Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
145/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
28/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 145/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
28 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày
21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi
đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ
trình số 64/TTr-UBND ngày 17/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 88/TTr-TNMT ngày 20/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn với
các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm
2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
huyện Lục Ngạn;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục
Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Ngạn;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 145/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích năm 2020
Phân theo đơn vị hành chính
TT Chũ (ranh
giới trước khi mở rộng)
Xã Đèo Gia
Xã Tân Mộc
Xã Tân Lập
Xã Quý Sơn
Xã Trù Hựu
Xã Thanh Hải
Xã Giáp Sơn
Xã Hồng Giang
Xã Kiên Lao
Xã Kiên Thành
Xã Mỹ An
Xã Nam Dương
Xã Nghĩa Hồ (ranh
giới trước khi sáp nhập vào TT)
Xã Phượng Sơn
Xã Biển Động
(1)
(2)
(3)
(4) = (6) + (8) + ... + (37)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
103.253,05
270,20
4.729,66
3.727,46
5.560,63
4.074,18
1.275,23
2.906,82
1.700,51
1.449,96
5.686,92
2.869,39
1.740,54
2.989,99
1.014,13
2.065,48
1.864,86
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
71.524,90
95,32
2.904,80
2.926,32
3.682,88
3.374,28
948,96
2.506,16
1.414,47
885,54
4.314,45
2.096,34
1.239,13
2.641,54
520,75
1.607,20
1.636,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.610,99
13,76
146,22
143,66
113,28
355,42
33,15
329,52
34,12
241,89
158,31
171,21
65,20
26,00
250,84
249,32
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.610,99
13,76
146,22
143,66
113,28
355,42
33,15
329,52
34,12
241,89
158,31
171,21
65,20
26,00
250,84
249,32
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.100,37
27,32
41,10
0,74
4,53
6,84
4,53
14,83
60,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
26.829,29
80,22
631,12
852,19
867,16
2.620,38
908,66
1.411,66
1.270,50
885,54
1.045,00
1.158,02
945,77
1.541,31
483,17
1.111,50
963,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.735,32
850,90
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
30.071,84
2.127,25
1.930,47
2.673,22
338,27
723,79
81,04
2.176,66
780,01
122,15
1.028,19
200,79
346,91
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
177,09
2,75
0,21
1,90
19,11
10,95
40,45
24,28
0,07
7,05
29,24
16,70
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
25.852,13
174,88
310,37
390,57
643,59
699,90
326,27
400,66
286,04
564,42
427,74
477,49
501,41
348,45
493,38
458,28
224,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
15.433,57
0,37
12,22
59,78
87,01
83,07
47,71
3,62
191,22
36,86
2.2
Đất an ninh
CAN
1,06
0,77
0,27
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
22,95
16,95
6,00
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,56
1,87
0,02
0,04
0,28
0,28
0,03
1,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
171,57
0,57
2,70
0,50
3,21
7,93
4,17
10,43
0,40
2.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
19,29
19,29
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.261,63
51,47
98,66
133,20
121,66
258,39
98,53
118,80
63,48
165,64
84,41
152,84
116,88
115,01
113,14
92,74
65,29
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2,85
2,09
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
10,54
0,06
0,12
0,08
0,12
0,10
0,11
0,17
0,44
0,12
0,09
0,14
0,20
3,09
0,09
0,69
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục-đào tạo
DGD
106,85
9,11
2,74
2,35
2,63
5,25
2,27
3,55
2,97
3,78
3,03
3,73
2,22
2,66
1,65
5,09
2,70
Đất xây dựng cơ sở thể
dục - thể thao
DTT
23,66
2,19
0,74
1,58
1,85
0,59
0,43
1,23
1,06
0,21
0,71
2,33
2,09
1,30
0,66
2.8
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
18,79
6,86
2,90
0,42
8,16
0,07
0,38
2.9
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
18,63
0,05
0,05
0,05
0,20
0,17
0,05
0,31
0,05
1,29
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.188,62
40,27
49,75
62,48
171,51
125,52
162,38
79,84
89,20
59,55
75,98
63,36
63,23
151,24
130,18
81,49
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
94,92
94,92
2.12
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,55
2,31
0,45
0,40
3,25
0,28
0,13
0,53
0,35
0,89
0,35
0,41
0,18
0,27
1,65
0,34
0,32
2.13
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,15
2,15
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
0,05
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
222,93
2,16
11,42
7,70
7,45
17,52
6,31
9,56
4,64
14,12
21,88
5,47
2,72
5,90
5,92
5,91
5,09
2.16
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
11,16
1,54
0,84
8,78
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
21,63
0,39
0,49
0,35
0,78
3,79
0,91
1,76
0,94
1,11
0,12
0,35
0,54
1,61
0,59
1,09
0,73
2.18
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,48
0,18
0,30
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
25,21
0,23
3,44
0,32
2,70
2,55
2,64
0,73
1,00
1,81
1,28
0,48
1,50
1,52
0,80
1,79
0,69
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.962,74
14,90
146,05
75,50
422,52
60,96
50,22
43,18
13,56
74,52
50,35
79,00
177,76
124,70
11,09
139,04
44,04
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3.349,64
2,54
9,57
123,31
20,05
175,40
29,74
34,63
122,36
209,73
115,25
101,82
24,66
12,25
25,07
25,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.876,02
1.514,49
410,57
1.234,16
944,73
295,56
3,35
6
Đất đô thị
KDT
269,90
270,20
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (các
xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích năm 2020
Phân theo đơn vị hành chính
Trường Bắn
Xã Phong Minh
Xã Phong Vân
Xã Biên Sơn
Xã Cấm Sơn
Xã Đồng Cốc
Xã Hộ Đáp
Xã Kim Sơn
Xã Phì Điền
Xã Phú Nhuận
Xã Sơn Hải
Xã Tân Hoa
Xã Tân Quang
Xã Tân Sơn
Xã Sa Lý
(1)
(2)
(3)
(4) = (6) + (8)+ ... +(37)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
103.253,05
4.853,27
3.690,64
2.063,23
4.138,77
1.826,64
4.436,46
1.358,39
728,59
2.547,09
5.834,15
2.138,13
1.873,89
5.397,90
3.532,04
14.908,53
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
71.524,90
4.324,32
3.558,10
1.892,14
3.276,20
1.610,35
3.844,91
1.276,36
607,56
2.376,40
4.557,99
1.992,21
1.597,60
4.418,55
3.397,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.610,99
61,94
106,78
94,12
148,31
94,96
55,76
55,64
1,66
91,00
45,06
182,94
107,65
167,68
65,94
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.610,99
61,94
106,78
94,12
148,31
94,96
55,76
55,64
1,66
91,00
45,06
182,94
107,65
167,68
65,94
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.100,37
74,69
4,46
91,74
131,66
48,48
30,38
6,18
2,17
44,88
80,62
53,78
141,19
209,68
25,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
26.829,29
203,57
1.140,88
415,84
720,95
880,60
1.001,29
492,91
475,97
874,11
598,15
604,94
1.304,36
1.032,11
307,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.735,32
2.061,50
1.181,90
1.740,30
1.246,31
1.990,80
663,61
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
30.071,84
1.922,34
1.123,96
1.289,89
534,98
580,12
2.757,48
721,63
125,18
1.366,41
2.587,85
1.138,11
44,17
1.018,28
2.332,69
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
177,09
0,28
0,12
0,55
6,19
2,58
12,44
0,23
1,99
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
25.852,13
110,76
119,89
160,67
454,88
216,29
591,55
82,03
121,03
152,18
1.177,28
145,92
276,29
487,14
119,46
14.908,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
15.433,57
2,85
12,18
17,69
14.878,99
2.2
Đất an ninh
CAN
1,06
0,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
22,95
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,56
0,04
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
171,57
10,12
0,14
28,87
10,96
82,41
0,16
9,00
2.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
19,29
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.261,63
10,55
24,53
11,99
15,82
36,96
32,91
18,05
29,76
29,64
30,93
65,54
22,11
25,49
27,47
29,54
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2,85
0,16
0,02
0,58
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
10,54
0,13
0,34
0,13
0,10
0,21
0,22
0,35
0,12
0,42
0,62
0,10
0,20
0,44
0,22
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục- đào tạo
DGD
106,85
2,19
3,17
2,76
2,87
1,42
3,24
3,57
2,72
4,83
6,33
3,58
6,49
5,89
2,06
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
23,66
1,07
0,69
0,99
0,50
0,30
1,38
0,40
1,36
2.8
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
18,79
2.9
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
18,63
1,24
0,05
1,59
0,05
0,58
12,90
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.188,62
42,80
62,47
61,71
63,25
50,99
55,52
30,70
78,16
48,94
23,86
45,22
111,28
81,73
26,16
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
94,92
2.12
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,55
0,29
0,54
0,63
0,44
0,45
1,38
0,57
0,20
0,28
1,85
0,74
1,11
0,55
0,41
2.13
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,15
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
222,93
2,26
8,68
3,37
1,74
21,35
0,03
8,59
4,42
6,21
11,18
7,17
6,85
7,23
0,08
2.16
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
11,16
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
21,63
0,45
0,67
0,94
0,04
0,49
0,28
0,46
0,07
0,43
0,51
0,44
1,30
2.18
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,48
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
25,21
0,43
0,15
0,23
0,57
0,35
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.962,74
41,44
20,10
7,35
20,53
63,60
3,63
21,77
4,87
54,86
24,18
92,65
36,93
43,44
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3.349,64
2,76
31,96
353,06
42,30
486,84
1,89
3,50
11,82
1.024,95
2,31
22,15
334,68
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.876,02
418,19
12,65
10,42
407,69
18,51
98,88
492,21
15,01
6
Đất đô thị
KDT
269,90
2. Diện tích các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Chũ (ranh
giới trước khi mở rộng)
Xã Đèo Gia
Xã Tân Mộc
Xã Tân Lập
Xã Quý Sơn
Xã Trù Hựu
Xã Thanh Hải
Xã Giáp Sơn
Xã Hồng Giang
Xã Kiên Lao
Xã Kiên Thành
Xã Mỹ An
Xã Nam Dương
Xã Nghĩa
Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)
Xã Phượng Sơn
Xã Biển Động
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
314,79
36,00
0,88
0,47
4,01
21,20
55,68
8,48
7,28
22,31
0,63
12,42
31,86
10,77
21,04
27,59
9,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
82,52
7,70
0,38
0,14
1,12
5,10
12,28
2,18
2,25
6,19
0,23
1,72
15,89
2,44
3,50
5,65
6,52
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
82,52
7,70
0,38
0,14
1,12
5,10
12,28
2,18
2,25
6,19
0,23
1,72
15,89
2,44
3,50
5,65
6,52
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
17,53
4,72
2,30
3,80
1,00
5,00
0,48
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
185,89
23,58
0,50
0,28
2,84
13,70
39,60
5,30
4,93
16,12
0,40
7,60
15,97
8,33
11,54
20,96
2,37
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
27,85
0,05
0,05
0,10
0,10
3,10
0,50
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,00
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
170,80
3,00
7,00
9,70
5,00
9,80
7,00
9,00
9,80
9,70
4,50
9,00
5,00
3,50
9,50
9,00
4,00
2.1
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
170,80
3,00
7,00
9,70
5,00
9,80
7,00
9,00
9,80
9,70
4,50
9,00
5,00
3,50
9,50
9,00
4,00
3
Chuyển đổi nội bộ
đất phi nông nghiệp
11,45
2,55
1,40
1,00
4,70
0,30
0,50
1,00
3.1
Chuyển từ đất ở
nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp
ONT/SKN
3,40
3,40
3.2
Chuyển từ đất ở
nông thôn sang làm đất giao thông
ONT/DGT
6,75
2,55
1,40
1,00
0,30
0,50
1,00
3.3
Chuyển từ đất giao
thông sang làm đất cụm công nghiệp
DGT/SKN
1,00
1,00
3.4
Chuyển từ đất thủy
lợi sang làm đất cụm công nghiệp
DTL/SKN
0,30
0,30
3
Chuyển từ đất
chưa sử dụng sang đất phi nông
nghiệp
CSD/PNN
0,40
0,30
0,10
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2020
(các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Trường Bắn
Xã Phong
Minh
Xã Phong
Vân
Xã Biên
Sơn
Xã Cấm
Sơn
Xã Đồng
Cốc
Xã Hộ
Đáp
Xã Kim
Sơn
Xã Phì
Điền
Xã Phú
Nhuận
Xã Sơn
Hải
Xã Tân
Hoa
Xã Tân
Quang
Xã Tân
Sơn
Xã Sa
Lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
314,79
12,03
0,28
0,38
0,28
0,40
8,56
3,01
1,24
4,54
7,66
3,40
0,68
0,49
2,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
82,52
1,13
0,18
0,18
0,13
0,18
0,32
0,99
0,52
2,09
1,06
1,49
0,20
0,18
0,58
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
82,52
1,13
0,18
0,18
0,13
0,18
0,32
0,99
0,52
2,09
1,06
1,49
0,20
0,18
0,58
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
17,53
0,02
0,02
0,02
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
185,89
1,05
0,10
0,20
0,13
0,20
0,52
2,02
0,62
2,45
1,55
1,81
0,36
0,31
0,55
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
27,85
9,85
0,02
7,70
0,10
5,03
0,10
0,10
1,05
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
170,80
2,00
3,00
6,50
1,50
8,50
2,00
1,50
8,00
1,50
1,50
7,00
9,80
2,00
1,50
2.1
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
170,80
2,00
3,00
6,50
1,50
8,50
2,00
1,50
8,00
1,50
1,50
7,00
9,80
2,00
1,50
3
Chuyển đổi nội bộ
đất phi nông nghiệp
11,45
3.1
Chuyển từ đất ở
nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp
ONT/SKN
3,40
3.2
Chuyển từ đất ở nông
thôn sang làm đất giao thông
ONT/DGT
6,75
3.3
Chuyển từ đất giao
thông sang làm đất cụm công nghiệp
DGT/SKN
1,00
3.4
Chuyển từ đất thủy
lợi sang làm đất cụm công nghiệp
DTL/SKN
0,30
3
Chuyển từ đất
chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp
CSD/PNN
0,40
3. Diện tích đất thu hồi năm
2020
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Chũ (ranh
giới trước khi mở rộng)
Xã Đèo Gia
Xã Tân Mộc
Xã Tân Lập
Xã Quy Sơn
Xã Trù Hựu
Xã Thanh Hải
Xã Giáp Sơn
Xã Hồng Giang
Xã Kiên Lao
Xã Kiên Thành
Xã Mỹ An
Xã Nam Dương
Xã Nghĩa Hồ (ranh
giới trước khi sáp nhập vào TT)
Xã Phượng Sơn
Xã Biển Động
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
293,56
35,62
0,50
0,00
3,64
19,94
58,00
9,40
6,05
17,55
11,50
22,29
10,17
14,96
25,45
8,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA
76,97
7,52
0,20
0,00
0,90
4,52
17,18
1,80
2,03
5,12
1,50
12,52
2,22
3,12
5,23
6,33
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
76,97
7,52
0,20
0,90
4,52
17,18
1,80
2,03
5,12
1,50
12,52
2,22
3,12
5,23
6,33
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
12,72
4,72
2,30
3,80
1,00
0,50
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
166,86
23,38
0,30
2,30
13,12
37,02
6,60
4,02
12,43
7,00
9,77
7,95
11,34
19,82
2,12
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25,57
3,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,44
0,44
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
59,15
8,96
0,00
0,00
0,00
5,39
12,40
3,10
0,40
15,70
0,00
4,70
0,30
1,90
6,30
0,00
2.1
Đất giao thông
DGT
9,44
1,95
1,29
2,40
0,50
0,90
1,00
0,80
0,60
2.2
Đất thủy lơi
DTL
6,05
1,35
0,70
1,90
0,40
0,80
0,30
0,40
0,20
2.3
Đất ở đô thị
ODT
5,40
5,40
2.4
Đất ở nông thôn
ONT
38,00
3,40
8,10
2,20
0,40
14,00
3,40
0,30
0,70
5,50
2.5
Đất trụ sở cơ quan
TCS
0,26
0,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,40
0,30
0,10
Diện tích đất thu hồi năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Trường Bắn
Xã Phong
Minh
Xã Phong
Vân
Xã Biên
Sơn
Xã Cấm
Sơn
Xã Đồng
Cốc
Xã Hộ
Đáp
Xã Kim
Sơn
Xã Phì Điền
Xã Phú Nhuận
Xã Sơn Hải
Xã Tân Hoa
Xã Tân
Quang
Xã Tân
Sơn
Xã Sa Lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp
NNP
293,56
13,85
0,02
8,30
2,90
0,35
4,30
7,40
2,65
0,16
0,11
10,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
76,97
1,00
0,23
0,90
0,13
1,90
0,90
1,22
0,00
0,00
0,50
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
76,97
1,00
0,23
0,90
0,13
1,90
0,90
1,22
0,50
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
12,72
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
166,86
1,00
0,37
2,00
0,22
2,40
1,50
1,43
0,16
0,11
0,50
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,00
3,00
8,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25,57
8,85
0,02
7,70
5,00
1,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,44
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
59,15
2.1
Đất giao thông
DGT
9,44
2.2
Đất thủy lơi
DTL
6,05
2.3
Đất ở đô thị
ODT
5,40
2.4
Đất ở nông thôn
ONT
38,00
2.5
Đất trụ sở cơ quan
TCS
0,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,40
Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
1.286
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng