ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1013/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 13 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban
hành lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1448/TTr-SXD ngày 08/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân
dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 30/11/2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- NC (Đ140);
- Lưu: VT, Tu30/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1013/QĐ-UBND ngày 13
tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC bị sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
1
|
T-CMU-288655-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
2
|
T-CMU-288656-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh
|
//
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép
di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ
trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định)
để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, thời gian cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện theo thời gian
quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần
hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể
một lần, đầy đủ cho đại diện tổ chức, cá nhân xin cấp phép xây dựng bổ sung,
hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định
thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
- Kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
địa. Khi thẩm định hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xác định tài liệu còn thiếu,
tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một
lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ bổ
sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì cơ quan có thẩm quyền
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn
thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng
được các nội dung theo thông báo thì cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông
báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Căn cứ quy mô, tính chất, loại công
trình và địa điểm xây dựng công trình có trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây
dựng, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm đối chiếu các
điều kiện theo quy định để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà
nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp
luật.
- Đối với công trình kể từ ngày nhận
được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời
bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn
quy định, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải
chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp
giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy
phép xây dựng.
Bước 3: Nhận kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ
(1) Trường hợp xây dựng mới:
(1.1) Đối với công trình không theo tuyến;
Công trình tín ngưỡng; Công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế,
thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông
tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát
sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không
chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được
phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp
điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200 Riêng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ
chức quốc tế và cơ quan nước ngoài đầu tư tại Việt Nam còn tuân thủ các điều
khoản quy định của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được đã được ký kết với Chính
phủ Việt Nam; Đối với công trình tôn giáo bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp chính văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của
cơ quan tôn giáo theo phân cấp.
(1.2) Đối với công trình theo tuyến
trong đô thị, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
về vị trí và phương án tuyến.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình
tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 -1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của
tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với công trình ngầm phải
bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài
công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500.
(1.3) Đối với công trình quảng cáo,
thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo quy định tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không
thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích
sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận
về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất
hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm
- Đối với trường hợp công trình xây dựng
mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50
- 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công
trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với trường hợp biển quảng cáo
được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công
trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn
biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100.
(2) Trường hợp theo giai đoạn:
(2.1) Đối với công trình theo tuyến trong
đô thị, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông
tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
về vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần đất thực
hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Các bản vẽ theo từng giai đoạn: Bản
vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn tỷ lệ 1/50 -
1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt
cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200;
Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100 -
1/500.
(3) Đối với công trình theo dự án:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công
trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ
gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc
tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt
chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - /200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với
hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc
tỷ lệ 1/50 - 1/200. Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này
là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
(4) Đối với công trình sửa chữa, cải
tạo:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục
số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công
trình, nhà ở theo quy định của pháp luật hoặc bản sao giấy phép xây dựng đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình sửa chữa, cải tạo đã
được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ
đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công
trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Đối với các công trình di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền theo phân cấp.
(5) Di dời công trình:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời
công trình theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về quyền
sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 -
1/500.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa
điểm công trình sẽ di dời tới.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do
tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính phương án di dời gồm
+ Phần thuyết minh về hiện trạng công
trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố
trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công
trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường;
tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời
công trình.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của
công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế
quy định tại mục 3, mục 4 Điểm này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản
vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Ngoài
các tài liệu quy định đối với mỗi loại công trình nêu trên, hồ sơ đề nghị cấp hồ
sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung thêm các tài liệu khác đối với
các trường hợp sau:
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối
với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công
trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu
tại Phụ lục số 3 Thông tư số
15/2016/TT-BXD , kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với
công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
6) Đối với công trình xây dựng có
thời hạn:
Hồ sơ như điểm (1.1); (4); (5) mục
này.
(7) Đối với nhà ở riêng lẻ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô
đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng
và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước
mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200. Trường
hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa
bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định.
- Đối với công trình xây chen có tầng
hầm, ngoài các tài liệu quy định tại điểm 1, 2, 3 nội dung này, hồ sơ còn phải
bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận biện pháp
thi công móng của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận.
- Đối với công trình xây dựng có công
trình liền kề phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công
trình liền kề.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ đầu tư.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết
kế trình xin cấp giấy phép xây dựng
có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận
hồ sơ.
1.8. Lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép (bảy mươi lăm ngàn
đồng).
- Cấp giấy phép xây dựng công
trình khác, mức thu 150.000
đồng/01 giấy phép (một trăm năm mươi ngàn đồng).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo quy định tại Phụ lục số 1
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy
phép xây dựng.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/ Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi:
..............................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
.......................................
.....................................................
- Người đại diện:
....................................Chức vụ (nếu có): .........
......................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................
..................................
- Số nhà: ................. Đường/phố
....................Phường/xã
..................................................
- Quận/huyện
.....................................Tỉnh/thành phố:
........................................................
- Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
............................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại số nhà:
...................................... Đường/phố
...............................................................
- Phường/xã
........................................Quận/huyện
............................................................
- Tỉnh, thành phố:
................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không
theo tuyến:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng: …….m
- Tổng diện tích sàn:…… m2 (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo
tuyến trong đô thị:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Tổng chiều dài công trình:……m (ghi
rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường,
quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi
rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng
đài, tranh hoành tráng:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng: .........m2. 110
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
3.4. Đối với công trình quảng
cáo:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
...........................
- Diện tích xây dựng: .........m2. -
Cốt xây dựng:...........m - Chiều cao công trình: .....m - Nội dung quảng
cáo:..........................
3.5. Đối với công trình nhà ở
riêng lẻ:
- Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng
trệt): .........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích
sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo,
sửa chữa:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt)::
.........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). - Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp
theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
+ Diện tích xây dựng: .........m2.
+ Cốt xây dựng:...........m + Chiều
sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng)
- Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi
rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
+ Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp
theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Tổng chiều dài công trình theo giai
đoạn:….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới
hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua
các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình:
...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho
Dự án:
- Tên dự
án:........................................................
+ Đã được: ..............phê duyệt,
theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó: + Công trình số (1-n):
(tên công trình)
* Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
* Các thông tin chủ yếu của công
trình: ................... ...................
3.10. Đối với trường hợp di dời
công trình:
- Công trình cần di dời: - Loại công
trình: .................................Cấp công trình: .................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):
....................................m2.
- Tổng diện tích sàn:
..........................................................................................m2.
- Chiều cao công trình:
......................................................................................m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
……………………………………………….
- Lô đất số:...............................................Diện
tích .......................................... m2.
- Tại: .........................................................
Đường: ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................
- Số tầng:
..................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Tên đơn vị thiết kế:
...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
.................................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
...............do ……. Cấp ngày: ...................................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại:
………………….......................... ………………………………………………..
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .......
|
Người
làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
2. Điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ
trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định)
để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, thời gian cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện theo thời gian
quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần
hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể
một lần, đầy đủ cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh
thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định
thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
(1) Trường hợp điều chỉnh giấy phép
xây dựng: trình tự thực hiện như cấp giấy phép xây dựng.
(2) Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ
(1) Đối với trường hợp điều chỉnh giấy
phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
- Đối với công trình:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình
đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo quy định
kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với
trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo
cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính
bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị
điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200. Đối với trường hợp yêu cầu phải được cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định thì phải nộp kèm theo báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế;
- Trường hợp thiết kế xây dựng của
công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế
quy định tại Điểm này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế
xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
(2) Đối với trường hợp gia hạn giấy
phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp;
(3) Trường hợp cấp lại giấy
phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng,
trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
2.3.2 Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng:
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ đầu tư.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy phép xây dựng được điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại.
2.8. Lệ phí:
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại (bản sao) giấy phép xây dựng, mức thu 15.000
đồng/01 lần (mười lăm ngàn đồng).
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PH P XÂY DỰNG
( ửng dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư (Chủ Hộ):................................................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức
vụ: ...................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường (phố)....................Phường
(xã) .............................................
- Quận (huyện) ………………………………..… Tỉnh,
thành phố: .......................................
- Số điện thoại:
....................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.........................................................................................................
- Lô đất số:...............................................Diện
tích ..................................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường:
.............................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp) Nội dung Giấy phép:
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại)
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế:
............................................................................
- Tên đơn vị thiết kế:
............................................................................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số ……….……. Cấp ngày ……………
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
.......................................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
...............do …….. Cấp ngày: ......................................
- Địa chỉ:
................................................................................................................................
- Điện thoại: ………..... - Giấy phép
hành nghề số (nếu có): ..........cấp ngày ...........
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ....... tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - ........ ngày ......... tháng ......... năm .........
|
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|