|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1055/QĐ-UBND 2021 mã định danh điện tử của cơ quan phục vụ kết nối tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1055/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Vừ A Bằng
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1055/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 10 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu
số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của
các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa
phương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Tờ trình số 737/TTr-STTTT ngày 04/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh sách mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn
vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, chia sẻ
dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
như sau:
1. Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị
cấp 2: Bao gồm các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc UBND tỉnh (tại Phụ lục I
kèm theo).
2. Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị
cấp 3: Bao gồm các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã
định danh cấp 2 (tại Phụ lục II kèm theo).
3. Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị
cấp 4: Bao gồm các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã
định danh cấp 3 (tại Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị được cấp mã định danh điện
tử tại Điều 1 khi có phát sinh đơn vị thuộc, trực thuộc hoặc thay đổi thông tin
(địa chỉ cơ quan, đơn vị, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, địa chỉ trang/cổng
thông tin điện tử) hoặc cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị
thuộc, trực thuộc) trong vòng 15 ngày phải thông báo bằng văn bản đến Sở Thông
tin và Truyền thông để kịp thời bổ sung, điều chỉnh, cập nhật danh sách mã định
danh điện tử bảo đảm việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống tin, cơ sở
dữ liệu không bị gián đoạn.
2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung mã định danh điện tử của các cơ
quan, đơn vị trong tỉnh và cập nhật dữ liệu về mã định danh điện tử vào Hệ thống
thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ
phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và
Truyền thông và theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 về ban hành mã định
danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh tham gia trao đổi văn bản
điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành và Quyết định số
714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung mã định danh các
cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Điện Biện phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện
tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1055/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ thư điện tử
|
Số điện thoại
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
|
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
1
|
H18.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Số 851, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 829 939
|
http://dienbien.gov.vn
|
000.00.01.H18
|
2
|
H18.2
|
Sở Công thương
|
Số 821, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 750
|
http://socongthuongdienbien.gov.vn
|
000.00.02.H18
|
3
|
H18.3
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Số 867, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 824 980
|
https://dienbien.edu.vn
|
000.00.03.H18
|
4
|
H18.4
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Tổ 2, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
0215 3824 708
|
http://sogtvt.dienbien.gov.vn
|
000.00.04.H18
|
5
|
H18.5
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Số 886, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 770
|
http://skhcndienbien.gov.vn
|
000.00.05.H18
|
6
|
H18.6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Số 900, đường Võ
Nguyên Giáp, thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên
|
skhdt@dienbien.
gov.vn
|
02153 825 409
|
http://dienbiendpi.gov.vn
|
000.00.06.H18
|
7
|
H18.7
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Tổ 01, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected].
vn
|
02153 825 310
|
http://solaodong.dienbien.gov.vn
|
000.00.07.H18
|
8
|
H18.8
|
Sở Nội vụ
|
Đội 19, xã Thanh
Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 444
|
http://snv.dienbien.gov.vn
|
000.00.08.H18
|
9
|
H18.9
|
Sở Ngoại vụ
|
Tổ 5, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 554
|
http://songoaivu.dienbien.gov.vn
|
000.00.09.H18
|
10
|
H18.10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Tổ 01, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 826 184
|
http://snnptnt.dienbien.gov.vn
|
000.00.10.H18
|
11
|
H18.11
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Số 315, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 093
|
http://stnmt.dienbi
en.gov.vn
|
000.00.11.H18
|
12
|
H18.12
|
Sở Tài chính
|
Tổ 4, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 929
|
http://sotc.dienbien.gov.vn
|
000.00.12.H18
|
13
|
H18.13
|
Sở Tư pháp
|
Tổ 12, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 336
|
http://stp.dienbien.gov.vn
|
000.00.13.H18
|
14
|
H18.14
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Tổ 4, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 835 666
|
http://dic.dienbien.gov.vn
|
000.00.14.H18
|
15
|
H18.15
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tổ 1, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 391
|
http://svhttdldienbien.gov.vn
|
000.00.15.H18
|
16
|
H18.16
|
Sở Xây dựng
|
Số 898, đường Võ
Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tinh Điện
Biên
|
[email protected]
|
02153 830 705
|
http://sxddienbien.gov.vn
|
000.00.16.H18
|
17
|
H18.17
|
Sở Y tế
|
Tổ 14, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153.825.276
|
http://syt.dienbien.gov.vn
|
000.00.17.H18
|
18
|
H18.18
|
Ban Dân tộc
|
Tổ 14, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 836 470
|
http://bandantoc.dienbien.gov.vn
|
000.00.19.H18
|
19
|
H18.19
|
Thanh tra tỉnh
|
Tổ 3, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 826 167
|
http://thanhtratinh.dienbien.gov.vn
|
000.00.18.H18
|
20
|
H18.20
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình Điện Biên
|
Tổ 5, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 357
|
https://dienbientv.vn
|
000.00.30.H18
|
21
|
H18.21
|
Trường Cao đẳng
Nghề Điện Biên
|
Tổ 6, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 826 526
|
http://cdn.dienbien.gov.vn
|
000.00.44.H18
|
22
|
H18.22
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên
|
Số 34, tổ 01, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 163
|
http://dtec.edu.vn
|
000.00.43.H18
|
23
|
H18.23
|
Ban QLDA các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tổ 4, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 810 584
|
|
000.00.35.H18
|
24
|
H18.24
|
Ban QLDA các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Tổ 17, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 833 841
|
|
000.00.36.H18
|
25
|
H18.25
|
Ban QLDA các công
trình giao thông tỉnh Điện Biên
|
Tổ 13, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 835 447
|
|
000.00.37.H18
|
26
|
H18.26
|
UBND huyện Điện
Biên
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 925 322
|
http://huyendienbien.gov.vn
|
000.00.21.H18
|
27
|
H18.27
|
UBND huyện Điện
Biên Đông
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153
891 207
|
http://dienbiendong.dienbien.gov.vn
|
000.00.25.H18
|
28
|
H18.28
|
UBND huyện Mường
Ảng
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 874
|
https://muongang.dienbien.gov.vn
|
000.00.22.H18
|
29
|
H18.29
|
UBND huyện Mường
Chà
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 182
|
http://muongcha.dienbien.gov.vn
|
000.00.26.H18
|
30
|
H18.30
|
UBND huyện Mường
Nhé
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 147
|
http://muongnhe.dienbien.gov.vn
|
000.00.28.H18
|
31
|
H18.31
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 558
|
http://huyennampo.dienbien.gov.vn
|
000.00.27.H18
|
32
|
H18.32
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 123
|
http://huyentuachua.dienbien.gov.vn
|
000.00.24.H18
|
33
|
H18.33
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 311
|
http://tuangiao.gov.vn
|
000.00.23.H18
|
34
|
H18.34
|
UBND thành phố
Điện Biên Phủ
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 843
|
http://tpdienbienphu.dienbien.gov.vn
|
000.00.20.H18
|
35
|
H18.35
|
UBND thị xã Mường
Lay
|
Tổ 3, phường Na Lay,
thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 440
|
http://muonglay.dienbien.gov.vn
|
000.00.29.H18
|
Các mã từ H18.36 đến H18.99 để dự trữ
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1055/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ thư điện tử
|
Số điện thoại
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
|
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
I
|
H18.1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
000.00.01.H18
|
1
|
H18.1.1
|
Trung tâm Tin học
và Công báo tỉnh Điện Biên
|
Số 851, Đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 827 726
|
|
000.03.01.H18
|
|
Các mã từ H18.1.2 đến H18.1.99 để dự trữ
|
II
|
H18.2
|
Sở Công
thương
|
|
|
|
|
000.00.02.H18
|
1
|
H18.2.1
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
Tổ 4, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 926 112
|
http://khuyencongdienbien.vn
|
000.02.02.H18
|
2
|
H18.2.2
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại
|
Tổ 4, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 824 080
|
|
000.03.02.H18
|
3
|
H18.2.3
|
Ban Quản lý dự
án Chuyên ngành Công thương
|
Tổ 4, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 683
|
|
000.04.02.H18
|
|
Các mã từ H18.2.4 đến H18.2.99 để dự trữ
|
III
|
H18.3
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
000.00.03.H18
|
1
|
H18.3.1
|
Trung tâm GDTX Tỉnh
|
Tổ 4, phường
Thanh Bình, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 827 399
|
|
000.01.03.H18
|
2
|
H18.3.2
|
Trung tâm Hỗ trợ
phát triển giáo dục hoà nhập
|
Tổ 10, phường
Thanh Trường, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 833 588
|
|
000.02.03.H18
|
3
|
H18.3.3
|
Trung tâm Ngoại
ngữ - Tin học
|
Tổ 32, phường Mường
Thanh, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 833 115
|
|
000.03.03.H18
|
4
|
H18.3.4
|
Trường CĐ Sư phạm
Điện Biên
|
Phường Mường Thanh,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 501
|
|
000.04.03.H18
|
5
|
H18.3.5
|
Trường Phổ thông
Dân tộc Nội Trú Tỉnh
|
Tổ 4, phường Tân
Thanh, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 011
|
|
000.05.03.H18
|
6
|
H18.3.6
|
Trường PT DTNT THPT
huyện Điện Biên
|
Phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 925 292
|
|
000.06.03.H18
|
7
|
H18.3.7
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Điện Biên Đông
|
Thị trấn Điện
Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 891 333
|
|
000.07.03.H18
|
8
|
H18.3.8
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Mường Ảng
|
Thị trấn Mường Ảng,
huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 856 898
|
|
000.08.03.H18
|
9
|
H18.3.9
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Mường Chà
|
Thị trấn Mường
Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 843 289
|
|
000.09.03.H18
|
10
|
H18.3.10
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Mường Nhé
|
Xã Mường Nhé,
huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 740 484
|
|
000.10.03.H18
|
11
|
H18.3.11
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Nậm Pồ
|
Trung tâm xã Nà
Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 900 101
|
|
000.11.03.H18
|
12
|
H18.3.12
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Tủa Chùa
|
Khu Thành Công,
thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 856 898
|
|
000.12.03.H18
|
13
|
H18.3.13
|
Trường PT DTNT
THPT huyện Tuần Giáo
|
Thị trấn Tuần
Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 863 222
|
|
000.13.03.H18
|
14
|
H18.3.14
|
Trường THCS và
THPT Quài Tở
|
Bản Pậu, xã Quài
Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 867 999
|
|
000.14.03.H18
|
15
|
H18.3.15
|
Trường THCS và
THPT Quyết Tiến
|
Thôn Pằng Dề A2,
xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 519 888
|
|
000.30.03.H18
|
16
|
H18.3.16
|
Trường THCS và
THPT Tả Sìn Thàng
|
Xã Tả Sìn Thàng,
huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
000.15.03.H18
|
17
|
H18.3.17
|
Trường THPT Búng
Lao
|
Xã Búng Lao, huyện
Mường ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 504 033
|
|
000.16.03.H18
|
18
|
H18.3.18
|
Trường THPT Chà
Cang
|
Xã Chà Cang, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 743 799
|
|
000.17.03.H18
|
19
|
H18.3.19
|
Trường THPT
Chuyên Lê Quý Đôn
|
Tổ 10, phường Mường
Thanh, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 161
|
|
000.18.03.H18
|
20
|
H18.3.20
|
Trường THPT huyện
Điện Biên
|
Xã Noong Hẹt,
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 821 111
|
|
000.19.03.H18
|
21
|
H18.3.21
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
Phường Him Lam,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 296 868
|
|
000.20.03.H18
|
22
|
H18.3.22
|
Trường THPT Mùn
Chung
|
Xã Mùn Chung,
huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 509 777
|
|
000.21.03.H18
|
23
|
H18.3.23
|
Trường THPT Mường
Ảng
|
Thị trấn Mường Ảng,
huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 503 069
|
|
000.22.03.H18
|
24
|
H18.3.24
|
Trường THPT Mường
Chà
|
Thị trấn Mường
Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 842 175
|
|
000.23.03.H18
|
25
|
H18.3.25
|
Trường THPT Mường
Luân
|
Xã Mường Luân,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 900 288
|
|
000.24.03.H18
|
26
|
H18.3.26
|
Trường THPT Mường
Nhà
|
Xã Mường Nhà,
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 502 779
|
|
000.25.03.H18
|
27
|
H18.3.27
|
Trường THPT Mường
Nhé
|
Xã Mường Nhé,
huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 740 126
|
|
000.26.03.H18
|
28
|
H18.3.28
|
Trường THPT Nà Tấu
|
Xã Nà Tấu, huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 957 778
|
|
000.27.03.H18
|
29
|
H18.3.29
|
Trường THPT Nậm
Pồ
|
Bản Phiêng Ngúa,
xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 900 188
|
|
000.28.03.H18
|
30
|
H18.3.30
|
Trường THPT Phan
Đình Giót
|
Phố 16, phường
Him Lam, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 810 146
|
|
000.29.03.H18
|
31
|
H18.3.31
|
Trường THPT
Thanh Chăn
|
Xã Thanh Chăn,
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 951 947
|
|
000.31.03.H18
|
32
|
H18.3.32
|
Trường THPT
Thanh Nưa
|
Xã Thanh Nưa,
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 962 158
|
|
000.32.03.H18
|
33
|
H18.3.33
|
Trường THPT
thành phố Điện Biên Phủ
|
Phố 8, phường Mường
Thanh, thành phố Điên Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 184
|
|
000.33.03.H18
|
34
|
H18.3.34
|
Trường THPT thị
xã Mường Lay
|
Phường Na Lay,
thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
000.34.03.H18
|
35
|
H18.3.35
|
Trường THPT Trần
Can
|
Thị trấn Điện
Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 891 297
|
|
000.35.03.H18
|
36
|
H18.3.36
|
Trường THPT Tủa
Chùa
|
Phố Thắng Lợi,
thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 845 120
|
|
000.36.03.H18
|
37
|
H18.3.37
|
Trường THPT Tuần
Giáo
|
Khối 2A, thị trấn
Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 862 733
|
|
000.37.03.H18
|
|
Các mã từ H18.3.38 đến H18.3.99 để dự trữ
|
IV
|
H18.4
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
000.00.04.H18
|
1
|
H18.4.1
|
Ban Quản lý bảo
trì đường bộ
|
Tổ 2, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 826 898
|
|
000.01.04.H18
|
2
|
H18.4.2
|
Văn phòng Ban An
toàn giao thông
|
Tổ 2, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 837 172
|
|
000.03.04.H18
|
3
|
H18.4.3
|
Trung tâm kiểm định
kỹ thuật, phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới
|
Tổ 10, phường
Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 824 436
|
|
000.04.04.H18
|
4
|
H18.4.4
|
Thanh tra Sở
Giao thông Vận tải
|
Tổ 2, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 147
|
|
000.05.04.H18
|
5
|
H18.4.5
|
Ban Quản lý bến
xe
|
Tổ 2, phường Thanh
Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 776
|
|
000.06.04.H18
|
|
Các mã từ H18.4.6 đến H18.4.99 để dự trữ
|
V
|
H18.5
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
000.00.05.H18
|
1
|
H18.5.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Số 886, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 827 044
|
|
000.01.05.H18
|
2
|
H18.5.2
|
Trung tâm Thông
tin và Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ
|
Số 886, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 019
|
http://ciast.skhcndienbien.gov.vn
|
000.02.05.H18
|
|
Các mã từ H18.5.3 đến H18.5.99 để dự trữ
|
VI
|
H18.6
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
000.00.06.H18
|
1
|
H18.6.1
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư
|
Số 900, Đường Võ
Nguyên Giáp, thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 838 689
|
|
000.01.06.H18
|
|
Các mã từ H18.6.2 đến H18.6.99 để dự trữ
|
VII
|
H18.7
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
000.00.07.H18
|
1
|
H18.7.1
|
Trung tâm Tiếp đón
thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Tổ 06, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 737 766
|
|
000.01.07.H18
|
2
|
H18.7.2
|
Trung tâm Giới
thiệu việc làm
|
Tổ 18, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 833 509
|
|
000.02.07.H18
|
3
|
H18.7.3
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
Tổ 06, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 737 269
|
|
000.03.07.H18
|
4
|
H18.7.4
|
Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động xã hội
|
C1, xã Thanh Luông,
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 961 172
|
|
000.04.07.H18
|
5
|
H18.7.5
|
Chi cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Tổ 01, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 860
|
|
000.05.07.H18
|
6
|
H18.7.6
|
Quỹ Bảo trợ trẻ
em
|
Tổ 01, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 833 962
|
|
000.06.07.H18
|
7
|
H18.7.7
|
Làng trẻ em SOS
Điện Biên Phủ
|
Tổ 06, phường
Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 832 343
|
|
000.07.07.H18
|
8
|
H18.7.8
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Hermann Gmeiner Điện Biên Phủ
|
Tổ 06, phường
Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 955 988
|
|
000.08.07.H18
|
|
Các mã từ H18.7.9 đến H18.7.99 để dự trữ
|
VIII
|
H18.8
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
000.00.08.H18
|
1
|
H18.8.1
|
Chi cục Văn thư
Lưu trữ
|
Đội 19, xã Thanh
Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 737 886
|
|
000.01.08.H18
|
2
|
H18.8.2
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
Số 90, Tổ 1, Phường
Thanh Bình, Thành Phố Điện Biên phủ
|
[email protected]
|
02153 737 786
|
|
000.02.08.H18
|
|
Các mã từ H18.8.3 đến H18.8.99 để dự trữ
|
IX
|
H18.10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
000.00.10.H18
|
1
|
H18.10.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
Tổ 01, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 851
|
|
000.01.10.H18
|
2
|
H18.10.2
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
Tổ 01, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 826 255
|
|
000.02.10.H18
|
3
|
H18.10.3
|
Chi cục Thú y
|
Tổ 11, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 824 814
|
|
000.03.10.H18
|
4
|
H18.10.4
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Tổ 03, phường Mường
Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 824 814
|
|
000.04.10.H18
|
5
|
H18.10.5
|
Chi cục Bảo vệ
thực vật
|
Tổ 11, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 283
|
|
000.05.10.H18
|
6
|
H18.10.6
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Tổ 11, phường
Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 279
|
|
000.06.10.H18
|
7
|
H18.10.7
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm - Thủy sản
|
Tổ 11, phường
Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 834 607
|
|
000.07.10.H18
|
8
|
H18.10.8
|
Trung tâm Quy hoạch
và Thiết kế Nông lâm nghiệp
|
Tổ 01, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 826 208
|
|
000.09.10.H18
|
9
|
H18.10.9
|
Trung tâm Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Tổ 01, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 123
|
|
000.10.10.H18
|
10
|
H18.10.10
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ huyện Điện Biên
|
Tổ 11, phường Him
Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 053
|
|
000.13.10.H18
|
11
|
H18.10.11
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ huyện Mường Chà
|
Tổ 11, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 206
|
|
000.14.10.H18
|
12
|
H18.10.12
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ huyện Tuần Giáo
|
Khối Tân Thủy,
thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 364
|
|
000.15.10.H18
|
13
|
H18.10.13
|
Ban quản lý rừng
di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng
|
Xã Pá Khoang,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 505 606
|
|
000.16.10.H18
|
14
|
H18.10.14
|
Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng
|
Tổ 01, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 831 966
|
http://fpdf.dienbien.gov.vn
|
000.17.10.H18
|
15
|
H18.10.15
|
Trung tâm Khuyến
nông và Giống cây trồng, vật nuôi
|
Thôn C2, xã
Thanh Yên, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 847
|
|
000.18.10.H18
|
16
|
H18.10.16
|
Ban Quản lý khu
bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé
|
Bản Đoàn Kết, xã
Chung Chải, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 500 600
|
http://bttnmuongnhe.org.vn
|
|
|
Các mã từ H18.10.17 đến H18.10.99 để dự trữ
|
X
|
H18.11
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
000.00.11.H18
|
1
|
H18.11.1
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Tổ 6, phường
Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 778
|
|
000.01.11.H18
|
2
|
H18.11.2
|
Chi cục Quản lý đất
đai
|
Số 315, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
0
|
02153 810 299
|
|
000.02.11.H18
|
3
|
H18.11.3
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Số 315, đường Võ
Nguyên Giáp, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 922
|
|
000.03.11.H18
|
4
|
H18.11.4
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
Tổ 6, phường
Noong Bua, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 812 450
|
|
000.04.11.H18
|
5
|
H18.11.5
|
Trung tâm Kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
|
Tổ 6, phường
Noong Bua, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 281
|
|
000.06.11.H18
|
6
|
H18.11.6
|
Trung tâm Quan
trắc Tài nguyên và Môi trường
|
Tổ 6, phường Noong
Bua, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
0215 3821 868
|
|
000.07.11.H18
|
|
Các mã từ H18.11.7 đến H18.11.99 để dự trữ
|
XI
|
H18.13
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
000.00.13.H18
|
1
|
H18.13.1
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước
|
Tổ 12, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 838 283
|
|
000.01.13.H18
|
2
|
H18.13.2
|
Trung tâm dịch vụ
đấu giá tài sản
|
Đội 4, xã Thanh
Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 953 169
|
|
000.02.13.H18
|
3
|
H18.13.3
|
Phòng Công chứng
số 1
|
Tổ 5, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
ccs1.stp@@dienbien.gov.vn
|
|
|
000.03.13.H18
|
|
Các mã từ H18.13.4 đến H18.13.99 để dự trữ
|
XII
|
H18.14
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
000.00.14.H18
|
1
|
H18.14.1
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin và Truyền thông
|
Tổ 4, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 826 288
|
http://ict.dic.gov.vn
|
000.03.01.H18
|
|
Các mã từ H18.14.2 đến H18.14.99 để dự trữ
|
XIII
|
H18.15
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
000.00.15.H18
|
1
|
H18.15.1
|
Bảo tàng Chiến
thắng lịch sử Điện Biên Phủ
|
Tổ 1, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 828 208
|
http://btctlsdienbienphu1.svhttdldienbien.gov.vn
|
000.01.15.H18
|
2
|
H18.15.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
Tổ 3, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 828 966
|
http://bttinhdienbien.svhttdldienbien.gov.vn
|
000.02.15.H18
|
3
|
H18.15.3
|
Thư viện tỉnh
|
Tổ 3, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 827 232
|
http://thuviendienbien.gov.vn
|
000.03.15.H18
|
4
|
H18.15.4
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu Thể dục thể thao
|
Tổ 8, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 831 230
|
http://tthlttvathidau1.svhttdldienbien.gov.vn
|
000.07.15.H18
|
5
|
H18.15.5
|
Trung tâm Thông
tin Xúc tiến Du lịch
|
Tổ 3, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 835 238
|
http://dulichdienbien.vn
|
000.08.15.H18
|
6
|
H18.15.6
|
Đoàn Nghệ thuật
tỉnh
|
Tổ 7, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 824 874
|
http://dntdienbien1.svhttdldienbien.gov.vn
|
000.09.15.H18
|
7
|
H18.15.7
|
Trung tâm Văn
hóa, Điện ảnh
|
Tổ 1, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 297
|
http://ttvhdienbien1.svhttdldienbien.gov.vn
|
000.10.15.H18
|
8
|
H18.15.8
|
Ban Quản lý di
tích
|
Tổ 9, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 828 168
|
http://bqldt.svhttdldienbien.gov.vn
|
000.11.15.H18
|
|
Các mã từ H18.15.9 đến H18.15.99 để dự trữ
|
XIV
|
H18.16
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
000.00.16.H18
|
1
|
H18.16.1
|
Trung tâm Quy hoạch
xây dựng đô thị và nông thôn
|
Tổ 12, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 835 379
|
|
000.01.16.H18
|
2
|
H18.16.2
|
Trung tâm Kiểm định
chất lượng xây dựng
|
Số 898, đường Võ
Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên
|
[email protected]
|
02153 827 086
|
|
000.02.16.H18
|
3
|
H18.16.3
|
Thanh tra Sở
|
Số 898, đường Võ
Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên
|
|
02153 825 895
|
|
000.03.16.H18
|
|
Các mã từ H18.16.4 đến H18.16.99 để dự trữ
|
XV
|
H18.17
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
000.00.17.H18
|
1
|
H18.17.1
|
Chi cục Dân số kế
hoạch hóa gia đình
|
Phố 10, phường
thanh trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 825 436
|
http://chicucdskhhgd.soytedienbien.gov.vn
|
000.01.17.H18
|
2
|
H18.17.2
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Tổ 11, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 540 999
|
|
000.02.17.H18
|
3
|
H18.17.3
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
Tổ 10, phường
Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 827 267
|
http://bvdk.soytedienbien.gov.vn
|
000.03.17.H18
|
4
|
H18.17.4
|
Bệnh viện Phổi tỉnh
Điện Biên
|
Tổ 2, phường
Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 832 233
|
|
000.04.17.H18
|
5
|
H18.17.5
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Tổ 2, phường
Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 720 992
|
|
000.05.17.H18
|
6
|
H18.17.6
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền
|
Tổ 13, phường Mường
thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 830 448
|
|
000.07.17.H18
|
7
|
H18.17.7
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm
|
Tổ 14, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.09.17.H18
|
8
|
H18.17.8
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Tổ 13, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 827 266
|
|
000.10.17.H18
|
9
|
H18.17.9
|
Trung tâm Pháp y
|
Bản Tà Lèng, xã
Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 720 467
|
|
000.17.17.H18
|
10
|
H18.17.10
|
Trường cao đẳng
Y tế
|
Tổ 10, phường
Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tinh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 720 112
|
http://truongcdytdienbien.edu.vn
|
000.18.17.H18
|
11
|
H18.17.11
|
Trung tâm Y tế
thành phố Điện Biên Phủ
|
Tổ 5, Phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tinh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 812 470
|
|
000.19.17.H18
|
12
|
H18.17.12
|
Trung tâm Y tế
huyện Mường Ảng
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 109
|
http://ttytma.syt.dienbien.gov.vn
|
000.20.17.H18
|
13
|
H18.17.13
|
Trung tâm Y tế
huyện Tuần Giáo
|
Khối Trường
Xuân, thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 404
|
|
000.21.17.H18
|
14
|
H18.17.14
|
Trung tâm Y tế
huyện Tủa Chùa
|
TDP Quyết Thắng,
thị trấn huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 135
|
http://ttyttc.syt.dienbien.gov.vn
|
000.22.17.H18
|
15
|
H18.17.15
|
Trung tâm Y tế
huyện Điện Biên Đông
|
Tổ 3, thị trấn
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.23.17.H18
|
16
|
H18.17.16
|
Trung tâm Y tế
huyện Mường Chà
|
Tổ 11, Thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 324
|
|
000.24.17.H18
|
17
|
H18.17.17
|
Trung tâm Y tế
Thị xã Mường Lay
|
Phường Na Lay,
thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 206
|
http://ttytml.syt.dienbien.gov.vn
|
000.25.17.H18
|
18
|
H18.17.18
|
Trung tâm Y tế
huyện Mường Nhé
|
Tổ 3, xã Mường
Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.26.17.H18
|
19
|
H18.17.19
|
Trung tâm Y tế
huyện Điện Biên
|
Thôn Trai Giống,
xã Thanh An, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 953 767
|
|
000.27.17.H18
|
20
|
H18.17.20
|
Trung tâm Y tế
huyện Nậm Pồ
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 743 268
|
|
000.28.17.H18
|
21
|
H18.17.21
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh Điện Biên
|
Tổ 14, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 824 740
|
http://kiemsoatbenhtatdienbien.vn
|
000.29.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.22 đến H18.17.99 để dự trữ
|
XVI
|
H18.21
|
Trường Cao đẳng
Nghề Điện Biên
|
|
|
|
|
000.00.44.H18
|
1
|
H18.21.1
|
Trung tâm đào tạo
và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Bản Phiêng Ban,
xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
000.01.44.H18
|
2
|
H18.21.2
|
Trung tâm Tin học
- Ngoại ngữ
|
Tổ 6, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
000.02.44.H18
|
|
Các mã từ H18.21.3 đến H18.21.99 để dự trữ
|
XVII
|
H18.26
|
UBND huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
000.00.21.H18
|
1
|
H18.26.1
|
Văn phòng
HĐND-UBND huyện
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 925 369
|
|
000.01.21.H18
|
2
|
H18.26.2
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 820 580
|
|
000.02.21.H18
|
3
|
H18.26.3
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 820 333
|
|
000.03.21.H18
|
4
|
H18.26.4
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 925 315
|
|
000.04.21.H18
|
5
|
H18.26.5
|
Phòng Tài nguyên
Môi trường
|
Bản Pú Tửu, xã Thanh
Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 820 143
|
|
000.05.21.H18
|
6
|
H18.26.6
|
Phòng Y tế
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 953 980
|
|
000.06.21.H18
|
7
|
H18.26.7
|
Phòng Tư pháp
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 927 097
|
|
000.07.21.H18
|
8
|
H18.26.8
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 820 111
|
|
000.08.21.H18
|
9
|
H18.26.9
|
Ban Tổ chức và Nội
vụ
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 925 919
|
|
000.09.21.H18
|
10
|
H18.26.10
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Bản Pú Tửu, xã Thanh
Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 925 363
|
|
000.10.21.H18
|
11
|
H18.26.11
|
Ủy ban Kiểm tra
- Thanh tra
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 924 777
|
|
000.11.21.H18
|
12
|
H18.26.12
|
Phòng Dân tộc
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 820 576
|
|
000.12.21.H18
|
13
|
H18.26.13
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bản Pú Tửu, xã Thanh
Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.13.21.H18
|
14
|
H18.26.14
|
Nhà khách huyện
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 925 371
|
|
000.16.21.H18
|
15
|
H18.26.15
|
Ban Quản lý dự
án
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 927 217
|
|
000.18.21.H18
|
16
|
H18.26.16
|
Trung tâm dịch vụ
Nông nghiệp
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 820 566
|
|
000.45.21.H18
|
17
|
H18.26.17
|
Trung tâm quản
lý đất đai
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 925 359
|
|
000.46.21.H18
|
18
|
H18.26.18
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Bản Pú Tửu, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 925 190
|
|
000.47.21.H18
|
19
|
H18.26.19
|
UBND xã Pom Lót
|
Thôn 6, xã Pom
Lót, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 950 876
|
|
000.20.21.H18
|
20
|
H18.26.20
|
UBND xã Hẹ Muông
|
Bản Nậm Hẹ 1, xã
Hẹ Muông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 508 764
|
|
000.21.21.H18
|
21
|
H18.26.21
|
UBND xã Phu
Luông
|
Bản Xẻ, xã Na Ư,
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.22.21.H18
|
22
|
H18.26.22
|
UBND xã Na Ư
|
Bản Na Ư, xã Na
Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 277 770
|
|
000.23.21.H18
|
23
|
H18.26.23
|
UBND xã Mường
Nhà
|
Bản Trung Tâm, xã
Mường Nhà, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
xamuongnh.hdb@dienb
ien.gov.vn
|
02153 900 010
|
|
000.24.21.H18
|
24
|
H18.26.24
|
UBND xã Pa Thơm
|
Bản Pa Xa Lào,
xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 502 919
|
|
000.27.21.H18
|
25
|
H18.26.25
|
UBND xã Noong Luống
|
Bản nôm, xã
Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 950 563
|
|
000.28.21.H18
|
26
|
H18.26.26
|
UBND xã Thanh
Chăn
|
Thôn Nhà Trường,
xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 951 943
|
|
000.29.21.H18
|
27
|
H18.26.27
|
UBND xã Thanh
Hưng
|
Bản Bó, xã Thanh
Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 952 364
|
|
000.30.21.H18
|
28
|
H18.26.28
|
UBND xã Thanh
Xương
|
Đội C17, xã
Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 953 607
|
|
000.31.21.H18
|
29
|
H18.26.29
|
UBND xã Thanh
Nưa
|
Bản Mển, xã
Thanh Nưa, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
01253 962 098
|
|
000.32.21.H18
|
30
|
H18.26.30
|
UBND xã Na Tông
|
Bản Na Tông 2,
xã Na Tông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 508 732
|
|
000.34.21.H18
|
31
|
H18.26.31
|
UBND xã Hua
Thanh
|
Bản Xã Nhù, xã
Hua Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 592
|
|
000.35.21.H18
|
32
|
H18.26.32
|
UBND xã Mường
Lói
|
Bản Lói, xã Mường
Lói, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 508 721
|
|
000.36.21.H18
|
33
|
H18.26.33
|
UBND xã Núa Ngam
|
Bản Pá Ngam 1, xã
Núa Ngam, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 339
|
|
000.37.21.H18
|
34
|
H18.26.34
|
UBND xã Mường Pồn
|
Bản Mường Pồn 2,
xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.38.21.H18
|
35
|
H18.26.35
|
UBND xã Noong Hẹt
|
Bản Bông, xã
Noong Hẹt, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 821 414
|
|
000.40.21.H18
|
36
|
H18.26.36
|
UBND xã Sam Mứn
|
Thôn 10 - Yên
Cang, xã Sam Mứn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 777
|
|
000.41.21.H18
|
37
|
H18.26.37
|
UBND xã Thanh An
|
Thôn Đông Biên
3, xã Thanh An, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 951 105
|
|
000.42.21.H18
|
38
|
H18.26.38
|
UBND xã Thanh
Luông
|
Bản Pe Luông, xã
Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
01253 826 386
|
|
000.43.21.H18
|
39
|
H18.26.39
|
UBND xã Thanh
Yên
|
Thôn Việt Yên,
xã Thanh Yên, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 954 337
|
|
000.44.21.H18
|
|
Các mã từ H18.26.40 đến H18.26.99 để dự trữ
|
XVIII
|
H18.27
|
UBND huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
000.00.25.H18
|
1
|
H18.27.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153
891 207
|
|
000.01.25.H18
|
2
|
H18.27.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153
891 231
|
|
000.02.25.H18
|
3
|
H18.27.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 322
|
|
000.03.25.H18
|
4
|
H18.27.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 339
|
|
000.04.25.H18
|
5
|
H18.27.5
|
Thanh tra huyện
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 224
|
|
000.05.25.H18
|
6
|
H18.27.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Tổ 5, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 666
|
|
000.06.25.H18
|
7
|
H18.27.7
|
Phòng Nội vụ
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 838
|
|
000.07.25.H18
|
8
|
H18.27.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.08.25.H18
|
9
|
H18.27.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Tổ 4, thị trấn Điện
Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 556
|
|
000.09.25.H18
|
10
|
H18.27.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ 5, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 408
|
|
000.10.25.H18
|
11
|
H18.27.11
|
Phòng Y tế
|
Tổ 5, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 558
|
|
000.11.25.H18
|
12
|
H18.27.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Tổ 5, thị trấn Điện
Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 254
|
|
000.12.25.H18
|
13
|
H18.27.13
|
Phòng Dân tộc
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 828
|
|
000.13.25.H18
|
14
|
H18.27.14
|
Ban Quản lý dự
án các công trình
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
bqldacct.dbd@dien
bien.gov.vn
|
02153
891 341
|
|
000.14.25.H18
|
15
|
H18.27.15
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện
|
Tổ 4, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 525 102
|
|
000.18.25.H18
|
16
|
H18.27.16
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Tổ 4, thị trấn Điện
Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 211
|
|
000.33.25.H18
|
17
|
H18.27.17
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
Tổ 2, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 435
|
|
000.34.25.H18
|
18
|
H18.27.18
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Tổ 2, thị trấn
Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 456
|
|
000.35.25.H18
|
19
|
H18.27.19
|
UBND thị trấn Điện
Biên Đông
|
Tổ 2, thị trấn Điện
Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 891 170
|
|
000.19.25.H18
|
20
|
H18.27.20
|
UBND xã Na Son
|
Bản Na Cảnh, xã
Na Son, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.20.25.H18
|
21
|
H18.27.21
|
UBND xã Phì Nhừ
|
Bản Phì Nhừ B,
xã Phì Nhừ, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.21.25.H18
|
22
|
H18.27.22
|
UBND xã Chiềng
Sơ
|
Bản Pá Nậm, xã
Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.22.25.H18
|
23
|
H18.27.23
|
UBND xã Mường
Luân
|
Bản Trung Tâm,
xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.23.25.H18
|
24
|
H18.27.24
|
UBND xã Pu Nhi
|
Bản Nậm Ngám A, xã
Pu Nhi, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.24.25.H18
|
25
|
H18.27.25
|
UBND xã Nong U
|
Bản Tìa Mùng B,
xã Nong U, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.25.25.H18
|
26
|
H18.27.26
|
UBND xã Xa Dung
|
Bản Nà Sản B, xã
Xa Dung, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.26.25.H18
|
27
|
H18.27.27
|
UBND xã Keo Lôm
|
Bản Tìa Ghếnh C,
xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.27.25.H18
|
28
|
H18.27.28
|
UBND xã Luân
Giói
|
Bản Giói A, Luân
Giói, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.28.25.H18
|
29
|
H18.27.29
|
UBND xã Phình
Giàng
|
Bản Xa Vua B, Xã
Xa Dung, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.29.25.H18
|
30
|
H18.27.30
|
UBND xã Pú Hồng
|
Bản Tin Tốc A,
xã Pú Hồng, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.30.25.H18
|
31
|
H18.27.31
|
UBND xã Tìa Dình
|
Bản Tìa Dình 1 xã
Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.31.25.H18
|
32
|
H18.27.32
|
UBND xã Háng Lìa
|
Bản Háng Lìa A,
Xã Háng Lìa, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.32.25.H18
|
|
Các mã từ H18.27.33 đến H18.27.99 để dự trữ
|
XIX
|
H18.28
|
UBND huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
000.00.22.H18
|
1
|
H18.28.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 878
|
|
000.01.22.H18
|
2
|
H18.28.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 945
|
|
000.02.22.H18
|
3
|
H18.28.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 973
|
|
000.03.22.H18
|
4
|
H18.28.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02152 229 219
|
|
000.04.22.H18
|
5
|
H18.28.5
|
Thanh tra huyện
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 136
|
|
000.05.22.H18
|
6
|
H18.28.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 872
|
|
000.06.22.H18
|
7
|
H18.28.7
|
Phòng Nội vụ
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 873
|
|
000.07.22.H18
|
8
|
H18.28.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 912
|
|
000.08.22.H18
|
9
|
H18.28.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 871
|
|
000.09.22.H18
|
10
|
H18.28.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 928
|
|
000.10.22.H18
|
11
|
H18.28.11
|
Phòng Y tế
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 998
|
|
000.11.22.H18
|
12
|
H18.28.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 960
|
|
000.12.22.H18
|
13
|
H18.28.13
|
Phòng Dân tộc
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 856 757
|
|
000.13.22.H18
|
14
|
H18.28.14
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 588
|
|
000.15.22.H18
|
15
|
H18.28.15
|
Ban Quản lý dự
án các công trình
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 856 077
|
|
000.17.22.H18
|
16
|
H18.28.16
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 856 599
|
|
000.30.22.H18
|
17
|
H18.28.17
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
Bản Huổi Hỏm, xã
Ẳng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 287 777
|
|
000.31.22.H18
|
18
|
H18.28.18
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Bản Hón, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 555 666
|
|
000.32.22.H18
|
19
|
H18.28.19
|
UBND thị trấn Mường
Ảng
|
Tổ 5, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 865 153
|
|
000.20.22.H18
|
20
|
H18.28.20
|
UBND xã Ẳng Cang
|
Bản Huổi Sứa, xã
Ẳng Cang, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 552 555
|
|
000.21.22.H18
|
21
|
H18.28.21
|
UBND xã Ẳng Nưa
|
Bản Co Hắm, xã Ẳng
Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 286 666
|
|
000.22.22.H18
|
22
|
H18.28.22
|
UBND xã Ẳng Tở
|
Bản Bua 1, xã Ẳng
Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 990
|
|
000.23.22.H18
|
23
|
H18.28.23
|
UBND xã Búng Lao
|
Bản Co Lỏng, xã
Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 868 292
|
|
000.24.22.H18
|
24
|
H18.28.24
|
UBND xã Xuân Lao
|
Bản Lao, xã Xuân
Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.25.22.H18
|
25
|
H18.28.25
|
UBND xã Mường
Đăng
|
Bản Đắng, xã Mường
Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 556 988
|
|
000.26.22.H18
|
26
|
H18.28.26
|
UBND xã Ngối Cáy
|
Bản Cáy, xã Ngối
Cáy, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 544 999
|
|
000.27.22.H18
|
27
|
H18.28.27
|
UBND xã Nặm Lịch
|
Bản Lịch Cang,
xã Nặm Lịch, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.28.22.H18
|
28
|
H18.28.28
|
UBND xã Mường Lạn
|
Bản Lạn, xã Mường
Lạn, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 508 748
|
|
000.29.22.H18
|
|
Các mã từ H18.28.29 đến H18.28.99 để dự trữ
|
XX
|
H18.29
|
UBND huyện Mường
Chà
|
|
|
|
|
000.00.26.H18
|
1
|
H18.29.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 509 009
|
|
000.01.26.H18
|
2
|
H18.29.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 135
|
|
000.02.26.H18
|
3
|
H18.29.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Tổ 2, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 214
|
|
000.03.26.H18
|
4
|
H18.29.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 631
|
|
000.04.26.H18
|
5
|
H18.29.5
|
Thanh tra huyện
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 941
|
|
000.05.26.H18
|
6
|
H18.29.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
01253 842 133
|
|
000.06.26.H18
|
7
|
H18.29.7
|
Phòng Nội vụ
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 778
|
|
000.07.26.H18
|
8
|
H18.29.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 297
|
|
000.08.26.H18
|
9
|
H18.29.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 147
|
|
000.09.26.H18
|
10
|
H18.29.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 489
|
|
000.10.26.H18
|
11
|
H18.29.11
|
Phòng Y tế
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 996
|
|
000.11.26.H18
|
12
|
H18.29.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Tổ 8, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 686
|
|
000.12.26.H18
|
13
|
H18.29.13
|
Phòng Dân tộc
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 506 266
|
|
000.13.26.H18
|
14
|
H18.29.14
|
Trung tâm Văn
hoá - truyền thanh, truyền hình
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 111
|
|
000.26.26.H18
|
15
|
H18.29.15
|
Trung tâm quản
lý đất đai
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.27.26.H18
|
16
|
H18.29.16
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp
|
Tổ 11, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 908
|
|
000.28.26.H18
|
17
|
H18.29.17
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Tổ 11, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 370
|
|
000.29.26.H18
|
18
|
H18.29.18
|
Ban Quản lý dự
án các công trình
|
Tổ 3, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 190
|
|
000.30.26.H18
|
19
|
H18.29.19
|
UBND thị trấn Mường
Chà
|
Tổ 6, thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 842 193
|
|
000.14.26.H18
|
20
|
H18.29.20
|
UBND xã Sá Tổng
|
Bản Sá Ninh, xã
Sá Tổng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.15.26.H18
|
21
|
H18.29.21
|
UBND xã Mường
Tùng
|
Bản Mường Tùng,
Xã Mường Tùng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 840 702
|
|
000.16.26.H18
|
22
|
H18.29.22
|
UBND xã Hừa Ngài
|
Bản Há Là Chủ A,
xã Hừa Ngài, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.17.26.H18
|
23
|
H18.29.23
|
UBND xã Huổi Mí
|
Bản Huổi Mí 1,
xã Huổi Mí, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.18.26.H18
|
24
|
H18.29.24
|
UBND xã Pa Ham
|
Bản Mường Anh 1,
xã Pa Ham, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.19.26.H18
|
25
|
H18.29.25
|
UBND xã Nậm Nèn
|
Bản Nậm Nèn 2,
Xã Nậm Nèn, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 840 683
|
|
000.20.26.H18
|
26
|
H18.29.26
|
UBND xã Huổi
Lèng
|
Bản Huổi Tóng 1,
Xã Huổi Lèng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 840 321
|
|
000.21.26.H18
|
27
|
H18.29.27
|
UBND xã Sa Lông
|
Bản Sa Lông 1,
Xã Sa Lông, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 508 727
|
|
000.22.26.H18
|
28
|
H18.29.28
|
UBND xã Ma Thì Hồ
|
Bản Hồ Chim 1,
xã Ma Thì Hồ, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.23.26.H18
|
29
|
H18.29.29
|
UBND xã Na Sang
|
Bản Hin II, xã
Na Sang, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 840 011
|
|
000.24.26.H18
|
30
|
H18.29.30
|
UBND xã Mường
Mươn
|
Bản Huổi Vang,Xã
Mường Mươn, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.25.26.H18
|
|
Các mã từ H18.29.31 đến H18.29.99 để dự trữ
|
XXI
|
H18.30
|
UBND huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
|
000.00.28.H18
|
1
|
H18.30.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 147
|
|
000.01.28.H18
|
2
|
H18.30.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 699
|
|
000.02.28.H18
|
3
|
H18.30.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
phongnn&[email protected]
|
|
|
000.03.28.H18
|
4
|
H18.30.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 666
|
|
000.04.28.H18
|
5
|
H18.30.5
|
Thanh tra huyện
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 116
|
|
000.05.28.H18
|
6
|
H18.30.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 222
|
|
000.06.28.H18
|
7
|
H18.30.7
|
Phòng Nội vụ
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 611
|
|
000.07.28.H18
|
8
|
H18.30.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 566
|
|
000.08.28.H18
|
9
|
H18.30.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 622
|
|
000.09.28.H18
|
10
|
H18.30.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ dân cư số 1,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
phonggd&đ[email protected]
|
|
|
000.10.28.H18
|
11
|
H18.30.11
|
Phòng Y tế
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.11.28.H18
|
12
|
H18.30.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 369
|
|
000.12.28.H18
|
13
|
H18.30.13
|
Phòng Dân tộc
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 515
|
|
000.13.28.H18
|
14
|
H18.30.14
|
Ban Quản lý dự
án
|
Tổ dân cư số 1,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.15.28.H18
|
15
|
H18.30.15
|
Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên
|
Tổ dân cư số 3,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.17.28.H18
|
16
|
H18.30.16
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
Tổ dân cư số 3, xã
Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.33.28.H18
|
17
|
H18.30.17
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.34.28.H18
|
18
|
H18.30.18
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Tổ dân cư số 2,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.35.28.H18
|
19
|
H18.30.19
|
UBND xã Sín Thầu
|
Bản Tả Kố Khừ,
xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.22.28.H18
|
20
|
H18.30.20
|
UBND xã Sen Thượng
|
Bản Sen Thượng,
xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.23.28.H18
|
21
|
H18.30.21
|
UBND xã Chung Chải
|
Bản Đoàn kết, xã
Chung Chải, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.24.28.H18
|
22
|
H18.30.22
|
UBND xã Leng Su
Sìn
|
Bản Suối Voi, xã
Leng Su Sìn, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.25.28.H18
|
23
|
H18.30.23
|
UBND xã Pá Mỳ
|
Bản Pá Mỳ 1, xã
Pá Mỳ, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 740 800
|
|
000.26.28.H18
|
24
|
H18.30.24
|
UBND xã Mường
Nhé
|
Tổ dân cư số 3,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.27.28.H18
|
25
|
H18.30.25
|
UBND xã Nậm Vì
|
Bản Nậm Vì, xã Nậm
Vì, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.28.28.H18
|
26
|
H18.30.26
|
UBND xã Nậm Kè
|
Bản Nậm Kè, xã Nậm
Kè, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.29.28.H18
|
27
|
H18.30.27
|
UBND xã Mường
Toong
|
Bản Mường Toong
3, xã Mường Toong, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.30.28.H18
|
28
|
H18.30.28
|
UBND xã Huổi Lếnh
|
Bản Huổi lếch,
xã Huổi Lếch, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.31.28.H18
|
29
|
H18.30.29
|
UBND xã Quảng
Lâm
|
Bản Trạm Púng,
xã Quảng Lâm, Huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 042
|
|
000.32.28.H18
|
|
Các mã từ H18.30.30 đến H18.30.99 để dự trữ
|
XXII
|
H18.31
|
UBND huyện Nậm
Pồ
|
|
|
|
|
000.00.27.H18
|
1
|
H18.31.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 558
|
|
000.01.27.H18
|
2
|
H18.31.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 389
|
|
000.02.27.H18
|
3
|
H18.31.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 655
|
|
000.03.27.H18
|
4
|
H18.31.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 037
|
|
000.04.27.H18
|
5
|
H18.31.5
|
Thanh tra huyện
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 116
|
|
000.05.27.H18
|
6
|
H18.31.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 989
|
|
000.06.27.H18
|
7
|
H18.31.7
|
Phòng Nội vụ
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 168
|
|
000.07.27.H18
|
8
|
H18.31.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 269
|
|
000.08.27.H18
|
9
|
H18.31.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 686
|
|
000.09.27.H18
|
10
|
H18.31.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 899
|
|
000.10.27.H18
|
11
|
H18.31.11
|
Phòng Y tế
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.11.27.H18
|
12
|
H18.31.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 569
|
|
000.12.27.H18
|
13
|
H18.31.13
|
Phòng Dân tộc
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 289
|
|
000.13.27.H18
|
14
|
H18.31.14
|
Ban Quản lý dự
án các công trình huyện
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 969
|
|
000.15.27.H18
|
15
|
H18.31.15
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 555
|
|
000.17.27.H18
|
16
|
H18.31.16
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 886
|
|
000.35.27.H18
|
17
|
H18.31.17
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 743 776
|
|
000.36.27.H18
|
18
|
H18.31.18
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 745 746
|
|
000.37.27.H18
|
19
|
H18.31.19
|
UBND xã Pa Tần
|
Trung tâm xã Pa
Tần, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.20.27.H18
|
20
|
H18.31.20
|
UBND xã Nậm Tin
|
Trung tâm xã Nậm
Tin, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.21.27.H18
|
21
|
H18.31.21
|
UBND xã Chà Cang
|
Trung tâm xã Chà
Cang, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 743 705
|
|
000.22.27.H18
|
22
|
H18.31.22
|
UBND xã Na Cô Sa
|
Trung tâm xã Na
Cô Sa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.23.27.H18
|
23
|
H18.31.23
|
UBND xã Nà Khoa
|
Trung tâm xã Nà
Khoa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.24.27.H18
|
24
|
H18.31.24
|
UBND xã Nậm Nhừ
|
Trung tâm xã Nậm
Nhừ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.25.27.H18
|
25
|
H18.31.25
|
UBND xã Nà Hỳ
|
Trung tâm xã Nà
Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 743 413
|
|
000.26.27.H18
|
26
|
H18.31.26
|
UBND xã Nậm Chua
|
Trung tâm xã Nậm
Chua, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.27.27.H18
|
27
|
H18.31.27
|
UBND xã Nà Bủng
|
Trung tâm xã Nà
Bủng, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.28.27.H18
|
28
|
H18.31.28
|
UBND xã Vàng Đán
|
Trung tâm xã
Vàng Đán, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.29.27.H18
|
29
|
H18.31.29
|
UBND xã Nậm Khăn
|
Trung tâm xã Nậm
Khăn, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 500 220
|
|
000.30.27.H18
|
30
|
H18.31.30
|
UBND xã Chà Tở
|
Trung tâm xã Chà
Tở, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.31.27.H18
|
31
|
H18.31.31
|
UBND xã Chà Nưa
|
Trung tâm xã Chà
Nưa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.32.27.H18
|
32
|
H18.31.32
|
UBND xã Phìn Hồ
|
Trung tâm xã
Phìn Hồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.33.27.H18
|
33
|
H18.31.33
|
UBND xã Si Pa
Phìn
|
Trung tâm xã Si
Pa Phìn, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.34.27.H18
|
|
Các mã từ H18.31.34 đến H18.31.99 để dự trữ
|
XXIII
|
H18.32
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
000.00.24.H18
|
1
|
H18.32.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 123
|
|
000.01.24.H18
|
2
|
H18.32.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Tổ dân phố Đồng
Tâm, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 378
|
|
000.02.24.H18
|
3
|
H18.32.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 290
|
|
000.03.24.H18
|
4
|
H18.32.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 814
|
|
000.04.24.H18
|
5
|
H18.32.5
|
Thanh tra huyện
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 157
|
|
000.05.24.H18
|
6
|
H18.32.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
0215 3845 111
|
|
000.06.24.H18
|
7
|
H18.32.7
|
Phòng Nội vụ
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 945
|
|
000.07.24.H18
|
8
|
H18.32.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.08.24.H18
|
9
|
H18.32.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 302
|
|
000.09.24.H18
|
10
|
H18.32.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 875
|
|
000.10.24.H18
|
11
|
H18.32.11
|
Phòng Y tế
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 001
|
|
000.11.24.H18
|
12
|
H18.32.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 185
|
|
000.12.24.H18
|
13
|
H18.32.13
|
Phòng Dân tộc
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 933
|
|
000.13.24.H18
|
14
|
H18.32.14
|
Ban quản lý dự
án các công trình
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 508 222
|
|
000.14.24.H18
|
15
|
H18.32.15
|
Nhà khách UBND
huyện
|
Tổ dân phố Đồng
Tâm, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
000.19.24.H18
|
16
|
H18.32.16
|
Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Tổ dân phố Thành
Công, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 090
|
|
000.20.24.H18
|
17
|
H18.32.17
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Tổ dân phố Đồng
Tâm, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 845 785
|
|
000.34.24.H18
|
18
|
H18.32.18
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.35.24.H18
|
19
|
H18.32.19
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Tổ dân phố Thắng
Lợi 2, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.36.24.H18
|
20
|
H18.32.20
|
UBND thị trấn Tủa
Chùa
|
Tổ dân phố Đoàn
Kết, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.22.24.H18
|
21
|
H18.32.21
|
UBND xã Huổi Só
|
Thôn 1, xã Huổi
Só, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.23.24.H18
|
22
|
H18.32.22
|
UBND xã Sín Chải
|
Thôn Sín Chải,
xã Sín Chải, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.24.24.H18
|
23
|
H18.32.23
|
UBND xã Tả Sìn
Thàng
|
Thôn Tả Sìn
Thàng, xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.25.24.H18
|
24
|
H18.32.24
|
UBND xã Lao Xả
Phình
|
Thôn 2, xã Lao Xả
Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.26.24.H18
|
25
|
H18.32.25
|
UBND xã Tả Phìn
|
Thôn Tả Phìn, xã
Tả Phìn, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.27.24.H18
|
26
|
H18.32.26
|
UBND xã Tủa
Thàng
|
Thôn Làng Vùa,
xã Tủa Thàng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.28.24.H18
|
27
|
H18.32.27
|
UBND xã Trung
Thu
|
Thôn Trung Thu,
xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.29.24.H18
|
28
|
H18.32.28
|
UBND xã Sính
Phình
|
Thôn Tà Là Cáo,
xã Sính Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.30.24.H18
|
29
|
H18.32.29
|
UBND xã Xá Nhè
|
Thôn Pàng Dề B,
xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.31.24.H18
|
30
|
H18.32.30
|
UBND xã Mường
Đun
|
Thôn Lọng Phạ,
xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.32.24.H18
|
31
|
H18.32.31
|
UBND xã Mường
Báng
|
Bản Báng, thị trấn
Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
|
|
000.33.24.H18
|
|
Các mã từ H18.32.32 đến H18.32.99 để dự trữ
|
XXIV
|
H18.33
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
000.00.23.H18
|
1
|
H18.33.1
|
Văn phòng HĐND -
UBND huyện
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 311
|
|
000.01.23.H18
|
2
|
H18.33.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 437
|
|
000.02.23.H18
|
3
|
H18.33.3
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 320
|
|
000.03.23.H18
|
4
|
H18.33.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 863 467
|
|
000.04.23.H18
|
5
|
H18.33.5
|
Thanh tra huyện
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 334
|
|
000.05.23.H18
|
6
|
H18.33.6
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 318
|
|
000.06.23.H18
|
7
|
H18.33.7
|
Phòng Nội vụ
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 317
|
|
000.07.23.H18
|
8
|
H18.33.8
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 863 522
|
|
000.08.23.H18
|
9
|
H18.33.9
|
Phòng Tư Pháp
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 511
|
|
000.09.23.H18
|
10
|
H18.33.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 443
|
http://tuangiao.edu.vn
|
000.10.23.H18
|
11
|
H18.33.11
|
Phòng Y tế
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.11.23.H18
|
12
|
H18.33.12
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 331
|
|
000.12.23.H18
|
13
|
H18.33.13
|
Phòng Dân tộc
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 827
|
|
000.13.23.H18
|
14
|
H18.33.14
|
Ban Quản lý dự
án các công trình huyện
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
bqldacct.tg@dien
bien.gov.vn
|
02153 862 510
|
|
000.14.23.H18
|
15
|
H18.33.15
|
Nhà khách UBND
huyện
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 862 391
|
|
000.16.23.H18
|
16
|
H18.33.16
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 012
|
|
000.19.23.H18
|
17
|
H18.33.17
|
Trung tâm Văn hóa
- Truyền thanh - Truyền hình
|
Khối Tân Tiến,
Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 351
|
http://tuangiaotv.vn
|
000.42.23.H18
|
18
|
H18.33.18
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Khối Tân Giang,
Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.
|
[email protected]
|
02153 863 344
|
|
000.43.23.H18
|
19
|
H18.33.19
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
Khối Tân Thủy,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.44.23.H18
|
20
|
H18.33.20
|
UBND thị trấn Tuần
Giáo
|
Khối Tân Tiến,
Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 862 497
|
|
000.23.23.H18
|
21
|
H18.33.21
|
UBND xã Phình
Sáng
|
Bản Háng Khúa,
xã
Phình
sáng, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 511 110
|
|
000.24.23.H18
|
22
|
H18.33.22
|
UBND xã Rạng
Đông
|
Bản Rạng đông,
xã Rạng Đông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 867 886
|
|
000.25.23.H18
|
23
|
H18.33.23
|
UBND xã Mùn
Chung
|
Bản Huổi Lón, xã
Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
xmunchung.tg@dienbien.
gov.vn
|
02153 867 003
|
|
000.26.23.H18
|
24
|
H18.33.24
|
UBND xã Nà Tòng
|
Bản Nà Tòng, xã
Nà Tòng, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.27.23.H18
|
25
|
H18.33.25
|
UBND xã Ta Ma
|
Bản Háng Chua,
xã Ta Ma, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 868 668
|
|
000.28.23.H18
|
26
|
H18.33.26
|
UBND xã Mường
Mùn
|
Bản Mường 2, xã
Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
xmuongmun.tg@dienbien.
com
|
|
|
000.29.23.H18
|
27
|
H18.33.27
|
UBND xã Pú Xi
|
Bản Hua Mức 2,
xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.30.23.H18
|
28
|
H18.33.28
|
UBND xã Pú Nhung
|
Bản Đề Chia B, xã
Pú Nhung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 867 601
|
|
000.31.23.H18
|
29
|
H18.33.29
|
UBND xã Quài Nưa
|
Bản Minh Thắng,
xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 114
|
|
000.32.23.H18
|
30
|
H18.33.30
|
UBND xã Mường
Thín
|
Bản Thín A, xã
Mường Thín, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.33.23.H18
|
31
|
H18.33.31
|
UBND xã Tỏa Tình
|
Bản Hua Sa A, xã
Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02152 222 286
|
|
000.34.23.H18
|
32
|
H18.33.32
|
UBND xã Nà Sáy
|
Bản Nà Sáy 1, xã
Nà Sáy, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02156 542 999
|
|
000.35.23.H18
|
33
|
H18.33.33
|
UBND xã Mường
Khong
|
Bản Phai Mướng,
xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo Tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.36.23.H18
|
34
|
H18.33.34
|
UBND xã Quài
Cang
|
Bản Sái Ngoài,
xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 860 001
|
|
000.37.23.H18
|
35
|
H18.33.35
|
UBND xã Quài Tở
|
Bản Lé Xôm, xã
Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 860 601
|
|
000.38.23.H18
|
36
|
H18.33.36
|
UBND xã Chiềng
Sinh
|
Bản Ly Xôm, xã
Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.39.23.H18
|
37
|
H18.33.37
|
UBND xã Chiềng
Đông
|
Bản Vánh 3, xã
Chiềng Đông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.40.23.H18
|
38
|
H18.33.38
|
UBND xã Tênh
Phông
|
Bản Ten Hon, xã
Tênh Phông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.41.23.H18
|
|
Các mã từ H18.33.39 đến H18.33.99 để dự trữ
|
XXV
|
H18.34
|
UBND thành phố
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
000.00.20.H18
|
1
|
H18.34.1
|
Văn phòng
HĐND-UBND thành phố
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153
810 843
|
|
000.01.20.H18
|
2
|
H18.34.2
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 727
|
|
000.02.20.H18
|
3
|
H18.34.3
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ 11, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 396
|
http://pgdtpdienbienphu.edu.vn
|
000.03.20.H18
|
4
|
H18.34.4
|
Phòng Tài nguyên
Môi trường
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 458
|
|
000.04.20.H18
|
5
|
H18.34.5
|
Phòng Y tế
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 812 302
|
|
000.05.20.H18
|
6
|
H18.34.6
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 406
|
|
000.06.20.H18
|
7
|
H18.34.7
|
Phòng Kinh tế
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 453
|
|
000.07.20.H18
|
8
|
H18.34.8
|
Phòng Nội vụ
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 462
|
|
000.08.20.H18
|
9
|
H18.34.9
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 812 383
|
|
000.09.20.H18
|
10
|
H18.34.10
|
Tranh tra thành
phố
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 451
|
|
000.10.20.H18
|
11
|
H18.34.11
|
Phòng Quản lý đô
thị
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 811 506
|
|
000.11.20.H18
|
12
|
H18.34.12
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 407
|
|
000.12.20.H18
|
13
|
H18.34.13
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 811 340
|
|
000.17.20.H18
|
14
|
H18.34.14
|
Ban Quản lý dự
án các công trình thành phố Điện Biên Phủ
|
Tổ 18, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 394
|
|
000.18.20.H18
|
15
|
H18.34.15
|
Trung tâm Dịch vụ
kinh tế tổng hợp
|
Tổ 18, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 812 465
|
|
000.28.20.H18
|
16
|
H18.34.16
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình thành phố
|
Tổ 18, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
[email protected]
|
02153 810 397
|
|
000.29.20.H18
|
17
|
H18.34.17
|
Trung tâm Quản
lý đất đai thành phố
|
Tổ 9, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 915
|
|
000.30.20.H18
|
18
|
H18.34.18
|
UBND phường Mường
Thanh
|
Tổ 3, phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 832 171
|
|
000.19.20.H18
|
19
|
H18.34.19
|
UBND phường Him
Lam
|
Tổ 11, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ , tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 324
|
|
000.20.20.H18
|
20
|
H18.34.20
|
UBND phường Tân
Thanh
|
tổ 4, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 827 760
|
|
000.21.20.H18
|
21
|
H18.34.21
|
UBND phường
Noong Bua
|
Tổ 7, phường
Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 824 046
|
|
000.22.20.H18
|
22
|
H18.34.22
|
UBND phường
Thanh Trường
|
Tổ 10, phường
Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 830 098
|
|
000.23.20.H18
|
23
|
H18.34.23
|
UBND phường
Thanh Bình
|
Tổ 3, phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 827 121
|
|
000.24.20.H18
|
24
|
H18.34.24
|
UBND phường Nam
Thanh
|
Tổ 6, phường Nam
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 926 274
|
|
000.25.20.H18
|
25
|
H18.34.25
|
UBND xã Thanh
Minh
|
Tổ 2, xã Thanh
Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 810 188
|
|
000.26.20.H18
|
26
|
H18.34.26
|
UBND xã Nà Tấu
|
Bản Lán Yên, xã
Nà Tấu, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 957 619
|
|
000.31.20.H18
|
27
|
H18.34.27
|
UBND xã Nà Nhạn
|
Bản Nà Ngám 2,
xã Nà Nhạn, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 951 789
|
|
000.32.20.H18
|
28
|
H18.34.28
|
UBND xã Mường
Phăng
|
Bản Trung Tâm,
xã Mường Phăng, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 923 752
|
|
000.33.20.H18
|
29
|
H18.34.29
|
UBND xã Pá
Khoang
|
Bản Co Cượm, xã
Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02158 508 724
|
|
000.34.20.H18
|
|
Các mã từ H18.34.30 đến H18.34.99 để dự trữ
|
XXVI
|
H18.35
|
UBND thị xã
Mường Lay
|
|
|
|
|
000.00.29.H18
|
1
|
H18.35.1
|
Văn phòng thị xã
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 440
|
|
000.01.29.H18
|
2
|
H18.35.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 134
|
|
000.02.29.H18
|
3
|
H18.35.3
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 853 322
|
|
000.03.29.H18
|
4
|
H18.35.4
|
Ủy ban Kiểm tra
- Thanh tra
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 424
|
|
000.04.29.H18
|
5
|
H18.35.5
|
Phòng Kinh tế
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 432
|
|
000.05.29.H18
|
6
|
H18.35.6
|
Ban Tổ chức và Nội
vụ
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 507 111
|
|
000.06.29.H18
|
7
|
H18.35.7
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 853 847
|
|
000.07.29.H18
|
8
|
H18.35.8
|
Phòng Tư Pháp
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 402
|
|
000.08.29.H18
|
9
|
H18.35.9
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 092
|
|
000.09.29.H18
|
10
|
H18.35.10
|
Phòng Y tế
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 853 420
|
|
000.10.29.H18
|
11
|
H18.35.11
|
Phòng Văn hoá và
Thông tin
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 464
|
|
000.11.29.H18
|
12
|
H18.35.12
|
Phòng Quản lý đô
thị
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 426
|
|
000.12.29.H18
|
13
|
H18.35.13
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Tổ 6, phường
Sông Đà, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.15.29.H18
|
14
|
H18.35.14
|
Ban Quản lý Dự
án các công trình
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện biên
|
[email protected]
|
02153 853 216
|
|
000.16.29.H18
|
15
|
H18.35.15
|
Trung tâm Quản
lý đất đai
|
Tổ 3, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 436
|
|
000.20.29.H18
|
16
|
H18.35.16
|
Trung tâm Văn
hóa - Truyền thanh - Truyền hình
|
Tổ 6, phường Na
Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 228
|
|
000.21.29.H18
|
17
|
H18.35.17
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
Phường Na Lay,
thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
|
|
000.22.29.H18
|
18
|
H18.35.18
|
UBND phường Sông
Đà
|
Phường Sông Đà,
thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 342
|
|
000.17.29.H18
|
19
|
H18.35.19
|
UBND phường Na
Lay
|
Phường Na Lay,
thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 852 496
|
|
000.18.29.H18
|
20
|
H18.35.20
|
UBND xã Lay Nưa
|
Xã Lay Nưa, thị
xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
[email protected]
|
02153 900 481
|
|
000.19.29.H18
|
|
Các mã từ H18.35.21 đến H18.35.99 để dự trữ
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1055/QĐ-UBND ngày 10 /6/2021 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ thư điện tử
|
Số điện thoại
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
|
Mã dịnh danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
I
|
H18.5
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
000.00.05.H18
|
1
|
H18.5.1
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
|
000.01.05.H18
|
1.1
|
H18.5.1.1
|
Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Số 886, đường
Võ Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 838 878
|
|
|
|
Các mã từ H18.5.1.2 đến H18.5.1.999 để dự trữ
|
II
|
H18.17
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
000.00.17.H18
|
1
|
H18.17.11
|
Trung tâm Y
tế thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
000.19.17.H18
|
1.1
|
H18.17.11.1
|
Trạm Y tế phường
Mường Thanh
|
Tổ 3, Phường Mường
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 825 229
|
|
001.19.17.H18
|
1.2
|
H18.17.11.2
|
Trạm Y tế phường
Tân Thanh
|
Tổ 4, Phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 828 816
|
|
002.19.17.H18
|
1.3
|
H18.17.11.3
|
Trạm Y tế phường
Nam Thanh
|
Tổ 9, Phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 924 102
|
|
003.19.17.H18
|
1.4
|
H18.17.11.4
|
Trạm Y tế phường
Thanh Trường
|
Tổ 10, Phường
Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 736 146
|
|
004.19.17.H18
|
1.5
|
H18.17.11.5
|
Trạm Y tế phường
Thanh Bình
|
Tổ 4, Phường
Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 824 804
|
|
005.19.17.H18
|
1.6
|
H18.17.11.6
|
Trạm Y tế xã
Thanh Minh
|
Tổ 2, xã Thanh
Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 811 115
|
|
006.19.17.H18
|
1.7
|
H18.17.11.7
|
Trạm Y tế phường
Him Lam
|
Tổ 6, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 812 310
|
|
007.19.17.H18
|
1.8
|
H18.17.11.8
|
Trạm Y tế phường
Noong Bua
|
Tổ 7, phường Noong
Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 720 048
|
|
008.19.17.H18
|
1.9
|
H18.17.11.9
|
Trạm Y tế xã Pá
Khoang
|
Bản Co Cượm, xã
Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 900 955
|
|
009.19.17.H18
|
1.10
|
H18.17.11.10
|
Trạm Y tế xã Nà
Tấu
|
Bản Trung tâm,
xã Nà Tấu, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 951 886
|
|
010.19.17.H18
|
1.11
|
H18.17.11.11
|
Trạm Y tế xã Nà
Nhạn
|
Bản Nà Ngám 2,
xã Nà Nhạn, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 923 066
|
|
011.19.17.H18
|
1.12
|
H18.17.11.12
|
Trạm Y tế xã Mường
Phăng
|
Bản Trung tâm,
xã Mường Phăng, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 923 774
|
|
012.19.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.11.13 đến H18.17.11.999 để dự trữ
|
2
|
H18.17.12
|
Trung tâm Y
tế huyện Mường Ảng
|
|
|
|
|
000.20.17.H18
|
2.1
|
H18.17.12.1
|
Phòng khám ĐKKV
Búng Lao
|
Bản Quyết Tiến
1, xã Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 868 055
|
|
001.20.17.H18
|
2.2
|
H18.17.12.2
|
Trạm Y tế Xã Ảng
Cang
|
Bản Huổi sứa,
xã Ảng Cang, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
002.20.17.H18
|
2.3
|
H18.17.12.3
|
Trạm Y tế Xã Ảng
Nưa
|
Bản Co Hắm, xã Ảng
Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.20.17.H18
|
2.4
|
H18.17.12.4
|
Trạm Y tế Xã Ảng
Tở
|
Bản Bua 1, xã Ảng
Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 868 944
|
|
004.20.17.H18
|
2.5
|
H18.17.12.5
|
Trạm Y tế Xã Nặm
Lịch
|
Bản Lịch Cang,
xã Nặm Lịch, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.20.17.H18
|
2.6
|
H18.17.12.6
|
Trạm Y tế Xã
Xuân Lao
|
Bản Chiềng Lao,
xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.20.17.H18
|
2.7
|
H18.17.12.7
|
Trạm Y tế Xã Mường
Lạn
|
Bản Lạn, xã Mường
Lạn, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.20.17.H18
|
2.8
|
H18.17.12.8
|
Trạm Y tế Xã Mường
Đăng
|
Bản Co Muông,
xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
008.20.17.H18
|
2.9
|
H18.17.12.9
|
Trạm Y tế Xã Ngối
Cáy
|
Bản Cáy, xã Ngối
Cáy, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.20.17.H18
|
2.10
|
H18.17.12.10
|
Trạm Y tế Xã
Búng Lao
|
Bản Quyết Tiến
1, xã Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 859 306
|
|
010.20.17.H18
|
2.11
|
H18.17.12.11
|
Trạm Y tế Thị Trấn
Mường Ảng
|
Tổ 7, thị trấn
Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 865 710
|
|
011.20.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.12.12 đến H18.17.12.999 để dự trữ
|
3
|
H18.17.13
|
Trung tâm Y
tế huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
|
000.21.17.H18
|
3.1
|
H18.17.13.1
|
Trạm y tế xã Ta
Ma
|
Bản Háng Chua,
xã Ta Ma, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
001.21.17.H18
|
3.2
|
H18.17.13.2
|
Trạm y tế xã Tỏa
Tình
|
Bản Hua Sa A,
xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
002.21.17.H18
|
3.3
|
H18.17.13.3
|
Trạm y tế xã
Tênh Phông
|
Bản Ten Hon, xã
Tênh Phông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.21.17.H18
|
3.4
|
H18.17.13.4
|
Trạm y tế xã
Quài Tở
|
Bản Ngúa Xôm,
xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
004.21.17.H18
|
3.5
|
H18.17.13.5
|
Trạm y tế xã
Chiềng Sinh
|
Bản Ly Xôm, xã Chiềng
Sinh, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.21.17.H18
|
3.6
|
H18.17.13.6
|
Trạm y tế xã
Chiềng Đông
|
Bản
Bình
Minh, xã Chiềng Đông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.21.17.H18
|
3.7
|
H18.17.13.7
|
Trạm y tế xã Nà
Sáy
|
Bản Nà Sáy I, xã
Nà Sáy, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.21.17.H18
|
3.8
|
H18.17.13.8
|
Trạm y tế xã Mường
Khong
|
Bản Phai Mướng,
xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
008.21.17.H18
|
3.9
|
H18.17.13.9
|
Trạm y tế xã Mường
Thín
|
Bản Thín A, xã Mường
Thín, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.21.17.H18
|
3.10
|
H18.17.13.10
|
Trạm y tế xã Thị
trấn Tuần Giáo
|
Khối Tân Giang,
thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 867 123
|
|
010.21.17.H18
|
3.11
|
H18.17.13.11
|
Trạm y tế xã
Quài Cang
|
Bản Nát, xã
Quài Cang, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
011.21.17.H18
|
3.12
|
H18.17.13.12
|
Trạm y tế xã
Quài Nưa
|
Bản Minh Thắng,
xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
012.21.17.H18
|
3.13
|
H18.17.13.13
|
Trạm y tế xã Pú
Nhung
|
Bản Đề Chia B, xã
Pú Nhung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
013.21.17.H18
|
3.14
|
H18.17.13.14
|
Trạm y tế xã
Mùn Chung
|
Bản Huồi Lóng,
xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
014.21.17.H18
|
3.15
|
H18.17.13.15
|
Trạm y tế xã Mường
Mùn
|
Bản Mường I, xã
Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
015.21.17.H18
|
3.16
|
H18.17.13.16
|
Trạm y tế xã Pú
Xi
|
Bản Pú Xi II,
xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
016.21.17.H18
|
3.17
|
H18.17.13.17
|
Trạm y tế xã Rạng
Đông
|
Bản Rạng Đông, xã
Rạng Đông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
017.21.17.H18
|
3.18
|
H18.17.13.18
|
Trạm y tế xã
Phình Sáng
|
Bản Háng Khúa,
xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
018.21.17.H18
|
3.19
|
H18.17.13.19
|
Trạm y tế xã Nà
Tòng
|
Bản Nà Tòng, xã
Nà Tòng, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
019.21.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.13.20 đến H18.17.13.999 để dự trữ
|
4
|
H18.17.14
|
Trung tâm Y
tế huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
|
000.22.17.H18
|
4.1
|
H18.17.14.1
|
Trạm Y tế Thị
trấn Tủa Chùa
|
TDP Thắng lợi 2,
thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
001.22.17.H18
|
4.2
|
H18.17.14.2
|
Trạm Y tế xã Mường
báng
|
TDP Tân Phong,
xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
002.22.17.H18
|
4.3
|
H18.17.14.3
|
Trạm Y tế xã Xá
Nhè
|
Thôn Pàng De B,
xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.22.17.H18
|
4.4
|
H18.17.14.4
|
Trạm Y tế xã Mường
Đun
|
Thôn Loong Phạ,
xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
004.22.17.H18
|
4.5
|
H18.17.14.5
|
Trạm Y tế xã Tủa
Thàng
|
Thôn Tủa Thàng,
xã Tủa Thàng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.22.17.H18
|
4.6
|
H18.17.14.6
|
Trạm Y tế xã Huổi
Só
|
Thôn 2, xã Huổi
Só, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.22.17.H18
|
4.7
|
H18.17.14.7
|
Trạm Y tế xã
Sính Phình
|
Thôn Háng Đề
Dê, xã Sính Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.22.17.H18
|
4.8
|
H18.17.14.8
|
Trạm Y tế xã
Trung Thu
|
Thôn Trung Thu,
xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa tỉnh, Điện Biên
|
|
|
|
008.22.17.H18
|
4.9
|
H18.17.14.9
|
Trạm Y tế xã Tả
Phìn
|
Thôn Tả Phìn, xã
Tả Phìn, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.22.17.H18
|
4.10
|
H18.17.14.10
|
Trạm Y tế xã
Lao Xả Phình
|
Thôn 2, xã Lao
Xả Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
010.22.17.H18
|
4.11
|
H18.17.14.11
|
Trạm Y tế xã Tả
Sìn Thàng
|
Thôn Tả Sìn Thàng,
xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
011.22.17.H18
|
4.12
|
H18.17.14.12
|
Trạm Y tế xã
Sín Chải
|
Thôn Sín Chải,
xã Sín Chải, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
012.22.17.H18
|
4.13
|
H18.17.14.13
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Xá Nhè
|
Thôn Pàng De B,
xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
013.22.17.H18
|
4.14
|
H18.17.14.14
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Tả Sìn Thàng
|
Thôn Tả Sìn
Thàng, xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
014.22.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.14.15 đến H18.17.14.999 để dự trữ
|
5
|
H18.17.15
|
Trung tâm Y
tế huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
|
000.23.17.H18
|
5.1
|
H18.17.15.1
|
Trạm Y tế thị
trấn Điện Biên Đông
|
Tổ 4, thị trấn
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
001.23.17.H18
|
5.2
|
H18.17.15.2
|
Trạm Y tế xã Na
Son
|
Xã Na Son, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
002.23.17.H18
|
5.3
|
H18.17.15.3
|
Trạm Y tế xã
Noong U
|
Xã Noong U, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.23.17.H18
|
5.4
|
H18.17.15.4
|
Trạm Y tế xã
Keo Lôm
|
Xã Keo Lôm, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
004.23.17.H18
|
5.5
|
H18.17.15.5
|
Trạm Y tế xã
Phì Nhừ
|
Xã Phì Nhừ, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.23.17.H18
|
5.6
|
H18.17.15.6
|
Trạm Y tế xã Mường
Luân
|
Xã Mường Luân,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.23.17.H18
|
5.7
|
H18.17.15.7
|
Trạm Y tế xã
Chiềng Sơ
|
Xã Chiềng Sơ,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.23.17.H18
|
5.8
|
H18.17.15.8
|
Trạm Y tế xã
Háng Lìa
|
Xã Háng Lìa,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
008.23.17.H18
|
5.9
|
H18.17.15.9
|
Trạm Y tế xã
Tìa Dình
|
Xã Tìa Dình,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.23.17.H18
|
5.10
|
H18.17.15.10
|
Trạm Y tế xã
Luân Giói
|
Xã Luân Giói,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
010.23.17.H18
|
5.11
|
H18.17.15.11
|
Trạm Y tế xã
Phình Giàng
|
Xã Phình Giàng,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
011.23.17.H18
|
5.12
|
H18.17.15.12
|
Trạm Y tế xã Pú
Hồng
|
Xã Pú Hồng, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
012.23.17.H18
|
5.13
|
H18.17.15.13
|
Trạm Y tế xã Pú
Nhi
|
Xã Pú Nhi, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
013.23.17.H18
|
5.14
|
H18.17.15.14
|
Trạm Y tế xã Xa
Dung
|
Xã Xa Dung, huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
014.23.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.15.15 đến H18.17.15.999 để dự trữ
|
6
|
H18.17.16
|
Trung tâm Y tế
huyện Mường Chà
|
|
|
|
|
000.24.17.H18
|
6.1
|
H18.17.16.1
|
Trạm Y tế xã Mường
Tùng
|
Bản Tin Tốc, xã
Mường Tùng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 109
|
|
001.24.17.H18
|
6.2
|
H18.17.16.2
|
Trạm Y tế xã Hừa
Ngài
|
Bản Há Là Chủ
A, xã Hừa Ngài, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 107
|
|
002.24.17.H18
|
6.3
|
H18.17.16.3
|
Trạm Y tế xã Huổi
Lèng
|
Bản Huổi Toóng
1, xã Huổi Lèng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 110
|
|
003.24.17.H18
|
6.4
|
H18.17.16.4
|
Trạm Y tế xã Sá
Tổng
|
Bản Phi Hai, xã
Sá Tổng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 105
|
|
004.24.17.H18
|
6.5
|
H18.17.16.5
|
Trạm Y tế xã Mường
Mươn
|
Bản Huổi Vang,
xã Mường Mươn, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 538 655
|
|
005.24.17.H18
|
6.6
|
H18.17.16.6
|
Trạm Y tế xã Pa
Ham
|
Bản Mường Anh
2, xã Pa Ham, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 106
|
|
006.24.17.H18
|
6.7
|
H18.17.16.7
|
Trạm Y tế Thị
trấn Mường Chà
|
Tổ 4, Thị trấn
Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 112
|
|
007.24.17.H18
|
6.8
|
H18.17.16.8
|
Trạm Y tế xã Sa
Lông
|
Bản Sa Lông 1,
xã Sa Lông, huyện Mường Chà tỉnh, Điện Biên
|
|
02156 289 100
|
|
008.24.17.H18
|
6.9
|
H18.17.16.9
|
Trạm Y tế xã Ma
Thì Hồ
|
Bản Hồ Chim 1,
xã Ma Thì Hồ, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 108
|
|
009.24.17.H18
|
6.10
|
H18.17.16.10
|
Trạm Y tế xã Na
Sang
|
Bản Na Sang, xã
Na Sang, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 101
|
|
010.24.17.H18
|
6.11
|
H18.17.16.11
|
Trạm Y tế xã Huổi
Mí
|
Bản Huổi Mí 1,
xã Huổi Mí, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 122
|
|
011.24.17.H18
|
6.12
|
H18.17.16.12
|
Trạm Y tế xã Nậm
Nèn
|
Bản Nậm Nèn 2,
xã Nậm Nèn, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
|
02156 289 103
|
|
012.24.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.16.13 đến H18.17.16.999 để dự trữ
|
7
|
H18.17.17
|
Trung tâm Y
tế Thị xã Mường Lay
|
|
|
|
|
000.25.17.H18
|
7.1
|
H18.17.17.1
|
Trạm Y
tế xã Lay Nưa
|
Bản Ho Luông 1,
xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 900 426
|
|
001.25.17.H18
|
7.2
|
H18.17.17.2
|
Trạm Y
tế phường Na Lay
|
Bản Na Nát, phường
Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 852 171
|
|
002.25.17.H18
|
7.3
|
H18.17.17.3
|
Trạm Y
tế phường Sông Đà
|
Tổ 4, phường
Sông Đà, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 852 641
|
|
003.25.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.17.4 đến H18.17.17.999 để dự trữ
|
8
|
H18.17.18
|
Trung tâm Y
tế huyện Mường Nhé
|
|
|
|
|
000.26.17.H18
|
8.1
|
H18.17.18.1
|
Trạm Y tế Xã Quảng
Lâm
|
Bản Trạm Púng,
xã Quảng Lâm, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
001.26.17.H18
|
8.2
|
H18.17.18.2
|
Trạm Y tế Xã
Sín Thầu
|
Bản Kó Khư, xã
Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
002.26.17.H18
|
8.3
|
H18.17.18.3
|
Trạm Y tế Xã
Chung Chải
|
Bản Đoàn Kết,
xã Chung Chải, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.26.17.H18
|
8.4
|
H18.17.18.4
|
Trạm Y tế Xã
Leng Su Sìn
|
Bản Suối Voi,
xã Leng Su Sìn, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
004.26.17.H18
|
8.5
|
H18.17.18.5
|
Trạm Y tế Xã
Sen Thượng
|
Bản Sen Thượng,
xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.26.17.H18
|
8.6
|
H18.17.18.6
|
Trạm Y tế Xã Mường
Nhé
|
Bản Mường Nhé,
xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.26.17.H18
|
8.7
|
H18.17.18.7
|
Trạm Y tế Xã Nậm
Vì
|
Bản Nậm Vì, xã
Nậm Vì, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.26.17.H18
|
8.8
|
H18.17.18.8
|
Trạm Y tế Xã Nậm
Kè
|
Bản Nậm Kè, xã
Nậm Kè, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
008.26.17.H18
|
8.9
|
H18.17.18.9
|
Trạm Y tế Xã Mường
Toong
|
Bản Mường Toong
3, xã Mường Toong, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.26.17.H18
|
8.10
|
H18.17.18.10
|
Trạm Y tế Xã Huổi
Lếch
|
Bản Huổi Lếch,
xã Huổi Lếch, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
010.26.17.H18
|
8.11
|
H18.17.18.11
|
Trạm Y tế Xã Pá
Mỳ
|
Bản Pá Mỳ 1, xã
Pá Mỳ, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
011.26.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.18.12 đến H18.17.18.999 để dự trữ
|
9
|
H18.17.19
|
Trung tâm Y
tế huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
000.27.17.H18
|
9.1
|
H18.17.19.1
|
PK ĐKKV
Mường Nhà
|
Bản Trung Tâm, xã
Mường Nhà, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
001.27.17.H18
|
9.2
|
H18.17.19.2
|
Trạm Y
tế Xã Thanh Nưa
|
Thôn Độc Lập,
xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
002.27.17.H18
|
9.3
|
H18.17.19.3
|
Trạm Y
tế Xã Thanh Xương
|
Đội 14 (bản Pú Tửu
B), xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.27.17.H18
|
9.4
|
H18.17.19.4
|
Trạm Y
tế Xã Thanh An
|
Thôn Đông Biên
3, xã Thanh An, huyện Điện biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
004.27.17.H18
|
9.5
|
H18.17.19.5
|
Trạm Y
tế Xã Sam Mứn
|
Thôn 10, xã Sam
Mứn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.27.17.H18
|
9.6
|
H18.17.19.6
|
Trạm Y
tế Xã Thanh Yên
|
Thôn Việt Yên,
xã Thanh Yên, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.27.17.H18
|
9.7
|
H18.17.19.7
|
Trạm Y
tế Xã Noong Luống
|
Bản Nôm, xã
Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.27.17.H18
|
9.8
|
H18.17.19.8
|
Trạm Y
tế Xã Thanh Hưng
|
Bản Bó, xã
Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
008.27.17.H18
|
9.9
|
H18.17.19.9
|
Trạm Y
tế Xã Thanh Chăn
|
Thôn Nhà trường,
xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.27.17.H18
|
9.10
|
H18.17.19.10
|
Trạm Y
tế Xã Noong Hẹt
|
Bản Bông, xã
Noong Hẹt, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
010.27.17.H18
|
9.11
|
H18.17.19.11
|
Trạm Y
tế Xã Núa Ngam
|
Bản Pá Ngam 1, Núa
Ngam, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
011.27.17.H18
|
9.12
|
H18.17.19.12
|
Trạm Y
tế Xã Thanh Luông
|
Bản Pe Luông,
xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
012.27.17.H18
|
9.13
|
H18.17.19.13
|
Trạm Y
tế Xã Mường Lói
|
Bản Lói, xã Mường
Lói, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
013.27.17.H18
|
9.14
|
H18.17.19.14
|
Trạm Y
tế Xã Mường Pồn
|
Bản Lĩnh, xã Mường
Pồn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
014.27.17.H18
|
9.15
|
H18.17.19.15
|
Trạm Y
tế Xã Pa Thơm
|
Bản Pa Xa Lào,
xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
015.27.17.H18
|
9.16
|
H18.17.19.16
|
Trạm Y
tế Xã Na ư
|
Bản Na Ư, xã Na
Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
016.27.17.H18
|
9.17
|
H18.17.19.17
|
Trạm Y
tế xã Phu Luông
|
Bản Xẻ, xã Phu
Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
017.27.17.H18
|
9.18
|
H18.17.19.18
|
Trạm Y
tế xã Pom Lót
|
Thôn 6, xã Pom
Lót, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
018.27.17.H18
|
9.19
|
H18.17.19.19
|
Trạm Y
tế Xã Hẹ Muông
|
Bản Nậm Hẹ 1,
xã Hẹ Muông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
019.27.17.H18
|
9.20
|
H18.17.19.20
|
Trạm y
tế xã Hua Thanh
|
Đội 7 bản Tâu
3, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
020.27.17.H18
|
9.21
|
H18.17.19.21
|
Trạm y
tế xã Na Tông
|
Bản Na Tông 2,
xã Na Tông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
021.27.17.H18
|
9.22
|
H18.17.19.22
|
Trạm y
tế xã Mường Nhà
|
Bản Trung Tâm,
xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
022.27.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.19.23 đến H18.17.19.999 để dự trữ
|
10
|
H18.17.20
|
Trung tâm Y
tế huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
000.28.17.H18
|
10.1
|
H18.17.20.1
|
Phòng khám
ĐKKV Sipaphin
|
Xã Si Pa phìn,
huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 844 115
|
|
001.28.17.H18
|
10.2
|
H18.17.20.2
|
Phòng
khám Quân Dân Y KV Ba Chà
|
Xã Chà Cang,
huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 745 115
|
|
002.28.17.H18
|
10.3
|
H18.17.20.3
|
Trạm Y tế
xã Sipaphin
|
Xã Si Pa phìn,
huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
003.28.17.H18
|
10.4
|
H18.17.20.4
|
Trạm Y
tế xã Phìn Hồ
|
Xã Phìn Hồ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
004.28.17.H18
|
10.5
|
H18.17.20.5
|
Trạm Y
tế xã Nậm Chua
|
Xã Chà Nưa, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
005.28.17.H18
|
10.6
|
H18.17.20.6
|
Trạm Y
tế xã Vàng Đán
|
Xã Vàng Đán,
huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
006.28.17.H18
|
10.7
|
H18.17.20.7
|
Trạm Y
tế xã Nà Bủng
|
Xã Nà Bủng, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
007.28.17.H18
|
10.8
|
H18.17.20.8
|
Trạm Y
tế xã Nà Khoa
|
Xã Nà Khoa, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 900 234
|
|
008.28.17.H18
|
10.9
|
H18.17.20.9
|
Trạm Y
tế xã Nậm Nhừ
|
Xã Nậm Nhừ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
009.28.17.H18
|
10.10
|
H18.17.20.10
|
Trạm Y
tế xã Na Cô Sa
|
Xã Na Cô Sa huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
010.28.17.H18
|
10.11
|
H18.17.20.11
|
Trạm Y
tế xã Pa Tần
|
Xã Pa Tần, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
011.28.17.H18
|
10.12
|
H18.17.20.12
|
Trạm Y
tế xã Chà Tở
|
Xã Chà Tở, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
012.28.17.H18
|
10.13
|
H18.17.20.13
|
Trạm Y
tế xã Chà Nưa
|
Xã Chà Nưa, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
013.28.17.H18
|
10.14
|
H18.17.20.14
|
Trạm Y
tế xã Nậm Khăn
|
Xã Nậm Khăn,
huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
014.28.17.H18
|
10.15
|
H18.17.20.15
|
Trạm Y tế
xã Nậm Tin
|
Xã Nậm Tin, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
015.28.17.H18
|
10.16
|
H18.17.20.16
|
Trạm Y
tế xã Chà Cang
|
Xã Chà Cang,
huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 743 123
|
|
016.28.17.H18
|
10.17
|
H18.17.20.17
|
Trạm Y
tế xã Nà Hỳ
|
Xã Nà Hỳ, huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
|
02153 743 222
|
|
017.28.17.H18
|
|
Các mã từ H18.17.20.18 đến H18.17.20.999 để dự trữ
|
Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1055/QĐ-UBND ngày 10/06/2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
1.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|