|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2024/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 20
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CÔNG, PHÂN CẤP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁ, THẨM ĐỊNH GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
28/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
trình tự, thủ tục kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giá, thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và kinh phí bảo đảm cho
công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản
lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết
định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực Giá thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định
số 45/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ PC - Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP;
- TT Công báo - Tin học;
- Các phòng NCTH;
- Lưu VT, NCPC (Hòa).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC I
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh
|
Cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá
|
A
|
Định khung giá
|
1
|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu
tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ,
rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B
|
Định giá tối đa
|
1
|
Dịch vụ sử dụng đường bộ của
các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để
kinh doanh, do địa phương quản lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu
tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Dịch vụ theo yêu cầu liên
quan đến việc công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
C
|
Định giá cụ thể
|
|
|
I
|
Định giá cụ thể theo khung
giá, giá tối đa của Bộ
|
1
|
Nước sạch
|
- Sở Xây dựng đối với nước sạch
đô thị, khu công nghiệp
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đối với nước sạch nông thôn.
|
- Sở Xây dựng đối với nước sạch
đô thị, khu công nghiệp.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đối với nước sạch nông thôn.
|
2
|
Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3
|
Dịch vụ điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
II
|
Định giá cụ thể
|
|
|
1
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền
quản lý, đặt hàng của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi
khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền
quản lý của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Sản phẩm, dịch vụ công (dịch
vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có
thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng
của cơ quan, tổ chức ở địa phương
|
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh
|
|
3.1
|
Trường hợp sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh và không thuộc trường hợp tại mục 3.3
|
|
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực tỉnh
|
3.2
|
Trường hợp sử dụng ngân sách
nhà nước cấp huyện
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3.3
|
Trường hợp sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh, đặt hàng cho đơn vị sự nghiệp công lập cung cấp
|
|
Cơ quan quản lý cấp trên của đơn vị sự nghiệp công lập được đặt hàng;
trường hợp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thì sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
tỉnh
|
4
|
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa
chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa
có bản đồ địa chính có tọa độ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ
hỏa táng của cơ sở hỏa táng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
6
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp,
hộ gia đình, cá nhân
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Dịch vụ thoát nước và xử lý
nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối với khu công
nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước)
|
Sở Xây dựng
|
|
7.1
|
Dịch vụ thoát nước và xử lý
nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối với khu công
nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước)
được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
|
Sở Xây dựng
|
7.2
|
Dịch vụ thoát nước và xử lý
nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối với khu công
nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước)
được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp huyện, cấp xã
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Cơ quan, đơn vị tham mưu cho Ủy ban nhân dân
cấp huyện quản lý theo ngành, lĩnh vực)
|
8
|
Dịch vụ trông giữ xe được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9
|
Dịch vụ thuê công trình hạ tầng
kỹ thuật dùng chung đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
D
|
Theo lĩnh vực định khung
giá, giá tối đa, giá cụ thể tùy dịch vụ
|
1
|
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước tính giá theo lộ trình thu của người sử dụng dịch vụ
|
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh
|
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh
|
PHỤ LỤC II
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Cơ quan tham mưu UBND tỉnh ban hành đặc điểm kinh tế kỹ thuật của
hàng hóa, dịch vụ
|
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá
|
A
|
Hàng hóa, dịch vụ thực hiện
kê khai giá trên phạm vi cả nước
|
I
|
Hàng hóa, dịch vụ bình ổn
giá
|
1
|
Xăng, dầu thành phẩm
|
|
Sở Công Thương
|
2
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
Sở Công Thương
|
3
|
Sữa dành cho trẻ em dưới 06
tuổi
|
|
Sở Y tế
|
4
|
Thóc tẻ, gạo tẻ
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Phân đạm; phân DAP; phân NPK
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy
sản
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Vắc - xin phòng bệnh cho gia
súc, gia cầm
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Thuốc thuộc danh mục thuốc
thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Sở Y tế
|
II
|
Hàng hóa dịch vụ do Nhà nước
định khung giá, giá tối đa, giá tối thiểu để các tổ chức định giá cụ thể bán
cho người tiêu dùng
|
1
|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu
tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ,
rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Dịch vụ sử dụng đường bộ của
các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để
kinh doanh, do địa phương quản lý
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu
tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga
(bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà
nước, do địa phương quản lý
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Dịch vụ theo yêu cầu liên
quan đến việc công chứng
|
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
III
|
Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu
khác do Chính phủ ban hành
|
1
|
Xi măng
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Nhà ở, nhà chung cư
|
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật sử
dụng chung đầu tư ngoài nguồn ngân sách nhà nước (giá thuê)
|
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Thép xây dựng
|
|
Sở Công Thương
|
5
|
Than
|
|
Sở Công Thương
|
6
|
Etanol nhiên liệu không biến
tính
|
|
Sở Công Thương
|
7
|
Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG);
khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thuốc thú y để tiêu độc, sát
trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Đường ăn bao gồm đường trắng
và đường tinh luyện
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Muối ăn
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Dịch vụ vận chuyển hành khách
tuyến cố định bằng đường bộ
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Thiết bị y tế
|
|
Sở Y tế
|
13
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
|
Sở Y tế
|
14
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
|
|
Sở Y tế
|
B
|
Hàng hóa, dịch vụ đặc thù
thực hiện kê khai giá tại địa phương
|
1
|
Dịch vụ lưu trú
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Dịch vụ trông giữ xe được đầu
tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Dịch vụ tham quan tại khu du
lịch trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng
taxi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Dịch vụ vận tải hành khách
tham quan du lịch
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
Vật liệu xây dựng chủ yếu
khác (ngoài xi măng, thép quy định tại Danh mục kê khai giá trên phạm vi cả
nước)
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
7
|
Giống phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Dịch vụ chủ yếu tại chợ ngoài
dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|