Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
271/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành:
28/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 271/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 28
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất
rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng
tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 24/02/2025; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 26/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:
Theo biểu số 17/CH.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2025: Theo biểu số 18/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: Theo biểu số
19/CH.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
Theo biểu số 20/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện
trong năm 2025: Theo biểu số 25/CH (có sơ đồ kèm theo) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về
quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công
trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng đối tượng và kế hoạch sử dụng đất năm
2025 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
BIỂU
SỐ 17/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hòa Chung
Phường Duyệt Trung
Phường Sông Hiến
Phường Sông Bằng
Phường Hợp Giang
Phường Ngọc Xuân
Phường Tân Giang
Phường Đề Thám
Xã Vĩnh Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Diện tích tự
nhiên
10.711,72
545,13
994,81
960,95
780,38
92,04
680,77
454,38
967,456
1.469,81
1.050,14
2.715,853
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.732,14
343,33
658,52
587,15
631,84
3,67
529,19
203,30
541,09
1.204,74
797,88
2.231,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
989,80
31,56
18,79
23,95
20,07
96,83
6,41
145,10
227,67
308,52
110,90
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
800,35
5,88
10,89
2,73
8,07
78,40
2,64
130,44
201,34
272,79
87,17
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
189,45
25,68
7,90
21,22
12,00
18,43
3,77
14,66
26,33
35,73
23,73
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
819,64
19,69
21,87
17,48
41,78
3,67
68,18
22,98
160,32
102,20
115,12
246,35
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.088,67
54,53
53,87
286,74
117,50
57,31
78,84
196,62
80,33
117,75
45,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
315,52
76,81
135,17
103,54
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.464,52
230,65
563,11
250,81
374,21
169,34
93,18
33,37
786,53
240,62
1.722,70
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.823,65
51,50
386,32
108,85
70,64
40,99
3,88
10,95
173,23
61,98
915,31
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
53,00
6,91
0,88
8,17
1,48
2,35
1,89
5,69
8,00
15,17
2,46
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
0,28
0,28
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,70
0,70
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.862,41
193,04
335,26
370,44
146,18
88,35
146,23
248,08
375,81
260,12
244,71
454,18
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
139,25
52,26
57,31
29,69
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
473,75
32,66
19,32
129,39
52,02
35,38
55,18
53,04
96,76
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
36,88
0,21
0,05
0,85
0,74
6,28
1,06
0,03
26,62
0,12
0,75
0,17
2.4
Đất quốc phòng
CQP
79,31
4,46
0,17
0,13
2,08
10,59
10,61
50,94
0,33
2.5
Đất an ninh
CAN
59,14
0,71
23,61
2,86
0,18
0,42
0,13
3,90
12,51
14,45
0,20
0,17
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
83,08
4,07
0,62
18,49
9,20
7,15
2,67
7,32
21,27
6,01
4,70
1,58
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
10,49
0,29
2,90
2,30
0,04
3,81
0,46
0,53
0,16
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
4,07
2,70
1,01
0,33
0,03
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8,97
0,02
0,06
1,32
0,61
0,14
3,94
2,51
0,08
0,09
0,20
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
43,95
4,03
0,56
9,48
2,41
2,13
2,67
2,89
10,59
5,10
3,04
1,05
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
6,10
0,29
2,24
1,99
0,37
1,04
0,17
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
0,02
0,02
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
0,81
0,81
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
8,67
3,60
0,03
0,59
0,12
4,33
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
886,71
91,60
244,29
26,48
9,23
3,02
19,32
117,32
36,40
6,64
55,23
277,18
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
63,58
63,58
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
16,08
0,14
0,16
4,75
1,81
2,52
3,82
0,49
1,41
0,89
0,09
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
184,03
1,73
2,70
8,90
6,90
0,40
14,34
1,54
18,24
3,39
125,89
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
623,02
89,73
241,43
12,83
0,52
0,10
1,16
115,29
16,75
6,64
50,95
87,62
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
755,06
32,15
27,16
152,71
36,99
21,45
33,45
33,26
136,10
95,15
68,52
118,13
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
559,39
29,39
20,75
134,07
31,37
18,92
28,02
30,66
104,26
33,95
51,43
76,57
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
94,12
2,28
0,37
3,91
0,85
0,21
4,45
1,28
5,44
60,82
11,72
2,79
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
8,76
0,55
0,30
4,00
3,91
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
0,23
0,01
0,04
0,14
0,04
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
45,71
6,99
20,49
18,23
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
30,78
0,07
5,63
0,03
3,59
0,02
0,27
0,79
0,08
0,17
20,14
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,96
0,02
0,13
0,36
0,02
0,35
0,02
0,01
0,01
0,04
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
3,19
1,80
0,20
0,28
0,34
0,44
0,13
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
11,92
0,39
0,27
7,35
0,57
0,17
0,73
0,46
0,63
0,30
0,77
0,28
2.9
Đất tôn giáo
TON
2,45
0,89
0,06
1,50
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
1,44
0,01
0,04
0,01
0,01
0,10
0,16
1,00
0,11
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
93,66
9,19
4,32
22,00
8,79
12,41
7,46
12,01
6,21
10,26
1,01
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
251,21
17,98
15,89
16,74
28,85
14,44
19,93
15,07
23,38
26,99
45,71
26,24
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
1,15
0,01
0,34
0,77
0,03
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
250,06
17,97
15,55
15,97
28,85
14,44
19,93
15,07
23,38
26,96
45,71
26,24
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,45
0,36
0,09
3
Đất chưa sử dụng
CSD
117,17
8,76
1,03
3,35
2,36
0,02
5,35
2,99
50,55
4,95
7,55
30,26
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
114,73
8,19
0,76
3,35
1,35
0,02
5,11
2,99
50,55
4,95
7,55
29,91
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
2,44
0,57
0,27
1,01
0,24
0,35
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước
chưa sử dụng
MCS
BIỂU
SỐ 18/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO
BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hòa Chung
Phường Duyệt Trung
Phường Sông Hiến
Phường Sông Bằng
Phường Hợp Giang
Phường Ngọc Xuân
Phường Tân Giang
Phường Đề Thám
Xã Vĩnh Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,24
0,05
0,10
0,02
0,01
0,06
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
0,05
0,05
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,05
0,05
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
0,18
0,10
0,02
0,06
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
0,12
0,10
0,02
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,06
0,06
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 19/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hòa Chung
Phường Duyệt Trung
Phường Sông Hiến
Phường Sông Bằng
Phường Hợp Giang
Phường Ngọc Xuân
Phường Tân Giang
Phường Đề Thám
Xã Vĩnh Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
265,84
24,86
6,19
93,72
3,60
0,002
12,72
18,19
0,21
4,34
102,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
41,04
1,11
1,62
11,94
2,00
0,50
11,72
0,21
0,44
11,49
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
41,04
1,11
1,62
11,94
2,00
0,50
11,72
0,21
0,44
11,49
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
39,26
1,69
4,00
5,58
1,59
0,15
3,59
0,25
22,41
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
69,83
8,69
37,93
0,01
0,002
0,12
2,52
20,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,21
0,0004
14,21
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
100,49
13,37
0,57
37,52
11,95
0,29
3,65
33,14
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,01
0,75
0,06
0,0004
0,20
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
38,47
3,63
0,51
21,85
0,44
0,03
0,66
7,23
0,00
3,91
0,21
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
21,68
2,41
17,34
0,01
0,03
0,40
1,49
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,06
0,06
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
0,01
0,01
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
0,01
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
6,89
0,62
4,41
0,03
0,0028
0,04
1,59
0,0002
0,20
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
6,63
0,62
4,25
0,03
0,0028
0,04
1,59
0,0002
0,10
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
0,26
0,16
0,10
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,70
0,51
0,04
0,15
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
9,13
0,60
0,40
0,22
4,00
3,91
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 20/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hòa Chung
Phường Duyệt Trung
Phường Sông Hiến
Phường Sông Bằng
Phường Hợp Giang
Phường Ngọc Xuân
Phường Tân Giang
Phường Đề Thám
Xã Vĩnh Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
353,51
27,22
8,46
119,96
6,90
0,24
0,22
13,48
34,00
1,40
7,43
119,59
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44,57
1,25
1,74
12,61
2,42
0,07
0,52
12,26
0,61
1,61
11,49
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC/PNN
44,01
1,25
1,74
12,42
2,41
0,52
11,98
0,58
1,61
11,49
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
0,56
0,18
0,00
0,07
0,28
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
50,33
2,25
4,38
6,73
1,87
0,24
0,04
0,20
5,58
0,18
0,42
28,44
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
72,61
9,10
0,01
39,61
0,19
0,04
0,29
2,64
0,01
0,14
20,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,24
0,00
14,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
110,63
13,37
0,57
47,66
11,95
0,29
3,65
33,14
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
14,62
3,52
11,10
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
1,95
0,03
0,75
0,97
0,0004
0,20
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
0,58
0,09
0,31
0,09
0,09
0,002
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng
phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
0,13
0,13
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
0,70
0,70
3
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp
quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác
trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
BIỂU
SỐ 25/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO
BẰNG
STT
Hạng mục
Tồng diện tích dự án (ha)
Diện tích dự án thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm xây dựng (Cấp Xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số);
trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
Tổng diện tích (ha)
Trong đó: Sử dụng vào từng loại đất
LUA
RPH
RDD
RSX
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Các công trình, dự
án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo
quy định tại khoản 4 Điều 67 Luất Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế
hoạch
1.1
Công trình, dự
án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luất Đất đai
1
Công an xã Hưng Đạo
0,20
0,20
0,20
0,18
0,02
Xã Hưng Đạo
Tờ 11, thửa 13, 35,
50, 51, 70, 92, 93
2
Công an xã Chu
Trinh
0,17
0,17
0,17
0,12
0,05
Xã Chu Trinh
Tờ 35, thửa 14,15;
Tờ 34 thửa 230; tờ 1 thửa 18
3
Công an xã Vĩnh
Quang
0,20
0,20
0,20
0,20
Xã Vĩnh Quang
Tờ 44, thửa 149,
180, 201, 2012, 228, 242, 256, 269, 255, 257
4
Đầu tư khai thác lộ
thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng
sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà
Rụa (giai đoạn 2).
16,98
16,98
16,98
0,31
3,12
13,55
Phường Hòa Chung
- Tờ (43):
54,69,73,84,88,87,72,118,101; - Tờ 44 (Tỷ lệ 1/500): 72 ,85, 86, 102, 71, 131,100,
129, 167, 168, 169, 166, 132, 133, 165, 134, 135, 130, 136, 137, 138, 2 ,3,
164, 162, 163, 139, 140, 160, 161, 170, 171, 172, 173, 6;
- Tờ 46 (Tỷ lệ
1/500): 1, 138, 28;
- Tờ 47 (Tỷ lệ
1/500): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, từ thửa số đến thửa số 135;
- Tờ 50 (Tỷ lệ
1/500): từ thửa số 01 đến thửa 92, thửa số 136;
- Tờ 09 (Tỷ lệ
1/1000): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 31, 35;
- Tờ 08 (Tỷ lệ
1/1000: 1,2,3,4,5,8,9,10,12,13,14,15,16;
- Tờ 51 (Tỷ lệ
1/500): 1, 2, 6, 7, 8, 9, từ thửa đến thửa 23; từ thửa 26 đến thửa 66.
5
Đầu tư khai thác lộ
thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng
sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà
Rụa (giai đoạn 1).
21,00
21,00
21,00
1,30
19,70
Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung
- Tân Giang: Tờ số
3, 25, 26, 33, 34, 42
- Hoà Chung: Tờ số
48, 51
6
Đập dâng nước thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
0,85
0,85
0,85
0,85
Phường Sông Bằng, phường Tân Giang
7
Xử lý khẩn cấp chống
sạt lở bở phải sông Bằng, đoạn từ cầu treo Soóc Nàm về cầu Nà Cáp thành phố
Cao Bằng (giai đoạn 1)
15,82
15,82
7,91
7,91
15,82
Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo
8
Đường nhánh nút giao
N5 đến trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng
1,33
1,33
1,33
0,09
0,24
1,00
Phường Đề Thám
Tờ 32, thửa
6,7,8,27,41,52,118,136; Tờ 113, thửa 151, 152, 153, 154, 165,166,164
9
Trụ sở làm việc Đảng
uỷ - HĐND - UBND phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
0,33
0,33
0,33
0,23
0,10
Phường Đề Thám
- Tờ bản đồ số 91:
1;
- Tờ bản đồ số 62:
97, 103;
- Tờ bản đồ số 75:
14,15,17,11,10,13,16;
- Tờ bản đồ số 76:
15, 23, 26, 30, 32, 28, 24, 1, 2, 10, 12, 16, 21, 20, 19, 25, 27, 7, 8, 9, 6,
13+BV32+BV27
10
Đầu tư xây dựng tuyến
tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
5,65
5,650
5,65
3,07
2,58
Các phường: Duyệt Trung, Phường Tân Giang, phường Hoà
Chung, phường Sông Hiến, phường Đề Thám
Phường Tân Giang: Số
tờ 07: số thửa 106, 108, 107, 105, 104. Số tờ 01: số thửa 118, 237, 53, 57,
229, 99, 98, 102, 100, 239, 111. Số tờ 56: số thửa 100, 99, 108, 117, 115,
105. Số tờ 57: số thửa 118, 104, 103, 102, 90, 91, 105, 113, 114, 119
- Phường Hoà Chung:
Số tờ 44: số thửa 138, 137, 189, 187, 186, 185, 183. Số tờ 38: số thửa 132
- Phường Sông Hiến:
Số tờ 111: số thửa 5, 61, 1, 59, 57, 58. Số tờ 45: số thửa 5, 10. Số tờ 46: số
thửa 31, 32, 33. Số tờ 37: số thửa 5;
- Phường Đề Thám: Tờ
số 37: 29; Tờ số 117: 92
- Phường Duyệt
Trung: tờ 01, số thửa 50; tờ 33, số thửa 59.
1.2
Các công trình,
dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước
1.2.1
Các công
trình, dự án thu hồi đất
11
Tuyến kết nối thành
phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
21,16
21,16
21,16
0,62
9,00
11,54
Xã Chu Trinh
12
Dự án phát triển đô
thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
19,61
19,61
19,61
11,40
8,21
Phường Đề Thám
- Tờ bản đồ số 101:
từ thửa 01 đến thửa 37, 40, 41;
- Tờ bản đồ số 102:
từ thửa 01 đến thửa 27;
- Tờ bản đồ số 20
(1/1000): 72, 74, 77, từ thửa 91 đến thửa 170;
- Tờ bản đồ số 21:
từ thửa 127 đến thửa 223;
- Tờ bản đồ số 26:
từ thửa số 01 đến thửa 190;
- Tờ bản đồ số 27:
1, 2, 5, 3, 14, 20, 7, 8, 13, 9, 10, 16, 11, 27, 17, 49, 18, 19, 21, 28, 29,
30, 46, 47, 102, 104, 114, 31, 32, 33, 184, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43,
44, 48, 50, 51, 52, 59, 53, 62, 95, 54, 55, 56, 75, 80, 91, 57, 60, 61, 64,
65, 78, 88, 90, 66, 79, 81, 89, 92, 93, 94, 105, 118, 120, 101, 96, 97, 98,
99, 67, 68, 87, 74, 100, 109, 110, 111, 85, 112, 86, 115, 119, 185, 189, 186,
187, 188, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 82, 6, 38, 45, 58, 108, 191, 192, 193;
- Tờ bản đồ số 89:
78, 72, 84, 89, 90, 91, 55, 94, 101, 88;
- Tờ bản đồ số 113:
3
13
Dự án phát triển đô
thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
17,96
17,96
17,96
1,20
16,76
Phường Sông Hiến
- Tờ bản đồ số 4: 1;
- Tờ bản đồ số 5: 1;
- Tờ bản đồ số 59:
50, 37, 45, 51, 46, 33;
- Tờ bản đồ số 60:
40, 53, 63, 66, 62, 65, 55, 50, 54, 64, 30, 11;
- Tờ bản đồ số 72:
22, 14, 20, 23, 24, 26, 27, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 13, 25, 28, 29, 16, 17, 18,
19, 21;
- Tờ bản đồ số 73:
16, 4, 2, 3, 25, 38, 9, 10, 12, 13, 31, 11, 26, 28, 8, 5, 32, 34, 37, 18, 19,
22, 23, 20, 21, 7, 14, 29, 35, 40, 1, 15, 17, 24, 27, 30, 33, 36, 39;
- Tờ bản đồ số 74:
36, 40, 27, 35, 25, 48, 49, 1, 13, 24, 45, 47, 46, 31, 11, 29, 3, 18, 21, 28,
2, 12, 5, 19, 30, 32, 4, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 41, 37, 10, 23, 38,
39, 42, 34, 33, 44, 43, 50;
- Tờ bản đồ số 75:
16, 13, 6, 12, 14;
- Tờ bản đồ số 87:
1
14
Dự án phát triển đô
thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
19,50
19,50
19,50
5,42
2,00
12,08
Phường Sông Hiến
- Tờ bản đồ số 87:
2, 3, 4, 5, 6,7, 8,9,1;
- Tờ bản đồ số 88:
23, 32, 22, 40, 37, 27, 28, 29, 25, 35, 38, 16, 18, 17, 19, 30, 20, 21, 36,
33, 31, 26, 24, 34, 39, 43, 44, 45, 46, 47;
- Tờ bản đồ số 89:
50, 57, 68, 53, 70, 71, 61, 66, 65,49,51,52,58,69,56,57,60,62,64,55, 67, 54,
63, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 56;
- Tờ bản đồ số 90:
30, 31, 32, 36, 35, 38, 40, 42,41,33,34,37,39
- Tờ bản đồ số 91:
38,53,42,51
- Tờ bản đồ số 98:
8,1,2,3,4,5
- Tờ bản đồ số 99:
26, 31, 17, 16, 11, 29, 33, 36, 44, 79, 32, 21, 19, 27, 7, 5, 28, 23, 24, 25,
6, 12, 1, 10, 34, 38, 40, 42, 52, 53, 54, 49, 58, 50, 22, 4, 2, 8, 9, 20, 13,
14, 30, 35, 37, 39, 41, 47, 15, 18, 3, 43, 78, 46, 66, 65, 56, 63, 51, 55,
43, 45, 63, 57, 62, 64, 61, 60, 67, 69, 70, 72, 74, 77, 73, 68, 81, 76, 87,
88, 83, 91, 94, 57, 55
- Tờ bản đồ số 100:
3, 5, 12, 11, 19, 14, 2, 67, 16, 80, 68, 69, 10, 6, 7, 9, 1, 4, 8, 15, 20,
21, 18, 13, 17, 26, 23, 25, 27, 24, 39, 40, 48, 49, 64, 63, 57, 60, 65, 42,
37, 38, 34, 35, 43, 51, 47, 44, 45, 70, 58, 30, 31, 28, 41, 33, 66, 36, 56,
59, 62, 53, 52, 7 2, 50, 71, 46, 22, 29, 32, 61, 77, 79, 54
- Tờ bản đồ số 101:
155, 4, 6, 156, 7, 13, 22, 32, 36, 42, 49, 48, 47, 63, 65, 74, 87, 91, 94,
98, 101, 106, 108, 112, 116, 121, 115, 114, 102, 90, 75, 77, 68, 18, 23, 1,
2, 10, 12, 16, 19, 3, 9, 15, 24, 14, 5, 8, 27, 30, 34, 37, 38, 17, 11, 20,
21, 58, 25, 33, 53, 18, 25, 27, 47, 71, 113, 158, 159, 160, 163, 178
- Tờ bản đồ số 102:
5,52,8,44,36,33,31,48,64, 27
- Tờ bản đồ số 112:
7,1,83,25,19,16,40,12,13,21,5,3,2, 14
- Tờ bản đồ số
111:3,32
- Tờ bản đồ số 91:
1
15
Dự án phát triển đô
thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
18,40
18,40
18,40
1,09
6,80
10,51
Phường Sông Hiến
- Tờ bản đồ số 91:
1;
- Tờ bản đồ số 62:
97, 103;
- Tờ bản đồ số 75:
14,15,17,11,10,13,16;
- Tờ bản đồ số 76:
15, 23, 26, 30, 32, 28, 24, 1, 2, 10, 12, 16, 21, 20, 19, 25, 27, 7, 8, 9, 6,
13, 14, 18, 22, 29, 31, 33, 34, 35;
- Tờ bản đồ số 77:
47, 46, 48, 79, 80, 81, 82, 83, 76, 77, 78, 45, 54, 59, 66, 19, 28, 29, 39,
41, 40, 37, 86, 61, 62, 63, 64, 60, 35, 36, 43, 38, 42, 65, 50, 58, 53, 51,
49, 52, 44, 33, 56, 55, 69, 70, 71, 72, 84, 73, 85, 68, 57, 75, 74, 67, 93
- Tờ bản đồ số 78:
83,84,87,86,85,96,97,98,102, 124,130,131
- Tờ bản đồ số 87:
1
- Tờ bản đồ số 88:
1,3,4,5,6,7,8,10,11,12,13,14,15,16,41,42
- Tờ bản đồ số 89:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35,36,37,38,43,49,45,39,47,40,41,42,44,46,48
- Tờ bản đồ số 90:
6,5,16,14,13,12,11,10,15,8,18,17,19,25,30,26,2 4,23,22,20,21
16
Khu Tái định cư 2
khu đô thị mới thành phố Cao Bằng
1,97
1,97
1,97
1,97
Phường Sông Hiến
- Tờ bản đồ số 8: 5,
2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38,
30, 19, 41, 42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64,
67, 70, 69, 75, 79, 76, 73, 65, 9, 33, 54;
- Tờ bản đồ số 86:
12;
- Tờ bản đồ số 94:
8, 12, 15, 19, 20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54, 46,
17, 10
- Tờ bản đồ số 95:
3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65,
66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84,
85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102,
103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117,
118, 119;
- Tờ bản đồ số
96:3, 4, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24;
- Tờ bản đồ số 105:
3, 5, 6, 7, 10, 9, 13, 16, 27, 1, 2, 31, 8, 11, 12, 30, 28, 23, 20, 26, 29,
18, 4;
- Tờ bản đồ số 106:
từ thửa 01 đến thửa 30;
- Tờ bản đồ số 107:
1, 2, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 25, 27, 28, 29, 24, 32, 30, 21,
26, 18, 22, 23, 31, 33
- Tờ bản đồ số 117:
1
- Tờ bản đồ số 118:
1, 2, 7, 6, 15, 16, 3, 4, 14, 11, 21, 29, 18, 22, 20, 17, 9, 10, 12, 5, 24,
19, 25, 13, 8
- Tờ bản đồ số 119:
1, 2, 3, 4, 5, 7, 16, 18, 19, 14, 13, 12, 10, 9, 8, 27, 17, 6, 15
- Tờ bản đồ số 13:
1, 2, 5, 9
17
Công trình thủy điện
Hồng Nam
53,43
53,43
53,43
5,62
5,05
3,98
38,78
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng
Xã Chu Trinh:
- Tờ số 3:
6,7,52,53,59,65,85,86,1,2,3,4,5,55;
- Tờ số 4:
89,105,121,126,146;
- Tờ số 8: 6,7,9,2;
- Tờ số 12:
8,43,48,68,69,74,75,3,21,49;
- Tờ số 18: 4,5;
- Tờ số 19: 2, 3,
4, 5, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 25, 26, 27, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 42 ,43,
45, 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 64, 65, 69, 97, 104, 111,
112, 58, 12, 153, 62, 105;
- Tờ số 20:
1,3,5,6;
- Tờ số 28:
1,7,8,14,20,21,28,29,34,35,37,41,43,44, 48, 54, 55,56, 65, 66, 67, 68, 79,
86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 149,107,2,3,4,150,36;
- Tờ số 29:
1,2,3,4,7,8,12,13,18,19,20,21,9;
- Tờ số 39:
4,7,8,9,10,15,17,18,19,20,21,28,30,31,42,49,14, 59;
- Tờ số 40: 1,7,2;
- Tờ số 50: 3, 7,
9, 10, 22, 27, 28, 29, 34, 35, 37, 42, 44, 45, 46, 56, 57, 58, 66, 67, 68, 74,
75, 77, 107, 6, 36, 76;
- Tờ số 51: 1, 4,
6, 2, 21;
- Tờ số 52: 4;
- Tờ số 62: 128,
150, 155, 156, 157, 166, 177, 178, 179, 126, 127, 138, 139, 151;
- Tờ số 63:
12,22,23,25,26,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37, 39,40, 41, 42, 43, 44, 45, 47,
48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 57,58,61,62,63,65,66,69,70,38,59,24;
- Tờ số 73:
4,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,36,37,38,
39,43,44,45,46,47,48,49,50,51,54,55,56,57,58,59, 63,64,65,69,62;
-Tờ số 74: 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 49, 50, 51,
52, 53, 58, 59, 60, 65, 67, 68, 78, 79, 90, 91, 92, 93, 109, 110, 129, 130,
144, 159, 5, 10, 13, 16, 17, 19, 20, 23, 24, 30, 31, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44,
45, 46, 47, 48, 49, 50, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 63, 64, 65, 69, 25,
26, 27, 28, 29, 75, 66
Phường Sông Bằng: Tờ
số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000)
Phường Duyệt Trung:
- Tờ số 1:
1,2,4,5,6,7,9,15,26,44,53,57,62,68,72,112,68,93;
- Tờ số 2: 1.
18
Công trình thủy điện
Hồng Nam Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc
gia
0,33
0,33
0,33
0,01
0,16
0,16
Xã Chu Trinh
Thửa (tờ );
15,18,19,94 (01); 14,35,127,129,135 (02); 121,122,226 (10); 2,3,52,130 (11); 83
(38); 93,116 (39); 159 (51); 8 (63);
19
Công trình: Xây dựng
xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh
0,02
0,016
0,016
0,0033
0,0004
0,0123
Xã Chu Trinh
Tờ số 10, 11, 16,
23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000)
Tờ số 1 (tỷ lệ
1/10000)
20
Công trình: Xây dựng,
cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
0,00
0,0028
0,0028
0,0009
0,0019
Phường Đề Thám
- Phường Đề Thám: Tờ
20: 138, 170 (1/1000); Tờ 89: 55, 84 (1/5000); Tờ 75: 121
- Phường Hợp Giang:
Tờ 02: 74 (1/500)
- Phường Tân Giang:
Tờ 48: 23 (1/500)
- Phường Sông Bằng:
Tờ 64: 91, 92, 107 (1/500); Tờ 20: 122 (1/1000)
21
Khu tái định cư phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao
Bằng, tỉnh Cao Bằng
15,10
15,10
15,10
1,03
7,97
6,10
Phường Sông Hiến
Tờ số: 1, 3, 7, 8,
84, 85, 94, 95, 69
22
Công trình: Xây dựng,
cải tạo lưới điện khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024
0,0020
0,0020
0,002
0,0004
0,0016
Các phường: Phường Ngọc Xuân, Phường Tân Giang
- Phường Ngọc Xuân:
Tờ số 43 (1/500): 35
- Phường Tân Giang:
Tờ số 56: 108; Tờ số 01: 37
23
Công trình: Xây dựng,
cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024
0,0040
0,0040
0,004
0,0024
0,0016
Các xã: Vĩnh Quang, Hưng Đạo
- Xã Vĩnh Quang: Tờ
số 35: 307,269;Tờ số 43: 61; Tờ số 44: 23
- Xã Hưng Đạo: Tờ số
60: 10; Tờ số 68: 60
24
Công trình: Đa chia
đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023
0,0032
0,0032
0,0032
0,0031
0,0001
Phường Đề Thám
Thửa (tờ ):
161,174,173 (6); 230,150 (7); 100,107,128,129,125,137,154,181 (14)
25
Nghĩa trang nhân
dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn
thành phố Cao Bằng
4,14
4,1409
4,1409
0,2640
3,6520
0,2249
Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo
Tờ 45 thửa
43,44,46,47,48; tờ 46, thửa 57, 64, 65, 100, 73, 61
26
Dự án Khu công nghiệp
Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng
*
*
+
Giải phóng mặt bằng
tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (phần diện tích còn lại)
63,58
63,58
63,58
8,86
17,50
37,22
Xã Chu Trinh
- Tờ số 02, tỷ lệ
1/10000): 52, 77, 79, 82, 90
- Tờ số 65, tỷ lệ
1/1000: 83
- Tờ số 66: 231
,236, 255, 259, 260, 264, 265, 276,
277, 278, 279, 280, 281, 294, 295, 302, 303, 304, 305, 310, 311, 315,
316, 317, 318, 319, 320,322, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330,
331, 332, 333, 334, 335, 336, 338, 340, 341, 342, 345, 346, 347, 256,
224, 234, 263, 293, 344, 343, 312, 313, 323, 339
- Tờ số 75: 3,
8, từ thửa 14 đến thửa 173
- Tờ số 76: từ
thửa số 3 đến thửa số 428
- Tờ số 77:
20,21,27,106,25,38
- Tờ số 78: 3,
12, 13, 24, 25, 29, 31, 32, 35, 36, 37,
38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 47, 49, 58, 59, 64, 65, 66, 67, 68, 69,
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 16, 46, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 78
- Tờ số 87: 3,
7, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42,
43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 55, 56, 20, 21, 18, 22,
10, 14, 32, 39, 51, 57
- Tờ số 88:
11,12,13,14,15,25,26,27,28,29,41,123,223, 38, 39, 40
1.2.2
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
27
Khai thác và chế biến
cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
10,32
10,32
10,32
0,41
9,91
Phường Sông Hiến
Tờ 1: 316, 322,
291, 289, 287, 268, 366 ; Tờ 11: 25; Tờ 16: 72,73, 90, 91, 92, 98, 96, 108,
38, 61, 49, 50, 51, 39, 40, 41,42,43
28
Khu phụ trợ dự án Khai
thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi
đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng,
huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải)
2,41
2,41
2,41
2,41
Phường Đề Thám
Tờ 44, 45
29
Khai thác và chế biến
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh,
thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
6,03
6,03
6,03
0,03
6,00
Xã Chu Trinh
Tờ 02(1/10.000)
30
Showroom ô tô và cửa
hàng kinh doanh tổng hợp
0,68
0,68
0,68
0,68
Phường Sông Hiến
Tờ 86: Thửa 7,2
Tờ 4: Thửa 1,2,3
1.2.3
Các khu đất đấu
giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
a
Các khu đất đấu
giá QSD đất
31
Dãy lô A7; dãy C2A
và mộ số lô đất thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
0,51
0,51
0,51
0,51
Phường Sông Hiến
Tờ 90: 27, 28, 29;
Tờ 91: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 7
32
Một số lô đất thuộc
Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Đề Thám
Tờ số 107: 7,8,9,10
33
Một số lô đất thuộc
Khu tái định cư 2 Duyệt Trung
0,14
0,14
0,14
0,14
Phường Duyệt Trung
Tờ số 50: 69, 68, 67,
66, 65, 64, 63, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 116,
134, 135, 131, 130, 174, 171, 172, 173, 186, 185, 184, 183, 182, 181, 206,
207, 208, 209, 210, 211, 212, 213
34
Một số lô đất thuộc
khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám
0,13
0,13
0,13
0,13
Phường Đề Thám
Tờ số: 128,121,122
35
Khu đất dôi dư (khu
vực phụ trợ) của dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa
2,40
2,40
2,40
2,40
Phường Tân Giang
Tờ 01 (1/10.000)
36
Khu đô thị Nà Cáp (3B),
phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
4,95
4,95
4,95
4,95
Phường Sông Hiến
Tờ số 26: 1, 2; Tờ
số 27: 1, 2 ,3; Tờ số 34: 2, 4, 5; Tờ số 35: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,
30, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 61, 47, 40, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 48, 49; Tờ số 36: 1, 2
37
Khu đô thị Nà cáp
(4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
4,74
4,74
4,74
4,74
Phường Sông Hiến
Tờ số: 58, 89; Tờ số
36: 2,3 ; Tờ số 43: 5
b
Các khu đất bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
38
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp thành phố Cao Bằng (trạm thú y cũ, đường Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang,
thành phố Cao Bằng)
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Hợp Giang
Tờ số 21: 2
39
UBND phường Đề
Thám, phường Đề Thám và nhà văn hóa phường Đề Thám, thành phố Cao bằng
0,14
0,14
0,14
0,14
Phường Đề Thám
Tờ số 79: 27;65
1.2.4
Công trình, dự
án giao đất, thuê đất, tái định cư thực hiện trong năm kế hoạch
40
Giao đất cho các hộ
gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường
1,00
1,00
1,00
Các xã, phường
41
Đầu tư khai thác lộ
thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng
sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03
9,50
9,50
9,50
9,50
Phường Hòa Chung
- Tờ bản đồ số 8:
11, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 59, 48, 56, 57, 58,
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 84, 87, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 114, 115,
116, 117, 118, 86, 153, 154,1 55, 156, 192, 193, 213, 214, 245, 216, 244,
246, 247, 248, 249,250,294,295,296,297,298,299,302,303,304, 305,306,331,290,291,
292, 293, 251, 300, 301, 302, 68, 215;
- Tờ bản đồ số 9:
17, từ thửa số 27 đến thửa số 189;
- Tờ bản đồ số 11:
15,16,17,18,19,20,21,22, 23, 24, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 88, 61
- Tờ bản đồ số 12:
từ thửa số 1 đến thửa số 155, thửa 163, 164, 165, 170, 174, 275
42
Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và
sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2)
5,50
5,50
5,50
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 1:
532,533,534,535,536,537;
- Tờ số 24: 32 ,226,
230, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 210, 219, 220, 171, 172, 175, 175, 161,
162, 164, 165, 166, 148, 152, 153, 154, 156, 157, 158, 166, 177, 185, 192,
163, 194, 195, 207, 208, 209, 196, 183, 184, 178, 182, 197, 198;
- Tờ số 33: 18,19
43
Mỏ cát sỏi đồi Nà
Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao
Bằng
8,86
8,86
8,86
8,86
Phường Đề Thám
- Tờ 44 (12, 13,
14, 20, 23, 19, 25, 26, 27, 22, 17, 10, 11, 18, 21, 4, 24, 28); Tờ 45 (40)
44
Mỏ cát, sỏi đồi Nà
Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
37,56
37,56
37,56
37,56
Phường Hòa Chung
- Tờ 1: 33, 42, 44,
60, 43, 49, 54 ; Tờ 3,5,6: 172, 173, 160, 171, 170, 168, 177, 174, 181, 176,
179, 178, 1, 38, 127, 139, 140, 141 Tờ 2: 35,42
45
Xây dựng mới Bệnh
viện Y học cổ truyền tinh Cao Bằng
3,43
3,43
3,43
Các phường: Sông Hiến, Đề Thám
- Sông Hiên: Tờ 55
(14,19,20,21,22,23); Tờ 68 (6,7,9,10, 11,12,13, 14, 15,16, 17,20,21,22,
23,26,28, 2,37,19,30,29); Tờ 69 (30,19,35); Tở 02 (3, 30)
- Đề Thám: Tờ 127
(11); Tờ 132(2,3); Tờ 39 (23, 166)
46
Đầu tư xây dựng
công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng.
0,32
0,32
0,32
Phường Đề Thám
47
Một số lô đất thuộc
Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám
0,11
0,11
0,11
0,11
Phường Đề Thám
Tờ số 130: 1, 4, 5;
Tờ số 126: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22; Tờ số 131: 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 27, 32
48
Xây dựng mới Trụ sở
làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng
0,42
0,42
0,42
0,42
Phường Đề Thám
Tờ số 77: 140; Tờ số
20: 22, 24, 25, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 95, 168, 171; Tờ 21: 40, 41, 42, 59,
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 103, 127, 128,
129, 131, 132, 133, 136, 137, 138, 141, 167
49
Nhà sinh hoạt cộng
đồng tổ 3, phường Sông Hiến
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Hiến
Tờ số 30: 100
50
Nhà văn hoá tổ 4,
phường Sông Hiến
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Hiến
Tờ số 41: 151
51
Nhà văn hoá tổ 6,
phường Sông Hiến
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Hiến
Tờ số 49: 20
52
Nhà văn hoá tổ 7,
phường Sông Hiến
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Hiến
Tờ số 64: 35
53
Nhà văn hoá tổ 20,
phường Sông Hiến
0,12
0,12
0,12
0,12
Phường Sông Hiến
Tờ số 85: 4
54
Nhà văn hoá tổ 18,
phường Sông Hiến
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Sông Hiến
Tờ số 111: 20
55
Nhà văn hoá tổ 17,
phường Sông Hiến
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Hiến
Tờ số 113: 45
56
Nhà văn hoá tổ
14+15, phường Sông Hiến
0,04
0,04
0,04
0,04
Phường Sông Hiến
Tờ số 115: 98
57
Nhà văn hoá tổ 19,
phường Sông Hiến
0,06
0,06
0,06
0,06
Phường Sông Hiến
Tờ số 119: 11
58
Nhà văn hoá liên tổ
dân phố 1,2
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Hợp Giang
Tờ số 17: 173
59
Nhà văn hoá liên tổ
dân phố 5, 9
0,05
0,05
0,05
0,05
Phường Hợp Giang
Tờ số 5: 211
60
Nhà văn hoá tổ dân
phố 6
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Hợp Giang
Tờ số 4: 123
61
Nhà văn hóa phường Hợp
Giang
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Hợp Giang
Tờ số 9: 89
62
Nhà văn hoá tổ 8
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Ngọc Xuân
Tờ số 54: 84
63
Nhà văn hoá tổ 2
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Ngọc Xuân
Tờ số 23: 103
64
Nhà văn hoá tổ 04
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Ngọc Xuân
Tờ số 36: 77
65
Nhà văn hoá tổ 09
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Ngọc Xuân
Tờ số 69: 61
66
Nhà văn hoá xóm Ngọc
Quyến
0,03
0,03
0,03
0,03
Xã Hưng Đạo
Tờ số 16: 276
67
Nhà văn hoá xóm Đồng
Chúp
0,33
0,33
0,33
0,33
Xã Hưng Đạo
Tờ số 13: 38,55,67
68
Nhà văn hoá Xóm Hồng
Quang 1
0,04
0,04
0,04
0,04
Xã Hưng Đạo
Tờ số 6
69
Nhà văn hoá tổ 1
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Đề Thám
Tờ số 108: 32
70
Nhà văn hoá tổ 3
0,51
0,51
0,51
0,51
Phường Đề Thám
Tờ số 81, 8: 4,142
71
Nhà văn hoá tổ 4
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Đề Thám
Tờ số 80: 73
72
Nhà văn hoá tổ 5
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Đề Thám
Tờ số 67: 42
73
Nhà văn hoá tổ 6
0,10
0,10
0,10
0,10
Phường Đề Thám
Tờ số 84, 82, 68:
12, 13, 66
74
Nhà văn hoá tổ 7
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Đề Thám
Tờ số 66: 73
75
Nhà văn hoá tổ 8
0,08
0,08
0,08
0,08
Phường Đề Thám
Tờ số 48,49,47:
27,11,32
76
Nhà văn hoá tổ 9
0,04
0,04
0,04
0,04
Phường Đề Thám
Tờ số 57, 87:
11,119
77
Nhà văn hoá tổ 10
0,04
0,04
0,04
0,04
Phường Đề Thám
Tờ số 57, 87:
11,119
78
Nhà văn hoá tổ 11
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Đề Thám
Tờ số 75: 106
79
Nhà văn hoá tổ 12
0,05
0,05
0,05
0,05
Phường Đề Thám
Tờ số 88,111,125:
91,23,48
80
Nhà văn hoá tổ 1
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Sông Bằng
Tờ số 45: 112
81
Nhà văn hoá tổ 2
0,09
0,09
0,09
0,09
Phường Sông Bằng
Tờ số 47: 84; 87;
88
82
Nhà văn hoá tổ 3
0,07
0,07
0,07
0,07
Phường Sông Bằng
Tờ số 43: 129; 128;
131; 98
83
Nhà văn hoá tổ 4
0,08
0,08
0,08
0,08
Phường Sông Bằng
Tờ số 31: 84
84
Nhà văn hoá tổ 5
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Bằng
Tờ số 51: 123
85
Nhà văn hoá tổ 6
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Sông Bằng
Tờ số 55: 89
86
Nhà văn hoá tổ 7
0,02
0,02
0,02
0,02
Phường Sông Bằng
Tờ số 60: 178
87
Nhà văn hoá tổ 8
0,09
0,09
0,09
0,09
Phường Sông Bằng
Tờ số 57: 39
88
Nhà văn hoá tổ 9
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Sông Bằng
Tờ số 64: 50
89
Nhà văn hoá liên tổ
9 + tổ 11
0,15
0,15
0,15
0,15
Phường Sông Bằng
Tờ số 64: 28; 38
90
Nhà văn hoá tổ 10
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Sông Bằng
Tờ số 75: 122
91
Nhà văn hoá tổ 2
0,06
0,06
0,06
0,06
Phường Tân Giang
Tờ 25: 20
92
Nhà văn hoá tổ 3
0,11
0,11
0,11
0,11
Phường Tân Giang
Tờ số 26: 145
93
Nhà văn hoá tổ 11 +
12
0,05
0,05
0,05
0,05
Phường Tân Giang
Tờ số 46: 51
94
Nhà văn hoá tổ
13+14
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Tân Giang
Tờ số 47: 76
95
Nhà văn hoá tổ 15 +
16+17
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Tân Giang
Tờ số 54: 64
96
Nhà văn hoá tổ 9
0,06
0,06
0,06
0,06
Phường Tân Giang
Tờ số 27: 83
97
Nhà văn hoá xóm 2
0,02
0,02
0,02
0,02
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 13: 731, 671,
670, 612
98
Nhà văn hoá xóm 1
0,02
0,02
0,02
0,02
Xã Vĩnh Quang
CC
99
Nhà văn hoá xóm 3
0,09
0,09
0,09
0,09
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 30: 383, 384
100
Nhà văn hoá xóm 4
0,08
0,08
0,08
0,08
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 41: 19
101
Nhà văn hoá xóm 6
0,02
0,02
0,02
0,02
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 34: 199
102
Nhà văn hoá xóm 7
0,05
0,05
0,05
0,05
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 44: 40
103
Nhà văn hoá xóm 9
0,05
0,05
0,05
0,05
Xã Vĩnh Quang
Tờ số 46: 611
104
Cho thuê đất tổ 13
0,01
0,01
0,01
0,01
Phường Sông Hiến
Tờ số 102: 26
105
Cho thuê đất tổ 13
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Sông Hiến
Tờ số 103: 25
II
Các công trình,
dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế
hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
106
Xây dựng, cải tạo, CQT,
nâng cao ĐTCCCĐ, giảm TTĐN lưới điện khu vực huyện Hòa An và khu vực Thành phố
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2025
0,0036
0,0036
0,0036
0,0030
0,0006
Xã Vĩnh Quang
107
Nâng cấp cải tạo vỉa
hè, hạ tầng thuộc khu trung tâm hành chính tỉnh và chỉnh trang một số tuyến
đường phố trên địa bàn thành phố Cao Bằng, hạng mục: Nút giao ngõ tổ 5, tổ 6,
phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng
0,034
0,034
0,034
0,03
Phường Hợp Giang
Tờ 5, thửa 376, 22;
tờ 4 thửa 90, 102, 103, 104
108
Dự án phát triển đô
thị Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
41,83
41,83
41,83
3,20
20,75
17,88
Phường Sông Hiến
Tờ
40,42,46,47,48,49,50,51,58,59, 60,61,62,73,74,75,76,77
109
Trung tâm chỉ huy
Công an tỉnh Cao Bằng "Xử lý khẩn cấp chống sạt lở"
0,05
0,05
0,05
0,05
Phường Đề Thám
Tờ 38, thửa 7
III
Các công trình,
dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này
và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến
thực hiện trong năm kế hoạch
3.1
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1
Mở rộng trang trại
chăn nuôi Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Hạng mục: Ao sinh học
0,28
0,28
0,28
0,00
0,13
0,15
Xã Chu Trinh
Thửa (tờ ); 19 (01);
57,58,68,69,70,72,73,95,96,97, 103,150,151 (28);
3.2
Các khu đất
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
2
Trụ sở cũ của Sở
Công thương (đấu giá)
0,10
0,10
0,10
0,10
Phường Hợp Giang
Tờ 15, thửa 6
3
Trụ sở làm việc của
Hội Nhà báo Cao Bằng và Trung tâm chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán
và có nguy cơ cao thuộc Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cao Bằng (đấu giá)
0,03
0,03
0,03
0,03
Phường Hợp Giang
Tờ 9, thửa 81,84
4
Trụ sở làm việc cũ Chi
cục Quản lý đất đai
0,02
0,02
0,02
Phường Hợp Giang
5
Trụ sở làm việc của
Sở Thông tin và Truyền thông
0,03
0,03
0,03
Phường Hợp Giang
6
Trụ sở đội kiểm
soát Hải Quan (cũ), cục Hải quan tỉnh (TW điều chuyển)
0,03
0,03
0,03
Phường Hợp Giang
3.3
Công trình, dự
án giao đất, thuê đất, tái định cư thực hiện trong năm kế hoạch
7
Xây dựng trụ sở làm
việc cục quản lý thị trường Cao Bằng
0,32
0,32
0,32
0,32
Phường Đề Thám
Tờ 106 thửa 7
8
Trụ sở làm việc
Công an phường Ngọc Xuân
0,13
0,13
0,13
0,13
Phường Ngọc Xuân
Tờ 48, thửa 6, 17,
18
3.4
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
9
Chuyển mục đích
sang đất ở trên địa bàn các phường
7,17
7,17
7,17
1,55
0,23
5,38
Các phường
10
Chuyển mục đích
sang đất ở trên địa bàn 3 xã
1,75
1,75
1,75
1,32
0,42
Các xã
11
Chuyển mục đích
sang đất thương mại, dịch vụ
0,40
0,40
0,40
0,24
0,16
Các xã, phường: Hưng Đạo, Ngọc Xuân
12
Chuyển mục đích
sang đất trồng cây hàng năm khác
0,14
0,14
0,14
0,14
Các xã, phường
13
Chuyển mục đích
sang đất trồng cây hàng lâu năm
1,26
1,26
1,26
Các xã, phường
Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2025 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
141
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng