xuất khẩu
1.000
11.203
1.120
2
Thuế nhập khẩu
754.000
428.091
57
3
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
11
4
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
1.257
5
Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
4.245.000
4.188.130
99
6
Thuế bổ sung đối với
hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
1.911
7
Thu khác
3.487
V
Các khoản huy động
đóng góp
21.629
21.629
VI
Thu từ viện trợ
35.995
0
B
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
678.737
678.737
C
THU CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
22.744.679
22.744.679
D
THU BỔ SUNG NGÂN
SÁCH CÂP TRÊN
846.862
846.862
E
THU TỪ NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NỘP LÊN
304.608
156.015
G
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI
CHI NS
1.269.800
1.269.800
834.072
834.072
Biểu
số 64/CK-NSNN
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
19.282.460
10.352.700
8.929.760
41.278.514
21.635.701
19.642.812
214
223
220
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
18.842.187
9.944.022
8.898.165
22.158.101
8.996.602
13.161.499
118
82
148
I
Chi đầu tư phát
triển
7.373.765
4.937.765
2.436.000
12.143.243
5.595.451
6.547.792
165
113
269
1
Chi đầu tư cho các
dự án
6.073.965
3.648.965
2.425.000
11.801.372
5.253.580
6.547.792
194
144
270
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
1.605.953
56.652
1.549.301
-
Chi khoa học và
công nghệ
2.741
2.741
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
1.800.000
650.000
1.150.000
-
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
24.000
23.000
2
Chi đầu tư từ nguồn
tiết kiệm 10% tiết kiệm thêm chi thường xuyên của các cơ quan quản lý nhà nước
0
19.000
3
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
11.000
11.000
4
Chi từ nguồn bội
chi NSĐP
1.269.800
1.269.800
5
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật, ủy thác ngân sách cho các quỹ
200.000
200.000
6
Chi đầu tư phát triển
khác
0
141.871
141.871
II
Chi thường xuyên
10.859.422
4.571.730
6.287.692
9.958.752
3.345.045
6.613.707
92
73
105
Trong đó:
1
Chi Giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
3.443.848
937.814
2.506.034
3.361.818
681.182
2.680.636
98
73
107
2
Chi Khoa học và
công nghệ
50.863
50.863
0
24.880
24.880
0
49
49
III
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
50.555
50.555
54.596
54.596
IV
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
1.510
1.510
1.510
1.510
100
100
V
Dự phòng ngân
sách
556.935
382.462
174.473
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
440.273
408.678
31.595
I
Chi các chương
trình mục tiêu bổ sung từ NSTW
408.678
408.678
II
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp dưới
31.595
31.595
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
18.815.805
12.490.507
6.325.298
D
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
304.608
148.593
156.015
E
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1.269.800
1.269.800
0
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
15.003.090
29.554.445
14.551.355
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
4.650.390
7.918.744
3.268.354
170
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
10.352.700
8.996.602
-1.356.098
87
I
Chi đầu tư phát triển
4.937.765
5.595.451
657.686
113
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.937.765
5.253.580
315.815
106
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
48.602
56.652
8.050
117
-
Chi khoa học và công nghệ
2.741
2.741
-
Chi quốc phòng
96.900
173.618
76.718
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
230.547
315.963
85.416
137
-
Chi y tế, dân số và gia đình
5.500
70.588
65.088
1.283
-
Chi văn hóa thông tin
47.709
52.344
4.635
110
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
101.817
101.817
-
Chi thể dục thể thao
3.273
3.273
-
Chi bảo vệ môi trường
153
153
-
Chi các hoạt động kinh tế
4.489.507
4.429.904
-59.603
99
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
14.127
14.127
-
Chi bảo đảm xã hội
32.400
32.400
-
Chi đầu tư khác
19.000
0
-19.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
200.000
200.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
141.871
141.871
II
Chi thường xuyên
4.571.730
3.345.045
-1.226.685
73
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
937.814
681.182
-256.632
73
-
Chi khoa học và công nghệ
50.863
24.880
-25.983
49
-
Chi quốc phòng
171.046
208.488
37.442
122
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
95.496
198.039
102.543
207
-
Chi y tế, dân số và gia đình
443.030
511.220
68.190
115
-
Chi văn hóa thông tin
288.150
189.087
-99.063
66
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
47.614
39.157
-8.457
82
-
Chi thể dục thể thao
83.749
63.693
-20.056
76
-
Chi bảo vệ môi trường
43.782
18.802
-24.980
43
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.376.442
698.259
-678.183
51
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
656.313
511.104
-145.209
78
-
Chi bảo đảm xã hội
347.285
132.498
-214.787
38
-
Chi thường xuyên khác
30.146
68.636
38.490
228
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
50.555
54.596
4.041
108
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.510
1.510
0
100
V
Dự phòng ngân sách
382.462
-382.462
0
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
12.490.507
12.490.507
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
148.593
E
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
408.678
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh %
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Chi đầu tư phát
triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi viện trợ
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát
triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên
TỔNG SỐ
17.147.262
6.505.417
4.571.730
29.554.447
5.595.451
3.340.341
54.596
1.510
4.704
0
4.704
12.490.507
172
86
73
I
CÁC CQ, TỔ CHỨC
9.347.002
6.505.417
2.841.585
8.940.496
5.595.451
3.340.341
0
0
4.704
0
4.704
0
96
86
118
1
Ban Dân tộc
10.203
10.203
8.735
8.735
86
86
2
Ban quản lý khu
công nghiệp
15.285
1.961
13.324
13.895
1.704
12.191
91
87
92
3
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh
1.970
1.970
1.924
1.924
4
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
318.559
186.313
132.246
373.849
163.618
210.231
5
Đài P/Thanh truyền
hình tỉnh
43.047
3.433
39.614
42.746
3.433
39.313
6
Hội Chữ thập đỏ
11.320
11.320
8.807
8.807
7
Hội Cựu chiến binh
6.226
6.226
5.824
5.824
8
KP Hội Khuyến học
1.084
1.084
1.081
1.081
9
Hội Người mù
3.651
3.651
3.520
3.520
10
Hội nhà báo
2.846
2.846
4.329
4.329
11
Hội nông dân
8.552
8.552
15.543
15.543
12
Hội Phụ nữ
9.831
9.831
11.590
11.590
13
Liên hiệp các hội
văn học nghệ thuật
4.104
4.104
5.101
5.101
14
Liên hiệp Hội khoa
học và kỹ thuật
4.375
4.375
4.014
4.014
15
Liên minh HTX
5.674
5.674
6.062
6.062
16
Mặt trận Tổ quốc
11.353
11.353
12.183
12.183
17
Sở Công thương
72.031
33.557
38.474
66.634
32.542
34.092
18
Sở Giáo dục - Đào tạo
(bao gồm cả trường CĐ VP)
480.261
7.081
473.180
524.699
8.176
516.523
19
Sở Giao thông Vận tải
199.028
3.614
195.414
225.799
3.614
222.185
20
Sở Kế hoạch - Đầu
tư
25.631
11.000
14.631
18.066
35
18.031
21
Sở Khoa học Công
nghệ
59.039
2.741
56.298
34.811
2.741
32.070
22
Sở Lao động -
TB&XH
152.297
24.779
127.518
167.632
32.400
135.232
23
Sở Ngoại vụ
10.594
10.594
13.103
13.103
24
Sở Nội vụ
59.781
59.781
58.065
58.065
25
Sở Nông nghiệp
& PTNT
366.410
82.881
283.529
368.088
78.650
286.134
3.304
3.304
26
Sở Tài chính
18.084
18.084
14.895
14.895
0
27
Sở Tài nguyên - Môi
trường
71.531
3.245
68.286
32.411
1.398
31.013
0
28
Sở Thông tin - Truyền
thông
59.379
2.293
57.086
45.177
2.289
42.888
0
29
Sở Tư pháp
34.943
34.943
32.929
32.929
0
30
Sở Văn hoá, thể
thao và du lịch
167.329
9.225
158.104
191.090
9.157
180.533
1.400
1.400
31
Sở Xây dựng
31.399
1.150
30.249
29.667
867
28.800
32
Sở Y tế
407.710
21.500
386.210
536.216
21.147
515.069
33
Thanh tra tỉnh
14.086
14.086
18.605
18.605
34
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
15.446
437
15.009
12.910
428
12.482
35
Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc
198.685
253
198.432
171.493
253
171.240
36
Trường Cao đẳng
KTKT
53.254
53.254
50.143
50.143
37
Trường Cao đẳng
Vĩnh Phúc
30.466
30.466
32.118
4.025
28.093
38
Trường CĐ nghề Vĩnh
Phúc
62.779
62.779
51.522
51.522
39
Trường chính trị
22.833
22.833
23.850
23.850
40
VP Đoàn Đại biểu QH
& HĐND
29.471
29.471
29.393
29.393
41
Văn phòng UBND tỉnh
50.392
50.392
45.799
45.799
42
Hiệp hội doanh nghiệp
tỉnh
3.725
3.725
4.297
4.297
115
115
43
Cục Thống kê tỉnh
2.510
2.510
3.153
3.153
126
126
44
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
2.484
2.484
2.492
2.492
100
100
45
Hỗ trợ CLB hưu trí
1.450
1.450
1.523
1.523
105
105
46
Công an tỉnh
372.537
306.562
65.975
514.002
315.963
198.039
138
103
300
47
Liên đoàn lao động
tỉnh
1.948
1.948
3.935
3.935
202
202
48
Cục thi hành án dân
sự tỉnh
1.150
1.150
577
577
50
50
49
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
5.800
4.000
1.800
9.604
7.404
2.200
166
122
50
Tòa án nhân dân tỉnh
1.930
1.930
6.930
6.930
359
359
51
Cục quản lý thị trường
Vĩnh Phúc
1.500
1.500
2.180
2.180
145
145
52
Hội Cựu TNXP - ĐBXH
445
445
775
775
174
174
53
Hội Luật gia
736
736
708
708
96
96
54
Hội Đông Y - SNYT
456
456
450
450
99
99
55
Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh
0
0
0
200.016
200.000
16
56
Công ty TNHH MTV TL
Liễn Sơn
15.456
15.456
0
82.111
15.245
66.866
531
99
57
Công ty TNHH MTV TL
Phúc Yên
11.139
11.139
0
7.406
2.264
5.142
66
20
58
Công ty TNHH MTV TL
Lập Thạch
9.809
9.809
0
28.605
6.282
22.323
292
64
59
Công ty TNHH MTV TL
Tam Đảo
31.839
31.839
0
51.724
35.887
15.837
162
113
60
Công ty CP vận tải
ô tô Vĩnh Phúc
0
0
4.681
4.681
61
Công ty TNHH MTV vận
tải ô tô Vĩnh Phúc
0
0
1.047
1.047
62
Công ty CP cấp
thoát nước số 1 Vĩnh Phúc
0
0
4.512
4.512
63
Công ty cổ phần nước
sạch Vĩnh Phúc
0
0
1.695
1.695
64
Hỗ trợ kinh phí xây
dựng Tòa nhà trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Luông Nậm Thà, nước Công hòa dân chủ
nhân dân Lào
0
0
22.710
22.710
65
Hỗ trợ các địa phương
khác
0
0
21.000
21.000
66
Các đơn vị khác
10.000
10.000
0
14.114
10.000
4.114
141
67
Ghi chi tiền BTGPMB
được khấu trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
179.870
179.870
0
141.871
141.871
0
68
Ban Quản Lý ĐT XD
Công Trình Tỉnh Vĩnh Phúc
583.670
583.670
224.422
224.422
0
69
Ban quản lý dự án sử
dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
1.835.755
1.835.755
1.478.696
1.478.696
0
70
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
1.264.048
1.264.048
1.347.997
1.347.997
0
71
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
186.621
186.621
207.110
207.110
0
72
BQLDA ĐTXD các công
trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
606.854
606.854
346.453
346.453
0
73
UBND thành phố Vĩnh
Yên
85.201
85.201
6.702
6.702
0
8
74
UBND Thành phố Phúc
Yên
38.810
38.810
38.738
38.738
0
100
75
UBND huyện Bình
Xuyên
22.732
22.732
12.537
12.537
0
55
76
UBND huyện Lập Thạch
96.524
96.524
137.583
137.583
0
143
143
77
UBND huyện Sông Lô
100.788
100.788
72.693
72.693
0
72
72
78
UBND huyện Tam
Dương
94.362
94.362
91.749
91.749
0
97
97
79
UBND huyện Tam Đảo
43.702
