1. Tổ chức thực hiện hiệu quả các Đề án được phê
duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và huy động phần đóng góp của doanh
nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
2. Hướng dẫn, tạo điều kiện, lựa chọn các doanh
nghiệp có uy tín, có năng lực sản xuất, kinh doanh, xúc tiến thương mại thuộc mọi
thành phần kinh tế tham gia thực hiện Đề án.
3. Gửi công văn mời doanh nghiệp tham gia, đăng tải
thư mời trên trang thông tin điện tử của Cục Xúc tiến thương mại-Bộ Công
Thương, của Đơn vị chủ trì, của Sở Công Thương (đối với đơn vị chủ trì là cơ
quan xúc tiến thương mại địa phương) và đăng tin mời doanh nghiệp trên ít nhất
1 phương tiện thông tin đại chúng tối thiểu 30 ngày trước ngày diễn ra sự kiện.
(Mẫu thư mời tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
4. Đối với các Đề án Xúc tiến thương mại quốc gia
thực hiện tại nước ngoài, đơn vị chủ trì Chương trình có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản tới Tham tán thương mại Việt Nam tại nước sở tại để phối hợp và hỗ
trợ trong việc tổ chức thực hiện Đề án tối thiểu mười lăm (15) ngày làm việc
trước ngày diễn ra sự kiện theo mẫu tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
5. Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án gửi về
Văn phòng Ban quản lý Chương trình (Cục Xúc tiến thương mại, địa chỉ: 20 Lý Thường
Kiệt, Hà Nội) trong vòng mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành Đề án
theo mẫu tại Phụ lục 4, Phụ lục 5 kèm theo bản sao báo cáo kết quả của các
doanh nghiệp tham gia theo mẫu tại Phụ lục 7 kèm theo Quyết định này.
6. Thực hiện quyết toán theo quy định tại Quy chế
xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia ban
hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây
dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia và các quy
định về tài chính liên quan.
1. Thực hiện nghiêm túc nội quy của Ban Tổ chức
Chương trình.
2. Cử nhân sự phù hợp và chịu toàn bộ trách nhiệm về
nhân sự được cử tham gia đối với hoạt động xúc tiến thương mại tại nước ngoài.
Văn bản cử nhân sự tham gia thực hiện theo mẫu tại phụ lục 6 kèm theo Quyết định
này.
3. Nộp báo cáo kết quả theo mẫu tại Phụ lục 7 kèm
theo Quyết định này.
|
STT
|
Đơn vị chủ trì
|
Tên đề án
|
Thời gian
|
Địa điểm
|
Giai đoạn phê
duyệt
|
Nội dung hỗ trợ
|
Kinh phí phê
duyệt thực hiện 2018
|
|
|
Hội chợ định hướng xuất khẩu tại Việt Nam, hội
chợ phát triển thương mại biên giới
|
|
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn
|
Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung (Lạng Sơn
2018)
|
Quý III
|
Lạng Sơn
|
|
Điều 9, khoản 5
|
800.000.000
|
|
2
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh
Hà Giang
|
Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung Hà Giang
2018
|
Quý IV
|
Hà Giang
|
|
Điều 9, khoản 5
|
800.000.000
|
|
3
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Hội chợ
triển lãm thành phố Cần Thơ
|
Hội chợ Nông nghiệp quốc tế Việt Nam
|
Quý IV
|
Cần Thơ
|
|
Điều 9, khoản 5
|
1.000.000.000
|
|
4
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2018
|
Tháng 4
|
Huế
|
|
Điều 9, khoản 5
|
800.000.000
|
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại thành phố Đà Nẵng
|
Hội chợ Quốc tế Thương mại, Du lịch, Đầu tư Hành
lang kinh tế Đông Tây Đà Nẵng 2018
|
Quý III
|
Đà Nẵng
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
6
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Trị
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực miền Trung -
Tây Nguyên - Nhịp Cầu Xuyên Á - Quảng Trị 2018
|
Quý III
|
Quảng Trị
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
7
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Triển lãm quốc tế Công nghiệp Thực phẩm Việt Nam
(Vietnam Foodexpo 2018)
|
Tháng 11
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Điều 9, khoản 5
|
3.800.000.000
|
|
|
Hội chợ triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ quốc tế hàng gia dụng và tiêu
dùng Ambiente 2018 (giai đoạn 2)
|
Tháng 2
|
Frankfurt (LB Đức)
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
350.000.000
|
|
9
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lào Cai
|
Tham gia Hội chợ Thương mại Biên giới Trung - Việt
(Hà Khẩu) 2018
|
Quý IV
|
Vân Nam (Trung Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
275.410.000
|
|
10
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh
Hà Giang
|
Tham gia hội chợ Thương mại quốc tế Trung - Việt
2018
|
Quý IV
|
Vân Nam (Trung Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
170.000.000
|
|
11
|
Hiệp hội Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ
|
Tham gia Hội chợ Maison & Objet
|
Tháng 9
|
Paris (Pháp)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
2. 000.000
|
|
12
|
Hiệp hội Dệt May Việt
|
Tham gia Hội chợ
|
Tháng 8
|
Las Vegas (Hoa Kỳ)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
2.500.000.000
|
|
13
|
Hiệp hội Dệt May Việt Nam
|
Tham gia hội chợ Quốc tế về quần áo, Thời trang
và phụ kiện Thời trang Paris de Bourget và kết hợp khảo sát thị trường Pháp
2018
|
Tháng 9
|
Paris (Pháp)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
1.600.000.000
|
|
14
|
Hiệp hội Dệt May Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Federal Trade Fair Textillegprom
và khảo sát thị trường Dệt May Liên Bang Nga 2018
|
Tháng 9
|
Mát-cơ-va (LB Nga)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
1.545.000.000
|
|
15
|
Hiệp hội Da Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Da giày Quốc tế Sourcing at
Magic
|
Tháng 8
|
Las Vegas (Hoa Kỳ)
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
1.800.000.000
|
|
16
|
Hiệp hội Da Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Giầy Quốc tế tại Micam, Milan
|
Tháng 9
|
Milan (Italia)
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
1.100.000.000
|
|
17
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin
Việt Nam
|
Tham gia triển lãm phần mềm Nhật Bản (Sodec) và tổ
chức khu Triển lãm gia công phần mềm Việt Nam
|
Tháng 5
|
Tokyo (Nhật Bản)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
3.100.000.000
|
|
18
|
Hiệp hội Chè Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ quốc tế Biofach tại Đức (giai đoạn
2)
|
Quý I
|
LB Đức
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
600.000.000
|
|
19
|
Hiệp hội Lương thực Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Lương thực thực phẩm quốc tế tại
Pasay, Manila - Philip.
|
Tháng 5
|
Passay, Manila (Philippin)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
760.000.000
|
|
20
|
Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến thương mại quân đội
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Việt Nam tại Campuchia
|
Quý IV
|
Phnompenh (Campuchia)
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
2.800.000.000
|
|
21
|
Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến thương mại quân đội
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Việt Nam - Lào
|
Quý II, III
|
Viêng Chăn (CH DCND Lào)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
2.300.000.000
|
|
22
|
Hiệp hội Rau quả Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Rau quả Asia Fruit Logistica
2018 tại Hongkong
|
Quý III
|
Hong Kong
|
2018- 2020
|
điều 9, khoản 5
|
1.400.000.000
|
|
23
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam
|
Tham gia Triển lãm Thủy sản Bắc Mỹ
|
Tháng 3
|
Boston (Hoa Kỳ)
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
1.900.000.000
|
|
24
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam
|
Tham gia Triển lãm Thủy sản toàn cầu - Brussels ,
Vương quốc Bỉ
|
Tháng 4
|
Brussels (Bỉ)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
2.900.000.000
|
|
25
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Thủy sản Trung Đông và Châu Phi
- Seafex Dubai
|
Tháng 09
|
Dubai (UAE)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
1.300.000.000
|
|
26
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tham gia Hội chợ quốc tế Thực phẩm và Đồ uống
Gulfood tại UAE
|
Tháng 2- 3/2019
|
Dubai (UAE)
|
2019- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
2.353.000.000
|
|
27
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tham gia Hội chợ quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống
tại Nhật Bản - Foodex Japan (giai đoạn 2)
|
Tháng 3
|
Nhật Bản
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
1.250.000.000
|
|
28
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tham gia Hội chợ quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống
Fancy Food Show tại Hoa Kỳ
|
Tháng 6-7
|
Hoa Kỳ
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 5
|
1.780.000.000
|
|
29
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tham gia Hội chợ quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống
World Food Moscow tại Nga
|
Tháng 9
|
Mát-xcơ-va (LB Nga)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
1.600.000.000
|
|
30
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội chợ hàng Việt Nam tại Myanmar 2018
|
Tháng 12
|
Yangon, Myanmar
|
|
Điều 9, khoản 5
|
3.800.000.000
|
|
31
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế Công nghiệp Thực phẩm
Sial Paris 2018 (giai đoạn 2)
|
Tháng 10
|
Paris (Pháp)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
3.985.000.000
|
|
32
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Triển lãm Thực phẩm Quốc tế Seoul 2018
(Seoul Food 2018)
|
Tháng 5
|
Seoul (Hàn Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
2.000.000.000
|
|
33
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Hội chợ nhập khẩu quốc tế Trung Quốc 2018
|
Tháng 11
|
Thượng Hải (Trung Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
7.365.000.000
|
|
34
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế thực phẩm và đồ uống
(Private Label Show)
|
Tháng 11
|
Chicago (Hoa Kỳ)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
1.700.000.000
|
|
35
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ Thương mại ASEAN - Trung Quốc lần
thứ 15 (CAEXPO 2018)
|
Tháng 9
|
Nam Ninh (Trung Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
2.800.000.000
|
|
36
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ xuất nhập khẩu Trung Quốc lần thứ
122 (CANTON FAIR-CIEF 2018)
|
Tháng 4-5
|
Quảng Châu (Trung Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 5
|
4.623.130.000
|
|
|
Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
37
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại
Hoa Kỳ
|
Tháng 9, tháng 10
|
San Francisco, Chicago, Washington DC (Hoa Kỳ)
|
|
Điều 9, Khoản 6
|
1.080.000.000
|
|
38
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh
Hà Giang
|
Tổ chức đoàn giao dịch xúc tiến sản phẩm nông sản
của tỉnh Hà Giang- vào thị trường Tây Nam, Trung Quốc
|
Quý III
|
Côn Minh, Vân Nam (Trung Quốc)
|
|
Điều 9, khoản 6
|
140.000.000
|
|
39
|
Hiệp hội Thép Việt Nam
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Đức và
Italia
|
Tháng 10
|
Berlin, Frankfurt (LB Đức); Rome, Venice, Milan
(Italia)
|
|
Điều 9, khoản 6
|
1.080.000.000
|
|
40
|
Hiệp hội Chè Việt Nam
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Nga và tham
dự Hội chợ Coffee and Tea Russian 2018
|
Quý I
|
Liên bang Nga
|
|
Điều 9, khoản 6
|
600.000.000
|
|
41
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại thị trường
Nga kết hợp tham dự Hội chợ World Food Moscow 2018
|
Tháng 9
|
Mátx-cơ-va, Xanh-pê-téc- bua (LB Nga)
|
|
Điều 9, khoản 6
|
660.000.000
|
|
42
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn Giao dịch thương mại tại thị trường
Israel
|
Quý II
|
Israel
|
|
Điều 9, khoản 6
|
903.000.000
|
|
43
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn Giao dịch thương mại tại Nhật Bản
|
Tháng 9
|
Nhật Bản
|
|
Điều 9, khoản 6
|
802.000.000
|
|
44
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao lịch thương mại tại Belarus và
LB Nga
|
Quý IV
|
Belarus, LB Nga
|
|
Điều 9, khoản 6
|
1.200.000.000
|
|
45
|
Hiệp hội nữ doanh nhân Việt Nam
|
Tổ chức đoàn giao dịch lương mại tại Lào
|
Quý III
|
Viêng chăn, Chăm pa sắc
|
|
Điều 9, khoản 6
|
646.000.000
|
|
|
Hội nghị quốc tế ngành hàng, đón các nhà nhập
khẩu vào Việt Nam mua hàng
|
|
|
|
46
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập khẩu nước ngoài
vào Việt Nam giao dịch mua hàng
|
Tháng 6
|
Tp.Hạ Long, Quảng Ninh
|
|
Điều 9, khoản 8
|
450.000.000
|
|
47
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lào Cai
|
Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập khẩu nông, thủy
hải sản và trái cây Trung Quốc sang Việt Nam mua hàng kết hợp tổ chức hội nghị
kết nối xúc tiến xuất khẩu nông, thủy hải sản và trái cây xuất khẩu qua cửa
khẩu Lào Cai tại tỉnh Lào Cai
|
Quý II
|
Tp. Lào Cai
|
|
Điều 9, khoản 8, 9
|
180.000.000
|
|
48
|
Hiệp hội Da Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị Quốc tế xúc tiến xuất khẩu ngành
Da Giày Việt Nam
|
Tháng 3
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Điều 9, khoản 9
|
450.000.000
|
|
49
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế công nghiệp thực phẩm Việt
Nam, kết hợp đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam giao dịch mua hàng
|
Tháng 11
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Điều 9, khoản 9
|
500.000.000
|
|
50
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế ngành công nghiệp sáng tạo
Việt Nam lần thứ hai
|
Tháng 9- 10
|
Hà Nội
|
|
Điều 9, khoản 9
|
500.000.000
|
|
51
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
Tổ chức hội nghị quốc tế ngành hồ tiêu năm 2018
|
Tháng 8
|
Tp. Đà Nẵng
|
|
Điều 9, khoản 9
|
380.000.000
|
|
52
|
Hiệp hội Cao su Việt Nam
|
Tổ chức hội nghị quốc tế về ngành hàng cao su xuất
khẩu
|
Quý IV
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Điều 9, khoản 9
|
450.000.000
|
|
|
Thông tin thương mại ngành hàng
|
|
|
|
|
|
53
|
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam
|
Mua thông tin thương mại ngành công nghiệp chế biến
gỗ
|
Năm 2018
|
Trong nước và nước ngoài
|
|
Điều 9, khoản 1
|
40.000.000
|
|
54
|
Hiệp hội Cao su Việt Nam
|
Mua thông tin thương mại ngành cao su
|
Năm 2018- 2019
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Điều 9, khoản 1
|
120.000.000
|
|
55
|
Hiệp hội Lương thực Việt Nam
|
Mua thông tin thương mại
|
Năm 2018
|
Trong nước và nước ngoài
|
|
Điều 9, khoản 1
|
299.460.000
|
|
|
Hội chợ vùng địa phương
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Cà Mau
|
Tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại (Fesstival
Tôm Cà Mau 2018)
|
Quý IV
|
Cà Mau
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
57
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng
|
Tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại - Lễ hội Ook
Om Bok Sóc Trăng 2018
|
Quý IV
|
Sóc Trăng
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
58
|
Hội nông dân Việt Nam
|
Tổ chức Hội chợ triển lãm Nông nghiệp - Thương mại
khu vực miền Trung năm 2018
|
Quý IV
|
Quảng Bình
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
59
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến thương mại Vĩnh Phúc
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực đồng bằng
sông Hồng - Vĩnh Phúc 2018
|
Quý IV
|
Vĩnh Phúc
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
60
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh
|
Tổ chức Hội chợ OCOP khu vực phía Bắc - Quảng
Ninh 2018
|
Quý II
|
Quảng Ninh
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
61
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Nam
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương đồng bằng sông Hồng -
Hà Nam 2018
|
Quý III
|
Hà Nam
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
62
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình
|
Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp Quốc tế đồng bằng Bắc
Bộ 2018
|
Quý IV
|
Thái Bình
|
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
|
|
Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn, miền
núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
|
63
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn năm
2018 tại huyện Phong Điền
|
Quý II-III
|
Huyện Phong Điền
|
|
Điều 10, khoản 2
|
105.000.000
|
|
64
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn năm
2018 tại huyện Quảng Điền
|
Quý II-III
|
Huyện Quảng Điền
|
|
Điều 10, khoản 2
|
105.000.000
|
|
65
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Tĩnh
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại
xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà
|
Quý II-III
|
Huyện Lộc Hà
|
|
Điều 10, khoản 2
|
105.000.000
|
|
66
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Tĩnh
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã
Thạch Bằng, huyện Lộc Hà
|
Quý II-III
|
Huyện Lộc Hà
|
|
Điều 10, khoản 2
|
105.000.000
|
|
67
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Hà
Nam
|
Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Thanh
Liêm
|
Quý III
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
68
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Bắc Kạn
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao
tại huyện Pác Nặm
|
Quý IV
|
Huyện Pác Nặm
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
69
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Bắc Kạn
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao
tại huyện Chợ Đồn
|
Quý IV
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
70
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Bắc Kạn
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao
tại huyện Ngân Sơn
|
Quý IV
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
71
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt Nam tại huyện Bảo Lâm
|
Quý III- IV
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
72
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt Nam tại huyện Bảo Lạc
|
Quý III- IV
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
73
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt Nam tại huyện Hạ Lang
|
Quý III-IV
|
Huyện Hạ Lang
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
74
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện
Mường Nhé
|
Quý IV
|
Huyện Mường Nhé
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
75
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện
Điện Biên Đông
|
Quý IV
|
Huyện Điện Biên Đông
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
76
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại
huyện Mường Tè
|
Quý III- IV
|
Huyện Mường Tè
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
77
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại
huyện Tân Uyên
|
Quý III- IV
|
Huyện Tân Uyên
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
78
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại
huyện Sìn Hồ
|
Quý III- IV
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
79
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn
|
Tổ chức Phiên chợ Hàng Việt Nam huyện Lộc Bình
|
Quý III- IV
|
Huyện Lộc Bình
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
80
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn
|
Tổ chức Phiên chợ Hàng Việt Nam huyện Tràng Định
|
Quý III- IV
|
Huyện Tràng Định
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
81
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng
sâu, vùng xa tại huyện Mù Cang Chải
|
Quý II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
82
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng
sâu, vùng xa tại thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu
|
Quý II
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
83
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng
sâu, vùng xa tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Quý II
|
Huyện Văn Chấn
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
84
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ chức chương trình đưa hàng Việt về miền núi
huyện Đại Từ
|
Quý II
|
Huyện Đại Từ
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
85
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ chức chương trình đưa hàng Việt về miền núi
huyện Đồng Hỷ
|
Quý II
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
86
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ chức chương trình đưa hàng Việt về Huyện Phổ
Yên
|
Quý II
|
Huyện Phổ Yên
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
87
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Hòa Bình
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về vùng sâu, vùng xa
tại huyện Tân Lạc
|
Quý III
|
Huyện Tân Lạc
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
88
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Hòa Bình
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về vùng sâu, vùng xa
tại huyện Cao Phong
|
Quý III
|
Huyện Cao Phong
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
89
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Hòa Bình
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về vùng sâu, vùng xa
tại huyện Mai Châu
|
Quý III
|
Huyện Mai Châu
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
90
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt tại huyện Lâm Bình
|
Quý III
|
Huyện Lâm Bình
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
91
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ
|
Đưa hàng Việt về miền núi tại Xã Hiền Lương, huyện
Hạ Hòa
|
Quý IV
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
92
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Cà Mau
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về vùng sâu, vùng xa
tại huyện Phú Tân
|
Quý IV
|
Huyện Phú Tân
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
93
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
|
Tổ chức phiên chợ làng Việt về miền núi tại huyện
Hàm Tân
|
Quý III
|
Huyện Hàm Tân
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
94
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
|
Tổ chức phiên chợ làng Việt về miền núi tại huyện
Đức Linh
|
Quý III
|
Huyện Đức Linh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
95
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
Tổ chức 02 phiên chợ làng Việt về hải đảo huyện
Côn Đảo
|
Quý I - Quý II
|
Huyện Côn Đảo
|
|
Điều 11, khoản 1
|
400.000.000
|
|
96
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Tây Ninh
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về biên giới tại huyện
Bến Cầu
|
Quý III
|
Huyện Bến Cầu
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
97
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Tây Ninh
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về biên giới của huyện
Châu Thành
|
Quý III
|
Huyện Châu Thành
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
98
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Ninh Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện
Bác Ái
|
Quý II
|
Huyện Bác Ái
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
99
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Ninh Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện
Ninh Sơn
|
Quý II
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
100
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Phú Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại
huyện Tây Hòa
|
Quý II
|
Huyện Tây Hòa
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
101
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Phú Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại
huyện Sơn Hòa
|
Quý II
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
102
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Ngãi
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về hải đảo huyện Lý
Sơn
|
Quý II
|
Huyện Lý Sơn
|
|
Điều 11, khoản 1
|
200.000.000
|
|
103
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Ngãi
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Ba
Tơ
|
Quý II
|
Huyện Ba Tơ
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
104
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Đề án Tổ chức đưa hàng Việt về miền núi huyện Lập
Thạch
|
Quý II
|
Huyện Lập Thạch
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
105
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Nam
|
Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Kim Bảng
|
Quý III
|
Huyện Kim Bảng
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
106
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện
Tương Dương
|
Quý III
|
Huyện Tương Dương
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
107
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Anh
Sơn
|
Quý III
|
Huyện Anh Sơn
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
108
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Con
Cuông
|
Quý III
|
Huyện Con Cuông
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
109
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Trị
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại xã
Tân Long, huyện Hướng Hóa
|
Quý II - III
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
110
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Trị
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại xã Hướng
Phùng, huyện Hướng Hóa
|
Quý II- III
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
111
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Nông
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng
sâu, vùng xa tại huyện Đắk G'Long
|
Từ tháng 6-11
|
Huyện Đắk G’Long
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
112
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại và Tư
vấn công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về biên giới huyện Ngọc
Hồi
|
Quý II
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
113
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại và Tư
vấn công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Đắk
Tô
|
Quý II
|
Huyện Đắk Tô
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
114
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại và Tư
vấn công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Đắk
Hà
|
Quý IV
|
Huyện Đắk Hà
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
115
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại và Tư
vấn công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Kon
Rẫy
|
Quý IV
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
116
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện
Chư Păh
|
Quý II
|
Huyện Chư Păh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
117
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện
Chư Pưh
|
Quý II
|
Huyện Chư Pưh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
118
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện
Kbang
|
Quý II
|
Huyện Khang
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
119
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện
Lang Chánh
|
Quý III
|
Huyện Lang Chánh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
120
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện
Bá Thước
|
Quý III
|
Huyện Bá Thước
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
121
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện
Thường Xuân
|
Quý III
|
Huyện Thường Xuân
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
122
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi luyện
Như Thanh
|
Quý III
|
Huyện Như Thanh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
123
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện
Quan Hóa
|
Quý III
|
Huyện Quan Hóa
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
124
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Tĩnh
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt tại xã Kỳ Lâm, huyện
Kỳ Anh
|
Quý II, III
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
125
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Tĩnh
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt tại xã Kỳ Trung, huyện
Kỳ Anh
|
Quý II, III
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
126
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Lâm Đồng
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt tại thị trấn Thạnh Mỹ,
huyện Đơn Dương
|
Quý II
|
Huyện Đơn Dương
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
127
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Lâm Đồng
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt tại thị trấn Lạc
Dương, huyện Lạc Dương
|
Quý II
|
Huyện Lạc Dương
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
128
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Lâm Đồng
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt tại thị trấn Phú
Long, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Quý II
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
129
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Ea
H'leo
|
Quý II
|
Huyện Ea H’Leo
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
130
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện
Krông Năng
|
Quý II
|
Huyện Krông Năng
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
131
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Ea
Kar
|
Quý II
|
Huyện Ea Kar
|
|
Điều 11, khoản 1
|
150.000.000
|
|
132
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về hải đảo tại huyện
Phú Quý
|
Quý II
|
Huyện Phú Quý
|
|
Điều 11, khoản 1
|
200.000.000
|
|
133
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh Kiên Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo huyện
Phú Quốc
|
Quý II
|
Huyện Phú Quốc
|
|
Điều 11, khoản 1
|
200.000.000
|
|
134
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt sang khu vực biên giới
Việt Nam - Campuchia
|
Quý IV
|
Xã Ban Lung, tỉnh Rattanariki, Campuchia
|
|
Điều 11, khoản 5
|
300.000.000
|
|
|
Quảng bá, thông tin, truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Hiệp hội Chè Việt Nam
|
Mời đại diện cơ quan truyền thông nước ngoài đến
Việt Nam viết bài quảng bá cho ngành chè
|
Năm 2018
|
Trong nước và nước ngoài
|
2018- 2020
|
Điều 9, khoản 2
|
408.000.000
|
|
136
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Quảng bá thương hiệu Ngành thực phẩm Việt Nam
|
Năm 2018
|
Trong nước và nước ngoài
|
|
Điều 9, khoản 2
|
1.000.000.000
|
|
137
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Thông tin, tuyên truyền, quảng bá, tiêu thụ hàng
hóa cho miền núi, biên giới và hải đảo trên truyền hình năm 2018
|
Năm 2018
|
Trong nước và nước ngoài
|
|
Điều 11, khoản 7
|
600.000.000
|
|
138
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Chương trình Xúc tiến thương mại trên kênh VTV1
|
Năm 2018
|
Trong nước và nước ngoài
|
|
Điều 10, khoản 4
|
1.500.000.000
|
|
|
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Phổ biến kiến thức, hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao
năng lực thiết kế, phát triển sản phẩm
|
Năm 2018
|
Hà Nội, Hồ Chí Minh và một số tỉnh/thành phố
|
|
Điều 9, khoản 3b
|
470.000.000
|
|
140
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Thuê chuyên gia tư vấn thiết kế-hỗ trợ doanh nghiệp
phát triển sản phẩm
|
Năm 2018
|
Hà Nội, Hồ Chí Minh và một số tỉnh/thành phố
|
|
Điều 9, khoản 3b
|
500.000.000
|
|
141
|
Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến thương mại quân đội
|
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực xúc tiến
thương mại, kỹ năng kinh doanh xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
|
Quý III
|
Đà Nẵng
|
|
Điều 9, khoản 4
|
50.000.000
|
|
142
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên
|
Tổ chức lớp đào tạo về kỹ năng kinh doanh cho các
đơn vị doanh nghiệp tỉnh Điện Biên
|
Quý II
|
Điện Biên
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
143
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
|
Đào tạo, tập huấn về quản trị kinh doanh, tổ chức
mạng lưới bán lẻ cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Quý II
|
Tuyên Quang
|
|
Điều 10, khoản 7
|
45.000.000
|
|
144
|
Hiệp hội phát triển Hàng tiêu dùng Việt Nam
|
Lớp tập huấn đổi mới phương pháp ứng dụng hiệu quả,
tiết kiệm công nghệ thông tin vào quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Quý III
|
Hà Nội
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
145
|
Trung tâm Khuyến Nông và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hưng Yên
|
Tổ chức khóa đào tạo, tập huấn ngắn hạn về kỹ
năng kinh doanh, tổ chức mạng lưới bán lẻ
|
Quý III
|
Hưng Yên
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
146
|
Trung tâm Xúc tiến trong mại tỉnh Nghệ An
|
Tập huấn nâng cao kỹ năng tham gia hội chợ hội
nghị kết nối cung cầu
|
Quý II - III
|
Nghệ An
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
147
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Bình
|
Tập huấn kỹ năng phát triển thị trường cho doanh
nghiệp ngành nông sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quý II
|
Quảng Bình
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
148
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tập huấn kỹ năng xúc tiến thương mại, tiêu thụ sản
phẩm nông sản, đặc sản
|
Quý IV
|
Huế
|
|
Điều 10, khoản 7
|
40.000.000
|
|
149
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức lớp tập huấn về kỹ năng giao tiếp và thiết
lập mối quan hệ trong kinh doanh
|
Quý II
|
Đắk Lắk
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
150
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức tập huấn hỗ trợ doanh nghiệp
|
Năm 2018
|
Đắk Lắk
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
151
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
Tập huấn kỹ năng phát triển thị trường tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp tại thành phố Cần Thơ
|
Tháng 10
|
Cần Thơ
|
|
Điều 10, khoản 7
|
60.000.000
|
|
152
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
Tập huấn kỹ năng phát triển thị trường tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng
|
Tháng 8
|
Đà Lạt
|
|
Điều 10, khoản 7
|
60.000.000
|
|
153
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Trị
|
Đào tạo, tập huấn ngắn hạn về kỹ năng kinh doanh
cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2018
|
Quý II, III
|
Quảng Trị
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
154
|
Hội doanh nhân tư nhân Việt Nam
|
Đào tạo ngắn hạn về nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp
phục vụ đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại trong doanh nghiệp
|
Tháng 4
|
Quảng Ninh
|
|
Điều 10, khoản 7
|
60.000.000
|
|
155
|
Hiệp hội các nhà bán lẻ Việt Nam
|
Khóa đào tạo nâng cao chất lượng dịch vụ cửa hàng
bán lẻ
|
Quý II
|
Hà Nội
|
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
156
|
Hiệp hội các nhà bán lẻ Việt Nam
|
Khóa đào tạo Xây dựng và triển khai chiến lược
kinh doanh dành cho doanh nghiệp phân phối bán lẻ
|
Quý II
|
Hà Nội
|
|
điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
103.000.000.000,
|