Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Gia Lai
Số hiệu:
09/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
01/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN
DÂN
TỈNH GIA
LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 09 /201 7 /QĐ-UBND
Gia Lai , ngày 01 tháng 03 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
QUY Đ Ị NH H Ệ S Ố ĐI Ề U CH Ỉ NH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
TRÊN Đ Ị A BÀN T Ỉ NH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luậ t Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về t hu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; x â y d ựn g, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và t ư v ấ n xác định
giá đ ấ t;
Căn cứ văn bản số 216/HĐND-VP ngày
15/02/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại tờ trình số 275/TTr-STC ngày 20/02/2017,
Q UYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2017 đ ể xác định giá đất cụ
thể bằng phương pháp hệ số K trên địa bàn tỉnh G ia Lai năm 2017.
Điều 2 . Đối tượng áp
dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản l ý nhà nước về
đất đai; cơ quan có chức năng xác định g iá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
1. Hệ s ố điều chỉnh giá đất:
Đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp
khác; đất khu công nghiệp; đất ở nôn g thôn; đất trồng cây lâu năm; đất trồn g lúa nước 02
vụ trở lên; đất trồng cây hàng năm khác; đất nông n g hiệp khác; đất
rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất ở các
khu quy hoạch của các huyện, thị xã và thành phố Pleiku theo biểu chi tiết đính
kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất trụ sở cơ
quan, công trình sự n g hiệp tại đô
thị và nông thôn; đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm
vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư n ô ng thôn; đất trồng lúa nước 1 vụ; đất trồng
lúa nươn g : Được áp dụn g theo từng địa
bàn, loại đất ở tươn g ứng
quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4. Thời gian thực hiện: Từ ngày
01/01/2017.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở: Tài chính, Tài n g uyên và Môi trường, Xây dựng. Tư pháp; Cục
trưởng Cục thu ế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
2. Trong quá trình triển kh ai thực hiện, nếu
có vướng mắc, phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh b ằng văn bản về Sở Tài chính
để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
Nơi nhận:
- Như điều 5;
-
Các Bộ: Tài chính, TN và MT (b/c);
-
T ổ ng Cục Thuế;
-
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-
T / T T ỉ nh ủy, T/T
HĐND tỉnh (b/c);
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
CVP , các PCVP
UBND tỉnh;
-
Báo Gia Lai, Đài PTTH t ỉ nh;
-
Lưu: VT, Website, CNXD, NL, KT.
TM. ỦY BAN NH Â N DÂN
CHỦ
TỊCH
Võ
Ngọc
Thành
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
THÀNH PH Ố PLEIKU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
Vị trí 1
Mặt
tiền đ ườ ng phố
Vị trí 2:
Ngõ hẻm loại
1 có kích thước từ 6m trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại
2 có kích thước
từ 3,5m đến dưới
6m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại
3 có kích thư ớ c nhỏ h ơ n 3,5m
Hệ số
Từ ch ỉ giới XD của
vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến
cuối h ẻ m hoặc nằm ở hẻm phụ của
hém loại 1
Từ ch ỉ giới XD của
vị trí 1 đến dưới
150m
Từ mét 150 đến
cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Từ ch ỉ giới XD của
vị trí 1 đến dưới
150m
Từ mét 150 đến
cuối hẻm hoặc n ằm ở hẻm
phụ của hẻm loại 3
(1 )
(2a)
(2b)
(3 a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
35.000.000
9.375.000
7.310.000
5.910.000
4.260.000
3.110.000
2.020.000
1,45
1B
28.000.000
7.200.000
5.520.000
4.330.000
3.080.000
2.200.000
1.540.000
1,45
1C
21.000.000
5.700.000
3.990.000
3.600.000
2.660.000
1.900.000
1.330.000
1,45
1D
15.000.000
4.800.000
3.360.000
3.200.000
2.240.000
1.600.000
1.120.000
1,45
1E
12.000.000
3.900.000
2.730.000
2.400.000
1.820.000
1.300.000
910.000
1,45
2A
10.500.000
3.300.000
2.310.000
2.200.000
1.540.000
1.100.000
770.000
1,4
2B
9.400.000
2.820.000
1.975.000
1.880.000
1.315.000
940.000
660.000
1,4
2C
8.000.000
2.400.000
1.865.000
1.600.000
1.120.000
800.000
560.000
1,4
2D
6.700.000
2.010.000
1.405.000
1.340.000
940.000
670.000
470.000
1,4
2E
5.400.000
1.620.000
1.135.000
1.080.000
755.000
540.000
445.000
1,4
3A
4.700.000
1.410.000
1.055.000
940.000
660.000
470.000
425.000
1,35
3B
4.000.000
1.200.000
840.000
800.000
560.000
420.000
400.000
1,35
3C
3.300.000
990.000
650.000
560.000
460.000
390.000
380.000
1,35
3D
2.700.000
810.000
565.000
510.000
430.000
380.000
360.000
1,35
3E
2.000.000
665.000
475.000
420.000
380.000
360.000
340.000
1,35
4A
1.600.000
480.000
400.000
380.000
360.000
340.000
325.000
1,3
4B
1.300.000
395.000
380.000
360.000
340.000
325.000
320.000
1,3
4C
1.000.000
365.000
350.000
335.000
325.000
320.000
315.000
1,3
4D
800.000
355.000
340.000
325.000
320.000
315.000
310.000
1,3
4E
550.000
340.000
325.000
320.000
315.000
310.000
305.000
1,3
4F
400.000
325.000
320.000
315.000
310.000
305.000
300.000
1,3
- Đường quy hoạch D2 (đoạn từ đường N guyễn Lương Bằng đến
đường Bà Triệu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: K =
1,6.
2. Đất ở tại nông
thôn
Đơn vị tính: Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị t rí 1
Vị t rí 2
Khu vực
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã An Ph ú
1
220.000
1,4
180.000
1,35
2
210.000
1,35
170.000
1,3
3
200.000
1,3
160.000
1,25
2
Xã Biển Hồ
1
220.000
1,4
180.000
1,35
2
210.000
1,35
170.000
1,3
3
200.000
1,3
160.000
1,25
3
Xã Chư Á
1
220.000
1,4
180.000
1,35
2
210.000
1,35
170.000
1,3
3
200.000
1,3
160.000
1,25
4
Xã Chư
HDRông
1
220.000
1,4
180.000
1,35
2
210.000
1,35
170.000
1,3
3
200.000
1,3
160.000
1,25
5
Xã Diên Phú
1
200.000
1,3
160.000
1,25
2
190.000
1,25
150.000
1,2
3
180.000
1,2
140.000
1,15
6
Xã Gào
1
200.000
1,3
160.000
1,25
2
190.000
1,25
150.000
1,2
3
180.000
1,2
140.000
1,15
7
Xã Ia Kênh
1
200.000
1,3
160.000
1,25
2
190.000
1,25
150.000
1,2
3
180.000
1,2
140.000
1,15
8
Xã Tân Sơn
1
200.000
1,3
160.000
1,25
2
190.000
1,25
150.000
1,2
3
180.000
1,2
140.000
1,15
9
Xã Trà Đa
1
220.000
1,4
180.000
1,35
2
210.000
1,35
170.000
1,3
3
200.000
1,3
160.000
1,25
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
4. Đất s ản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp
khác:
- Đất tại các phường: K = 1 ,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
5. Đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Phường Chi Lăng
60.000
1,5
-
-
2
Phường Diên Hồng
66.800
1,6
-
-
3
Phường Đống Đa
60.000
1,5
-
-
4
Phường Hoa Lư
66.800
1,6
-
-
5
Phường Hội Phú
60.000
1,6
-
-
6
Phường Hội Thương
66.800
1,6
-
-
7
Phường Ia Kring
66.800
1,6
-
-
8
Phường Phù Đổng
66.800
1,6
-
-
9
Phường Tây Sơn
66.800
1,6
-
-
10
Phường Thắng Lợi
60.000
1,5
-
-
11
Phường Thống Nhất
60.000
1,5
-
-
12
Phường Trà Bá
60.000
1,6
-
-
13
Phường Yên Đỗ
66.800
1,6
-
-
14
Phường Yên Thế
60.000
1,5
-
-
15
Xã An Phú
32.400
1,3
22.700
1,2
15.900
1,1
16
Xã Biển Hồ
53.500
1,3
37.500
1,2
26.200
1,1
17
Xã Chư Á
53.500
1,3
37.500
1,2
26.200
1,1
18
Xã Chư HDRông
53.500
1,3
37.500
1,2
26.200
1,1
19
Xã Diên Phú
53.500
1,3
37.500
1,2
26.200
1,1
20
Xã Gào
32.400
1,2
22.700
1,15
15.900
1,05
21
Xã Ia Kênh
32.400
1,2
22.700
1,15
15.900
1,05
22
Xã Tân Sơn
32.400
1,2
22.700
1,15
15.900
1,05
23
Xã Trà Đa
53.500
1,3
37.500
1,2
26.200
1,1
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở
lên.
Đơ n vị tính: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Hệ số
1
Phường Chi Lăng
74.800
1,5
2
Phường Diên Hồng
84.200
1,6
3
Phường Đống Đa
74.800
1,5
4
Phường Hoa Lư
84.200
1,6
5
Phường Hội Phú
74.800
1,6
6
Phường Hội Thương
84.200
1,6
7
Phường Ia Kring
84.200
1,6
8
Phường Phù Đổng
84.200
1,6
9
Phường Tây Sơn
84.200
1,6
10
Phường Thắng Lợi
74.800
1,5
11
Phường Thống Nhất
74.800
1,5
12
Phường Trà Bá
74.800
1,6
13
Phường Yên Đỗ
84.200
1,6
14
Phường Yên Thế
74.800
1,5
15
Xã An Phú
65.500
1,3
16
Xã Biển H ồ
65.500
1,3
17
Xã Chư Á
65.500
1,3
18
Xã Chư HDRông
65.500
1,3
19
Xã Diên Phú
65.500
1,3
20
Xã Gào
49.600
1,2
21
Xã Ia Kênh
49.600
1,2
22
Xã Tân Sơn
49.600
1,2
23
Xã Trà Đa
65.500
1,3
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất
nông nghiệp khác.
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Hệ số
1
Phường Chi Lăng
63.200
1,5
2
Phường Diên H ồ ng
70.300
1,6
3
Phường Đống Đa
63.200
1,5
4
Phường Hoa Lư
70.300
1,6
5
Phường Hội Phú
63.200
1,6
6
Phường Hội Thương
70.300
1,6
7
Phường Ia Kring
70.300
1,6
8
Phường Phù Đổng
70.300
1,6
9
Phường Tây Sơn
70.300
1,6
10
Phường Thắng Lợi
63.200
1,5
11
Phường Thống Nhất
63.200
1,5
12
Phường Trà Bá
63.200
1,6
13
Phường Yên Đỗ
70.300
1,6
14
Phường Yên Thế
63.200
1,5
15
Xã An Phú
56.200
39.400
27.600
1,3
16
Xã Biển Hồ
56.200
39.400
27.600
1,3
17
Xã Chư Á
56.200
39.400
27.600
1,3
18
Xã Chư HDRông
56.200
39.400
27.600
1,3
19
Xã Diên Phú
56.200
39.400
27.600
1,3
20
Xã Gào
44.300
31.000
21.700
1,2
21
Xã Ia Kênh
44.300
31.000
21.700
1,2
22
Xã Tân Sơn
44.300
31.000
21.700
1,2
23
Xã Trà Đa
56.200
39.400
27.600
1, 3
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng.
Đơ n vị tính: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị tr í 3
Hệ số
1
Xã An Phú
13.400
9.400
6.600
1,3
2
Xã Biên Hồ
15.000
10.500
7.400
1,3
3
Xã Chư Á
15.000
10.500
7.400
1,3
4
Xã Chư HDRông
15.000
10.500
7.400
1,3
5
Xã Diên Phú
15.000
10.500
7.400
1,3
6
Xã Gào
13.400
9.400
6.600
1,2
7
Xã Ia Kênh
13.400
9.400
6.600
1,2
8
Xã Tân Sơn
13.400
9.400
6.600
1,2
9
Xã Trà Đa
15.000
10.500
7.400
1,3
9 . Đất nuôi trồng thủy sản
Đơ n vị tính: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị tr í 3
Hệ số
1
Phường Chi Lăng
15.800
-
-
1,5
2
Phường Diên Hồng
16.600
-
-
1,6
3
Phường Đống Đa
15.800
-
-
1,5
4
Phường Hoa Lư
16.600
-
-
1,6
5
Phường Hội Phú
15.800
-
-
1,6
6
Phường Hội Thương
16.600
-
-
1,6
7
Phường Ia Kring
16.600
-
-
1,6
8
Phường Phù Đổng
16.600
-
-
1,6
9
Phường Tây Sơn
16.600
-
-
1,6
10
Phường Thắng Lợi
15.800
-
-
1,5
11
Phường Thống Nhất
15.800
-
-
1,5
12
Phường Trà Bá
15.800
-
-
1,6
13
Phường Yên Đỗ
16.600
-
-
1,6
14
Phường Yên Thế
15.800
-
-
1,5
15
Xã An Phú
13.400
9.350
6.550
1,3
16
Xã Biển Hồ
15.000
10.500
7.350
1,3
17
Xã Chư Á
15.000
10.500
7.350
1,3
18
Xã Chư HDRông
15.000
10.500
7.350
1,3
19
Xã Diên Phú
15.000
10.500
7.350
1,3
20
Xã Gào
13.400
9.350
6.550
1,2
21
Xã Ia Kênh
13.400
9.350
6.550
1,2
22
Xã Tân Sơn
13.400
9.350
6.550
1,2
23
Xã Trà Đa
15.000
10.500
7.350
1,3
10. Đối với đất thuộc
Khu c ô ng nghiệp Trà
Đa; Cụm công nghiệp Diên Phú: Hệ số điều chỉnh là: K= 1 , 1 .
HỆ SỐ ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN KRÔNG PA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét th ứ 100 (2a)
Từ mét lớn hơn
100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 (4b)
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đấ t
Hệ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1A
2.400.000
2,0
1.400.000
1,90
900.000
1,80
810.000
1,75
750.000
1,70
480.000
1,60
420.000
1,55
1B
1.500.000
1,95
1.150.000
1,85
820.000
1,75
740.000
1,70
470.000
1,60
330.000
1,50
250.000
1,50
1C
1.200.000
1,90
700.000
1,70
550.000
1,65
490.000
1,60
390.000
1,55
280.000
1,50
240.000
1,45
2A
1.000.000
1,85
650.000
1,70
520.000
1,60
460.000
1,60
360.000
1,55
260.000
1,50
220.000
1,45
2B
900.000
1,80
580.000
1,65
450.000
1,60
320.000
1,50
240.000
1,45
180.000
1,45
140.000
1,4 0
2C
800.000
1,75
520.000
1,60
390.000
1,55
290.000
1,50
210.000
1,45
160.000
1,45
120.000
1,40
3A
700.000
1,70
450.000
1,60
340.000
1,50
250.000
1,50
190.000
1,45
140.000
1,40
110.000
1,40
3B
600.000
1,65
390.000
1,55
290.000
1,50
220.000
1,45
160.000
1,45
120.000
1,40
100.000
1,40
3C
500.000
1,60
320.000
1,50
240.000
1,45
180.000
1,45
140.000
1,40
100.000
1,40
80.000
1,40
4A
400.000
1,55
260.000
1,50
190.000
1,45
150.000
1,40
120.000
1,40
90.000
1,40
70.000
1,40
4B
300.000
1,50
190.000
1,45
140.000
1,40
110.000
1,40
80.000
1,40
65.000
1,40
55.000
1,40
4C
200.000
1,45
130.000
1,40
100.000
1,40
75.000
1,40
60.000
1,40
55.000
1,40
50.000
1,40
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia RSươm
- Khu vực 1
800.000
1,30
450.000
1,25
250.000
1,20
150.000
1,10
- Khu vực 2
600.000
1,25
350.000
1,20
180.000
1,10
- Khu vực 3
90.000
1,00
2
Xã Chư RCăm
- Khu vực 1
1.000.000
1,30
750.000
1,25
450.000
1,20
180.000
1,10
120.000
1,00
- Khu vực 2
600.000
1,25
300.000
1,20
180.000
1,10
- Khu vực 3
300.000
1,20
100.000
1,00
3
Xã Ia Rsa i
- Khu vực 1
160.000
1,30
110.000
1,25
- Khu vực 2
160.000
1,25
110.000
1,20
- Khu vực 3
50.000
1,00
4
Xã Ia M I ah
- Khu vực 1
200.000
1,40
150.000
1,35
100.000
1,30
- Khu vực 2
160.000
1,35
60.000
1,30
- Khu vực 3
50.000
1,10
5
Xã Đất Bằng
- Khu vực 1
150.000
1,30
100.000
1,25
- Khu vực 2
70.000
1,25
50.000
1,20
- Khu vực 3
40.000
1,00
6
Xã Ia Dreh
- Khu vực 1
200.000
1,30
150.000
1,25
120.000
1,20
- Khu vực 2
120.000
1,25
100.000
1,20
- Khu vực 3
70.000
1,00
7
Xã Phú C ầ n
- Khu vực 1
430.000
1,30
370.000
1,25
250.000
1,20
200.000
1,10
170.000
1,00
- Khu vực 2
420.000
1,25
300.000
1,20
- Khu vực 3
130.000
1,00
8
Xã Krông Năng
- Khu vực 1
200.000
1,30
150.000
1,25
110.000
1,00
- Khu vực 2
110.000
1,00
90.000
1,00
- Khu vực 3
70.000
1,00
9
Xã Ia Rmok
- Khu vực 1
250.000
1,30
200.000
1,25
150.000
1,20
120.000
1,0
- Khu vực 2
100.000
1,25
80.000
1,20
- Khu vực 3
50.000
1,00
10
Xã Chư Gu
- Khu vực 1
330.000
1,30
260.000
1,25
160.000
1,20
- Khu vực 2
130.000
1,00
100.000
1,00
- Khu vực 3
80.000
1,00
11
Xã Chư Ngọc
- Khu vực 1
350.000
1,30
260.000
1,25
- Khu vực 2
130.000
1,25
90.000
1,20
- Khu vực 3
80.000
1,00
12
Xã Chư Drăng
- Khu vực 1
250.000
1,30
200.000
1,25
150.000
1,20
- Khu vực 2
150.000
1,25
90.000
1,00
- Khu vực 3
75.000
1,00
1 3
Xã Ia Uar
- Khu vực 1
220.000
1,30
170.000
1,25
- Khu vực 2
150.000
1,25
110.000
1,20
- Khu vực 3
75.000
1,00
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn
Phú Túc: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K =
1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn
Phú Túc: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K =
1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Thị Trấn Phú Túc
11.000
1,25
10.000
1,20
9.000
1,15
8.000
1,10
2
Xã Chư Ngọc
9.000
1,20
8.000
1,15
7.500
1,10
7.000
1,05
3
Xã Phú Cần
10.000
1,20
9.000
1,15
8.500
1,10
8.000
1,05
4
Xã Ia Mlah
11.000
1,20
9.000
1,15
8.000
1,10
7.000
1,05
5
Xã Đất Bằng
9.000
1,15
8.000
1,10
7.500
1,05
7.000
1,00
6
Xã Krông Năng
9.000
1,15
8.000
1,10
7.500
1,05
7.000
1,00
7
Xã Ia Dreh
9.000
1,15
8.000
1,10
7.500
1,05
7.000
1,00
8
Xã Ia Rmok
9.000
1,15
8.000
1,10
7.500
1,05
7.000
1,00
9
Xã Chư Drăng
9.000
1,15
8.000
1,10
7.500
1,05
7.000
1,00
10
Xã Chu Gu
10.000
1,20
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
11
Xã Chư Rcăm
10.000
1,20
9.000
1,15
8.000
1,10
7.000
1,05
12
Xã Uar
11.000
1,20
10.000
1,15
8.000
1,10
7.000
1,05
13
Xã Ia Rsai
8.500
1,15
8.000
1,10
7.500
1,05
6.500
1,00
14
Xã Ia Rsươm
10.000
1,20
9.000
1,15
8.000
1,10
7.000
1,05
6 . Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở
lên
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Thị trấn Phú Túc
19.000
1,25
18.000
1,20
17.000
1,15
15.000
1,10
2
Xã Chư Ngọc
17.000
1,20
15.000
1,15
13.000
1,10
11.000
1,05
3
Xã Phú Cần
18.000
1,20
16.000
1,15
15.000
1,10
14.000
1,05
4
Xã Ia Mlah
17.000
1,20
15.000
1,15
13.000
1,10
11.000
1,05
5
Xã Đất Bằng
15.000
1,15
13.000
1,10
12.000
1,05
11.000
1,00
6
Xã Krông Năng
15.000
1,15
13.000
1,10
12.000
1,05
11.000
1,00
7
Xã Ia Dr e h
15.000
1,15
13.000
1,10
12.000
1,05
11.000
1,00
8
Xã Ia Rmok
17.000
1,15
15.000
1,10
13.000
1,05
11.000
1,00
9
Xã Chư Drăng
15.000
1,15
13.000
1,10
12.000
1,05
11.000
1,00
10
Xã Chu Gu
17.000
1,20
15.000
1,15
13.000
1,10
11.000
1,05
11
Xã Chư Rcăm
17.000
1,20
15.000
1,15
13.000
1,10
11.000
1,05
12
Xã Uar
20.000
1,20
18.000
1,15
16.000
1,10
14.000
1,05
13
Xã I a Rsai
15.000
1,15
13.000
1,10
12.000
1,05
11.000
1,00
14
Xã Ia Rsươm
17.000
1,20
15.000
1,15
13.000
1,10
11.000
1,05
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Thị Tr ấ n Phú Túc
12.000
1,25
11.000
1,20
10.000
1,15
9.000
1,10
2
Xã Chư Ngọc
11.000
1,20
9.000
1,15
8.000
1,10
7.000
1,05
3
Xã Phú Cần
11.000
1,20
10.000
1,15
9.000
1,10
8.000
1,05
4
Xã Ia Mlah
12.000
1,20
11.000
1,15
10.000
1,10
8.500
1,05
5
Xã Đất B ằ ng
11.000
1,15
10.000
1,10
9.000
1,05
8.000
1,00
6
Xã Krông Năng
11.000
1,15
10.000
1,10
9.000
1,05
8.000
1,00
7
Xã Ia Dreh
11.000
1,15
10.000
1,10
9.000
1,05
8.000
1,00
8
Xã Ia Rmok
11.000
1,15
10.000
1,10
9.000
1,05
8.000
1,00
9
Xã Chư Drăng
11.000
1,15
10.000
1,10
9.000
1,05
8.000
1,00
10
Xã Chu Gu
12.000
1,20
11.000
1,15
10.000
1,10
8.500
1,05
11
Xã Chư Rcăm
12.000
1,20
11.000
1,15
10.000
1,10
8.500
1,05
12
Xã Uar
12.000
1,20
11.000
1,15
10.000
1,10
8.500
1,05
13
Xã Ia Rsai
11.000
1,15
10.000
1,10
9.000
1,05
8.000
1,00
14
Xã Ia Rsươm
12.000
1,20
11.000
1,15
10.000
1,10
8.500
1,05
8 . Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Thị trấn Phú Túc
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
2
Xã Chư Ngọc
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
3
Xã Phú C ầ n
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
4
Xã Ia Mlah
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
5
Xã Đất B ằ ng
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
6
Xã Krông Năng
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
7
Xã Ia Dreh
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
8
Xã Ia Rmok
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
9
Xã Chư Drăng
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
10
Xã Chư Gu
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
11
Xã Chư Rcăm
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
12
Xã U ar
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
13
Xã Ia RSai
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
14
Xã RSươm
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,0
9 . Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Thị trấn Phú Túc
8.000
1,25
7.000
1,20
6.000
1,15
5.000
1,10
2
Xã Chư Ngọc
7.500
1,20
6.500
1,15
5.500
1,10
4.500
1,05
3
Xã Phú Cần
8.000
1,20
7.000
1,15
6.000
1,10
5.000
1,05
4
Xã Ia Mlah
8.000
1,20
7.000
1,15
6.000
1,10
5.000
1,05
5
Xã Đất Bằng
7.500
1,15
6.500
1,10
5.500
1,05
4.500
1,00
6
Xã Krông Năng
7.500
1,15
6.500
1,10
5.500
1,05
4.500
1,00
7
Xã Ia Dreh
8.000
1,15
7.000
1,10
6.000
1,05
5.000
1,00
8
Xã Ia Rmok
7.500
1,15
6.500
1,10
5.500
1,05
4.500
1,00
9
Xã Chư Drăng
7.500
1,15
6.500
1,10
5.500
1,05
4.500
1,00
10
Xã Chư Gu
8.000
1,20
7.000
1,15
6.000
1,10
5.000
1,05
11
Xã Chư Rcăm
7.500
1,20
6.500
1,15
5.500
1,10
4.500
1,05
12
Xã Uar
7.500
1,20
6.500
1,15
5.500
1,10
4.500
1,05
13
Xã Ia RSai
7.500
1,15
6.500
1,10
5.500
1,05
4.500
1,0
14
Xã Ia RSươm
7.500
1,20
6.500
1,15
5.500
1,10
4.500
1,05
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ AYUN PA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
ĐVT:
Đồng/m2
L oại đườ ng
Vị trí mặt tiền đường
phố
Vị trí 2:
ngõ
hẻm loại 1
kích
thước > 6m
Vị trí 3:
ng õ hẻm loại 2
kích
thước 3,5-6 m
Vị trí 4:
ngõ
hẻm loại 3
kích
thước < 3,5 m
Giá đất
H ệ số
Từ ch ỉ giới xây dựng
của vị trí 1 đến
mét thứ 100 (2a)
Hệ số
Từ mét >
100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)
H ệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)
Hệ số
Từ mét
>100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b )
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)
Hệ số
Từ mét
>100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 (4b )
Hệ số
1A
2.600.000
1,95
1.144.000
1,85
988.000
1,76
1.092.000
1,85
936.000
1,76
1.040.000
1,85
884.000
1,76
1B
2.300.000
1,9
1.012.000
1,8
874.000
1,7
966.000
1,8
828.000
1,7
920.000
1,8
782.000
1,7
1C
2.100.000
1,9
924.000
1,8
798.000
1,7
882.000
1,8
756.000
1,7
840.000
1,8
714.000
1,7
1D
1.900.000
1,9
836.000
1,8
722.000
1,7
798.000
1,8
684.000
1,7
760.000
1,8
646.000
1,7
1E
1.800.000
1,8
792.000
1,7
684.000
1,6
756.000
1,7
648.000
1,6
720.000
1,7
612.000
1,6
1F
1.700.000
1,8
748.000
1,7
646.000
1,6
714.000
1,7
612.000
1,6
680.000
1,7
578.000
1,6
2A
1.600.000
1,65
704.000
1,55
608.000
1,5
672.000
1,55
576.000
1,5
640.000
1,55
544.000
1,5
2B
1.500.000
1,65
660.000
1,55
570.000
1,5
630.000
1,55
540.000
1,5
600.000
1,55
510.000
1,5
2C
1.400.000
1,65
616.000
1,55
532.000
1,5
588.000
1,55
504.000
1,5
560.000
1,55
476.000
1,5
2D
1.300.000
1,65
572.000
1,55
494.000
1,5
546.000
1,55
468.000
1,5
520.000
1,55
442.000
1,5
2E
1.200.000
1,6
528.000
1,5
456.000
1,45
504.000
1,5
432.000
1,45
480.000
1,5
408.000
1,45
2F
1.100.000
1,55
484.000
1,45
418.000
1,4
462.000
1,45
396.000
1,4
440.000
1,45
374.000
1,4
3A
1.000.000
1,5
440.000
1,4
380.000
1,35
420.000
1,4
360.000
1,35
400.000
1,4
340.000
1,35
3B
900.000
1,5
396.000
1,4
342.000
1,35
378.000
1,4
324.000
1,35
360.000
1,4
306.000
1,35
3C
800.000
1,5
352.000
1,4
304.000
1,35
336.000
1,4
288.000
1,35
320.000
1,4
272.000
1,35
3D
750.000
1,5
330.000
1,4
285.000
1,35
315.000
1,4
270.000
1,35
300.000
1,4
255.000
1,35
3E
700.000
1,5
308.000
1,4
266.000
1,35
294.000
1,4
252.000
1,35
280.000
1,4
238.000
1,35
3F
650.000
1,45
286.000
1,35
247.000
1,3
273.000
1,35
234.000
1,3
260.000
1,35
221.000
1,3
4A
600.000
1,45
264.000
135
228.000
1,3
252.000
1,35
216.000
1,3
240.000
1,35
204.000
1,3
4B
550.000
1,45
242.000
1,35
209.000
1,3
231.000
1,35
198.000
1,3
220.000
1,35
187.000
1,3
4C
500.000
1,45
220.000
1,35
190.000
1,3
210.000
1,35
180.000
1,3
200.000
1,35
170.000
1,3
4 D
450.000
1,45
198.000
1,35
171.000
1,3
189.000
1,35
162.000
1,3
180.000
1,35
153.000
1,3
4E
400.000
1,45
176.000
1,35
152.000
1,3
168.000
1,35
144.000
1,3
160.000
1,35
136.000
1,3
4F
350.000
1,45
154.000
1,35
133.000
1,3
147.000
1,35
126.000
1,3
140.000
1,35
119.000
1,3
- Các đường trong khu dân cư quy hoạch
thông tuyến Ngô Mây - Kpă Klơng, phường Đoàn Kết:
+ Đường D1, D2:K = 1,5.
+ Đường Ngô Mây nối dài: K = 1,5.
2 . Đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Chư Băh
Khu vực 1
600.000
1,2
200.000
1,1
Khu vực 2
240.000
1,0
228.000
1,0
216.000
1,0
204.000
1,0
Khu vực 3
80.000
1,0
76.000
1,0
72.000
1,0
68.000
1,0
2
Xã I a Rbol
Khu vực 1
170.000
1,0
Khu vực 2
68.000
1,0
64.600
1,0
61.200
1,0
57.800
1,0
3
Xã Ia Sao
Khu vực 1
500.000
1,2
300.000
1,0
Khu vực 2
200.000
1,0
190.000
1,0
180.000
1,0
170.000
1,0
Khu vực 3
120.000
1,0
114.000
1,0
108.000
1,0
102.000
1,0
4
Xã Ia Rtô
Khu vực 1
200.000
1,2
150.000
1,05
100.000
1,05
Khu vực 2
80.000
1,0
76.000
1,0
72.000
1,0
68.000
1,0
Khu vực 3
60.000
1,0
57.000
1,0
54.000
1,0
51.000
1,0
Khu vực 4
40.000
1,0
38.000
1,0
36.000
1,0
34.000
1,0
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K= 1,0 5.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nôn g nghiệp không
phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: . K = 1,05.
5. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Phường Cheo Reo
14.000
10.500
9.100
7.700
6.300
1,3
2
Phường Hòa Bình
14.000
10.500
9.100
7.700
6.300
1,3
3
Phương Đoàn Kết
14.000
10.500
9.100
7.700
6.300
1,3
4
Phường Sông Bờ
14.000
10.500
9.100
7.700
6.300
1,3
5
Xã Ia Rbol
13.200
9.900
8.500
7.300
5.900
1,2
6
Xã Chư Băh
12.800
9.600
8.300
7.000
5.800
1,2
7
Xã Ia Rtô
12.800
9.600
8.300
7.000
5.800
1,2
8
Xã Ia Sao
12.000
9.000
7.800
6.600
5.400
1,2
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Phường Cheo Reo
20.000
15.000
11.000
9.000
7.000
1,3
2
Phường Hòa Bình
20.000
15.000
11.000
9.000
7.000
1,3
3
Phường Đoàn Kết
20.000
5.000
11.000
9.000
7.000
1,3
4
Phườn g Sôn g Bờ
20.000
15.000
11.000
9.000
7.000
1,3
5
Xã Ia Rbol
18.000
14.000
10.000
8.000
6.300
1,2
6
Xã Chư Băh
18.000
14.000
10.000
8.000
6.300
1,2
7
Xã Ia Rtô
17.000
13.000
9.400
7.600
5.900
1,2
8
Xã Ia Sao
17.000
3.000
9.400
7.600
5.900
1,0
7. Đất tr ồ ng cây hàng
năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Phường Cheo Reo
17.000
11.900
9.400
7.600
5.900
1,3
2
Phườn g Hòa Bình
17.000
11.900
9.400
7.600
5.900
1,3
3
Phường Đoàn Kết
17.000
11.900
9.400
7.600
5.900
1,3
4
Phường Sông Bờ
17.000
11.900
9.400
7.600
5.900
1,3
5
Xã Ia Rbol
15.300
10.700
8.400
6.900
5.400
1,2
6
Xã Chư Băh
15.300
10.700
8.400
6.900
5.400
1,2
7
Xã Ia Rtô
14.500
10.100
7.900
6.500
5.100
1,2
8
Xã Ia Sao
14.500
10.100
7.900
6.500
5.100
1,2
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Xã Ia Rbol
6.600
4.900
4.300
3.600
3.000
1,2
2
Xã Chư Băh
6.400
4.800
4.200
3.500
2.800
1,2
3
Xã Ia Rtô
6.400
4.800
4.200
3.500
2.800
1,2
4
Xã Ia Sao
6.000
4.500
3.900
3.300
2.700
1,2
9. Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Phườn g Cheo Reo
13.000
9.100
7.800
6.500
5.200
1,3
2
Phường Hòa Bình
13.000
9.100
7.800
6.500
5.200
1,3
3
Phường Đoàn Kết
13.000
9.100
7.800
6.500
5.200
1,3
4
Phường Sông Bờ
13.000
9.100
7.800
6.500
5.200
1,3
5
Xã Ia Rbol
12.300
8.600
7.400
6.200
4.900
1,2
6
Xã Chư Băh
12.000
8.400
7.200
6.000
4.800
1,2
7
Xã Ia Rtô
12.000
8.400
7.200
6.000
4.800
1,2
8
Xã Ia Sao
11.200
7.800
6.700
5.600
4.500
1,2
10. Đất các quy hoạch:
10.1. Đất ở tại Khu dân cư đường quy
hoạch thông tuyến đường Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền,
phường Cheo Reo:
Lô số 01 đến lô số 37: 650.000 đồng/m2 ;
hệ số điều chỉnh K = 1,0
10.2. Đất ở tại khu dân cư tổ 1, phường
Đoàn Kết (khu dân cư quy hoạch thông tuyến Phạm Hồng Thái - Nguyễn Công Trứ phường
Đoàn Kết)
ĐVT: Đồng/m2
STT
Khu + Tổng
số lô
Lô số
Giá đất
H ệ s ố
1
Khu A - 70
Lô 01, 06,
38, 70
650.000
1,5
Lô 02, 03,
04, 05
550.000
1,5
Từ lô số 07
đến lô số 37
550.000
1,5
Từ lô số 39
đến lô số 69
500.000
1,5
2
Khu B - 28
Lô 01, 06
650.000
1,5
Lô 02, 03,
04, 05
550.000
1,5
Lô 17, 28
650.000
1,5
Từ lô số 07
đến lô số 16
500.000
1,5
Từ lô số 18
đến lô số 27
500.000
1,5
10.3. Đất ở Khu dân cư Bình Hòa,
phường Sông Bờ
ĐVT: Đồng/m2
STT
Khu + Tổng
số lô
Lô số
Giá đất
H ệ s ố
1
A - 07 Lô
1
615.000
1,11
02 đến 06
521.000
1,11
7
551.000
1,11
2
B - 06 Lô
1
572.000
1,11
02 đến 05
536.000
1,11
6
542.000
1,11
3
C - 05 Lô
1
557.000
1,11
02 đến 05
541.000
1,11
4
B - 60 Lô
1
531.000
1,11
02 đến 59
502.000
1,11
60
531.000
1,11
5
E - 62 Lô
1
550.000
1,11
02 đến 61
517.000
1,11
62
550.000
1,11
6
H - 16 Lô
1
550.000
1,11
02 đến 08
517.000
1,11
9
550.000
1,11
10 đến 16
517.000
1,11
7
F - 22 Lô
1
495.000
1,11
02 đến 22
435.000
1,11
8
I - 22 Lô
1
495.000
1,11
02 đến 06
435.000
1,11
10.4. Đất ở t ại Khu d â n cư xã Chư
Băh:
ĐVT: Đồng/m2
TT
L ô s ố
Giá đất
Hệ số
1
9
590.000
1,11
2
10
590.000
1,11
3
12
590.000
1,11
4
13
590.000
1,11
5
14
590.000
1,11
6
15
590.000
1,11
7
16
590.000
1,11
8
17
590.000
1,11
9
18
590.000
1,11
10
19
590.000
1,11
11
20
590.000
1,11
12
21
590.000
1,11
13
24
590.000
1,11
14
29
630.000
1,11
15
30
630.000
1,11
16
32
630.000
1,11
17
33
630.000
1,11
18
35
630.000
1,11
19
36
630.000
1,11
20
38
630.000
1,11
HỆ SỐ ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN AN
KHÊ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét th ứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
1
2
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
4.500.000
1,2
1.700.000
1,0
1.000.000
1,0
800.000
1,0
600.000
1,0
550.000
1,0
350.000
1,0
1B
3.200.000
1,2
1.300.000
1,0
800.000
1,0
600.000
1,0
550.000
1,0
500.000
1,0
320.000
1,0
1C
2.800.000
1,2
1.200.000
1,0
700.000
1,0
550.000
1,0
500.000
1,0
450.000
1,0
300.000
1,0
1D
2.500.000
1,2
1.100.000
1,0
650.000
1,0
500.000
1,0
450.000
1,0
400.000
1,0
280.000
1,0
2A
2.000.000
1,2
1.000.000
1,0
600.000
1,0
450.000
1,0
400.000
1,0
350.000
1,0
260.000
1,0
2B
1.800.000
1,2
900.000
1,0
550.000
1,0
400.000
1,0
340.000
1,0
320.000
1,0
240.000
1,0
2C
1.600.000
1,2
800.000
1,0
500.000
1,0
360.000
1,0
320.000
1,0
300.000
1,0
220.000
1,0
2D
1.500.000
1,2
650.000
1,0
450.000
1,0
340.000
1,0
300.000
1,0
280.000
1,0
200.000
1,0
3A
1.300.000
1,2
600.000
1,0
400.000
1,0
320.000
1,0
280.000
1,0
260.000
1,0
180.000
1,0
3B
1.100.000
1,2
550.000
1,0
350.000
1,0
300.000
1,0
260.000
1,0
240.000
1,0
160.000
1,0
3C
900.000
1,2
500.000
1,0
320.000
1,0
260.000
1,0
240.000
1,0
220.000
1,0
150.000
1,0
3D
800.000
1,2
450.000
1,0
300.000
1,0
240.000
1,0
220.000
1,0
200.000
1,0
140.000
1,0
4A
600.000
1,2
400.000
1,0
240.000
1,0
220.000
1,0
200.000
1,0
180.000
1,0
130.000
1,0
4B
500.000
1,2
350.000
1,0
220.000
1,0
200.000
1,0
180.000
1,0
160.000
1,0
120.000
1,0
4C
400.000
1,2
300.000
1,0
200.000
1,0
180.000
1,0
160.000
1,0
140.000
1,0
110.000
1,0
4D
300.000
1,2
200.000
1,0
180.000
1,0
160.000
1,0
140.000
1,0
120.000
1,0
100.000
1,0
2. Đất ở tại n ông thôn
Đơn vị tính:
đồng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
V ị trí 5
1
Xã Song An
Khu vực 1
1.275.000
816.000
660.000
600.000
1,1
Khu vực 2
240.000
1,1
Khu vực 3
108.000
84.000
60.000
42.000
1,1
2
Xã Thành An
Khu vực 1
600.000
540.000
384.000
1,1
Khu vực 2
360.000
228.000
204.000
1,1
Khu vực 3
132.000
108.000
84.000
42.000
30.000
1,1
3
Xã Cửu An
Khu vực 1
240.000
180.000
144.000
1,1
Khu vực 2
108.000
84.000
60.000
42.000
1,1
4
Xã Xuân An
Khu vực 1
240.000
144.000
1,1
Khu vực 2
108.000
84.000
60.000
42.000
1,1
5
Xã Tú An
Khu vực 1
240.000
1,1
Khu vực 2
108.000
84.000
60.000
42.000
30.000
1,1
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại các phường thuộc thị xã: K =
1.1.
- Đất tại các xã thuộc thị xã: K =
1,05.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi
nông nghiệp khác:
- Đất tại các phường thuộc thị xã: K =
1,1 .
- Đất tại các xã thuộc
thị xã: K=
1 ,05.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đ ồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị tr í 3
1
Phườn g An Bình
12.000
1,2
2
Phường Tây Sơn
12.000
1,2
3
Phường An Phú
12.000
1,2
4
Phườn g An Tân
12.000
1,2
5
Phườn g N gô Mây
12.000
8.000
6.000
1,2
6
Phường An Phước
8.000
6.000
1,2
7
Xã Thành An
6.000
5.000
1,2
8
Xã Son g An
8.000
6.000
5.000
1,2
9
Xã C ử u An
6.000
5.000
1,2
10
Xã Xuân An
6.000
1,2
11
Xã Tú An
6.000
5.000
1,2
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn vị tính:
đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị tr í 3
1
Phườn g An Bình
16.800
1,2
2
Phường Tây Sơn
16.800
1,2
3
Phường An Phú
16.800
1,2
4
Phường An Tân
16.800
1,2
5
Phường Ngô Mây
16.800
1,2
6
Phường An Phước
16.800
1,2
7
Xã Thành An
9.400
7.000
1,2
8
Xã Son g An
12.600
9.400
7.000
1,2
9
Xã Cửu An
9.400
7.000
1,2
10
Xã Xuân An
9.400
1,2
11
Xã Tú An
9.400
7.000
1,2
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính:
đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị tr í 3
1
Phường An Bình
14.400
1,2
2
Phường Tây Sơn
14.400
1,2
3
Phường An Phú
14.400
1,2
4
Phường An Tân
14.400
1,2
5
Phường Ngô Mây
14.400
10.200
7.200
1,2
6
Phường An Phước
10.200
7.200
1,2
7
Xã Thành An
7.200
5.000
1,2
8
Xã Song An
10.200
7.200
5.000
1,2
9
Xã Cửu An
7.200
5.000
1,2
10
Xã Xuân An
7.200
1,2
11
Xã T ú An
7.200
5.000
1,2
8. Đ ấ t rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn vị tính:
đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị tr í 3
1
Phường An Bình
6.000
1,2
2
Phường Tây Sơn
6.000
1,2
3
Phường An Phú
6.000
1,2
4
Phường An Tân
6.000
1,2
5
Phường Ngô Mây
6.000
4.300
3.000
1,2
6
Phường An Phước
4.300
3.000
1,2
7
Xã Thành An
3.000
2.100
1,2
8
Xã Song An
4.300
3.000
2.100
1,2
9
Xã Cửu An
3.000
2.100
1,2
10
Xã Xuân An
3.000
1,2
11
Xã Tú An
3.000
2.100
1,2
9. Đất nuối tr ồ ng th ủy sản
Đơn vị tính:
đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị tr í 3
1
Phường An Bình
14.400
1,2
2
Phường Tây Sơn
14.400
1,2
3
Phường An Phú
14.400
1,2
4
Phường An Tân
14.400
1,2
5
Phường Ngô Mây
14.400
10.200
7.200
1,2
6
Phường An Phước
10.200
7.200
1,2
7
X ã Thành An
7.200
5.000
1,2
8
Xã Song An
10.200
7.200
5.000
1,2
9
Xã Cửu An
7.200
5.000
1,2
10
Xã Xuân An
7.200
1,2
11
Xã Tú An
7.200
5.000
1,2
1 0. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Đất ở tại Khu quy
hoạch dân cư xã Cửu An:
STT
Tên đườ n g (Lô, khu)
S ố lô
Giá đất (đồng/m2 )
Hệ số
01
Đường D2 -
1
Từ lô số 01
đến lô số 12
120.000
1,2
02
Đường D2 -
2
Từ lô số 14
đến lô số 25
120.000
1,2
Từ lô số 27
đến lô số 38
120.000
1,2
03
Đường D1
Lô số 13,
26
120.000
1,2
10.2. Đất ở tại Khu quy
hoạch dân cư t ổ dân phố 11 -phường Tây
Sơn:
STT
Tên đường
(lô, khu)
Giá đất
(đồn g /m2 )
Hệ số
01
Lô số 01, lô số 92
440.000
1,2
02
Lô số 02, lô số 03; Từ lô số 93 đến
lô số 105
400.000
1,2
03
Các lô số 04, 08, 16, 17, 25, 26,
35, 36, 44, 45, 48, 49, 60, 61, 79, 84
400.000
1,2
04
Lô số 05 đến lô số 07; Lô số 09 đến lô
số 15; Lô số 18 đến lô số 24; Lô số 27 đến lô số 34; Lô số 37 đến lô số 43; Lô
số 46, 47; Lô số 50 đến lô số 59; Lô số 62 đến lô số 78; Lô số 80 đến lô số
83; Lô số 85 đến lô số 91
400.000
1,2
10.3. Bảng giá đất ở Khu quy hoạch dân
cư ngã 5 Ngô Mây:
STT
Tên đường (lô,
khu)
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất (đồng/m2 )
Hệ số
1
Đường Ngô Mây
Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10 , 11, 12
3.400.000
1,2
Lô số 13, 14, 15, 16
3.300.000
1,2
2
Đường QH D 1
Đườn g hẻm đi khu
dân cư
Đườn g bê tông
1.200.000
1,2
HỆ
SỐ ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN ĐAK
ĐOA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Hệ số
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước dưới 6 mét đến 3,5m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét trở xuống
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét th ứ 1 50
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 1 5 0 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 1 5 0
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 1 5 0 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 1 5 0
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 1 5 0 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(1)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
8.000.000
1,3
2.800.000
1,2
2.240.000
1,2
1.792.000
1,2
1.430.000
1,2
1.146.000
1,1
917.000
1,1
1B
6.000.000
1,3
2.100.000
1,2
1.680.000
1,2
1.344.000
1,2
1.075.000
1,2
860.000
1,1
688.000
1,1
1 C
5.000.000
1,3
1.750.000
1,2
1.400.000
1,2
1.120.000
1,2
896.000
1,2
716.000
1,1
573.000
1,1
1D
4.000.000
1,3
1.400.000
1,2
1.120.000
1,2
896.000
1,2
716.000
1,2
573.000
1,1
458.000
1,1
1E
3.500.000
1,3
1.225.000
1,2
980.000
1,2
784.000
1,2
627.000
1,2
501.000
1,1
401.000
1,1
1F
3.400.000
1,3
1.190.000
1,2
952.000
1,2
761.000
1,2
609.000
1,2
487.000
1,1
389.000
1,1
2A
3.300.000
1,3
1.155.000
1,2
924.000
1,2
739.000
1,2
591.000
1,2
473.000
1,1
378.000
1,1
2B
3.000.000
1,3
1.050.000
1,2
840.000
1,2
672.000
1,2
537.000
1,2
430.000
1,1
344.000
1,1
2C
2.500.000
1,3
875.000
1,2
700.000
1,2
560.000
1,2
448.000
1,2
358.000
1,1
286.000
1,1
2D
2.000.000
1,3
700.000
1,2
560.000
1,2
448.000
1,2
358.000
1,2
286.000
1,1
229.000
1,1
2E
1.800.000
1,3
630.000
1,2
504.000
1,2
403.000
1,2
322.000
1,2
258.000
1,1
206.000
1,1
2F
1.500.000
1,3
525.000
1,2
420.000
1,2
336.000
1,2
268.000
1,2
215.000
1,1
172.000
1,1
3A
1 . 400.000
1,3
490.000
1,2
392.000
1,2
313.000
1,2
250.000
1,2
200.000
1,1
160.000
1,1
3B
1.300.000
1,3
455.000
1,2
364.000
1,2
291.000
1,2
232.000
1,2
186.000
1,1
149.000
1,1
3C
1.200.000
1,3
420.000
1,2
336.000
1,2
268.000
1,2
215.000
1,2
172.000
1,1
137.000
1,1
3D
1.100.000
1,3
385.000
1,2
308.000
1,2
246.000
1,2
197.000
1,2
157.000
1,1
126.000
1,1
3E
1.000.000
1,3
350.000
1,2
280.000
1,2
224.000
1,2
179.000
1,2
143.000
1,1
114.000
1,1
3F
950.000
1,3
332.000
1,2
266.000
1,2
212.000
1,2
170.000
1,2
136.000
1,1
108.000
1,1
4A
900.000
1,3
315.000
1,2
252.000
1,2
201.000
1,2
161.000
1,2
129.000
1,1
103.000
1,1
4B
850.000
1,3
297.000
1,2
238.000
1,2
190.000
1,2
152.000
1,2
121.000
1,1
97.000
1,1
4C
800.000
1,3
280.000
1,2
224.000
1,2
179.000
1,2
143.000
1,2
114.000
1,1
91.000
1,1
4D
700.000
1,3
245.000
1,2
196.000
1,2
156.000
1,2
125.000
1,2
100.000
1,1
80.000
1,1
4E
600.000
1,3
210.000
1,2
168.000
1,2
134.000
1,2
107.000
1,2
86.000
1,1
68.000
1,1
4F
500.000
1,3
175.000
1,2
140.000
1,2
112.000
1,2
100.000
1,2
80.000
1,1
65.000
1,1
5A
450.000
1,3
157.000
1,2
135.000
1,2
100.000
1,2
85.000
1,2
70.000
1,1
63.000
1,1
5B
400.000
1,3
140.000
1,2
125.000
1,2
95.000
1,2
80.000
1,2
63.000
1,1
61.000
1,1
5C
300.000
1,3
135.000
1,2
120.000
1,2
80.000
1,2
75.000
1,2
60.000
1,1
58.000
1,1
5D
200.000
1,3
120.000
1,2
100.000
1,2
75.000
1,2
70.000
1,2
58.000
1,1
55.000
1,1
5E
150.000
1,3
115.000
1,2
95.000
1,2
70.000
1,2
65.000
1,2
56.000
1,1
54.000
1,1
5F
90.000
1,3
72.000
1,2
64.000
1,2
60.000
1,2
58.000
1,2
55.000
1,1
50.000
1,1
2. Đất ở nông thôn
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
V ị trí 2
Vị trí 3
1
H’Neng
Khu vực 1
400.000
300.000
200.000
1,1
KKu vực 2
150.000
100.000
70.000
2
Tân Bình
Khu vực 1
600.000
200.000
150.000
1,2
3
K'Dang
Khu vực 1
800.000
600.000
400.000
1,2
Khu vực 2
500.000
300.000
200.000
Khu vực 3
200.000
150.000
80.000
4
la Băng
Khu vực 1
700.000
600.000
500.000
1,2
Khu vực 2
400.000
300.000
200.000
Khu vực 3
100.000
90.000
5
Nam Yang
Khu vực 1
1.000.000
700.000
600.000
1,2
Khu vực 2
300.000
200.000
6
Đak Krong
Khu vực 1
600.000
400.000
150.000
1,1
Khu vực 2
100.000
70.000
7
Glar
Khu vực 1
700.000
400.000
250.000
1,2
Khu vực 2
150.000
100.000
90.000
Khu vực 3
80.000
70.000
8
Hà Bầu
Khu vực 1
400.000
300.000
250.000
1,1
Khu vực 2
90.000
70.000
9
A Dơk
Khu vực 1
350.000
250.000
200.000
1,1
Khu vực 2
150.000
70.000
50.000
10
Trang
Khu vực 1
400.000
300.000
250.000
1,1
Khu vực 2
200.000
150.000
100.000
Khu vực 3
50.000
11
Kon Gang
Khu vực 1
200.000
150.000
1 , 1
Khu vực 2
60.000
50.000
12
I a Pết
Khu vực 1
300.000
200.000
100.000
1 ,1
Khu vực 2
90.000
50.000
13
Hải Yang
Khu vực 1
450.000
350.000
250.000
1,1
Khu vực 2
150.000
100.000
50.000
14
H’Nol
Khu vực 1
250.000
200.000
150.000
1,1
Khu vực 2
70.000
50.000
15
Đak S ơ mei
Khu vực 1
400.000
300.000
200.000
1,1
Khu vực 2
120.000
70.000
50.000
16
Hà Đông
Khu vực 1
45.000
40.000
30.000
1,0
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,0 5.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Đ ơ n v ị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị t rí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
01
Thị trấn Đak Đoa
30.000
25.000
20.000
18.000
2,0
02
H’ Neng
18.000
15.000
13.000
1,2
03
T ân Bình
18.000
15.000
1,2
04
K'Dang
18.000
15.000
12.000
10.000
1,2
05
la Băng
18.000
15.000
12.000
10.000
1,2
06
Nam Yan g
20.000
18.000
1,2
07
Đak Krong
12.000
10.000
8.000
6.000
1,1
08
Glar
15.000
12.000
10.000
8.000
1,1
09
Hà B ầ u
15.000
12.000
10.000
1,1
10
A Dơk
15.000
12.000
10.000
8.000
2,5
11
Trang
13.000
10.000
8.000
7.000
1,1
12
Kon Gang
13.000
10.000
8.000
1,1
13
Ia P ế t
13.000
10.000
8.000
7.000
1,1
14
Hải Yang
13.000
10.000
8.000
1,1
15
H ’N ol
15.000
12.000
10.000
1,1
16
Đak Sơmei
13.000
10.000
8.000
7.000
1,1
17
Hà Đông
6.000
5.000
1,0
6. Đất trồng lúa nước 2 vụ
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đ ấ t
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Th ị tr ấ n Đak Đoa
40.000
30.000
1,5
02
H'Neng
25.000
20.000
1,2
03
Tân Bình
35.000
1,4
04
K'Dang
30.000
25.000
20.000
1,2
05
la Băng
30.000
25.000
20.000
1,2
06
Nam Yang
40.000
1,2
07
Đak Krong
25.000
20.000
16.000
1,2
08
Glar
35.000
25.000
20.000
1,7
09
Hà B ầ u
35.000
25.000
1,2
10
A Dơk
30.000
25.000
20.000
2,0
11
Trang
25.000
20.000
15.000
1,2
12
Kon Gang
25.000
20.000
15.000
1,2
13
Ia P ế t
25.000
20.000
15.000
1,2
14
H ả i Yang
30.000
20.000
1,2
15
H'Nol
25.000
15.000
1,0
16
Đak Sơmei
25.000
20.000
15.000
1,0
17
Hà Đông
7.000
1,0
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Đ ơ n v ị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị t rí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
01
Thị trấn Đak Đoa
37.000
33.000
27.000
17.000
1,2
02
H'Neng
25.000
20.000
15.000
1,2
03
Tân Bình
30.000
25.000
1,2
04
K'Dang
30.000
25.000
15.000
10.000
1,2
05
la Băng
30.000
25.000
15.000
10.000
1,2
06
Nam Yang
35.000
27.000
1,2
07
Đak Krong
25.000
15.000
10.000
8.000
1,2
08
Glar
25.000
20.000
15.000
10.000
1,2
09
Hà B ầ u
30.000
20.000
15.000
1,2
10
A Dơk
25.000
20.000
10.000
8.000
1,2
11
Trang
25.000
20.000
10.000
7.000
1,2
12
Kon Gang
25.000
15.000
12.000
1,2
13
la Pết
25.000
15.000
12.000
8.000
1,2
14
Hải Yang
25.000
15.000
10.000
1,2
15
H'Nol
20.000
13.000
8.000
1,2
16
Đak Sơmei
20.000
15.000
10.000
7.000
1,2
17
Hà Đông
6.000
5.000
1,2
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đ ấ t
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Thị trấn Đak Đoa
15.000
10.000
1,0
02
H'Neng
10.000
8.000
1,0
03
Tân Bình
12.000
1,0
04
K'Dang
12.000
10.000
8.000
1,0
05
Ia Băng
12.000
10.000
8.000
1,0
06
Nam Yang
12.000
1,0
07
Đak Krong
10.000
8.000
5.000
1,0
08
Glar
12.000
10.000
8.000
1,0
09
Hà Bầu
10.000
8.000
1,0
10
A Dơk
8.000
5.000
4.000
1,0
11
Trang
8.000
5.000
4.000
1,0
12
Kon Gang
5.000
4.000
3.500
1,0
13
la Pết
5.000
4.000
3.500
1,0
14
Hải Yang
8.000
5.000
1,0
15
H'Nol
7.000
5.000
1,0
16
Đak Sơ mei
5.000
4.000
3.500
1,0
17
Hà Đông
3.000
1,0
9. Đấ t nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đ ấ t
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Thị trấn Đak Đoa
20.000
10.000
1,0
02
H'Neng
15.000
10.000
1,0
03
Tân Bình
17.000
1,0
04
K'Dang
15.000
12.000
10.000
1,0
05
Ia Băng
12.000
10.00
8.000
1,0
06
Nam Yan g
15.000
1,0
07
Đak Krong
10.000
8.000
5.000
1,0
08
Glar
12.000
10.000
5.000
1,0
09
Hà Bầu
12.000
10.000
1,0
10
A Dơk
10.000
8.000
5.000
1,0
11
Trang
12.000
10.000
4.000
1,0
12
Kon Gang
12.000
10.000
4.000
1,0
13
la Pết
10.000
8.000
4.000
1,0
14
Hải Yang
12.000
8.000
1,0
15
H'Nol
10.000
7.000
1,0
16
Đak Sơmei
10.000
6.000
4.000
1,0
17
Hà Đông
4.000
1,0
10. Khu quy hoạch Lữ đoàn 234
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Khu quy hoạch
Từ n ơ i
Đến n ơi
Giá đất
Hệ số
01
A, B, C, D,
E, F, G, H, K, L, M
Đường QH Đ3
Hết đất QH
khu M
500.000
1,5
02
N, R, Q, O , P
Đường QH Đ3
Đường QH Đ 1
200.000
1,5
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CHƯ PRÔNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
ĐVT : Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét th ứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
1.500.000
1,30
750.000
1,2
700.000
1,2
500.000
1,2
450.000
1,2
300.000
1,2
250.000
1,2
1B
1.300.000
1,25
700.000
1,2
600.000
1,2
450.000
1,2
400.000
1,2
350.000
1,2
300.000
1,2
1C
1.100.000
1,20
600.000
1,2
550.000
1,2
400.000
1,2
350.000
1,2
300.000
1,2
250.000
1,2
1D
900.000
1,20
500.000
1,2
450.000
1,2
300.000
1,2
280.000
1,2
250.000
1,2
200.000
1,2
2A
750.000
1,15
400.000
1,15
350.000
1,15
280.000
1,15
250.000
1,15
200.000
1,15
180.000
1,15
2B
700.000
1,10
350.000
1,10
320.000
1,10
250.000
1,10
220.000
1,10
180.000
1,10
150.000
1,10
2C
600.000
1,10
250.000
1,10
220.000
1,10
180.000
1,10
160.000
1,10
130.000
1,10
110.000
1,10
2D
550.000
1,10
200.000
1,10
180.000
1,10
150.000
1,10
120.000
1,10
100.000
1,10
95.000
1,10
3A
500.000
1,10
160.000
1,10
120.000
1,10
100.000
1,10
95.000
1,10
90.000
1,10
85.000
1,10
3B
450.000
1,10
140.000
1,10
100.000
1,10
95.000
1,10
90.000
1,10
85.000
1,10
80.000
1,10
3C
400.000
1,10
120.000
1,10
100.000
1,10
90.000
1,10
85.000
1,10
80.000
1,10
75.000
1,10
3D
350.000
1,10
110.000
1,10
90.000
1,10
85.000
1,10
80.000
1,10
75.000
1,10
70.000
1,10
4A
300.000
1,1 0
100.000
1,10
85.000
1,10
80.000
1,10
75.000
1,10
70.000
1,10
65.000
1,10
4B
250.000
1,10
90.000
1,10
80.000
1,10
75.000
1,10
70.000
1,10
65.000
1,10
60.000
1,10
4C
200.000
1,10
80.000
1,10
75.000
1,10
70.000
1,10
65.000
1,10
60.000
1,10
55.000
1,10
4D
150.000
1,10
75.000
1,10
70.000
1,10
65.000
1,10
60.000
1,10
55.000
1,10
50.000
1,10
2. Đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/ m2
STT
Tên đơn vị
hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Giá đất
Hệ s ố
Giá đất
Hệ s ố
Giá đất
Hệ s ố
Giá đất
Hệ s ố
Giá đất
Hệ s ố
1
Xã Bàu C ạ n
- Khu vực 1
700.000
1,2
500.000
1,15
-
-
- Khu vực 2
500.000
1,15
300.000
1,1
250.000
1,1
100.000
1,1
-
- Khu vực 3
250.000
1,1
200.000
1,1
120.000
1,1
80.000
1,1
-
2
Xã Thăng H ư ng
- Khu vực 1
500.000
1,2
400.000
1,0
300.000
1,15
-
-
- Khu vực 2
250.000
1,1
200.000
1,1
100.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
80.000
1,1
-
-
-
-
3
Xã Bình Giáo
- Khu vực 1
450.000
1,2
400.000
1,15
-
-
-
- Khu vực 2
250.000
1,1
200.000
1,1
150.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
90.000
1,1
-
-
-
-
4
Xã Ia B ă ng
- Khu vực 1
700.000
1,2
600.000
1,2
250.000
1,15
150.000
1,1
-
- Khu vực 2
300.000
1,1
150.000
1,1
80.000
1,1
-
- Khu vực 3
90.000
1,1
-
-
-
-
5
Xã Ia Púch
- Khu vực 1
120.000
1,1
90.000
1,0
-
-
-
- Khu vực 2
70.000
1,0
60.000
1,0
-
-
-
- Khu vực 3
50.000
1,0
-
-
-
-
6
Xã Ia M ơr
- Khu vực 1
110.000
1,1
80.000
1,1
70.000
1,1
-
-
- Khu vực 2
70.000
1,0
60.000
1,0
-
-
-
- Khu vực 3
50.000
1,0
-
-
-
-
7
Xã I a Ph ì n
- Khu vực 1
450.000
1,2
400.000
1,15
320.000
1,1
250.000
1,1
-
- Khu vực 2
300.000
1,1
250.000
1,1
200.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
100.000
1,1
-
-
8
Xã Ia Drăng
- Khu vực 1
1.200.000
1,2
1.000.000
1,2
800.000
1,2
400.000
1,0
-
- Khu vực 2
550.000
1,15
450.000
1,1
350.000
1,1
250.000
1,1
150.000
1,1
- Khu vực 3
100.000
1,1
-
9
Xã Ia Boòng
- Khu vực 1
1.30 0.000
1,2
350 .000
1,15
20 0.000
1,1
12 0.000
1,1
80.000
1,1
- Khu vực 2
15 0.000
1,1
90 .000
1,1
7 0.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
6 0.000
1,1
-
-
10
Xã Ia O
- Khu vực 1
20 0.000
1,2
15 0.000
1,15
12 0.000
1,1 5
-
-
- Khu vực 2
1 00.000
1,1
90 0.000
1,1
-
-
-
- Khu vực 3
7 0.000
1,1
-
-
-
-
11
Xã I a Tôr
- Khu vực 1
3 50.000
1,2
30 0.000
1,15
20 0.000
1,1
-
-
- Khu vực 2
15 0.000
1,1
10 0.000
1,1
7 0.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
6 0.000
1,1
-
-
12
Xã I a Me
- Khu vực 1
3 50.000
1,2
25 0.000
1,15
15 0.000
1,1
-
-
- Khu vực 2
12 0.000
1,1
10 0.000
1,1
8 0.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
7 0.000
1,1
-
-
13
Xã I a Pia
- Khu vực 1
3 50.000
1,2
25 0.000
1, 2
15 0.000
1,1 5
-
-
- Khu vực 2
15 0.000
1,1 5
13 0.000
1,1
-
-
-
- Khu vực 3
7 0.000
1,1
-
-
-
-
14
Xã I a Ga
- Khu vực 1
3 50.000
1,2
30 0.000
1, 2
25 0.000
1,1 5
-
-
- Khu vực 2
18 0.000
1,1 5
17 0.000
1,1
15 .000
1,1
-
-
- Khu vực 3
12 0.000
1,1
100.000
1,1
80.000
1,1
-
-
15
Xã Ia Lâu
- Khu vực 1
400.000
1,2
250.000
1,15
150.000
1,15
80.000
1,1
-
- Khu vực 2
250.000
1,1
150.000
1,1
100.000
1,1
70.000
1,1
-
- Khu vực 3
50.000
1,1
-
-
-
-
16
Xã Ia Pi ơ r
- Khu vực 1
400.000
1,2
250.000
1,15
150.000
1,1
-
-
- Khu vực 2
300.000
1,1
150.000
1,1
130.000
1,1
120.000
1,1
60.000
1,1
- Khu vực 3
50.000
1,1
-
-
-
-
17
Xã Ia Kly
- Khu vực 1
250.000
1,2
150.000
1,15
100.000
1,1
-
-
- Khu vực 2
60.000
1,15
-
-
-
-
- Khu vực 3
-
-
-
-
-
18
Xã Ia Bang
- Khu vực 1
200.000
1,2
180.000
1,15
-
-
-
- Khu vực 2
110.000
1,1
90.000
1,1
-
-
-
- Khu vực 3
70.000
1,1
-
-
-
-
19
Xã Ia V ê
- Khu vực 1
200.000
1,1
120.000
1,1
90.000
1,1
-
-
- Khu vực 2
150.000
1,1
110.000
1,1
80.000
1,1
-
-
- Khu vực 3
70.000
1,1
-
-
-
-
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đấl tại thị trấn Chư Prông: K =
1,05.
- Đất tại các xã: K=1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thươ ng mại dịch vụ; đất
phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Chư Prông: K =
1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5 . Đấ t trồng cây lâu năm
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất năm
2015
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Chư Prông
25.000
20.000
-
1,15
2
Xã Bàu Cạn
16.000
14.000
12.000
1,15
3
Xã Thăng Hưng
16.000
14.000
12.000
1,1
4
Xã Bình Giáo
16.000
14.000
12.000
1,1
5
Xã Ia Băng
18.000
15.000
12.000
1,15
6
Xã Ia Púch
12.000
10.000
7.000
1,1
7
Xã Ia Mơr
11.000
10.000
-
1,1
8
Xã Ia Ph ì n
18.000
15.000
-
1,15
9
Xã Ia Drăng
20.000
18.000
15.000
1,1
10
Xã Ia Boòng
18.000
15.000
12.000
1,1
11
Xã Ia O
16.000
14.000
12.000
1,1
12
Xã Ia Tôr
18.000
15.000
-
1,15
13
Xã Ia Me
18.000
15.000
12.000
1,1
14
Xã Ia Pia
20.000
18.000
15.000
1,15
15
Xã Ia Ga
20.000
18.000
-
1,15
16
Xã Ia Lâu
14.000
12.000
10.000
1,1
17
Xã Ia Piơr
14.000
12.000
10.000
1,1
18
Xã Ia Kly
18.000
15.000
-
1,1
19
Xã Ia Bang
18.000
15.000
-
1,1
20
Xã Ia V ê
18.000
15.000
-
1,15
6. Đấ t trồng lúa
nước (từ 02 vụ tr ở l ê n)
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất năm
2015
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Chư Prông
15.000
12.000
1,1
2
Xã Bàu Cạn
15.000
12.000
10.000
1,1
3
Xã Thăng Hưng
15.000
12.000
10.000
1,1
4
Xã Bình Giáo
15.000
12.000
10.000
1,1
5
Xã Ia Băng
15.000
12.000
10.000
1,1
6
Xã Ia Púch
15.000
12.000
10.000
1,1
7
Xã Ia Mơr
13.000
10.000
1,1
8
Xã Ia Ph ì n
15.000
12.000
1,1
9
Xã Ia Drăng
15.000
12.000
10.000
1,1
10
Xã Ia Boòng
15.000
12.000
10.000
1,1
11
Xã Ia O
15.000
12.000
10.000
1,1
12
Xã Ia Tôr
15.000
12.000
1,1
13
Xã Ia Me
15.000
12.000
10.000
1,1
14
Xã Ia Pia
14.000
11.000
9.000
1,1
15
Xã Ia Ga
15.000
12.000
1,1
16
Xã Ia Lâu
16.000
14.000
12.000
1,2
17
Xã Ia Piơr
16.000
14.000
12.000
1,2
18
Xã Ia Kly
15.000
12.000
1,1
19
Xã Ia Bang
15.000
12.000
1,1
20
Xã Ia V ê
15.000
12.000
1,1
7 . Đấ t trồng cây hàng năm khác, đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất năm
2015
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Chư Prông
17.000
15.000
-
1,15
2
Xã Bàu Cạn
15.000
13.000
11.000
1,15
3
Xã Thăng Hưng
15.000
13.000
11.000
1,1
4
Xã Bình Giáo
15.000
13.000
11.000
1,1
5
Xã Ia Băn g
15.000
13.000
11.000
1,1
6
Xã Ia Púch
9.000
7.000
6.000
1,1
7
Xã Ia Mơr
9.000
7.000
-
1,1
8
Xã Ia Ph ì n
15.000
13.000
-
1,15
9
Xã Ia Drăng
15.000
13.000
11.000
1,1
10
Xã Ia Boòn g
14.000
12.000
10.000
1,1
11
Xã Ia O
13.000
11.000
9.000
1,1
12
Xã Ia Tôr
15.000
13.000
-
1,1
13
Xã Ia Me
15.000
13.000
11.000
1,1
14
Xã Ia Pia
15.000
13.000
9.000
1,1
15
Xã Ia Ga
15.000
13.000
-
1,1
16
Xã Ia Lâu
14.000
12.000
10.000
1,1
17
Xã Ia Piơr
14.000
12.000
10.000
1,1
18
Xã Ia K ly
13.000
11.000
-
1,1
19
Xã Ia Bang
13.000
11.000
-
1,1
20
Xã Ia V ê
13.000
11.000
-
1,1
8. Đất rừng sản xuất, rừng ph ò ng hộ, rừng đặc
dụng
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất năm
2015
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Xã Bàu Cạn
7.000
6.000
5.000
1,1
2
Xã Thăng Hưng
7.000
6.000
5.000
1,1
3
Xã Bình Giáo
6.000
5.000
4.000
1,1
4
Xã Ia Púch
5.000
4.000
3.000
1,15
5
Xã Ia Mơr
5 . 000
4.000
-
1,15
6
Xã Ia Boòng
6.000
5.000
4.000
1,1
7
Xã Ia O
5.000
4.000
3.000
1,1
8
Xã Ia Me
6.000
5.000
4.000
1,1
9
Xã Ia Pia
6.000
5.000
4.000
1,1
10
Xã Ia Ga
5.000
4.000
-
1,1
11
Xã Ia Lâu
5.000
4.000
3.000
1,1
12
Xã Ia Piơr
5.000
4.000
3.000
1,1
13
Xã Ia Vê
6.000
5.000
-
1,1
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất năm
2015
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Ch ư Prông
18.000
16.000
-
1,1
2
Xã Bàu Cạn
15.000
14.000
13.000
1,1
3
Xã Thăn g Hưng
15.000
14.000
13.000
1,1
4
Xã Bình Giáo
16.000
14.000
12.000
1,1
5
Xã Ia Băng
15.000
14.000
13.000
1,1
6
Xã Ia Púch
13.000
12.000
11.000
1,1
7
Xã Ia Mơr
13.000
12.000
-
1,1
8
Xã Ia Ph ì n
15.000
14.000
-
1,1
9
Xã Ia Drăng
18.000
17.000
16.000
1,1
10
Xã Ia Boòng
14.000
13.000
12.000
1,1
11
Xã Ia O
14.000
13.000
12.000
1,1
12
Xã I a Tôr
14.000
13.000
-
1,1
13
Xã Ia Me
14.000
13.000
12.000
1,1
14
Xã Ia Pia
14.000
13.000
12.000
1,1
15
Xã Ia Ga
13.000
12.000
-
1,1
16
Xã Ia Lâu
15.000
14.000
12.000
1,15
17
Xã Ia Piơr
15.000
14.000
13.000
1,15
18
Xã Ia Kly
14.000
13.000
-
1,1
19
Xã Ia Bang
14.000
13.000
-
1,1
20
Xã Ia V ê
14.000
13.000
-
1,1
10. Đất ở tại các khu quy hoạch.
10.1. Khu quy hoạch sau Huyện Đội
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Tên đường
(lô, khu)
Từ n ơ i
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
01
Đường quy hoạch
Đ. Nguy ễ n Trãi
Huyện đội
400.000
1,1
10. 2 . Khu quy hoạch
dân
cư xã Ia Tôr - Ia Băng
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Tên đường
(lô, khu)
Từ n ơ i
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
01
Đường quy hoạch D 1
Đường quy hoạch A2
Đường quy hoạch A8
200.000
1,1
Đường quy hoạch A5
H ế t l ô C 16
02
Đường quy hoạch A2
Đường TL 665
Hết đường quy hoạch
200.000
1,1
03
Đường quy hoạch A4
Đường TL 665
H ế t đường quy hoạch
200.000
1,1
04
Đường quy hoạch A6
Đường TL 665
Đườn g quy hoạch Đ1
200.000
1,1
05
Đường quy hoạch C 1
Đường liên xã
H ế t đường quy hoạch
200.000
1,1
06
Đường quy hoạch C2
Đường liên xã
H ế t đường quy hoạch
200.000
1,1
07
Đường quy hoạch C3
Đường quy hoạch C1
Đườn g quy hoạch C2
200.000
1,1
H Ệ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2017 HUYỆN CHƯ PƯH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở thị trấn Nhơn Hòa
ĐVT: Đồng/m2
STT
Loại đ ườ ng
Vị trí 1
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5 mét
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét th ứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
1
1A
5.000.000
1,3
2.500.000
1,3
1.800.000
1,3
1.235.000
1,3
910.000
1,3
635.000
1,3
545.000
1,3
2
1B
4.500.000
1,3
2.250.000
1,3
1.650.000
1,3
1.225.000
1,3
820.000
1,3
570.000
1,3
490.000
1,3
3
1C
4.000.000
1,3
2.000.000
1,3
1.450.000
1,3
1.100.000
1,3
725.000
1,3
500.000
1,3
435.000
1,3
4
1D
2.500.000
1,3
1.250.000
1,3
900.000
1,3
680.000
1,3
455.000
1,3
320.000
1,3
275.000
1,3
5
1E
2.000.000
1,3
1.000.000
1,3
725.000
1,3
545.000
1,3
365.000
1,3
255.000
1,3
220.000
1,3
6
1F
1.900.000
1,3
950.000
1,3
700.000
1,3
520.000
1,3
345.000
1,3
240.000
1,3
200.000
1,3
7
2A
1.500.000
1,3
750.000
1,3
550.000
1,3
410.000
1,3
275.000
1,3
190.000
1,3
165.000
1,3
8
2B
1.300.000
1,2
650.000
1,3
470.000
1,3
355.000
1,3
235.000
1,3
165.000
1,3
14 0.000
1,3
9
2C
1.200.000
1,2
600.000
1,3
425.000
1,3
325.000
1,3
220.000
1,3
150.000
1,3
130.000
1,3
10
2D
1.000.000
1,2
500.000
1,2
350.000
1,2
270.000
1,2
1 80.000
1,2
130.000
1,2
110.000
1,2
11
2E
950.000
1,2
475.000
1,2
345.000
1,2
260.000
1,2
175.000
1,2
120.000
1,2
100.000
1,2
12
2F
900.000
1,2
450.000
1,2
325.000
1,2
245.000
1,2
165.000
1,2
115.000
1,2
95.000
1,2
13
3A
800.000
1,2
400.000
1,2
290.000
1,2
220.000
1,2
145.000
1,2
14
3B
750.000
1,2
375.000
1,2
275.000
1,2
205.000
1,2
135.000
1,2
15
3C
700.000
1,2
350.000
1,2
255.000
1,2
190.000
1,2
125.000
1,2
16
3D
670.000
1,2
335.000
1,2
240.000
1,2
180.000
1,2
120.000
1,2
17
3E
650.000
1,2
325.000
1,2
235.000
1,2
175.000
1,2
115.000
1,2
18
3F
600.000
1,2
300.000
1,2
220.000
1,2
165.000
1,2
110.000
1,2
19
4A
520.000
1,2
260.000
1,2
190.000
1,2
140.000
1,2
95.000
1,2
20
4B
500.000
1,2
250.000
1,2
180.000
1,2
135.000
1,2
90.000
1,2
21
4C
450.000
1,2
225.000
1,2
160.000
1,2
22
4D
400.000
1,2
200.000
1,2
145.000
1,2
23
4E
350.000
1,2
175.000
1,2
125.000
1,2
2. Đất ở nông thôn
Đ VT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Khu vực
Vị trí
Giá đất
H ệ s ố
1
Xã Ia Rong
1
1
400.000
1,3
2
350.000
1,2
3
300.000
1,2
4
200.000
1,1
5
160.000
1,1
2
1
150.000
1,15
2
120.000
1,1
3
100.000
1,2
4
80.000
1,4
5
70.000
1,2
3
1
65.000
1,15
2
55.000
1,1
3
45.000
1,3
4
35.000
1,3
2
Xã Ia H’rú
1
1
900.000
1,3
2
700.000
1,3
3
600.000
1,3
4
480.000
1,2
2
1
400.000
1,3
2
270.000
1,2
3
150.000
1,3
4
120.000
1,2
3
1
70.000
1,3
2
60.000
1,2
3
50.000
1,3
4
40.000
1,2
3
Xã Ia Dreng
1
1
180.000
1,2
2
160.000
1,3
3
140.000
1,2
4
120.000
1,2
2
1
90.000
1,2
2
80.000
1,3
3
60.000
1,2
4
50.000
1,2
4
Xã Chư Don
1
1
350.000
1,3
2
300.000
1,0
3
200.000
1,0
4
120.000
1,0
2
1
100.000
1,0
2
90.000
1,0
3
80.000
1,0
4
70.000
1,0
3
1
50.000
1,0
2
40.000
1,0
3
30.000
1,0
5
Xã Ia Phang
1
1
1.500.000
1,2
2
900.000
1,3
3
800.000
1,3
4
600.000
1,3
5
420.000
1,35
6
350.000
1,3
2
1
300.000
1,3
2
180.000
1,2
3
140.000
1,2
4
120.000
1,2
3
1
100.000
1,2
2
80.000
1,2
3
70.000
1,2
4
600.000
1,2
6
Xã Ia Hla
1
1
100.000
1,3
2
85.000
1,3
3
50.000
1,3
2
1
45.000
1,2
2
40.000
1,2
3
30.000
1,2
7
Xã Ia Blứ
1
1
350.000
1,2
2
300.000
1,2
3
280.000
1,2
4
250.000
1,2
5
220.000
1,2
6
180.000
1,2
2
1
120.000
1,2
2
100.000
1,2
3
90.000
1,2
4
80.000
1,2
3
1
70.000
1,2
2
60.000
1,2
3
50.000
1,2
4
40.000
1,2
8
Xã Ia Le
1
1
1.200.000
1,3
2
700.000
1,2
3
600.000
1,2
4
500.000
1,2
5
400.000
1,2
6
350.000
1,2
2
1
350.000
1,3
2
250.000
1,2
3
200.000
1,2
4
170.000
1,2
3
1
120.000
1,2
2
110.000
1,2
3
90.000
1,2
4
70.000
1,2
5
60.00
1,2
3. Đất thư ơng mại dịch vụ tại
đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa: K=
1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất
phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Xã Ia Blứ
25.000
20.000
15.000
1,1
02
Xã Ia Le
25.000
20.000
15.000
1,1
03
Xã Ia Phang
38.000
35.000
30.000
1,2
04
Xã Ia Hla
22.000
18.000
12.000
1,1
05
Xã Ia Hrú
37.000
29.000
22.000
1,1
06
Xã Ia Rong
25.000
21.000
18.000
1,1
07
Xã Ia Dreng
24.000
22.000
20.000
1,1
08
Xã Chư Don
30.000
10.000
-
1,1
09
Thị trấn
Nhơn Hòa
38.000
35.000
30.000
1,2
6. Đất trồng lứa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Xã Ia Blứ
36.000
27.000
18.000
1,1
02
Xã Ia Le
40.000
31.000
22.000
1,1
03
Xã Ia Phang
42.000
33.000
24.000
1,1
04
Xã Ia Hla
36.000
27.000
18.000
1,2
05
Xã Ia Hrú
45.000
39.000
30.000
1,2
06
Xã Ia Rong
37.000
31.000
24.000
1,1
07
Xã Ia Dreng
37.000
29.000
20.000
1,1
08
Xã Chư Don
31.000
22.000
-
1,1
09
Thị trấn
Nhơn Hòa
60.000
52.000
42.000
1,2
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất
nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Xã Ia Blứ
22.000
16.000
12.000
1,1
02
Xã Ia Le
20.000
14.000
10.000
1,1
03
Xã Ia Phang
25.000
22.000
18.000
1,2
04
Xã Ia Hla
20.000
16.000
12.000
1,1
05
Xã Ia Hrú
23.000
19.000
16.000
1,1
06
Xã Ia Rong
20.000
16.000
14.000
1,1
07
Xã Ia Dreng
21.000
17.000
13.000
1,1
08
Xã Chư Don
22.000
8.000
-
1,0
09
Thị trấn
Nhơn Hòa
35.000
33.000
30.000
1,2
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc
dụng
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Xã Ia Blứ
5.000
3.500
2.500
1,1
02
Xã Ia Le
5.000
3.500
2.500
1,1
03
Xã Ia Phang
4.500
3.000
2.000
1,2
04
Xã Ia Hla
5.000
4.000
3.000
1,2
05
Xã Ia Hrú
4.500
3.000
2.500
1,2
06
Xã Ia Rong
4.000
3.000
2.000
1,2
07
Xã Ia Dreng
4.500
3.000
2.000
1,2
08
Xã Chư Don
4.500
2.000
-
1,2
09
Thị trấn Nhơn Hòa
6.000
4.500
3.000
1,2
9. Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
01
Xã Ia Blứ
5.000
3.000
2.000
1,1
02
Xã Ia Le
5.000
3.500
2.500
1,1
03
Xã Ia Phang
5.000
3.500
2.500
1,2
04
Xã Ia Hla
5.000
4.000
3.000
1,2
05
Xã Ia Hrú
4.500
4.000
3.000
1,1
06
Xã Ia Rong
4.000
3.000
2.000
1,1
07
Xã Ia Dreng
4.500
3.000
2.000
1,2
08
Xã Chư Don
4.500
2.000
-
1,2
09
Thị trấn Nhơn Hòa
6.000
4.000
3.000
1,2
10. Đất ở các khu quy hoạch
10.1. Khu quy hoạch dân cư Đường 6C:
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Loại đường
Từ n ơ i
Đến n ơ i
Giá đất
Hệ số
01
Đường N8-1
4F
Quốc lộ 14
(Nhà ông Trần Văn Bắc )
Ngã tư Trường
PTDT Nội tr ú
600.000
1,3
5C
Tiếp
Hết đường
(Đường vành đai)
450.000
1,2
02
Đường N8-2
5D
Đường N8
Đường N8-6
400.000
1,2
03
Đường N8-3
5B
Đường 6C
Đường N8-1
500.000
1,25
04
Đường N8-4
5C
Đường 6C
Hết RG Trường
PTDT N ộ i trú
450.000
1,3
05
Đường N8-5
5D
Đường 6C
Đường N8-2
400.000
1,3
06
Đường N8-6
5D
Đường 6C
Hết RG Trường
DT Nội trú
400.000
1,3
10.2. Khu quy hoạch dân cư trước trường THCS
Nguyễn Trãi
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Loại đường
Từ n ơ i
Đến n ơ i
Giá đất
Hệ số
01
Đường D6-1
3D
Đường D7
Đườ n g D7-1
1.000.000
1,4
02
Đường D7-1
3C
Quốc lộ 14
Đường D6-1
1.100.000
1,4
03
Đường D7
3C
Quốc lộ 14
Đường D6
1.100.000
1,4
3D
Tiế p
Đường D6-1
1.000.000
1,4
04
Đườ n g D6
3B
Đường 7-1
Đường D7
1.200.000
1,4
10.3. Khu quy hoạch dân cư phía Đông
nam Trường THCS Ngu yễn Trãi, thôn Hòa Bình, thị trấn Nhơn
Hòa
ĐVT: Đ ồ ng/m2
STT
Tên đường
Loại đường
Từ n ơ i
Đến n ơ i
Giá đất
Hệ số
01
Đường QH mặt
cắt 6-6
3F
Trường Nguyễn Trãi
Hết khu QH
900.000
1,3
02
Đườn g QH mặt cắt
7-7
5A
Đường 6-6
Hết khu QH
550.000
1,3
03
Đường QH mặt
cắt 7-7
5A
Đường 6-6
Hết khu QH
550.000
1,3
04
Đường QH mặt
cắt 3-3
4D
Đườn g 7-7
Hết khu QH
700.000
1,3
10.4. Khu quy hoạch dân cư thôn Plei Dja Riếk:
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Loại đường
Từ n ơ i
Đến n ơ i
Giá đất
Hệ số
01
Đường quy
hoạch (2 đường Đông - Tây)
4F
Quốc lộ 14
Đường Vành đai
600.000
1,4
02
Đường quy
hoạch lô 2 (Bắc-Nam)
5B
Giáp Huyện đội
Hết đường
500.000
1,3
03
Đường quy
hoạch lô 3,4,5 (Bắc-Nam)
5D
Giáp Huyện đội
Hết đường
400.000
1,3
10.5. Khu quy hoạch dân cư phía đông bắc
trường THPT Nguyễn Thái Học - Thị trấn Nh ơ n Hòa, huyện , Chư Pưh:
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Loại đường
Từ n ơ i
Đến n ơ i
Giá đất
Hệ số
01
D22 nối dài
3A
D23
Đến hết khu quy hoạch
800.000
1,3
02
D20 (khu
quy hoạch)
2D
D 1 1
Đến hết khu quy hoạch
1.000.000
1,3
10.6. Khu quy hoạch chi tiết XD trường
TH Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh, Thị trấn Nh ơ n Hòa, huyện
Chư Pưh:
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Loại đường
Từ n ơ i
Đến n ơ i
Giá đất
Hệ số
01
Đường QH R
30 m
6A
Từ lô số
169
đến hết lô
203
320.000
1,25
02
Đườn g QH R 17,5
m
6A
Từ lô số 86
đến hết lô số 200
320.000
1,2
Từ lô số 34
đến hết lô
số 169
320.000
1,2
03
Đườn g QH R 13 m
6B
Từ lô số 34
đến h ế t lô 234
300.000
1,2
Đườn g QH R 13 m
Từ lô số 85
đến hết lô
120
300.000
1,2
Đường QH R
13 m
Từ lô số
153
đến hết lô
168
300.000
1,2
Đường QH R
13 m
Từ lô số 35
đến hết lô
68
300.000
1,2
10.7. Đất ở Khu quy hoạch ch ợ Xã Ia Blứ:
Các đường trong khu vực quy hoạch chợ
giá 300.000 đồng/m2 ; Hệ số K = 1,3 .
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN ĐỨC CƠ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
Vị trí 3: Ngõ
hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5 m
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí
1 đến mét th ứ 100
Hệ số
Từ mét > 100 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí
1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét > 100 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí
1 đến mét thứ 100
Hệ số
Từ mét > 100 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(1a)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
2.000.000
1,7
950.000
1,4
850.000
1,4
700.000
1,3
650.000
1,3
600.000
1,2
500.000
1,2
1B
1.700.000
1,6
850.000
1,4
750.000
1,4
650.000
1,3
600.000
1,3
550.000
1,2
450.000
1,2
1C
1.200.000
1,5
750.000
1,4
650.000
1,4
500.000
1,3
450.000
1,3
400.000
1,2
350.000
1,2
1D
1.000.000
1,4
600.000
1,3
500.000
1,3
400.000
1,3
350.000
1,3
300.000
1,2
250.000
1,2
1E
900.000
1,2
500.000
1,3
450.000
1,3
350.000
1,2
300.000
1,2
250.000
1,2
200.000
1,2
2A
700.000
1,2
420.000
1,2
350.000
1,2
280.000
1,2
250.000
1,2
200.000
1,2
180.000
1,2
2B
600.000
1,2
350.000
1,2
300.000
1,2
260.000
1,2
230.000
1,2
180.000
1,1
160.000
1,1
2C
500.000
1,2
280.000
1,2
250.000
1,2
220.000
1,2
200.000
1,2
160.000
1,1
140.000
1,1
2D
400.000
1,2
250.000
1,1
220.000
1,1
200.000
1,1
180.000
1,1
150.000
1,1
130.000
1,1
2E
300.000
1,2
220.000
1,1
200.000
1,1
180.000
1,1
160.000
1,1
140.000
1,1
125.000
1,1
3A
200.000
1,2
170.000
1,1
160.000
1,1
150.000
1,1
140.000
1,1
120.000
1,1
100.000
1,1
3B
150.000
1,2
3C
125.000
1,2
3D
100.000
1,2
2. Đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Tên đơn vị Hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia Din
Khu vực 1
350.000
1,3
250.000
1,2
150.000
1,1
125.000
1,1
Khu vực 2
100.000
1,2
70.000
1,2
65.000
1,1
60.000
1,1
2
Xã Ia Lang
Khu vực 1
100.000
1,2
75.000
1,2
Khu vực 2
65.000
1,1
60.000
1,1
55.000
1,1
50.000
1,1
3
Xã I a Krêl
Khu vực 1
550.000
1,4
350.000
1,3
250.000
1,2
125.000
1,2
Khu vực 2
125.000
1,2
100.000
1,2
80.000
1,1
60.000
1,1
4
Xã Ia Kriêng
Khu vực 1
550.000
1,4
350.000
1,3
250.000
1,2
Khu vực 2
150.000
1,2
125.000
1,2
100.000
1,1
Khu vực 3
75.000
1,2
70.000
1,2
65.000
1,1
60.000
1,1
5
Xã Ia Kla
Khu vực 1
350.000
1,3
250.000
1,2
Khu vực 2
200.000
1,2
150.000
1,2
120.000
1,1
100.000
1,1
Khu vực 3
75.000
1,2
70.000
1,2
65.000
1,1
60.000
1,1
6
Xã Ia Dơk
Khu vực 1
200.000
1,2
150.000
1,2
120.000
1,2
Khu vực 2
100.000
1,2
70.000
1,2
65.000
1,1
55.000
1,1
7
Xã Ia Pnôn
Khu vực 1
350.000
1,3
Khu vực 2
150.000
1,2
100.000
1,2
70.000
1,1
60.000
1,1
8
Xã Ia Nan
Khu vực 1
350.000
1,3
250.000
1,2
200.000
1,1
150.000
1,1
Khu vực 2
150.000
1,2
100.000
1,2
70.000
1,1
Khu vực 3
70.000
1,2
65.000
1,2
60.000
1,1
50.000
1,1
9
Xã Ia Dom
Khu vực 1
350.000
1,3
250.000
1,2
200.000
1,1
150.000
1,1
Khu vực 2
200.000
1,2
125.000
1,2
Khu vực 3
75.000
1,2
70.000
1,2
65.000
1,1
60.000
1 ,1
3 . Đất th ươ ng mại dịch vụ
tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị
trấn Ch ư Ty: K = 1 ,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất th ươn g mại dịch vụ; đất
phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Chư Ty: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia Din
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
2
Xã Ia la Lang
10.000
1,2
9.000
1,15
8.000
1,1
3
Xã Ia Krêl
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
4
Xã Ia Kriêng
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
5
Xã Ia Kla
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
6
Xã Ia Dơk
10.000
1,2
9.000
1,15
8.000
1,1
7
Xã Ia Pnôn
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
8
Xã Ia Nan
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
9
Xã Ia Dom
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
10
Thị trấn Chư Ty
14.000
1,3
13.000
1,20
12.000
1,2
6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia Din
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1,1
2
Xã Ia la Lang
12.000
1,15
11.000
1,1
10.000
1,1
3
Xã Ia Krêl
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1,1
4
Xã Ia Kriêng
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1,1
5
Xã Ia Kla
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1,1
6
Xã Ia Dơk
12.000
1,15
11.000
1,1
10.000
1,1
7
Xã Ia Pnôn
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1,1
8
Xã Ia Nan
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1,1
9
Xã Ia Dom
13.000
1,15
12.000
1,1
11.000
1, 1
10
Thị trấn Chư Ty
16.000
1,25
15.000
1,2
14.000
1 , 2
7 . Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia Din
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
2
Xã Ia la Lang
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
3
Xã Ia Krêl
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
4
Xã Ia Kriêng
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
5
Xã Ia Kla
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
6
Xã Ia Dơk
11.000
1,2
10.000
1,15
9.000
1,1
7
Xã Ia Pnôn
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
8
Xã Ia Nan
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
9
Xã Ia Dom
12.000
1,2
11.000
1,15
10.000
1,1
10
Thị trấn Chư Ty
15.000
1,3
14.000
1,25
13.000
1,2
8. Đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đ ơ n v ị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Xã Ia Din
4.000
3.500
1,1
2
Xã Ia la Lang
4.000
3.500
1,1
3
Xã Ia Kriêng
4.000
3.500
1,1
4
Xã Ia Kla
4.000
3.500
1,1
5
Xã Ia Nan
5.000
4.500
1,1
6
Xã Ia Pnôn
4.000
3.500
1,1
7
Xã Ia Dom
5.000
4.500
1,1
9. Đất nuôi trồng thủy s ả n
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia Din
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
2
Xã Ia la Lang
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
3
Xã Ia Krêl
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
4
Xã Ia Kriêng
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
5
Xã Ia Kla
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
6
Xã Ia Dơk
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
7
Xã Ia Pnôn
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
8
Xã Ia Nan
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
9
Xã Ia Dom
6.000
1,15
5.000
1,1
4.000
1,1
10
Thị trấn Chư Ty
8.000
1,25
7.000
1,2
6.000
1,2
10. Đất các khu quy hoạch.
10.1. Khu trung tâm
thương mại (Chợ Đức Cơ)
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Từ n ơ i
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
1
Quang Trung
Nguyễn Văn Trỗi
Hết RG ngân hàng (cũ)
6.000.000
1,7
2
Trần Phú
Quan g Trung
Phan Đình Phùng
4.000.000
1,7
3
Nguyễn Văn Trỗi
Quang Trung
Phan Đình Phùng
3.500.000
1,6
4
Phan Đình Phùng
Tăn g Bạt Hổ
Ngu y ễn Văn Trỗi
3.000.000
1,6
10.2. Khu Tiểu thủ
công nghiệp huyện
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường
Từ n ơ i
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
1
Đường Đ4
Đường Đ1
Hết đường
1.500.000
1,1
2
Đường Đ3
Đường Đ1
Hết đường
1.000.000
1,1
11. Hệ số điều chỉnh giá đất Khu kinh
tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
11 . 1. Hệ số điều chỉnh
giá đất ở khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đường (khu)
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
1
Đườn g Quốc lộ
19
Đường QH D 1 (cạnh lô
79)
Đường QH D1
(cạnh
lô 67)
450.000
1,2
Tiếp
Đường D2
(cạnh
Bưu điện)
500.000
1,2
Tiếp
Hết ranh giới
Trạm kiểm soát liên hợp
550.000
1,2
II
Khu vực phía b ắ c đường Quốc
lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính Xã Ia Dom)
1
Đường tuyến
2
Đường QH D3
(cạnh bến xe)
Đường QH D4
(cạnh
Chợ)
400.000
1,1
Tiếp
Đường QH D2
(cạnh
Bưu điện)
350.000
1,1
Tiếp
Đường QH D1
(cạnh
lô 67)
300.000
1,1
Tiếp
Đường QH D1
(cạnh
lô 79)
250.000
1,1
2
Đường tuyến
3
Đường QH D3
( cạnh
bến
xe)
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
300.000
1,1
Tiếp
Hết đường
250.000
1,1
3
Đường tuyến
4
Đường QH D3
(cạnh bến xe)
Đường QH D 1
(cạnh
lô 67)
200.000
1,1
Tiếp
Đường QH D 1
(cạnh
l ô 79)
150.000
1,1
4
Đường quy
hoạch D3 (song song v à cách Quốc lộ 19
5 0 m)
Đường QH (cạnh
lô 45)
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
400.000
1,1
Tiếp
Hết đường
(đường
QH c ạ nh lô 77)
350.000
1,1
5
Đường quy
hoạch (giữa Quốc lộ 19 và đường tuy ế n 2)
Đường QH D4
(cạnh Chợ)
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
450.000
1,1
Đường QH D3
(cạnh lô 47)
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
350.000
1,1
Đường QH D3
(cạnh lô 65)
Đường QH D1
(c ạ nh lô 79)
300.000
1,1
6
Đường quy
hoạch D4 (cạnh chợ)
Qu ố c lộ 19
Đường tuyến
2
450.000
1,1
Tiếp
Đường tuyến
3
400.000
1,1
7
Đường quy
hoạch D4 (c ạ nh lô số
25)
Quốc lộ 19
Đường tuyến
2
400.000
1,1
Tiếp
Đườn g tuyến 3
350.000
1,1
III . Khu vực phía
nam đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chín h xã I a Nan)
STT
Tên đường
(khu)
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
1
Đường tuyến
2
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
Đườn g QH D3
(cạnh
lô 57)
250.000
1,1
2
Đường tuyến
3
Đường QH D2
(canh Bưu điện)
Đường QH D1
(cạnh
l ô 79)
200.000
1,1
3
Đường quy
hoạch D3 (song song v à cách Quốc lộ 19
50m)
Đường QH (cạnh
lô 45)
H ế t đường (đườn g QH c ạ nh lô 70)
400.000
1,1
11.2. Hệ số điều chỉnh giá đất th ương mại dịch vụ
- Khu trung tâm TM Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:
Đồn g / m2
STT
Vị trí
Giá đất
Hệ số
1
Khu 6B3, 6B4
3.000.000
1,1
2
Khu 6B1, 6B2
2.000.000
1,1
3
Khu 6A
1.500.000
1,1
11.3 . Hệ số điều
chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:
Đồng/m2
STT
Tên đường
(Khu)
Mô tả vị
trí
Giá đất
Hệ số
1
Đường Q.L ộ 19
Từ đường QH
D2 (Giáp với Khu Trung tâm) đến Đường QH D 1 (Khu A):
400.000
1,2
Tiếp theo,
đến hết khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)
350.000
1,2
2
Lô 12
150.000
1,1
3
Khu A
Lô: A 1 , A2, A3,
A4, A5
300.000
1,1
Lô: A6, A7,
A8, A9, A10, A 1 1, A12
250.000
1,1
4
Khu B
Lô: B 1 , B2, B3,
B4
300.000
1,1
L ô : B5, B6, B7, B8, B9
250.000
1,1
5
Khu C
Lô: C 1 , C2, C3, C4
300.000
1,1
Lô: C5, C6,
C7, C8, C9
250.000
1,1
6
Khu D
Lô: D 1 , D2, D3,
D4, D5, D6, D7, D8
250.000
1,1
Lô: D9,
D10, D 1 1, D12
200.000
1,1
7
Khu E
Lô: E 1 , E2, E3, E4, E5
250.000
1,1
Lô: E6, E7,
E8, E9, E10, E11, E12
200.000
1,1
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN IA
GRAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến < 6 m
Giá đất
Hệ số
Giá đất t ừ chỉ giới XD của vị trí
1 đến mét th ứ 100
Hệ số
Giá đất t ừ mét > 100 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Giá đất t ừ chỉ giới XD của vị trí
1 đến mét thứ 100
Hệ số
Giá đất t ừ mét > 100 đến cuối
hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
(1)
(2a)
(2b)
(3)
(3b)
1A
4.000.000
1,5
3.200.000
1,4
2.880.000
1,4
2.800.000
1,3
2.520.000
1,3
1B
3.000.000
1,5
2.400.000
1,4
2.160.000
1,4
2.100.000
1,3
1.890.000
1,3
1C
2.500.000
1,5
2.000.000
1,4
1.800.000
1,4
1.750.000
1,3
1.575.000
1,3
1D
2.000.000
1,5
1.600.000
1,4
1.440.000
1,4
1.400.000
1,3
1.260.000
1,3
2A
1.500.000
1,5
1.200.000
1,4
1.080.000
1,4
1.050.000
1,3
650.000
1,3
2B
1.200.000
1,5
960.000
1,4
860.000
1,4
840.000
1,3
750.000
1,3
2C
1.000.000
1,5
800.000
1,4
720.000
1,4
700.000
1,3
630.000
1,3
2D
800.000
1,5
640.000
1,4
580.000
1,4
560.000
1,3
510.000
1,3
3A
550.000
1,5
440.000
1,4
400.000
1,4
380.000
1,3
340.000
1,3
3B
500.000
1,5
400.000
1,4
360.000
1,4
350.000
1,3
320.000
1,3
3C
450.000
1,5
360.000
1,4
330.000
1,4
320.000
1,3
290.000
1,3
3D
400.000
1,5
320.000
1,4
290.000
1,4
280.000
1,3
250.000
1,3
4A
350.000
1,5
280.000
1,4
250.000
1,4
240.000
1,3
220.000
1,3
4B
300.000
1,5
240.000
1,4
220.000
1,4
210.000
1,3
200.000
1,3
4C
250.000
1,5
200.000
1,4
180.000
1,4
170.000
1,3
150.000
1,3
4D
220.000
1,5
180.000
1,4
160.000
1,4
150.000
1,3
140.000
1,3
4E
180.000
1,5
150.000
1,4
140.000
1,4
130.000
1,3
120.000
1,3
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
V ị trí 5
Vị trí 6
1
X ã I a Dêr
1,5
Khu vực 1
1.200.000
1.000.000
650.000
530.000
450.000
Khu vực 2
800.000
640.000
550.000
450.000
350.000
310.000
Khu vực 3
250.000
220.000
150.000
2
Xã Ia Sao
1,3
Khu vực 1
800.000
600.000
450.000
360.000
310.000
Khu vực 2
340.000
250.000
220.000
Khu vực 3
180.000
150.000
120.000
3
Xã Ia Yok
1,5
Khu vực 1
700.000
550.000
500.000
450.000
360.000
310.000
Khu vực 2
400.000
360.000
300.000
250.000
220.000
Khu vực 3
180.000
150.000
120.000
4
Xã Ia Tô
1,3
Khu vực 1
520.000
420.000
300.000
250.000
220.000
Khu vực 2
270.000
240.000
220.000
190.000
Khu vực 3
190.000
140.000
110.000
5
Xã Ia Pếch
1,2
Khu vực 1
300.000
240.000
220.000
180.000
Khu vực 2
220.000
200.000
Khu vực 3
180.000
120.000
90.000
6
Xã Ia Hrung
1,3
Khu vực 1
320.000
300.000
240.000
180.000
Khu vực 2
240.000
200.000
180.000
Khu vực 3
180.000
120.000
90.000
7
Xã Ia Krăi
1,3
Khu vực 1
630.000
420.000
320.000
240.000
Khu vực 2
360.000
240.000
210.000
180.000
Khu vực 3
180.000
120.000
90.000
8
Xã Ia Bă
1,2
Khu vực 1
430.000
320.000
Khu vực 2
350.000
300.000
200.000
Khu vực 3
180.000
140.000
110.000
9
Xã Ia Chiă
1,1
Khu vực 1
300.000
280.000
250.000
220.000
Khu vực 2
280.000
220.000
Khu vực 3
120.000
90.000
60.000
10
Xã Ia O
1,1
Khu vực 1
730.000
550.000
420.000
360.000
290.000
180.000
Khu vực 2
180.000
Khu vực 3
120.000
90.000
60.000
11
Xã I a Grăng
1,1
Khu vực 1
180.000
150.000
Khu vực 2
130.000
120.000
Khu vực 3
120.000
90.000
60.000
12
Xã Ia Khai
1,1
Khu vực 1
230.000
150.000
Khu vực 2
150.000
Khu vực 3
120.000
90.000
60.000
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K =
1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn la
Kha: K =
1,05
- Đất tại các xã: K = 1,0
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính:
Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Ia Kha
20.000
19.000
18.000
17.000
1,2
2
Xã Ia Dêr
20.000
19.000
18.000
17.000
1,2
3
Xã Ia Sao
20.000
19.000
18.000
17.000
1,2
4
Xã Ia Yok
20.000
19.000
18.000
17.000
1,2
5
Xã Ia Tô
17.000
16.000
15.000
14.000
1,1
6
Xã Ia P ế ch
17.000
16.000
15.000
14.000
1,1
7
Xã Ia Hrung
17.000
16.000
15.000
14.000
1,1
8
Xã Ia Krăi
17.000
16.000
15.000
14.000
1,1
9
Xã Ia Bă
17.000
16.000
15.000
14.000
1,1
10
Xã Ia Chiă
14.000
13.000
12.000
11.000
1,0
11
Xã Ia O
14.000
13.000
12.000
11.000
1,0
12
Xã Ia Grăng
14 . 000
13.000
12.000
11.000
1,0
13
Xã Ia Khai
14.000
13.000
12.000
11.000
1,0
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn vị tính:
Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Ia Kha
30.000
29.000
28.000
27.000
1,0
2
Xã Ia Dêr
30.000
29.000
28.000
27.000
3
Xã Ia Sao
30.000
29.000
28.000
27.000
4
Xã Ia Yok
30.000
29.000
28.000
27.000
5
Xã Ia Tô
27.000
26.000
25.000
24.000
6
Xã Ia P ế ch
27.000
26.000
25.000
24.000
7
Xã Ia Hrung
27.000
26.000
25.000
24.000
8
Xã Ia Krăi
27.000
26.000
25.000
24.000
9
Xã Ia Bă
27.000
26.000
25.000
24.000
10
Xã Ia Chiă
24.000
23.000
22.000
21.000
11
Xã Ia O
24.000
23.000
22.000
21.000
12
Xã Ia Grăng
24.000
23.000
22.000
21.000
13
Xã Ia Khai
24.000
23.000
22.000
21.000
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính:
Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Ia Kha
18.000
17.000
16.000
15.000
1,2
2
Xã Ia Dêr
18.000
17.000
16.000
15.000
1,2
3
Xã Ia Sao
18.000
17.000
16.000
15.000
1,2
4
Xã Ia Yok
18.000
17.000
16.000
15.000
1,2
5
Xã Ia Tô
15.000
14.000
13.000
12.000
1,1
6
Xã Ia P ế ch
15.000
14.000
13.000
12.000
1,1
7
Xã Ia Hrung
15.000
14.000
13.000
12.000
1,1
8
Xã Ia Krăi
15.000
14.000
13.000
12.000
1,1
9
Xã Ia Bă
15.000
14.000
13.000
12.000
1,1
10
Xã Ia Chiă
12.000
11.000
10.000
9.000
1,0
11
Xã Ia O
12.000
11.000
10.000
9.000
1,0
12
Xã Ia Grăng
12.000
11.000
10.000
9.000
1,0
13
Xã Ia Khai
12.000
11.000
10.000
9.000
1,0
8. Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính:
Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Xã Ia Dêr
15.000
14.000
13.000
12.000
1,0
2
Xã Ia Sao
15.000
14.000
13.000
12.000
3
Xã Ia Yok
15.000
14.000
13.000
12.000
4
Xã Ia Tô
12.000
11.000
10.000
9.000
5
Xã Ia P ế ch
12.000
11.000
10.000
9.000
6
Xã Ia Hrung
12.000
11.000
10.000
9.000
7
Xã Ia Krăi
12.000
11.000
10.000
9.000
8
Xã Ia Bă
12.000
11.000
10.000
9.000
9
Xã Ia Chiă
9.000
8.000
7.000
6.000
10
Xã Ia O
9.000
8.000
7.000
6.000
11
Xã Ia Grăng
9.000
8.000
7.000
6.000
12
Xã Ia Khai
9.000
8.000
7.000
6.000
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Ia Kha
24.000
23.000
22.000
21.000
1,0
2
Xã Ia Dêr
24.000
23.000
22.000
21.000
3
Xã Ia Sao
24.000
23.000
22.000
21.000
4
Xã Ia Yok
24.000
23.000
22.000
21.000
5
Xã Ia Tô
21.000
20.000
19.000
18.000
6
Xã Ia P ế ch
21.000
20.000
19.000
18.000
7
Xã Ia Hrung
21.000
20.000
19.000
18.000
8
Xã Ia Krăi
21.000
20.000
19.000
18.000
9
Xã Ia Bă
21.000
20.000
19.000
18.000
10
Xã Ia Chiă
18.000
17.000
16.000
15.000
11
Xã Ia O
18.000
17.000
16.000
15.000
12
Xã Ia Grăng
18.000
17.000
16.000
15.000
13
Xã Ia Khai
18.000
17.000
16.000
15.000
10. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu
dân cư Tổ dân phố 7, Thị trấn la Kha
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên đường
(Lô, khu)
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
1
Tỉnh l ộ 664
1,1
Từ lô A01 đến lô A25
Đường QH D2
Đường QH D5
550.000
Từ lô B 01 đến lô B18
Đường QH D2
Đường QH D5
550.000
2
Quy hoạch D 1 (Các lô 2
mặt đường)
Lô B19, C13
450.000
L ô C14
400.000
3
Quy hoạch D2 (Các
lô 2 mặt đường)
Lô A48, D01
450.000
Lô D44
400.000
4
Quy hoạch D3
Từ lô C15 đến lô C34
Đường QH D1
Đường QH D5
300.000
Từ lô D24 đến lô D43
Đường QH D5
Đường QH D2
300.000
5
Quy hoạch D4
Từ lô A26 đến lô A47
Đường QH D2
Đường QH D5
400.000
Từ lô B20 đến lô B37
Đường QH D5
Đường QH D1
400.000
Từ lô C 01 đến lô C12
Đường QH D1
Đường QH D5
400.000
Từ lô D02 đến lô D23
Đường QH D5
Đường QH D2
400.000
6
Quy hoạch D5
Tỉnh lộ 664
Đường QH D4
400.000
Đường QH D5
Đường QH D3
300.000
10.2 . Đất ở thuộc Khu
quy hoạch khu đất do Ban quản lý DA Thủy điện 4 bàn giao về địa ph ươ ng quản lý tại
Xã Ia O
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Tên đường
(Lô, khu)
Giá đất
Hệ số
1
Đoạn từ Ngã ba làng
Dăng đến giáp đường quy hoạch D 1 thuộc khu quy hoạch
đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy
hoạch đất dự trữ công cộng).
1.1
Đường Quốc lộ 14 C
730.000
1,1
1.2
Đường Quy hoạch D 1
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến
mét thứ 100
360.000
1,1
Từ mét thứ 100 đến cu ố i đường
250.000
1,1
1.3
Đường Quy hoạch D2
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến
mét thứ 100
280.000
1,1
Từ mét thứ 100 đến cuối đường
220.000
1,1
1.4
Đường Quy hoạch ven
h ồ
360.000
1,1
2
Đoạn từ đường quy
hoạch D 1 thuộc khu
quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý hết
công trình Thủy điện Sê San 4
2.1
Đườ n g Quốc lộ
14 C
550.000
1,1
2.2
Đường Quy hoạch D 1
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến
mét thứ 100
360.000
1,1
Từ mét thứ 100 đến cuối đườn g
250.000
1,1
2.2
Đường Quy hoạch D2
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến
mét thứ 100
220.000
1,1
Từ mét thứ 100 đến cuối đườn g
150.000
1,1
2.4
Đường Quy hoạch ven
h ồ
280.000
1,1
10.3. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu
dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn la Kha
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên đường
(Lô, khu)
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
1
Nguyễn Viết Xuân
Từ lô A01 đến lô A15
Đường QH D1
Đường QH D2
550.000
1,1
2
Đường QH D 1 (Các lô 2 mặt
đường)
Lô A3
450.000
1,1
Lô A34
420.000
1,1
Lô A69
400.000
1,1
3
Đường QH D2 (Các lô
2 mặt đường)
L ô A16
450.000
1,1
Lô A51
420.000
1,1
Lô A52
400.000
1,1
4
Đường QH D3
Từ lô A 1 7 đến lô
A32
Đường QH D1
Đường QH D2
400.000
1,1
Từ lô A35 đến lô A 50
Đường QH D1
Đường QH D2
400.000
1,1
5
Đường QH D3
Từ lô A53 đến lô A68
Đường QH D1
Đường QH D2
350.000
1,1
HỆ
S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN IA PA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị tại trung tâm huyện I a Pa
ĐVT: Đồng/m 2
L oại đ ườ ng
Mặt tiền đường
phố
Hệ số
1 A
380.000
1,2
1B
275.000
1,2
1C
220.000
1,2
2A
200.000
1,0
2B
180.000
1,0
2C
165.000
1,0
3A
155.000
1,0
3B
132.000
1,0
3C
120.000
1,0
2. Đất ở khu dân cư nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Khu vực
Vị trí 1
V ị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Ia Trốk
Khu vực 1
510.000
1,2
424.000
1,2
400.000
1,2
Khu vực 2
320.000
1,0
230.000
1,0
190.000
1,0
145.000
1,0
Khu vực 3
150.000
1,0
110.000
1,0
90.000
1,0
60.000
1,0
2
Xã Ia Mrơn
Khu vực 1
800.000
1,2
650.000
1,2
450.000
1,2
Khu vực 2
350.000
1,0
230.000
1,0
200.000
1,0
160.000
1,0
Khu vực 3
160.000
1,0
130.000
1,0
100.000
1,0
80.000
1,0
3
Xã Kim Tân
Khu vực 1
490.000
1,2
360.000
1,2
300.000
1,2
Khu vực 2
300.000
1,0
210.000
1,0
165.000
1,0
130.000
1,0
Khu vực 3
140.000
1,0
100.000
1,0
75.000
1,0
60.000
1,0
4
Xã Pờ Tó
Khu vực 1
490.000
1,2
360.000
1,2
320.000
1,2
Khu vực 2
320.000
1,0
210.000
1,0
180.000
1,0
140.000
1,0
Khu vực 3
140.000
1,0
110.000
1,0
90.000
1,0
70.000
1,0
5
Xã Chư Răng
Khu vực 1
430.000
1,2
250.000
1,2
200.000
1,2
Khu vực 2
170.000
1,0
150.000
1,0
120.000
1,0
100.000
1,0
Khu vực 3
85.000
1,0
72.000
1,0
60.000
1,0
50.000
1,0
6
Xã Ia Broái
Khu vực 1
360.000
1,2
240.000
1,2
190.000
1,2
Khu vực 2
190.000
1,0
160.000
1,0
130.000
1,0
115.000
1,0
Khu vực 3
115.000
1,0
60.000
1,0
55.000
1,0
45.000
1,0
7
Xã Ia Tul
Khu vực 1
280.000
1,2
220.000
1,2
180.000
1,2
Khu vực 2
150.000
1,0
130.000
1,0
100.000
1,0
70.000
1,0
Khu vực 3
75.000
1,0
60.000
1,0
50.000
1,0
40.000
1,0
8
Xã Chư M ố
Khu vực 1
280.000
1,2
190.000
1,2
170.000
1,2
Khu vực 2
110.000
1,0
90.000
1,0
75.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 3
70.000
1,0
55.000
1,0
45.000
1,0
35.000
1,0
9
Xã Ia Kdăm
Khu vực 1
300.000
1,2
230.000
1,2
180.000
1,2
Khu vực 2
110.000
1,0
80.000
1,0
60.000
1,0
50.000
1,0
Khu vực 3
60.000
1,0
50.000
1,0
40.000
1,0
30.000
1,0
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông n ghiệp không
phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/ m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
1
Xã Ia Tr ố k
13.500
1,2
12.000
1,0
9.500
1,0
8.000
1,0
2
Xã Ia Mrơn
13.000
1,2
12.000
1,0
10.000
1,0
9.000
1,0
3
Xã Kim Tân
13.000
1,2
12.000
1,0
10.000
1,0
8.000
1,0
4
Xã Pờ Tó
13.000
1,2
12.000
1,0
9.500
1,0
7.500
1,0
5
Xã Chư Răng
12.000
1,2
10.500
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
6
Xã Ia Broái
11.500
1,2
10.500
1,0
8.000
1,0
7.500
1,0
7
Xã Ia Tul
10.000
1,2
9.000
1,0
7.500
1,0
6.500
1,0
8
Xã Chư M ố
9.500
1,2
8.000
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
9
Xã Ia Kdăm
9.500
1,2
8.000
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
Khu quy hoạch
đô thị trung tâm huyện
Xã Ia Mrơn
13.500
1,2
12.000
1,0
11.500
1,0
Xã Kim Tân
13.500
1,2
12.000
1,0
11.500
1,0
6. Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/ m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
1
Xã Ia Tr ố k
26.000
1,2
22.000
1,0
18.000
1,0
15.000
1,0
2
Xã Ia Mrơn
26.000
1,2
22.000
1,0
18.000
1,0
15.000
1,0
3
Xã Kim Tân
26.000
1,2
22.000
1,0
18.000
1,0
15.000
1,0
4
Xã Pờ Tó
26.000
1,2
22.000
1,0
18.000
1,0
15.000
1,0
5
Xã Chư Răng
26.000
1,2
22.000
1,0
18.000
1,0
15.000
1,0
6
Xã Ia Broái
23.500
1,2
19.000
1,0
16.000
1,0
12.500
1,0
7
Xã Ia Tul
23.500
1,2
19.000
1,0
16.000
1,0
12.500
1,0
8
Xã Chư M ố
23.500
1,2
19.000
1,0
16.000
1,0
12.500
1,0
9
Xã Ia Kdăm
23.500
1,2
19.000
1,0
14.500
1,0
12.500
1,0
Khu quy hoạch
đô thị trung tâm huyện
Xã Ia Mrơn
26.000
1,2
22.000
1,0
19.000
1,0
Xã Kim Tân
26.000
1,2
22.000
1,0
19.000
1,0
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/ m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
1
Xã Ia Tr ố k
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
2
Xã Ia Mrơn
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
3
Xã Kim Tân
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
4
Xã Pờ Tó
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
5
Xã Chư Răng
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
6
Xã Ia Broái
12.000
1,2
10.500
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
7
Xã Ia Tul
11.500
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.500
1,0
8
Xã Chư M ố
11.500
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.500
1,0
9
Xã Ia Kdăm
11.500
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.500
1,0
Khu quy hoạch
đô thị trung tâm huyện
Xã Ia Mrơn
14.000
1,2
13.000
1,0
10.000
1,0
Xã Kim Tân
14.000
1,2
13.000
1,0
10.000
1,0
8. Đ ấ t rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
ĐVT: Đồng/ m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
1
Xã Ia Mrơn
12.000
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.000
1,0
2
Xã Kim Tân
12.000
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.000
1,0
3
Xã Pờ Tó
12.000
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.000
1,0
4
Xã Chư Răng
12.000
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.000
1,0
5
Xã Ia Broái
10.000
1,2
9.000
1,0
7.500
1,0
6.000
1,0
6
Xã Ia Tul
10.000
1,2
9.000
1,0
7.500
1,0
6.000
1,0
7
Xã Chư M ố
10.000
1,2
9.000
1,0
7.500
1,0
6.000
1,0
8
Xã Ia Kdăm
10.000
1,2
9.000
1,0
7.500
1,0
6.000
1,0
Khu quy hoạch
đô thị trung tâm huyện
Xã Ia Mrơn
12.000
1,2
11.000
1,0
9.500
1,0
Xã Kim Tân
12.000
1,2
11.000
1,0
9.500
1,0
9. Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/ m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
1
Xã Ia Tr ố k
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
2
Xã Ia Mrơn
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
3
Xã Kim Tân
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
4
Xã Pờ Tó
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
5
Xã Chư Răng
14.000
1,2
12.000
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
6
Xã Ia Broái
12.000
1,2
10.500
1,0
9.000
1,0
7.500
1,0
7
Xã Ia Tul
11.500
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.500
1,0
8
Xã Chư M ố
11.500
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.500
1,0
9
Xã Ia Kdăm
11.500
1,2
10.000
1,0
8.000
1,0
6.500
1,0
Khu quy hoạch
đô thị trung tâm huyện
Xã Ia Mrơn
14.000
1,2
13.000
1,0
10.000
1,0
Xã Kim Tân
14.000
1,2
13.000
1,0
10.000
1,0
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T HUYỆN NĂM 2017 CHƯ PĂH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị:
1.1. Đất ở tại đô thị Thị trấn Phú Hòa:
ĐVT: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước ≥ 6 m
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5 m đến < 6 m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5 m
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của VT 1 đến mét
th ứ 100
Hệ số
Tiếp đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của VT 1 đến mét
thứ 100
Hệ số
Tiếp đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của VT 1 đến mét
thứ 100
Hệ số
Tiếp đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(1a)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
1.800.000
1,7
720.000
1,4
594.000
1,2
630.000
1,2
540.000
1,2
486.000
1,2
450.000
1,2
1B
1.500.000
1,6
600.000
1,4
495.000
1,2
525.000
1,2
450.000
1,2
405.000
1,2
375.000
1,2
1C
1.400.000
1,5
560.000
1,2
462.000
1,2
490.000
1 ,2
420.000
1,2
378.000
1,2
350.000
1,2
1D
1.300.000
1,5
520.000
1,2
429.000
1,2
455.000
1,2
390.000
1,2
351.000
1,2
325.000
1,2
2A
1.200.000
1,5
480.000
1,2
396.000
1,2
420.000
1,2
360.000
1,2
324.000
1,2
300.000
1,2
2B
1.100.000
1,5
440.000
1,2
363.000
1,2
385.000
1,2
330.000
1,2
297.000
1,2
275.000
1,2
2C
1.000.000
1,5
400.000
1,2
330.000
1,2
350.000
1,2
300.000
1,2
270.000
1,2
250.000
1,2
2D
900.000
1,4
360.000
1,2
297.000
1,2
315.000
1,2
270.000
1,2
243.000
1,2
225.000
1,2
3A
800.000
1,4
320.000
1,14
264.000
1,2
280.000
1,2
240.000
1,2
216.000
1,1
200.000
1,2
3B
750.000
1,4
300.000
1,1
247.000
1,2
262.000
1,2
225.000
1,2
202.000
1,0
187.500
1,2
3C
700.000
1,4
280.000
1,1
231.000
1,2
245.000
1,2
210.000
1,0
189.000
1,0
175.000
1,0
3D
600.000
1,4
240.000
1,14
198.000
1,0
210.000
1,0
180.000
1,0
162.000
1,0
150.000
1,0
4A
550.000
1,3
220.000
1,0
181.000
1,0
192.000
1,0
165.000
1,0
148.000
1,0
137.500
1,0
4B
500.000
1,3
200.000
1,0
165.000
1,0
175.000
1,0
150.000
1,0
135.000
1,0
125.000
1,0
4C
450.000
1,1
180.000
1,0
148.000
1,0
157.000
1,0
135.000
1,0
121.000
1,0
112.500
1 , 0
4D
400.000
1,1
160.000
1,0
132.000
1,0
140.000
1,0
120.000
1,0
108.000
1,0
100.000
1,0
5A
300.000
1,1
120.000
1,0
99.000
1,0
105.000
1,0
90.000
1,0
81.000
1,0
75.000
1,0
5B
200.000
1,1
80.000
1,0
66.000
1,0
70.000
1,0
60.000
1,0
54.000
1,0
50.000
1,0
1.2. Đất ở tại đ ô thị Thị trấn
la Ly
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Loại đườ n g
Giá đất Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
Hệ số
1A
600.000
1,7
1B
550.000
1,5
1C
500.000
1,5
1D
400.000
1,5
2A
300.000
1,5
2B
250.000
1,3
2C
200.000
1,3
2D
150.000
1,2
3A
130.000
1,1
3B
120.000
1,1
3C
100.000
1,1
3D
90.000
1,1
4A
60.000
1,0
4B
50.000
1,0
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Nghĩa Hưng
1
2
3
4
5
Khu vực 1
800.000
1,5
600.000
1,2
500.000
1,15
490.000
1,15
Khu vực 2
700.000
1,2
500.000
1,2
450.000
1,15
200.000
1,0
100.000
1,0
Khu vực 3
150.000
1,15
100.000
1,1
80.000
1,0
50.000
2
Xã H òa Phú
Khu vực 1
400.000
1,2
300.000
1,15
280.000
1,1
250.000
1,1
Khu vực 2
150.000
1,1
100.000
1,0
80.000
1,0
70.000
1,0
3
Xã I a Khươl
Khu vực 1
330.000
1,2
320.000
1,15
200.000
1,1
Khu vực 2
180.000
1,15
170.000
1,1
120.000
1,0
80.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực3
70.000
1,0
60.000
1,0
50.000
40.000
30.000
4
Xã Ia Phí
Khu vực 1
50.000
1,2
30.000
1,1
Khu vực 2
30.000
1,0
20.000
1,0
5
Xã Nghĩa H òa
Khu vực 1
400.000
1,3
300.000
1,2
250.000
1,2
Khu vuc 2
90.000
1,15
70.000
1,1
60.000
1,0
40.000
1,0
Khu vực 3
80.000
1,0
60.000
1,0
50.000
40.000
30.000
1,0
6
Xã Ia Nhin
Khu vực 1
750.000
1,3
600.000
1,2
570.000
1,2
Khu vực 2
170.000
1,15
100.000
1,1
80.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 3
60.000
1,0
50.000
1,0
40.000
7
Xã Ia Ka
Khu vực 1
500.000
1,3
350.000
1,2
250.000
1,2
Khu vực 2
120.000
1,2
80.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 3
50.000
40.000
35.000
8
Xã Ia M ơ Nông
1
2
3
4
5
Khu vực 1
200.000
1,3
150.000
1,3
K hu vực 2
70.000
1,1
60.000
1,1
50.000
1,0
40.000
1,0
9
Xã Ia Kreng
Khu vực 1
30.000
1,0
25.000
1,0
20.000
1,0
Khu vực 2
15.000
10
Xã Chư Jôr
Khu vực 1
100.000
1,1
80.000
1,0
Khu vực 2
30.000
1,0
11
Xã Ch ư Đang Ya
Khu vực 1
120.000
1,3
90.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 2
60.000
1,0
20.000
12
Xã Đăk Tơ Ver
Khu vực 1
50.000
1,1
40.000
1,0
Khu Vự c 2
20.000
1,0
13
Xã Hà Tây
Khu vực 1
40.000
1,1
30.000
1,0
Khu vực 2
20.000
1,0
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn
Ya Ly: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K =
1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh ph i n ông nghiệp
không phải là đất t hươ ng mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn
Ya Ly: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K =
1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Xã Nghĩa Hưng
16.000
14.400
12.800
2,0
2
Xã Hòa Phú
15.000
13.500
12.000
1,5
3
Xã Ia Khươl
10.000
9.000
8.000
1,5
4
Xã Ia Phí
8.000
7.200
6.400
2,0
5
Xã Nghĩa Hòa
15.000
13.500
12.000
2,0
6
Xã Ia Nhin
13.500
12.150
10.800
2,0
7
Xã Ia Ka
11.000
9.900
8.800
2,0
8
Xã Ia Mơ Nôn g
11.000
9.900
8.800
1,5
9
Xã Ia Kreng
6.500
5.850
5.200
1,5
10
Xã Chư Jôr
6.500
5.850
5.200
1,5
11
Xã Chư Đang Ya
6.500
5.850
5.200
1,5
12
Xã Đăk Tơ Ver
6.500
5.850
5.200
1,5
13
Xã Hà Tây
6.500
5.850
5.200
1,5
14
Thị trấn Phú H òa
15.000
13.500
12.000
2,0
15
Thị trấn la Ly
12.000
10.800
9.600
2,0
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Xã Nghĩa Hưng
58.000
46.500
35.000
1,03
2
Xã Hòa Phú
58.000
46.500
35.000
1,03
3
Xã Ia Khươl
36.000
30.000
21.600
1,02
4
Xã Ia Phí
34.000
27.000
20.500
1,5
5
Xã Nghĩa Hòa
58.000
46.500
35.000
1,03
6
Xã Ia Nhin
48.000
38.500
29.000
1,04
7
Xã Ia Ka
48.000
38.500
29.000
1,5
8
Xã Ia Mơ Nôn g
42.000
33.600
25.200
1,03
9
Xã Ia Kreng
28.000
22.500
17.000
1,03
10
Xã Chư Jôr
60.000
48.000
36.000
1,03
11
Xã Chư Đang Ya
48.000
38.000
29.000
1,03
12
Xã Đăk Tơ Ver
28.000
22.500
17.000
1,0
13
Xã Hà Tây
28.000
22.500
17.000
1,0
14
Thị trấn Phú H òa
60.000
48.000
36.000
1 , 03
15
Thị trấn la Ly
40.000
32.000
24.000
1 , 03
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Xã Nghĩa Hưng
14.000
12.600
11.200
2,0
2
Xã Hòa Phú
12.000
10.800
9.600
1,5
3
Xã Ia Khươl
7.000
6.300
5.600
1,5
4
Xã Ia Phí
7.000
6.300
5.600
2,0
5
Xã Nghĩa Hòa
12.500
11.250
10.000
2,0
6
Xã Ia Nhin
10.500
9.450
8.400
2,0
7
Xã Ia Ka
9.500
8.550
7.600
2,0
8
Xã Ia Mơ Nôn g
8.000
7.200
6.400
1,5
9
Xã Ia Kreng
7.000
6.300
5.600
1,5
10
Xã Chư Jôr
13.000
11.700
10.400
1,5
11
Xã Chư Đang Ya
9.500
8.550
7.600
1,5
12
Xã Đăk Tơ Ver
7.000
6.300
5.600
1,5
13
Xã Hà Tây
7.000
6.300
5.600
1,5
14
Thị trấn Phú H òa
11.000
9.900
8.800
2,0
15
Thị trấn la Ly
7.000
6.300
5.600
2,0
8. Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Xã Nghĩa Hưng
7.000
6.300
5.600
1,5
2
Xã Hòa Phú
6.000
5.400
4.800
1,2
3
Xã Ia Khươl
5.000
4.500
4.000
1,2
4
Xã Ia Phí
3.000
2.700
2.400
1,2
5
Xã Nghĩa Hòa
7.000
6.300
5.600
1,5
6
Xã Ia Nhin
5.000
4.500
4.000
1,5
7
Xã Ia Ka
5.000
4.500
4.000
1,2
8
Xã Ia Mơ Nôn g
4.000
3.600
3.200
1,2
9
Xã Ia Kreng
3.000
2.700
2.400
1,2
10
Xã Chư Jôr
4.000
3.600
3.200
1,2
11
Xã Chư Đang Ya
3.000
2.700
2.400
1,2
12
Xã Đăk Tơ Ver
3.000
2.700
2.400
1,2
13
Xã Hà Tây
3.000
2.700
2.400
1,2
14
Thị trấn Phú H òa
7.000
6.300
5.600
1 ,5
15
Thị trấn la Ly
4.000
3.600
3.200
1,5
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Xã Nghĩa Hưng
10.000
9.000
8.000
1,2
2
Xã Hòa Phú
6.500
5.850
5.200
1,2
3
Xã Ia Khươl
5.000
4.500
4.000
1,2
4
Xã Ia Phí
5.000
4.500
4.000
1,2
5
Xã Nghĩa Hòa
6.500
5.850
5.200
1,2
6
Xã Ia Nhin
6.500
5.850
5.200
1,2
7
Xã Ia Ka
6.500
5.850
5.200
1,2
8
Xã Ia Mơ Nôn g
6.000
5.400
4.800
1,2
9
Xã Ia Kreng
5.000
4.500
4.000
1,2
10
Xã Chư Jôr
8.000
6.400
4.800
1,2
11
Xã Chư Đang Ya
8.000
6.400
4.800
1,2
12
Xã Đăk Tơ Ver
5.000
4.500
4.000
1,2
13
Xã Hà Tây
5.000
4.500
4.000
1,2
14
Thị trấn Phú H òa
8.000
6.400
4.800
1,2
15
Thị trấn la Ly
5.000
4.500
4.000
1,2
1 0. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Đất ở khu quy hoạch ch ợ la Ly, thị
trấn la Ly, huyện Chư Păh
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Tên đường
L ô s ố
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường QH Đ16
A02; A03;
A04; A05; A06
Đường QH Đ2
Đường QH Đ3
650.000
1,5
A07; C02;
C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21
700.000
1,5
A01; C05; C 01 ; D06
800.000
1,4
b
Đường QH Đ3
D07; D08;
D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19
Đường QH C1
Đường QH Đ16
1.500.000
1,4
D20
1.600.000
1,4
D01
700.000
1,4
D22; D23
800.000
1,4
c
Đường QH C2
A23; A24;
A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34
Đường QH C1
Đường QH Đ16
650.000
1,4
A22
700.000
1,4
d
Đường QH C1
B02; B03;
B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B 11 ; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19
Đường QH Đ2
Đường QH Đ3
550.000
1,4
B01
650.000
1,4
e
Đường QH Đ2
A08; A09;
A10; A 1 1; A12;
A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19
Đường QH Đ2
Đường QH Đ3
550.000
1,3
A20
650.000
1,4
B20; B21;
B22
Đường QH C1
Đường QH Đ20
550.000
1,4
B23
650.000
1, 4
f
Đường QH Đ20
B25; B26;
B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41;
B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48
Đường QHĐ2
Đường QH Đ3
200.000
1,4
B49; B24
250.000
1,4
10.2. Đất ở khu quy hoạch đường tỉnh lộ
661, thôn la Ping, thị trấn la Ly, huyện Chư Păh
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên đường
L ô s ố
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường QH D4
(Tỉnh
lộ 661)
A 1 ; A42
Đường QH D28
Đườn g QH D29
410.000
1,0
A2 đến A41
350.000
1,0
b
Đường QH r ộn g 16 m (khu
A, B)
A43; B23
Đườn g QH D28
Đườ ng QH D29
300.000
1,0
A44 đến
A80; B24 đến B44
250.000
1,0
c
Đường QH r ộ ng 14 m (khu C)
C15; C27
Đường QH rộn g 16 m (khu
A, B)
Đườn g QH D2
300.000
1,0
C16 đến C26
250.000
1,0
d
Đường QH
D28
A81; C 1 ; C14
Đường QH D4
Đườn g QH D2
300.000
1,0
A82 đến
A84; C2 đến C13
250.000
1,0
e
Đường QH D2
B22
Đường QH rộng
14 m (khu C)
Đường QH
D29
250.000
1,0
B 1 đến B21
200.000
1,0
10.3. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây
dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 thôn la Ping, thị trấn la Ly, huyện Chư Păh
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên đường
L ô s ố
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường tỉnh
lộ
661
A4, C1
Đất ở hiện
trạng
Đường QH
D29
300.000
1,3
A 1 đến
A3; C2 đến C5; C32 đến C51
250.000
1,3
b
Đường QH rộng 13,5 m
B4; D1;
D26; E 1 ; E18
Đất ở hiện
trạng
Đường QH
D29
150.000
1,3
B 1 đến B3; D2
đến D25; E2 đến E17
Đường QH D4
Đường QH D5
100.000
1,2
c
Đường QH rộng
11,5 m (dãy B)
B7
Đường QH r ộ ng 11 , 5 m (dãy D;
E)
Tỉnh lộ 661
150.000
1,3
B5; B6
100.000
1,2
d
Đường QH rộng
11,5 m (dãy D,
E)
D27; D45;
E19; E36
Đường QH rộng
11,5 m
(dãy
B)
Đường QH
D29
150.000
1,2
D28 đến
D44; E20 đến E35
100.000
1,2
10.4. Đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình
Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tê n đường
L ô s ố
Từ n ơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường Phan
Đình Phùng
A28
Đất dân cư
Đường QH Đ3
650.000
1,0
A 1 đến A27
600.000
1,0
B1 , B23
Đường QH Đ3
Đường QH Đ4
650.000
1,0
B2 đến B22,
600.000
1,0
C1, C30
Đường QH Đ3
Đường QH Đ3
650.000
1,0
C2 đến C29
600.000
1,0
D 1 , D32
Đường QH Đ3
Đường QH Đ3
650.000
1,0
D2 đến D31
600.000
1,0
E1 , E23
Đường QH Đ3
Đường QH Đ4
650.000
1,0
E2 đến E22
600.000
1,0
F 1 , F36
Đường QH Đ3
Đường QH Đ2
650.000
1,0
F2 đến F35
600.000
1,0
H 1
Đường QH Đ2
Đường QH Đ1
650.000
1,0
H2 đến H14
600.000
1,0
I 1
Đường QH Đ 1
Đường Nguy ễ n Văn Linh
650.000
1,0
I 2 đến I 31
600.000
1,0
b
Đường Nguyễn
Văn Linh
I 104
Đường Phan
Đình Phùng
Đất cao su
450.000
1,0
I 105 đến I 107
400.000
1,0
c
Đường QH Đ 1
I 35, I 65
Đường Phan
Đình Phùng
Đất cao su
400.000
1,0
I 32 đến I 34, I 66 đến I 68
350.000
1,0
d
Đường QH Đ2
F38, F48
Đường Phan
Đình Phùng
Đất cao su
350.000
1,0
F37, F49
300.000
1,0
e
Đường QH Đ4
H32
Đất cao su
Đất dự
phòng
350.000
1,0
F39 đến
F47, H 1 5 đến H22,
H27 đến H31
300.000
1,0
I 36 đến I 64, I6 9 đến I 103
Đườn g QH Đ 1
Đường Nguyễn
Văn Linh
300.000
1,0
10.5. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh,
mở rộng Trung tâm xã Nghĩa H ư ng
ĐVT: Đồng/m2
TT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến n ơ i
Giá đất năm
2015
Hệ số
a
Đường Liên
xã Nghĩa H ư ng-Chư Jôr
K1;K10; K11;
K20; K21; K29; K30; K38
Đường QH Đ8
Đường QH Đ10
1.800.000
1,02
K2 đến K9;
K 1 2 đến K19;
K22 đến
K28;
K31 đến K37
1.500.000
1,02
A 1 ; A10; B 1 ; B10
Đường QH Đ6
Đường QH Đ8
1.650.000
1,0
A3 đến A8;
B3 đến B8
1.400.000
1,0
E 1 ; E 11
Đường QH Đ10
Đường QH Đ11
1.440.000
1,0
E3 đến E9
1.200.000
1,0
I 42
Đường QH Đ12
Đường QH Đ13
950.000
1,0
I 22 đến I 41
800.000
1,0
b
Đường
QH Đ6
A31
Đường Liên xã
Đường QH Đ4
1.000.000
1,0
A2; A 11 đến A30
850.000
1,0
c
Đường
QH
Đ7
A32; B31
Đường Liên
xã
Đường QH Đ4
1.000.000
1,0
A9; A33 đến
A52; B2; B 11 đến B30
850.000
1,0
d
Đường
QH Đ8
B32
Đường Liên xã
Đường QH Đ4
1.035.000
1,0
B9; B33 đến
B52
865.000
1,0
e
Đường
QH Đ10
E33
Đường Liên xã
Đường QH Đ4
885.000
1,0
E2; E12 đến
E32
735.000
1,0
f
Đường
QH
Đ 11
E34; G 1 ; G 10
Đường Liên
xã
Đường QH Đ16
845.000
1,0
E10; E35 đến
E55; G2 đến G9
705.000
1,0
g
Đường
QH Đ2
D23; D44
Đường QH Đ8
Đường QH Đ10
1.035.000
1,0
D24 đến D43
865.000
1,0
h
Đường
QH
Đ3
C23; C44; D 1 ; D22
Đường QH Đ8
Đường QH Đ10
1.000.000
1,0
C24 đến C43;
D2 đến D21
850.000
1,0
i
Đường
QH
Đ4
C 1; C22
Đường QH Đ8
Đường QH Đ10
1.000.000
1,0
C2 đến C21
850.000
1,0
j
Đường
QH
Đ15
H34; H66; I 21
Đường QH Đ 11
Đường QH Đ13
730.000
1,0
G27 đến
G42; H35 đến H65; I1 đến I 20
610.000
1,0
k
Đường
QH
Đ16
F24; F25; F57; H1; H33
Đường QH Đ 11
Đường QH Đ13
690.000
1,0
F1 đến F23;
F26 đến F56; G 11 đến G26;
H2 đến H32
580.000
1,0
10.6. Đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế
biến chè, xã Nghĩa Hưng
ĐVT: Đồng/m2
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến n ơ i
Giá đất năm
2015
Hệ số
Đường Liên xã Nghĩa
Hưng - Chư Jôr
Lô 1
Đường HT vào nhà
máy chè
Trường mầm non
1.650.000
1,0
Lô 2 đến lô 6
1.400.000
1,0
10.7. Đất ở khu quy
hoạch Ch ợ c ũ , xã Nghĩa
Hưng
ĐVT: Đồng/m2
S TT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến n ơi
Giá đất năm
2015
Hệ số
a
Dãy đường li ên thôn
Lô 1; lô 5
Đường HT rộng 6m
Quốc lộ 14
1.620.000
1,0
Lô 2; lô 3;
lô 4
1.350.000
1,0
b
Dãy đường
Quốc lộ 14
Lô 4, Lô 5
Đường liên
thôn
Cây xăng
BTN
1.680.000
1,0
Lô 1 đến lô
3; Lô 6 đến lô 9
1.400.000
1,0
10.8. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư Nghiền sàng Xã Ia Nhin- xã Nghĩa H òa
ĐVT: Đ ồn g/m2
Đơn vị hành
chính
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất nă m 2015
Hệ số
Xã Ia Nhin
Đường QH Đ1
Lô 19; lô
37; lô 38
Đường
QH Đ7
Đường
QH Đ3
220.000
1,1
Lô 20 đến
lô 36; lô 39 đến lô 48
200.000
1,0
Đường QH Đ2
Lô 1
Đường
QH
Đ 1
Đường
QH Đ4
185.000
1,0
Lô 2 đến lô
5
170.000
1,0
Đường QH Đ 4
Lô 18
Đường
QH Đ2
Đường
QH Đ3
185.000
1,0
Lô 6 đến lô
17
170.000
1,0
Xã Nghĩa H òa
Đường QH Đ 1
Lô 1; Lô
31; Lô 32
Đường QH Đ7
Đường
QH Đ3
220.000
1,1
Lô 2 đến lô
30; Lô 33 đến lô 49
200.000
1,0
10.9. Đất ở khu quy hoạch
điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa H òa
ĐVT: Đ ồn g/m2
STT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất nă m 2015
Hệ số
a
Đường QH D7
A27, A55
Đường QH D3
Đường QH D4
350.000
1,2
A 28 đến
A54
300.000
1,2
B37, B72
Đường QH D4
Đường QH D5
350.000
1,2
B38 đến B71
300.000
1,2
C46
Đường QH D5
Đường QH D6
350.000
1,2
C24 đến C45
300.000
1,2
D44
Đường QH D6
Đất dân cư hiện trạng
350.000
1,2
D45 đến D86
300.000
1,2
b
Đường tỉnh lộ 661
A 1 đến A26
Đường QH D3
Đường QH D4
600.000
1,1
B 1 đến B36
Đường QH D4
Đường QH D5
600.000
1,1
C1 đến C23
Đường QH D5
Đường QH D6
600.000
1,1
D 1 đến D43
ĐườngQH D6
Đất dân cư
hiện trạng
600.000
1,1
10.10. Đất ở khu quy hoạch thôn 1, Xã
Ia Nhin và thôn la Boong, Xã Ia Ka, huyện Chư Păh
Đ ơn vị tính : Đ ồn g/m2
STT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường
QH D8
D10 đến
D13; K2 đến K12; K15 đến K42; K45 đến K55; K58 đến K61; K63 đến K75
Đường QH D 1
Đường
QH D7
420.000
1,0
K 1 ; K13; K14;
K43;
K44; K56; K57;
K62; K76
480.000
1,0
b
Đường tỉnh
lộ 661
A 1 đến A9; B2
đến B12; C1 đến C28; E1 đến E 11 ; H 1 đến H 1 3
Đường QH D 1
Đường
QH D7
1.080.000
1,1
1A(A1);
2A(A2); B 1 ; B13;
1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E ( E2); 1H(H1); 2H(H2);
1.080.000
1,1
10.11. Đất thương mại, dịch vụ
khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên ch ợ (mới), xã Ia Nhin,
Chư Păh
Đ ơn vị tính : Đ ồn g/m2
STT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường
QH D 4
A4, A10,
A16
Đường Tỉnh
lộ 661
Đường
QH D8
750.000
1,0
A5 đến A9,
A 1 1 đến A15
700.000
1,0
b
Đường tỉnh lộ 661
A32
Đường hiện
trạng liên huyện
Đường
QH D4
850.000
1,0
A 1 đến A3.
A30 đến A31
800.000
1,0
c
Đường liên huyện
A17, A23,
A29
Đường Tỉnh
lộ 661
Đường
QH
D8
750.000
1,0
A 1 8 đến A22,
A24 đến A28
700.000
1,0
10.12. Đất ở khu quy hoạch chi tiết
xây dự ng khu vực Chợ
cũ, Xã Ia Ka, huyện Chư Păh
Đ ơn vị tính : Đ ồn g/m2
STT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất
Hệ số
a
Đường tỉnh
lô 661
Lô 12
Đường đi Xã
Ia Nhin
Đường đi Xã
Ia Mơ Nông
500.000
1,0
Lô 13 đến
lô 23
470.000
1,0
b
Đường hiện
trạng
Lô 10
Đư ờ ng hi ệ n tr ạ ng
Đường Tỉnh
lộ 661
250.000
1,0
Lô 11
250.000
1,0
c
Đường hiện
trạng
Lô 1
Đường hiện
trạng
Giáp đất
dân cư
250.000
1,0
Lô 2 đến lô
9
220.000
1,0
1 0.13. Đất ở khu quy
hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, Xã Ia Ka
Đ ơn vị tính : Đ ồn g/m2
TT
Tên đường
Lô số
Từ nơi
Đến nơi
Giá đất năm 2015
Hệ số
a
Đường tỉnh
lộ 661
A8 đến A31
Đường hiện
trạng liên huyện
Đườn g QH Đ3
950.000
1,1
B 1
Đường QH Đ3
Đất dân cư
hiện trạng
1.000.000
1,1
B2 đến B14
1.000.000
1,1
b
Đường hiện
trạng liên huyện
A 1
Đường tỉnh
lộ 661
Đường QH Đ 1
700.000
1,2
A7
800.000
1,2
A2 đến A6
650.000
1,2
C1, C9
Đường QH Đ1
Đường QH Đ2
650.000
1,2
C2 đến C8
550.000
1,2
D5
Đất cao su
Đường QH Đ2
500.000
1,2
Đ 1 đến
D4
450.000
1,2
c
Đường QH Đ 1
A55
Đường hiện
trạng liên hu y ện
Đường QH Đ3
500.000
1,2
A32 đến
A54, C 10 đến C22
450.000
1,2
B15
Đường QH Đ3
Đất dân cư
hiện trạng
500.000
1,2
B16 đến
B28,
450.000
1,2
d
Đường QH Đ2
C37, D38
Đường hiện
trạng liên huyện
Đường QH Đ3
450.000
1,2
C23 đến
C36, D6 đến D37
350.000
1,2
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017 HUYỆN KBANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
Đ ơn vị tính: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5 mét
Giá đất
Hệ số điều chỉnh
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét
th ứ 100
Hệ số điều chỉnh
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số điều chỉnh
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét
thứ 100
Hệ số điều chỉnh
Từ mét lớn hơn 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số điều chỉnh
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét
thứ 100
Hệ số điều chỉnh
Từ mét lớn hơn 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số điều chỉnh
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
2.640.000
1,2
1.056.000
1,0
792.000
1,0
792.000
1,0
660.000
1,0
660.000
1,0
528.000
1,0
1B
1.980.000
1,15
792.000
1,0
594.000
1,0
594.000
1,0
495.000
1,0
495.000
1,0
396.000
1,0
1C
1.370.000
1,0
548.000
1,0
411.000
1,0
411.000
1,0
342.000
1,0
342.000
1,0
274.000
1,0
1D
1.210.000
1,0
484.000
1,0
363.000
1,0
363.000
1,0
302.000
1,0
302.000
1,0
242.000
1,0
1E
900.000
1,0
360.000
1,0
270.000
1,0
270.000
1,0
225.000
1,0
225.000
1,0
180.000
1,0
1F
720.000
1,0
288.000
1,0
216.000
1,0
216.000
1,0
180.000
1,0
180.000
1,0
144.000
1,0
2A
600.000
1,0
240.000
1,0
180.000
1,0
180.000
1,0
1 50.000
1,0
150.000
1,0
120.000
1,0
2B
510.000
1,0
204.000
1,0
153.000
1,0
153.000
1,0
127.000
1,0
127.000
1,0
102.000
1,0
2C
460.000
1,0
184.000
1,0
138.000
1,0
138.000
1,0
115.000
1,0
115.000
1,0
92.000
1,0
2D
330.000
1,0
132.000
1,0
99.000
1,0
99.000
1,0
82.000
1,0
82.000
1,0
66.000
1,0
2. Đ ấ t ở tại nông
thôn
Đơn vị tính:
đồng/ m2
TT
Đơn vị hành chin h
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Vị trí 7
Vị trí 8
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
XÃ TƠ TUNG
KV 1
125.000
1,0
100.000
1,0
65.000
1,0
KV 2
115.000
65.000
35.000
KV 3
40.000
35.000
25.000
2
XÃ KÔNG LƠNG KHƠNG
KV 1
120.000
1,0
96.000
1,0
75.000
1,0
65.000
1,0
KV 2
96.000
75.000
65.000
55.000
3
XÃ KÔNGBƠLA
KV 1
130.000
1,0
90.000
1,0
65.000
1,0
KV 2
110.000
85.000
KV 3
85.000
70.000
KV 4
65.000
55.000
KV 5
35.000
4
XÃ ĐĂKHLƠ
KV 1
133.000
1,0
95.000
1,0
KV 2
90.000
50.000
40.000
1,0
KV 3
55.000
45.000
32.000
KV 4
32.000
25.000
KV 5
25.000
20.000
5
X Ã NG HĨ A AN
KV 1
400.000
1,1
270.000
1,0
250.000
1,0
170.000
1,0
KV 2
140.000
1,0
90.000
KV 3
130.000
120.000
90.000
1,0
70.000
1,0
6
X Ã Đ Ô NG
KV 1
320.000
1,1
280.000
1,0
250.000
1,0
KV 2
140.000
1,0
120.000
1,05
90.000
60.000
1,0
KV 3
90.000
60.000
1,0
KV 4
60.000
40.000
1,0
7
XÃ LƠ KU
KV 1
130.000
1,0
120.000
1,0
100.000
1,0
95.000
1,0
80.000
1,0
60.000
1,0
45.000
1,0
40.000
1,0
KV 2
110.000
80.000
75.000
65.000
KV 3
65. 000
55.000
50.000
40.000
KV 4
45.000
40.000
35.000
KV 5
35.000
30.000
KV 6
15.000
8
X Ã KRONG
KV 1
125.000
1,0
65.000
1,0
45.000
1,0
35.000
1,0
KV 2
65.000
35.000
25.000
9
XÃ Đ Ă K SMAR
KV 1
55.000
1,0
50.000
1,0
KV 2
50.000
40.000
30.000
1,0
KV 3
35.000
KV 4
30.000
KV 5
25.000
10
XÃ S Ơ N LANG
KV 1
250.000
1,15
200.000
1,15
180.000
1,0
100.000
1,0
80.000
1,0
30.000
1,0
KV 2
230.000
1,0
170.000
1,0
KV 3
180.000
120.000
KV 4
150.000
110.000
100.000
1,0
KV 5
100.000
80.000
KV 6
70.000
KV 7
50.000
11
XÃ SƠ PAI
KV 1
210.000
1,1
110.000
1,0
95.000
1,0
70.000
1,0
KV 2
160.000
108.000
90.000
55.000
KV 3
70.000
1,0
60.000
55.000
45.000
KV 4
30.000
25.000
KV 5
25.000
12
XÃ Đ ĂK RONG
KV 1
120.000
1,0
80.000
1,0
60.000
1,0
KV 2
100.000
70.000
60.000
KV 3
20.000
13
XÃ KONPNE
KV 1
21.000
1,0
17.000
1,0
16.500
1,0
16.000
1,0
KV 2
15.500
15.000
3. Đất thương m ạ i d ị ch v ụ t ạ i đô th ị và nông
thôn:
- Đất tại thị trấn K’Bang: K = 1 ,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi n ô ng nghiệp
khác:
- Đất tại thị trấn K’Bang: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơ n vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
XÃ TƠ TUNG
7.000
6.000
5.000
1,0
2
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
7.000
6.000
5.000
1,0
3
XÃ KÔNG BƠ LA
7.000
6.000
5.000
1,0
4
XÃ ĐĂK HLƠ
7.000
6.000
5.000
1,0
5
XÃ NGHĨA AN
10.000
7.000
5.000
1,0
6
XÃ ĐÔNG
9.000
6.000
5.000
1,0
7
XÃ LƠ KU
6.000
5.000
1,0
8
XÃ KRONG
6.000
5.000
1,0
9
XÃ ĐĂK SMAR
7.000
6.000
5.000
1,0
10
XÃ SƠN LANG
6.000
5.000
1,0
11
XÃ SƠ PAI
7.000
6.000
5.000
1,0
12
XÃ Đ Ă K RONG
5.500
5.000
1,0
13
XÃ KON PNE
6.000
5.000
1,0
14
TH Ị TRẤN
8.000
7.000
5.000
1,0
6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơ n vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
XÃ TƠ TUNG
12.000
10.000
8.000
1,0
2
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
11.000
9.000
7.000
1,0
3
XÃ KÔNG BƠ LA
11.000
9.000
7.000
1,0
4
XÃ ĐĂK HLƠ
15.000
13.000
11.000
1,0
5
XÃ NGHĨA AN
12.000
11.000
9.000
1,0
6
XÃ ĐÔNG
15.000
14.000
12.500
1,0
7
XÃ LƠ KU
13.000
12.000
1,0
8
XÃ KRONG
10.000
9.000
1,0
9
XÃ ĐĂK SMAR
9.000
8.000
7.500
1,0
10
XÃ SƠN LANG
12.000
10.000
1,0
11
XÃ SƠ PAI
12.000
9.000
7.000
1,0
12
XÃ Đ Ă K RONG
8.000
7.000
1,0
13
XÃ KON PNE
10.000
9.000
1, 0
14
TH Ị TRẤN
16.000
14.000
11.000
1,0
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đơ n vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
XÃ TƠ TUNG
7.000
6.000
5.000
1,0
2
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
7.000
6.000
5.000
1,0
3
XÃ KÔNG BƠ LA
7.000
6.000
5.000
1,0
4
XÃ ĐĂK HLƠ
8.500
7.500
6.500
1,0
5
XÃ NGHĨA AN
9.000
7.000
5.000
1,0
6
XÃ ĐÔNG
8.000
6.000
5.000
1,0
7
XÃ LƠ KU
7.000
6.000
1,0
8
XÃ KRONG
7.000
6.000
1,0
9
XÃ ĐĂK SMAR
7.000
6.000
5.000
1,0
10
XÃ SƠN LANG
6.000
5.000
1,0
11
XÃ SƠ PAI
7.000
6.000
5.000
1,0
12
XÃ Đ Ă K RONG
6.000
5.000
1,0
13
XÃ KON PNE
6.000
5.000
1,0
14
TH Ị TRẤN
9.000
8.000
7.000
1,0
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
Đơ n vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
XÃ TƠ TUNG
5.000
4.000
3.000
1,0
2
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
5.000
4.000
3.000
1,0
3
XÃ KÔNG BƠ LA
6.000
5.000
4.000
1,0
4
XÃ ĐĂK HLƠ
6.500
5.500
4.500
1,0
5
XÃ NGHĨA AN
6.500
5.000
4.000
1,0
6
XÃ ĐÔNG
6.500
5.000
4.000
1,0
7
XÃ LƠ KU
4.000
3.000
1,0
8
XÃ KRONG
3.500
2.500
1,0
9
XÃ ĐĂK SMAR
4.000
3.000
2.000
1,0
10
XÃ SƠN LANG
5.000
4.000
1,0
11
XÃ SƠ PAI
5.000
4.000
3.000
1,0
12
XÃ Đ Ă K RONG
3.500
2.500
1,0
13
XÃ KON PNE
3.000
2.000
1,0
14
TH Ị TRẤN
7.000
6.000
4.500
1,0
9. Đất nuôi trồng t hủy s ả n
Đơ n vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
XÃ TƠ TUNG
6.500
5.500
4.500
1,0
2
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
6.000
5.000
4.000
1,0
3
XÃ KÔNG BƠ LA
6.000
5.000
4.000
1,0
4
XÃ ĐĂK HLƠ
6.500
5.500
4.500
1,0
5
XÃ NGHĨA AN
6.500
5.000
4.000
1,0
6
XÃ ĐÔNG
6.500
5.000
4.000
1,0
7
XÃ LƠ KU
5.000
4.000
1,0
8
XÃ KRONG
5.000
4.000
1,0
9
XÃ ĐĂK SMAR
6.000
5.000
4.000
1,0
10
XÃ SƠN LANG
5.000
4.000
1,0
11
XÃ SƠ PAI
7.000
6.000
5.000
1,0
12
XÃ Đ Ă K RONG
5.000
4.000
1,0
13
XÃ KON PNE
5.000
4.000
1 , 0
14
TH Ị TRẤN
7.000
6.000
4.500
1,0
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017 HUYỆN CHƯ SÊ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5 m
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí 1 đến mét
th ứ 100
Hệ số
Từ mét > 100 đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí 1 đến mét
thứ 100
Hệ số
Từ mét > 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí 1 đến mét
thứ 100
Hệ số
Từ mét > 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(1a)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
8.000.000
1,5
4.000.000
1,5
3.400.000
1,5
3.000.000
1,5
2.300.000
1,5
1.500.000
1,5
1.100.000
1,5
1B
7.500.000
1,3
3.600.000
1,3
3.0 6 0.000
1,3
2.700.000
1,3
2.000.000
1,3
1.400.000
1,3
1.050.000
1,3
1C
7.000.000
1,2
2.880.000
1,2
2.448.000
1,2
2.160.000
1,2
1.600.000
1,2
1.200.000
1,2
1.000.000
1,2
1D
6.600.000
1,3
2.640.000
1,3
2.244.000
1,3
1.980.000
1,3
1.350.000
1,3
1.150.000
1,3
900.000
1,3
1E
6.000.000
1,2
2.400.000
1,2
2.040.000
1,2
1.800.000
1,2
1.130.000
1,2
1.100.000
1,2
870.000
1,2
1F
5.500.000
1,2
2.200.000
1,2
1.870.000
1,2
1.650.000
1,2
1.100.000
1,2
1.050.000
1,2
850.000
1,2
1G
5.400.000
1,2
2.160.000
1,2
1.836.000
1,2
1.620.000
1,2
1.070.000
1,2
l.ooo.ơoo
1,2
650.000
1,2
1H
5.000.000
1,2
2.000.000
1,2
1.700.000
1,2
1.500.000
1,2
1.000.000
1,2
900.000
1,2
645.000
1,2
2A
4.800.000
1,2
1.920.000
1,2
1.632.000
1,2
1.440.000
1,2
970.000
1,2
920.000
1,2
630.000
1,2
2B
4.500.000
1,2
1.800.000
1,2
1.530.000
1,2
1.350.000
1,2
930.000
1,2
900.000
1,2
620.000
1,2
2C
4.200.000
1,2
1.680.000
1,2
1.428.000
1,2
1.260.000
1,2
910.000
1,2
840.000
1,2
610.000
1,2
2D
3.800.000
1,2
1.520.000
1,2
1.292.000
1,2
1.140.000
1,2
900.000
1,2
760.000
1,2
580.000
1,2
2E
3.600.000
1,2
1.440.000
1,2
1.224.000
1,2
1.080.000
1,2
880.000
1,2
600.000
1,2
470.000
1,2
2F
3.500.000
1,2
1.400.000
1,2
1.190.000
1,2
1.050.000
1,2
850.000
1,2
550.000
1,2
465.000
1,2
2G
3.000.000
1,2
1.200.000
1,2
1.020.000
1,2
900.000
1,2
745.000
1,2
585.000
1,2
460.000
1,2
2H
2.900.000
1,2
1.160.000
1,2
986.000
1,2
870.000
1,2
739.000
1,2
580.000
1,2
450.000
1,2
3A
2.500.000
1,2
1.000.000
1,2
850.000
1,2
750.000
1,2
637.000
1,2
560.000
1,2
445.000
1,2
3B
2.400.000
1,2
960.000
1,2
816.000
1,2
720.000
1,2
612.000
1,2
540.000
1,2
440.000
1,2
3C
2.000.000
1,2
880.000
1,2
748.000
1,2
660.000
1,2
580.000
1,2
530.000
1,2
435.000
1,2
3D
1.900.000
1,2
800.000
1,2
680.000
1,2
600.000
1,2
570.000
1,2
500.000
1,2
430.000
1,2
3E
1.800.000
1,2
780.000
1,2
663.000
1,2
585.000
1,2
560.000
1,2
450.000
1,2
425.000
1,2
3F
1.600.000
1,2
750.000
1,2
637.500
1,2
562.500
1,2
550.000
1,2
440.000
1,2
423.000
1,2
3G
1.500.000
1,2
700.000
1,2
600.000
1,2
570.000
1,2
540.000
1,2
430.000
1,2
415.000
1,2
3H
1.400.000
1,2
680.000
1,2
578.000
1,2
560.000
1,2
530.000
1,2
425.000
1,2
410.000
1,2
4A
1.300.000
1,2
650.000
1,2
570.000
1,2
540.000
1,2
515.000
1,2
400.000
1,2
395.000
1,2
4B
1.200.000
1,2
600.000
1,2
550.000
1,2
520.000
1,2
510.000
1,2
395.000
1,2
390.000
1,2
4C
1.100.000
1,2
580.000
1,2
540.000
1,2
510.000
1,2
500.000
1,2
390.000
1,2
385.000
1,2
4D
1.080.000
1,2
575.000
1,2
530.000
1,2
500.000
1,2
470.000
1,2
385.000
1,2
380.000
1,2
4E
1.000.000
1,2
570.000
1,2
520.000
1,2
490.000
1,2
465.000
1,2
378.000
1,2
375.000
1,2
4F
960.000
1,2
550.000
1,2
515.000
1,2
485.000
1,2
455.000
1,2
430.000
1,2
390.000
1,2
4G
950.000
1,2
540.000
1,2
505.000
1,2
480.000
1,2
450.000
1,2
420.000
1,2
380.000
1,2
4H
900.000
1,2
530.000
1,2
500.000
1,2
470.000
1,2
440.000
1,2
415.000
1,2
375.000
1,2
5A
850.000
1,2
520.000
1,2
490.000
1,2
465.000
1,2
435.000
1,2
410.000
1,2
370.000
1,2
5B
820.000
1,2
515.000
1,2
485.000
1,2
460.000
1,2
430.000
1,2
400.000
1,2
365.000
1,2
5C
800.000
1,2
510.000
1,2
480.000
1,2
455.000
1,2
420.000
1,2
390.000
1,2
360.000
1,2
5D
750.000
1,2
500.000
1,2
475.000
1,2
450.000
1,2
415.000
1,2
385.000
1,2
350.000
1,2
5E
720.000
1,2
495.000
1,2
470.000
1,2
440.000
1,2
410.000
1,2
380.000
1,2
345.000
1,2
5F
700.000
1,2
490.000
1,2
460.000
1,2
435.000
1.2
405.000
1,2
370.000
1,2
340.000
1,2
5G
680.000
1,2
485.000
1,2
455.000
1,2
430.000
1,2
400.000
1,2
365.000
1,2
330.000
1,2
5H
650.000
1,2
480.000
1,2
450.000
1,2
420.000
1,2
395.000
1,2
360.000
1,2
325.000
1,2
6A
600.000
1,2
475.000
1,2
440.000
1,2
415.000
1,2
390.000
1,2
355.000
1,2
320.000
1,2
6B
580.000
1,2
465.000
1,2
435.000
1,2
410.000
1,2
380.000
1,2
350.000
1,2
310.000
1,2
6C
550.000
1,2
455.000
1,2
425.000
1,2
400.000
1,2
355.000
1,2
340.000
1,2
285.000
1,2
6 D
540.000
1,2
450.000
1,2
420.000
1,2
390.000
1,2
350.000
1,2
330.000
1,2
280.000
1,2
6E
500.000
1,2
430.000
1,2
400.000
1,2
375.000
1,2
340.000
1,2
320.000
1,2
270.000
1,2
6F
480.000
1,2
420.000
1,2
385.000
1,2
350.000
1,2
335.000
1,2
315.000
1,2
260.000
1,2
6G
450.000
1,2
400.000
1,2
370.000
1,2
330.000
1,2
315.000
1,2
290.000
1,2
255.000
1,2
6H
420.000
1,2
380.000
1,2
350.000
1,2
320.000
1,2
285.000
1,2
275.000
1,2
230.000
1,2
7A
400.000
1,2
360.000
1,2
320.000
1,2
300.000
1,2
270.000
1,2
265.000
1,2
210.000
1,2
7B
380.000
1,2
350.000
1,2
310.000
1,2
280.000
1,2
250.000
1,2
230.000
1,2
190.000
1,2
7C
360.000
1,1
320.000
1,1
280.000
1,1
260.000
1,1
230.000
1,1
200.000
1,1
180.000
1,1s
7 D
350.000
1,2
290.000
1,2
250.0 00
1,2
230.000
1,2
210.000
1,2
180.000
1,2
170.000
1,2
7E
300.000
1,2
200.000
1,2
180.000
1,2
175.000
1,2
170.000
1,2
165.000
1,2
160.000
1,2
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính:
Đồng/ m2
S TT
Tên đơn vị hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
V ị trí 5
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đá
Hệ số
1
Xã Ia Blang
Khu vực 1
1.500.000
1,2
1.200.000
1,2
1.100.000
1,2
1.000.000
1,2
700.000
1,2
Khu vực 2
500.000
1,2
350.000
1,2
270.000
1,2
200.000
1,2
-
Khu vực 3
250.000
1,2
160.000
1,2
120.000
1,2
100.000
1,2
-
Khu vực 4
200.000
1,2
180.000
1,2
150.000
1,2
95.000
1,2
80.000
1,2
2
Xã Dun
Khu vực 1
1.000.000
1,2
850.000
1,2
-
-
-
Khu vực 2
700.000
1,2
550.000
1,2
450.000
1,2
-
-
Khu vực 3
300.000
1,2
250.000
1,2
-
-
-
Khu vực 4
250.000
1,2
200.000
1,2
150.000
1,1
-
-
Khu vực 5
130.000
1,2
110.000
1,2
-
-
-
3
Xã Ia Hl ố p
Khu vực 1
1.000.000
1,2
900.000
1,2
800.000
1,2
400.000
1,2
-
Khu vự c 2
900.000
1,1
700.000
1,2
500.000
1,2
-
-
Khu vực 3
500.000
1,1
450.000
1,1
400.000
1,1
-
Khu vực 4
300.000
1,2
250.000
1,2
200.000
1,1
100.000
1 , 3
-
4
Xã H’Bông
Khu vực 1
700.000
1,2
350.000
1,2
250.000
1,1
170.000
1,1
150.000
1,1
Khu vực 2
170.000
1,2
150.000
1,2
120.000
1,2
100.000
1,2
-
5
Xã Ia Tiêm
Khu vực 1
800.000
1,2
600.000
1,2
350.000
1,2
150.000
1,2
-
Khu vực 2
700.000
1,2
550.000
1 ,2
400.000
1,2
300.000
1,2
200.000
1,2
Khu vực 3
250.000
1,2
200.000
1,1
-
-
-
Khu vực 4
150.000
1 ,1
100.000
1,2
80.000
1,2
6
Xã B ờ Ngoong
K h u vực 1
1.650.000
1,2
1.250.000
1,2
825.000
1,2
510.000
1,2
350.000
1,1
Khu vực 2
1.245.000
1,2
-
-
-
-
Khu vực 3
1.000.000
1,2
600.000
1,2
300.000
1,2
260.000
1,2
-
Khu vực 4
570.000
1,2
286.000
1,2
156.000
1,2
108.000
1,2
-
K h u vực 5
300.000
1,2
120.000
1,2
100.000
1,2
-
-
7
Xã AI Bá
K h u vực 1
550.000
1,2
500.000
1,1
450.000
1,2
350.000
1,2
Khu vực 2
300.000
1,2
200.000
1,2
150.000
1,2
-
Khu vực 3
100.000
1,2
70.000
1,2
-
-
8
Xã Ia Pal
K h u vực 1
1.500.000
1,2
1.200.000
1,2
1.000.000
1,2
700.000
1,2
500.000
1,2
Khu vực 2
800.000
1,2
450.000
1,2
350.000
1,2
-
-
Khu vực 3
700.000
1,1
600.000
1,2
300.000
1,2
200.000
1,1
-
Khu vực 4
400.000
1,2
300.000
1,2
220.000
1,2
150.000
1,2
-
K h u vực 5
300.000
1,1
270.000
1,2
200.000
1,0
100.000
1,1
-
9
X ã Ch ư Po n g
Khu vực 1
350.000
1,2
300.000
1,1
250.000
1,1
-
-
Khu vực 2
250.000
1,1
200.000
1,1
-
-
-
Khu vực 3
200.000
1,1
180.000
1,1
150.000
1,2
-
-
10
Xã Ayun
Khu vực 1
100.000
1,2
80.000
1,2
60.000
1,2
50.000
1 , 2
-
11
Xã IaKo
Khu vực 1
350.000
1
300.000
1,2
250.000
1,1
-
-
Khu vực 2
100.000
1
80.000
1,1
60.000
1,2
-
-
12
Xã Ia Giai
Khu vực 1
700.000
1,2
650.000
1,2
600.000
1,2
-
-
Khu vực 2
500.000
1,1
450.000
1,1
400.000
1,0
-
-
Khu vực 3
320.000
1,0
220.000
1,2
120.000
1,2
-
-
Khu vực 4
170.000
1,1
120.000
1,2
90.000
1,2
-
-
13
Xã Kông Htok
Khu vực 1
600.000
1,2
550.000
1,2
450.000
1,2
-
Khu vực 2
200.000
1,2
150.000
1,1
100.000
1,2
80.000
1,2
14
Xã Bar Maih
Khu vực 1
300.000
1,1
250.000
1,1
200.000
1,1
150.000
1,0
-
Khu vực 2
130.000
1,1
100.000
1,0
80.000
1,1
-
-
3. Đất th ươn g mại d ịch vụ tại đô
thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đ ất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không ph ả i là đất th ương m ạ i dịch vụ; đất
phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K=1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/ m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Xã Ia Blang
40.000
35.000
28.000
20.000
1,0
2
Xã Dun
30.000
25.000
22.000
-
1,1
3
Xã Ia Hlốp
32.000
25.000
22.000
18.000
1,1
4
Xã H’Bông
30.000
25.000
17.000
-
1,1
5
Xã Ia Tiêm
35.000
28.000
25.000
-
1,2
6
Xã B ờ Ngoong
38.000
32.000
25.000
-
1,1
7
Xã AI Bá
30.000
25.000
22.000
18.000
1,1
8
Thị trấn Chư Sê
60.000
55.000
50.000
40.000
1,2
9
Xã Ia Pal
45.000
35.000
25.000
-
1,1
10
Xã Chư Pơng
35.000
30.000
25.000
-
1,2
11
Xã Ayun
20.000
16.000
10.000
-
1,1
12
Xã laKo
22.000
18.000
14.000
-
1,1
13
Xã Ia Giai
30.000
24.000
22.000
-
1,2
14
Xã Kông Htok
30.000
25.000
18.000
-
1,1
15
Xã Bar Maih
30.000
25.000
20.000
1,0
6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở
lên)
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/ m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Xã Ia Blang
40.000
36.000
32.000
24.000
1,0
2
Xã Dun
40.000
36.000
33.000
-
1,1
3
Xã Ia Hlốp
40.000
36.000
32.000
24.000
1,1
4
Xã H’Bông
30.000
25.000
22.000
-
1,1
5
Xã Ia Tiêm
35.000
30.000
25.000
1,1
6
Xã B ờ Ngoong
40.000
32.000
26.000
1,1
7
Xã AIBá
40.000
38.000
36.000
28.000
1,1
8
Thị trấn Chư Sê
65.000
60.000
55.000
50.000
1,2
9
Xã Ia Pal
40.000
35.000
30.000
-
1,1
10
Xã Chư Pơng
35.000
30.000
28.000
-
1,1
11
Xã Ayun
30.000
20.000
18.000
-
1,2
12
Xã laKo
28.000
22.000
16.000
-
1,1
13
Xã Ia Giai
40.000
38.000
34.000
-
1,0
14
Xã Kông Htok
36.000
32.000
28.000
-
1,1
15
Xã Bar Maih
30.000
28.000
24.000
-
1 , 1
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất
nông nghiệp khác
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/ m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Xã Ia Blang
25.000
20.000
18.000
14.000
1,2
2
Xã Dun
25.000
22.000
20.000
-
1,2
3
Xã Ia Hlốp
25.000
21.000
19.000
16.000
1,2
4
Xã H’Bông
20.000
18.000
16.000
-
1,2
5
Xã Ia Tiêm
22.000
20.000
18.000
-
1,2
6
Xã B ờ Ngoong
22.000
20.000
18.000
-
1,2
7
Xã AIBá
23.000
20.000
18.000
14.000
1,1
8
Thị trấn Chư Sê
50.000
45.000
40.000
35.000
1,1
9
Xã Ia Pal
25.000
20.000
18.000
-
1,2
10
Xã Chư Pơng
25.000
23.000
20.000
-
1,2
11
Xã Ayun
16.000
15.000
10.000
-
1,2
12
Xã laKo
14.000
11.000
8.000
-
1,2
13
Xã Ia Giai
24.000
20.000
18.000
-
1,2
14
Xã Kông Htok
20.000
18.000
14.000
-
1,2
15
Xã Bar Maih
25.000
20.000
18.000
-
1,1
8. Đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng
hộ, rừng đ ặ c dụng
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/ m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Xã Ia Blang
12.000
10.000
8.000
6.000
1,1
2
Xã H’Bông
14.000
12.000
10.000
-
1,0
3
Xã Ia Tiêm
10.000
8.000
6.000
-
1,1
4
Xã B ờ Ngoong
10.000
8.000
6.000
-
1,1
5
Xã AIBá
12.000
10.000
8.000
7.000
1,1
6
Xã Ia Pal
10.000
8.000
6.000
-
1,1
7
Xã Ayun
12.000
10.000
8.000
-
1,2
8
Xã IaKo
10.000
8.000
6.000
-
1,2
9
Xã Kông Htok
12.000
10.000
8.000
-
1,0
10
Xã Bar Maih
20.000
15.000
10.000
1,0
9. Đất nuôi trồng thủy sản.
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/ m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
V ị trí 3
Vị trí 4
1
Xã Ia Blang
12.000
10.000
8.000
6.000
1,1
2
Xã Dun
10.000
8.000
6.000
1,1
3
Xã Ia Hlốp
12.000
10.000
8.000
6.000
1,1
4
Xã H’Bông
12.000
10.000
8.000
-
1,0
5
Xã Ia Tiêm
12.000
10.000
8.000
1,1
6
Xã B ờ Ngoong
12.000
10.000
8.000
1,1
7
Xã AIBá
12.000
10.000
6.000
4.000
1,1
8
Thị trấn Chư Sê
30.000
25.000
22.000
20.000
1,2
9
Xã Ia Pal
10.000
8.000
6.000
1,1
10
Xã Chư Pơng
14.000
12.000
10.000
1,1
11
Xã Ayun
10.000
8.000
6.000
1,1
12
Xã laKo
8.000
6.000
4.000
1,1
13
Xã Ia Giai
12.000
10.000
8.000
1,1
14
Xã Kông Htok
10.000
8.000
6.000
1,1
15
Xã Bar Maih
16.000
14.000
12.000
1,0
10. Đất các khu quy hoạch
10.1. Đất th ương mại, dịch vụ
khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư S ê
Đơn vị tính:
Đồn g/m2
STT
Tên đ ường (lô, k h u)
Loại đườ ng
Từ nơi
Đ ế n n ơ i
Giá đất
Hệ số
1
D30 - Đ ường trong
chợ phía Đông
2G
Nhà ông Lý
Viết Trám
Hềt đường
3.000.000
1,05
2
D31 - Đường trong
chợ phía Tây
2G
Nhà BQL chợ
phía Nam
Hết đường
3.000.000
1,05
3
D32 - Đường trong
chợ phía B ắ c
2 H
Nhà BQL chợ
phía Nam
Đất ông Lý
Viết Trám
2.900.000
1,05
10.2. Đất thương mại, dịch vụ khu vực quy hoạch chợ
xã AI Bá, h u yện Chư Sê
Đơn vị tính:
Đồn g/m2
STT
Tên đ ường (lô, k h u)
Loại đườ ng
Từ nơi
Đ ế n n ơ i
Giá đất
Hệ số
1
D 1 Đường trong
chợ phía Đông
VT1, KV1
Lô số 21
H ết Lô số 27
550.000
1,0
2
D2 Đường
trong chợ phía B ắ c
VT2, KV1
Lô số 18
Hết lô số
01
500.000
1,0
3
D3 Đường
trong chợ p h ía Nam
VT2 , KV1
Lô số 47
H ế t lô số 29
500.000
1,0
10.3. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi
tiết dân cư
tại
Xã Ia Pal, huyện Chư Sê
Đơn vị tính:
Đồn g/m2
STT
Tên đ ường (lô, k h u)
Loại đườ ng
Từ nơi
Đ ế n n ơ i
Giá đất
Hệ số
1
D 1 Đường quy
hoạch rộng 10 m
VT1 , KV5
Đường nhựa
bên cạnh Trung tâm dạy nghề
Lô số 31
300.000
1 ,1
2
D2 Đường
quy hoạch rộng 10 m
VT3, KV5
Đường nhựa
bên cạnh Trun g tâm dạy
nghề
Lô số 15
200.000
1,1
3
D3 Đ ườ ng quy hoạch
r ộ ng 10 m
V T2, KV5
Bên cạnh trụ
sở UBND Xã Ia Pal
Hết đường
270.000
1,1
10.4. Bảng giá đất khu quy hoạch cụm
công nghiệp huyện Ch ư Sê
Đơn vị tính:
Đồn g/m2
STT
Lô
Giá đất
Hệ số
1
Gồm các lô: 1,2,3,4,5,6
420.000
1,0
2
Gồm các lô: 7,8,9,10,13,14
380.000
1,0
3
G ồ m các lô: 11,12,15,16,17,18
340.000
1,0
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017 HUYỆN KÔNG CHRO
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 09 /20 17 /QĐ-UBND ngày
01 tháng 3 năm 20 17 của UBND tỉnh
Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5 m
Giá đất
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí 1 đến mét
th ứ 1 5 0
Hệ số
Từ mét > 150 đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí 1 đến mét
thứ 1 5 0
Hệ số
Từ mét > 150 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới
XD của vị trí 1 đến mét
thứ 1 5 0
Hệ số
Từ mét > 150 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(1a)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
900.000
1,2
500.000
1,0
450.000
1,0
300.000
1,0
240.000
1,0
210.000
1,0
190.000
1,0
1B
700.000
1,2
400.000
1,0
350.000
1,0
260.000
1,0
200.000
1,0
180.000
1,0
170.000
1,0
1C
600.000
1,2
350.000
1,0
300.000
1,0
240.000
1,0
180.000
1,0
170.000
1,0
160.000
1,0
1D
500.000
1,1
300.000
1,0
250.000
1,0
220.000
1,0
170.000
1,0
160.000
1,0
150.000
1,0
2A
450.000
1,05
275.000
1,0
225.000
1,0
200.000
1,0
165.000
1,0
155.000
1,0
145.000
1,0
2B
400.000
1,05
250.000
1,0
200.000
1,0
180.000
1,0
160.000
1,0
150.000
1,0
140.000
1,0
2C
350.000
1,0
230.000
1,0
190.000
1,0
170.000
1,0
155.000
1,0
145.000
1,0
135.000
1,0
2D
300.000
1,0
200.000
1,0
180.000
1,0
160.000
1,0
150.000
1,0
140.000
1,0
130.000
1,0
3A
250.000
1,0
180.000
1,0
160.000
1,0
150.000
1,0
140.000
1,0
130.000
1,0
120.000
1,0
3B
200.000
1,0
160.000
1,0
150.000
1,0
140.000
1,0
130.000
1,0
120.000
1,0
115.000
1,0
3C
175.000
1,0
150.000
1,0
140.000
1,0
130.000
1,0
120.000
1,0
115.000
1,0
110.000
1,0
3D
150.000
1,0
135.000
1,0
125.000
1,0
120.000
1,0
115.000
1,0
110.000
1,0
105.000
1,0
3E
75.000
1,0
70.000
1,0
65.000
1,0
60.000
1,0
55.000
1,0
52.000
1,0
50.000
1,0
2. Đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Khu vực
Năm 2015
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
V ị trí 4
Hệ số
01
Xã An Trung
Khu vực 1
140.000
90.000
60.000
55.000
1 , 1
Khu vực 2
90.000
60.000
55.000
40.000
1,0
02
Xã Yang Trung
Khu vực 1
110.000
80.000
65.000
45.000
1,0
Khu vực 2
70.000
50.000
1,0
03
Xã Kông Yang
Khu vực 1
120.000
90.000
80.000
65.000
1,0
Khu vực 2
80.000
70.000
60.000
50.000
1,0
Khu vực 3
70.000
60.000
50.000
40.000
1,0
04
Xã Chơ Glong
Khu vực 1
110.000
100.000
80.000
65.000
1,0
Khu vực 2
90.000
70.000
60.000
50.000
1,0
05
Xã Sró
Khu vực 1
90.000
75.000
60.000
50.000
1,0
Khu vực 2
65.000
55.000
50.000
40.000
1,0
06
Xã Ya Ma
Khu vực 1
80.000
65.000
45.000
35.000
1,0
Khu vực 2
60.000
50.000
40.000
30.000
1,0
07
Xã Yang Nam
Khu vực 1
80.000
65.000
50.000
40.000
1,0
Khu vực 2
65.000
50.000
35.000
1,0
08
Xã Đăk Kơ Ning
Khu vực 1
70.000
60.000
50.000
40.000
1,0
Khu vực 2
50.000
40.000
30.000
25.000
1,0
09
Xã Đăk Pơ Pho
Khu vực 1
60.000
50.000
40.000
30.000
1,0
Khu vực 2
50.000
40.000
30.000
25.000
1,0
10
Xã Đăk Sông
Khu vực 1
55.000
45.000
35.000
25.000
1,0
Khu vực 2
45.000
35.000
25.000
20.000
1,0
11
Xã Chư Krei
Khu vực 1
40.000
35.000
25.000
20.000
1,0
Khu vực 2
35.000
25.000
20.000
15.000
1,0
12
Xã Đăk Pling
Khu vực 1
40.000
35.000
25.000
20.000
1,0
Khu vực 2
35.000
25.000
20.000
15.000
1,0
13
Xã Đăk Tpang
Khu vực 1
40.000
35.000
25.000
20.000
1,0
Khu vực 2
35.000
25.000
20.000
15.000
1,0
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn
Kông Chro: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi
nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05 .
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
TT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Kông Chro
7.500
7.000
5.500
1,2
2
Xã An Trung
7.500
7.000
5.500
1,2
3
Xã Kông Yang
7.000
6.500
6.000
1,0
4
Xã Yang Trung
7.000
6.500
6.000
1,15
5
Xã Chơ G l ong
7.000
6.500
6.000
1,0
6
Xã Sró
6.500
6.000
5.500
1,0
7
Xã Ya Ma
6.500
6.000
5.500
1,0
8
Xã Yang Nam
7.000
6.500
6.000
1,0
9
Xã Đăk Kơ Ning
6.500
6.000
5.500
1,0
10
Xã Đăk Pơ Pho
7.500
7.000
6.500
1,0
11
Xã Đăk Sông
6.000
5.500
5.000
1,0
12
Xã Chư Krei
6.000
5.500
5.000
1,0
13
Xã Đ ă k Pling
6.000
5.500
5.000
1,0
14
Xã Đăk Tpang
6.000
5.500
5.000
1,0
6. Đất tr ồ ng l ú a nước từ 02
vụ trở l ê n
Đ ơn vị tính : Đồng/m2
TT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Kông Chro
9.500
8.000
7.500
1,0
2
Xã An Trung
9.500
8.000
7.500
1,0
3
Xã Kông Yang
9.000
7.500
6.500
1,15
4
Xã Yang Trung
9.000
7.500
6.500
1,0
5
Xã Chơ Glong
9.000
7.500
6.500
1,0
6
Xã Sró
9.000
7.500
6.500
1,0
7
Xã Ya Ma
9.000
7.500
6.500
1,0
8
Xã Yang Nam
9.000
7.500
6.500
1,0
9
Xã Đăk Kơ Ning
9.000
7.500
6.500
1,0
10
Xã Đăk Pơ Pho
9.000
7.500
6.500
1,0
11
Xã Đăk Sông
8.000
7.000
6.000
1,0
12
Xã Chư Krei
8.000
7.000
6.000
1,0
13
Xã Đ ă k Pling
8.000
7.000
6.000
1,0
14
Xã Đăk Tpang
8.000
7.000
6.000
1,0
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
Đ ơn vị tính : Đồng/m2
TT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Kông Chro
9.000
8.000
7.000
1,15
2
Xã An Trung
9.000
8.000
7.000
1,1
3
Xã Kông Yang
8.500
8.000
7.000
1,0
4
Xã Yang Trung
8.500
8.000
7.000
1,0
5
Xã Chơ Glong
8.000
7.500
6.500
1,15
6
Xã Sró
8.000
7.500
6.500
1,0
7
Xã Ya Ma
7.000
6.500
6.000
1,0
8
Xã Yang Nam
8.500
8.000
7.000
1,0
9
Xã Đăk Kơ Ning
7.500
7.000
6.500
1,0
10
Xã Đăk Pơ Pho
8.500
8.000
7.000
1,0
11
Xã Đăk Sông
7.000
6.500
6.000
1,0
12
Xã Chư Krei
7.500
7.000
6.500
1,0
13
Xã Đ ă k Pling
7.000
6.500
6.000
1,0
14
Xã Đăk Tpang
7.000
6.500
6.000
1,0
8. Đất rừng sản xuất
Đ ơn vị tính : Đồng/m2
TT
Đơn vị Hành
chính
Giá đất
Hệ số
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Kông Chro
7.000
6.500
6.000
1,0
2
Xã An Trung
6.000
5.500
5.000
1,0
3
Xã Kông Yang
6.000
5.500
5.000
1,0
4
Xã Yang Trung
6.000
5.500
5.000
1,0
5
Xã Chơ Glong
6.000
5.500
5.000
1,0
6
Xã Sró
6.000
5.500
5.000
1,0
7
Xã Ya Ma
6.000
5.500
5.000
1,0
8
Xã Yang Nam
6.000
5.500
5.000
1,0
9
Xã Đăk Kơ Ning
6.000
5.500
5.000
1,0
10
Xã Đăk Pơ Pho
6.000
5.500
5.000
1,0
11
Xã Đăk Sông
4.000
3.500
3.000
1,0
12
Xã Chư Krei
4.000
3.500
3.000
1,0
13
Xã Đ ă k Pling
4.000
3.500
3.000
1,0
14
Xã Đăk Tpang
4.000
3.500
3.000
1,0
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đ ơn vị tính : Đồng/m2
TT
Đơn vị hành
chính
Giá đất
Hệ số
V ị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Kông Chro
9.000
8.000
7.000
1,0
2
Xã An Trung
9.000
8.000
7.000
1,0
3
Xã Kông Yang
8.500
8.000
7.000
1,0
4
Xã Yang Trung
8.500
8.000
7.000
1,0
5
Xã Chơ Glong
8.000
7.500
6.500
1,0
6
Xã Sró
8.000
7.500
6.500
1,0
7
Xã Ya Ma
7.000
6.500
6.000
1,0
8
Xã Yang Nam
8.500
8.000
7.000
1,0
9
Xã Đăk Kơ Ning
7.500
7.000
6.500
1,0
10
Xã Đăk Pơ Pho
8.500
8.000
7.000
1,0
11
Xã Đăk Sông
7.000
6.500
6.000
1,0
12
Xã Chư Krei
7.500
7.000
6.500
1,0
13
Xã Đ ă k Pling
7.000
6.500
6.000
1,0
14
Xã Đăk Tpang
7.000
6.500
6.000
1,0
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017 HUYỆN PHÚ THIỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị.
Đ ơn vị tính: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Giá đất vị trí 1: Mặt tiền
đường phố
Hệ số điều chỉnh
Vị tr í 2: Ngõ hẻm
loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5 m
Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét
th ứ 1 0 0
Hệ số điều chỉnh
Giá đất từ mét lớn
hơn 100 đến
cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số điều chỉnh
Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét
thứ 1 0 0
Hệ số điều chỉnh
Giá đất từ mét lớn
hơn 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số điều chỉnh
Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét
thứ 1 0 0
Hệ số điều chỉnh
Giá đất từ mét lớn
hơn 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số điều chỉnh
(1)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
2.000.000
1,20
920.000
1,15
840.000
1,10
750.000
1,00
670.000
1,00
580.000
1,00
500.000
1,00
1B
1.400.000
1,15
670.000
1,10
640.000
1,08
550.000
1,00
500.000
1,00
450.000
1,00
390.000
1,00
1C
1.300.000
1,10
620.000
1,08
550.000
1,05
470.000
1,00
450.000
1,00
370.000
1,00
360.000
1,00
1D
1.100.000
1,10
570.000
1,08
500.000
1,05
440.000
1,00
380.000
1,00
350.000
1,00
330.000
1,00
2A
1.000.000
1,10
520.000
1,08
460.000
1,05
390.000
1,00
370.000
1,00
340.000
1,00
300.000
1,00
2B
900.000
1,10
420.000
1,08
390.000
1,05
330.000
1,00
310.000
1,00
300.000
1,00
250.000
1,00
2C
700.000
1,10
320.000
1,08
290.000
1,05
260.000
1,00
250.000
1,00
230.000
1,00
200.000
1,00
2D
500.000
1,10
230.000
1,05
200.000
1,03
180.000
1,00
160.000
1,00
150.000
1,00
130.000
1,00
3A
400.000
1,10
180.000
1,03
160.000
1,03
140.000
1,00
130.000
1,00
120.000
1,00
100.000
1,00
3B
350.000
1,10
150.000
1,03
140.000
1,03
120.000
1,00
110.000
1,00
100.000
1,00
90.000
1,00
3C
300.000
1,10
130.000
1,03
120.000
1,03
110.000
1,00
100.000
1,00
90.000
1,00
80.000
1,00
3D
250.000
1,10
120.000
1,03
110.000
1,02
100.000
1,00
90.000
1,00
80.000
1,00
70.000
1,00
3E
200.000
1,05
110.000
1,03
100.000
1,03
90.000
1,00
80.000
1,00
70.000
1,00
60.000
1,00
2. Đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
Đơn vị
K hu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đ ấ t
H ệ s ố
Giá đất
H ệ số
Xã Ayun Hạ
Khu vực 1
540.000
1,15
495.000
1,10
450.000
1,05
Khu vực 2
170.000
1,10
130.000
1,05
100.000
1,03
85.000
1,00
50.000
1,00
Khu vực 3
150.000
1,05
110.000
1,03
80.000
1,01
75.000
1,00
45.000
1,00
Khu vực 4
130.000
1,05
90.000
1,03
70.000
1,01
50.000
1,00
40.000
1,00
Xã Ia Ke
Khu vực 1
550.000
1,15
500.000
1,10
Khu vực 2
155.000
1,10
115.000
1,05
80.000
1,03
75.000
1,00
45.000
1,00
Khu vực 3
150.000
1,05
110.000
1,03
70.000
1,01
50.000
1,00
Khu vực 4
130.000
1,05
90.000
1,03
50.000
1,01
40.000
1,00
30.000
1,00
Xã Ia Sol
Khu vực 1
600.000
1,15
550.000
1,10
470.000
1,05
Khu vực 2
178.000
1,10
153.000
1,05
120.000
1,03
94.000
1,00
77.000
1,00
Khu vực 3
170.000
1,05
128.000
1,05
102.000
1,03
77.000
1,00
60.000
1,00
Khu vực 4
128.000
1,05
94.000
1,03
68.000
1,01
64.000
1,00
40.000
1,00
Khu vực 5
30.000
1,05
20.000
1,03
Xã Ia Piar
Khu vực 1
350.000
1,15
250.000
1,10
Khu vực 2
90.000
1,10
80.000
1,05
45.000
1,03
40.000
1,00
30.000
1,00
Khu vực 3
70.000
1,05
65.000
1,03
35.000
1,01
30.000
1,00
25.000
1,00
Xã Ia Peng
Khu vực 1
450.000
1,15
400.000
1,10
Khu vực 2
110.000
1,10
80.000
1,05
60.000
1,03
45.000
1,00
37.000
1,00
Khu vuc 3
105.000
1,05
78.000
1,05
53.000
1,03
41.000
1,00
35.000
1,00
Khu vực 4
100.000
1,05
75.000
1,03
50.000
1,01
40.000
1,00
Khu vực 5
90.000
1,05
70.000
1,03
40.000
1,01
30.000
1,00
Xã Chrôh
Pơnan
Khu vực 1
350.000
1,15
Khu vực 2
110.000
1,10
90.000
1,05
55.000
1,01
40.000
1,00
Khu vực 3
90.000
1,05
70.000
1,03
45.000
1,03
35.000
1,00
30.000
1,00
Xã Ia Hiao
Khu vực 1
400.000
1,15
Khu vực 2
120.000
1,10
95.000
1,03
60.000
1,03
45.000
1,00
Khu vực 3
100.000
1,05
75.000
1,03
50.000
1,01
40.000
1,00
34.000
1,00
Xã Chư A Thai
Khu vực 1
130.000
1,15
100.000
1,05
80.000
1,01
Khu vực 2
70.000
1,10
60.000
1,03
55.000
1,01
40.000
1,00
30.000
1,00
Khu vực 3
50.000
1,05
40.000
1,03
35.000
1,03
25.000
1,00
20.000
1,00
Khu vực 4
45.000
1,05
40.000
1,03
30.000
1,01
25.000
1,00
15.000
1,00
Xã Ia Yeng
Khu vực 1
80.000
1,15
70.000
1,05
60.000
1,01
50.000
1,00
Khu vực 2
60.000
1,10
50.000
1,03
40.000
1,01
35.000
1,00
30.000
1,00
Khu vực 3
50.000
1,05
40.000
1,03
35.000
1,01
30.000
1,00
20.000
1,00
Khu vực 4
45.000
1,05
35.000
1,03
30.000
1,01
25.000
1,00
18.000
1,00
Khu vực 5
40.000
1,05
30.000
1,03
25.000
1,01
20.000
1,00
15.000
1,00
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0 .
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
TT Phú Thi ệ n
8.500
1,2
8.000
1,2
7.500
1,2
7.000
1,2
6.500
1,2
6.000
1,2
2
Xã Ayun H ạ
8.500
1,15
8.000
1,15
7.500
1,15
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,1
3
Xã Ia Ak e
8.500
1,15
8.000
1,15
7.500
1,15
7.000
1,15
6.500
1,1
6.000
1,1
4
Xã Ia Sol
8.500
1,15
8.000
1,15
7.500
1,15
7.000
1,15
6.500
1,1
6.000
1,1
5
Xã Ia Hiao
8.500
1,15
8.000
1,15
7.500
1,1
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,05
6
Xã Ia Piar
8.000
1,15
7.500
1,15
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,1
5.500
1,05
7
Xã Chrôh Pơnan
8.000
1,15
7.500
1,15
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,1
5.500
1,05
8
Xã Ia Peng
8.000
1,15
7.500
1,15
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,1
5.500
1,05
9
Xã Chư A Thai
7.500
1,1
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,05
5.500
1,05
5.000
1,05
10
Xã Ia Yeng
7.500
1,1
7.000
1,1
6.500
1,1
6.000
1,05
5.500
1,05
5.000
1,05
6. Đất trồng lúa n ướ c từ 02 vụ trở
l ê n
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
TT Phú Thi ệ n
1.1
Khu TT hành chính huyện
20.000
1,2
1.2
Khu vực còn lại
17.000
1,2
15.000
1, 2
14.000
1, 2
12.000
1, 2
11.000
1, 15
10.000
1, 15
2
Xã Ayun H ạ
17.000
1,15
15.000
1,15
14.000
1,1
12.000
1,1
11.000
1,05
10.000
1,05
3
Xã Ia Ak e
17.000
1,15
15.000
1,15
14.000
1,1
12.000
1,1
11.000
1,05
10.000
1 ,05
4
Xã Ia Sol
17.000
1,15
15.000
1,15
14.000
1,1
12.000
1,1
11.000
1,05
10.000
1,05
5
Xã Ia Hiao
17.000
1,1
15.000
1,1
14.000
1,0
12.000
1,1
11.000
1,1
10.000
1,05
6
Xã Ia Piar
14.000
1,1
12.000
1,1
10.000
1,0
9.000
1,1
8.000
1,1
7.000
1,05
7
Xã Chrôh Pơnan
14.000
1,1
12.000
1,1
10.000
1,0
9.000
1,1
8.000
1,1
7.000
1,05
8
Xã Ia Peng
14.000
1,1
12.000
1,1
10.000
1,0
9.000
1,1
8.000
1,1
7.000
1,05
9
Xã Chư A Thai
11.000
1,05
10.000
1,05
9.000
1,05
8.000
1,05
7.000
1,05
6.000
1,05
10
Xã Ia Yeng
11.000
1,05
10.000
1,05
9.000
1,05
8.000
1,05
7.000
1,05
6.000
1,05
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
TT Phú Thi ệ n
1.1
Khu TT hành chính huyện
12.000
1,2
1.2
Khu vực còn lại
10.000
1,2
9.500
1,2
9.000
1,2
8.500
1,2
8.000
1,15
7.500
1,15
2
Xã Ayun H ạ
10.000
1,1
9.500
1,1
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,05
7.500
1,05
3
Xã Ia Ak e
10.000
1,1
9.500
1,1
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,05
7.500
1,05
4
Xã Ia Sol
10.000
1,1
9.500
1,1
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,05
7.500
1,05
5
Xã Ia Hiao
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,1
7.500
1,1
7.000
1,05
6.500
1,05
6
Xã Ia Piar
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,1
7.500
1,1
7.000
1,05
6.500
1,05
7
Xã Chrôh Pơnan
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,1
7.500
1,1
7.000
1,05
6.500
1,05
8
Xã Ia Peng
9.000
1,1
8.500
1,1
8.000
1,1
7.500
1,1
7.000
1,05
6.500
1,05
9
Xã Chư A Thai
8.000
1,05
7.500
1,05
7.000
1,05
6.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,05
10
Xã Ia Yeng
8.000
1,05
7.500
1,05
7.000
1,05
6.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,05
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
TT Phú Thi ệ n
6.000
1,15
5.000
1,15
4.500
1,15
4.000
1,15
3.500
1,15
3.000
1,15
2
Xã Ayun H ạ
6.000
1,1
5.000
1,1
4.500
1,1
4.000
14
3.500
1,1
3.000
1,1
3
Xã Ia Ak e
6.000
1,1
5.000
1,1
4.500
1,1
4.000
1,1
3.500
1,1
3.000
1,1
4
Xã Ia Sol
6.000
1,1
5.000
1,1
4.500
1,1
4.000
1,1
3.500
1,1
3.000
1,1
5
Xã Ia Hiao
6.000
1,1
5.000
1,1
4.500
1,1
4.000
1,1
3.500
1,1
3.000
1,1
6
Xã Ia Piar
5.000
1,1
4.500
11
4.000
1,1
3.500
1,1
3.000
1,1
2.500
1,1
7
Xã Chrôh Pơnan
5.000
1,1
4.500
1,1
4.000
1,1
3.500
1,1
3.000
1,1
2.500
1 ,1
8
Xã Ia Peng
5.000
1,1
4.500
1,1
4.000
1,1
3.500
1,1
3.000
1,1
2.500
1,1
9
Xã Chư A Thai
4.500
1,05
4.000
1,05
3.500
1,05
3.000
1,05
2.500
1,05
2.000
1,05
10
Xã Ia Yeng
4.500
1,05
4.000
1,05
3.500
1,05
3.000
1,05
2.500
1,05
2.000
1,05
9. Đất nuôi trồng thủ y sản
ĐVT: Đồng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
TT Phú Thi ệ n
9.000
1,2
8.500
1,2
7.500
1,2
6.500
1,2
6.000
1,15
5.500
1,15
2
Xã Ayun H ạ
9.000
1,15
8.500
1,15
7.500
1,15
6.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,05
3
Xã Ia Ak e
9.000
1,15
8.500
1,15
7.500
1,15
6.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,05
4
Xã Ia Sol
9.000
1,15
8.500
1,15
7.500
1,15
6.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,05
5
Xã Ia Hiao
9.000
1,15
8.500
1,15
7.500
1,15
6.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,05
6
Xã Ia Piar
8.000
1,15
7.500
1,15
6.500
1,15
5.500
1,05
5.000
1,05
4.500
1,05
7
Xã Chrôh Pơnan
8.000
1,15
7.500
1,15
6.500
1,15
5.500
1,05
5.000
1,05
4.500
1,05
8
Xã Ia Peng
8.000
1,15
7.500
1,15
6.500
1,15
5.500
1,05
5.000
1,05
4.500
1,05
9
Xã Chư A Thai
7.000
1,05
6.500
1,05
6.000
1,05
5.000
1,05
4.500
1,05
4.000
1,05
10
Xã Ia Yeng
7.000
1,05
6.500
1,05
6.000
1,05
5.000
1,05
4.500
1,05
4.000
1,05
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GI Á Đ Ấ T NĂM 2017
HUYỆN MANG YANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai )
1. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
Vị trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
Hệ số
Từ chỉ giới
xây dựng của vị tr í 1 đến mét
thứ 100
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Từ chỉ giới
xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
Từ mét lớn
hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
( 1 )
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
2.500.000
1.200.000
1.050.000
900.000
750.000
600.000
450.000
1,3
1B
2.000.000
800.000
700.000
600.000
500.000
400.000
300.000
1,3
1C
1.800.000
720.000
630.000
540.000
450.000
360.000
270.000
1,3
1E
1.600.000
640.000
560.000
480.000
400.000
320.000
240.000
1,3
2A
1.350.000
540.000
470.000
400.000
340.000
270.000
200.000
1,25
2B
850.000
440.000
385.000
330.000
275.000
220.000
170.000
1,25
2C
660.000
260.000
230.000
200.000
165.000
130.000
100.000
1,25
2D
490.000
240.000
150.000
120.000
100.000
90.000
80.000
1,25
2E
390.000
180.000
140.000
110.000
90.000
85.000
75.000
1,25
3A
370.000
160.000
130.000
100.000
85.000
80.000
70.000
1,2
3B
290.000
140.000
120.000
85.000
80.000
75.000
65.000
1,2
3C
260.000
120.000
110.000
80.000
75.000
70.000
60.000
1,2
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
V ị trí 4
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
Giá đất
Hệ số
1
Xã Hà Ra
- Khu vực 1
310.000
1,2
220.000
1,15
180.000
1,1
80.000
1,05
- Khu vực 2
220.000
1,2
160.000
1,15
120.000
1,1
50.000
1,05
- Khu vực 3
130.000
1,2
80.000
1,15
50.000
1,1
35.000
1,05
2
Xã Đak Ta Ley
- Khu vực 1
700.000
1,2
350.000
1,15
200.000
1,1
100.000
1,05
- Khu vực 2
330.000
1,2
200.000
1,15
120.000
1,1
60.000
1,05
- Khu vực 3
165.000
1,2
120.000
1,15
60.000
1,1
45.000
1,05
3
Xã Đăk Yă
- Khu vực 1
700.000
1,2
250.000
1,15
200.000
1,1
100.000
1,05
- Khu vực 2
275.000
1,2
200.000
1,15
100.000
1,1
80.000
1,05
- Khu vực 3
165.000
1,2
100.000
1,15
80.000
1,1
60.000
1,05
4
Xã Đăk D j răng
- Khu vực 1
1.150.000
1,2
600.000
1,15
200.000
1,1
100.000
1,05
- Khu vực 2
330.000
1,2
250.000
1,15
150.000
1,1
80.000
1,05
- Khu vực 3
165.000
1,2
100.000
1,15
80.000
1,1
60.000
1,05
5
Xã Kon Thụp
- Khu vực 1
660.000
1,2
400.000
1,15
200.000
1,1
80.000
1,05
- Khu vực 2
275.000
1,2
150.000
1,15
80.000
1,1
55.000
1,05
- Khu vực 3
110.000
1,2
80.000
1,15
60.000
1,1
45.000
1,05
6
Xã A Yun
- Khu vực 1
495.000
1,2
300.000
1,15
200.000
1,1
100.000
1,05
- Khu vực 2
220.000
1,2
150.000
1,15
100.000
1,1
60.000
1,05
- Khu vực 3
135.000
1,2
80.000
1,15
60.000
1,1
50.000
1,05
7
Xã Đăk Jơ Ta
- Khu vực 1
165.000
1,2
120.000
1,15
100.000
1,1
80.000
1,05
- Khu vực 2
110.000
1,2
80.000
1,15
60.000
1,1
50.000
1,05
- Khu vực 3
77.000
1,2
60.000
1,15
50.000
1,1
35.000
1,05
8
X ã Kon Chi ê ng
- Khu vực 1
165.000
1,2
120.000
1,15
100.000
1,1
60.000
1,05
- Khu vực 2
110.000
1,2
80.000
1,15
60.000
1,1
50.000
1,05
- Khu vực 3
65.000
1,2
50.000
1,15
45.000
1,1
35.000
1,05
9
Xã Đê A r
- Khu vực 1
165.000
1,2
120.000
1,15
100.000
1,1
60.000
1,05
- Khu vực 2
110.000
1,2
80.000
1,15
60.000
1,1
50.000
1,05
- Khu vực 3
65.000
1,2
50.000
1,15
40.000
1,1
35.000
1,05
10
Xã Đăk Trôi
- Khu vực 1
165.000
1,2
120.000
1,15
100.000
1,1
60.000
1,05
- Khu vực 2
110.000
1,2
80.000
1,15
60.000
1,1
50.000
1,05
- Khu vực 3
65.000
1,2
50.000
1,15
40.000
1,1
35.000
1,05
11
Xã L ơ Pang
- Khu vực 1
275.000
1,2
150.000
1,15
100.000
1,1
80.000
1,05
- Khu vực 2
165.000
1,2
100.000
1,15
80.000
1,1
50.000
1,05
- Khu vực 3
90.000
1,2
70.000
1,15
50.000
1,1
35.000
1,05
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Kon D ơ ng: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K=1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông n ghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Kon Đơng: K = 1,05
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất tr ồ ng cây lâu
năm
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
1
Thị trấn Kon D ơng
15.500
1,0
14.000
1,0
13.000
1,0
-
2
Xã Hà Ra
8.500
1,2
7.000
1,2
5.500
1,2
5.000
1,2
3
Đak Ta Ley
8.500
1,2
7.000
1,05
5.500
1,0
5.000
1,0
4
Xã Đăk Yă
9.000
1,2
7.000
1,2
5.000
1,2
-
5
Xã Đăk Djrăng
14.000
1,2
13.000
1,0
12.000
1,0
11.000
1,0
6
Xã Kon Thụp
9.000
1,05
7.500
1,0
6.000
1,0
5.500
1,0
7
Xã A Yun
9.500
1,05
8.000
1,05
6.000
1,0
5.500
1,0
8
Xã Dak J ơ Ta
7.500
1,1
6.000
1,1
5.000
1,0
-
9
Xã Kon Chi ê ng
7.500
1,05
6.000
1,05
5.500
1,0
5.000
1,0
10
Xã Đê Ar
7.500
1,2
6.000
1,1
5.500
1,1
5.000
1,1
11
Xã Đăk Trôi
7.500
1,2
6.000
1,2
5.500
1,1
5.000
1,0
12
Xã Lơ Pang
9.500
1,2
8.000
1,1
6.500
1,0
6.000
1,0
6. Đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
1
Thị trấn Kon D ơng
21.000
1,0
19.000
1,0
17.500
1,0
-
2
Xã Hà Ra
14.000
1,0
11.500
1,0
10.000
1,0
8.500
1,0
3
Đak Ta Ley
14.000
1,05
11.500
1,0
9.900
1,0
8.000
1,0
4
Xã Đăk Yă
16.000
1,3
13.000
1,2
12.000
1,2
-
5
Xã Đăk Djrăng
16.000
1,0
13.000
1,0
12.000
1,0
10.000
1,0
6
Xã Kon Thụp
14.000
1,1
12.000
1,05
10.000
1,0
8.500
1,0
7
Xã A Yun
14.000
1,05
11.500
1,05
10.000
1,05
8.500
1,0
8
Xã Dak J ơ Ta
11.500
1,2
10.000
1,2
7.500
1,2
-
9
Xã Kon Chi ê ng
11.500
1,05
10.000
1,0
8.500
1,0
7.500
1,0
10
Xã Đê Ar
11.500
1,1
10.000
1,1
8.500
1,0
8.000
1,0
11
Xã Đăk Trôi
11.500
1,1
10.000
1,05
8.500
1,05
7.500
1,0
12
Xã Lơ Pang
13.500
1,2
11.500
1,2
9.000
1,2
7.500
1,2
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông
nghiệp khác
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
1
Thị trấn Kon D ơng
16.500
1,0
15.000
1,0
14.000
1,0
2
Xã Hà Ra
9.500
1,0
8.000
1,0
7.000
1,0
5.500
1,0
3
Đak Ta Ley
10.000
1,05
8.000
1,0
7.000
1,0
6.000
1,0
4
Xã Đăk Yă
10.500
1,3
9.000
1,2
8.000
1,2
-
5
Xã Đăk Djrăng
10.500
1,0
10.000
1,0
9.500
1,0
9.000
1,0
6
Xã Kon Thụp
10.000
1,1
9.000
1,05
8.000
1,0
6.000
1,0
7
Xã A Yun
9.500
1,05
8.000
1,05
6.500
1,05
6.000
1,0
8
Xã Dak J ơ Ta
8.000
1,2
7.000
1,2
5.000
1,2
-
9
Xã Kon Chi ê ng
8.000
1,05
7.000
1,0
5.500
1,0
5.000
1,0
10
Xã Đê Ar
8.000
1,1
7.000
1,1
6.000
1,0
5.500
1,0
11
Xã Đăk Trôi
8.000
1,1
7.000
1,05
5.500
1,05
5.000
1,0
12
Xã Lơ Pang
8.000
1,2
7.000
1,2
6.000
1,2
5.500
1,2
8. Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
1
Thị trấn Kon D ơng
15.000
1,0
14.000
1,0
13.000
1,0
-
2
Xã Hà Ra
7.500
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
5.500
1,0
3
Đak Ta Ley
7.500
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
5.500
1,0
4
Xã Đăk Yă
8.500
1,1
7.500
1,1
6.500
1,1
-
5
Xã Đăk Djrăng
8.500
1,0
7.500
1,0
7.000
1,0
6.500
1,0
6
Xã Kon Thụp
7.500
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
5.500
1,0
7
Xã A Yun
7.500
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
6.000
1,0
8
Xã Đ ak J ơ Ta
6.500
1,1
5.500
1,1
3.500
1,1
-
9
Xã Kon Chi ê ng
6.500
1,1
5.500
1,05
5.000
1,0
4.500
1,0
10
Xã Đê Ar
6.500
1,2
5.500
1,2
5.000
1,2
4.500
1,2
11
Xã Đăk Trôi
6.500
1,2
5.500
1,1
5.000
1,0
4.500
1,0
12
Xã Lơ Pang
7.500
1,0
6.500
1,0
6.000
1,0
5.500
1,0
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đ ồ ng/m 2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
Giá đ ấ t
Hệ số
1
Thị trấn Kon D ơng
9.500
1,0
8.000
1,0
7.000
1,0
-
2
Xã Hà Ra
8.500
1,2
7.000
1,2
5.500
1,2
4.500
1,2
3
Đak Ta Ley
8.500
1,0
7.000
1,0
5.500
1,0
4.500
1,0
4
Xã Đăk Yă
9.500
1,2
8.000
1,1
7.000
1,1
-
5
Xã Đăk Djrăng
9.500
1,0
8.000
1,0
7.000
1,0
5.500
1,0
6
Xã Kon Thụp
8.500
1,0
7.000
1,0
5.500
1,0
4.500
1,0
7
Xã A Yun
8.500
1,0
7.000
1,0
5.500
1,0
4.500
1,0
8
Xã Đ ak J ơ Ta
7.500
1,0
6.500
1,0
4.000
1,0
-
9
Xã Kon Chi ê ng
7.500
1,1
6.500
1,1
5.000
1,1
4.000
1,0
10
Xã Đê Ar
7.500
1,2
6.500
1,2
5.000
1,1
4.000
1,1
11
Xã Đăk Trôi
7.500
1,2
6.500
1,1
5.000
1,0
4.000
1,0
12
Xã Lơ Pang
7.500
1,0
7.000
1,0
5.500
1,0
4.500
1,0
10. Đất ở và đất thương mại, dịch vụ
các khu quy hoạch
10.1. Khu quy hoạch đất ở: Khu Trung tâm
thương mại
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Khu QH
S ố lô
Giá đất
Hệ số
I
KHU A
A1
Lô 12,13,25,26
1.320.000
1,1
Từ lô 01 đến 11, từ lô 14 đến lô 24
930.000
1,2
A3
Toàn bộ các lô
1.320.000
1,1
A 1 1
Từ lô 193 đến lô 206
930.000
1,2
A16
Từ lô 01 đến lô 12
330.000
1,2
A2
Từ lô 27 đến lô 52
1.320.000
1,1
Từ lô 53 đến lô 125
1.150.000
1,0
A4
Từ lô 139 đến lô 151
1.320.000
1,1
A9
Từ lô 137 đến lô 138
1.320.000
1,1
Từ lô 126 đến lô 136
930.000
1,2
Toàn bộ
Khu A5, A6, A7, A8, A10 và lô 207
1.200.000
1,0
II
Khu B
B 1
Lô 41
1.320.000
1,0
B 1 1
Từ lô 42 đến lô 53
710.000
1,1
B13
Từ lô 54 đến lô 86
440.000
1,2
Từ lô 87 đến lô 102
330.000
1,2
B4
Từ lô 103 đến lô 107
330.000
1,2
B6
Lô 26, 27
1.320.000
1,1
Từ lô 01 đến lô 25
710.000
1,2
B7
Từ lô 60 đến lô 66
440.000
1,2
B9
Từ lô 28 đến lô 40
1.320.000
1,1
T oàn bộ khu B1, B2: B3, B4, B5, B8, B10,
B12.
330.000
1,05
III
KHU C
C1
Từ lô 34 đến lô 37
710.000
1,05
Từ lô 01 đến lô 33
440.000
1,1
C2
Từ lô 01 đến lô 14
410.000
1,1
Từ lô 38 đến lô 73
710.000
1,0
Từ lô 74 đến lô 78
440.000
1,1
Từ lô 15 đến lô 28
410.000
1,1
C3
Toàn bộ khu C3
410.000
1,1
C4
Từ lô 84 đến lô 92
330.000
1,1
Từ lô 77 đến lô 83
410.000
1,1
C5
Từ lô 68 đến lô 76
330.000
1,05
Từ lô 57 đến lô 67
410.000
1,05
C6
Toàn bộ khu C6
330.000
1,05
C7
Từ lô 114 đến lô 122
330.000
1,05
Từ lô 153 đến lô 168
330.000
1,05
C 8
Từ lô 151 đến lô 152
330.000
1,05
C9
Từ lô 132 đến lô 150
330.000
1,05
C 10
Từ lô 125 đến lô 131
330.000
1,05
10.2. Khu quy hoạch trung tâm xã Đăk
Djrăng:
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên đường
Giá đất
Hệ số
I
Quy hoạch đất ở các
tuyến đường Quy hoạch
1
Đườn g Liên Huyện
7 1 5.000
1,1
2
Đường 20,5m
330.000
1,1
3
Đường Đ 1
275.000
1,1
4
Đường Đ2
275.000
1,1
5
Đườn g Đ3
220.000
1,1
6
Đường Đ4
275.000
1,1
7
Đường Đ5
220.000
1,1
8
Đường nhánh thuộc đường Đ3 (Khu A6)
165.000
1,1
9
Đường nhánh thuộc đường Đ5 (Khu A
21)
165.000
1,1
II
Khu QH đất thương mại,
dịch vụ.
10
Gồm các khu A8, A9, A10, A 1 1, A12
395.000
1 ,1
HỆ S Ố ĐI Ề U CHỈNH GIÁ Đ Ấ T NĂM 2017 HUYỆN ĐAK PƠ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đ ườ ng
Vị trí 1: Mặt tiền
đường phố
Hệ số
Vị trí 2 : Ngõ hẻm
loại 1 có kích
thước từ
6 m trở lên
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
Vị trí 4 : Ngõ hẻm
loại 3 có kích
thước < 3,5 m
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét
th ứ 1 0 0
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Hệ số
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét
thứ 1 0 0
Từ mét lớn hơn 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Hệ số
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét
thứ 1 0 0
Từ mét lớn hơn 100 đế n cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
Hệ số
(1)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
1A
1.500.000
1,18
800.000
650.000
1,0
400.000
360.000
1,0
260.000
240.000
1,0
1B
1.400.000
1,15
650.000
600.000
1,0
360.000
320.000
1,0
250.000
220.000
1,0
1C
1.100.000
1,1
600.000
550.000
1,0
340.000
280.000
1,0
230.000
210.000
1,0
1D
1.000.000
1,1
550.000
500.000
1,0
320.000
260.000
1,0
220.000
200.000
1,0
2A
900.000
1,05
500.000
450.000
1,0
300.000
240.000
1,0
210.000
190.000
1,0
2B
800.000
1,1
450.000
400.000
1,0
280.000
220.000
1,0
200.000
180.000
1,0
2C
700.000
1,1
400.000
350.000
1,0
260.000
200.000
1,0
180.000
170.000
1,0
2D
600.000
1,1
350.000
300.000
1,0
240.000
180.000
1,0
170.000
160.000
1,0
3A
500.000
1,05
300.000
250.000
1,0
220.000
170.000
1,0
160.000
150.000
1,0
3B
400.000
1,05
250.000
200.000
1,0
200.000
160.000
1,0
150.000
140.000
1,0
3C
300.000
1,05
200.000
180.000
1,0
160.000
150.000
1,0
140.000
130.000
1,0
3D
250.000
1,05
180.000
160.000
1,0
150.000
140.000
1,0
130.000
120.000
1,0
3E
200.000
1,05
160.000
150.000
1,0
140.000
130.000
1,0
120.000
115.000
1,0
3F
170.000
1,05
150.000
140.000
1,0
130.000
120.000
1,0
115.000
110.000
1,0
3G
140.000
1,05
130.000
120.000
1,0
115.000
1 10.000
1,0
105.000
100.000
1,0
2. Đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành
chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Vị trí 7
Vị trí 8
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
Gi á đất
Hệ số
1
C ư An
Khu vực 1
1. 200.000
1,15
900.000
1,15
800.000
1,1
700.000
1,1
500.000
1,1
300.000
1,0
Khu vực 2
700.000
1,1
500.000
1,1
200.000
1,1
150.000
1,1
140.000
1,1
130.000
1,1
120.000
1,1
Khu vực 3
100.000
1,0
80.000
1,0
60.000
1,0
2
Tân An
Khu vực 1
1.200.000
1,15
900.000
1,15
800.000
1,1
700.000
1,1
500.000
1,1
350.000
1,1
300.000
1,1
250.000
1,1
Khu vực 2
300.000
1,1
250.000
1,1
200.000
1,1
150.000
1,1
140.000
1,1
120.000
1,1
Khu vực 3
100.000
1,0
80.000
1,0
60.000
1,0
3
Phú An
Khu vực 1
400.000
1,15
300.000
1,15
250.000
1,1
200.000
1,1
Khu vực 2
130.000
1,1
120.000
1,1
1 00.000
1,1
Khu vực 3
80.000
1,0
70.000
1,0
60.000
1,0
4
An Thành
Khu vực 1
300.000
1,1
200.000
1,1
150.000
1,1
140.000
1,1
100.000
1,0
70.000
1,0
Khu vực 2
70.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 3
50.000
1,0
5
Hà Tam
Khu vực 1
250.000
1,18
200.000
1,18
150.000
1,18
Khu vực 2
100.000
1,1
90.000
1,1
80.000
1,1
Khu vực 3
70.000
1,0
60.000
1,0
50.000
1,0
6
Yang Bắc
Khu vực 1
120.000
1,1
100.000
1,1
80.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 2
60.000
1,0
Khu vực 3
50.000
1,0
7
Ya Hội
Khu vực 1
70.000
1,0
60.000
1,0
Khu vực 2
60.000
1,0
Khu vực 3
50.000
1,0
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
và nông thôn:
- Đất tại thị trấn
Đak Pơ: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K =
1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Đak Pơ: K = 1,05
- Đất tại c á c xã: K = 1,0.
4. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Đak Pơ
8.100
7.300
6.600
6.000
1,1
2
Xã Cư An
8.100
7.300
6.600
6.000
1,1
3
Xã Tân An
8.100
7.300
6.600
6.000
1,1
4
Xã Phú An
7.300
6.600
6.000
5.400
1,1
5
Xã An Thành
7.300
6.600
6.000
5.400
1,1
6
Xã Hà Tam
7.300
6.600
6.000
5.400
1,1
7
Xã Yang Bắc
7.300
6.600
6.000
5.400
1,1
8
Xã Ya H ộ i
6.600
6.600
5.400
5.000
1,1
5. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Đak Pơ
18.000
16.200
14.600
13.100
1,1
2
Xã Cư An
18.000
16.200
14.600
13.100
1,1
3
Xã Tân An
18.000
16.200
14.600
13.100
1,1
4
Xã Phú An
16.200
14.600
13.100
12.000
1,1
5
Xã An Thành
16.200
14.600
13.100
12.000
1,1
6
Xã Hà Tam
16.200
14.600
13.100
12.000
1,1
7
Xã Yang Bắc
16.200
14.600
13.100
12.000
1,1
8
Xã Ya H ộ i
14.600
13.100
12.000
10.800
1,1
6. Đất trồng cây hàng năm khác; đất
nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Đak Pơ
9.000
8.100
7.300
6.600
1,1
2
Xã Cư An
9.000
8.100
7.300
6.600
1,1
3
Xã Tân An
9.000
8.100
7.300
6.600
1,1
4
Xã Phú An
8.100
7.300
6.600
5.900
1,1
5
Xã An Thành
8.100
7.300
6.600
5.900
1,1
6
Xã Hà Tam
8.100
7.300
6.600
5.900
1,1
7
Xã Yang Bắc
8.100
7.300
6.600
5.900
1,1
8
Xã Ya H ộ i
7.300
6.600
5.900
5.300
1,1
7. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Đak Pơ
6.300
5.700
5.100
4.600
1,1
2
Xã Cư An
6.300
5.700
5.100
4.600
1,1
3
Xã Tân An
6.300
5.700
5.100
4.600
1,1
4
Xã Phú An
5.700
5.100
4.600
4.100
1,1
5
Xã An Thành
5.700
5.100
4.600
4.100
1,1
6
Xã Hà Tam
5.700
5.100
4.600
4.100
1,1
7
Xã Yang Bắc
5.700
5.100
4.600
4.100
1,1
8
Xã Ya H ộ i
5.100
4.600
4.100
3.700
1,1
8. Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: Đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
Hệ số
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Đak Pơ
9.000
8.100
7.300
6.600
1,1
2
Xã Cư An
9.000
8.100
7.300
6.600
1,1
5
Xã Tân An
9.000
8.100
7.300
6.600
1,1
4
Xã Phú An
8.100
7.300
6.600
5.900
1,1
5
Xã An Thành
8.100
7.300
6.600
5.900
1,1
6
Xã Hà Tam
5.700
5.100
4.600
4.100
1,1
7
Xã Yang Bắc
5.700
5.100
4.600
4.100
1,1
8
Xã Ya H ộ i
5.100
4.600
4.100
3.700
1,1
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 01/03/2017 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
2.554
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng