Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 354/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
354/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:
26/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 354/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 26 tháng 02
năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ,
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 n ăm 2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 371/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
(có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính (quy trình số 10, 13, 14, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98) ban hành kèm
theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ
hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- S ở NN&PTNT (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B ến Tre)
STT
Tên
thủ tục hành chính
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính
Quy
trình số
I
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 thủ tục)
1
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành
chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết c ủa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre.
01/LN
2
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đ ầu tư).
02/LN
II
Lĩnh vực: Trồng trọt (01 thủ tục)
3
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đ ầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
03/TT
III
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (03 thủ
tục)
4
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày
07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành
chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh B ến Tre.
04/BVTV
5
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
05/BVTV
6
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
06/BVTV
Tổng số: 06 thủ tục
QUY TRÌNH SỐ: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG
RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B ến Tre)
Trình
t ự các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm th ực hi ện
Thời
gian th ực h iện
* Đ ối với trường hợp không cần xác minh thực địa
Bước
1
- Hướng dẫn,
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ
sơ.
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Phòng
Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm)
04
ngày làm việc
Bước
3
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức
họp thẩm định hồ sơ.
Hội
đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đ ầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất
trồng rừng thay thế, c ó thể mời đại diện tổ chức khoa học
có liên quan).
15
ngày làm việc
Bước
4
Hoàn thành thẩm định h ồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình
UBND tỉnh phê duyệt.
Lãnh
đạo Chi cục Ki ểm lâm
02
ngày làm việc
Bước
5
X em xét trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
02
ngày làm việc
Bước
6
Xem xét phê duyệt kết quả gi ải quyết TTHC.
Lãnh
đạo UBND tỉnh
10
ngày làm việc
Bước
7
Nhận kết quả, vào s ổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
01
ngày làm việc
Bước
8
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0.5
ngày làm việc
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc.
* Đối với t rường hợp cần xác minh thực địa
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ h oặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ
sơ.
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Phòng
Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm)
04
ngày làm việc
Bước
3
Thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức
họp thẩm định hồ sơ; xác minh thực địa.
Hội đồng
thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có
thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan).
30
ngày làm việc
Bước
4
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham
mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt.
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
02
ngày làm việc
Bước
5
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
02
ngày làm việc
Bước
6
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo UBND tỉnh
10
ngày làm việc
Bư ớc 7
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa c ủa Sở
Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
Văn
thư
01
ngày làm việc
Bước
8
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Tổng
thời gian g iả i quyết
thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc
QUY TRÌNH SỐ: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH LÂM SINH (ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP
TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B ến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm thực hiện
Thời
gian thực hiện
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ N ếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Kiểm lâm.
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Xem xét, xử lý hồ sơ.
Công
chức Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm)
02
ngày làm việc
Bước
3
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông
nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh.
Lãnh
đạo Chi cục Ki ểm lâm
08
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
02
ngày làm việc
Bước
5
Phê duyệt k ết
quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo UBND tỉnh
05
ngày làm việc
Bước
6
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
V ăn thư
01 ngày
làm việc
Bước
7
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông t in một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Tổng
thờ i gian g iải quyết
thủ tục hành chính: 19 ngày làm v iệc
QUY TRÌNH SỐ: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP QUYẾT ĐỊNH, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ TÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B ến Tre)
Trình
tự các bước thực hi ện
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm th ực hi ện
Thời
gian thực hi ện
* Đối với trường hợp cấp Quyết
định công nhận cây đầu dòng , vườn cây đầu
dòng
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện t ử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
01
ngày làm việc
Bước
2
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
Chuyên
viên phòng Trồng trọt và BVTV
16
ngày làm việc
Bước
3
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình
lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
Lãnh
đạo phòng Trồng trọt và BVTV
02
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét và trình Sở Nông nghiệp và
PTNT kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
02
ngày làm việc
Bước
5
Xem xét, ký kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
02
ngày làm việc
Bước
6
Nhận kết quả, vào sổ v ăn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
01
ngày làm việc
Bước
7
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
01
ngày làm việc
T ổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp Phục h ồi Quyết định công nhận cây đầu dòng , vườn c ây đầu dòng
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- L ưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
Chuyên
viên phòng Trồng trọt và BVTV
02
ngày làm việc
Bước
3
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình
lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
Lãnh
đạo phòng Trồng trọt và BVTV
0,5
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét và trình Sở Nông nghiệp và
PTNT kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Xem xét, ký kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
0,5
ngày làm việc
Bước
6
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
0,5
ngày làm việc
Bước
7
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về k ết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Tổng
thời g ian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày
làm việc
QUY TRÌNH SỐ: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN PHÂN BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định s ố: 354/QĐ-UBND ngày 2 6 th áng 0 2 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh B ến Tre)
Trình
tự các bước thực h iện
Nộ i dung công v iệc
Trách
nhiệm thực hiện
Thời
gian th ực h iện
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Lưu trữ h ồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
C ông chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
01
ngày làm việc
Bước
2
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
Chuyên
viên phòng Thanh tra-Pháp chế
08
ngày làm việc
Bước
3
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình
lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV k ết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo phòng Thanh tra-Pháp chế
01
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét, ký kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
01
ngày làm việc
Bước
5
Nhận kết quả, vào s ổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
01
ngày làm việc
Bước
6
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
01
ngày làm việc
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc.
QUY TRÌNH SỐ: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN PHÂN BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 354/QĐ-UBND ngày 26 th áng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh B ến Tre)
Trình
t ự các bước thực hi ện
Nộ i
dung công việc
Trách
nhiệm thực h iện
Thời
gian th ực hi ện
* Đối với trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân b ón thay đổi
về địa điểm buôn bán phân bón
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
01
ngày làm việc
Bước
2
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
Chuyên
viên phòng Thanh tra-Pháp chế
08
ngày làm việc
Bước
3
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình
lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo phòng Thanh tra-Pháp chế
01
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét, ký kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
01
ngày làm việc
Bước
5
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
01
ngày làm việc
Bước
6
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
C ông chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
01
ngày làm việc
Tổng
thờ i gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày
làm việc.
* Đối với trường h ợp Giấy chứng nhận b ị mất, hư hỏng;
thay đ ổi nội dung thông t in t ổ chức, c á nhân ghi trên Giấy chứng nhận
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật .
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
Chuyên
viên phòng Thanh tra-Pháp chế
2,5
ngày làm việc
Bước
3
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình
lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo phòng Thanh tra-Pháp chế
0,5
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét, ký kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo Chi cục Trồng tr ọt và BVTV
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Nhận kết quả, vào s ổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
0,5
ngày làm việc
Bước
6
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận k ết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
QUY TRÌNH SỐ: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN
BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 th áng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh B ến Tre)
Trình
tự các bước thực hi ện
Nội
dung công việc
Trách
nhiệm th ực hi ện
Thờ i gian th ực hi ện
Bước
1
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm ha hồ
sơ:
+ N ếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ng ày làm việc
Bước
2
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
Chuyên
viên phòng Thanh tra-Pháp chế
2,5
ngày làm việc
Bước
3
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình
lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh
đạo phòng Thanh tra-Pháp chế
0,5
ngày làm việc
Bước
4
Xem xét, ký kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Văn
thư
0,5
ngày làm việc
Bước
6
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thôn g báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận k ết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
0,5
ngày làm việc
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 354/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
810
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng