Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1093/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 01/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1093/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 2101/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1600/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)*

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích đất tự nhiên

15.089,60

100,00

15.089,60

15.089,60

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.580,82

43,61

3.458,55

3.458,55

22,92

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

930,66

6,17

545,38

545,38

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.394,19

9,24

869,16

869,16

5,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.242,31

14,86

611,57

611,57

4,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.549,31

10,27

1.322,57

1.322,57

8,76

1.8

Đất làm muối

LMU

463,88

3,07

109,46

109,46

0,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,48

0,003

0,40

0,40

0,003

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.937,74

52,60

11.631,05

11.631,05

77,08

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

391,45

2,59

647,72

647,72

4,29

2.2

Đất an ninh

CAN

76,98

0,51

80,04

80,04

0,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,29

1,06

955,68

955,68

6,33

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,99

34,99

0,23

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

535,34

3,55

1.138,13

1.138,13

7,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

767,88

5,09

803,73

803,73

5,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.294,14

8,58

1.867,43

1.867,43

12,38

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

879,76

5,83

1.323,76

1.323,76

8,77

-

Đất thủy lợi

DTL

125,88

0,83

99,76

99,76

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,78

0,07

11,47

11,47

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,14

0,07

11,38

11,38

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,64

0,63

162,52

162,52

1,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,99

0,05

10,35

10,35

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,92

0,09

67,14

67,14

0,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,37

0,04

7,42

7,42

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

0,08

12,42

12,42

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,06

0,07

26,06

26,06

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,95

0,60

90,21

90,21

0,60

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,49

0,11

15,37

15,37

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,04

0,03

14,26

14,26

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

0,01

1,41

1,41

0,01

-

Đất chợ

DCH

8,08

0,05

13,91

13,91

0,09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,57

0,02

3,29

3,29

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,67

0,12

890,24

890,24

5,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

125,85

0,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.378,96

9,14

2.148,76

2.148,76

14,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,30

0,14

17,52

17,52

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,05

0,10

29,47

29,47

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,05

0,03

4,91

4,91

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.132,47

20,76

2.947,59

2.947,59

19,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,75

0,08

61,55

61,55

0,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

571,03

3,78

II

Khu chức năng(**)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.360,63

9.360,63

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

611,57

611,57

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

990,67

990,67

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.138,13

1.138,13

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: *Quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt, do đó, căn cứ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “...Quy hoạch nào được lập, thẩm định xong trước thì được quyết định hoặc phê duyệt trước. Sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì quy hoạch thấp hơn phải điều chỉnh theo quy hoạch cao hơn”; ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Chi tiết tại phụ lục số 01)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Chi tiết tại phụ lục số 02)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Vũng Tàu, tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Vũng Tàu.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt và thống nhất với quy hoạch lâm nghiệp; điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ, du lịch với các khu vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp;

3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời ưu tiên cho người có bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực có chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, du lịch; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không hoặc chậm đưa đất vào sử dụng gây lãng phí và sử dụng đất không hiệu quả.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trong đó thể hiện cụ thể danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch và diện tích các loại đất cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định pháp luật.

7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh


PHỤ LỤC SỐ 01

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(a)

(b)

(c)

(d)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.166,44

43,35

81,39

6,40

1,00

145,83

1,49

23,61

13,34

35,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

385,28

1,77

2,19

0,04

0,13

9,82

0,00

11,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

525,02

10,00

13,52

4,21

1,00

20,12

1,36

6,67

1,42

11,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.630,74

33,35

66,02

125,66

0,00

7,12

0,00

12,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

370,90

11,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

254,42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,74

0,13

0,38

2,55

0,04

3,05

0,04

0,08

3,95

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 11

Phường 12

P. Nguyễn An Ninh

P. Rạch Dừa

P. Thắng Nhất

P. Thắng Nhì

P. Thắng Tam

X. Long Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.166,44

149,98

283,13

29,83

26,65

12,00

68,74

8,97

2.235,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

385,28

49,01

62,15

17,62

6,07

6,85

1,00

4,62

212,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

525,02

56,97

54,64

1,18

2,24

5,04

12,68

2,34

319,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.630,74

44,00

84,74

14,34

46,58

1.196,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

370,90

73,33

11,03

4,00

0,11

6,63

2,01

261,78

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

254,42

8,27

1,84

244,31

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,74

8,02

6,19

0,58

0,13

0,09

0,34

1,19

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC SỐ 02

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG THỜI KỲ 2021 - 2030 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(a)

(b)

(c)

(d)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng

571,03

1,83

35,57

10,68

0,31

7,44

21,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,17

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,17

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

526,87

1,83

35,57

10,68

0,31

7,44

21,92

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,72

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,61

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

287,00

1,83

26,72

6,57

0,31

5,21

17,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,93

0,85

1,11

1,18

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

5,89

0,85

1,11

1,18

-

Đất thủy lợi

DTL

2,17

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,19

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,73

8,00

3,00

2,23

3,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 11

Phường 12

P. Nguyễn An Ninh

P. Rạch Dừa

P. Thắng Nhất

P. Thắng Nhì

P. Thắng Tam

X. Long Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Tổng

571,03

118,14

142,31

28,94

1,87

20,98

0,79

33,22

147,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,17

26,43

17,74

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,17

26,43

17,74

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

526,87

118,14

115,88

28,94

1,87

20,98

0,79

33,22

129,30

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,72

1,72

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,61

83,61

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,88

0,88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

287,00

72,34

80,00

16,00

1,00

10,00

0,79

28,22

20,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,93

0,57

3,62

0,88

5,72

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

5,89

0,57

1,26

0,88

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

2,17

2,17

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,68

5,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,19

0,19

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,73

45,23

29,66

12,06

0,87

10,98

5,00

19,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.28.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!