43.702
46.697
46.697
0
107
107
80
UBND huyện Vĩnh Tường
330.005
330.005
326.051
326.051
0
99
99
81
UBND huyện Yên Lạc
243.207
243.207
146.748
146.748
0
60
60
82
UBND các xã, phường,
thị trấn
9.000
9.000
9.882
9.882
0
110
II
Kinh phí dành nguồn thực hiện CCTL
290.000
290.000
III
KP quản lý tập
trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
1.440.145
1.440.145
0
0
IV
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương
vay
50.555
54.596
54.596
0
V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.510
1.510
1.510
100
VI
Chi dự phòng ngân sách
382.462
0
0
0
0
0
0
VII
Chi TW BS thực
hiện CTMT
408.678
0
VIII
Chi viện trợ
0
0
IX
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
5.226.910
7.918.744
0
X
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
0
12.490.507
0
0
0
0
0
12.490.507
0
XI
Chi nộp ngân sách cấp trên
148.593
0
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơm vị: Triệu đồng
STT
Huyện
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng
BS cân đối
BS mục tiêu
Tổng số
BS cân đối
BS mục tiêu
Tổng số
BS cân đối
BS mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
TỔNG SỐ
5.226.910
4.618.795
608.115
576.520
31.595
7.918.744
4.618.795
3.299.949
2.845.772
454.177
151
100
543
494
1.437
1
Vĩnh Yên
296.647
212.127
84.520
84.300
220
493.479
212.127
281.352
202.994
78.358
166
100
333
241
35.617
2
Phúc Yên
90.220
0
90.220
90.000
220
223.203
0
223.203
199.700
23.503
247
247
222
10.683
3
Tam Đảo
638.291
616.223
22.068
21.200
868
886.360
616.223
270.137
233.028
37.109
139
100
1.224
1.099
4.275
4
Bình Xuyên
34.538
0
34.538
15.000
19.538
204.002
0
204.002
138.184
65.818
591
591
921
337
5
Tam Dương
582.617
566.527
16.090
14.635
1.455
930.555
566.527
364.028
313.147
50.881
160
100
2.262
2.140
3.497
6
Yên Lạc
943.762
785.563
158.199
155.000
3.199
1.305.123
785.563
519.560
481.553
38.007
138
100
328
311
1.188
7
Vĩnh Tường
976.014
968.820
7.194
4.065
3.129
1.652.167
968.820
683.347
633.512
49.835
169
100
9.499
15.585
1.593
8
Lập Thạch
975.849
817.734
158.115
156.470
1.645
1.290.081
817.734
472.347
402.602
69.745
132
100
299
257
4.240
9
Sông Lô
688.972
651.801
37.171
35.850
1.321
933.775
651.801
281.974
241.052
40.922
136
100
759
672
3.098
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổn g số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong
nước
Vốn ngoài
nước
Vốn trong
nước
Vốn ngoài
nước
Vốn trong
nước
Vốn ngoài
nước
Vốn trong
nước
Vốn ngoài
nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
TỔNG SỐ
100.111
93.064
7.047
91.581
86.628
4.953
1.400
0
0
0
1.771
1.771
0
89.810
86.628
86.628
0
3.182
3.182
0
91%
93%
70%
I
Ngân sách cấp tỉnh
6.748
0
6.748
4.703
0
4.703
1.400
0
0
0
1.771
1.771
0
2.933
0
0
0
2.933
2.933
0
70%
0%
70%
1
Sở Văn hóa, Thể
thao & Du lịch
2.700
2.700
1.400
0
1.400
1.400
0
1.400
1.400
0
0
0
0
52%
52%
2
Sở Nông nghiệp
&
4.048
4.048
3.304
3.304
0
0
371
371
2.933
0
2.933
2.933
82%
II
Ngân sách huyện
234
0
234
234
0
234
0
0
0
0
0
0
0
234
0
0
0
234
234
0
100%
100%
1
UBND thành phố Phúc
Yên
234
234
234
234
234
234
234
100%
III
Ngân sách xã
93.129
93.064
65
86.644
86.628
16
0
0
0
0
0
0
0
86.644
86.628
86.628
0
16
16
0
93%
93%
24%
1
UBND xã Quất Lưu
31.419
31.419
28.619
28.619
0
28.619
28.619
28.619
91%
91%
2
UBND xã Cao Minh
13.530
13.500
30
10.970
10.954
16
10.970
10.954
10.954
16
16
81%
81%
53%
3
UBND xã Ngọc Thanh
7.335
7.300
35
7.300
7.300
0
7.300
7.300
7.300
100%
100%
0%
4
UBND xã Yên Lập
31.419
31.419
31.329
31.329
31.329
31.329
31.329
100%
100%
5
UBND xã Yên Lập
9.426
9.426
8.426
8.426
8.426
8.426
8.426
89%
89%
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 466/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
98
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng