Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1912/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 5 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1912/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
06/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1912/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức
chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
Quận 5 tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3236/TTr STNMT-QLĐ ngày 27 tháng 4 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận
5 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,93
0,01
0,16
0,31
2.2
Đất an ninh
CAN
2,77
0,02
0,27
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11.84
1,55
0.20
0,14
0,49
0.56
0,16
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16.02
2,00
1,56
0,35
1,32
0.29
0.78
0.34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
209.39
20.21
10.47
9,09
18.53
9,76
12.68
11,09
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
137,75
12,84
7.55
5,09
9,46
8,74
9,69
7,92
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,76
0,10
2,40
0,32
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
25,16
5,19
0,01
0,01
0,01
0,02
0,01
2,40
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
31,96
0,46
1,07
3,78
8,19
0,35
0,46
0,41
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
1,04
0,19
0,07
0,58
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,85
0,54
0,01
0,004
0,003
0,003
0,002
0.02
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,32
0,05
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,99
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.13
0,13
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,32
0,18
1
1,66
0,003
0,11
0,22
0,12
0,01
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,17
0,17
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,84
0,69
0,14
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,04
0,01
2.9.16
Đất chợ
DCH
1,00
0,43
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.10
0,01
0.005
0.08
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3.63
0,38
0,35
0,12
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
165.73
14.82
16.50
8.31
16.91
9.98
7.75
11.80
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4.05
0.54
0,03
0,04
0.13
0.06
0,02
0.14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,41
0.02
0,01
0.04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.63
0,05
0.08
0.01
0.05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10.84
3.76
1,59
2,13
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
DTC
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11,84
1,55
0,20
0,14
0,49
0,56
0,16
0,30
11
Khu vực đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
KON
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.8
P.9
P.10
P.11
P.12
P.13
P.14
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
427,34
23,46
38,62
23,47
31,33
57,21
27,25
27,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
427,34
23,46
38,62
23,47
31,33
57,21
27,25
27,60
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,93
1,25
0,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,77
1,46
0,62
0.14
0.10
0,10
0.01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,84
0,14
3,61
0,29
0,75
1.25
1,26
1,16
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16.02
0,74
0,26
1,02
1.54
3.85
0.61
1.37
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
209.39
11.51
20.32
10,82
18,09
32.46
12.01
12.36
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
137,75
7,11
13,45
9,91
10,27
15,13
10,65
9,96
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,76
0,09
0,53
0,02
0,02
0,30
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
25,16
3,69
0,05
0,02
1,24
12,51
0,01
0,01
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
31,96
0,49
5,53
0,63
4,73
4,64
0,39
0.84
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
1,04
0,15
0,06
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,85
0,01
0,17
0,002
0,01
0,01
0,03
0,04
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,32
0,27
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,99
0,99
0,01
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DR.4
0,13
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,32
0,21
1,10
0,12
0,15
0,25
1,19
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,17
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,84
0,01
0.01
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,02
2.9.16
Đất chợ
DCH
1,00
0,18
0,06
0,33
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,002
0,005
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,63
1,55
1,16
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
165,73
7,84
11,19
8.85
10,29
19,38
10,13
11,98
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,05
1,92
0,03
0,14
0,33
0.09
0,22
0,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,41
0,06
0,12
0,02
0.13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.63
0,19
0,05
0,03
0,17
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10.84
1,62
1,74
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
427,34
23,46
38,62
23,47
31,33
57,21
27,25
27,60
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
DTC
427,34
23,46
38,62
23,47
31,33
57,21
27,25
27,60
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11,84
0,14
3,61
0,29
0,75
1,25
1,26
1,16
11
Khu vực đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,30
0,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.20
0,20
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,20
0,20
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0.002
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,001
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.8
P.9
P.10
P.11
P.12
P.13
P.
14
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,30
0,002
0,49
0,09
0,51
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.01
0.01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,11
0,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.20
0.002
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,20
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,002
0,002
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,89
0,002
0,29
0.09
0,51
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0.08
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.001
0,001
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,45
0,01
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.8
P.9
P.10
P.11
P.12
P.13
P.14
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,45
0,31
0,01
0,01
0,09
0,02
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: trên địa bàn Quận 5 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 5 và Sở, Ban Ngành liên quan có
trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân Quận 5:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Cập nhật các chi tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống
nhất.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
d) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp
quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không
khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ
năm 2019 trở về trước.
đ) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
Quận 5 báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận
5 và các Sở, Ban ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám
sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố
thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ
Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở Ban Ngành liên quan: phối hợp
và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, bảo đảm kế hoạch
sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 1912/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1912/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/06/2022 của Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh
2.893
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng