|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3168/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính phòng thiên tai Sở Nông nghiệp Lào Cai
Số hiệu:
|
3168/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3168/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 30
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 147/TTr-SNN
ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ
(cấp xã) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợ p với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, TCHC (Vân), KSTT3.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 3168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH CẤP XÃ
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
|
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai
cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã
hội.
|
QT-01
|
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
QT-02
|
|
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy trình: QT- 01
a. Tên Quy trình: Hỗ trợ khám
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo
hiểm xã hội.
b. Nội dung của quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013.
- Luật Phòng chống thiên tai sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 6/7/2021 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu chính
|
|
|
|
1. Hồ sơ hỗ trợ khám chữa bệnh, gồm có:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị thanh toán tiền khám bệnh, chữa bệnh
theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP
ngày 06/7/2021 của Chính phủ
|
x
|
|
+ Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc,
hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện.
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp xã
lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ bao gồm:
|
|
|
|
+ Tờ trình.
|
x
|
|
+ Đơn đề nghị thanh toán tiền
khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị
định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
x
|
|
+ Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc,
hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ trợ cấp tai nạn,
gồm có:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ.
|
x
|
|
+ Giấy ra viện.
|
x
|
|
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc
bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị.
|
Bản chính hoặc bản
sao
|
+ Biên bản điều tra của cơ
quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND
cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
+ Tờ trình
|
x
|
|
+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ.
|
x
|
|
+ Giấy ra viện
|
x
|
|
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc
bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị.
|
Bản chính hoặc bản
sao
|
+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp
bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp xã.
|
b.5
|
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không
|
b.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
|
b.7
|
Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho người tham gia lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã.
|
b.8
|
Lệ phí: Không
|
b.9
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã (10
ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi Ủy ban nhân
dân xã.
|
Người tham gia lực lượng xung kích hoặc người đại
diện hợp pháp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân
công xử lý hồ sơ
|
Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ.
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác nhận kê khai
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt
tờ trình
+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình của UBND xã
gửi huyện, hồ sơ kèm theo;
- Văn bản trả lời nêu
rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức/viên chức được phân
công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Sắp xếp hồ sơ chuyển
đến bộ phận một cửa của cấp huyện
|
Công chức/viên chức văn
thư, phối hợp với công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ, bộ phận một
cửa
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản giấy tờ có liên quan
- Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện
(05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân
công xử lý hồ sơ)
|
Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định,
kiểm tra hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình
- Thực hiện thẩm định hồ
sơ
- Gửi lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải
quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo
phòng
|
Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản, giấy tờ
có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển
trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
(nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên
môn được phân công xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn UBND cấp
huyện
- Công chức/viên chức
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh,
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng/Văn bản trả lời nêu rõ lý
do nếu không đồng ý
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo
bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân
và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận “Một
cửa” cấp xã
Hình thức: trực tiếp/trực tuyến hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ phối
hợp với bộ phận Văn thư cơ quan, Công chức/viên Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải
quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình thực hiện
chi trả trợ cấp: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức/viên chức bộ phận một cửa cấp xã
|
10 ngày làm việc
|
Văn bản, tài liệu có liên quan
|
Bước 2
|
- Thông báo cho cá nhân kết quả giải quyết TTHC
- Thực hiện chi trả kinh phí
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách
nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc
chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp
nhận ở cấp xã.
|
Bước 3
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: QT- 02
a. Tên Quy trình: Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
b. Nội dung của quy trình
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013.
- Luật Phòng chống thiên tai sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 6/7/2021 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu chính
|
|
|
|
1. Hồ sơ tai nạn suy giảm
khả năng lao động từ 5% trở lên gửi UBND cấp xã, gồm có:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định
tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ
|
x
|
|
+ Giấy ra viện
|
x
|
|
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc
bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị.
|
Bản chính hoặc bản sao
|
+ Biên bản giám định mức suy
giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và
tương đương trở lên;
|
x
|
|
+ Biên bản điều tra của cơ
quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp
xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
+ Tờ trình
|
x
|
|
+ Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ
|
x
|
|
+ Giấy ra viện;
|
x
|
|
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc
bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
Bản chính hoặc bản sao
|
+ Biên bản giám định mức suy giảm
khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương
đương trở lên;
|
x
|
|
+ Biên bản điều tra của cơ
quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp huyện
lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
+ Tờ trình;
|
x
|
|
+ Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
+ Giấy ra viện;
|
x
|
|
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
Bản chính hoặc bản sao
|
+ Biên bản giám định mức suy giảm
khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương
đương trở lên;
|
x
|
|
+ Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
2. Trường hợp trợ cấp tiền tuất:
|
|
|
|
- Trường hợp người tham gia lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi
hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ
sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
Bản chính hoặc bản sao
|
+ Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp xã lập
hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
+ Tờ trình;
|
x
|
|
+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ
sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
Bản chính hoặc bản sao
|
+ Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp huyện
lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:
|
|
|
|
+ Tờ trình;
|
x
|
|
+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ
sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
Bản chính hoặc bản sao
|
+ Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
|
b.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.5
|
Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định trợ cấp
tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp.
|
b.6
b.7
|
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không
|
b.8
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp xã.
|
b.9
|
Lệ phí: Không
|
b.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi Ủy ban nhân
dân xã.
|
Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã (10
ngày làm việc)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân
công xử lý hồ sơ
|
Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ.
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác nhận kê khai
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt
tờ trình
+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình của UBND xã
gửi huyện, hồ sơ kèm theo;
- Văn bản trả lời nêu
rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức/viên chức được phân
công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Sắp xếp hồ sơ chuyển
đến bộ phận một cửa của cấp huyện
|
Công chức/viên chức văn
thư, phối hợp với công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ, bộ phận một
cửa
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản giấy tờ có liên quan
- Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
Các công chức/viên chức được phân công xử lý hồ
sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện
(05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân
công xử lý hồ sơ)
|
Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định,
kiểm tra hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình
- Thực hiện thẩm định hồ
sơ
- Gửi lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải
quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo
phòng
|
Công chức/viên chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản, giấy tờ
có liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển
trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
(nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên
môn được phân công xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn UBND cấp
huyện
- Công chức/viên chức
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản, tài liệu có liên quan
trình UBND tỉnh
- Văn bản trả lời nêu rõ
lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo
bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân
và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ
trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/ hoặc trình hồ
sơ điện tử (nếu có)
Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc
qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
|
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
- Văn thư cơ quan
- Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh,
UBND tỉnh (05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp Hồ sơ hợp
lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
(thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan).
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức
tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân chuyên viên xử
lý hồ sơ
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
+ Thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng;
Trình thường trực UBND tỉnh
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Văn bản, tài liệu có liên quan
|
Bước 3
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng Bộ phận Văn thư chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã. Hình thức: trực
tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển UBND cấp huyện/ UBND
cấp xã (nếu có)
|
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
- Văn thư cơ quan
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 4
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của
các cơ quan đơn vị.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
* Quy trình thực hiện
chi trả trợ cấp: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức/viên chức bộ phận một cửa cấp xã
|
10 ngày làm việc
|
Văn bản, tài liệu có liên quan
|
Bước 2
|
- Thông báo cho cá nhân kết quả giải quyết TTHC
- Thực hiện chi trả kinh phí
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách
nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc
chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp
nhận ở cấp xã.
|
Bước 3
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3168/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
4.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|