ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/2006/QĐ-UBND
|
Pleiku, ngày 06 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI GIÁ ĐẤT
KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU ĐÔ THỊ CẦU SẮT THÀNH PHỐ PLEIKU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Điều 10, Điều 82 Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003,
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư
114/2004/TT-BTC, ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
Nghị định 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ công văn số 62/HĐND-TH của Hội đồng nhân dân tỉnh
ngày 23/10/2006 về việc thỏa thuận một số nội dung theo Tờ trình số
1973/TTr-UBND ngày 08/9/2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 1205/CV-TC ngày
03/10/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành
tạm thời giá đất khu tái định cư Khu đô thị Cầu Sắt - thành phố Pleiku (kèm
theo phụ lục 03).
Điều 2. Giao Sở Xây
dựng chủ trì phối hợp với Ban Đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh,
Ủy ban Nhân dân thành phố Pleiku và các cơ quan chức năng tăng cường giám sát
Chủ đầu tư thực hiện việc xây dựng dự án khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt
đúng thiết kế đã thỏa thuận.
Điều 3. Các Ông Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài
nguyên & Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Trưởng ban Đền bù giải phóng mặt
bằng và tái định cư tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku, Chủ đầu tư
dự án khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt, thủ trưởng các sở, ban ngành và các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Thế Dũng
|
PHỤ LỤC 03
VỀ GIÁ ĐẤT KHU
TÁI ĐỊNH CƯ KHU ĐÔ THỊ CẦU SẮT THÀNH PHỐ PLEIKU.
(Kèm theo Quyết định số 96/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006 của UBND tỉnh)
1/ Lô T1
- Thửa T1 - 1 và Thửa T1 - 44: 1.320.000đ/m2
- Từ Thửa T1 - 2 đến Thửa T1 - 21 và } 1.200.000đ/m2
từ Thửa T1 - 24 đến Thửa T1 - 43: }
- Từ Thửa T1-22 đến Thửa T1-23 : 1.260.000đ/m2
2/ Lô T2
- Thửa T2-1 và Thửa T2-41: 1.260.000đ/m2
- Từ Thửa T2-2 đến thửa T2-18 và } 1.200.000đ/m2
từ thửa T2-21 đến thửa T2-40: }
- Từ Thửa T2-19 và Thửa T2-20 : 1.320.000đ/m2
3/ Lô T4
- Thửa T4-1: 1.260.000đ/m2
- Từ Thửa T4-2 đến Thửa T4-21: 1.200.000đ/m2
- Thửa T4-22: 1.320.000đ/m2
- Thửa T4-23: 1.540.000đ/m2
- Từ Thửa T4-24 đến Thửa T4-43: 1.400.000đ/m2
- Thửa T4-44: 1.470.000đ/m2
4/ Lô T6
- Thửa T6-1: 1.320.000đ/m2
- Từ Thửa T6-2 đến Thửa T6-22: 1.200.000đ/m2
- Thửa T6-23: 1.260.000đ/m2
- Thửa T6-24: 1.470.000đ/m2
- Từ Thửa T6-25 đến Thửa T6-45: 1.400.000đ/m2
- Thửa T6-46: 1.540.000đ/m2
5/ Lô T7
- Thửa T7-1: 1.260.000đ/m2
- Từ Thửa T7-2 đến Thửa T7-24: 1.200.000đ/m2
- Thửa T7-25: 1.320.000đ/m2
- Thửa T7-26: 1.540.000đ/m2
- Từ Thửa T7-27 đến Thửa T7-48: 1.400.000đ/m2
- Thửa T7-49: 1.470.000đ/m2
6/ Lô A 23
- Thửa A23-1: 1.430.000đ/m2
- Từ Thửa A23-2 đến Thửa A23-24: 1.300.000đ/m2
- Thửa A23-25: 1.500.000đ/m2
- Thửa A23-26: 1.380.000đ/m2
- Từ Thửa A23-27 đến Thửa A23-48: 1.200.000đ/m2
- Thửa A23-49: 1.320.000đ/m2
7/ Lô A 24
- Thửa A24-1 1.320.000đ/m2
- Từ Thửa A24-2 đến Thửa A24-22: 1.200.000đ/m2
- Thửa A24-23: 1.380.000đ/m2
- Thửa A24-24: 1.600.000đ/m2
- Từ Thửa A24-25 đến Thửa A24-44: 1.400.000đ/m2
- Thửa A24-45: 1.540.000đ/m2