Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
12/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Lê Minh Chiến
Ngày ban hành:
16/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12/QĐ-UBND
Bạc Liêu, ngày
16 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÒA
BÌNH, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải
thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa
Bình tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 31/12/2019 và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 674/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòa
Bình với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hòa Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng Phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Hòa Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Hòa Bình
Xã Minh Diệu
Xã Vĩnh Bình
Xã Vĩnh Mỹ B
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+ … (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
42.649,50
2.669,70
4.063,80
3.883,50
3.601,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.466,77
2.370,90
3.820,95
3.623,15
3.322,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11.443,73
975,33
3.502,14
3.310,04
2.941,27
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
11.443,73
975,33
3.502,14
3.310,04
2.941,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
33,34
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.125,52
300,09
318,81
313,11
330,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.733,24
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14.530,23
1.095,48
-
-
24,11
1.8
Đất làm muối
LMU
571,10
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
29,60
-
-
-
26,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.650,03
298,80
242,85
260,35
278,86
2.1
Đất quốc phòng
CQP
197,94
1,32
-
1,90
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,25
3,20
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,00
-
-
-
3,00
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,66
0,93
0,21
1,28
0,05
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
10,21
4,54
0,14
0,10
1,38
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.664,79
45,52
24,04
23,78
25,94
2.10
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,51
0,36
-
-
2,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
426,51
-
61,02
55,41
57,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
97,66
97,66
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
7,32
2,86
0,67
1,90
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
6,46
3,03
-
-
1,92
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,08
6,03
0,63
2,47
2,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
59,52
25,15
2,81
1,42
4,84
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,44
-
0,50
0,60
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,48
0,17
0,25
0,42
0,19
2.24
Đất sông ngòi,kênh, rạch,
suối
SON
1.479,20
108,03
152,58
171,07
180,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
662,00
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
7.532,70
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
2.669,70
2.669,70
-
-
-
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Vĩnh Hậu
Xã Vĩnh Hậu A
Xã Vĩnh Mỹ A
Xã Vĩnh Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+ … (12)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
42.649,50
6.255,90
6.396,40
5.163,60
10.615,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.466,77
4.013,12
3.721,96
4.799,78
4.794,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11.443,73
-
-
710,87
4,07
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
11.443,73
-
-
710,87
4,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
33,34
-
-
6,43
26,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.125,52
171,49
116,32
323,64
251,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.733,24
400,22
274,40
-
1.058,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14.530,23
3.128,77
3.331,24
3.758,84
3.191,79
1.8
Đất làm muối
LMU
571,10
312,64
-
-
258,46
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
29,60
-
-
-
2,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.650,03
290,15
1.578,93
363,82
1.336,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
197,94
1,10
185,62
-
8,00
2.2
Đất an ninh
CAN
3,25
-
0,05
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,00
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,66
-
0,05
1,05
0,09
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
10,21
0,57
3,05
0,38
0,05
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.664,79
30,64
1.141,01
57,02
316,84
2.10
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,51
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
426,51
50,28
59,49
96,87
46,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
97,66
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
7,32
0,48
0,50
0,22
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
6,46
-
-
-
1,51
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,08
2,21
2,62
3,28
1,81
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
59,52
0,50
4,79
14,69
5,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,44
0,18
0,07
0,50
0,59
2.22
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,48
-
-
0,22
1,23
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.479,20
204,19
181,68
189,59
291,84
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
662,00
-
-
-
662,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
7.532,70
1.952,63
1.095,51
-
4.484,56
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
2.669,70
-
-
-
-
Ghi chú:* Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2020:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Hòa Bình
Xã Minh Diệu
Xã Vĩnh Bình
Xã Vĩnh Mỹ B
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+ … (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH
1.070,62
18,68
4,20
1,50
3,05
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.065,18
17,67
4,20
1,50
3,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18,80
5,60
4,20
1,50
3,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
18,80
5,60
4,20
1,50
3,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,14
8,27
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7,28
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.024,96
3,80
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,44
1,01
-
-
0,05
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,62
0,50
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,56
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,51
0,51
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,05
-
-
-
0,05
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,70
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Vĩnh Hậu
Xã Vĩnh Hậu A
Xã Vĩnh Mỹ A
Xã Vĩnh Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+ ... (12)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH
1.070,62
0,97
52,88
34,70
954,64
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.065,18
0,85
52,88
30,50
954,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18,80
-
-
3,00
1,50
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
18,80
-
-
3,00
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,14
0,25
-
2,50
3,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7,28
-
0,58
-
6,70
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.024,96
0,60
52,30
25,00
943,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,44
0,12
-
4,20
0,06
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,62
0,12
-
1,00
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,56
-
-
0,50
0,06
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,51
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,05
-
-
-
-
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,70
-
-
2,70
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Hòa Bình
Xã Minh Diệu
Xã Vĩnh Bình
Xã Vĩnh Mỹ B
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+ … (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.073,00
19,06
4,69
2,04
3,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,10
5,64
4,24
1,54
3,04
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
19,10
5,64
4,24
1,54
3,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
0,05
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,58
9,12
0,45
0,50
0,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,28
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.027,99
4,30
-
-
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
2.0
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,34
0,56
-
0,01
0,05
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,34
0,56
-
0,01
0,05
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Vĩnh Hậu
Xã Vĩnh Hậu A
Xã Vĩnh Mỹ A
Xã Vĩnh Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+ … (12)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.073,00
1,30
56,38
32,81
953,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,10
-
-
3,11
1,54
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
19,10
-
-
3,11
1,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
0,05
-
-
-
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,58
0,60
0,40
3,20
3,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,28
-
0,58
-
6,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.027,99
0,70
55,40
26,50
941,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
2.0
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,34
0,12
-
2,60
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,34
0,12
-
2,60
-
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Hòa Bình
Xã Minh Diệu
Xã Vĩnh Bình
Xã Vĩnh Mỹ B
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+... (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
42.649,50
2.669,70
4.063,80
3.883,50
3.601,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.059,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.059,00
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Vĩnh Hậu
Xã Vĩnh Hậu A
Xã Vĩnh Mỹ A
Xã Vĩnh Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+... (12)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
42.649,50
6.255,90
6.396,40
5.163,60
10.615,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.059,00
1.059,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.059,00
1.059,00
Quyết định 12/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/01/2020 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
1.053
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng