|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1360/QĐ-UBND 2022 danh mục sách giáo khoa lớp 3 lớp 7 lớp 10 Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
H'Yim Kđoh
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1360/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 16
tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7, LỚP 10
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2022-2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 37/TTr-SGDĐT ngày 30/5/2022 và Công văn số
944/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 14/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục sách giáo
khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học
2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2.
Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm đăng tải danh
mục sách giáo khoa được phê duyệt tại Quyết định này trên các phương tiện thông
tin đại chúng; đồng thời, thông báo danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến
các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh để triển khai thực hiện theo đúng quy định
của Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GDĐT (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo ĐL, Đài PTTH ĐL, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (N-5b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
H’Yim Kđoh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên Sách/ Bộ sách
|
Tác giả
|
Nhà Xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần
Kim Phượng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
2
|
Tiếng Việt 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam
Ly (đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền.
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Toán 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế
Hường, Bùi Bá Mạnh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Đạo đức 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung,
Nguyễn Thị Việt Hà.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Đạo đức 3
(Cánh diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn
Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.
|
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
6
|
Đạo đức 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ
biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần Thị Thùy
Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Tự nhiên và Xã hội 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên,
Nguyễn Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Tự nhiên và Xã hội 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý
Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Tin học 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ
biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn,
Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Tin học 3
(Cánh diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.
|
Đại học Sư phạm
|
11
|
Tin học 3
|
Lê Khắc Thành (Chủ biên),
Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần.
|
Đại học Vinh
|
12
|
Công nghệ 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn
Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Giáo dục thể chất 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng
Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Âm nhạc 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính
(đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn
Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.
|
Giáo dục Việt Nam
|
15
|
Mĩ thuật 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết,
Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.
|
Giáo dục Việt Nam
|
16
|
Mĩ thuật 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Mĩ thuật 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch
Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang.
|
Giáo dục Việt Nam
|
18
|
Hoạt động trải nghiệm 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần
Thị Tố Oanh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Tiếng Anh 3
(Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,
Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
20
|
Tiếng Anh 3
(English Discovery)
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên),
Cao Thúy Hồng.
|
Đại học Sư phạm
|
21
|
Tiếng Anh 3
(i-Learn Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh
Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
(Danh
mục gồm có 21 sách giáo khoa lớp 3)
PHỤ LỤC III
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 10, Tập một
(Cánh Điều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng
|
Đại học Huế
|
Ngữ văn 10, Tập
hai (Cánh Điều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Ngữ Văn 10 (Cánh Điều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương
|
Đại học Huế
|
2
|
Ngữ văn 10, Tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 10, Tập
hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Toán 10, Tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ
Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu
Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ
Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu
Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm
Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Toán 10, Tập một
(Cánh Điều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 10, Tập hai
(Cánh Điều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Toán 10 (Cánh Điều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
5
|
Toán 10, Tập một
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô
Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô
Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Toán 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Tiếng Anh 10
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải,
Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Tiếng Anh 10
i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết
Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa
|
Đại học Huế
|
8
|
Tiếng Anh 10
Friends Global
|
Vũ Mỹ Lan (Chủ
biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy
Thùy Trinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải,
Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Giáo dục thể chất
10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần
Văn Vinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Giáo dục thể chất
10: Đá cầu (Cánh Điều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh
Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
13
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng
Hà Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Lịch sử 10 (Cánh Điều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền,
Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Điều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng,
Nguyễn Thu Hiền
|
Đại học Sư phạm
|
15
|
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên),
Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần
Thị Vinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên),
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng
|
Giáo dục Việt Nam
|
16
|
Địa lí 10 (Cánh Điều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị
Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 10 (Cánh Điều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn
Thị Trang Thanh.
|
Đại học Sư phạm
|
17
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Cánh Điều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Điều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại học Huế
|
18
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai
Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai
Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng,
Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ,
Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ
Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ
|
Giáo dục Việt Nam
|
20
|
Vật lí 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân
Quang, Nguyễn Văn Thụ
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Vật lí 10 (Chân trời
sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành
Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội,
Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành
Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng
Hoài Thu
|
Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Vật lí 10 (Cánh Điều)
|
Nguyễn Văn Khánh
(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn
Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Vật lí 10 (Cánh Điều)
|
Nguyễn Văn Khánh
(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Tr ầ n Bá
Trình
|
Đại học Sư phạm
|
23
|
Hoá học 10 (Cánh
Điều)
|
Trần Thành Huế (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Hoá học 10 (Cánh Điều)
|
Trần Thành Huế (Tổng
chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà
|
Đại học Sư phạm
|
24
|
Hoá học 10 (Chân
trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ
biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ
biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Hoá học 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn
Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tu ấ n
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh
Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Sinh học 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên,
Nguyễn Lai Thành
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam
|
Giáo dục Việt Nam
|
27
|
Sinh học 10 (Cánh
Điều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần
Thị Thúy, Đoàn Văn Thược
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 10 (Cánh Điều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
Đại học Sư phạm
|
28
|
Sinh học 10 (Chân
trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ
biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ
biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo dục Việt Nam
|
29
|
Tin học 10 (Cánh
Điều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng,
Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Điều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Điều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
30
|
Tin học 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
31
|
Âm nhạc 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp,
Nguyễn Quang Tùng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp
|
Giáo dục Việt Nam
|
32
|
Âm nhạc 10 (Cánh
Điều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu
(Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 10 (Cánh Điều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu
(Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa
|
Đại học Huế
|
33
|
Âm nhạc 10 (Chân
trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần
Hoàng Thị Ái Cầm
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần
Hoàng Thị Ái Cầm
|
Giáo dục Việt Nam
|
34
|
Chuyên đề học tập
Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Minh Phúc
(Chủ biên), Nguyễn Thị May
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Hội họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết
kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết
kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Lí luận
và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Đồ họa
tranh in (Kết nối trí thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Kiến
trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh
Trang
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Điêu
khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết
kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết
kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết
kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
35
|
Công nghệ 10: Thiết
kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ
Thị Như Uyên
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc, sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn
|
Giáo dục Việt Nam
|
36
|
Công nghệ 10: Công
nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu
Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc, sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương,
Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
37
|
Công nghệ 10: Công
nghệ trồng trọt (Cánh Điều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước,
Bùi Thị Hải Yến
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Điều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
|
Đại học Huế
|
38
|
Công nghệ 10: Thiết
kế và công nghệ (Cánh Điều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn
Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Điều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn
Thanh, Nguyễn C ẩ m Thanh, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
39
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần
Thị Thu
|
Giáo dục Việt Nam
|
40
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Điều)
|
Nguyễn Dục Quang
(Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh
Xuân
|
Đại học Huế
|
41
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa,
Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng
Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
|
Giáo dục Việt Nam
|
42
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần
Tình, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang, Huỳnh Mộng Tuyền
|
Giáo dục Việt Nam
|
43
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh lớp 10
|
Nguyễn Thiện Minh
(Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn
Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm
Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.
|
Đại học sư phạm
|
44
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh lớp 10
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng
Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức
Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh mục gồm 44
sách giáo khoa lớp 10.
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1360/QĐ-UBND ngày 16/06/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
2.999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|