Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 72/NQ-HĐND 2019 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2020
Số hiệu:
72/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Bùi Xuân Hòa
Ngày ban hành:
11/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 72/NQ-HĐND
Thái Nguyên ,
ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2020;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự
toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái
Nguyên, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh: 15.555 tỷ đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 12.355 tỷ đồng;
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.200
tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
16.183 tỷ đồng. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
14.722 tỷ đồng;
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia,
nhiệm vụ khác: 1.461 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách năm 2020
tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là 3.320 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho
ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là 3.567 tỷ đồng.
(Có
Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh
Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường
vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Hòa
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
Chỉ tiêu
D ự toán năm 2020
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
1
2
4=5+6
5
6
Thu NSNN
trên địa bàn
15.555.000
12.096.723
3.458.277
I
Thu nội địa
12.355.000
8.896.723
3.458.277
1
Doanh nghiệp
nhà nước Trung ương
1.140.000
1.135.550
4.450
2
Doanh nghiệp
nhà nước địa phương
56.000
50.380
5.620
3
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
4.280.000
4.280.000
4
Thu khu vực dịch
vụ ngoài quốc doanh
1.560.000
735.500
824.500
5
Thuế thu nhập
cá nhân
1.101.000
931.600
169.400
6
Thu tiền sử dụng
đất
1.780.000
205.000
1.575.000
7
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
17.000
17.000
8
Thu tiền cho
thuê đất
650.000
445.310
204.690
9
Lệ phí trước bạ
465.000
465.000
10
Phí và lệ phí
250.000
195.500
54.500
11
Thuế bảo vệ môi
trường
460.000
460.000
12
Thu khác ngân
sách
250.000
127.500
122.500
13
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
330.000
318.383
11.617
14
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
12.000
12.000
15
Thu khác ngân
sách xã
4.000
4.000
II
Thu hoạt động
xuất, nhập khẩu
3.200.000
3.200.000
Ghi chú: Các đơn
v ị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân
công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số
2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:
- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà
nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài: Ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh nghiệp vãng lai ngoại
tỉnh).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh: Các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách tỉnh hưởng 100%; đơn vị do chi
Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh).
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2020
Khối tỉnh
Khối huyện
Trong đó
Thành phố Thái Nguyên
Thị xã Phổ Yên
Thị xã Sông Công
Huyện Phú Bình
Huyện Phú Lương
Huyện Đại Từ
Huyện Định Hóa
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Võ Nhai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Thu NSNN trên địa bàn
15.555.000
12.096.723
3.458.277
2.137.700
508.370
263.300
106.700
69.950
156.127
53.280
113.650
49.200
I
Thu nội địa
12.355.000
8.896.723
3.458.277
2.137.700
508.370
263.300
106.700
69.950
156.127
53.280
113.650
49.200
1
DNNN
trung ương
1.140.000
1.135.550
4.450
2.600
1.000
300
150
400
2
DNNN
địa phương
56.000
50.380
5.620
2.400
800
1.000
210
800
150
100
160
3
Doanh
nghiệp có vốn ĐTNN
4.280.000
4.280.000
4
Thu
khu vực dịch vụ NQD
1.560.000
735.500
824.500
445.000
145.000
93.000
21.500
20.000
32.000
24.500
25.000
18.500
5
Thuế
thu nhập cá nhân
1.101.000
931.600
169.400
100.000
24.000
14.500
5.500
5.000
10.000
3.500
4.000
2.900
6
Thu
tiền sử dụng đất
1.780.000
205.000
1.575.000
1.161.500
180.000
100.000
25.000
7.000
50.000
4.500
40.000
7.000
7
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
17.000
0
17.000
11.800
2.470
1.800
400
70
200
40
100
120
8
Thu
tiền cho thuê đất
650.000
445.310
204.690
84.000
70.000
11.000
3.500
4.500
18.000
190
10.000
3.500
9
Lệ
phí trước bạ
465.000
0
465.000
242.100
60.000
33.000
36.000
20.500
33.000
13.000
20.000
7.400
10
Phí
và lệ phí
250.000
195.500
54.500
21.000
7.500
4.000
3.500
3.500
3.500
2.600
5.000
3.900
11
Thuế
bảo vệ môi trường
460.000
460.000
12
Thu
khác ngân sách
250.000
127.500
122.500
65.000
13.000
6.000
8.000
8.500
8.000
4.500
5.000
4.500
13
Thu
cấp quyền khai thác khoáng sản
330.000
318.383
11.617
1.100
2.500
2.000
130
517
150
4.000
1.220
14
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
12.000
12.000
15
Thu
khác ngân sách xã
4.000
4.000
1.200
2.100
540
110
50
II
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
3.200.000
3.200.000
PHỤ BIỂU 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
Nội dung chi
Dự toán
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
1
2
3=4+5
4
5
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
16 183 049
9 002 541
7 180 508
A
Chi cân đối
ngân sách địa phương
14 722 224
7 541 716
7 180 508
I
Chi đầu tư
phát triển
4 199 191
2 623 941
1 575 250
1
Chi xây dựng cơ
bản vốn trong nước
855 381
855 381
2
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
1 780 000
283 150
1 496 850
Tr.đó: -
Trích quỹ phát triển đất 10% (1)
78 150
78 150
3
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết (2)
12 000
12 000
4
Chi từ nguồn
vay
454 600
454 600
5
Chi đầu tư khác
554 500
554 500
-
Chi trả nợ vốn
vay NHPT
36 000
36 000
-
Chi trả Công
ty Yên Bình (3)
300 000
300 000
-
Hỗ trợ tiền
thuê hạ tầng cho các công ty thuộc tập đoàn SamSung
50 000
50 000
-
Chi hỗ trợ
các địa phương mua xi măng
103 500
103 500
-
Hỗ trợ các địa
phương, đơn vị thực hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao
65 000
65 000
6
Chi đầu tư từ
nguồn ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư
523 710
445 310
78 400
7
Bổ sung vốn điều
lệ cho các quỹ (4)
19 000
19 000
II
Chi thường
xuyên
8 606 840
3 319 634
5 287 206
1
Chi sự nghiệp
giáo dục đào tạo và dạy nghề
3 761 063
946 680
2 814 383
2
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
852 636
787 246
65 390
3
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
46 157
46 157
4
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin, thể dục thể thao
170 990
136 174
34 816
5
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
80 613
56 342
24 271
6
Chi đảm bảo xã
hội
391 428
78 752
312 676
7
Sự nghiệp kinh
tế
899 948
496 487
403 461
8
Chi quản lý
hành chính
1 737 446
633 203
1 104 243
9
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
297 825
13 200
284 625
10
Chi quốc phòng
an ninh địa phương
258 835
70 243
188 592
11
Chi khác của
ngân sách
109 899
55 150
54 749
III
Dự phòng
ngân sách
341 160
225 820
115 340
IV
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1 000
1 000
V
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
19 800
19 800
VI
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
1 554 233
1 371 321
182 912
B
Chi CTMTQG,
CT, DA, nhiệm vụ khác
1 460 825
1 460 825
1
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
574 998
574 998
2
Chi hỗ trợ có mục
tiêu
885 827
885 827
Ghi chú: (1) Giao
UBND t ỉnh căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của
các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) để
bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.
(2) Chi tiết tại phụ biểu 09
(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.
(4) Chi tiết tại phụ biểu 10
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên
Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HDDV để thực
hiện CCTL
Số được chi từ ngân sách nhà nước
Trong đó
Quản lý hành chính
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo
Sự nghiệp y tế, DS-GĐ
Sự nghiệp khoa học công nghệ
Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT
Chi đảm bảo xã hội
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh
Chi khác của ngân sách
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
3 358 774
16 839
22 301
3 319 634
633 203
946 680
787 246
46 157
192 516
78 752
509 687
70 243
55 150
I
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1 736 304
12 232
18 559
1 705 513
305 965
489 166
390 467
45 000
113 175
78 752
282 988
1
VP
Đoàn Đại biểu Quốc hội
2 000
2 000
2 000
2
VP
HĐND tỉnh
29 349
127
29 222
29 222
3
VP
U BND tỉnh
53 283
229
53 054
53 054
4
Sở
Ngoại vụ
6 753
88
6 665
5 131
1 534
5
Sở
Nông nghiệp và PTNT
142 909
1 565
208
141 136
53 056
100
87 980
6
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
11 982
167
35
11 780
7 821
1 000
2 959
7
Sở
Tư pháp
9 478
144
146
9 188
5 949
3 239
8
Sở
Công Thương
24 910
223
136
24 551
8 914
2 800
12 837
9
Sở
Khoa học và Công nghệ (*)
50 746
168
132
50 446
5 446
45 000
10
Sở
Tài chính
11 012
190
400
10 422
9 822
300
300
11
Sở
Xây dựng
8 472
133
350
7 989
7 716
273
12
Sở
Giao thông vận tải
72 200
179
900
71 121
5 662
1 918
63 541
13
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
6 774
85
6 689
4 989
1 700
14
Sở
Giáo dục và Đào tạo
446 761
3 343
5 365
438 053
9 059
428 994
15
Sở
Y tế
397 138
2 860
7 207
387 071
12 071
375 000
16
Sở
Lao động - TB và XH
143 548
822
1 098
141 628
10 663
30 338
15 467
78 752
6 408
17
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
122 311
753
198
121 360
7 836
17 426
96 098
18
Sở
Tài nguyên và Môi trường
68 661
391
2 239
66 031
11 129
54 902
19
Sở
Thông tin và TT
23 037
144
130
22 763
4 986
700
17 077
20
Sở
Nội vụ
43 087
263
42 824
25 164
3 750
13 910
21
Thanh
tra tỉnh
10 822
132
10 690
10 690
22
Ban
Dân tộc
5 733
63
5 670
5 670
23
Ban
QL các khu công nghiệp
42 296
154
15
42 127
9 482
1 840
30 805
24
V ă n p hò ng Ban an to à n giao thông
3 042
9
3 033
433
2 600
II
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
80 692
475
80 217
30 224
1 700
1 157
17 136
30 000
1
Mặt
trận Tổ quốc
7 368
72
7 296
7 296
2
Tỉnh
Đoàn thanh niên
6 269
79
6 190
6 190
3
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
8 242
89
8 153
8 153
4
Hội
Nông dân
6 510
70
6 440
6 440
5
Hội
Cựu chiến binh
2 180
35
2 145
2 145
6
Liên
minh các hợp tác xã
5 878
33
5 845
1 700
4 145
7
Liên
hiệp các hội KHKT tỉnh
1 537
8
1 529
1 157
372
8
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
430
430
430
9
Hội
Văn học nghệ thuật
3 428
22
3 406
3 406
10
Hội
Nhà báo
1 931
16
1 915
1 915
11
Hội
Luật gia
169
169
169
12
Hội
Chữ thập đỏ
1 775
23
1 752
1 752
13
Hội
Người cao tuổi
296
296
296
14
Hội
Người mù
424
424
424
15
Hội
Đông y
1 588
28
1 560
1 560
16
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
383
383
383
17
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
350
350
350
18
Hội
Bảo trợ người TT & TE
246
246
246
19
Hội
Khuyến học
303
303
303
20
Hội
Hữu nghị Việt lào
700
700
700
21
Hội
Làm vườn
365
365
365
22
Ủy
ban Đoàn kết công giáo
320
320
320
23
Hỗ
trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác
30 000
30 000
30 000
III
KHỐI TỈNH Ủy
149 104
666
148 438
117 014
13 806
17 618
IV
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
1 009 701
3 466
3 742
1 002 493
180 000
455 814
61 723
209 563
70 243
25 150
1
Nhà
khách VP UBND tỉnh
1 583
18
1 565
1 565
2
Trung
tâm Thông tin
5 424
43
5 381
5 381
3
Đài
Phát thanh - Truyền hình
56 906
204
360
56 342
56 342
4
Trường
Chính trị tỉnh
13 475
98
13 377
13 377
5
Trường
Cao đẳng Sư phạm
29 580
115
29 465
29 465
6
Trường
Cao đẳng KT-Tài chính
60 597
1 835
560
58 202
58 202
7
Trường
Cao đẳng Y tế
36 328
1 153
2 822
32 353
32 353
8
Quỹ
Phát triển đất
2 000
2 000
2 000
9
Công
an tỉnh
19 743
19 743
1 000
18 743
10
Hiệp
hội làng nghề
750
750
750
11
Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN
1 608
1 608
1 608
12
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
65 000
65 000
13 500
51 500
13
TT
Bảo trợ KH Hà Nguyệt Hường
100
100
100
14
Tiểu
ban QLQH Dự án Sông Cầu
150
150
150
15
TT
Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D
200
200
200
16
Chi
nhánh CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn
190
190
190
17
Hỗ
trợ 1 số đơn vị khác
25 150
25 150
25 150
- Đối ứng dự án
20 000
20 000
20 000
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)
900
900
900
- Viện Kiểm sát ND tỉnh
300
300
300
- Tòa án tỉnh
200
200
200
- Cục Thi hành án tỉnh
200
200
200
- Liên đoàn Lao động tỉnh
200
200
200
- Công đoàn Viên chức tỉnh
50
50
50
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)
300
300
300
- Công ty TNHHMTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái
Nguyên
3 000
3 000
3 000
18
Kinh
phí trợ cước trợ giá
35 000
35 000
35 000
19
Cấp
bù thủy lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi
108 000
108 000
108 000
20
Kinh
phí quy hoạch đề án, dự án
140 000
140 000
80 000
60 000
21
Kinh
phí thực hiện các chế độ ngành giáo dục
197 917
197 917
197 917
22
Kinh
phí mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác
50 000
50 000
50 000
23
Kinh
phí Đại hội Đảng
60 000
60 000
60 000
24
Kinh
phí tổ chức các chương trình, ngày lễ lớn
50 000
50 000
50 000
25
Kinh
phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND
50 000
50 000
20 000
30 000
V
BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
382 973
382 973
382 973
Ghi chú: (*)
Trong đó thu h ồi tạm ứng Quỹ Khoa học công nghệ 8 tỷ
đồng.
PHỤ LỤC 05
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm
2019 chuyển sang
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
Trong đó
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
Trong đó
Bổ sung cân đối
Bổ sung , có mục tiêu
Chi chuyển nguồn CCTL
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
Chi SN GD-ĐT
Dự phòng NS
A
B
1
2
3
4
5=6+7
6
7
8
9
10
12
13
Tổng số
3.458.277
3.306.990
236.587
70.000
3.566.931
2.819.720
747.211
7.180.508
182.912
1.496.850
2.814.383
115.340
1
TP
Thái Nguyên
2.137.700
2.040.450
141.783
18.200
152.481
93.925
58.556
2.352.914
132.450
1.105.350
508.797
33.800
2
TP
Sông Công
263.300
253.380
30.291
150.358
128.100
22.258
434.029
14.858
92.000
142.931
7.500
3
Thị
xã Phổ Yên
508.370
496.370
64.513
5.000
333.207
288.902
44.305
899.090
35.604
174.000
318.378
16.680
4
Huyện
Định Hóa
53.280
51.180
563.418
450.412
113.006
614.598
4.050
322.034
10.150
5
Huyện
Đại Từ
156.127
151.110
17.500
627.633
489 . 742
137.891
796.243
48.000
383.589
11.850
6
Huyện
Phú Lương
69.950
66.720
3.400
392.507
299.127
93.380
462.627
6.300
251.491
7.880
7
Huyện
Phú Bình
106.700
94.200
479.531
389.477
90.054
573.731
22.500
304.661
9.920
8
Huyện
Võ Nhai
49.200
46.930
7.000
467.782
365.252
102.530
521.712
6.650
312.841
8.260
9
Huyện
Đồng Hỷ
113.650
106.650
18.900
400.014
314.783
85.231
525.564
38.000
269.661
9.300
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm
biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019
chuyển sang là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực
hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền
lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ
không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo nghị quyết HĐND tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động
của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.
- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020.
- Hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 cua HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi
thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại
thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa
phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ
tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số
05/CT-TTg ngày 04/4/2013. Để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá
quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện
các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
PHỤ LỤC 06:
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Trong đó
Vốn đầu t ư
Vốn sự nghiệp
Tổng số
1.460.825
1.141.971
318.854
I
Chương trình
mục tiêu quốc gia
574 . 998
432.983
142.015
1
Chương trình
xây dựng nông thôn mới
468.710
360.910
107.800
2
Chương trình giảm
nghèo bền vững
106.288
72.073
34.215
II
Hỗ trợ vốn đầu
tư
708.988
708.988
1
Vốn ngoài nước
452.900
452.900
2
Vốn đầu tư
ngành, lĩnh vực
256.088
256.088
III
Bổ sung có mục
tiêu vốn sự nghiệp
176.839
176.839
1
Vốn ngoài nước
4.400
4.400
2
Vốn trong nước
172.439
172.439
-
Hỗ trợ hội văn
học nghệ thuật
550
550
-
Hội nhà báo địa
phương
115
115
-
Hỗ trợ Hội Liên
hiệp phụ nữ Việ t Nam
228
228
-
Hỗ trợ thực hiện
một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ
520
520
-
Chính sách trợ
giúp pháp lý
2.937
2.937
-
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
32.991
32.991
-
Kinh phí quản
lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương
46.135
46.135
-
Kinh phí hỗ trợ
an ninh quốc phòng
12.880
12.880
-
Dự án hoàn thiện
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
500
500
-
CTMT giáo dục
nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động
8.755
8.755
-
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
25.000
25.000
-
Phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
6.640
6.640
-
CTMT y tế dân số
7.175
7.175
-
Đảm bảo trật tự
ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy
2.810
2.810
-
Phát triển lâm
nghiệp bền vững
18.800
18.800
-
CTMT phát triển
văn hóa
2.603
2.603
-
CTMT ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
300
300
-
CTMT tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
1.000
1.000
-
CTMT Công nghệ
thông tin
2.500
2.500
PHỤ LỤC 07
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
I
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
15.555.000
1
Thu nội địa
12.355.000
2
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
3.200.000
II
Thu ngân
sách địa phương
15.728.448
1
Thu NSĐP theo
phân cấp
11.899.980
2
Bổ sung Ngân
sách trung ương
3.591.882
- Bổ sung
cân đối
2.127.557
- Bổ sung có
mục tiêu
1.464.325
3
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
236.586
III
Chi ngân
sách địa phương
16.183.049
1
Tổng chi cân đối
NSĐP
14.722.224
-
Ch i đầu tư
phát triển
4.199.191
-
Ch i thường
xuyên
8.606.840
-
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
1.554.233
-
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
19.800
-
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.000
-
Dự phòng
ngân sách
341.160
2
Chi chương
trình mục tiêu
1.460.825
-
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
574.998
-
Chi chương
trình mục tiêu, hỗ trợ khác
885.827
IV
Bội chi ngân
sách địa phương
454.600
V
Tổng mức vay
của ngân sách địa phương
454.600
VI
Trả nợ gốc
vay của địa phương
38.265
PHỤ LỤC 08
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
A
MỨC DƯ NỢ
VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
2.379.996
B
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
454.600
C
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ
I
Tổng dư nợ đầu
năm
102.131
Tỷ lệ mức dư
nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
4%
1
Vay trong nước
36.000
-
Vay Ngân hàng đầu
tư phát triển
36.000
2
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
66.131
II
Tổng mức vay
trong năm
454.600
III
Trả nợ gốc
vay trong năm
38.265
1
Theo nguồn vốn
vay
38.265
-
Vay trong nước
36.000
+
Vay NHPT
36.000
-
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
2.265
+
Dự án Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP TN)
2.265
2
Theo nguồn
trả nợ
38.265
-
Bội thu ngân
sách địa phương
38.265
IV
Tổng dư nợ
cuối năm
518.466
Tỷ lệ mức dư
nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
22%
Ghi chú: Không
bao g ồm dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
t ính: Triệu đồng
TT
Nội dung, tên công trình
Kế hoạch năm 2020
Chủ đầu tư
Tổng số
12.000
1
Trường Tiểu học
Tân Đức, huyện Phú Bình
1.092
UBND huyện Ph ú Bình
2
Phân hiệu trường
Tiểu học Thị trấn Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán
trú
1.650
UBND huyện Phú Lư ơ ng
3
Trường tiểu học
Phúc Tân điểm trường Lòng Hồ
1.500
UBND thị xã Phổ Yên
4
Trường Tiểu học
Mỏ Chè, thành phố Sông Công
1.500
UBND TP Sông Công
5
Xây dựng 18
phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai
1.458
UBND huyện Võ Nhai
6
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng và bếp ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ
1.500
UBND huyện Đồng Hỷ
7
Trường Mầm non
Quy Kỳ
1.650
UBND huyện Định Hóa
8
Trường Tiểu học
Thị trấn Quân Chu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học
1.650
UBND huyện Đại Từ
PHỤ LỤC 10
CHI TIẾT BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Đơn vị
Số tiền
Tổng c ộ ng
19 000
1
Hỗ trợ Quỹ hỗ
trợ Nông dân
Hội Nông dân tỉnh
3 000
2
Hỗ trợ Quỹ Bảo
vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên
Sở Tài nguyên và Môi trường
3 000
3
Hỗ trợ Quỹ Hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
5 000
4
Kinh phí ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách để thực hiện cho vay đối với người nghèo, các đối
tượng chính sách khác và giải quyết việc làm
Ngân hàng Chính sách tỉnh
5 000
5
Bổ sung vốn điều
lệ
Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thái Nguyên
3 000
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
2.015
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng