Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 144/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
144/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
28/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 144/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
28 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày
21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi
đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ
trình số 20/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 99/TTr-TNMT ngày 25/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng với
các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm
2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
huyện Yên Dũng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Dũng;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 144/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nội Hoàng
Xã Tiền Phong
Xã Yên Lư
Xã Tân Liễu
Thị trấn Nham Biền
Xã Cảnh Thụy
Xã Tư Mại
Xã Tiến Dũng
Xã Đức Giang
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)
TT. Neo (ranh giới cũ)
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
19.174,48
100,00
764,67
1.036,33
2.137,46
906,87
1.097,55
580,25
517,59
658,91
1.158,79
959,99
976,83
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.423,58
64,79
295,14
603,57
1.368,50
728,19
592,75
332,14
307,79
435,84
731,56
653,21
651,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.564,51
44,67
113,82
310,55
641,58
365,26
366,85
74,53
242,41
377,86
629,16
558,50
562,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.081,64
36,93
113,82
310,55
641,58
292,32
353,42
73,92
186,84
377,86
628,76
558,25
562,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
365,54
1,91
3,33
4,68
15,58
25,32
2,19
1,94
7,07
-0,10
23,52
28,53
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
707,54
3,69
0,28
76,84
82,82
15,16
23,07
30,17
12,81
2,29
10,75
17,75
10,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
783,27
4,08
102,61
203,75
180,81
76,47
219,63
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
988,51
5,16
165,92
79,12
306,60
104,97
105,78
25,75
25,79
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
982,21
5,12
11,79
27,79
118,17
33,81
18,39
5,87
45,50
25,59
63,64
47,41
47,43
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
32,00
0,17
1,98
2,86
4,45
4,49
3,76
3,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.724,18
35,07
467,76
432,10
768,90
178,37
503,59
247,24
209,60
220,75
421,19
306,64
325,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
111,26
0,58
0,15
0,34
78,25
4,53
0,38
2.2
Đất an ninh
CAN
8,35
0,04
5,10
1,95
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
207,84
1,08
162,61
45,23
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
179,73
0,94
42,65
5,62
100,84
30,62
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
109,45
0,57
1,00
15,50
7,00
1,60
44,91
6,66
0,75
4,30
0,30
0,43
0,21
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
80,87
0,42
2,15
16,30
7,34
0,75
20,66
5,52
4,48
3,20
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.172,33
11,33
61,93
164,03
191,53
61,36
114,66
64,28
61,79
86,44
241,83
119,13
84,35
2.8
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2,94
0,02
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
16,24
0,08
16,24
2.10
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
16,18
0,08
0,50
7,82
0,39
0,09
0,65
0,39
0,32
0,94
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.010,92
10,49
182,03
147,67
192,36
71,53
122,36
39,96
117,25
109,13
108,92
118,63
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
215,81
1,13
109,79
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,01
0,08
0,27
1,55
0,48
0,37
0,67
6,61
0,18
0,49
0,19
0,48
0,29
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,46
0,28
0,03
0,15
0,27
6,99
27,97
0,92
0,06
0,46
0,98
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
135,96
0,71
2,43
2,08
11,42
3,86
4,88
3,59
1,97
4,17
18,10
10,99
10,73
2.16
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
506,30
2,64
5,16
25,23
173,41
33,66
6,26
39,06
1,48
1,73
22,37
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
29,17
0,15
1,76
1,01
1,34
0,21
1,44
2,93
0,68
1,25
1,89
3,14
2,67
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27,66
0,14
0,67
0,64
2,78
1,09
12,00
1,34
0,59
1,88
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
810,75
4,23
6,56
74,99
34,50
8,43
6,76
60,36
45,01
59,16
80,49
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
11,12
0,06
4,92
3,84
2,22
0,14
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,83
0,01
2,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
26,72
0,14
1,77
0,66
0,06
0,31
1,21
0,87
0,20
2,32
6,04
0,14
4
Đất đô thị*
KDT
1.048,25
580,25
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Phúc
Xã Đồng Việt
Xã Lão
Hộ
Xã Hương Gián
Thị trấn Tân An
Xã Xuân Phú
Xã Quỳnh Sơn
Xã Lãng Sơn
Xã Trí Yên
Thị trấn Tân Dân (ranh giới cũ)
Xã Tân An (ranh giới cũ)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
19.174,48
100,00
1.362,37
977,72
465,08
861,90
468,00
446,83
890,25
817,08
924,67
1.165,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.423,58
64,79
936,01
653,79
254,59
552,61
293,05
325,36
616,15
605,79
653,79
831,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.564,51
44,67
736,44
481,00
138,82
413,96
235,09
268,34
499,34
397,10
452,31
699,56
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.081,64
36,93
736,44
434,16
138,82
402,08
196,24
238,44
499,34
276,60
63,97
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
365,54
1,91
21,60
32,65
9,78
106,75
7,76
8,99
13,09
47,75
5,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
707,54
3,69
50,43
53,82
6,96
5,14
25,61
36,96
38,29
117,03
62,88
27,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
783,27
4,08
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
988,51
5,16
24,66
31,54
46,38
72,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
982,21
5,12
123,54
82,32
74,27
26,76
24,21
11,07
65,43
57,65
43,96
27,61
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
32,00
0,17
4,00
4,00
0,10
0,38
2,47
0,51
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.724,18
35,07
424,65
322,13
207,63
309,29
174,46
121,25
274,10
207,66
268,84
333,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
111,26
0,58
7,80
6,48
13,33
2.2
Đất an ninh
CAN
8,35
0,04
0,40
0,90
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
207,84
1,08
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
179,73
0,94
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
109,45
0,57
1,25
0,15
3,20
14,25
1,11
1,60
2,83
2,40
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
80,87
0,42
1,40
2,44
1,50
1,30
7,19
1,30
0,94
0,60
3,80
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.172,33
11,33
149,21
82,36
46,61
117,22
44,93
49,03
121,25
84,79
123,98
101,62
2.8
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2,94
0,02
0,07
0,54
2,33
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
16,24
0,08
2.10
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
16,18
0,08
0,07
0,03
0,11
0,64
1,50
2,18
0,55
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.010,92
10,49
91,25
91,38
90,36
148,73
56,99
101,85
88,47
69,62
62,43
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
215,81
1,13
106,02
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,01
0,08
0,37
0,14
0,44
0,31
0,25
0,54
0,31
0,58
0,26
0,23
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
53,46
0,28
1,22
1,02
5,39
2,24
1,69
0,82
1,85
1,40
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
135,96
0,71
9,75
3,96
2,06
11,74
5,49
3,92
5,20
6,57
7,47
5,58
2.16
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
506,30
2,64
96,94
20,71
28,00
1,07
12,02
11,55
27,65
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
29,17
0,15
0,69
0,40
1,38
1,46
2,52
0,89
1,15
0,59
0,71
1,06
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27,66
0,14
1,77
0,96
0,38
0,27
0,41
0,52
0,86
0,09
1,41
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
810,75
4,23
70,73
111,27
33,01
8,51
2,90
25,52
8,85
51,13
122,57
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
11,12
0,06
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,83
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
26,72
0,14
1,71
1,80
2,86
0,49
0,22
3,63
2,04
0,39
4
Đất đô thị*
KDT
1.048,25
468,00
2. Diện tích các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nội Hoàng
Xã Tiền Phong
Xã Yên
Lư
Xã Tân Liễu
Thị trấn Nham Biền
Xã Cảnh Thụy
Xã Tư Mại
Xã Tiến Dũng
Xã Đức Giang
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)
Thị trấn Neo (ranh giới cũ)
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)
= (1) + (2) + (3) + (…)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
551,38
43,29
86,55
108,06
3,30
104,11
50,20
0,20
21,20
14,34
4,38
16,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
392,69
40,44
61,00
97,26
2,50
33,50
20,30
20,80
13,54
4,18
14,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
338,29
40,44
61,00
97,26
1,50
33,50
20,30
20,80
13,54
4,18
14,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
18,45
2,20
3,50
1,00
1,50
2,60
0,10
0,60
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
35,59
0,10
2,75
0,20
0,10
15,01
12,50
0,10
0,20
0,10
0,10
0,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
40,20
25,50
14,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
55,90
19,00
9,00
26,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
8,55
0,55
0,30
0,60
0,70
2,60
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
77,73
1,45
22,00
5,04
3,00
4,33
2,60
2,50
2,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
7,70
2.2
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
4,30
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm)
RSX/NKR(a)
25,00
11,00
5,00
2.4
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
40,73
1,45
11,00
0,04
3,00
4,33
2,60
2,50
2,40
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng
năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Phúc
Xã Đồng Việt
Xã Lão
Hộ
Xã Hương Gián
Thị trấn Tân
An
Xã Xuân Phú
Xã Quỳnh Sơn
Xã Lãng Sơn
Xã Trí Yên
TT. Tân Dân (ranh giới cũ)
Xã Tân An (ranh giới cũ)
= (1) + (2) + (3) + (…)
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
551,38
2,07
17,42
5,80
33,50
12,78
3,30
6,70
2,30
1,20
14,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
392,69
1,47
16,52
1,20
30,60
10,18
3,10
6,30
2,10
13,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
338,29
1,47
13,00
1,20
4,30
3,10
6,30
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
18,45
0,30
1,80
1,00
2,00
0,75
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
35,59
0,10
0,50
0,80
1,40
0,30
0,10
0,10
0,10
0,10
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
40,20
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
55,90
1,90
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
8,55
0,50
0,10
0,10
0,50
0,30
0,10
0,30
0,10
1,10
0,10
2,00
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
77,73
1,50
0,30
0,30
5,89
6,12
0,50
12,00
1,00
6,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
7,70
1,50
3,00
3,20
2.2
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
4,30
1,00
3,30
2.3
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
RSX/NKR(a)
25,00
9,00
2.4
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
40,73
0,30
0,30
5,89
6,12
0,50
0,30
3. Diện tích đất cần thu hồi năm
2020
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nội Hoàng
Xã Tiền Phong
Xã Yên
Lư
Xã Tân Liễu
Thị trấn Nham Biền
Xã Cảnh Thụy
Xã Tư Mại
Xã Tiến Dũng
Xã Đức Giang
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)
Thị trấn Neo (ranh giới cũ)
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)
1
2
3
4
5
6
9
7
8
10
11
1
Đất nông nghiệp
NNP
708,24
86,05
97,55
113,06
3,66
104,11
63,00
0,80
30,70
21,04
4,88
19,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
508,15
83,20
61,00
97,26
2,86
33,50
33,10
30,30
19,24
4,18
14,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
414,19
83,20
61,00
97,26
1,50
33,50
33,10
30,30
19,24
4,18
14,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
24,35
2,20
3,50
1,00
1,50
2,60
0,60
0,10
0,60
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
36,09
0,10
2,75
0,20
0,10
15,01
12,50
0,10
0,20
0,60
0,10
0,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,20
25,50
14,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
80,90
30,00
14,00
26,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
18,55
0,55
0,30
0,60
0,70
2,60
0,10
0,10
0,10
0,60
0,60
3,10
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
77,40
4,20
15,45
6,07
6,05
4,98
2,90
3,70
2,90
3,00
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
5,62
5,62
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,04
2.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
47,18
4,20
4,63
3,28
4,85
3,75
2,90
3,40
2,90
2,60
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,60
1,60
0,50
1,10
0,30
0,40
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,90
0,90
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,60
2.10
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,12
0,60
0,50
0,10
0,20
2.11
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,61
3,00
1,00
2.12
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,03
0,03
2.13
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
7,50
0,75
2.14
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,10
Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 của huyện Yên
Dũng (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Phúc
Xã Đồng Việt
Xã Lão
Hộ
Xã Hương Gián
Thị trấn Tân An
Xã Xuân Phú
Xã Quỳnh Sơn
Xã Lãng Sơn
Xã Trí Yên
TT. Tân Dân (ranh giới cũ)
Xã Tân An (ranh giới cũ))
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
Đất nông nghiệp
NNP
708,24
7,57
21,42
5,80
53,50
26,78
3,30
6,70
14,94
3,20
20,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
508,15
2,97
18,52
1,20
50,60
24,18
3,10
6,30
5,74
16,60
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
414,19
2,97
13,00
1,20
4,30
3,10
6,30
5,74
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
24,35
0,30
1,80
1,00
2,00
2,00
4,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
36,09
0,10
0,50
0,80
1,40
0,30
0,10
0,10
0,10
0,10
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,20
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
80,90
1,90
9,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
18,55
4,50
2,10
0,10
0,50
0,30
0,10
0,30
0,10
1,10
0,10
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
77,40
5,00
1,88
0,30
6,04
6,12
0,10
1,20
2,30
3,31
1,90
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
5,62
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,04
2.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
47,18
1,48
0,30
4,79
6,00
0,50
1,60
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,60
0,40
0,10
0,20
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,90
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,60
0,60
2.10
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,12
0,60
0,12
2.11
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,61
2,30
2,31
2.12
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,03
2.13
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
7,50
5,00
0,05
0,70
1,00
2.14
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,10
0,10
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tư Mại
Thị trấn Nham Biền (ranh giới xã Thắng Cương cũ)
Xã Đồng Phúc
Xã Lão Hộ
Xã Hương Gián
Xã Trí Yên
(1)
= (1) + (2)...
1
2
3
4
5
6
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,45
0,30
0,75
0,75
1,00
0,30
1,35
2.1
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,95
0,30
0,75
0,75
1,00
0,30
0,85
2.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,50
-
-
-
-
-
0,50
Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
1.191
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng