|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1136/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai Sở Tài nguyên Yên Bái
Số hiệu:
|
1136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1136/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 09
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤT
ĐAI; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr-STNMT ngày 03 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh Văn phòng (NCPC):
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, NCPC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI; KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
10 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 20
ngày làm việc.
|
Đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3)
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Yên Bái (Áp dụng mức thu của tổ chức tại Mục II)
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
10 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 20
ngày làm việc.
|
Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam: Nộp hồ sơ tại các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
tại một trong hai địa điểm sau:
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp xã
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại Mục 1, Mục 2)
Đối tượng miễn giảm:
+ Trường hợp đã được cấp GCN (theo các mẫu giấy
cũ) đã cấp trước ngày Nghị định số 88/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (ngày
19/12/2009).
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp
Lệ phí địa chính.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường
nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp GCN ở nông thôn thì không được miễn
lệ phí cấp GCN.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Yên Bái (Áp dụng mức thu của hộ gia đình, cá nhân tại Mục I)
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
15 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 25
ngày làm việc.
|
- Đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3)
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Yên Bái (Áp dụng mức thu của tổ chức tại Mục II)
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm
2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi; bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
15 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 25
ngày làm việc.
|
- Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Nộp hồ sơ tại các Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai tại một trong hai địa điểm sau:
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận Phục vụ Hành chính công cấp xã
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại Mục 1, Mục 2)
Đối tượng miễn giảm:
+ Trường hợp đã được cấp GCN (theo các mẫu giấy
cũ) đã cấp trước ngày Nghị định số 88/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (ngày
19/12/2009).
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp
Lệ phí địa chính.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường
nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp GCN ở nông thôn thì không được miễn
lệ phí cấp GCN.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu của hộ gia đình, cá nhân tại Mục I)
|
3
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
30 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 40
ngày làm việc.
|
- Đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 trung tâm hội nghị tỉnh
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3)
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu của tổ chức tại Mục II)
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
30 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 40
ngày làm việc.
|
- Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Nộp hồ sơ tại các Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai tại một trong hai địa điểm sau:
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp xã
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại Mục 1, Mục 2)
Đối tượng miễn giảm:
+ Trường hợp đã được cấp GCN (theo các mẫu giấy
cũ) đã cấp trước ngày Nghị định số 88/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (ngày
19/12/2009).
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp
Lệ phí địa chính.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường
nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp GCN ở nông thôn thì không được miễn
lệ phí cấp GCN.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu của hộ gia đình, cá nhân tại Mục I)
|
4
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
30 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 40
ngày làm việc.
|
- Đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3)
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu của tổ chức tại Mục II)
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ TNMT quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTMNT ngày 27/01/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của
UBND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái,
các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn
30 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Thời gian thực hiện 40
ngày làm việc.
|
- Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Nộp hồ sơ tại các Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai tại một trong hai địa điểm sau:
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp xã
|
- Lệ phí địa chính theo quy định tại Khoản 5 Điều
3 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái (Áp
dụng mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại Mục 1, Mục 2)
Đối tượng miễn giảm:
+ Trường hợp đã được cấp GCN (theo các mẫu giấy
cũ) đã cấp trước ngày Nghị định số 88/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (ngày
19/12/2009).
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp
Lệ phí địa chính.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường
nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp GCN ở nông thôn thì không được miễn
lệ phí cấp GCN.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng
theo bảng mức thu phí tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu của hộ gia đình, cá nhân tại Mục I)
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thủy văn.
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thủy văn.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát,
đánh giá, kết luận cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thủy văn.
|
Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1136/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|